>>hoc<< Yes. Ē. “Sententy Yes. >>hoc_Latn<< A cat came out from under the desk. Tebel lathar-ethe biley ō'ol jana. A cat ra ngoài dưới bàn. >>hoc_Latn<< Act like adults. Maraŋko leka thainben. Bioscience Act like người lớn. >>hoc_Latn<< Act like adults. Maraŋko leka thainme. Bioscience Act like người lớn. >>hoc_Latn<< Act like adults. Maraŋko leka thainpe. Bioscience Act like người lớn. >>hoc_Latn<< A fly fell in the soup! Sūpre mied roko iyu'jana! A flyfly rơi xuống trong súp! >>hoc_Latn<< Are they in Paris? Peris-rekowa ci? Họ đang ở Paris? >>hoc_Latn<< Are they in Paris? Peris-re mena'kowa ci? Họ đang ở Paris? >>hoc_Latn<< Are you afraid? Boroy thanaben? Con sợ sao? >>hoc_Latn<< Are you afraid? Boroy thanam? Con sợ sao? >>hoc_Latn<< Are you afraid? Boroy thanape? Con sợ sao? >>hoc_Latn<< Are you all right? Bugingebena ci? Bạn có đúng không? >>hoc_Latn<< Are you all right? Bugingema ci? Bạn có đúng không? >>hoc_Latn<< Are you all right? Bugingepeya ci? Bạn có đúng không? >>hoc_Latn<< Are you a student? Iskul thanaben? Em học sinh là một học sinh? >>hoc_Latn<< Are you a student? Iskul thanam? Em học sinh là một học sinh? >>hoc_Latn<< Are you a student? Iskul thanape? Em học sinh là một học sinh? >>hoc_Latn<< Are you a student? Paṛao thanaben? Em học sinh là một học sinh? >>hoc_Latn<< Are you a student? Paṛao thanam? Em học sinh là một học sinh? >>hoc_Latn<< Are you a student? Paṛao thanape? Em học sinh là một học sinh? >>hoc_Latn<< Are you at home? Owa're mena'meya ci? Bạn có ở nhà không? >>hoc_Latn<< Are you at home? Owa'remeya ci? Bạn có ở nhà không? >>hoc_Latn<< Are you guys Choctaw? Ape Coktawko ci? Những người bạn Choctaw có phải không? >>hoc_Latn<< Are you happy? Rānsarebena ci kā? Bạn có hạnh phúc không? >>hoc_Latn<< Are you happy? Rānsarema ci kā? Bạn có hạnh phúc không? >>hoc_Latn<< Are you happy? Rānsarepea ci kā? Bạn có hạnh phúc không? >>hoc_Latn<< Are you hungry? Reŋge'em thana? Reribition you đói? >>hoc_Latn<< Are you in London? Landen-re mena'meya ci? Bạn đang ở London? >>hoc_Latn<< Are you in London? Landen-remeya ci? Bạn đang ở London? >>hoc_Latn<< Are you Japanese? Japan-reni' thanam? Manition you Nhật Bản? >>hoc_Latn<< Are you Japanese? Japan-renkin thanaben? Manition you Nhật Bản? >>hoc_Latn<< Are you Japanese? Japan-renko thanape? Manition you Nhật Bản? >>hoc_Latn<< Are you married? Āndhiyakanam? Em đã kết hôn? >>hoc_Latn<< Are you on Facebook? Facebook re mena'ameya? Bạn đang ở Facebook? >>hoc_Latn<< Are you on Facebook? Facebook re mena'bena? Bạn đang ở Facebook? >>hoc_Latn<< Are you on Facebook? Facebook re mena'peya? Bạn đang ở Facebook? >>hoc_Latn<< Are you sure? Sarige cī? Bạn có chắc chắn không? >>hoc_Latn<< Are you tired? Laga janaben? Em mệt mỏi? >>hoc_Latn<< Are you tired? Laga janam? Em mệt mỏi? >>hoc_Latn<< Are you tired? Laga janape? Em mệt mỏi? >>hoc_Latn<< Are you winning? Dhainthanaben ci? Have you chiến thắng? >>hoc_Latn<< Are you winning? Dhainthanam ci? Have you chiến thắng? >>hoc_Latn<< Are you winning? Dhainthanape ci? Have you chiến thắng? >>hoc_Latn<< Ask him whether she is at home or not. Owa'ri'ye ci kā menthe kulīme. Reition hỏi liệu cô ở nhà hay không. >>hoc_Latn<< As you say. Aben kajī lekage. Như bạn nói. >>hoc_Latn<< As you say. Am kajī lekage. Như bạn nói. >>hoc_Latn<< As you say. Ape kajī lekage. Như bạn nói. >>hoc_Latn<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. Na'a re Buruj Kalipe sabenē the salaŋgi banai. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. >>hoc_Latn<< Calm down. Hapanben. Calm down xuống. >>hoc_Latn<< Calm down. Hapanme. Calm down xuống. >>hoc_Latn<< Calm down. Hapanpe. Calm down xuống. >>hoc_Latn<< Can I help you? Dheŋgabenañ? Em có thể giúp anh không? >>hoc_Latn<< Can I help you? Dheŋgameañ? Em có thể giúp anh không? >>hoc_Latn<< Can I help you? Dheŋgapeañ? Em có thể giúp anh không? >>hoc_Latn<< Can I take a picture here? Netha'akoñ fotoy re dho? Em có thể chụp một bức tranh ở đây không? >>hoc_Latn<< Can I take a picture here? Netha'koñ fotobāy re dho? Em có thể chụp một bức tranh ở đây không? >>hoc_Latn<< Can I take a picture of you? Fotoben redhoñ? Em có thể chụp một bức tranh của anh không? >>hoc_Latn<< Can I take a picture of you? Fotom redhoñ? Em có thể chụp một bức tranh của anh không? >>hoc_Latn<< Can I take a picture of you? Fotope redhoñ? Em có thể chụp một bức tranh của anh không? >>hoc_Latn<< Can you help me? Dheŋga dhaiñeben ci? Cô có thể giúp tôi không? >>hoc_Latn<< Can you help me? Dheŋga dhaiñem ci? Cô có thể giúp tôi không? >>hoc_Latn<< Can you help me? Dheŋga dhaiñepe ci? Cô có thể giúp tôi không? >>hoc_Latn<< China is bigger than Japan. Caine Japan-ethe maraŋa. Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản. >>hoc_Latn<< Close the door. Dhuer handed' thāben. Close the door. >>hoc_Latn<< Close the door. Dhuer handed' thām. Close the door. >>hoc_Latn<< Close the door. Dhuer handed' thāpe. Close the door. >>hoc_Latn<< Come and dance with me! Dhola añ lo'o susunben! Hãy nhảy múa và nhảy nhảy múa với tôi! >>hoc_Latn<< Come and dance with me! Dhola añ lo'o susunme! Hãy nhảy múa và nhảy nhảy múa với tôi! >>hoc_Latn<< Come and dance with me! Dhola añ lo'o susunpe! Hãy nhảy múa và nhảy nhảy múa với tôi! >>hoc_Latn<< Come and dance with me! Ela añ lo'o susunben! Hãy nhảy múa và nhảy nhảy múa với tôi! >>hoc_Latn<< Come and dance with me! Ela añ lo'o susunme! Hãy nhảy múa và nhảy nhảy múa với tôi! >>hoc_Latn<< Come and dance with me! Ela añ lo'o susunpe! Hãy nhảy múa và nhảy nhảy múa với tôi! >>hoc_Latn<< Come dance! Dhola susunben! C khiêu khiêu khiêu khiêu vũ! >>hoc_Latn<< Come dance! Dhola susunme! C khiêu khiêu khiêu khiêu vũ! >>hoc_Latn<< Come dance! Dhola susunpe! C khiêu khiêu khiêu khiêu vũ! >>hoc_Latn<< Come dance! Ela susunben! C khiêu khiêu khiêu khiêu vũ! >>hoc_Latn<< Come dance! Ela susunme! C khiêu khiêu khiêu vũ! >>hoc_Latn<< Come dance! Ela susunpe! C khiêu khiêu khiêu khiêu vũ! >>hoc_Latn<< Come eat! Dhola jomeben! Coi nào ăn! >>hoc_Latn<< Come eat! Dhola jomem! Coi nào ăn! >>hoc_Latn<< Come eat! Dhola jomepe! Coi nào ăn! >>hoc_Latn<< Come eat! Ela jomeben! Coi nào ăn! >>hoc_Latn<< Come eat! Ela jomem! Coi nào ăn! >>hoc_Latn<< Come eat! Ela jomepe! Coi nào ăn! >>hoc_Latn<< Come here. Ela. Com Com Coming here here here. >>hoc_Latn<< Come here. Huju'ben nenthe. Com Com Coming here here here. >>hoc_Latn<< Come here. Huju'm nenthe. Com Com Coming here here here. >>hoc_Latn<< Come here. Huju'pe nenthe. Com Com Coming here here here. >>hoc_Latn<< Come here. Ila. Com Com Coming here here here. >>hoc_Latn<< Come with me. Huju'ben añ lo'o. Com Coming with me. >>hoc_Latn<< Come with me. Huju'pe añ lo'o. Com Coming with me. >>hoc_Latn<< Come with me. Huju'um añ lo'o. Com Coming with me. >>hoc_Latn<< Could you send me a picture? Midō fotoben kuldhaiyeñe? Bạn có thể gửi cho tôi một bức tranh không? >>hoc_Latn<< Could you send me a picture? Midō fotom kuldhaiyeñe? Bạn có thể gửi cho tôi một bức tranh không? >>hoc_Latn<< Could you send me a picture? Midō fotope kuldhaiyeñe? Bạn có thể gửi cho tôi một bức tranh không? >>hoc_Latn<< Does she have a passport? A'etha' pāspōt mena' ci? Bribe, cô ấy có hộ hộ chiếu không? >>hoc_Latn<< Does Tom know French? Tom Ferenc ethoya'e ci? Tom biết tiếng Pháp? >>hoc_Latn<< Does Tom know French? Tom Frenc ethoya'e ci? Tom biết tiếng Pháp? >>hoc_Latn<< Don't go near this dog. Nen setha japa' alaben sena. Don't go near this con chó này. >>hoc_Latn<< Don't go near this dog. Nen setha japa' alam sena. Don't go near this con chó này. >>hoc_Latn<< Don't go near this dog. Nen setha japa' alape sena. Don't go near this con chó này. >>hoc_Latn<< Don't lie! Alaben cakada! Don't dối dối trá! >>hoc_Latn<< Don't lie. Alaben cakada. Don't dối trá. >>hoc_Latn<< Don't lie! Alam cakada! Don't dối dối trá! >>hoc_Latn<< Don't lie. Alam cakada. Don't dối trá. >>hoc_Latn<< Don't lie! Alape cakada! Don't dối dối trá! >>hoc_Latn<< Don't lie. Alape cakada. Don't dối trá. >>hoc_Latn<< Don't worry. Alam uṛu'ūe. Don’t lo lắng. >>hoc_Latn<< Don't worry. Everything is going well. Alaben uṛū'e. Sabena' buginge sesenthana. Don’t lo lắng. Mọi thứ sẽ diễn ra tốt. >>hoc_Latn<< Don't worry. Everything is going well. Alam uṛū'e. Sabena' buginge sesenthana. Don’t lo lắng. Mọi thứ sẽ diễn ra tốt. >>hoc_Latn<< Don't worry. Everything is going well. Alape uṛū'e. Sabena' buginge sesenthana. Don’t lo lắng. Mọi thứ sẽ diễn ra tốt. >>hoc_Latn<< Do what is good to those who hate you. Kā bugiben than kō bugikoben. Reition Do what is good to who who who who ghét you. >>hoc_Latn<< Do what is good to those who hate you. Kā bugim than kō bugikom. Reition Do what is good to who who who who ghét you. >>hoc_Latn<< Do what is good to those who hate you. Kā bugipe than kō bugikope. Reition Do what is good to who who who who ghét you. >>hoc_Latn<< Do you feel OK today? Tisiŋ bugiben adhaythana ci? Bạn có cảm thấy OK ngày hôm nay không? >>hoc_Latn<< Do you feel OK today? Tisiŋ bugim adhaythana ci? Bạn có cảm thấy OK ngày hôm nay không? >>hoc_Latn<< Do you feel OK today? Tisiŋ bugipe adhaythana ci? Bạn có cảm thấy OK ngày hôm nay không? >>hoc_Latn<< Do you have a car? Aben tha'a kār mena'a? Bạn có một chiếc xe không? >>hoc_Latn<< Do you have a car? Am tha'a kār mena'a? Bạn có một chiếc xe không? >>hoc_Latn<< Do you have a car? Ape tha'a kār mena'a? Bạn có một chiếc xe không? >>hoc_Latn<< Do you have a cellphone? Aben tha'a selfōn mena'a? Bribe you have a điện thoại di động? >>hoc_Latn<< Do you have a cellphone? Aben tha'a selpōn mena'a? Bribe you have a điện thoại di động? >>hoc_Latn<< Do you have a cellphone? Am tha'a selfōn mena'a? Bribe you have a điện thoại di động? >>hoc_Latn<< Do you have a cellphone? Am tha'a selpōn mena'a? Bribe you have a điện thoại di động? >>hoc_Latn<< Do you have a cellphone? Ape tha'a selfōn mena'a? Bribe you have a điện thoại di động? >>hoc_Latn<< Do you have a cellphone? Ape tha'a selpōn mena'a? Bribe you have a điện thoại di động? >>hoc_Latn<< Do you live here? Nereben taine? Em có sống ở đây không? >>hoc_Latn<< Do you live here? Nereben thaine? Em có sống ở đây không? >>hoc_Latn<< Do you live here? Nerem taine? Em có sống ở đây không? >>hoc_Latn<< Do you live here? Nerem thaine? Em có sống ở đây không? >>hoc_Latn<< Do you live here? Nerepe taine? Em có sống ở đây không? >>hoc_Latn<< Do you live here? Nerepe thaine? Em có sống ở đây không? >>hoc_Latn<< Do you love me? Añben sukua'a? Em yêu em không? >>hoc_Latn<< Do you love me? Añem sukua'a? Em yêu em không? >>hoc_Latn<< Do you love me? Añpe sukua'a? Em yêu em không? >>hoc_Latn<< Do you speak English? Iŋglis-ben jagara? Em có nói tiếng Anh không? >>hoc_Latn<< Do you speak English? Iŋglis-em jagara? Em có nói tiếng Anh không? >>hoc_Latn<< Do you speak English? Iŋglis-pe jagara? Em có nói tiếng Anh không? >>hoc_Latn<< Do you understand me? Aña'a kajiben to'o keda ci kā? Bạn có hiểu tôi không? >>hoc_Latn<< Do you understand me? Aña'a kajim to'o keda ci kā? Bạn có hiểu tôi không? >>hoc_Latn<< Do you understand me? Aña'a kajipe to'o keda ci kā? Bạn có hiểu tôi không? >>hoc_Latn<< Do you want to eat? Jomeyaben? Bạn có muốn ăn không? >>hoc_Latn<< Do you want to eat? Jomeyam? Bạn có muốn ăn không? >>hoc_Latn<< Do you want to eat? Jomeyape? Bạn có muốn ăn không? >>hoc_Latn<< Do you want to help? Dheŋgañaben? Bạn có muốn giúp đỡ không? >>hoc_Latn<< Do you want to help? Dheŋgañam? Bạn có muốn giúp đỡ không? >>hoc_Latn<< Do you want to help? Dheŋgañape? Bạn có muốn giúp đỡ không? >>hoc_Latn<< Do you want to play? Inuŋeben? Bạn có muốn chơi không? >>hoc_Latn<< Do you want to play? Inuŋem? Bạn có muốn chơi không? >>hoc_Latn<< Do you want to play? Inuŋepe? Bạn có muốn chơi không? >>hoc_Latn<< Do you want to rest? Jirewnaben? Bạn có muốn nghỉ ngơi không? >>hoc_Latn<< Do you want to rest? Jirewnam? Bạn có muốn nghỉ ngơi không? >>hoc_Latn<< Do you want to rest? Jirewnape? Bạn có muốn nghỉ ngơi không? >>hoc_Latn<< Do you want to sleep? Githi'yaben? Em muốn ngủ? >>hoc_Latn<< Do you want to sleep? Githi'yam? Em muốn ngủ? >>hoc_Latn<< Do you want to sleep? Githi'yape? Em muốn ngủ? >>hoc_Latn<< Everyone cries. Sabeko ra'aya. Mọi người đều khóc khóc. >>hoc_Latn<< Everyone cries. Sabenko ra'aya. Mọi người đều khóc khóc. >>hoc_Latn<< Everyone fell asleep. Sabeko dhūmjana. Mọi người đều ngủ ngủ. >>hoc_Latn<< Everyone fell asleep. Sabenko dhūmjana. Mọi người đều ngủ ngủ. >>hoc_Latn<< Everyone went to sleep. Sabeko githi'jana. Mọi người đều ngủ ngủ. >>hoc_Latn<< Everyone went to sleep. Sabenko githi'jana. Mọi người đều ngủ ngủ. >>hoc_Latn<< Everything is going well. Sabena' buginge sesenthana. Mọi thứ sẽ diễn ra tốt. >>hoc_Latn<< Go away. Sen eṛa'anme. Go go go away. >>hoc_Latn<< Goodbye! Bugithe seneben! Tạm biệt! >>hoc_Latn<< Goodbye! Bugithe senem! Tạm biệt! >>hoc_Latn<< Goodbye! Bugithe senepe! Tạm biệt! >>hoc_Latn<< Goodbye! Mar endho! Tạm biệt! >>hoc_Latn<< Good morning! Setha'a siŋgi jowar! Chúc mừng buổi sáng buổi sáng! >>hoc_Latn<< Go with me. Dhola añ lo'o. “Brirition Go with me. >>hoc_Latn<< Happy New Year! Nama sirme jowar! Happy Happy Happy New Year! >>hoc_Latn<< Have you ever been to Paris? Paris-em senada? Em đã từng đến Paris chưa? >>hoc_Latn<< Have you finished washing the dishes? Belakoben gasar cabakeda ci? Bạn đã hoàn tất việc rửa các món ăn? >>hoc_Latn<< Have you finished washing the dishes? Belakom gasar cabakeda ci? Bạn đã hoàn tất việc rửa các món ăn? >>hoc_Latn<< Have you finished washing the dishes? Belakope gasar cabakeda ci? Bạn đã hoàn tất việc rửa các món ăn? >>hoc_Latn<< Have you seen this man? Nen hōm nela'iye? Bạn có thấy người đàn ông này không? >>hoc_Latn<< Have you taken out the garbage? Joboraben ondoŋkeda ci? Cô đã thực hiện rác rác rác thải? >>hoc_Latn<< Have you taken out the garbage? Joboram ondoŋkeda ci? Cô đã thực hiện rác rác rác thải? >>hoc_Latn<< Have you taken out the garbage? Joborape ondoŋkeda ci? Cô đã thực hiện rác rác rác thải? >>hoc_Latn<< Have you washed the dishes? Belakoben gasarthada ci? Con đã rửa sạch các món ăn? >>hoc_Latn<< Have you washed the dishes? Belakom gasarthada ci? Con đã rửa sạch các món ăn? >>hoc_Latn<< Have you washed the dishes? Belakope gasarthada ci? Con đã rửa sạch các món ăn? >>hoc_Latn<< He always wears black clothes. A'e jawge hendhe lije'koge'e thusiŋeya. Bryryry he luôn mặc quần áo đen. >>hoc_Latn<< He always wears black clothes. Ini'i jawge hendhe lije'koge'e thusiŋeya. Bryryry he luôn mặc quần áo đen. >>hoc_Latn<< He dressed up as a woman. Era leka'e lije'e jana. Cô ta mặc quần áo lên như một người phụ nữ. >>hoc_Latn<< He is at home. Oware mena'iye. Ông ấy đang ở nhà. >>hoc_Latn<< He is at home. Owa'ri'iye. Ông ấy đang ở nhà. >>hoc_Latn<< He is good at football. Futbol esu bugi inuŋ adhāna'e. Beition he is good at bóng đá. >>hoc_Latn<< He is in Tokyo. Tokio-re mena'iye. Ông ta đang ở Tokyo. >>hoc_Latn<< He is in Tokyo. Tokio-ri'iye. Ông ta đang ở Tokyo. >>hoc_Latn<< He is not at home. Owa're baŋga'i. Ông ta không ở nhà. >>hoc_Latn<< Hello! Cige! Xin chào! >>hoc_Latn<< Hello! Ciye! Xin chào! >>hoc_Latn<< Hello, how are you? Cige, cilike mena'bena? Xin chào, làm sao bạn? >>hoc_Latn<< Hello, how are you? Ciye, cilikema endho? Xin chào, làm sao bạn? >>hoc_Latn<< Hello, how are you? Ciye, cilike mena'peya? Xin chào, làm sao bạn? >>hoc_Latn<< He's not breathing! Ka'e sayede thana! Emroim anh ta không thở! >>hoc_Latn<< He walked to the house. Owa'añ senkeda. Anh ấy bước đi đến nhà. >>hoc_Latn<< He was alone in the room. Rūmre eskarge' taikena. Cô ấy là một mình trong phòng. >>hoc_Latn<< He was alone in the room. Rūmre eskarge' thaikena. Cô ấy là một mình trong phòng. >>hoc_Latn<< How are you? Cilike mena'abena? Reition you how you? >>hoc_Latn<< How are you? Cilike mena'ameya? Reition you how you? >>hoc_Latn<< How did you like Boston? Boston cilikeben sukuede? How you like Boston? >>hoc_Latn<< How did you like Boston? Boston cilikem sukuede? How you like Boston? >>hoc_Latn<< How did you like Boston? Boston cilikepe sukuede? How you like Boston? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in Dutch? XXX dach-the cena'ko metha'? How you say say XXX in Hà Lan? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in Dutch? XXX dach-the cena'pe metha'? How you say say XXX in Hà Lan? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in Dutch? XXX, neya dach-the cilikeko meneya? How you say say XXX in Hà Lan? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in Dutch? XXX, neya dach-the cilikepe meneya? How you say say XXX in Hà Lan? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in English? XXX inglis-the cena'ko metha'? How you say say XXX in English? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in English? XXX inglis-the cena'pe metha'? How you say say XXX in English? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in English? XXX, neya inglis-the cilikeko meneya? How you say say XXX in English? >>hoc_Latn<< How do you say XXX in English? XXX, neya inglis-the cilikepe meneya? How you say say XXX in English? >>hoc_Latn<< How long did you stay? Cimin gāṛim tailena? Reribition you long long long long long long long long long long long long? >>hoc_Latn<< How long did you stay? Cimin gāṛim thailena? Reribition you long long long long long long long long long long long long? >>hoc_Latn<< How long have you been here for? Netha cimin sirmētheben tainthana? Em đã ở đây bao lâu? >>hoc_Latn<< How long have you been here for? Netha cimin sirmētheben thainthana? Em đã ở đây bao lâu? >>hoc_Latn<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthem tainthana? Em đã ở đây bao lâu? >>hoc_Latn<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthem thainthana? Em đã ở đây bao lâu? >>hoc_Latn<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthepe tainthana? Em đã ở đây bao lâu? >>hoc_Latn<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthepe thainthana? Em đã ở đây bao lâu? >>hoc_Latn<< How much does this cost? Nena cimin gonoŋa? Requirition how how how how how how how how how how how how how how how how how how how how >>hoc_Latn<< How much does this cost? Neya cimin gonoŋa? Requirition how how how how how how how how how how how how how how how how how how how how >>hoc_Latn<< How old are you? Cimin sirmem hobā'o thana? Recimimimive? >>hoc_Latn<< Hurry up. Añjā. Nhanh lên. >>hoc_Latn<< I am at home every evening. Jaw ayub owa'regeñ thaine. I am at home everynight. >>hoc_Latn<< I am at home. Owa're mena'ñe. I am at home. >>hoc_Latn<< I am at home. Owa'riñe. I am at home. >>hoc_Latn<< I am at school now and I will stay here until 8 o'clock. Na'a iskulre mena'ñe ondo' 8 saṛi jōŋ neregeñ thaine. Tôi đang ở trường học bây giờ và tôi sẽ ở lại đây cho đến 8 giờ chiều. >>hoc_Latn<< I am at school now and I will stay here until 8 o'clock. Na'a iskulriñe ondo' 8 saṛi jōŋ neregeñ thaine. Tôi đang ở trường học bây giờ và tôi sẽ ở lại đây cho đến 8 giờ chiều. >>hoc_Latn<< I am eating a banana. Kadhaleñ jom thana. I am ăn một quả chuối. >>hoc_Latn<< I am eating dinner with my husband. Aña' kowa lo'o mandiñ jom thana. Em ăn bữa tối với chồng tôi. >>hoc_Latn<< I am eating fruit. Jōñ jom thana. Ta ăn trái cây. >>hoc_Latn<< I am eating lunch with my sister. Aña' dhai lo'oñ basiyemen thana. Em ăn trưa với em gái tôi. >>hoc_Latn<< I am eating lunch with my sister. Undiñ kui lo'oñ basiyemen thana. Em ăn trưa với em gái tôi. >>hoc_Latn<< I am eating rice. Mandiñ jom thana. Ta ăn gạo. >>hoc_Latn<< I am in London. Landen-re mena'ñe. I am in London. >>hoc_Latn<< I am in London. Landen-riñe. I am in London. >>hoc_Latn<< I am in Rome now. Na'a Rōm-riñe. I am in Rome bây giờ. >>hoc_Latn<< I am in Rome now. Nā Rōm-re mena'ñe. I am in Rome bây giờ. >>hoc_Latn<< I am in Tokyo today. Thisiŋ Tokio-re mena'ñe. I am in Tokyo hôm nay. >>hoc_Latn<< I am in Tokyo today. Thisiŋ Tokio-riñe. I am in Tokyo hôm nay. >>hoc_Latn<< I am married. Āndhiyakanañ. I am cưới. >>hoc_Latn<< I am not married. Kañ āndhiyakana. “Tôi không kết hôn. >>hoc_Latn<< I am not married yet. Kañ āndhiyakangeya. Em chưa kết hôn. >>hoc_Latn<< I am rich. Puisānañ. I am giàu. >>hoc_Latn<< I am running in order to catch the train. Terēn sab' lagideñ nir thana. I am be run to to take the train train. >>hoc_Latn<< I asked Tom what he was reading. Tom a'e cena'e paṛaotaikena mentheñ kuliki'iye. “Tôi hỏi Tom những gì anh ấy đang đọc. >>hoc_Latn<< I asked Tom what he was reading. Tom a'e cena'e paṛaothaikena mentheñ kuliki'iye. “Tôi hỏi Tom những gì anh ấy đang đọc. >>hoc_Latn<< I can't listen to stupid people. Ondo hōko kaji kañ ayumdhaiye. "Tôi không thể lắng nghe những người ngu ngốc. >>hoc_Latn<< I can't understand anything he's saying. A'e kajii-theya'a jaana'o kañ sumjao'thana. “Tôi không thể hiểu bất cứ điều gì anh ấy nói. >>hoc_Latn<< I cried reading this book. Nen kitheb paṛaokētheñ ra'akeda. hét lên tôi đọc cuốn sách này. >>hoc_Latn<< I do not think that she is at home. Owa're mena'i lekadho kañ adhaya. “Tôi không nghĩ rằng cô ấy đang ở nhà. >>hoc_Latn<< I do not think that she is at home. Owa'ri'i lekadho kañ adhaya. “Tôi không nghĩ rằng cô ấy đang ở nhà. >>hoc_Latn<< I do not want to eat. Kā jom sanaŋiñthana. Em không muốn ăn. >>hoc_Latn<< I don't have any money. Añ tha'a jān puisa kā taikena. I don’t have any money. >>hoc_Latn<< I don't have any money. Añ tha'a jān puisa kā thaikena. I don’t have any money. >>hoc_Latn<< I don't know. Kañ adāna. I don't know. >>hoc_Latn<< I don't know what year he was born. Okon sirme'e hobalena kañ adhāna. I don't know what year he was sinh ra. >>hoc_Latn<< I don't know what year he was born. Oko sirme'e hobalena kañ adhāna. I don't know what year he was sinh ra. >>hoc_Latn<< I don't know when he will arrive. Cuile'e huju'e kañ adhāna. I don’t know when he will to to. >>hoc_Latn<< I don't know when it will arrive. Ena cuile huju'e kañ adhāna. I don’t know when it will to to. >>hoc_Latn<< I don't know when I will arrive. Cuileñ huju'e kañ adhāna. I don’t know when I will to to. >>hoc_Latn<< I don't know when I will return. Cuileñ ruwē'e kañ adhāna. I don’t know when I will return. >>hoc_Latn<< I don't know when she will arrive. Cuile'e huju'e kañ adhāna. I don’t know when she will to to. >>hoc_Latn<< I don't need anything. Jāna'o kaña'a. “Tôi không cần bất cứ điều gì. >>hoc_Latn<< I don't speak Japanese. Japanis kañ jagar ethoya. "Tôi không nói tiếng Nhật. >>hoc_Latn<< I don't understand. Kañ bujo'o tana. I don't understand. >>hoc_Latn<< I don't want to go to school. Iskul ka sen sukuñ thana. Em không muốn đi học. >>hoc_Latn<< I eat fish every week. Jao hāt hai jiluñ jōma. Ta ăn cá mỗi tuần. >>hoc_Latn<< I eat fish every week. Jao hāt haku jiluñ jōma. Ta ăn cá mỗi tuần. >>hoc_Latn<< I have a car. Añ tha'a kār mena'a. I have a car. >>hoc_Latn<< I have a car. Añ tha' mido kār mena'a. I have a car. >>hoc_Latn<< I have a cat. Añ tha' mido bilē mena'i. I have a cat. >>hoc_Latn<< I have a headache. Bō'o hasuñ thana. Fearn I have a đau đầu. >>hoc_Latn<< I have a husband. Kowānañ. I have a chồng. >>hoc_Latn<< I have a pen. Añ tha' mido pēn mena'a. I have a pen. >>hoc_Latn<< I have a stomachache. Lā'i hasuñ thana. I have a dạ dày. >>hoc_Latn<< I have a wife. Erānañ. I have a friend. >>hoc_Latn<< I have children. Aña' honkin mena'akine. Con đã có con. >>hoc_Latn<< I have children. Aña' honko mena'akowa. Con đã có con. >>hoc_Latn<< I have food. Añ tha'a jometheya' mena'a. I have food. >>hoc_Latn<< I have food. Jometheya' mena'a añ tha'a. I have food. >>hoc_Latn<< I have money. Añ tha'a puisa mena'a. I have money. >>hoc_Latn<< I have two cats. Añ tha'a re bariye bilē kin mena'a. Ta có hai con mèo. >>hoc_Latn<< I just don't know what to say. Kajī theya'a kañ adha renāy thana. “Tôi không biết phải nói gì. >>hoc_Latn<< I just turned 20 and my younger sister will turn 13 next month. Añ ne'ge 20 sirmeñ hobajana ondo' undiñ-kuidho huju' candu' 13 sirme'e hobana. “Tôi chỉ quay 20 tuổi và em gái của tôi sẽ biến 13 tháng tới. >>hoc_Latn<< I know. Adānañ. I know. >>hoc_Latn<< I know you are struggling. Kurumutunthanabeneñ adhāna. Em biết anh đang vật lộn. >>hoc_Latn<< I know you are struggling. Kurumutunthanameñ adhāna. Em biết anh đang vật lộn. >>hoc_Latn<< I know you are struggling. Kurumutunthanapeñ adhāna. Em biết anh đang vật lộn. >>hoc_Latn<< I know you're going to say no. Adhānañ kāgem meneya. Tôi biết bạn sẽ không nói gì. >>hoc_Latn<< I like dogs. Sethakoñ sukue'e. I like con chó. >>hoc_Latn<< I like fish. Haikoñ sukue'e. I like cá. >>hoc_Latn<< I like fish. Hakukoñ sukue'e. I like cá. >>hoc_Latn<< I like languages. Eta'-eta' jagarko sukuñe. ngôn ngữ tôi thích ngôn ngữ. >>hoc_Latn<< I like learning languages. Eta'-eta' jagarko etho sukuñe. I like learning language. >>hoc_Latn<< I like running. Nir sukuñe. I like running. >>hoc_Latn<< I like tea. Cay nū sukuñe. I like like trà. >>hoc_Latn<< I like to run. Nir sukuñe. I like to run. >>hoc_Latn<< I like to walk in the rain. Gama re sen sukuñe. Em muốn đi bộ trong mưa mưa. >>hoc_Latn<< I like you. Abeneñ sukue tana. I like you. >>hoc_Latn<< I like you. Ameñ sukue tana. I like you. >>hoc_Latn<< I love you. Abeneñ sukue tana. I love you. >>hoc_Latn<< I love you. Ameñ sukue tana. I love you. >>hoc_Latn<< I'm a student. Iskul thanañ. I'm a students. >>hoc_Latn<< I'm a student. Kolēj thanañ. I'm a students. >>hoc_Latn<< I'm a student. Paṛao thanañ. I'm a students. >>hoc_Latn<< I'm eating dinner with my husband. Aña' kowa lo'o mandiñ jom thana. Em ăn bữa tối với chồng tôi. >>hoc_Latn<< I'm going to a meeting. Mied dhunubtha'añ senthana. I'll to a meeting. >>hoc_Latn<< I'm going to a meeting. Mied mitintha'añ senthana. I'll to a meeting. >>hoc_Latn<< I'm going to go. Seno'añ. Tôi sẽ đi. >>hoc_Latn<< I'm hungry! Reŋge'eñ thana! I'm đói! >>hoc_Latn<< I miss you. Ameñ uṛu'u thana. Em bỏ lỡ anh. >>hoc_Latn<< I'm not a doctor. Dokter ka thanañ. Em không phải bác sĩ. >>hoc_Latn<< I'm not home on Sundays. Ruiwēr musiŋko owa're kañ thaine. I't home on Sundays. >>hoc_Latn<< I'm not home. Owa're baŋiñe. I'm not home. >>hoc_Latn<< I'm not home right now. Nā'a owa're baŋiñe. Tôi không về nhà ngay bây giờ. >>hoc_Latn<< I'm sorry. Ike thāñme. Xin lỗi. >>hoc_Latn<< I'm sure you're very busy. Adhānañ esu paitirema. Tôi chắc chắn rằng bạn rất bận rộn. >>hoc_Latn<< I'm sure you're very busy. Adhānañ esu paiti re mena'apea. Tôi chắc chắn rằng bạn rất bận rộn. >>hoc_Latn<< I'm thirsty. Dha'a thethaŋiñ thana. Em khát khát. >>hoc_Latn<< I'm thirsty. Thethaŋiñ thana. Em khát khát. >>hoc_Latn<< I'm tired. Laga janañ. Em mệt mỏi. >>hoc_Latn<< I must study. Añ paṛao theya'a mena'a. Tôi phải nghiên cứu. >>hoc_Latn<< I need a little help. Joka dheŋgañ dhorkaro'thana. I need a little help. >>hoc_Latn<< I run every day. Dhimsiñ nire. I run every day. >>hoc_Latn<< I run quickly. Añjā-añjāñ nir dhaiye. I run nhanh chóng. >>hoc_Latn<< I sat next to Tom. Tōm japa'areñ dhublena. Em ngồi bên cạnh Tom. >>hoc_Latn<< Is it yours? Ena abena'a ci? Reition it is your your? >>hoc_Latn<< Is it yours? Ena ama'a ci? Reition it is your your? >>hoc_Latn<< Is it yours? Ena apeya'a ci? Reition it is your your? >>hoc_Latn<< I smiled. Landhakedañ. mỉm cười tôi mỉm cười. >>hoc_Latn<< Is mom going to the store? Mā dhukene'e senthana ci? mẹ mẹ sẽ đến cửa hàng? >>hoc_Latn<< Is Tom your name? Ama'a nuthum Tōm ci? Tom của bạn có tên không? >>hoc_Latn<< I think about her often. Nēgapa a'eñ uṛu'ua. I think about her thường xuyên. >>hoc_Latn<< I think, therefore I am. Uṛu'uyeñ, enamenthe mena'aña. I think, I am. >>hoc_Latn<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanrebu ādhune thoraŋeñ meneya. Ta nghĩ chúng ta sẽ ra khỏi trạm tiếp theo. >>hoc_Latn<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanrelaŋ ādhune thoraŋeñ meneya. Ta nghĩ chúng ta sẽ ra khỏi trạm tiếp theo. >>hoc_Latn<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanrele ādhune thoraŋeñ meneya. Ta nghĩ chúng ta sẽ ra khỏi trạm tiếp theo. >>hoc_Latn<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanreliŋ ādhune thoraŋeñ meneya. Ta nghĩ chúng ta sẽ ra khỏi trạm tiếp theo. >>hoc_Latn<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estestesanrebu ādhune thoraŋeñ meneya. Ta nghĩ chúng ta sẽ ra khỏi trạm tiếp theo. >>hoc_Latn<< It is raining. Gamaythana'e. Drawing it is mưaing. >>hoc_Latn<< It is sunny today. Thisiŋe'e jetethada. Breaking It is sun nắng today today. >>hoc_Latn<< It'll break. Ena rapudo'a. Fiction it'll breaking. >>hoc_Latn<< It'll break. Rapudo'a. Fiction it'll breaking. >>hoc_Latn<< It looks quite different around here than it used to. Nepāko ayarethe thaŋan no'o nelo'a. Moquim it trông khá khác xung quanh ở đây hơn so với nó được sử dụng. >>hoc_Latn<< It may rain. Gama dhaiye'e. B mưa mưa có thể mưa mưa. >>hoc_Latn<< It's cold. Rabaŋ thana. Reition it's lạnh. >>hoc_Latn<< It's raining outside right now. Na'a racapā'e gamaythana. Drawing nó đang mưa bên ngoài ngay bây giờ. >>hoc_Latn<< It wasn't my fault. Aña'a galid' kā thana. Reition it is not my error. >>hoc_Latn<< It was raining. Gamaytaikena'e. Drawing it is mưaing. >>hoc_Latn<< It was raining. Gamaythaikena'e. Drawing it is mưaing. >>hoc_Latn<< It was sunny yesterday. Hola'e jeteleda. Fearth It is nắng mặt trời hôm qua. >>hoc_Latn<< It will rain tonight. Thisiŋ nidhe'e gamaya. B mưa sẽ tối nay mưa. >>hoc_Latn<< I understand. Bujo'o tanañ. I understand. >>hoc_Latn<< I wanna go! Seneañ! Em muốn đi! >>hoc_Latn<< I wanna go! Seno'añ! Em muốn đi! >>hoc_Latn<< I want to cry. Ra'a sukuñ thana. I want to khóc. >>hoc_Latn<< I want to dance. Susun sukuñ thana. Em muốn nhảy múa. >>hoc_Latn<< I want to eat. Jom sukuñ thana. Em muốn ăn. >>hoc_Latn<< I want to go. Sen sukuñ thana. I want to go. >>hoc_Latn<< I want to know. Cirgel sukuñ thana. I want to know. >>hoc_Latn<< I want to learn. Etho sukuñ thana. I want to học. >>hoc_Latn<< I want to run. Nir sukuñ thana. I want to run. >>hoc_Latn<< I wasn't able to do everything I wanted to do. Paiti sanaŋiñtheya'ko saben kañ pure dhaijana. “Tôi không thể làm mọi thứ tôi muốn làm. >>hoc_Latn<< I will be back soon. Añā geñ rue'e. Ta sẽ sớm sớm sớm trở lại. >>hoc_Latn<< I wonder what it looks like. Ena cilike thoraŋ lelo'a. I look looking I see what it look like like like. >>hoc_Latn<< I wonder what it looks like. Ena cilike thoraŋ nelo'a. I look looking I see what it look like like like. >>hoc_Latn<< I wonder what it sounds like. Ena cilike thoraŋ ayumo'a. I looking I looking what it like like like like. >>hoc_Latn<< I wonder what it tastes like. Ena cilike thoraŋ jomo'a. I looking I wondering what it tastes like. >>hoc_Latn<< Leave me alone! Bagethañben! Hãy để tôi một mình! >>hoc_Latn<< Leave me alone! Bagethañme! Hãy để tôi một mình! >>hoc_Latn<< Leave me alone! Bagethañpe! Hãy để tôi một mình! >>hoc_Latn<< Let's ask her. Dholaŋ kulīye. Let's Ask her. >>hoc_Latn<< Let's ask her. Dolabu kulīye. Let's Ask her. >>hoc_Latn<< Let's ask him. Dholaŋ kulīye. Let's Ask him. >>hoc_Latn<< Let's ask him. Dolabu kulīye. Let's Ask him. >>hoc_Latn<< Let's ask them. Dholabu kulikine. Let’s Ask them. >>hoc_Latn<< Let's ask them. Dholabu kulikowa. Let’s Ask them. >>hoc_Latn<< Let's ask them. Dholaŋ kulikine. Let’s Ask them. >>hoc_Latn<< Let's ask them. Dholaŋ kulikowa. Let’s Ask them. >>hoc_Latn<< Let's celebrate! Dholabu porobeya! Let's Happy! >>hoc_Latn<< Let's celebrate! Dholaŋ porobeya! Let's Happy! >>hoc_Latn<< Let's dance. Dholabu susune. Let's khiêu vũ. >>hoc_Latn<< Let's dance. Dholaŋ susune. Let's khiêu vũ. >>hoc_Latn<< Let's eat. Dholabu jomeya. Let's Let's Eat. >>hoc_Latn<< Let's eat. Dholaŋ jomeya. Let's Let's Eat. >>hoc_Latn<< Let's get to work now. Dholabu paitithe. Let’s to get to work now. >>hoc_Latn<< Let's get to work now. Dholaŋ paitithe. Let’s to get to work now. >>hoc_Latn<< Let's go! Dhola! Let's go! >>hoc_Latn<< Let's go! Dholabu! Let's go! >>hoc_Latn<< Let's go! Dholaŋ! Let's go! >>hoc_Latn<< Let's play. Dholabu inuŋe. Let's play. >>hoc_Latn<< Let's play. Dholaŋ inuŋe. Let's play. >>hoc_Latn<< Let's walk. Dholabu sen-bāya. Let's going. >>hoc_Latn<< Let's walk. Dholabu sen-senthe. Let's going. >>hoc_Latn<< Let's walk. Dholaŋ sen-bāya. Let's going. >>hoc_Latn<< Let's walk. Dholaŋ sen-senthe. Let's going. >>hoc_Latn<< Let's work. Dholabu paitiye. Let's work. >>hoc_Latn<< Let's work. Dholaŋ paitiye. Let's work. >>hoc_Latn<< Lift it up. Cethaneben. Drawing it up up. >>hoc_Latn<< Lift it up. Cethanem. Drawing it up up. >>hoc_Latn<< Lift it up. Cethanepe. Drawing it up up. >>hoc_Latn<< Lift it up. Thīŋeben. Drawing it up up. >>hoc_Latn<< Lift it up. Thīŋem. Drawing it up up. >>hoc_Latn<< Lift it up. Thīŋepe. Drawing it up up. >>hoc_Latn<< Look at this! Ne'e! Hãy nhìn xem điều này! >>hoc_Latn<< Look at this! Ne'e neleben! Hãy nhìn xem điều này! >>hoc_Latn<< Look at this. Ne'e neleben. Hãy xem xét điều này. >>hoc_Latn<< Look at this! Ne'e nelem! Hãy nhìn xem điều này! >>hoc_Latn<< Look at this. Ne'e nelem. Hãy xem xét điều này. >>hoc_Latn<< Look at this! Ne'e nelepe! Hãy nhìn xem điều này! >>hoc_Latn<< Look at this. Ne'e nelepe. Hãy xem xét điều này. >>hoc_Latn<< Look! Han'ne'e! Hãy tìm kiếm! >>hoc_Latn<< Look here. Nepā neleben. Hãy xem ở đây. >>hoc_Latn<< Look here. Nepā nelem. Hãy xem ở đây. >>hoc_Latn<< Look here. Nepā nelepe. Hãy xem ở đây. >>hoc_Latn<< Look! Neleben! Hãy tìm kiếm! >>hoc_Latn<< Look! Nelem! Hãy tìm kiếm! >>hoc_Latn<< Look! Nelepe! Hãy tìm kiếm! >>hoc_Latn<< Look over there. Han'ne'e! Hãy nhìn thấy ở đó. >>hoc_Latn<< Mom is going to town. Mā bajare'e senthana. Mo mẹ sẽ đến thị trấn. >>hoc_Latn<< Mom will buy us a puppy. Mā setha-hon kiriŋebue'e. Mo mẹ sẽ mua chúng tôi một con chó. >>hoc_Latn<< Mom will buy us a puppy. Mā setha-hon kiriŋelaŋa'e. Mo mẹ sẽ mua chúng tôi một con chó. >>hoc_Latn<< Mom will buy us a puppy. Mā setha-hon kiriŋeliŋe'e. Mo mẹ sẽ mua chúng tôi một con chó. >>hoc_Latn<< More coffee, please. Ondo'o ge kofi honaŋ. Cà phê thêm cà phê, vui lòng. >>hoc_Latn<< My car is being fixed. Aña' gaṛi baiyo'thana. Xe của tôi đang cố cố cố định. >>hoc_Latn<< My house is far away. Aña' owa' esusaniŋreya. Reition my house xa xa xa. >>hoc_Latn<< My name is Jack. Aña'a nuthum Jēk thana. My name is Jack. >>hoc_Latn<< Nice to meet you. Aben lo'o napameñ rānsa jana. Em rất hài lòng để gặp anh. >>hoc_Latn<< Nice to meet you. Am lo'o napameñ rānsa jana. Em rất hài lòng để gặp anh. >>hoc_Latn<< No. Kā. No. >>hoc_Latn<< No. Kā ge. No. >>hoc_Latn<< No way! Kā! No way! >>hoc_Latn<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Mied, Bar, Pē, Pun, Moy, Thur, Ai, Ril, Reya, Gel. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. >>hoc_Latn<< People from all over the world say that English is difficult to learn. Gota otheren hōko kajīye ci Iŋlis etho esu hagada. Mọi người từ khắp thế giới nói rằng tiếng Anh khó học. >>hoc_Latn<< People from all over the world say that English is difficult to learn. Gota otheren hōko kajīye ci Iŋlis etho esu muskile. Mọi người từ khắp thế giới nói rằng tiếng Anh khó học. >>hoc_Latn<< Say it again. Ondo' mise kajīben. Canaley nói lại. >>hoc_Latn<< Say it again. Ondo' mise kajīm. Canaley nói lại. >>hoc_Latn<< Say it again. Ondo' mise kajīpe. Canaley nói lại. >>hoc_Latn<< She doesn't want to be with anyone. Jā'i lo'ō kā tai sukuithana. Cô ấy không muốn ở với bất cứ ai. >>hoc_Latn<< She doesn't want to be with anyone. Jā'i lo'ō kā thai sukuithana. Cô ấy không muốn ở với bất cứ ai. >>hoc_Latn<< She is at home. Oware mena'iye. Cô ấy đang ở nhà. >>hoc_Latn<< She is at home. Owa'ri'iye. Cô ấy đang ở nhà. >>hoc_Latn<< She is helping him. Ini'i a'ē dheŋga thana. Cô ấy đang giúp đỡ anh ấy. >>hoc_Latn<< She is not home, but at school. Owa'redho kā iskulre mena'iye. Cô ấy không ở nhà, nhưng ở trường học. >>hoc_Latn<< She is not home, but at school. Owa'redho kā iskulri'iye. Cô ấy không ở nhà, nhưng ở trường học. >>hoc_Latn<< She never saw her brother again. Aya'a bokothe ka'e nel ure ki'iya. Cô ấy không bao giờ nhìn thấy anh trai của mình một lần nữa. >>hoc_Latn<< She often sits there reading a book. A'e hantha' dhubakanēthe kithebko'e paṛao bāya. Cô thường ngồi đó đọc một cuốn sách. >>hoc_Latn<< She often sits there reading a book. Ini' hantha' dhubakanēthe kithebko'e paṛao bāya. Cô thường ngồi đó đọc một cuốn sách. >>hoc_Latn<< She smiled happily. Rā̃sa the'e landhakeda. mỉm mỉm mỉm mỉm mỉm mỉm mỉm mỉm mỉm cười. >>hoc_Latn<< She smiled. Landhakeda'e. mỉm cười cô mỉm cười. >>hoc_Latn<< She smiled sadly. Dhuku the'e landhakeda. mỉm cười cô mỉm cười buồn cười. >>hoc_Latn<< Show it to me. Udhubeñben. Show it to my. >>hoc_Latn<< Show it to me. Udhubeñme. Show it to my. >>hoc_Latn<< Show it to me. Udhubeñpe. Show it to my. >>hoc_Latn<< Show me again. Ondo' mise udhubeñben. Show me again. >>hoc_Latn<< Show me again. Ondo' mise udhubeñme. Show me again. >>hoc_Latn<< Show me again. Ondo' mise udhubeñpe. Show me again. >>hoc_Latn<< Show me how. Udhubeñben cilikethe. Moquiry Show me how. >>hoc_Latn<< Show me how. Udhubeñme cilikethe. Moquiry Show me how. >>hoc_Latn<< Show me how. Udhubeñpe cilikethe. Moquiry Show me how. >>hoc_Latn<< Shut up! Hapanben! Fruit up lên! >>hoc_Latn<< Shut up! Hapanme! Fruit up lên! >>hoc_Latn<< Shut up! Hapanpe! Fruit up lên! >>hoc_Latn<< Sit down. Dhub'ben. Ngồi xuống. >>hoc_Latn<< Sit down. Dhub'me. Ngồi xuống. >>hoc_Latn<< Sit down. Dhub'pe. Ngồi xuống. >>hoc_Latn<< Smile. Landhayben. Smile Smile Smile. >>hoc_Latn<< Smile. Landhayme. Smile Smile Smile. >>hoc_Latn<< Smile. Landhaype. Smile Smile Smile. >>hoc_Latn<< Tell her that I am in a taxi. Teksire mena'ñe menthe kajiyeime. Cô ấy nói với cô ấy rằng tôi đang ở taxi. >>hoc_Latn<< Tell her that I am in a taxi. Teksiriñe menthe kajiyeime. Cô ấy nói với cô ấy rằng tôi đang ở taxi. >>hoc_Latn<< Tell me again. Ondo' mise kajiyeñben. Tellell cho tôi một lần nữa. >>hoc_Latn<< Tell me again. Ondo' mise kajiyeñme. Tellell cho tôi một lần nữa. >>hoc_Latn<< Tell me again. Ondo' mise kajiyeñpe. Tellell cho tôi một lần nữa. >>hoc_Latn<< Tell me. Kajiyeñben. Tellell nói với tôi. >>hoc_Latn<< Tell me. Kajiyeñme. Tellell nói với tôi. >>hoc_Latn<< Tell me. Kajiyeñpe. Tellell nói với tôi. >>hoc_Latn<< Thank you! Bithiyem! Thanks cảm ơn bạn! >>hoc_Latn<< "Thank you." "You're welcome." "Bithiyem." "Ē mar." “Cảm ơn cảm ơn bạn” “You’re chào đón.” >>hoc_Latn<< That black dog sees a white cat. En hendhe setha medō pundi bilē'e nelki'iye. Con chó da đen nhìn thấy một con mèo trắng. >>hoc_Latn<< The book is on the table. Kitheb' tebel cethanrea. The book is on the table. >>hoc_Latn<< The boy didn't have an appetite. En hon kā reŋge' li'iye. Con trai không có một sự thèm thèm ăn. >>hoc_Latn<< The boy didn't have an appetite. En sepēd' kā reŋge' li'iye. Con trai không có một sự thèm thèm ăn. >>hoc_Latn<< The heroin isn't a good thing, stay away from it! Heroin kā bugine, ena alama'a! Hi vọng anh hùng không phải là một điều tốt đẹp, hãy tránh xa nó! >>hoc_Latn<< The password is "Muiriel". Pāsverd dho "Muiriel" thana. mật khẩu "Muiel". >>hoc_Latn<< The queen stood beside the king. Rani raja japa'a re'e thiŋgu jana. hoàng hậu đứng bên cạnh vua. >>hoc_Latn<< There are islands in the sea. Dhoreya re dipe othe ko mena'a. Hòn đảo có những hòn đảo trên biển. >>hoc_Latn<< There's no reason to be afraid. Boroy thea'a jān kaji ge bano'o. Fictionary không có lý do gì để sợ hãi. >>hoc_Latn<< They say it will rain. Gamaya'eko meneya. Ethrain nói rằng nó sẽ mưa. >>hoc_Latn<< They smiled. Landhakedakin. mỉm cười họ mỉm cười. >>hoc_Latn<< They smiled. Landhakedako. mỉm cười họ mỉm cười. >>hoc_Latn<< This is a book. Nena mied' kitheb'. Requirition this is a book book. >>hoc_Latn<< This is my sister, Mary. Nī ajiñ, Mēri. Em gái của tôi, Mary. >>hoc_Latn<< This is my sister, Mary. Nī undiñ-kui, Mēri. Em gái của tôi, Mary. >>hoc_Latn<< This is never going to end. Nena kā cabana. Fixtion this sẽ không bao giờ kết thúc. >>hoc_Latn<< This is not a sentence. Nena jān bakan kā thana. "Đây không phải là một câu án. >>hoc_Latn<< Those who want to stay can stay. Tai sukukothanko tai dhaiyeko. Những người muốn ở lại có thể ở lại. >>hoc_Latn<< Those who want to stay can stay. Thai sukukothanko thai dhaiyeko. Những người muốn ở lại có thể ở lại. >>hoc_Latn<< Tom broke something again. Tom ondo'ge cena'ko'e rapud'keda. Tom đã phá vỡ một cái gì đó nữa. >>hoc_Latn<< Tom can't come in. Tom ka'e bolo dhaiye. Tom không thể đến. >>hoc_Latn<< Tom danced. Tom susunkena'e. Tom khiêu vũ Tom khiêu vũ. >>hoc_Latn<< Tom doesn't speak Spanish. Tom Espēnish ka'e jagara. Tom không nói tiếng Tây Ban Nha. >>hoc_Latn<< Tom goes to school by bus and train. Tom basthe ondo' terēnthe iskule'e sena. Tom đi học bằng xe buýt và xe buýt. >>hoc_Latn<< Tom has a Ford. Tōm tha'a mied Ford mena'a. Tom có Ford. >>hoc_Latn<< Tom is a very nice boy. Tom esubugin hon. Tom là một cậu bé xinh đẹp. >>hoc_Latn<< Tom is a very nice boy. Tom esubugin sepēd'. Tom là một cậu bé xinh đẹp. >>hoc_Latn<< Tom is busy now, so he can't talk with you. Tom na'a paitiri'iye, aben lo'o ka'e jagar dhaiye. Tom đang bận bận rộn, vì vậy ông không thể nói chuyện với bạn. >>hoc_Latn<< Tom is busy now, so he can't talk with you. Tom na'a paitiri'iye, am lo'o ka'e jagar dhaiye. Tom đang bận bận rộn, vì vậy ông không thể nói chuyện với bạn. >>hoc_Latn<< Tom is busy now, so he can't talk with you. Tom na'a paitiri'iye, ape lo'o ka'e jagar dhaiye. Tom đang bận bận rộn, vì vậy ông không thể nói chuyện với bạn. >>hoc_Latn<< Tom often wears black. Tom hendhetheya'koge'e thusiŋ bāya. Tom thường mặc đen. >>hoc_Latn<< Tom, this is my brother, John. Tom, nī bauñ Jōn. Tom, đây là anh trai của tôi, John. >>hoc_Latn<< Tom, this is my brother, John. Tom, nī bokoñ Jōn. Tom, đây là anh trai của tôi, John. >>hoc_Latn<< Tom, this is my brother, John. Tom, nī undiñ Jōn. Tom, đây là anh trai của tôi, John. >>hoc_Latn<< Tom took out some coins and gave them to the old man. Tōm sikeko'e odoŋkeda ondo' en hām hō'e emada. Tom lấy ra một số đồng tiền và đưa họ cho người già. >>hoc_Latn<< Tom was very scared. Tom esu'i boroleda. Tom rất sợ hãi. >>hoc_Latn<< We are eating. Jom thanabu. Chúng ta ăn uống. >>hoc_Latn<< We are eating. Jom thanalaŋ. Chúng ta ăn uống. >>hoc_Latn<< We are eating. Jom thanale. Chúng ta ăn uống. >>hoc_Latn<< We are eating. Jom thanaliñ. Chúng ta ăn uống. >>hoc_Latn<< We are eating. Jom thanaliŋ. Chúng ta ăn uống. >>hoc_Latn<< We are in Paris. Peris-rebuwe. We in Paris. >>hoc_Latn<< We are in Paris. Peris-re mena'buwe. We in Paris. >>hoc_Latn<< We are in school. Iskulrebuwe. We are in trường học. >>hoc_Latn<< We are in school. Iskulre mena'buwe. We are in trường học. >>hoc_Latn<< We are in the same class. Midō klasregebuwe. We are in same class class. >>hoc_Latn<< We are in the same class. Midō klasrege mena'buwe. We are in same class class. >>hoc_Latn<< Welcome. Jowar. Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome Welcome >>hoc_Latn<< We walked to the river. Gaṛabu senkeda. Con bước đi đến sông. >>hoc_Latn<< We walked to the river. Gaṛalaŋ senkeda. Con bước đi đến sông. >>hoc_Latn<< We walked to the river. Gaṛale senkeda. Con bước đi đến sông. >>hoc_Latn<< We walked to the river. Gaṛaliŋ senkeda. Con bước đi đến sông. >>hoc_Latn<< We walked to the river. Gaṛaliñ senkeda. Con bước đi đến sông. >>hoc_Latn<< What are you cooking? Chena'am isin thana? Bribeing you nấu ăn gì? >>hoc_Latn<< What are you cooking? Chena'ben isin thana? Bribeing you nấu ăn gì? >>hoc_Latn<< What are you cooking? Chena'pe isin thana? Bribeing you nấu ăn gì? >>hoc_Latn<< What are you doing? Cena'am cike thana? Reition you do you làm gì? >>hoc_Latn<< What are you doing? Cena'ape cike thana? Reition you do you làm gì? >>hoc_Latn<< What are you doing? Cena'ben cike thana? Reition you do you làm gì? >>hoc_Latn<< What are you eating? Cena'am jom thana? Reition you ăn gì? >>hoc_Latn<< What are you eating? Cena'ben jom thana? Reition you ăn gì? >>hoc_Latn<< What are you eating? Cena'pe jom thana? Reition you ăn gì? >>hoc_Latn<< What are you laughing at? Cena'am landhathana? Breaking you cười gì? >>hoc_Latn<< What are you looking at? Cena'am nelthana? Reition you looking What are looking? >>hoc_Latn<< What are you looking for? Cena'am namthana? Reition you looking What are you looking? >>hoc_Latn<< What are you looking for? Cena'ape namthana? Reition you looking What are you looking? >>hoc_Latn<< What are you looking for? Cena'ben namthana? Reition you looking What are you looking? >>hoc_Latn<< What are you talking about? Cena'am jagare thana? Requirition you đang nói gì về chuyện gì? >>hoc_Latn<< What are you talking about? Cena'ape jagare thana? Requirition you đang nói gì về chuyện gì? >>hoc_Latn<< What are you talking about? Cena'ben jagare thana? Requirition you đang nói gì về chuyện gì? >>hoc_Latn<< What are you thinking about? Cena'am uṛu'ū thana? Requirition you nghĩ gì về cái gì? >>hoc_Latn<< What does he do? Cena'e paitiye. Reribitectectectro What he do do do? >>hoc_Latn<< What does he do? Cena'kin paitiye. Reribitectectectro What he do do do? >>hoc_Latn<< What do you want? Cena'am namthana? Reition you want What you want? >>hoc_Latn<< What do you want? Cena'ben namthana? Reition you want What you want? >>hoc_Latn<< What do you want? Cena'pe namthana? Reition you want What you want? >>hoc_Latn<< What happened? Chikeyana? Chuyện gì đã xảy ra? >>hoc_Latn<< What is your name? Abena'a nutum cena'a? Reition is the name of your name? >>hoc_Latn<< What is your name? Am'a nutum cena'a? Reition is the name of your name? >>hoc_Latn<< What's he doing over there? A'e hanre cena'e cikethana? Ông ta làm gì ở đó? >>hoc_Latn<< What's he doing over there? Akin hanre cena'kin cikethana? Ông ta làm gì ở đó? >>hoc_Latn<< What's he doing over there? Ini' hanre cena'e cikethana? Ông ta làm gì ở đó? >>hoc_Latn<< What time is the meeting? Dhunub cimithere? - Thời gian họp là gì? >>hoc_Latn<< What time is the meeting? Mitin cimithere? - Thời gian họp là gì? >>hoc_Latn<< What would you like to eat? Cena'am jomea? Reition you like to ăn gì? >>hoc_Latn<< What would you like to eat? Cena'ape jomea? Reition you like to ăn gì? >>hoc_Latn<< What would you like to eat? Cena'ben jomea? Reition you like to ăn gì? >>hoc_Latn<< Where are you from? Aben okorenkin? Reition you from your place you from where you? >>hoc_Latn<< Where are you from? Am okoreni'i? Reition you from your place you from where you? >>hoc_Latn<< Where are you from? Ape okorenko? Reition you from your place you from where you? >>hoc_Latn<< Where are you going? Okothebena? Em sẽ ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you going? Okotheben sen thana? Em sẽ ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you going? Okothema? Em sẽ ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you going? Okothem sen thana? Em sẽ ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you going? Okothepea? Em sẽ ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you going? Okothepe sen thana? Em sẽ ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you? Okorebena? Em đang ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you? Okorema? Em đang ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where are you? Okorepeya? Em đang ở đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where does it hurt? Okotha'a hasuben thana? Requirove it làm tổn thương ở đâu? >>hoc_Latn<< Where does it hurt? Okotha'a hasum thana? Requirove it làm tổn thương ở đâu? >>hoc_Latn<< Where does it hurt? Okotha'a hasupe thana? Requirove it làm tổn thương ở đâu? >>hoc_Latn<< Where do you come from? Aben okorenkin? Em đã đến từ đâu? >>hoc_Latn<< Where do you come from? Am okoreni'i? Em đã đến từ đâu? >>hoc_Latn<< Where do you come from? Ape okorenko? Em đã đến từ đâu? >>hoc_Latn<< Where do you live? Okoreben taine? Em đang sống ở đâu? >>hoc_Latn<< Where do you live? Okoreben thaine? Em đang sống ở đâu? >>hoc_Latn<< Where do you live? Okorem taine? Em đang sống ở đâu? >>hoc_Latn<< Where do you live? Okorem thaine? Em đang sống ở đâu? >>hoc_Latn<< Where do you live? Okorepe taine? Em đang sống ở đâu? >>hoc_Latn<< Where do you live? Okorepe thaine? Em đang sống ở đâu? >>hoc_Latn<< Where is the tree? En dharudho okore? cây nào ở đâu? >>hoc_Latn<< Where is Tom? Tom dho? Tom đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where is Tom? Tom okori'i? Tom đâu ở đâu? >>hoc_Latn<< Where is your father? Abena'a baŋthikin okorekine? Reition is your cha của bạn ở đâu? >>hoc_Latn<< Where is your father? Ama'a baba okori'i? Reition is your cha của bạn ở đâu? >>hoc_Latn<< Where is your father? Ama'a baŋ okori'i? Reition is your cha của bạn ở đâu? >>hoc_Latn<< Who are you? Okoy ko thanape? Who Who is you? >>hoc_Latn<< Who are you? Okoy thanaben? Who Who is you? >>hoc_Latn<< Who are you? Okoy thanam? Who Who is you? >>hoc_Latn<< Why are you afraid? Cena'a cikeben boroy thana? Why you lo sợ sao? >>hoc_Latn<< Why are you afraid? Cena'a cikem boroy thana? Why you lo sợ sao? >>hoc_Latn<< Why are you afraid? Cena'a cikepe boroy thana? Why you lo sợ sao? >>hoc_Latn<< Why are you angry? Ciketheben kurkurekene? Tại sao bạn tức giận? >>hoc_Latn<< Why are you angry? Ciketheben rāgoakana? Tại sao bạn tức giận? >>hoc_Latn<< Why are you angry? Cikethem kurkurekene? Tại sao bạn tức giận? >>hoc_Latn<< Why are you angry? Cikethem rāgoakana? Tại sao bạn tức giận? >>hoc_Latn<< Why are you angry? Cikethepe kurkurekene? Tại sao bạn tức giận? >>hoc_Latn<< Why are you angry? Cikethepe rāgoakana? Tại sao bạn tức giận? >>hoc_Latn<< Why are you crying? Cena'a menthem ra'a thana? “Tại sao bạn khóc? >>hoc_Latn<< Why are you dancing? Cena'a cikem susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc_Latn<< Why are you dancing? Cena'a cikepe susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc_Latn<< Why are you dancing? Cena'a cineben susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc_Latn<< Why are you dancing? Ciketheben susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc_Latn<< Why are you dancing? Cikethem susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc_Latn<< Why are you dancing? Cikethepe susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc_Latn<< Why are you laughing? Cena'a cikeben landhaythana? Why you cười? >>hoc_Latn<< Why are you laughing? Cena'a cikem landhaythana? Why you cười? >>hoc_Latn<< Why are you laughing? Cena'a cikepe landhaythana? Why you cười? >>hoc_Latn<< Why are you laughing? Ciketheben landhaythana? Why you cười? >>hoc_Latn<< Why are you laughing? Cikethem landhaythana? Why you cười? >>hoc_Latn<< Why are you laughing? Cikethepe landhaythana? Why you cười? >>hoc_Latn<< Why are you sad? Cikethem dhukuakana? Tại sao bạn buồn buồn? >>hoc_Latn<< Why are you sad? Cikethepe dhukuakana? Tại sao bạn buồn buồn? >>hoc_Latn<< Why are you sad? Ciktheben dhukuakana? Tại sao bạn buồn buồn? >>hoc_Latn<< Why did you call me? Cena'a cikem iyulidiñe? “Tại sao anh gọi tôi? >>hoc_Latn<< Yes. Ea. “Sententy Yes. >>hoc_Latn<< Yes. Ia. “Sententy Yes. >>hoc_Latn<< You are at home. Owa're mena'meya. Manition you are at home. >>hoc_Latn<< You are at home. Owa'remeya. Manition you are at home. >>hoc_Latn<< You are beautiful. Esu buginben nelo'a. Fearary you are xinh đẹp. >>hoc_Latn<< You are beautiful. Esu buginem nelo'a. Fearary you are xinh đẹp. >>hoc_Latn<< You are beautiful. Esu buginpe nelo'a. Fearary you are xinh đẹp. >>hoc_Latn<< You are in my heart. Aña' jibonre mena'meya. Em đang ở trong trái tim tôi. >>hoc_Latn<< You are in my heart. Aña' jibonremeya. Em đang ở trong trái tim tôi. >>hoc_Latn<< You are in my heart today as always. Jawge leka thisiŋō aña' jibonre mena'meya. Bạn đang ở trong trái tim tôi ngày hôm nay như luôn luôn luôn. >>hoc_Latn<< You are in my heart today as always. Jawge leka thisiŋō aña' jibonremeya. Bạn đang ở trong trái tim tôi ngày hôm nay như luôn luôn luôn. >>hoc_Latn<< You are in my way. Aña' horare mena'ameya. Con đang theo cách của con. >>hoc_Latn<< You are in my way. Aña' horaremeya. Con đang theo cách của con. >>hoc_Latn<< You are my friend. Aben ge aña'a juṛikin. Ta là bạn của ta. >>hoc_Latn<< You are my friend. Am ge aña'a juṛi. Ta là bạn của ta. >>hoc_Latn<< You are my friend. Ape ge aña'a juṛiko. Ta là bạn của ta. >>hoc_Latn<< You are very brave. Esu biyer hōkin thanaben. Breaky you are very can can đảm. >>hoc_Latn<< You are very brave. Esu biyer hōko thanape. Breaky you are very can can đảm. >>hoc_Latn<< You are very brave. Esu biyer hō thanam. Breaky you are very can can đảm. >>hoc_Latn<< You danced. Susunkenaben. khiêu khiêu vũ bạn nhảy múa. >>hoc_Latn<< You danced. Susunkenam. khiêu khiêu vũ bạn nhảy múa. >>hoc_Latn<< You danced. Susunkenape. khiêu khiêu vũ bạn nhảy múa. >>hoc_Latn<< You have many books. Aben tha'a lali kithebko mena'a. Motion you have many book sách. >>hoc_Latn<< You have many books. Am tha'a lali kithebko mena'a. Motion you have many book sách. >>hoc_Latn<< You have many books. Ape tha'a lali kithebko mena'a. Motion you have many book sách. >>hoc_Latn<< You look very tired. Esu lagākangeben nelo'o thana. Breaking you trông rất mệt mỏi. >>hoc_Latn<< You look very tired. Esu lagākangem nelo'o thana. Breaking you trông rất mệt mỏi. >>hoc_Latn<< You look very tired. Esu lagākangepe nelo'o thana. Breaking you trông rất mệt mỏi. >>hoc_Latn<< You may write in any language you want. On Tatoeba, all languages are equal. Jān jagar theyōm ol dhaiye. Tatoeba re saben jagarko mid'geya. Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn. On Tatoeba, tất cả ngôn ngữ đều bình đẳng. >>hoc_Latn<< You've gained weight. Hambaljanaben. Fiction bạn đã đạt được trọng lượng. >>hoc_Latn<< You've gained weight. Hambaljanam. Fiction bạn đã đạt được trọng lượng. >>hoc_Latn<< You've gained weight. Hambaljanape. Fiction bạn đã đạt được trọng lượng. >>kha<< About how many days will you be in Boston? Kumba katno sngi men don ha Boston? Bạn sẽ ở Boston bao nhiêu ngày? >>kha<< About how many days will you be in Boston? Kumba katno sngi phan don ha Boston? Bạn sẽ ở Boston bao nhiêu ngày? >>kha<< About how many days will you be in Boston? Kumba katno sngi phin don ha Boston? Bạn sẽ ở Boston bao nhiêu ngày? >>kha<< A cat appeared from under the desk. Ka miaw ka paw na khrum ka mieij. A cat xuất hiện từ dưới bàn làm việc. >>kha<< Achoo! Hatshi! Achoo! >>kha<< A computer game was given to me by my father. I pa i ai game computer ianga. A game máy tính được trao cho tôi bởi cha tôi. >>kha<< A drop of sweat ran down his temple. Shi drop ka syep ka jaw na moimoi jong u. A down down of mồ mồ mồ mồ mồ mồ hôi run down down down down the đền thờ của mình. >>kha<< Again. Sa shisien. Again again again. >>kha<< All swans are white. Baroh ki han-blei ki lieh. swassans là trắng. >>kha<< All swans are white. Ki han-blei ki lieh lut. swassans là trắng. >>kha<< All swans are white. Ki lieh lut ki han-blei. swassans là trắng. >>kha<< A long time ago when Pluto was still a planet, there was a boy named Tom. Mynshuwa haka por ba u Pluto u dang dei u planet, don u khynnah ba kyrteng Tom. A long long long lâu trước khi Pluto vẫn còn là một hành tinh, có một cậu bé tên Tom. >>kha<< A lot of people drowned when the ship sank. Bun ngut ki briew ki la ngam jyllop por ba ngam ka jhat. Rất nhiều người chết đuối khi con tàu chìm chìm chìm. >>kha<< Alright. To. . . . . . . >>kha<< Always. Man ka por. Luôn luôn luôn luôn luôn. >>kha<< A mother rabbit keeps her babies warm with her own body. Ka kmie rabbit ka pynsyaid ia ki khunkhun lyngba ka jingsyaid ka met jong ka. A con thỏ giữ cho con bé ấm ấm áp với cơ thể của riêng mình. >>kha<< Anger is an energy. Ka jingdom ka dei ka bor. Bræreurs là một năng lượng. >>kha<< Answer! Jubab! Trả lời! >>kha<< Anyway. Da kumno kumno. Dù sao. >>kha<< A pair of earrings is a nice present for her. Shijur ki sohshkor ki long ki jingai ba itynnad iaka. cặp vợ chồng là một hiện diện tốt đẹp cho cô ấy. >>kha<< Aren't you going to give me a kiss? Phin nym doh ianga? Em sẽ không cho em hôn hôn? >>kha<< Are these your shoes? Ki juti jongme kine? giày của bạn có phải giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Ki juti jongpha kine? giày của bạn có phải giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Ki juti jongphi kine? giày của bạn có phải giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Kine kidei ki juti jongme? giày của bạn có phải giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Kine kidei ki juti jongpha? giày của bạn có phải giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Kine kidei ki juti jongphi? giày của bạn có phải giày của bạn không? >>kha<< Are they Japanese? Ki dei ki nongjapan? Reribition họ là người Nhật? >>kha<< Are you crazy? Lah bieij? điên điên điên điên? >>kha<< Are you crazy? Me lah bieij ne? điên điên điên điên? >>kha<< Are you crazy? Pha lah bieij ne? điên điên điên điên? >>kha<< Are you crazy? Phi lah bieij ne? điên điên điên điên? >>kha<< Are you deaf? Me kyllut? Bived you bassive? >>kha<< Are you deaf? Me kyllut ne? Bived you bassive? >>kha<< Are you deaf? Pha kyllut? Bived you bassive? >>kha<< Are you deaf? Pha kyllut ne? Bived you bassive? >>kha<< Are you deaf? Phi kyllut? Bived you bassive? >>kha<< Are you deaf? Phi kyllut ne? Bived you bassive? >>kha<< Are you still able to speak your tribal language? Phi dang lah ban kren ka ktien tynrai jongphi? Bạn vẫn có thể nói ngôn ngữ bộ lạc của bạn không? >>kha<< Are you sure? Lah thikna? Bạn có chắc chắn không? >>kha<< A river flows. Ka wah ka tuid. A River chảy chảy. >>kha<< Ask Tom what his plans are. Kylli i'u Tom kiei ki plan jong u. Hỏi Tom những gì kế hoạch của anh ấy là gì. >>kha<< A telephone is more useful than a necklace. Ka telephone ka kham myntoi ban ia u kpieng. A Phone Phone là hữu ích hơn một cổ phiếu. >>kha<< At the end of the sentence one should put a period. Ha ba kut ka sentence dei ban buh u period. The end of the ent one should set a time. >>kha<< Bearing can be unbearable. Ban iaishah ka lah ban long ka bymlah ban iaishah. Bearing Bearing Bearing có thể không thể chịu đựng được. >>kha<< Bearing can be unbearable. Ka jingiaishah ka lah ban long ka bymlah ban iaishah. Bearing Bearing Bearing có thể không thể chịu đựng được. >>kha<< Bears can climb trees. Ki dngiem ki lah ban kiew dieng. Bears có thể leo lên cây. >>kha<< Bear with me. Iaishah bad nga. Moving Bear with me. >>kha<< Bear with me. Iashah bad nga. Moving Bear with me. >>kha<< Because it is there. Namar ka don hangto. Contrition vì nó ở đó. >>kha<< Because she felt sick. Namar ka sngewshitom. Bryryryry vì cô cảm thấy bị ốm. >>kha<< Because she takes after her younger sister, I cannot tell one from the other. Namar ka bit iaka ka para jong ka, ngam nang pyniapher ia ki. Vì cô ấy mất sau khi em gái của mình, tôi không thể nói với nhau từ những người khác. >>kha<< Be cool. Long jaijai Becooling Be cooling. >>kha<< Begin! Sdang! Start start start start start start start start start start start start start start start >>kha<< Beware! Husiar! Hãy cẩn thận! >>kha<< Blah. Bleh. Bahahah Bahahah. >>kha<< Break the eggs and remove the yolks. Pynpait ki pylleng bad weng ki shangai. Break the trứng và loại bỏ yolks. >>kha<< Brian lives over the hill. U Brian u sah hajrong u lum. Brian sống trên đồi đồi. >>kha<< Bring tea. Wanrah sha. Mang lại trà. >>kha<< British and Japanese cars have steering wheels on the right side. Ki kali jong ki Nongengland bad ki Nongjapan ki don steering sha kamon. British British và Nhật Bản có bánh xe lái xe lái xe ở phía bên phải. >>kha<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. U Burj Khalifa mynta u dei u jingtei ba jrong tam ha ka pyrthei. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. >>kha<< But they are all people. Hynrei kidei lut ki briew. Nhưng họ là tất cả mọi người. >>kha<< But why? Hynrei balei? Nhưng tại sao? >>kha<< Buy! Thied! Reition Buy! >>kha<< Bye! Ho! Bye! >>kha<< Bye! Mo! Bye! >>kha<< Can I make a phone call? Long ngan call? I can make a phone call? >>kha<< Can you hear me? Iohsngew ianga? Cô có nghe thấy tôi không? >>kha<< Can you hear me? Phi lah ban iohsngew ianga? Cô có nghe thấy tôi không? >>kha<< Children need loving. Ki khynnah ki donkam jingieid. trẻ em cần yêu thương. >>kha<< Chill. Jaijai. Chill. >>kha<< Choose. Jied. Signup Select Select Select Select Chọn. >>kha<< Choose one. Jied iwei. Signup Chọn một. >>kha<< Choose one. Jied kawei. Signup Chọn một. >>kha<< Choose one. Jied uwei. Signup Chọn một. >>kha<< Coffee gives you energy! U kofi u ai bor iaphi. Cà phê Coffee mang lại cho bạn năng lượng! >>kha<< Come quick! Wan kloi! Com Com Com Coming nhanh! >>kha<< Come! Wan! Com Coming! >>kha<< Cool off! Pynjaijai. Cool Cool Cool out! >>kha<< Correct! Dei! ALLALLALL! >>kha<< Correct. Dei. [Sententmentmentmental. >>kha<< Correct! Kadei! ALLALLALL! >>kha<< Cover your eyes. Tap ki khmat. Drawing Cover mắt của bạn. >>kha<< Cows eat grass. Ki masi ki bam phlang. Cowwus ăn cỏ. >>kha<< Cows give milk. Ki masi ki ai dud. Coww Cow Cowus tặng sữa sữa. >>kha<< Cows give us milk. Ki masi ki ai dud iangi. Coww Cow Cowus tặng cho chúng tôi sữa. >>kha<< Cows give us milk. Ki masi ki ai iangi ka dud. Coww Cow Cowus tặng cho chúng tôi sữa. >>kha<< Cows have horns. ki masi ki don reng. Cowamis có sừng. >>kha<< Cows live on grass. Ki masi ki im da u phlang. Cowwells sống trên cỏ. >>kha<< Crazy! Bieij. Crazy Crazy! >>kha<< Crazy! Shiteng khlieh. Crazy Crazy! >>kha<< Dan's pitbull attacked Linda's small dog. U pitbull jong u Dan u dait ia i ksew barit jong ka Linda. Bulls Dan's Dull tấn công con chó nhỏ của Linda. >>kha<< Dead? Iap? Dead Dead? >>kha<< Dead? Lah iap? Dead Dead? >>kha<< D.H. Lawrence is a novelist and poet. U D.H. Lawrence u dei u nongthoh novel bad u nongthoh poetry. D.H. Lawrence là một nhà tiểu thuyết và nhà thơ. >>kha<< Did anybody come? Don ba wan? Có ai đến không? >>kha<< Did anybody come? Don mano mano ba wan? Có ai đến không? >>kha<< Did you buy me anything? Phi thied eiei ianga? Bạn có mua tôi bất cứ điều gì không? >>kha<< Did you get a good look at her? Me ioh ban peit iaka. Bạn có nhận được một cái nhìn tốt đẹp ở cô ấy? >>kha<< Did you happen to see her yesterday? Phi poi iohi iaka mynnin? Bạn có thể thấy cô ấy hôm qua không? >>kha<< Did you have a good sleep? Phi iohthiah bha? Bạn có ngủ ngon không? >>kha<< Die! Ïap! Die! >>kha<< Does anybody hear me? Don ba iohsngew ianga? Có ai nghe thấy tôi không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip haei u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip hangno u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip shaei u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip shano u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip haei U Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip hangno u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip shaei U Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip shano U Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary đang ở đâu? >>kha<< Do I have to make a speech? Nga hap ai jingkren? Em phải làm một bài phát biểu? >>kha<< Done. Lah dep. Diffage. >>kha<< Don't repeat the same mistake! Wat bakla biang. Đừng lặp lại cùng một sai lầm! >>kha<< Don't tell a lie. Be honest. Wat thok. Iathuh hok. "Đừng nói dối dối dối, hãy trung trung thành. >>kha<< Don't tickle me! Wat ktik ianga. Don't letle me! >>kha<< Don't tickle me! Wat pynsmieij ianga. Don't letle me! >>kha<< Don't worry. Wat khuslai. Don’t lo lắng. >>kha<< Don't you think it strange that he is not here? Hato phim pyrkhat re ba ka long khyllah ba um don hangne? Don’t think it lạ lạ lạ mà anh ta không ở đây? >>kha<< Don't you want to stop Tom? Phim kwah pynsangeh ia u Tom? Don’t want to stop Tom? >>kha<< Do you have a steady boyfriend? Phi don samla ba biang? Bạn có bạn trai ổn định không? >>kha<< Do you have time tomorrow? Phi don por lashai? Con có thời gian mai ngày mai không? >>kha<< Do you know how much profit we made? Phi tip katno ngi lah iohnong? Bạn có biết bao nhiêu lợi nhuận mà chúng tôi đã làm? >>kha<< Do you know how to use chopsticks? Phi nang ban pyndonkam ia ki chopsticks? Fiction you know how how how to use putsticks? >>kha<< Do you know how to use chopsticks? Phi nang kumno ban pyndonkam ia ki chopsticks? Fiction you know how how how to use putsticks? >>kha<< Do you know what this is all about? Phi tip dei shaphang kaei kine baroh? Bạn có biết điều này là gì về tất cả? >>kha<< Do you know who Tom's mother is? Phi tip i kmie u Tom dei mano? Em có biết mẹ Tom không? >>kha<< Do you know who Tom's mother is? Phi tip mano ba dei kmie u Tom? Em có biết mẹ Tom không? >>kha<< Do you like the movie? Phi best ka film? Fiction you like the movie? >>kha<< Do you like the movie? Phi sngewtynnad ka film? Fiction you like the movie? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Me kynmaw haei u Tom u buh ka shatri? Em có nhớ Tom rời khỏi ô ô ô của anh ta không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Me kynmaw hangno u Tom u buh ka shatri? Em có nhớ Tom rời khỏi ô ô ô của anh ta không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Pha kynmaw haei u Tom u buh ka shatri? Em có nhớ Tom rời khỏi ô ô ô của anh ta không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Pha kynmaw hangno u Tom u buh ka shatri? Em có nhớ Tom rời khỏi ô ô ô của anh ta không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Phi kynmaw haei u Tom u buh ka shatri? Em có nhớ Tom rời khỏi ô ô ô của anh ta không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Phi kynmaw hangno u Tom u buh ka shatri? Em có nhớ Tom rời khỏi ô ô ô của anh ta không? >>kha<< Do you see the garden? Phi iohi ia ka kper? Maniment you see the vườn? >>kha<< Do you speak English? Phi kren english? Em có nói tiếng Anh không? >>kha<< Do you speak English? Phi kren phareng? Em có nói tiếng Anh không? >>kha<< Do you think I'm making a mistake? Me mut ba nga leh bakla? Bạn nghĩ tôi đang phạm sai lầm? >>kha<< Do you think I'm making a mistake? Pha mut ba nga leh bakla? Bạn nghĩ tôi đang phạm sai lầm? >>kha<< Do you think I'm making a mistake? Phi mut ba nga leh bakla? Bạn nghĩ tôi đang phạm sai lầm? >>kha<< Do you want to come sit by me? Phi kwah ban wan shong bad nga? Bạn có muốn ngồi cạnh tôi không? >>kha<< Duh. O te. Duh. >>kha<< Duh. Te. Duh. >>kha<< Each of them has his own car. Uwei-pa-uwei naki u don kali. Mỗi người đều có chiếc xe riêng của mình. >>kha<< Earth laughs in flowers. Ka pyrthei ka rkhie da ki syntiew. nụ cười Trái Đất cười trong hoa. >>kha<< Eat! Bam! Eat Eat Eat! >>kha<< Eat everything. Bam baroh. Eat Eat Eat mọi thứ. >>kha<< Eat everything. Bam barohkhoit. Eat Eat Eat mọi thứ. >>kha<< Eat everything. Bam lut. Eat Eat Eat mọi thứ. >>kha<< Eat fruits! Bam soh! Eat trái cây! >>kha<< Eat noodles. Bam shaw. Eat bánh mì. >>kha<< Eat slowly. Bam suki. Eat Eat chậm. >>kha<< Either skillful or lazy. But not both. Bunsap lane jaituh. Hynrei ym baroh ar. Orchouse or blower. Nhưng không phải cả hai. >>kha<< Emily hates toilets. Ka Emily ka isih ia ki painkhana. Emily ghét vệ vệt. >>kha<< English is not spoken here. Ngim ju kren phareng hangne. Khmer không được nói ở đây. >>kha<< Enough! Lah biang! DiffOve đủ! >>kha<< Enter! Rung! Enter Enter! >>kha<< Everybody's got something to hide. Baroh ki don eiei ban buhrieh. Mọi người đều có một cái gì đó để che giấu. >>kha<< Everyone has been affected. Baroh lah shah ktah. Mọi người đều bị ảnh hưởng. >>kha<< Farting is rude. Ban ksem ka long kaba khlemakor. Fiction Farting là thô thô thô lỗ. >>kha<< Farting is rude. Ban ksem ka long khlemakor. Fiction Farting là thô thô thô lỗ. >>kha<< Fight! Iakhun! chiến đấu chiến đấu! >>kha<< Fight! Iashoh! chiến đấu chiến đấu! >>kha<< Finally! Khatduh-khatwai! Cuối cùng! >>kha<< Fire! Siat! Chbaring Fire! >>kha<< Fly! Her! Flying Flying! >>kha<< Follow the stars. Bud iaki khlur. Follow theo các ngôi sao. >>kha<< Fool! Bieij! Fool Fool Fool! >>kha<< For me it was a question of life or death. Ha nga ka dei ka jingkylli halor ka im ne ka iap. Đối với tôi, đó là một câu hỏi về cuộc sống hoặc cái chết. >>kha<< Friend me on Facebook. Huh, what's that? Really, so you don't do Facebook? You must not have any friends. That's terrible. Add ianga ha Facebook. He, kaei kata? Shisha seh, phim ju leh Facebook? Kamut phim don paralok eiei. Sngewsih. Friend tôi trên Facebook. Huh, cái gì? Thật vậy, do vậy bạn không làm Facebook? Bạn không phải có bất kỳ bạn bè nào. Đó là khủng khiếp. >>kha<< Fry. Sdieh. Fry. >>kha<< Fuck! Bew! Chết tiệt! >>kha<< Fuck! Biw! Chết tiệt! >>kha<< Fuck! Bow! Chết tiệt! >>kha<< Germany is a cold country. Ka Germany ka dei ka ri ba khriat. Đức là một quốc gia lạnh. >>kha<< Get out of my house! Phet na iing jongnga. Get out out out out out of my house! >>kha<< Give me a piece of chalk. Ai chalk. Cho tôi một miếng chalk. >>kha<< Give tea. Ai sha. Giveing trà. >>kha<< Give Tom everything he asks for. Ai ia u Tom katba u pan. Tom tất cả mọi thứ anh ấy yêu cầu. >>kha<< Give Tom everything he asks for. Ai katba pan u Tom. Tom tất cả mọi thứ anh ấy yêu cầu. >>kha<< Go. Khie. Britnition Go. >>kha<< Go. Leit. Britnition Go. >>kha<< Goodbye! Ho! Tạm biệt! >>kha<< Goodbye! Lah leit mo! Tạm biệt! >>kha<< Goodbye! Mo! Tạm biệt! >>kha<< Goodbye! Sa leit ho! Tạm biệt! >>kha<< Goodnight! Thiah suk. Goodnight! >>kha<< Grab him. Bat ia u. Grab Grab Grab. >>kha<< Halt! Sangeh! Halt! >>kha<< Have you already bought your ticket? Phi lah thied lypa ka ticket jong phi? Bạn đã mua vé của bạn chưa? >>kha<< Have you already heard that he has finally returned home? Phi lah iohsngew ba khatduh-khatwai u lah wanphai ïing? Em đã nghe thấy rằng cuối cùng anh ấy đã trở về nhà? >>kha<< Have you ever been to Minnesota? Phi lah ju poi sha Minnesota? Bạn đã từng từng từng đến Minnesota? >>kha<< Have you ever been to Minnesota? Phi lah poi sha Minnesota? Bạn đã từng từng từng đến Minnesota? >>kha<< Have you washed your hands yet? Phi lah sait ki kti? Em đã rửa tay anh chưa? >>kha<< He admitted that he was biased. U la phla ba u la leh shiliang. Ông thừa nhận rằng ông đã được thiên vị. >>kha<< He arrived here just now. U poi hangne dang mynta. Ông ta đến đây ngay bây giờ. >>kha<< He arrived here just now. U poi shane dang mynta. Ông ta đến đây ngay bây giờ. >>kha<< He can't say one word of French, but then again he speaks English like a native. Um lah ban ong iwei ruh i kyntien ha ka French, tangba u kren Phareng kum u trai ktien. “Anh ta không thể nói một từ tiếng Pháp, nhưng sau đó anh ta lại nói tiếng Anh như một người bản địa. >>kha<< He couldn't do that by himself. Um shem lah ban leh hi da lade. “Anh ta không thể làm điều đó bằng chính mình. >>kha<< He demoted you. U lah pynhiar kyrdan iame. Democraus he demoted you. >>kha<< He demoted you. U lah pynhiar kyrdan iapha. Democraus he demoted you. >>kha<< He demoted you. U lah pynhiar kyrdan iaphi. Democraus he demoted you. >>kha<< He doesn't look like he's tired. Um i kumba u lah thait. Manition he don't look like he's mệt mỏi. >>kha<< He entered the bank disguised as a guard. U rung ha bank da kaba riam kum u nongap. Ông bước vào ngân hàng được trang trang bị như một bảo vệ. >>kha<< He gave the same answer as before. U ai kajuh ka jubab kum kaba hashuwa. Requirotion he give the same câu trả lời như trước. >>kha<< He had the right to defend himself. U don ka hok ban iada ialade. Ông ta có quyền tự bảo vệ bản thân mình. >>kha<< He has a bruise on his right leg. U don dak jingmong ha kjat kamon. Bronza he có một vết bring trên chân phải của mình. >>kha<< He has a bruise on his right leg. U don dakmong ha kjat kamon. Bronza he có một vết bring trên chân phải của mình. >>kha<< He has tea every morning. U dih sha man ka step. Mannition anh ấy có trà mỗi buổi sáng. >>kha<< He has ten cows. U don shiphew tylli ki masi. 10 con bò. >>kha<< He is eight. U don phra snem. 8. >>kha<< He is eight. U lah don phra snem. 8. >>kha<< He is in need of money. U don ha ka jingdonkam pisa. Ông ta đang cần tiền bạc. >>kha<< He is in need of money. U donkam pisa. Ông ta đang cần tiền bạc. >>kha<< He is lying on the baby. U ban ia i khyllung. Em bé đang nằm dối trá trên em bé. >>kha<< He is lying on the baby. U ban iaka khyllung. Em bé đang nằm dối trá trên em bé. >>kha<< He is lying on the baby. U ban ia u khyllung. Em bé đang nằm dối trá trên em bé. >>kha<< He is one of the greatest scientists in the world. U dei uwei na ki scientist kiba khraw tam ha pyrthei. Ông là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất trên thế giới. >>kha<< He is sitting in the front seat. U shong haka seat bashakhmat. Bronch anh đang ngồi ở phía trước. >>kha<< He is stronger than me. U kham khlaiñ ban ianga. Ông ta mạnh mẽ hơn tôi. >>kha<< He is tall and strong. U jrong bad khlaiñ. Manition He cao và mạnh mẽ. >>kha<< He jumped over a ditch. U kynthih ia ka thliew. Bronza anh ta nhảy lên trên một ly bỏ. >>kha<< He kicked it. U kynjat iaka. Bribe he turned it. >>kha<< He leaves at eight. U mih phra baje. Reition he left at 8. >>kha<< He leaves at eight. U mih por phra baje. Reition he left at 8. >>kha<< He left all kinds of papers on his desk. U ieh baroh ki jait kot ha ka mieij jong u. 18:2 Ngài rời bỏ tất cả các loại giấy tờ trên bàn làm của mình. >>kha<< He left without having shut the door. U mih khlem khang ka jingkhang. Brack he left without have đóng cửa. >>kha<< He likes to smoke while taking a shit. U sngewtynnad ban tan duma ha ka por ba u eit. Factous he likes to hút thuốc trong khi uống một cái gì đó. >>kha<< Hello! Ei! Xin chào! >>kha<< Hello! Kumno! Xin chào! >>kha<< Hello. Kumno. Xin chào. >>kha<< He lost his job through his irresponsibility. U duh ia ka kam jong u lyngba ka jingbymshimkhia jong u. Reition He mất công việc của mình thông qua sự kiên nhẫn của anh ấy. >>kha<< Help! Iarap! Giúp giúp đỡ! >>kha<< Help me. Iarap ianga. Giúp đỡ tôi. >>kha<< He plays beach volleyball. U lehkai beach volleyball. Breaking he play bãi bãi bãi bãi bãi bãi biển. >>kha<< He practices playing the guitar far into the night. U practice tem guitar baroh shi miet. Recision he walking he play the guitar way to the ban đêm. >>kha<< Here? Hangne? Reition Here? >>kha<< Here lives one bear. Hangne sah uwei u dngiem. Fearn Here life one gấu. >>kha<< He remained silent for a while. U sngapjar shiphang. 12:2 Ngài vẫn im im lặng trong một thời gian. >>kha<< Here? Shane? Reition Here? >>kha<< Her mother lives in the country all by herself. Ka kmie jong ka ka sah sha nongkyndong dalade. mẹ cô sống ở đất nước của mình bằng chính bản thân mình. >>kha<< He said he needs to go shopping. U ong ba u donkam ban leit thiedjingthied. Ông nói rằng ông cần phải đi mua sắm. >>kha<< He's closed-minded. U khapniah jingmut. Manition he's close-the . >>kha<< He showed us how to ride a horse. U pyni iangi kumno ban ñiah kulai. Cho chúng ta thấy làm thế nào để đi xe ngựa. >>kha<< He spoke to me when he saw me. U Kren ianga mynba u ïohi ianga. Rerotion him đã nói chuyện với tôi khi ông nhìn thấy tôi. >>kha<< He spoke to me when he saw me. U kren ianga por ba u ïohi ianga. Rerotion him đã nói chuyện với tôi khi ông nhìn thấy tôi. >>kha<< He stood there for a while. U ieng hangto shiphang. 28:3 Ngài đứng ở đó trong một thời gian. >>kha<< He thanked me with his eyes. U khublei ianga da ki khmat jongu. Cảm ơn anh ấy đã cảm ơn tôi với đôi mắt của anh ấy. >>kha<< He was drunk and forgot to shut the back door. U lah buaid bad u klet ban khang ka jingkhang shadien. Fruit he is say say say and quên đóng cửa backdoor. >>kha<< He was right to keep silent. U dei hok ba un sngapjar. Ông ấy đúng để giữ im lặng. >>kha<< Hey. Ei. Hey. >>kha<< Hi. Ei. Hi. >>kha<< His fart smelled. Ka ksem jong u ka sma. Bryryry the silence of his cented mùi mùis. >>kha<< Holy cow! Masi bakhuid! bò bò និង! >>kha<< Honestly... Ha ka jingshisha... đáng tin cậy.... >>kha<< Hooray! Ihiw! Honoyray! >>kha<< How am I going to impress Tom? Kumno ngan pyniapbieij ia u Tom? Con sẽ làm thế nào để gây ấn tượng với Tom? >>kha<< How are we going to do that? Kumno ngin leh iakata? How we will do we will do it? >>kha<< How are we going to do that? Ngin leh kumno iakata? How we will do we will do it? >>kha<< How are you? Kumno phi long? Reition you how you? >>kha<< How are your studies going? Kumno ka long ka jingpule jongme? Fixmentmentation how your studying? >>kha<< How could this sort of thing possibly happen? Kumno kum kane ka jait jingjia ka lah ban jia? Reition how this kind of something can thing can going??: [=============== >>kha<< How cute! Ka jingiskuin. dễ thương như thế nào! >>kha<< How did their glasses get swapped? Even they themselves didn't understand it! Kumno ki iitkhmat jongki ki shah kylliang? Maki ruh kim sngewthuh iakata. Làm sao kính của họ bị biến đổi? Ngay cả khi họ không hiểu được nó! >>kha<< How did you get permission to do that? Kumno phi ioh jingbit ban leh ia kata? Làm thế nào để bạn được phép làm điều đó? >>kha<< How do people like you get to be people like you? Kumno sa don ki jaid briew kum mame? How people like you to be like you like you like you like you like you? >>kha<< How do people like you get to be people like you? Kumno sa don ki jaid briew kum mapha? How people like you to be like you like you like you like you like you? >>kha<< How do people like you get to be people like you? Kumno sa don ki jaid briew kum maphi? How people like you to be like you like you like you like you like you? >>kha<< How do you know Tom is there? Kumno me tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết Tom có ở đó? >>kha<< How do you know Tom is there? Kumno pha tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết Tom có ở đó? >>kha<< How do you know Tom is there? Kumno phi tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết Tom có ở đó? >>kha<< How do you take off the shell of a boiled egg cleanly? Is there some sort of trick? Kumno phi sei bha iaka shynrong pylleng phon? Don buit ne kumno? How you take out the shell of a boiled trứng sạch sạchly? Có một số lừa thủ? >>kha<< How do you use this camera? Kumno la pyndonkam iakane ka kamera. Làm thế nào để bạn sử dụng camera này? >>kha<< How foolish! Ka jingbieij. ngu ngu ngu ngu ngốc như thế nào! >>kha<< How long do we have to wait here? Haduh katno ngi hap ban ap hangne? We have long long long long do we need to wait here? >>kha<< How old are you? Phi lah don katno snem? H già già như thế nào? >>kha<< How should I know? Kumno ngan shu tip? How I know? >>kha<< How should I know? Ngan shu tip kumno? How I know? >>kha<< How should I know? Ngan tip kumno? How I know? >>kha<< How smart! Ka jingstad! smart thông minh như thế nào! >>kha<< How weird is that? Ka jingkhyllah! Vi lạ lạ lạ? >>kha<< How wonderful! Ka jingsngewtynnad! tuyệt vời như thế nào! >>kha<< Hungry? Thngan? Hungry? >>kha<< Hurry up. Kloi. Nhanh lên. >>kha<< Hurry up. Kloi kloi. Nhanh lên. >>kha<< Hurry up. Wut. Nhanh lên. >>kha<< Hurry up. Wut wut. Nhanh lên. >>kha<< Hush! Shhhh! Hush! >>kha<< I advised Tom not to waste his time trying to do that. Nga bthah ia u Tom ba un ym pynlut por ban leh ia kato. Tom không nên lãng phí thời gian cố gắng làm điều đó. >>kha<< I am asking questions to my father. Nga dang kylli jingkylli ia i pa. Tôi đang đặt câu hỏi cho cha tôi. >>kha<< I am coming. Nga lah wan. Ta sẽ đến. >>kha<< I am eating rice. Nga dang bam ja. Ta ăn gạo. >>kha<< I am learning Japanese. Nga dang pule Japanese. I am học tiếng Nhật. >>kha<< I am. Nga dei. I am. >>kha<< I bought a pen for your birthday present. Nga thied u khulom na bynta ka sngikha jongphi. Em đã mua một bút bút cho sinh sinh nhật của em hiện nay. >>kha<< I called at his office yesterday. Nga call sha office jong u mynin. “Tôi gọi tôi vào văn phòng hôm qua. >>kha<< I came because of something you wrote. Nga wan namar me thoh aiu re. “Tôi đã đến vì một cái gì đó anh viết. >>kha<< I can't believe we're all still here. Ngam lah ngeit ngi dang ia don hangne. “Tôi không thể tin rằng tất cả chúng tôi vẫn ở đây. >>kha<< I can't decide which route to take to Boston. Ngam lah rai da kano ka lad ban leit sha Boston. Ta không thể quyết định tuyến đường đi đến Boston. >>kha<< I can't get anything right. Ngam ju dei kaei-kaei ruh. “Tôi không thể có được bất cứ điều gì đúng. >>kha<< I can't put up with Tom's bad manners any longer. Ngam lah shah shuh iaka jingkhkemakor u Tom. “Tôi không thể đưa ra cách xấu của Tom nữa nữa. >>kha<< I did everything to become your friend. Nga lah leh katba lah ban long paralok jongphi. Tôi đã làm mọi thứ để trở thành bạn của bạn. >>kha<< I did not hear you. Nga khlem iohsngew iaphi. “Tôi không nghe anh. >>kha<< I did not hear you. Ngam shym iohsngew iaphi. “Tôi không nghe anh. >>kha<< I didn't drink the water. Nga khlem dih ka um. Em không uống nước. >>kha<< I didn't even have time to paint! Nga khlem don por tang ban airong ruh. Tôi thậm chí không có thời gian để vẽ ra! >>kha<< I didn't give Tom anything. Nga khlem ai eiei ia u Tom. I don’t give Tom bất cứ điều gì. >>kha<< I didn't give Tom anything. Ngam shem ai eiei ia u Tom. I don’t give Tom bất cứ điều gì. >>kha<< I didn't know why. Nga khlem tip balei. “Tôi không biết tại sao. >>kha<< I didn't know why. Ngam tip balei. “Tôi không biết tại sao. >>kha<< I didn't mean to stare. Nga khlem mut ban peitseh. I don’t mean to stare. >>kha<< I didn't pick it up. Nga khlem khar. I don't pick it up. >>kha<< I didn't pick it up. Nga khlem tam. I don't pick it up. >>kha<< I didn't say that. That's your interpretation. Nga khlem ong kata. Kata dei tang ka jing batai jongphi. “Tôi không nói điều đó. Đó là giải thích của bạn. >>kha<< I didn't vote for you. Nga khlem vote iaphi. Em không bỏ phiếu cho anh. >>kha<< I didn't want to do it. Nga khlem kwah ban leh. Tôi không muốn làm điều đó. >>kha<< Idiot! Bieij! Ididididiit! >>kha<< Idiot! Kale! Ididididiit! >>kha<< Idiot! Sniang! Ididididiit! >>kha<< I'd like some plum jam. Nga kwah jam sohplom. I'd like some ox wall. >>kha<< I don't have any children yet. Ngam pat don khun. “Tôi không có bất cứ đứa trẻ nào. >>kha<< I don't have time. Ngam don por. “Tôi không có thời gian. >>kha<< I don't know how to prove I wasn't in Boston. Ngam nang kumno ba ngan sakhi ba ngam don ha Boston. “Tôi không biết làm thế nào để chứng minh tôi không ở Boston. >>kha<< I don't know how to swim. Ngam nang ban jngi. Em không biết làm thế nào để bơi lội. >>kha<< I don't know if he has any special powers or not, but he's probably stronger than a normal human. Ngam tip lada u don bor phylla ne em, hynrei u kham khlain ban ia kiwei kiwei. “Tôi không biết nếu anh ấy có bất kỳ quyền lực đặc biệt hay không, nhưng anh ấy có thể mạnh mẽ hơn một con người bình thường. >>kha<< I don't know if Tom is coming or not. Ngam tip u Tom un wan ne em. Em không biết Tom sắp tới hay không. >>kha<< I don't know. Ngam tip. I don't know. >>kha<< I don't like this paper. It's too shiny. Ngam sngewtynnad iakane ka kot. Ka phyrnai palat. I don’t like this paper. It’s quá light. >>kha<< I don't like this paper. It's too shiny. Ngam sngewtynnad iakane ka kot. Ka shai palat. I don’t like this paper. It’s quá light. >>kha<< I don't remember if Tom lent me the book or if I borrowed it from the library. Ngam kynmaw ba dei u Tom uba aikylliang ha nga ia ka kot ne dei ba nga shimkylliang na library. “Tôi không nhớ nếu Tom lent me me the book or if I mượn nó từ thư viện. >>kha<< I don't think I've ever seen Tom here before. Ngam tharai re ba nga lah ïohi ia u Tom hangne mynno mynno. “Tôi không bao giờ thấy Tom ở đây trước đây. >>kha<< I don't think like you. Ngam pyrkhat kum mame. I don’t like you. >>kha<< I don't think like you. Ngam pyrkhat kum mapha. I don’t like you. >>kha<< I don't think like you. Ngam pyrkhat kum maphi. I don’t like you. >>kha<< I don't think that Tom would be stupid enough to do something like that. Ngam tharai re ba u Tom un bieij haduh katta katta ba un leh kumto. Con không nghĩ Tom sẽ ngu ngốc đủ ngu ngốc để làm điều gì đó như vậy. >>kha<< I don't think they're going to hear us. Ngam tharai kin iohsngew iangi. Tôi không nghĩ họ sẽ nghe chúng tôi. >>kha<< I don't understand. Ngam sngewthuh. I don't understand. >>kha<< I don't want anyone to see me with Tom. Ngam kwah ban shah iohi ianga bad u Tom. “Tôi không muốn ai thấy tôi với Tom. >>kha<< I don't want to disturb you. Ngam kwah ban pynthut iaphi. Em không muốn làm phiền em. >>kha<< I don't want to go to school. Ngam kwah ban leit sha skul. Em không muốn đi học. >>kha<< I don't want to go to school. Ngam kwah ban leit skul. Em không muốn đi học. >>kha<< I don't want to know anything about that. Ngam kwah tip eiei shaphang kata. “Tôi không muốn biết bất cứ điều gì về điều đó. >>kha<< I don't want to know anything about Tom. Ngam kwah ban tip eiei shaphang u Tom. “Tôi không muốn biết gì về Tom. >>kha<< I'd visit Boston if I were you. Lada dei nga ngan leit kai sha Boston. I'd visit Boston if I was you. >>kha<< I eat. Nga bam. Ta ăn thịt. >>kha<< I extended my holiday. Nga lah pynjlan iaka shuti. Em đã mở rộng kỳ nghỉ của mình. >>kha<< I extended my holiday. Nga lah pynjrong iaka shuti. Em đã mở rộng kỳ nghỉ của mình. >>kha<< I feel bad for them. Nga sngew sieh iaki. “Tôi cảm thấy xấu cho họ. >>kha<< I feel like I'm stealing your sentences. Nga sngew kumba nga tuh iaki sentence jong phi. I feel feel like I'm ăn cắp câu của bạn. >>kha<< I feel like shit. Nga sngew kum ka rit. I feel like fectroy. >>kha<< If I'd seen Mary yesterday, I would've talked to her. Lada nga ïohi ia ka Mary mynnin, nga lah kren ia ka. “Nếu tôi thấy Mary hôm qua, tôi sẽ nói chuyện với cô ấy. >>kha<< If not now, when? Lada ym dei mynta, lano? Nếu không phải bây giờ, khi nào? >>kha<< If possible, I'd like to read more about the issue. Lada long, ngan sngewtynnad eh ban pule shuh shuh shaphang kane ka kam. Nếu có thể, tôi muốn đọc thêm về vấn đề này. >>kha<< If they were Canadians, this problem wouldn't exist. Lada ki dei ki nong-Canada, kane ka jingeh kan nyn don. Nếu họ là người Canada, vấn đề này sẽ không tồn tại. >>kha<< If you know the answer to this question, please tell me. Lada phi tip ka jubab iakane ka jingkylli, sngewbha iathuh ianga. Nếu bạn biết câu trả lời cho câu hỏi này, xin vui lòng nói với tôi. >>kha<< If you want peace, prepare for war. Lada phi kwah Jinsuk, pynkhreh iaka thma. Nếu bạn muốn hòa bình, chuẩn bị cho chiến tranh. >>kha<< I gave it my best shot. Nga lah leh katba nga leh. I give it my shot tốt nhất của tôi. >>kha<< I had already eaten before I arrived at the party. Nga lah bam lypa shuwa ba ngan poi ha jingkhawai. Tôi đã ăn trước khi tôi đến bữa tiệc. >>kha<< I had a suspicion that he would leave me. Nga lah don ka jingsngew ba un sa iehnoh ianga. Tôi nghi ngờ rằng ông ấy sẽ rời tôi. >>kha<< I had just put it before you ask me to. Nga dang shu buh shwa ba phin phah hi. Tôi đã đặt nó trước khi bạn hỏi tôi. >>kha<< I had to let her win. Nga hap ban ai jop ia ka. Tôi phải để chiến thắng của cô ấy. >>kha<< I had to let her win. Nga hap ban ailad ba kan jop maka. Tôi phải để chiến thắng của cô ấy. >>kha<< I have a friend. Nga don i paralok. I have a friend. >>kha<< I have a friend. Nga don ka paralok. I have a friend. >>kha<< I have a friend. Nga don u paralok. I have a friend. >>kha<< I have an erection. Nga don jingieng. I have a hard cương cứng. >>kha<< I have dandruff. Nga don thyllieh. I have dandruff. >>kha<< I have no energy. Ngam don bor. Ta không có năng lượng. >>kha<< I haven't seen her for a long time. Ngam pat iohi iaka lah slem. Em chưa thấy cô ấy trong một thời gian dài. >>kha<< I have supported you throughout. Nga lah kyrshan iaphi shilynter. Tôi đã hỗ trợ bạn trong suốt suốt suốt. >>kha<< I have to go to the toilet. Nga hap ban leit sha ka painkhana. Em phải đi đến nhà vệ sinh. >>kha<< I have two cats. Nga don artylli ki miaw. Ta có hai con mèo. >>kha<< I heard that he could even translate from Ancient Hebrew. Nga iohsngew ba u lah ban pynkylla ktien na ka hebrew hyndai. “Tôi nghe thấy rằng anh ta thậm chí có thể dịch từ tiếng Do Thái cổ cổ đại. >>kha<< I just got up. Nga dang shu khie. I just up up up. >>kha<< I just hope Mary does what we asked her to do. Nga kyrmen ba ka Mary kan leh ia kaeinkaba ngi phah iaka. I hi vọng Mary làm những gì chúng tôi yêu cầu cô ấy làm. >>kha<< I just laughed because everyone else did. Nga shu rkhie namar baroh ki ia rkhie. cười cười bởi vì tất cả mọi người khác đã làm. >>kha<< I just need some aspirin. Nga shu donkam katto-katne u aspirin. I just need some aspirin. >>kha<< I just want him to go away. Nga shu kwah ia u ba un leit noh. Em chỉ muốn anh ta ra đi. >>kha<< I just want him to go away. Nga shu kwah ia u ba un phet. Em chỉ muốn anh ta ra đi. >>kha<< I just want to forget about it. Nga kwah klet noh shaphang kato. Tôi chỉ muốn quên về điều đó. >>kha<< I knew very little about him. Ngam tip bha shaphang jong u. “Tôi biết rất ít về anh ấy. >>kha<< I knew very little about him. Ngan da bna bha shaphang jong u. “Tôi biết rất ít về anh ấy. >>kha<< I know how to swim. Nga nang ban jngi. Em đã biết làm thế nào để bơi lội. >>kha<< I know this is hard for you to understand. Nga tip ba ka jynjar iame ba men sngewthuh. I know this is hard to you to understand. >>kha<< I know this is hard for you to understand. Nga tip ba ka jynjar iapha ba phan sngewthuh. I know this is hard to you to understand. >>kha<< I know this is hard for you to understand. Nga tip ba ka jynjar iaphi ba phin sngewthuh. I know this is hard to you to understand. >>kha<< I know Tom and Mary are going to hate this. Nga tip u Tom bad Ka Mary kin sa isih ia kane. Tom và Mary sẽ ghét điều này. >>kha<< I know we can take care of ourselves if we try. Nga tip ngi lah ban sumar hi ialade lada ngi pyrshang. Tôi biết chúng ta có thể chăm sóc bản thân mình nếu chúng ta cố gắng. >>kha<< I know you have an essay to write. Nga tip phi don essay ban thoh. I know you have a luận luận luận để viết. >>kha<< I know you have it with you. Nga tip phi don maphi kato. I know you have it with you. >>kha<< I like Chinese and Japanese. Nga leid ia ktien japan bad korea. I like Trung Quốc và Nhật Bản. >>kha<< I like funny guys. Nga sngewtynnad ki briew kiba pynsamrkhie. I like like funnyers. >>kha<< I'll be right in here. Ngan don hangne. I'll be right in here. >>kha<< I'll do what must be done. Ngan leh ia kaei kaba dei ban leh. Tôi sẽ làm những gì phải được thực hiện. >>kha<< I'll figure out a way to fix this. Don't worry. Ngan sa wad hi ka lad ban pynbeit iakane. Wat khuslai. Tôi sẽ tìm ra một cách để sửa chữa điều này. Đừng lo lắng. >>kha<< I'll get him to carry this box upstairs. Ngan sa phah rah ha u ia kane ka synduk shajrong. I'll get him to take this box up on on on on. >>kha<< I'll get him to carry this box upstairs. Ngan sa phah rah ha u ia kane ka synduk shalor. I'll get him to take this box up on on on on. >>kha<< I'll kick your butt! Ngan kynjat jingshong jongphi. Em sẽ đá anh nhưng không! >>kha<< I'll see you at home. Ngan sa iakynduh iame ha ïng. I'll see you at home. >>kha<< I'll see you at home. Ngan sa iakynduh ia pha ha ïng. I'll see you at home. >>kha<< I'll see you at home. Ngan sa iakynduh iaphi ha ïng. I'll see you at home. >>kha<< I'll see you at home. Sa iakynduh ha ïng. I'll see you at home. >>kha<< I'll take the jacket. Ngan shim ka jacket. Ta sẽ lấy áo khoác. >>kha<< I lost my grandfather to cancer this year. Nga duh noh ia i paieid jongnga na ka daw jong ka cancer mynta u snem. “Tôi đã mất ông nội của tôi để ung thư năm nay. >>kha<< I love God. Nga ieid ia u Blei Con yêu mến Chúa. >>kha<< I love that chair. Nga ieid ia katai ka shuki. I love that ghế đó. >>kha<< I love you. Nga ieid iame. I love you. >>kha<< I love you. Nga ieid iapha. I love you. >>kha<< I love you. Nga ieid iaphi. I love you. >>kha<< I'm a Christian. Nga dei ka kristan. I'm a Christian. >>kha<< I met him at a party. Nga iakynduh ia u ha jingkhawai. Em gặp anh ấy tại một bữa tiệc. >>kha<< I'm going to Australia the month after next. Ngan leit sha Australia ha u bnai ban sa wan. Tôi sẽ đến Úc vào tháng sau sau. >>kha<< I'm going to Australia the month after next. Ngan leit sha Australia lashembnai. Tôi sẽ đến Úc vào tháng sau sau. >>kha<< I'm going to Tom's office. Ngan leit sha office u Tom. I'll to Tom's văn phòng của Tom. >>kha<< I'm here because I have to be here. Nga don hangne namar nga hap ban don hangne. Tôi ở đây vì tôi phải ở đây. >>kha<< I'm here to stay. Nga don hangne ban sah. Tôi ở đây để ở lại. >>kha<< I'm just asking. Nga shu kylli. I'm just require. >>kha<< I'm just joking. Nga shu ongkai. I'm just joking. >>kha<< I'm learning Japanese. Nga dang pule Japanese. I'm learning Nhật Bản. >>kha<< I'm losing business. Nga dang duhnong. I’m mất kinh doanh. >>kha<< I'm not calling you by name. Ngam khot iaphi da ka kyrteng. Em không gọi anh bằng tên. >>kha<< I'm not eating this fish. Ngam bam re kane ka dohkha. Ta không ăn cá này. >>kha<< I'm not going to go back. Ngan nym leit phai biang. Em sẽ không quay trở lại. >>kha<< I'm not going to tell them that. Ngan nym iathuh iaki kata. Tôi sẽ không nói với họ điều đó. >>kha<< I'm not sure who has my suitcases. Ngam thikna mano ba bat ka suitcase jong nga. Tôi không chắc ai có túi xách của tôi. >>kha<< I'm not sure who has my suitcases. Ngam thikna mano ba bat ka suitcase nga. Tôi không chắc ai có túi xách của tôi. >>kha<< I'm not the only one who's hungry. Ngam dei tang manga ba thngan. Em không phải là người duy nhất đói khát. >>kha<< I'm not usually picky about food. Nga bam naphang. Tôi thường không chọn lựa về thức ăn. >>kha<< I'm not usually picky about food. Ngam jied bam. Tôi thường không chọn lựa về thức ăn. >>kha<< I'm OK for now. Nga biang ia mynta. I'm OK for now. >>kha<< Impossible. Bymlahlong Fitericicate. >>kha<< I'm pretty sure that Tom can do it. Nga thikna ba u Tom u lah ban leh. Tôi chắc chắn rằng Tom có thể làm điều đó. >>kha<< I'm pretty sure Tom can do it. Nga thikna ba u Tom u lah ban leh. Tôi chắc chắn Tom có thể làm điều đó. >>kha<< I'm so hungry! Nga lah thngan palat. I’m so đói! >>kha<< I'm so hungry! Nga thngan palat! I’m so đói! >>kha<< I'm sorry. I came late. Map. Nga wan slem. Xin lỗi, tôi đã đến trễ muộn. >>kha<< I'm sorry. I didn't mean to imply anything. Map. Nga khlem mut ban mut eiei. Xin lỗi, tôi không có ý nghĩa gì có ý nghĩa gì cả. >>kha<< I'm sorry. I didn't mean to imply anything. Wat sngew eiei. Nga khlem mut ban mut eiei. Xin lỗi, tôi không có ý nghĩa gì có ý nghĩa gì cả. >>kha<< I'm sorry. Map. Xin lỗi. >>kha<< I'm sorry. Map ianga. Xin lỗi. >>kha<< I'm sure you're very busy. Nga thikna me bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn rất bận rộn. >>kha<< I'm sure you're very busy. Nga thikna pha bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn rất bận rộn. >>kha<< I'm sure you're very busy. Nga thikna phi bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn rất bận rộn. >>kha<< I'm very pleased to be here. Nga sngewbha shibun ban don hangne. Tôi rất hài lòng khi ở đây. >>kha<< I need this. Nga donkam ia kane. I need this. >>kha<< I need this. Nga donkam kane. I need this. >>kha<< I need you. Nga donkam iaphi. I need you. >>kha<< In fact, Tom told me never to come back to his house again. Ha ka jingshisha, u Tom u iathuh ia nga ba ngam dei ban wan shuh ha iing jong u. Trong thực tế, Tom nói với tôi rằng tôi không bao giờ trở về nhà một lần nữa. >>kha<< In my opinion, the meeting was a success. Ha jingpyrkhat jongnga, ka meeting ka long kaba seisoh. Trong ý kiến của tôi, cuộc họp là một thành công. >>kha<< I no longer need a loan. Ngam donkam shuh iaka loan. Ta không còn cần một khoản vay. >>kha<< I put my gloves on inside out by mistake. Nga phong bakla da lyndet ia ki gloves. Trartion tôi đặt găng tay của tôi vào bên bên trong bằng sai lầm. >>kha<< I really thought Tom and Mary were hungry. Nga da mut shisha ba u Tom bad ka Mary ki thngan. “Tôi thực sự nghĩ Tom và Mary đói. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia kata. “Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia katai. “Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia katei. “Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia kato. “Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I saw the hill. Nga iohi ia u lum. Ta nhìn thấy ngọn đồi. >>kha<< I saw Tom give a flower Mary. Nga i i'u Tom ba ai syntiew iaka Mary. I see I see Tom give a hoa Mary. >>kha<< I saw Tom running down the street. Nga iohi ia ia u Tom ba u mareh shathie. I see I see Tom run down down down the đường phố. >>kha<< I saw Tom running down the street. Nga iohi u Tom u mareh shathie. I see I see Tom run down down down the đường phố. >>kha<< Is there a tennis court around here? Don tennis court hangne? Mannis có một tòa án tennis ở đây không? >>kha<< Is there something you want to ask me for? Phi don eiei ban kylli ianga? Có điều gì bạn muốn hỏi tôi không? >>kha<< Is this lake deep? Ka jylliew kane ka nan? Lake này có sâu sâu sâu sâu sâu không? >>kha<< I still can't remember the words to that song. Ngam pat lah re ban kynmaw iaki kyntien kato ka jongrwai. “Tôi vẫn không nhớ lời nói cho bài hát đó. >>kha<< Is Tom in surgery? U Tom u don ha ka surgery? Tom in phẫu phẫu phẫu thuật? >>kha<< I take it as a sign of hope. Nga shim iaka kum ka dak jingkyrmen. I take it as a sign of hy vọng. >>kha<< It'd be about time to reply to his letter. Lah jan dei por ban reply iaka shithi jong u. Đã đến thời gian để trả lời thư của mình. >>kha<< It didn't go well. Ka khlem iaid bha. Fiction it't go tốt. >>kha<< It didn't go well. Ka khlem long bha. Fiction it't go tốt. >>kha<< It didn't work out quite like I intended it to. Ka khlem da long kumba nga mut. Fearn it không hoạt động khá giống như tôi dự định nó. >>kha<< I thank you. Nga khublei iaphi. Con cảm ơn con. >>kha<< It has been ten years since my father passed away. Lah don shiphew snem naduh ba khlad i pa. 10 năm kể từ khi cha tôi qua đời. >>kha<< I think I'll be very busy, but after the test I will have more time. Nga tharai ngan sa bunkam bha, tangba hadien ka test ngan sa ioh por kham bun. “Tôi nghĩ tôi sẽ rất bận bận bận rộn, nhưng sau khi thử nghiệm tôi sẽ có nhiều thời gian hơn. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga lah ban tip haei ban wad i'u Tom. I think I can know where to find Tom. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga tip hangno ban wad i'u Tom I think I can know where to find Tom. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga tip shaei ban wad i'u Tom. I think I can know where to find Tom. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga tip shano ban wad i'u Tom. I think I can know where to find Tom. >>kha<< I think it is good that books still exist, but they do make me sleepy. Nga tharai ka bha ba ki kot ki dang don, hynrei ki pynsamthiah ia nga. I think it is good that books vẫn tồn tồn tại, but they do make me sleepy. >>kha<< I think we need to find out where Tom and Mary are. Nga tharai ngi hap ban wad shaei u Tom bad ka Mary ki ia don. I think we need to find out where Tom and Mary is. >>kha<< It impresses me that you know how to do that. Ka pynsngewtynnad ianga ba me nang kumno ban leh ia kato. Hãy gây ấn tượng với tôi rằng bạn biết làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< It impresses me that you know how to do that. Ka pynsngewtynnad ianga ba pha nang kumno ban leh ia kato. Hãy gây ấn tượng với tôi rằng bạn biết làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< It impresses me that you know how to do that. Ka pynsngewtynnad ianga ba phi nang kumno ban leh ia kato. Hãy gây ấn tượng với tôi rằng bạn biết làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< It is not raining. Em kam slap. Drawing it is not mưaing. >>kha<< It is raining. Ka slap. Drawing it is mưaing. >>kha<< It is the tallest tree that I ever saw. U dei u dieng bajrong tam ba nga lah iohi. I never seeing it is the highest cây I never see. >>kha<< It is very cold today. Ka khriat bha mynta ka sngi. Motion it is very lạnh today today today. >>kha<< It looks like Tom and Mary are home. Imat u Tom bad ka Mary ki don ha ïing. Tom và Mary đang ở nhà. >>kha<< It needs washing. Ka donkam ban sait. Reition it needing it need giặt. >>kha<< It never occurred to me that Tom wouldn't want to go with us. Kam pat ju jia ha nga ba u Tom um kwah ban leit bad ngi. “Không bao giờ xảy ra với tôi rằng Tom sẽ không muốn đi cùng chúng tôi. >>kha<< I told my parents everything. Nga iathuh lut ia i mei i pa. “Tôi đã nói với cha mẹ tôi tất cả mọi thứ. >>kha<< I told my parents everything. Nga la iathuh lut ia i mei i pa. “Tôi đã nói với cha mẹ tôi tất cả mọi thứ. >>kha<< I tried to install a new browser. Nga pyrshang ban install ka browser thymmai. Em đã cố gắng cài đặt một trình duyệt mới. >>kha<< It's all you can really do. Ka dei baroh ba phi lah ban leh shisha. It's all you can really do. >>kha<< It's a waste of time and a waste of money. Ka dei ka jingpynsep-ei iaka por bad iaka pisa. It is a lãng lãng phí thời gian và lãng phí tiền bạc. >>kha<< It's hot. Ka khluit. Fiction it's hot. >>kha<< It's hot. Ka shit. Fiction it's hot. >>kha<< It's hot today. Ka shit mynta. Manition It's hot today today. >>kha<< It's hot today. Ka shit mynta ka sngi. Manition It's hot today today. >>kha<< It's impossible to fix. Ka long ka bymlahlong ban shna. It's able to sửa chữa. >>kha<< It's not blood. It's beet. Kam dei ka snam, dei u bit. It's not blood. It's beet. >>kha<< It's raining. Ka slap. Drawing it's mưaing. >>kha<< It's really annoying. Ka pynshrai bha. Fruit it thực sự khó chịu. >>kha<< It's refreshing. Ka pyngngad. It's cooling. >>kha<< It's so good to take a rest after a long voyage. Ka bha bha ban shongthait hadien ka jingiaid bajrong. It’s good to take a nghỉ ngơi sau một chuyến hành trình dài. >>kha<< It's still breathing. Ka dang ring mynsiem. thở vẫn còn thở thở. >>kha<< It's still crowded. Ka dang khapñiah. Bribe vẫn còn đông đông đông đông đông đúc. >>kha<< It's too hot. Ka khluit palat. Fiction it's quá nóng. >>kha<< It's too hot. Ka shit palat. Fiction it's quá nóng. >>kha<< It's too late to try that. Ka lah dier ban leh iakata. Quá muộn để thử điều đó. >>kha<< It's too late to try that. Ka lah slem ban leh iakata. Quá muộn để thử điều đó. >>kha<< It took me by surprise. Ka pynkyndit ia nga. Reition it đã khiến tôi ngạc nhiên. >>kha<< It took me by surprise. Ka pynlyngngoh ianga. Reition it đã khiến tôi ngạc nhiên. >>kha<< It took Tom several hours to assemble a bunk bed that the instructions said would take less than an hour to assemble. Ka shim i'u Tom katto-katne kynta ban pyndait ia ka jingthiah ba ki jingbatai ki ong ba kan shim shikynta duna ban pyndait. Tom vài giờ để lắp ráp giường bunk rằng hướng dẫn cho biết sẽ mất ít hơn một giờ để lắp ráp. >>kha<< It used to be such fun. Ka shait sngewtynnad. Reition it used to be like like like like such. >>kha<< It was me who killed Kennedy. Dei manga ba pyniap ia u Kennedy. I was my who who who was giết Kennedy. >>kha<< It won't fly! In nym her. Reition it will won't fly! >>kha<< It won't fly! Kan nym her. Reition it will won't fly! >>kha<< I understand why you're angry. Nga sngewthuh balei phi dom. Tôi hiểu tại sao bạn tức giận. >>kha<< I've always hated her. Nga isih beit iaka. Tôi luôn ghét cô ấy. >>kha<< I've always hated her. Nga lah isih beit iaka. Tôi luôn ghét cô ấy. >>kha<< I've been to Boston numerous times. Nga lah leit sha Boston katto katne sien. I've to Boston nhiều lần. >>kha<< I've been to Boston numerous times. Nga lah poi sha Boston katto katne sien. I've to Boston nhiều lần. >>kha<< I've been up all night writing. Nga shong baroh shi miet thoh jingthoh. I've up all đêm viết. >>kha<< I've got beer. Nga ioh beer. Em đã uống bia. >>kha<< I've got one just like that. Nga don kum ito. Tôi đã có một giống như vậy. >>kha<< I've got one just like that. Nga don kum kato. Tôi đã có một giống như vậy. >>kha<< I've got one just like that. Nga don kum uto. Tôi đã có một giống như vậy. >>kha<< I've spent most of my life here. Nga lah pynlut bun ka jingim jongnga hangne. Tôi đã dành phần lớn cuộc đời tôi ở đây. >>kha<< I walked up the hill. Ngi iaid shajrong u lum. Ta bước lên đồi. >>kha<< I want him gone by noon. Nga kwah ba un leit hapoh shiteng sngi. “Tôi muốn anh ấy biến mất bởi Noon. >>kha<< I want to fight. Nga kwah ban iashoh. I want to chiến đấu. >>kha<< I want to go back to my friends. Nga kwah ban leit biang sha la ki paralok. Tôi muốn quay trở lại với bạn bè của tôi. >>kha<< I want to rent a car, please show me a price list. Nga kwah ban wai kali, pyni ki dor seh. I want to rent a car, please please show me a price list. >>kha<< I want you to kiss me. Nga kwah iaphi ban doh ianga. Em muốn hôn hôn em. >>kha<< I want you, Tom. Nga kwah iame, Tom. I want you, Tom. >>kha<< I want you, Tom. Nga kwah iaphi, Tom. I want you, Tom. >>kha<< I want you to read this book. Nga kwah iaphi ba phin pule kane ka kot. I want you want to read this book này. >>kha<< I was bothered by the baby's crying. Nga lah shah pynthut da ka jingiam i khyllung. “Tôi đã bận tâm bởi khóc của em bé bé. >>kha<< I was jealous of you. Nga bishni iaphi. ghen tị với bạn. >>kha<< I was just making sure. Nga shu pynthikna. Tôi chỉ chắc chắn là chắc chắn. >>kha<< I was late, so I missed flight 501. Nga slem, te nga duh iaka flight 501. Tôi đã muộn muộn, vì vậy tôi bỏ lỡ chuyến bay 501. >>kha<< I was looking for the barbershop. Nga dang wad dukan khapsñiuh. I look for the barbershop. >>kha<< I was so cold. Ka khriat bha. Em đã cảm thấy lạnh quá. >>kha<< I went to Tokyo to buy this book. Nga leit sha Tokyo ban thied kane ka kot. Tôi đến Tokyo để mua cuốn sách này. >>kha<< I will do it. Ngan sa leh. I will do it. >>kha<< I wish you'd quit throwing things at me. Nga kwah ba phin sangeh kawang tiar ha nga. Tôi ước muốn bạn bỏ bỏ bỏ mọi thứ ở tôi. >>kha<< I wish you'd quit throwing things at me. Nga kwah ba phin sangeh pashat tiar ha nga. Tôi ước muốn bạn bỏ bỏ bỏ mọi thứ ở tôi. >>kha<< I wonder what Tom wants. U Tom u kwah aiu tip. I looking I wonder what Tom muốn. >>kha<< I wonder whether Tom would let me drive. Tip u Tom un ai ne kumno ianga ban ñiah. Tôi tự hỏi liệu Tom sẽ cho tôi lái xe. >>kha<< I wonder whether Tom would let me drive. Tip u Tom un ai nym ai ianga ba ngan ñiah. Tôi tự hỏi liệu Tom sẽ cho tôi lái xe. >>kha<< I would like you to sing a song. Nga kwah iaphi ba phin rwai kawei ka jingrwai. I like you like you to hát một bài hát. >>kha<< January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November and December are the twelve months of the year. Kyllalynkot, Rymphang, Lber, Iaiong, Jymmang, Jylliew, Naitung, Nailar, Nailur, Risaw, Naiwieng bad Nohprah kidei ki khat-ar tylli ki bnai jong u snem. Tháng 1, February, March, April, May, June, July, August August, September, November, November and December December là 12 tháng trong năm. >>kha<< Jesus answered them. U Jisu u jubab iaki. đáp trả lời Chúa Giê-su trả lời họ. >>kha<< Jesus Christ! Jisu khrist! Chúa Giê-su Christ! >>kha<< Jesus hates you. U Jisu u isih iaphi. ghét Chúa Giê-su ghét bạn. >>kha<< Jesus loves you. U Jisu u ieid iaphi. Chúa Giê-su yêu thương bạn. >>kha<< Jesus wept. U Jisu u iam. © Jesus Jesus wept. >>kha<< Jill looked at John sideways. Ka Jill ka peit ia u John na kner. Jill nhìn John sideways. >>kha<< Jump. Kynthih. Currition Jump. >>kha<< Jump. Ryngkoh. Currition Jump. >>kha<< Jupiter is so large that all of the other planets in the solar system could fit inside of it. U Jupiter u heh haduh katta-katta ba baroh ki kiwei-kiwei ki metbneng ha solar system ki lah ban ñiam hapoh jong u. Jupiter Jupiter rất lớn đến nỗi tất cả các hành tinh khác trong hệ Mặt trời có thể phù hợp bên trong nó. >>kha<< Just get up. Shu khie joit. Be up up up. >>kha<< Just tell me what's going on. Shu iathuh ianga jia aiu. Reition chỉ nói cho tôi biết những gì đang diễn ra. >>kha<< Kiss my ass. Doh jingshong jongnga. Ki- hôn hôn hôn của tôi như vậy. >>kha<< Kneel! Dem! Kneneneel! >>kha<< Kneel! Nguh! Kneneneel! >>kha<< Lazybones. Jaituh. Lazybones. >>kha<< Leave! Iehnoh! Hãy để lại! >>kha<< Leave it behind. Ieh shadien. Sau đó, hãy để lại nó đằng sau. >>kha<< Leave! Mih! Hãy để lại! >>kha<< Leave now. Mih mynta. Hãy để lại ngay bây giờ. >>kha<< Leave! Phet! Hãy để lại! >>kha<< Let me win. But if I cannot win, let me be brave in the attempt. Ai ngan jop. Hynrei lada ngam lah jop, ai ngan long shlur ha ka jingpyrshang. Để tôi giành chiến thắng. Nhưng nếu tôi không thể giành chiến thắng, hãy để tôi dũng cảm trong nỗ lực. >>kha<< Let's hope that Mary can handle that by herself. Shu kyrmen ba ka Mary kan lah ban leh hi da lade. hy vọng Mary có thể xử xử lý điều đó bằng chính bản thân mình. >>kha<< "Let the English and the French take all the land they want," said the Indian chief. "But they want to take all the land between the Atlantic Ocean to the Pacific Ocean, is it OK?" said Tom. "Ai ki nong-Bilat bad ki nong-Frans kin shim lut iaka jaka katba ki kwah", Ong u rangbahduh ki Indian. "Hynrei ki kwah ban shim lut iaka jaka kaba don hapdeng ka duriaw Atlantik bad duriaw Pasifik, biang kata?", Ong u Tom. “Hãy để tiếng Anh và người Pháp lấy tất cả đất mà họ muốn,” Tổng trưởng Ấn Độ nói. “Nhưng họ muốn đưa tất cả đất liền giữa Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương, đó là OK?” Tom nói. >>kha<< Like master, like disciple. Kum kynrad, kum nongbud. môn đệ như môn đệ, như môn đệ. >>kha<< Likewise. Kumjuh. Tương tự như vậy. >>kha<< Listen. Sngap. lắng nghe. >>kha<< Look at the picture. Peit ha ka dur. Looking at the picture. >>kha<< Look behind you. Peit hadien jong me. Hãy nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit hadien jong pha. Hãy nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit hadien jong phi. Hãy nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit shadien jong me. Hãy nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit shadien jong pha. Hãy nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit shadien jong phi. Hãy nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look! Peit! Hãy tìm kiếm! >>kha<< Louder. Kham eh. Louder. >>kha<< Louder. Kham jam. Louder. >>kha<< Love the earth. Ieid iaka pyrthei. Love the love the trái đất. >>kha<< Mary cut up all the pictures she had of Tom. Ka Mary ka khap lut ia ki dur ba don u Tom. Mary cắt giảm tất cả những bức ảnh mà cô đã có Tom. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh ia kata. Mary từ chối rằng bà là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh ia kato. Mary từ chối rằng bà là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh kumta. Mary từ chối rằng bà là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh kumto. Mary từ chối rằng bà là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary doesn't like her new sofa. Ka Mary kam sngewtynnad iaka sofa bathymmai jongka. Mary không thích ghế sofa mới của cô. >>kha<< Mary doesn't like milk in her coffee. Ka Mary kam sngewtynnad ban ai dud ha coffee jongka. Mary không thích sữa trong cà phê của cô. >>kha<< Mary gave it to me before she died. Ka Mary ka ai hanga shuwa ba kan iap. Mary đã ban cho tôi trước khi cô qua đời. >>kha<< Mary gave it to me before she died. Ka Mary ka ai ha nga shuwa ba kan khlad. Mary đã ban cho tôi trước khi cô qua đời. >>kha<< Mary grabbed her coat and left. Ka Mary ka shim ia ka coat bad ka la mih. Mary lấy áo khoác và bỏ lại. >>kha<< Mary had to admit she was wrong. Ka Mary ka hap ban phla ba ka la bakla. Mary phải thừa nhận cô ấy sai lầm. >>kha<< Mary hastily packed her suitcase. Ka Mary ka song kyrkieh ia ka suitcase. Mary Breaking đóng gói vali của mình. >>kha<< Mary lives in her own world. Ka Mary ka don ha la ka jong ka pyrthei. Mary sống trong thế giới riêng của mình. >>kha<< Mary misled you. Ka Mary ka lah ialam bakla ia phi. “Bomy Mary credit you. >>kha<< Mary promised me that she'd do that before she went home. Ka Mary ka kular ianga ba kan leh ia kato hashuwa ba kan leit sha ïing. Mary hứa với tôi rằng cô ấy đã làm điều đó trước khi cô ấy về nhà. >>kha<< Mary said she doesn't want to ever do that again. Ka Mary ka ong ba kam kwah bannkeh shuh ia kato lano lano ruh. Mary nói cô ấy không muốn làm điều đó một lần nữa. >>kha<< Mary said she thought Tom would be glad to see her. Ka Mary ka ong ba u Tom un sa sngewkmen ban iohi iaka. Mary nói rằng Tom sẽ rất vui khi thấy cô ấy. >>kha<< Mary said that she wanted to die. Ka Mary ka ong ba ka kwah ban iap. Mary nói rằng cô muốn chết. >>kha<< Mary said that she wouldn't do it. Ka Mary ka ong ba kan ym leh. Mary nói rằng cô ấy sẽ không làm điều đó. >>kha<< Mary says she's not busy tomorrow. Ka Mary ka ong ba kam bunkam lashai. Mary nói rằng cô ấy không bận rộn vào ngày mai. >>kha<< Mary threw Tom under the bus. Ka Mary ka shet kylla ia u Tom. Mary ném Tom dưới xe buýt. >>kha<< Mary tried to protect her kids. Ka Mary ka pyrshang ban iada iaki khun jongka. Mary cố gắng bảo vệ con mình. >>kha<< Maybe. Tharai. Có lẽ bạn có thể. >>kha<< Me! Manga! Tiffin me! >>kha<< Me! Nga! Tiffin me! >>kha<< Metal contracts when cooled. Ka nar ka ran ynda lah pjah. Hợp đồng kim kim loại khi làm mát. >>kha<< Moreover, when viewed from the side, the front teeth are protruding. Shuh shuh lada peit na ki dong, ki bniat khmat ki mih. Hơn nữa, khi xem từ phía bên kia, răng phía trước là protruding. >>kha<< Most Japanese temples are made of wood. Bun naki iingmane Japan la shna da ki dieng. đền đền thờ Nhật Bản được làm bằng gỗ. >>kha<< Mother Earth. Mei mariang. Mẹ Mẹ Trái Đất. >>kha<< Mother Earth. Mei ramew. Mẹ Mẹ Trái Đất. >>kha<< Mr So-and-So is dead. Why would I bother going to his funeral since, I am certain, he won't come to mine? I bah ine-ine i lah iap. Balei ngan leit sha jingontep jong i haba nga lah thikna, in nym wan sha jingontep jongnga? Vì vậy, ông So-and- So đã chết. Tại sao tôi lại bận tâm đến đám tang của mình kể từ khi, tôi chắc chắn, ông sẽ không đến với tôi? >>kha<< Mr. Tanaka can play the piano well. U bah Tanaka u nang bha ban tem piano. Tanaka có thể chơi piano tốt. >>kha<< My ass! Nyllong me! My ass! >>kha<< My butt hurts. Jingshong jongnga ka pang. Em đau đớn nhưng không làm tổn thương. >>kha<< My butt hurts. Nga pang jingshong. Em đau đớn nhưng không làm tổn thương. >>kha<< My car is parked over there. Nga park ia ka kali hangtei. Xe của tôi đang đỗ xe của tôi ở đó. >>kha<< My car's in the garage. Ka kali jong nga ka don ha sem kali. Em đang ở trong nhà xe của tôi. >>kha<< My guess is that Tom isn't going to want that. Nga tharai u Tom un nym kwah ia kato. Con đoán rằng Tom sẽ không muốn điều đó. >>kha<< My house is very cold. Ka ïng jongnga ka khriat bha. Nhà tôi rất lạnh. >>kha<< My name is Tom. Nga kyrteng Tom. My name is Tom. >>kha<< My name's Tom. Nga kyrteng Tom. Tom's Tom. >>kha<< My shoes are brown. Ki juti nga ki brown. giày giày giày của tôi là nâu. >>kha<< My shoes are brown. Ki juti nga ki long rong brown. giày giày giày của tôi là nâu. >>kha<< Ned held the flag erect. U Ned u bad pynieng iaka lama. Ned đã tổ chức lá cờ xây dựng. >>kha<< Next time, don't drop it. Ha kawei pat ka por, wat pynhap iaka. Tiếp theo, đừng thả nó. >>kha<< No. Em. No. >>kha<< No. Mm huh. No. >>kha<< No. Nai. No. >>kha<< Nonsense! Kamkai! Manition unsense! >>kha<< Nonsense. Kamkai. Manition Nonsense. >>kha<< Not everything Tom said was true. Ym baroh ba ong u Tom dei ba shisha. “Không phải tất cả mọi thứ Tom nói là đúng. >>kha<< Not everything Tom said was true. Ym baroh ba u Tom u ong dei ba shisha. “Không phải tất cả mọi thứ Tom nói là đúng. >>kha<< Nowadays no one believes in ghosts. Mynta ki por ym don ba ngeit rngai. Ngày nay, không ai tin vào ma quỷ. >>kha<< Now, I write with the new font. Mynta, nga thoh da ki dak thymmai. I write with the new font. >>kha<< Nuclear weapons are a threat to the race. Ki tiarthma nuclear ki long ka jingma ia ka jaitbynriew. vũ khí hạt nhân là một mối đe dọa đối với cuộc đua. >>kha<< Of course. Haoid kein. course course of course. >>kha<< One day, she told me that she wanted a pet cat. Shisien ka sngi, ka iathuh ianga ba ka kwah miaw. One day, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy muốn một con mèo thú cưng. >>kha<< One more time, please. Sa shisien seh. 1 lần nữa, xin vui lòng. >>kha<< One more time, please. Sa shisien sngewbha. 1 lần nữa, xin vui lòng. >>kha<< One more time. Sa shisien. Contrition thêm một lần nữa. >>kha<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Wei, ar, lai, saw, san, hynriew, hynniew, phra, khyndai, shiphew. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. >>kha<< Ouch! Ada! Ouch! >>kha<< Ouch! Adi! Ouch! >>kha<< Out! Shabar! Out Out! >>kha<< Ow! Ada! Ow! >>kha<< Ow! Adi! Ow! >>kha<< Ow! Aw! Ow! >>kha<< Pack your bags. Lum ki pla. packing Pack túi của bạn. >>kha<< Pack your bags. Lum ki tiar. packing Pack túi của bạn. >>kha<< Pack your bags. Song ki pla. packing Pack túi của bạn. >>kha<< Pack your bags. Song ki tiar. packing Pack túi của bạn. >>kha<< Pardon me, but that is my racket. Sngewbha, tangba kato kadei ka racket jongnga. Pardon me, nhưng đó là racket của tôi. >>kha<< Pass me the pen. Ai ha nga u khulom. Bryryry me the pen. >>kha<< Pass me the pen. Ai sha nga u khulom. Bryryry me the pen. >>kha<< People are speaking at the same time. Ki briew ki iakren ha kajuh ka por. Mọi người đều nói cùng một lúc. >>kha<< Perfect! Biang! Perfect Perfect Perfect Perfect Perfect hoàn hảo! >>kha<< Pick it up. Khar. Pick it up up. >>kha<< Pick it up. Tam. Pick it up up. >>kha<< Pick the one you like best. Jied ia iba phi best tam. Fiction Pick the you like best best. >>kha<< Pick the one you like best. Jied ia iba phi sngewtynnad tam. Fiction Pick the you like best best. >>kha<< Play! Lehkai! Winning Play! >>kha<< Play! Tem! Winning Play! >>kha<< Please be so kind as to show me the way to the station. Sngewbha seh ban pyni ianga ka lynti sha station. Xin vui lòng làm như vậy để hiển thị cho tôi đường đến trạm. >>kha<< Please cover yourself. Sngewbha tap ialade. Xin vui lòng bao gồm bản thân mình. >>kha<< Please get out of the kitchen. Sngewbha mih na kamrashet. Let out out out out out out out out out of the bếp bếp. >>kha<< Please keep your voice down. Sngewbha jarjar. Xin vui lòng giữ giọng của bạn xuống. >>kha<< Please sit. Sngewbha shong. Breaking Please ngồi. >>kha<< Please. Sngewbha. Xin vui lòng. >>kha<< Please try one. Sngewbha pyrshang iwei. Please waiting you choose a. >>kha<< Please try one. Sngewbha pyrshang kawei. Please waiting you choose a. >>kha<< Please try one. Sngewbha pyrshang uwei. Please waiting you choose a. >>kha<< Please try one. Sngewbha try iwei. Please waiting you choose a. >>kha<< Please try one. Sngewbha try kawei. Please waiting you choose a. >>kha<< Please try one. Sngewbha try uwei. Please waiting you choose a. >>kha<< Poor cat. Bapli i miaw. Con mèo nghèo nghèo. >>kha<< Poor cat. Bapli ka miaw. Con mèo nghèo nghèo. >>kha<< Poor cat. Bapli u miaw. Con mèo nghèo nghèo. >>kha<< Poor cat. I miaw bapli. Con mèo nghèo nghèo. >>kha<< Poor cat. Ka miaw bapli. Con mèo nghèo nghèo. >>kha<< Poor cat. U miaw bapli. Con mèo nghèo nghèo. >>kha<< Pray. Dwai. nguyện nguyện nguyện cầu cầu nguyện. >>kha<< Precisely! Thik! xác xác xác xác xác xác xác xác xác! >>kha<< Pretty! Tynnad! Thật tuyệt vời! >>kha<< Pull it open. Tan kan plie. Pull it open. >>kha<< Pull! Tan! Pull Pull! >>kha<< Pull yourself together! Pyneh! Pull yourself together! >>kha<< Pull yourself together! Pyneh ialade! Pull yourself together! >>kha<< Push. Khynñiat. Pulling Push. >>kha<< Quick! Kloi! Breaking Quick! >>kha<< Quick! Kloi wut! Breaking Quick! >>kha<< Quick! Wut! Breaking Quick! >>kha<< Quieter! Kham jarjar. yên tĩnh! >>kha<< Quiet! Jarjar! im tĩnh yên tĩnh! >>kha<< Quiet! Sngapjar! im tĩnh yên tĩnh! >>kha<< Read this book. Pule kane ka kot. Đọc cuốn sách này. >>kha<< Read this first. Iakane shuwa pule. Requirition Read this first first first. >>kha<< Read this first. Pule iakane shuwa. Requirition Read this first first first. >>kha<< Read this first. Pule shuwa iakane. Requirition Read this first first first. >>kha<< Really! Shisha! Thực sự! >>kha<< Really? Shisha! Có thực sự không? >>kha<< Recently. Dang shen. Gần đây. >>kha<< Remember! Da kynmaw! Hãy nhớ nhớ! >>kha<< Remember! Kynmaw! Hãy nhớ nhớ! >>kha<< "Remember your promise!" "Don't worry! I can keep a secret!" "Kynmaw jingkular jongphi!" "Wat khuslai! Nga lah ban buhrieh!" “Hãy nhớ lời hứa của bạn!” “Đừng lo lo lắng! Tôi có thể giữ bí mật!” >>kha<< Right? Em? Có phải không? >>kha<< Run! Mareh! Run! >>kha<< Sami forced Layla to lie. U Sami u pynbor ia ka Layla ba kan thok. Sam Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami >>kha<< Sami forced Layla to lie. U Sami u pynbor ia ka Layla ban thok. Sam Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami >>kha<< Sami is a good dad. U Sami u long u kpa ba bha. Samiie Samige là một người cha tốt. >>kha<< Sami is a good dad. U Sami u long u kpa ba biang. Samiie Samige là một người cha tốt. >>kha<< Sami is not afraid of the jungle. U Sami um tieng iaka khlaw. Samiie Samiui không sợ rừng. >>kha<< Sami needs to trust Layla. U Sami unhap ban shaniah ia ka Layla. Samiui cần phải tin tưởng Layla. >>kha<< Sami smoked weed before he joined the military. U Sami u dih kynja hashuwa ban leit kam shipai. Samirai khói thuốc lá trước khi ông gia nhập quân đội. >>kha<< Sami's wife was there. Ka lok u Sami ka don hangto. Vợ Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami Sami >>kha<< Sami was arrested. U Sami u la shah kem. Samiui bị bắt. >>kha<< Sami was never respectful to me. U Sami um ju burom ianga. Samiui không bao giờ tôn trọng tôi. >>kha<< Sami was watching this video. U Sami u dang peit ia kane ka video. Samiie Samige đang xem video này. >>kha<< Sami went through Layla's stuff. U Sami u khura ia ki tiar ka Layla. Samiie Samiui đã trải qua những thứ của Layla. >>kha<< Scram! Phet! Scram! >>kha<< Scram! Shuh! Scram! >>kha<< See you tomorrow. Sa iapeit lashai. mai mai mai. >>kha<< Sell! Die! S bán bán! >>kha<< She chatted with her friends about the baseball game. Ka iakren bad ki paralok jongka shaphang ka baseball game. Breaking She chatted with your bạn bè của cô ấy về trò chơi bóng chày. >>kha<< She folded the quilt. Ka khylliap iaka nep. Cô ấy đã gấp gấp đôi chiếc krruit. >>kha<< She invited me to eat. Ka khot sngewbha ianga ban bam. mời mời tôi ăn. >>kha<< She is a very beautiful woman. Ka long ka briew kaba bhabriew bha. Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp. >>kha<< She knows that as well. Maka ruh ka tip ia kata. Cô ấy cũng biết điều đó. >>kha<< She lied to protect her family. Ka thok ban iada iaka longïing jongka. Cô ta nói dối dối để bảo vệ gia đình cô ấy. >>kha<< She looked at me. I peit ianga. Cô ấy nhìn tôi. >>kha<< She looked at me. Ka peit ianga. Cô ấy nhìn tôi. >>kha<< She loves to cook. Ka ieid ban shet. Cô ấy thích nấu nấu ăn. >>kha<< She never saw her sister again. Kam ju iohi shuh ia ka hymmen jongka. Cô ấy không bao giờ nhìn thấy chị gái một lần nữa. >>kha<< She picked flowers. Ka khar syntiew. sil hoa cô chọn hoa. >>kha<< She picked flowers. Ka kheit syntiew. sil hoa cô chọn hoa. >>kha<< She picked flowers. Ka phut syntiew. sil hoa cô chọn hoa. >>kha<< She picked flowers. Ka tam syntiew. sil hoa cô chọn hoa. >>kha<< She puts the children to bed. Ka buh ia ki khun sha jingthiah. Cô ấy đặt đứa trẻ lên giường ngủ. >>kha<< She said she wanted to marry me. Ka ong ba ka kwah ban iashong bad nga. Cô ấy nói cô ấy muốn kết hôn với tôi. >>kha<< She said that she was full. Ka ong ba ka la kdang. Cô ấy nói rằng cô ấy đầy đủ. >>kha<< She's got a fair complexion while her brother is very dark. Ka lieh sniehdoh hynrei u para jongka pat u iong. Cô ấy có một phức phức phức phức phức phức phức phức tạp trong khi anh trai của cô ấy rất tối. >>kha<< She shot down a helicopter. Ka siat iaka helicopter. Relay She bắn rơi xuống trực thăng. >>kha<< She speaks as if she had really been in France. Ka kren kumba ka lah poi shisha sha France. Cô ấy nói như thể cô ấy thực sự ở Pháp. >>kha<< She strangled a cat. Ka ksieh ia kawei ka miaw. strleize She strled a cat. >>kha<< She's with her dogs. Ka don bad ki ksew jongka. Cô ấy là con chó của cô ấy. >>kha<< She teased him. Ka pyndom ia u. Cô ấy đã ăn trà ông ấy. >>kha<< She teased him. Ka pynshrai ia u. Cô ấy đã ăn trà ông ấy. >>kha<< She was wearing a fur coat. Ka phong ka coat shñiuh. Cô ấy đang mặc áo khoác lông lông. >>kha<< She will give a party next week. Kan sa ai party la shem taiew. Cô ấy sẽ cho một bữa tiệc vào tuần tới. >>kha<< She wrote me a long letter. Ka thoh ianga ka shithi bajrong. Cô ấy đã viết cho tôi một bức thư dài. >>kha<< Shit. Eit. Shit Shit. >>kha<< Should we try to help? Ngin pyrshang ban iarap? Bạn có nên cố gắng để giúp? >>kha<< Since Mary is sick, I'm sure she won't do that. Namar ka Mary ka shitom, nga thikna ba kan nym leh ia kata. Kể từ khi Mary bị ốm, tôi chắc chắn cô ấy sẽ không làm điều đó. >>kha<< Since when have you been learning Latin? Naduh mynno phi lah pule Latin? Kể từ khi bạn học tiếng Latin? >>kha<< Since when? Naduh mynno? Kể từ khi nào? >>kha<< Sing! Rwai! Singing Singing! >>kha<< Sit tight. Shong beit. Stress Sem Sems chặt chặt chặt chặt chặt chặt. >>kha<< Sit tight. Shong khop. Stress Sem Sems chặt chặt chặt chặt chặt chặt. >>kha<< Sleep! Thiah! Sleep Sleep Sleeping! >>kha<< Smile! Rymmuiñ! Smile Smile Smile! >>kha<< Smile! Shri! Smile Smile Smile! >>kha<< Sometimes my dog barks in the middle of the night. Don ki por u ksew nga u wiar shiteng miet. Đôi khi con chó của tôi nằm trong giữa đêm. >>kha<< Sorry. Map. Xin lỗi. >>kha<< So? Te? ???????????? >>kha<< Speak! Kren! Hãy nói chuyện! >>kha<< Speak softly. Kren jem. softly. >>kha<< Speak softly. Kren suki. softly. >>kha<< Stand aside. Shuh. bên bên bên ngoài. >>kha<< Stand aside. Shuh nangne. bên bên bên ngoài. >>kha<< Stand aside. Shuh shatai. bên bên bên ngoài. >>kha<< Stand aside. Wat wit. bên bên bên ngoài. >>kha<< Stand still! Ieng beit! Fear the Stand vẫn còn! >>kha<< Stand still! Ieng khop! Fear the Stand vẫn còn! >>kha<< Stand up! Ieng! Be up up up up up! >>kha<< Stand up! Ieng joit! Be up up up up up! >>kha<< Stars are beautiful. Ki khlur ki itynnad. Stars xinh đẹp. >>kha<< Stars are beautiful. Ki khlur ki long kiba itynnad. Stars xinh đẹp. >>kha<< Stop! Sangeh! Dừng lại! >>kha<< Stop. That tickles. Sangeh. Ka smieij. Stop. That veles. >>kha<< Stop tickling me! Sangeh ktik ianga. Buffon Stop letling me! >>kha<< Stop tickling me! Sangeh pynsmieij ianga. Buffon Stop letling me! >>kha<< Strange. Phylla. Strange Strange. >>kha<< Study! Khreh kot! Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study >>kha<< Take cover! Rieh! Take Take cover! >>kha<< Take the other chair! Shim da kawei ka shuki. Take the other ghế! >>kha<< Tell me how you found out that I did that. Iathuh ianga kumno phi tip ba nga keh ia kato. Cho tôi biết làm thế nào bạn phát hiện ra rằng tôi đã làm điều đó. >>kha<< Tell me where the wine is. Iathuh ianga haei ka don ka waiñ. Cho tôi biết rượu vang ở đâu. >>kha<< Tell me where the wine is. Iathuh ianga haei ka waiñ ka don. Cho tôi biết rượu vang ở đâu. >>kha<< Tennis is difficult. I never know which way the ball is going to fly. Ka tennis ka jynjar. Ngam lah tip shaei ka ball kan her. Tnininininis rất khó khăn. Tôi không bao giờ biết rằng quả bóng sẽ bay. >>kha<< Thanks, everyone. Khublei, baroh. Cám ơn, tất cả mọi người. >>kha<< Thanks for everything. Khublei na ka bynta baroh. Cảm ơn tất cả mọi thứ. >>kha<< Thank you for boiling the water. Khublei ba phi lah pynshet iaka um. Thanks cảm ơn bạn vì sôi sôi nước. >>kha<< Thank you, Jesus. Khublei, Jisu. Thanks cảm ơn, Jesus. >>kha<< Thank you! Khublei! Thanks cảm ơn bạn! >>kha<< Thank you very much! Khublei shibun! Thanks cảm cảm ơn bạn rất nhiều! >>kha<< Thank you with all my heart. Nga ai khublei iaphi naduh ka dohnud jongnga. Cảm ơn cảm ơn bạn với tất cả trái tim tôi. >>kha<< That book is a new book. Kane ka kitab kadei ka kitab thymmai. Cuốn sách đó là một cuốn sách mới. >>kha<< That book is a new book. Kane ka kot kadei ka kot thymmai. Cuốn sách đó là một cuốn sách mới. >>kha<< That hurts. Ka pang. đau đớn điều đó làm tổn thương. >>kha<< That hurts. Ka pang kato. đau đớn điều đó làm tổn thương. >>kha<< That is mine. Une udei u jongnga. Ta sẽ chịu trách nhiệm đó là của ta. >>kha<< That news got around. Kato ka khubor ka lah saphriang lut. Tin tức đó có xung quanh. >>kha<< That's impossible. Bymlahlong! “Điều đó không thể. >>kha<< That's impossible for me. Ka long ka bymlahlong ianga. Điều đó không thể đối với tôi. >>kha<< That was really sweet. Ka sngewieid bha. Reition it thực sự ngọt ngào. >>kha<< That was unfortunate. Kata kalong kaba sniewbok. Thật không may, điều đó không may may. >>kha<< The abuse of alcohol among young people is a serious problem. Ka jingkyrni kyiad jong ki samla ka dei ka jingeh bakhraw. lạm dụng rượu trong số những người trẻ tuổi là một vấn đề nghiêm trọng. >>kha<< The bear bites itself. U dngiem u dait ialade. cắn cắn chính nó. >>kha<< The behavior did his reputation no good. Ka jinglong kam shem leh bha eiei ia ka nam jong u. Hành vi của ông ta không tốt. >>kha<< The captain was the last person to leave the sinking ship. U Kapten udei uba khatduh ban mih na ka Jhat ba ngam. thuyền trưởng là người cuối cùng rời khỏi tàu chìm. >>kha<< The earth rotates. Ka pyrthei ka shad pyllun. Trái đất xoay xoays. >>kha<< The forest was covered with snow and the evenings were quiet as animals slept through the cold winter nights. Ka khlaw la sop da u ior, bad ki janmiet ki kynjah katba ki mrad ki iohthiah ha ki miet tlang ba khriat. rừng được che phủ với tuyết và buổi tối yên tĩnh như động vật ngủ qua những đêm mùa đông lạnh. >>kha<< The hill is always green. U lum u jyrngam beit. đồi đồi luôn xanh. >>kha<< The hospital where Tom was born is in Australia. Ka hospital ha kaba la kha ia u Tom ka don ha Australia. Bệnh viện Tom sinh ra ở Úc. >>kha<< The land is very fertile. Ka jaka ka sboh bha. land land land rất màu sắc. >>kha<< The land is very fertile. Ka khyndew ka sboh bha. land land land rất màu sắc. >>kha<< The leader should know where to set up the tent. U nongialam u dei ban tip haei ban shna ka tent. Nhà lãnh đạo nên biết nơi nào để thiết lập lều. >>kha<< The moon has set. U bnai u lah sep. Mặt trăng đã thiết lập. >>kha<< The moon is shining. U bnai u phyrnai. Mặt trăng được chiếu sáng. >>kha<< The moon is shining. U bnai u shai. Mặt trăng được chiếu sáng. >>kha<< The one hundred metre run starts at two in the afternoon. Ka race shispah mitar kan sdang ar baje mynsngi. 1 trăm người gặp nhau bắt đầu từ 2 chiều chiều chiều chiều. >>kha<< The other day I ran out of gas in the middle of a busy Interstate. Kato ka sngi nga lut umphniang ha pdeng kawei ka khap jylla. Ngày khác, tôi chạy ra khỏi khí đốt ở giữa một tiểu bang Interstate bận rộn. >>kha<< There are islands in the sea. Don ki dewlynnong haka duriaw. Hòn đảo có những hòn đảo trên biển. >>kha<< There are only books on the shelf. Don tang ki kot ha duli. Testerary chỉ có những cuốn sách trên kệ. >>kha<< Therefore? Haba kumta? Do đó? >>kha<< There is no necessity for you to do that. Ym donkam ban leh iakata. Fixtion không cần thiết cho bạn làm điều đó. >>kha<< There is no necessity for you to do that. Ym donkam ban leh iakato. Fixtion không cần thiết cho bạn làm điều đó. >>kha<< There is very little water in your coffee. Don duna um bha ha kophi jongphi. Fiction có rất ít nước trong cà phê của bạn. >>kha<< There's gum stuck to the back of my shoe. Don chewing-gum ba sahkut ha dien juti nga. Blowy there's high lowed to back back of my giày của tôi. >>kha<< There's one more. Don sa iwei. Manition có nhiều hơn. >>kha<< There's one more. Don sa kawei. Manition có nhiều hơn. >>kha<< There's one more. Don sa uwei. Manition có nhiều hơn. >>kha<< There's something that I've been wanting to ask you. Don kaei-kaei ka ba nga kwah ban kylli iaphi. “Có điều mà tôi muốn hỏi. >>kha<< There were once a King and a Queen, and they had a son called Sigurd, who was very strong and active, and good-looking. Shisien ka por la don u syiem bad ka syiem, bad ki don u khun ba kyrteng u Sigurd uba khlain ba smat, bad ba bhabriew bha. Surgd đã từng có một vua và một Nữ hoàng, và họ có một con trai gọi Sigurd, người rất mạnh mẽ và tích cực, và trông đẹp. >>kha<< There won't be a next time. Yn ym don da kawei ka por. Fiction sẽ không có một thời gian tiếp theo. >>kha<< The river overflowed. Ka wah ka lah shlei. Con sông bị chìm xuống. >>kha<< These animals are friendly. Kine ki mrad ki long paralok bha. Những loài động vật này thân thiện với nhau. >>kha<< These are pens. Kine ki dei ki khulom. Chlorel này là bútm. >>kha<< These chairs are different. Kine ki shuki ki pher. Những chiếc ghế này khác nhau. >>kha<< These pants don't fit me. Kane ka patlun kam biang ianga. quần áo này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pants don't fit me. Kane ka patlun kam ñiam ianga. quần áo này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pants don't fit me. Kine ki patlun kim biang ianga. quần áo này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pants don't fit me. Kine ki patlun kim ñiam ianga. quần áo này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pens are his. Kine ki dei ki khulom jong u. Chlorel này là của anh ta. >>kha<< These pens are his. Kine ki khulom kidei jong u. Chlorel này là của anh ta. >>kha<< The situation is worse than we believed. Ka jinglong ka kham sniew ban ia kaba ngi ngeit. Tình hình này tồi tệ hơn chúng ta tin tưởng. >>kha<< The sky brightened. Ka bneng ka shai. bầu trời sáng lên. >>kha<< The sky looks angry. ka bneng ka i dom. bầu trời trông tức giận. >>kha<< The stars came out. Ki khlur ki mih. Những ngôi sao đã ra ngoài. >>kha<< The store will be closed tomorrow. Ka dukan ka khang lashai. Ngày mai, cửa hàng sẽ đóng cửa vào ngày mai. >>kha<< The storm sank the boat. Ka eriong ka pynngam ia ka lieng. Breaking the storm chìm chìm tàu. >>kha<< The student refused to obey his teacher. Ka khynnah ka saitlah ban ngeit ia u nonghikai. Sinh viên từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The student refused to obey his teacher. U khynnah u kyntait ban ngeit ia i nonghikai. Sinh viên từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The student refused to obey his teacher. U khynnah u saitlah ban ngeit ia ka nonghikai. Sinh viên từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The student refused to obey his teacher. U khynnah u saitlah ban ngeit iau nonghikai. Sinh viên từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don hajrong. Nhà vệ vệ sinh nằm trên đỉnh cao. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don halor. Nhà vệ vệ sinh nằm trên đỉnh cao. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don shajrong. Nhà vệ vệ sinh nằm trên đỉnh cao. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don shalor. Nhà vệ vệ sinh nằm trên đỉnh cao. >>kha<< The truth bears hatred. Ka jingshisha ka pyni iaka jingisat. Sự thật ghét thù hận. >>kha<< The truth bears hatred. Ka jingshisha ka pynmih ia ka jingiashun. Sự thật ghét thù hận. >>kha<< The truth bears hatred. Ka jingshisha ka pynmih ia ka jingisih. Sự thật ghét thù hận. >>kha<< The truth is I told a lie. Ka jingshisha ka long ba nga thok. Sự thật là tôi đã nói dối dối. >>kha<< They already know what they'll do. Ki lah tip lypa kin leh aiu. Họ đã biết họ sẽ làm gì. >>kha<< They called you. Ki la khot iaphi. Họ gọi cho bạn. >>kha<< They could've done it by themselves. Ki lah lah ban pyndep hi da lade. Họ có thể làm điều đó bằng chính mình. >>kha<< They exchanged hellos. Ki iakylliang jingaikhublei. Fear họ trao đổi hellos. >>kha<< They haven't finished their lunch yet. Kim pat dep bam ja sngi. Họ chưa hoàn thành bữa trưa của họ. >>kha<< They live downstairs. Ki sah shapoh. Fatiti họ sống xuống dưới cầu thang. >>kha<< They pretended they were afraid. Ki leh kumba ki tieng. Họ giả vờ họ sợ hãi. >>kha<< They're all scared of Tom. Ki ia tieng lut i'u Tom. Họ sợ Tom. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shata. “Họ nói rằng họ sợ phải đi đó. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shatai. “Họ nói rằng họ sợ phải đi đó. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shatei. “Họ nói rằng họ sợ phải đi đó. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shato. “Họ nói rằng họ sợ phải đi đó. >>kha<< They seem to know all about us. Ki i kumba ki tip lut shaphang jongngi. Họ dường như biết tất cả về chúng ta. >>kha<< They told us what they knew. Ki iathuh iangi ia kaei ba ki tip. 20:3 họ nói với chúng tôi những gì họ biết. >>kha<< They want Tom back. Ki kwah biang ia u Tom. “Họ muốn Tom trở lại. >>kha<< They won't permit you to do that here. Kim shah iaphi ba phin leh kumto hangne. Họ sẽ không cho phép bạn làm điều đó ở đây. >>kha<< They won't permit you to do that here. Kin ym shah iaphi ba phin leh kumto hangne. Họ sẽ không cho phép bạn làm điều đó ở đây. >>kha<< This account does not agree with the facts. Kane ka account kam iamynjur bad ki jingshisha. Tài khoản này không đồng ý với các sự kiện. >>kha<< This belongs to me. Kane ka dei ka jongnga. thuộc về tôi. >>kha<< This book is easy for me to read. Kane ka kot ka suk ianga ban pule. Cuốn sách này dễ dàng cho tôi đọc. >>kha<< This chair is light. Kane ka shuki ka sting. Chủ tịch ghế này là ánh sáng. >>kha<< This chair is ugly. Kane ka shuki ka isih. Chủ tịch này là xấu xí. >>kha<< This is a cat. Kane ka dei ka miaw. Con mèo này là một con mèo. >>kha<< This is a folding fan, and this is how you open it. It's for hot summer days. Kane kadei ka pakha ba khylliap, bad plie iaka kumne. Kadei naka bynta ki sngi lyiur ba shit. Fiction this is a super fan hâm fan, and this is how you open it. It’s for hot days. >>kha<< This is a paper ticket. One I dei I tiket kot. Breaking đây là một vé giấy. >>kha<< This is difficult. Ka eh kane. Moquiry này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Ka jynjar kane. Moquiry này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka eh. Moquiry này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka jynjar. Moquiry này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka long kaba eh. Moquiry này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka long kaba jynjar. Moquiry này rất khó khăn. >>kha<< This is for me. Kane kadei na ka bynta jongnga. “Đây là đối với tôi. >>kha<< This is for me. Une udei na ka bynta jongnga. “Đây là đối với tôi. >>kha<< This is good. Ka best kane. Reition this is good tốt. >>kha<< This is good. Ka bha kane. Reition this is good tốt. >>kha<< This is not a cat. This is a dog. Kane kam dei ka miaw. Une udei u ksew. Con mèo này không phải là một con chó. >>kha<< This is very good. Ka best bha kane. Reition this is very good tốt. >>kha<< This is very good. Ka bha bha kane. Reition this is very good tốt. >>kha<< This sentence is mine. Kane ka sentence ka dei jong nga. Câu án này là của tôi. >>kha<< Tokyo is bigger than Yokohama. Ka Tokyo ka kham heh ban iaka Yokohama. Tokyo lớn hơn Yokohama. >>kha<< Tom acknowledges that he was defeated. U Tom u pdiang ba u lah shah pynrem. Tom thừa nhận rằng ông đã bị đánh bại. >>kha<< Tom and I became friends when we both lived in Boston. U Tom bad nga, ngi ia long paralok mynba ngi sah ha Boston. Tom và tôi trở thành bạn bè khi cả hai chúng tôi sống ở Boston. >>kha<< Tom and John pretended to be brothers. U Tom bad u John ki ia ak kumba dei shipara. Tom và John giả vờ trở thành anh em. >>kha<< Tom and John pretended to be brothers. U Tom bad u John ki ia leh kumba dei shipara. Tom và John giả vờ trở thành anh em. >>kha<< Tom and Mary are outside. Tom bad Mary ki don shabar. Tom và Mary ở bên ngoài. >>kha<< Tom and Mary are outside. U Tom bad Ka Mary ki don shabar. Tom và Mary ở bên ngoài. >>kha<< Tom and Mary are very close. U Tom bad ka Mary ki ia jan bha. Tom và Mary rất gần gũi. >>kha<< Tom and Mary can no longer do their jobs. U Tom bad ka Mary kim lah shuh ban trei. Tom và Mary không thể làm công việc của họ. >>kha<< Tom and Mary claim they've done that already. U Tom bad ka Mary ki kam ba ki lah dep leh lypa ia kato. Tom và Mary tuyên bố họ đã làm điều đó. >>kha<< Tom and Mary could've done that, but they didn't. U Tom bad ka Mary ki lah dei ban lah pyndep ia kato, tangba kim shem la leh. Tom và Mary có thể làm điều đó, nhưng họ không. >>kha<< Tom and Mary didn't tell John what they needed to buy. U Tom bad ka Mary ki khlem iathuh ia u John ki donkam ban thied aiu. Tom và Mary không nói với John những gì họ cần mua. >>kha<< Tom and Mary didn't tell John what they needed to buy. U Tom bad ka Mary kim iathuh ia u John ki donkam ban thied aiu. Tom và Mary không nói với John những gì họ cần mua. >>kha<< Tom and Mary didn't tell John what they needed to buy. U Tom bad ka Mary kim shem iathuh ia u John ki donkam ban thied aiu. Tom và Mary không nói với John những gì họ cần mua. >>kha<< Tom and Mary don't know that I wish they'd leave. U Tom bad ka Mary kim tip ba nga kwah iaki ba kin leit noh. Tom và Mary không biết mình muốn rời đi. >>kha<< Tom and Mary don't want to retire. U Tom bad ka Mary kim pat kwah ban shongthait. Tom và Mary không muốn nghỉ hưu. >>kha<< Tom and Mary looked like they hadn't slept in days. U Tom bad ka Mary ki i kumba kim pat thiah da ki sngi. Tom và Mary trông giống như họ không ngủ trong những ngày. >>kha<< Tom and Mary own the house up the street. U Tom bad ka Mary ki dei ki trai jong katei ka ïing hangtei. Tom và Mary sở sở hữu ngôi nhà lên đường phố. >>kha<< Tom and Mary said they didn't think John really needed to do that today. U Tom bad ka Mary kim poi pyrkhat ba u John un leh shisha ia kato mynta ka sngi. Tom và Mary nói rằng họ không nghĩ John thực sự cần phải làm điều đó hôm nay. >>kha<< Tom and Mary said they didn't think they could do that now. U Tom bad ka Mary ki ong ba kim poi pyrkhat ba kin lah ban leh ia kato mynta. Tom và Mary nói rằng họ không nghĩ rằng họ có thể làm điều đó ngay bây giờ. >>kha<< Tom and Mary said they wished they could do that as well as John. U Tom bad ka Mary Ki ong ba ki kwah ban leh bha kumba u John u leh. Tom và Mary nói họ muốn họ có thể làm điều đó cũng như John. >>kha<< Tom and Mary still don't know who John is. U Tim bad ka Mary kim pat tip satia u John udei uei. Tom và Mary vẫn không biết John là ai. >>kha<< Tom and Mary weren't much help. U Tom bad ka Mary kim da iarap than. Tom và Mary không giúp đỡ nhiều. >>kha<< Tom and Mary won't allow dogs in their houses. U Tom bad ka Mary kim shah ba ki ksew kin rung hapoh ïing jong ki. Tom và Mary sẽ không cho phép chó ở nhà của họ. >>kha<< Tom asked me a lot of questions that I couldn't answer. U Tom u kylli ianga bun ki jingkylli ba haduh ngam lah jubab. Tom hỏi tôi rất nhiều câu hỏi mà tôi không thể trả lời. >>kha<< Tom asked me a lot of questions that I couldn't answer. U Tom u kylli ianga bun ki jingkylli kiba ngam lah jubab. Tom hỏi tôi rất nhiều câu hỏi mà tôi không thể trả lời. >>kha<< Tom began to move. U Tom u sdang ban khih. Tom bắt đầu di chuyển. >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien jong me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien jong phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien jong me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien jong phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien jong me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien jong phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom borrowed some money from us. U Tom u pankylliang pisa na ngi. Tom vay mượn một số tiền từ chúng tôi. >>kha<< Tom can't believe Mary is really planning to go. U Tom um lah ngeit ba ka Mary ka mut shisha ban leit. Tom không thể tin Mary thực sự đang lên kế hoạch để đi. >>kha<< Tom didn't come home until 2:30. U Tom u khlem wan ïng haduh 2:30. Tom không đến nhà cho đến 2:30. >>kha<< Tom didn't come home until 2:30. U Tom um shym wan ïng haduh 2:30. Tom không đến nhà cho đến 2:30. >>kha<< Tom didn't do anything wrong. U Tom u khlem leh bakla eiei. Tom không làm gì sai. >>kha<< Tom didn't do anything wrong. U Tom u khlem leh eiei ba bakla. Tom không làm gì sai. >>kha<< Tom didn't keep Mary waiting too long. U Tom u khlem pynap slem ia ka Mary. Tom không giữ Mary chờ đợi quá lâu. >>kha<< Tom didn't tell anybody he wanted to do that. U Tom u khlem iathuh iano iano ba u kwah ban leh ia kata. Tom không nói với bất cứ ai anh muốn làm điều đó. >>kha<< Tom didn't tell anybody he wanted to do that. U Tom u khlem iathuh iano iano ba u kwah ban leh ia kato. Tom không nói với bất cứ ai anh muốn làm điều đó. >>kha<< Tom didn't want to go there alone. U Tom um kwah ban leit shatai marwei. Tom không muốn ở đó một mình. >>kha<< Tom didn't want to go there alone. U Tom um kwah ban leit shatei marwei. Tom không muốn ở đó một mình. >>kha<< Tom didn't want to go there alone. U Tom um kwah ban leit shato marwei. Tom không muốn ở đó một mình. >>kha<< Tom doesn't live far from me, but I don't see him very often. U Tom um sah jngai na nga, tangba ngam da iohi than ia u. Tom không sống xa tôi, nhưng tôi không thấy anh ấy rất thường xuyên. >>kha<< Tom doesn't live far from me, but I don't see him very often. U Tom um sah jngai na nga, tangba ngam ju iohi than ia u. Tom không sống xa tôi, nhưng tôi không thấy anh ấy rất thường xuyên. >>kha<< Tom doesn't realise how his behaviour affects others. U Tom um poi-pyrkhat kumno ka ka jinglong jong u ka ktah ia kiwei. Tom không nhận ra hành vi của mình ảnh hưởng đến người khác. >>kha<< Tom fell down the stairs. U Tom u hap naki mawstep. Tom rơi xuống cầu thang. >>kha<< Tom fell off his mother's lap. U Tom u hap na lybong kmie jong u. Tom rơi xuống vòng tay mẹ mình. >>kha<< Tom fell off the truck while he was feeding the reindeer. U Tom u hap naka truck katba u dang aibam ia ki reindeer. Tom rơi ra khỏi chiếc xe tải trong khi ông được cho ăn lại. >>kha<< Tom gave his seat to an elderly lady. U Tom u ai ia ka jakashong jong u ha I tymmen kynthei. Tom đã dành chỗ ngồi cho một phụ nữ cao tuổi. >>kha<< Tom got out of prison after 30 years. U Tom u ioh mih na patok hadien 30 snem. Tom ra khỏi tù sau 30 năm. >>kha<< Tom had to pay a fine because he parked in the wrong place. U Tom u hap ban siew ka kuna namar ba u pynieng kali ha bymdei. Tom phải trả tiền phạt vì anh ta đã công viên ở chỗ sai lầm. >>kha<< Tom handed the photo album to Mary. U Tom u ai ia ka albom dur ha ka Mary. Tom trao album ảnh cho Mary. >>kha<< Tom has already taught me how to do that. U Tom u lah dep lypa ban hikai ianga ban leh kato. Tom đã dạy tôi làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< Tom has asked Mary to help him. U Tom u kyrpad iaka Mary ban iarap ia u. Tom đã yêu cầu Mary giúp anh ấy. >>kha<< Tom has found out Mary can't read. U Tom u lap ba ka Mary kam lah ban pule. Tom đã tìm ra Mary không thể đọc. >>kha<< Tom has found out Mary can't read. U Tom u lap ba ka Mary kam nang pule. Tom đã tìm ra Mary không thể đọc. >>kha<< Tom has lots of friends in Australia. U Tom u don bun ki paralok ha Australia. Tom có rất nhiều người bạn ở Úc. >>kha<< Tom has lots of friends. U Tom u don bun ki paralok. Tom có rất nhiều người bạn. >>kha<< Tom has no idea what he's doing. U Tom um tip eiei aiu u leh. Tom không biết anh ta đang làm gì. >>kha<< Tom has no idea what he's doing. U Tom um tip eiei ba u leh. Tom không biết anh ta đang làm gì. >>kha<< Tom has no idea what he's doing. U Tom um tip eiei u leh aiu. Tom không biết anh ta đang làm gì. >>kha<< Tom hasn't been swimming in a long time. Lah slem u Tom um pat jngi. Tom chưa bơi trong một thời gian dài. >>kha<< Tom has promised he won't do that anymore. U Tom u lah smai ba un nym leh shuh iakato. Tom hứa sẽ không làm điều đó nữa. >>kha<< Tom hired me to paint his house. U Tom u aikam ianga ban airong iaka iing jong u. Tom thuê tôi để vẽ ngôi nhà của mình. >>kha<< Tom hit me first. U Tom u shoh shwa ianga. Tom đánh tôi lần đầu tiên. >>kha<< Tom is a couple of years older than me, I think. U Tom u heh ia nga tang katto-katne snem. Tom là một vài năm già hơn tôi, tôi nghĩ. >>kha<< Tom is a friend of a friend of mine. U Tom u dei u paralok jong u paralok jong nga. Tom là một người bạn của một người bạn của tôi. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmong ia me. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmong ia pha. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmong ia phi. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmynsaw ia me. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmynsaw ia pha. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmynsaw ia phi. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is just finishing setting up. U Tom u dang shu dep pynkhreh. Tom chỉ được hoàn thành. >>kha<< Tom is liked by his friends. I'u Tom la sngewtynnad da ki paralok jong u. Tom thích của bạn bè. >>kha<< Tom is still paying attention. U Tom u dang pynleit jingmut. Tom vẫn còn chú ý. >>kha<< Tom is the most boring person I know. U Tom u dei u briew ba ngiah tam ba nga tip. Tom là người nhàm chán nhất mà tôi biết. >>kha<< Tom is the only one who really knows what to do. Dei tang u Tom uba tip aiu ban leh. Tom là người duy nhất thực sự biết làm gì. >>kha<< Tom is the only one who really knows what to do. Dei tang u Tom uba tip ban leh kumno. Tom là người duy nhất thực sự biết làm gì. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u dei u ba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u dei u bakhlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u dei uba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u long u ba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u long u bakhlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u long uba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is way too young to be doing this. U Tom u dang rit palat ban leh iakane. Tom là cách quá trẻ để làm điều này. >>kha<< Tom just saved my life. U Tom u pynlait im ianga. Tom chỉ cứu mạng sống tôi. >>kha<< Tom knows about this, doesn't he? U Tom u tip shaphang kane, hato um tip re? Tom biết về điều này, không? >>kha<< Tom lives alone with his dog. U Tom u sah marwei bad u ksew jong u. Tom sống một mình với chú chó của mình. >>kha<< Tom lives in his own world. U Tom u don ha la ka jong ka pyrthei. Tom sống trong thế giới riêng của mình. >>kha<< Tom looks sad. U Tom u i sngewsih. Tom trông buồn buồn. >>kha<< Tom lost his camera in Boston. U Tom u lah pynjah ia ka kamera jong u ha Boston. Tom mất máy ảnh ở Boston. >>kha<< Tom must've been very disappointed. U Tom u lah dei ban sngewsih bha. Tom phải rất thất vọng. >>kha<< Tom never saw Mary. U Tom um ju iohi ia ka Mary. Tom chưa bao giờ thấy Mary. >>kha<< Tom pulled out his key and opened the door. U Tom u sei ia u shabi bad u plie ia ka jingkhang. Tom rút ra chìa khóa của mình và mở cửa ra. >>kha<< Tom put his arm around Mary and kissed her cheek. U Tom u kdup ia ka Mary bad u doh iaka ngap jongka. Tom đưa cánh tay xung quanh Mary và hôn hôn cô. >>kha<< Tom put his pistol under the pillow. U Tom u buh iaka suloi hapoh u syngkhlieh. Tom đưa súng súng đạn dưới gối. >>kha<< Tom put on his sunglasses. U Tom u deng ka iitkhmat jongu. Tom đưa lên kính kính mặt trời của mình. >>kha<< Tom quickly opened the drawer and pulled out a gun. U Tom u plie sted iaka duli bad u sei ka suloi. Tom nhanh chóng mở ra và kéo ra một khẩu súng. >>kha<< Tom said he didn't remember much. U Tom u ong ba um da kynmaw bha. Tom nói ông ấy không nhớ nhiều. >>kha<< Tom said it was all like a dream. U Tom u ong ba dei tang ka jingphohsniew. Tom nói rằng tất cả đều giống như một giấc mơ. >>kha<< Tom said that he didn't want to live in Boston anymore. U Tom u ong ba um kwah shuh ban sah ha Boston. Tom nói rằng ông không muốn sống ở Boston nữa nữa. >>kha<< Tom seems sincere. U Tom u i hok. Tom dường như chân thành. >>kha<< Tom smiled when Mary looked at him. U Tom u rkhie mynba ka Mary ka peit ia u. Tom mỉm cười mỉm cười khi Mary nhìn anh ấy. >>kha<< Tom smiled when Mary looked at him. U Tom u rymmuin mynba ka Mary ka peit ia u. Tom mỉm cười mỉm cười khi Mary nhìn anh ấy. >>kha<< Tom soon caught up with Mary. Sa shiphang u Tom u lap ia ka Mary. Tom sớm bị bắt đầu với Mary. >>kha<< Tom's phone rang. Ka phone u Tom ka pah. Tom's điện thoại của Tom. >>kha<< Tom splashed Mary and she splashed him back. U Tom u kynshait ia ka Mary bad ka kynshait kylla ia u. Tom Drawing Mary và cô ấy đã vẽ lại anh ấy trở lại. >>kha<< Tom stepped on some broken glass. U Tom u iuh ha ki iit ba lah pait. Tom bước lên một số thủy tinh tan vỡ. >>kha<< Tom threw a rock at one of my dogs. U Tom u kawang maw ia uwei na ki ksew jongnga. Tom ném một tảng đá ở một trong những con chó của tôi. >>kha<< Tom told Mary that he didn't know how to play the saxophone. U Tom u iathuh ia ka Mary ba um nang ban put saxophone. Tom nói với Mary rằng ông không biết làm thế nào để chơi saxophone. >>kha<< Tom told Mary to try harder. U Tom u ong iaka Mary ba kan pyrshang kham tyngeh. Tom nói Mary cố gắng khó khăn hơn. >>kha<< Tom tried to kiss Mary, but she leaned back. U Tom u pyrshang ban doh iaka Mary, hynrei ka ran dien. Tom cố hôn hôn Mary, nhưng cô trở lại. >>kha<< Tom tried to restart the car, but couldn't. U Tom u lah pyrshang ban sdang biang ia ka kali hynrei um leh. Tom cố gắng khởi động lại chiếc xe, nhưng không thể. >>kha<< Tom wanted Mary to go away. U Tom u kwah baka Mary kan leit noh. Tom muốn Mary đi xa. >>kha<< Tom wants answers. U Tom u kwah jubab. Tom muốn trả lời. >>kha<< Tom wants you. U Tom u kwah iaphi. Tom muốn. >>kha<< Tom was even busier than I was. U Tom u kham bunkam ban ia nga. Tom thậm chí busier hơn tôi. >>kha<< Tom was glad to hear Mary's voice. U Tom u kmen ban iohsngew iaka sur jong ka Mary. Tom rất vui mừng khi nghe giọng của Mary. >>kha<< Tom was kneeling. U Tom u dang demkhohsiew. Tom đang đầu gối. >>kha<< Tom was kneeling. U Tom u demkhohsiew. Tom đang đầu gối. >>kha<< Tom was my first Facebook friend. U Tom u dei u paralok banyngkong jongnga ha facebook. Tom là người bạn đầu tiên của tôi. >>kha<< Tom wasn't very motivated to do that. U Tom um shem la ioh mynsiem ban leh ia kato. Tom không có động lực để làm điều đó. >>kha<< Tom was the first one to volunteer to help us. U Tom u dei u ba nyngkong ban iarap iangi. Tom là người đầu tiên tình nguyện giúp chúng tôi. >>kha<< Tom went on a picnic with Mary and her family. U Tom u leit bamkhana lem bad ka Mary bad ku bahaïing jongka. Tom đi du học với Mary và gia đình cô. >>kha<< Tom went without food for a whole week. U Tom u leit khlem jingbam baroh shi taiew. Tom đi mà không có thức ăn trong cả tuần. >>kha<< Tom will die without your help. U Tom un sa iap khlem jingiarap jongphi. Tom sẽ chết mà không có sự giúp đỡ của bạn. >>kha<< Tom won the election. U Tom u jop iaka election. Tom thắng cuộc bầu cử. >>kha<< Toronto's mayor was caught on tape smoking crack. Ia u Mayor ka Toronto, la lap ba u dih crack. Thị thị trưởng của Toronto bị bắt trên băng hút thuốc lá. >>kha<< Try! Pyrshang! Tryryrying! >>kha<< Unbelievable! Bymlah ngeit. Unbelievable! >>kha<< Understood? Lah pei? Understood? >>kha<< Understood? Sngewthuh? Understood? >>kha<< Very good, thank you. Bha bha, khublei. Rất tốt, cảm ơn bạn. >>kha<< Very good, thank you. Biang bha, khublei. Rất tốt, cảm ơn bạn. >>kha<< Very! Shibun! Veryto rất! >>kha<< Very! Shibun eh! Veryto rất! >>kha<< Wait. Ap. Chờ đợi. >>kha<< Walk. Iaid. Walk Walk Walk. >>kha<< Want one? Kwah iwei? Want Want Want Want Want Want? >>kha<< Want one? Kwah kawei? Want Want Want Want Want Want? >>kha<< Want one? Kwah uwei? Want Want Want Want Want Want? >>kha<< Warning: the lifeforms in this universe are surrounded by 10% dandruff. Would you like to set up a new one? Husiar! Ki jingim ha kane ka Iunivers la ker sawdong da 100% ki thyllieh. Phi kwah da kaba thymmai? Cảnh báo: cuộc sống trong vũ trụ này được bao quanh bởi 10% dandruff. Bạn muốn thiết lập một cái mới? >>kha<< Wash the dishes. Khlieng ki pliang. R rửa sạch các món ăn. >>kha<< Wash the dishes. Khlieng ki tiar. R rửa sạch các món ăn. >>kha<< Wash the dishes. Sait ki pliang. R rửa sạch các món ăn. >>kha<< Wash the dishes. Sait ki tiar. R rửa sạch các món ăn. >>kha<< Wash your face. Bta ka khmat. Rửa khuôn khuôn khuôn khuôn khuôn khuôn mặt của bạn. >>kha<< Wash your face. Sait ka khmat. Rửa khuôn khuôn khuôn khuôn khuôn khuôn mặt của bạn. >>kha<< Wash your hands. Sait ki kti. Rash rửa tay của bạn. >>kha<< Wash your hands. Thet ki kti. Rash rửa tay của bạn. >>kha<< Watch out! Da peit! Watch Watch out! >>kha<< Watch out! Da peit bha! Watch Watch out! >>kha<< Watch out! Leh bha! Watch Watch out! >>kha<< Watch. Peit. Watch. >>kha<< Watch the road. Da peit ka lynti. Watch the con đường. >>kha<< Watch the road. Da peit ka surok. Watch the con đường. >>kha<< Watch yourself. Peit ialade. Hãy tự xem bản thân mình. >>kha<< We are going to the market. Ngi leit sha iew. We will go to the market. >>kha<< We could say that both of those balls are the same weight. Ngi lah ban ong ba kito ki ball ki don katjuh ka jingkhia. Chúng ta có thể nói rằng cả hai quả bóng đó đều là cùng trọng lượng. >>kha<< We do not inherit the earth from our ancestors, we borrow it from our children. Ngi khlem iohpateng iakane ka pyrthei na ki mynbarim jongngi, ngi pankylliang na ki khun jongngi. Chúng ta không thừa hưởng trái đất từ tổ tiên của chúng ta, chúng ta vay mượn nó từ những đứa trẻ của chúng ta. >>kha<< We eat together every evening. Ngi bam lang man ka janmiet. Con ăn cùng nhau mỗi buổi tối. >>kha<< We live on Earth. Ngi sah ha pyrthei. Chúng ta sống trên Trái đất. >>kha<< We'll fail. Ngin rem. Ta sẽ thất bại. >>kha<< We'll fail. Ngin sa ia rem. Ta sẽ thất bại. >>kha<< We'll fail. Ngin sa rem. Ta sẽ thất bại. >>kha<< We'll go to any length to send our child to a good university. Ngin leh katba lah ban phah ia i khun jongngi sha ka iuniversity ba bha. We will go to any chiều dài để gửi đứa con của chúng ta đến một trường đại học tốt. >>kha<< We must leave immediately. Ngi dei ban mih noh mynta mynta. Chúng ta phải rời đi ngay lập tức. >>kha<< We must work as long as we live. Katba ngi dang im ngi dei ban trei. Chúng ta phải làm việc miễn là chúng ta sống. >>kha<< We must work as long as we live. Ngi dei ban trei katba ngi dang im. Chúng ta phải làm việc miễn là chúng ta sống. >>kha<< We often do what we have to do, not what we want to do. Barabor ngi leh ia kaei ba ngi hap ban leh, ym dei ia kaei ba ngi kwah. Chúng ta thường làm những gì chúng ta phải làm, không phải những gì chúng ta muốn làm. >>kha<< We often eat fish raw in Japan. Bunsien ha Japan ngi bam im ia ka dohkha. Ta thường ăn cá sống ở Nhật Bản. >>kha<< We often eat fish raw in Japan. Bunsien ngi bam im ia ka dohkha ha Japan. Ta thường ăn cá sống ở Nhật Bản. >>kha<< We often eat fish raw in Japan. Ha Japan bunsien ngi bam im ia ka dohkha. Ta thường ăn cá sống ở Nhật Bản. >>kha<< We're going to help her. Ngin iarap iaka. Chúng tôi sẽ giúp cô ấy. >>kha<< We should be getting back. Ngi lah dei ban iapoi biang. Chúng ta nên trở lại. >>kha<< We should give this a try. Ngi dei ban pyrshang ia kane. We should give this a thử. >>kha<< We speak Japanese. Ngi kren nongjapan. We speak tiếng Nhật. >>kha<< We thought you might want to come with us. Ngi tip ba men sa kwah ban wan bad ngi. Chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn đến với chúng tôi. >>kha<< We thought you might want to come with us. Ngi tip ba phan sa kwah ban wan bad ngi. Chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn đến với chúng tôi. >>kha<< We thought you might want to come with us. Ngi tip ba phin sa kwah ban wan bad ngi. Chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn đến với chúng tôi. >>kha<< We've come home. Ngi la wan iing. We've home. >>kha<< We've got something. Ngi don aiu-aiu. We have something. >>kha<< We've got something. Ngi don aiu-re-aiu. We have something. >>kha<< We've got something. Ngi don kaei-re-kaei. We have something. >>kha<< We've got something. Ngi don uei-re-uei. We have something. >>kha<< We want what's best for you. Ngi kwah kaba bha iaphi. Chúng tôi muốn những gì tốt nhất cho bạn. >>kha<< We want what's best for you. Ngi kwah kaba bha na ka bynta jong phi. Chúng tôi muốn những gì tốt nhất cho bạn. >>kha<< We will clarify what is true and what is false. Ngin sa pynshai kaei kaba dei bad kaei kaba lait. Chúng ta sẽ làm rõ những gì đúng và những gì sai lầm. >>kha<< We work for Tom. Ngi trei na bynta u Tom. We work for Tom. >>kha<< What are those called? Khot aiu ia kito? Reition is what is called? >>kha<< What are those called? Khot kumno ia kito? Reition is what is called? >>kha<< What are those called? La khot aiu ia kito? Reition is what is called? >>kha<< What are those called? La khot kumno ia kito? Reition is what is called? >>kha<< What are those? Kiei kito? Reition is what who is? >>kha<< What are those? Kito kidei kiei? Reition is what who is? >>kha<< What are those numbers? Kiei kito ki nombar? Con số đó là gì? >>kha<< What are those numbers? Kito kidei ki nombar aiu? Con số đó là gì? >>kha<< What are you doing? Phi leh aiu? Reition you do you làm gì? >>kha<< What do you do for the team? Phi leh aiu na ka bynta ka team? Reition you do do do you do do do you do? >>kha<< What do you want? Aiu phi kwah? Reition you want What you want? >>kha<< What do you want? Kaei phi kwah? Reition you want What you want? >>kha<< What do you want? Phi kwah aiu? Reition you want What you want? >>kha<< What else are you planning to do? Phi mut ban leh aiu-aiu de? Reition you plan what you plan to do do? >>kha<< What else is there? Sa kaei don hangto? Firition khác có gì ở đó? >>kha<< What else? Sa kaei? Reribiting other other other???????? >>kha<< Whatever! Dep shato! Bất cứ điều gì! >>kha<< Whatever! Mat ia dep! Bất cứ điều gì! >>kha<< Whatever! Mat ia dep shato! Bất cứ điều gì! >>kha<< What? Iei? ???????????? >>kha<< What is 'terpomo'? An apple in the ground, or a potato? Uei u 'terpomo'? U apple ha madan, ne u phan? "terpomo" là gì? Một quả táo trong mặt đất, hay khoai tây khoai tây? >>kha<< What is the name of this river? Aiu ka kyrteng kane ka wah? The name of the this sông này là gì? >>kha<< What is the name of this river? Kaei ka kyrteng jong kane ka wah? The name of the this sông này là gì? >>kha<< What is the name of this river? Kane ka wah ka kyrteng aiu? The name of the this sông này là gì? >>kha<< What is the name of this river? Kyrteng aiu kane ka wah? The name of the this sông này là gì? >>kha<< What is wrong with me? Jia aiu ia nga? Fectective là gì sai với tôi? >>kha<< What is your name? Kaei ka kyrteng jongphi? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Kumno phi kyrteng? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Kyrteng aiu maphi? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Kyrteng aiu phi? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Kyrteng kumno maphi? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Kyrteng kumno phi? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Phi kyrteng aiu? Reition is the name of your name? >>kha<< What is your name? Phi kyrteng kumno? Reition is the name of your name? >>kha<< What? Kaei? ??????????????? >>kha<< What languages do you know? Kiei ki ktien ba phi nang? ngôn ngữ ngôn ngôn ngôn ngữ nào bạn biết? >>kha<< What languages do you know? Phi nang ktien aiu? ngôn ngữ ngôn ngôn ngôn ngữ nào bạn biết? >>kha<< What'll change? Kaei ka ban kylla? Fiction sẽ thay đổi gì? >>kha<< What're they doing? Aiu ki ialeh? Recribitation What’re do they work? >>kha<< What're they doing? Ki ialeh aiu? Recribitation What’re do they work? >>kha<< What're you saying? Phi kren aiu? Requirition you nói gì? >>kha<< What're you saying? Phi ong aiu? Requirition you nói gì? >>kha<< What's happening now in Poland? Jia aiu mynta ha Poland? What’s going now in Ba Lan? >>kha<< What's your name? Phi kyrteng aiu? Reition name của bạn là gì? >>kha<< What time is it now? Katno baje mynta? - Thời gian nào bây giờ? >>kha<< What? Uei? ???????????? >>kha<< What were you doing at that time? Me leh aiu ha kato ka por? “Brition you do you làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Me leh aiu katto baje? “Brition you do you làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Pha leh aiu ha kato ka por? “Brition you do you làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Pha leh aiu katto baje? “Brition you do you làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Phi leh aiu ha kato ka por? “Brition you do you làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Phi leh aiu katto baje? “Brition you do you làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing when she came? Me leh aiu ha ka por ba i wan? “Bribeing you làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Me leh aiu ha ka por ba ka wan? “Bribeing you làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Pha leh aiu ha ka por ba i wan? “Bribeing you làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Pha leh aiu ha ka por ba ka wan? “Bribeing you làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Phi leh aiu ha ka por ba i wan? “Bribeing you làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Phi leh aiu ha ka por ba ka wan? “Bribeing you làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< When does it begin? Lano kan sdang? Fixtion khi bắt đầu? >>kha<< When is school over? Katno baje wai skul? Học sinh khi nào trường học ở trường? >>kha<< When is school over? Lano kut skul? Học sinh khi nào trường học ở trường? >>kha<< When is your birthday? Lano sngikha jongphi? The sinh nhật của bạn là gì? >>kha<< When I woke up, I was in the car. Ynda nga lah kyndit, nga lah don ha kali. Khi thức dậy dậy, tôi đang ở trong xe. >>kha<< When's dinner? Lano ka bammiet? bữa tối của bạn? >>kha<< When the house caught fire, an awful feeling came over me. Mynba ka ïng ka ing, ka jingsngewma ka wan ha nga. Khi nhà bị bắt cháy cháy cháy, một cảm giác khủng khiếp đã đến với tôi. >>kha<< When was that? Mynno kata? Khi nào? >>kha<< When will I get to see the effect of this soap? Lano ngan ioh ban iohi ia ka jingktah jong kane ka sabon? Khi nào tôi sẽ thấy hiệu ứng của xà phòng này? >>kha<< Where are you? Haei phi don? Em đang ở đâu ở đâu? >>kha<< Where are you? Hangno phi don? Em đang ở đâu ở đâu? >>kha<< Where are you now? Haei phi don mynta? Em đang ở đâu bây giờ? >>kha<< Where are you? Shaei phi don? Em đang ở đâu ở đâu? >>kha<< Where are you? Shano phi don? Em đang ở đâu ở đâu? >>kha<< Where do you live? Haei phi sah? Em đang sống ở đâu? >>kha<< Where else would I go? Shaei de ngan leit? Em sẽ đi đâu? >>kha<< Where is the ship? Shaei ka jhat? Con tàu nào ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Haei ka painkhana? Bribe là nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Hangno ka painkhana? Bribe là nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Shaei ka painkhana? Bribe là nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Shano ka painkhana? Bribe là nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where's the director? Shaei i director? Fiction's đạo diễn ở đâu? >>kha<< Where's the director? Shaei ka director? Fiction's đạo diễn ở đâu? >>kha<< Where's the director? Shaei u director? Fiction's đạo diễn ở đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shaei me kwah ban leit? Em muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shaei pha kwah ban leit? Em muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shaei phi kwah ban leit? Em muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shano me lwah ban leit? Em muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shano pha kwah ban leit? Em muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shano phi kwah ban leit? Em muốn đi đâu? >>kha<< Who are you? Phi dei iei? Who Who is you? >>kha<< Who are you? Phi dei mano? Who Who is you? >>kha<< Who? Mano? Who Who?????????? >>kha<< Who runs the fastest of the three? Mano ba mareh stet tam na ki lai ngut? Who run the nhanh nhất của ba? >>kha<< Who runs the fastest of the three? Mano ba stet tam naki lai ngut? Who run the nhanh nhất của ba? >>kha<< Whose are these pens? Jongno kine ki khulom? Who Whose is these Pomes? >>kha<< Whose are these pens? Khulom jongno kine? Who Whose is these Pomes? >>kha<< Whose are these pens? Kine ki khulom jongno? Who Whose is these Pomes? >>kha<< Who's hungry? Mano ba lah thngan? Who's đói? >>kha<< Who's hungry? Mano ba thngan? Who's đói? >>kha<< Who's hungry? Mano thngan? Who's đói? >>kha<< Who's your favorite Disney character? Iei i Disney character ba best tam maphi? Who’s yêu thích nhân vật Disney yêu thích của bạn? >>kha<< Who was taking care of Tom when this happened? Mano ba sumar i'u Tom mynba kane ka jia. Ai đang chăm sóc Tom khi điều này xảy ra? >>kha<< Why aren't they here? Balei kim don hangne? Tại sao họ không ở đây? >>kha<< Why are you all shocked? Balei phi ia lyngngoh? Tại sao bạn bị sốc? >>kha<< Why are you late? Balei phi slem? Tại sao bạn lại muộn? >>kha<< Why? Baleh aiu? ??????????????? >>kha<< Why? Balei? ???????????? >>kha<< Why can't animals talk? Balei ki mrad kim lah ban kren? Tại sao động vật không thể nói chuyện? >>kha<< Why didn't you ever tell me that? Balei mem ju iathuh ianga shaphang kata? “Tại sao anh không bao giờ nói với tôi điều đó? >>kha<< Why didn't you ever tell me that? Balei pham ju iathuh ianga shaphang kata? “Tại sao anh không bao giờ nói với tôi điều đó? >>kha<< Why didn't you ever tell me that? Balei phim ju iathuh ianga shaphang kata? “Tại sao anh không bao giờ nói với tôi điều đó? >>kha<< Why did you agree? Balei phi mynjur? Tại sao bạn đồng ý? >>kha<< Why did you tear the cloth instead of cutting it with scissors? Balei me tar iaka jaiñ haka jaka ban khap ia ka da ka khanshi? Tại sao bạn rửa vải thay vì cắt nó bằng cách kéo nó? >>kha<< Why doesn't he eat lunch with me anymore? Balei um ju bamjasngi shuh bad nga? Tại sao anh ta không ăn trưa với tôi nữa? >>kha<< Why does this have to be done? Balei ia kane hap ban pyndep? “Tại sao điều này phải được thực hiện? >>kha<< Why do I need to learn French? Balei ba nga hap ban nang french. Tại sao tôi cần học tiếng Pháp? >>kha<< Why don't I understand English? Balei ngam sngewthuh English? Tại sao tôi không hiểu tiếng Anh? >>kha<< Why don't I understand English? Balei ngam sngewthuh phareng? Tại sao tôi không hiểu tiếng Anh? >>kha<< Why don't we play tennis on Sunday? Balei ngim ju leh tennis ha ka sngi-u-blei? Why don don’t play tennis on Sunday Sunday? >>kha<< Why don't you like me? Balei phim sngewtynnad ianga? Tại sao anh không thích tôi? >>kha<< Why do you always ask so many questions? Balei phi shait kylli bun jingkylli bha? Tại sao bạn luôn hỏi rất nhiều câu hỏi? >>kha<< Why do you need a new television? Balei phi donkam TV ba thymmai? Tại sao bạn cần một TV mới? >>kha<< Why do you think Tom and Mary are stupid? Balei phi pyrkhat ba u Tom bad ka Mary ki bieij. Why you think Tom and Mary is ngu ngu ngốc? >>kha<< Why do you think Tom and Mary are stupid? Balei phi pyrkhat ba u Tom bad ka Mary ki kale. Why you think Tom and Mary is ngu ngu ngốc? >>kha<< Will you guys please stop fighting? Phin ia sngewbha sangeh iashoh. Many you Will Many you will stop chiến đấu? >>kha<< Will you please explain to me the exact meaning of the word? Sngewbha batai ianga ka jingmut ba iahap tam jong ka kyntien. Bạn sẽ giải thích cho tôi ý nghĩa chính xác của từ? >>kha<< Will you please go there? Phim sngewbha leit re shata? Em sẽ đến đó không? >>kha<< Would you mind calling Tom for me? Long phin khot ia u Tom? Cô có muốn gọi Tom cho tôi không? >>kha<< Wow! Ani! Wowow! >>kha<< Write! Thoh! Breaking write! >>kha<< Wrong. Lait. sai sai lầm. >>kha<< Yes. Haoid. “Sententy Yes. >>kha<< Yes. Hm mm. “Sententy Yes. >>kha<< Yes. Ho oah. “Sententy Yes. >>kha<< Yes. Hooid. “Sententy Yes. >>kha<< Yes, I have time tomorrow. Hooid, nga don por lashai. Có, tôi có thời gian mai. >>kha<< You agree with Tom, don't you? Phi ia mynjur bad u Tom, dei? Bạn đồng ý với Tom, đừng? >>kha<< You agree with Tom, right? Phi ia mynjur bad u Tom, dei? Bạn đồng ý với Tom, đúng không? >>kha<< You can go if you want to. Me lah ban ia leit lada me ia kwah. Fiction you can go if you want to. >>kha<< You can go if you want to. Me lah ban leit lada me kwah. Fiction you can go if you want to. >>kha<< You can go if you want to. Pha lah ban ia leit lada pha ia kwah. Fiction you can go if you want to. >>kha<< You can go if you want to. Pha lah ban leit lada pha kwah. Fiction you can go if you want to. >>kha<< You can go if you want to. Phi lah ban ia leit lada phi ia kwah. Fiction you can go if you want to. >>kha<< You can go if you want to. Phi lah ban leit lada phi kwah. Fiction you can go if you want to. >>kha<< You can't afford this. Phim lah ban thied iakane. Em không đủ khả năng để điều này. >>kha<< You can tell me tomorrow. Phi lah ban iathuh ia nga lashai. Con có thể nói với con ngày mai. >>kha<< You can't escape from me. Mem lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Men nym lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Men nym lah ban phet nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Men ym lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Men ym lah ban phet nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Pham lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phan nym lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phan ym lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phim lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phim lah ban phet nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phin nym lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phin nym lah ban phet nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phin ym lah ban lait nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You can't escape from me. Phin ym lah ban phet nanga. Ta không thể thoát thoát khỏi ta. >>kha<< You didn't break it. Phi khlem pynpait iaka. Fiction you don don't break it. >>kha<< You didn't break it. Phim shym pynpait iaka. Fiction you don don't break it. >>kha<< You didn't know Mary was supposed to do that by herself, did you? Phim tip ba ka Mary ka hap ban leh hi da lade ia kato, hato phi tip? Cô không biết Mary phải làm điều đó bằng chính bản thân mình, phải không? >>kha<< You don't have to go to school tomorrow. Phim donkam ban leit skul lashai. Con không cần phải đi học vào ngày mai. >>kha<< You don't know the system. Phim tip iaka system. Fiction you don't know the system. >>kha<< You drink tea. Me dih sha. uống trà. >>kha<< You drink tea. Me ia dih sha. uống trà. >>kha<< You drink tea. Pha dih sha. uống trà. >>kha<< You drink tea. Pha ia dih sha. uống trà. >>kha<< You drink tea. Phi dih sha. uống trà. >>kha<< You drink tea. Phi ia dih sha. uống trà. >>kha<< You guys have too much time on your hands. Phi sia phi ia pahuh por shibun. Những chàng trai bạn có quá nhiều thời gian trên tay bạn. >>kha<< You haven't even tried. Phim pat pyrshang hi. Em thậm chí chưa cố gắng. >>kha<< You'll cook for us tonight, won't you? Phin shet na ka bynta jongngi mynta ka miet, em? Bạn sẽ nấu nấu cho chúng tôi tối nay, sẽ không? >>kha<< You may do what you wish. Phi lah ban leh katba phi mon. Bạn có thể làm những gì bạn muốn. >>kha<< You might get fired if you do that the way Tom told you to. Me lah ban shah behkam lada me leh kumba bthah u Tom iame Fiction you can get sa thải if you do how that Tom nói với bạn. >>kha<< You might get fired if you do that the way Tom told you to. Pha lah ban shah behkam lada pha leh kumba bthah u Tom iapha. Fiction you can get sa thải if you do how that Tom nói với bạn. >>kha<< You might get fired if you do that the way Tom told you to. Phi lah ban shah behkam lada phi leh kumba bthah u Tom iaphi. Fiction you can get sa thải if you do how that Tom nói với bạn. >>kha<< You must keep quiet. Phi dei ban sngapjar. Equirition you must keep yên tĩnh. >>kha<< Your dreams are almost as twisted as my nightmares. Jingphohsniew jongphi ki kyllain kum ki jingruma jongnga. giấc mơ mơ ước mơ của bạn gần như bị rung động như những cơn ác mộng của tôi. >>kha<< You really do ask a lot of questions, don't you? Phi kylli bun jingkylli bha, hato kam dei? Bạn thực sự hỏi rất nhiều câu hỏi, đừng? >>kha<< You're just not the person I thought you were. Mem dei u briew uba nga mut ba me dei. Con không chỉ là con người mà con nghĩ là con. >>kha<< You're just not the person I thought you were. Pham dei ka briew kaba nga mut ba pha dei. Con không chỉ là con người mà con nghĩ là con. >>kha<< You're just not the person I thought you were. Phim dei u briew uba nga mut ba phi dei. Con không chỉ là con người mà con nghĩ là con. >>kha<< You're not the only one who's hungry. Mem dei tang mame ba thngan. Em không phải là người duy nhất đói. >>kha<< You're not the only one who's hungry. Phim dei tang maphi ba thngan? Em không phải là người duy nhất đói. >>kha<< You're the biggest. Phi dei uba heh tam. Em là người lớn nhất. >>kha<< You're the biggest. Phi long uba heh tam. Em là người lớn nhất. >>kha<< You're the one who should pay the bill. Phi dei maphi ba hap siew iaka bill. Con là người nên trả tiền dự luật. >>kha<< You're very fast at putting my sentences there. Phi kloi bha ban buh ki sentence nga hangto. Cô rất nhanh chóng đặt câu của tôi ở đó. >>kha<< You're very fast at putting my sentences there. Phi sted bha ban buh ki sentence nga hangto. Cô rất nhanh chóng đặt câu của tôi ở đó. >>kha<< You're welcome. Ym lei lei. Con chào chào chào chào chào chào. >>kha<< Your room is twice the size of mine. Ka kamra jongphi ka heh arshah ia ka jongnga. Phòng ngủ của bạn là hai lần kích thước của tôi. >>kha<< You seem to ask Tom a lot of questions. Phi i kumba phi kylli ia u Tom bun jingkylli bha. dường như bạn sẽ hỏi Tom rất nhiều câu hỏi. >>kha<< You should not do that kind of thing by yourself. Mem dei ban leh kum kato da lade. Bạn không nên làm điều đó bằng cách tự mình. >>kha<< You should not do that kind of thing by yourself. Pham dei ban leh kum kato da lade. Bạn không nên làm điều đó bằng cách tự mình. >>kha<< You should not do that kind of thing by yourself. Phim dei ban leh kum kato da lade. Bạn không nên làm điều đó bằng cách tự mình. >>kha<< You shouldn't believe everything Tom says. Mem dei ban ngeit lut kat kaba u Tom u ong. “Bạn không nên tin mọi thứ Tom nói. >>kha<< You shouldn't believe everything Tom says. Pham dei ban ngeit lut kat kaba u Tom u ong. “Bạn không nên tin mọi thứ Tom nói. >>kha<< You shouldn't believe everything Tom says. Phim dei ban ngeit lut kat kaba u Tom u ong. “Bạn không nên tin mọi thứ Tom nói. >>kha<< You should probably buy a ticket for Tom, too. Phi dei ban thied ticket ia u Tom ruh. Có lẽ bạn nên mua vé cho Tom, cũng vậy. >>kha<< You should use a deodorant. Phi dei ban pyndonkam deo. Fiction you should use a deododorant. >>kha<< "You slept with her!" "I did not." "Me thiah bad ka!" "Nga khlem thiah." “Anh ngủ với cô ấy!” “Tôi không làm.” >>kha<< Yummy! Bang! Mummy Ymmy! >>khm<< Actually, yes. តាមពិត ត្រូវហើយ ។ [:] [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< A disciple can be forgiven if he does not have great mental ability. សិស្ស​នៅ​តែ​​អាច​ទទួល​បាន​នូវ​ការ​អត់ទោស​​​បើ​ទោះ​ជា​គេ​មិន​មាន​សមត្ថភាព​ខ្លាំង​ក្លា​ខាង​ប្រាជ្ញា​ក៏​ដោយ។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< Africa is a continent. អាហ្វ្រិក គឺជាទ្វីបមួយ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< After work, I'm going to exercise. បន្ទប់ពីចេញពីធ្វើការ ខ្ញុំទៅហាត់ប្រាណ ។ [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< After work, I went to exercise. បន្ទប់ពីចេញពីធ្វើការ ខ្ញុំទៅហាត់ប្រាណ ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] [:] >>khm<< Again and again; you still haven't changed at all. ម្តងហើយ ម្តងទៀត នៅតែមិនកែសោះ ។ Again and again; you don't change at all. >>khm<< Aki is my dog. «អាគី» ឆ្កែខ្ញុំ។ Aki is my dog. >>khm<< All materials must be produced trilingually to meet the needs of our customers. ដើម្បី​ឲ្យ​ត្រូវ​តាម​តំរូវការ​របស់​អតិថិជន គ្រប់​សម្ភារ​របស់​យើង​ត្រូវ​ដាក់​ឲ្យ​បាន ៣​ភាសា​។ All materials must be made trilingually to sure of our customers. >>khm<< Already, or not yet? ហើយនៅ? [:] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]]] >>khm<< "Andrew, where's the map? Have you got it?" "I don't think so." « អេនឌ្រូ ផែនទី​នៅ​ឯណា​? តើ​អ្នក​មាន​វា​ឬ​ទេ​? » « ខ្ញុំ​មិន​គិត​ដូច្នេះ​ទេ​ ។ » "Andrew, map? ដោយស្វ័យប្រវត្តិ?" "I don't think so so" >>khm<< And you? ចុះបងវិញ? និង? >>khm<< And you? ចុះអូនវិញ? និង? >>khm<< Are we missing anything else? តើយើងខ្វះអីទៀតអត់ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< Are you happy? សប្បាយអត់ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Are you happy? តើសប្បាយទេ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Are you happy? តើអ្នកសប្បាយចិត្តទេ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Are you hungry? ឃ្លានអត់ ? « . . . . . . . . >>khm<< Are you hungry? តើអ្នកឃ្លានទេ ? « . . . . . . . . >>khm<< Are you married? ឯងរៀបការហើយ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Are you married? តើអ្នករៀបការហើយ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Are you married? តើលោករៀបការហើយឬនៅ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Are you sure? តើប្រាកដ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Are you sure? តើអ្នកច្បាស់ហេ៎ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Are you tired? ហត់អត់ ? [Sürdürülmeyenler] [Sürdürülmeyenler] >>khm<< Are you tired? តើអ្នកហត់ឬទេ ? [Sürdürülmeyenler] [Sürdürülmeyenler] >>khm<< Are you tired? តើអ្នកអស់កម្លាំង ? [Sürdürülmeyenler] [Sürdürülmeyenler] >>khm<< Are you volunteering? តើ​អ្នក​កំពុង​ស្ម័គ្រចិត្ត​ឬ​? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< As for me, I think the play was quite interesting. សម្រាប់​ខ្ញុំ​គិត​ថា ល្ខោន​នេះ​គឺ​គួរ​ឱ្យ​ចាប់​អារម្មណ៍​ណាស់​។ As for me, I think the play is very thú vị. >>khm<< Atoms cannot be seen with your own eye. បរិមាណូមិនអាចមើលឃើញដោយភ្នែកទទេបានទេ ។ Atoms . . . . >>khm<< Bless you! ស្បើយ! Breaking you! . . . . >>khm<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. បច្ចុប្បន្ននេះ បឹច ខាលីហ្វា គឺជាអគារដែលខ្ពស់ជាងគេនៅលើពិភពលោក ។ Burj Khalifa hiện đang nổi tiếng nhất thế giới. >>khm<< But no disciple can be excused if he does not have zeal. ប៉ុន្តែ​សិស្ស​មិន​អាច​យក​លេស​រួច​ខ្លួន​បាន​ទេ បើ​គេ​មិន​មាន​ភាព​ឧស្សាហ៍។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . >>khm<< Can I help you? ខ្ញុំជួយអីបានអត់ ? I can help you? >>khm<< Can I help you? តើខ្ញុំអាចជួយអីបានទេ ? I can help you? >>khm<< Can I help you? តើខ្ញុំអាចជួយអ្នកបានអត់ ? I can help you? >>khm<< Can you write? ចេះអក្សរទេ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< Cats catch mice. ឆ្មាចាប់កណ្ដុរ ។ < start="49.417" dur="3.904"> >>khm<< Cats hate water. ឆ្មាស្អប់ទឹក ។ debuts de laved water. >>khm<< Cheers! ជល់មួយ ! Cheers! >>khm<< Christ is believed to have worked many miracles. គ្រិស្ត​ត្រូវ​បាន​គេ​ជឿ​ថា​បាន​ធ្វើ​នូវ​រឿង​អស្ចារ្យ​ជា​ច្រើន​។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [:]] [:] [:]] [:] [:] >>khm<< Close your mouth! បិទមាត់ ! [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email >>khm<< Come back, OK? ត្រលប់មកវិញណា ! . . . . >>khm<< Come dance! មករាំ ! Tận hưởng chương trình khiêu vũ! >>khm<< Come eat! មកញ៉ាំ ! [:] [:] [:]:]] [:]] [: >>khm<< Come on back, OK? ត្រលប់មកវិញណា ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< Come quickly! ម៉ោអា៎លឿនម៉ោ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] >>khm<< Confidence is hard to build, but easy to destroy. ទំនុកទុកចិត្ត វាពិបាកកសាង តែងាយស្រួលបំផ្លាញ។ Consultiness is to made, but easy to standing. >>khm<< Congratulations! អបអរសាទរ! © 2017 - 2018 Rikoooo.com All Rights Reserved. All Rights Reserved. >>khm<< Denial of self is not the same as self-denial. ការ​លះ​កាត់​ចិត្ត​ចេញ​ពី​ខ្លួន​ឯង​មិន​មែន​មាន​ន័យ​ដូច​ការ​បដិសេធ​ខ្លួន​ឯង​ទេ។ [Sürd] [:] [:] [:] [:]] [:] [:]] [:]] [:]] [:]] [:] [:]] [:]] [:]]] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]]] >>khm<< Did she sleep well? តើនាងគេងបានល្អហេ ? [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [:] [:] [:] >>khm<< Does it taste okay? តើរស់ជាតិយ៉ាងម៉េចដែរ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Do good to those who hate you. ចូលធ្វើអំពើល្អទៅអ្នកទាំងនោះដែលស្អប់អ្នក ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< Doing this is not good. ធ្វើអញ្ចឹងមិនល្អទេ ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< Do it according to this. ធ្វើតាមនេះទៅ ។ « . . . . . . . » >>khm<< Do not be so critical. កុំរិះគន់គេពេក ។ @ info: whatsthis >>khm<< Don't be afraid. កុំខ្លាច។ Đừng sợ hãi. >>khm<< Don't be scared. កុំខ្លាច។ Đừng sợ hãi. >>khm<< Don't be such an ass. ឯងកុំខូចពេក ។ « . . . . . . . » >>khm<< Don't do it again. កំុធ្វើអញ្ចឹងទៀត។ « . . . . . . . . » >>khm<< Don't do that again. កុំធ្វើបែបហ្នឹងទៀត ។ Đừng làm điều đó nữa. >>khm<< Don't forget to bring it, OK? កុំភ្លេចយកមកផងណា ! @ info: whatsthis >>khm<< Don't go. កុំទៅ។ Đừng đi. >>khm<< Don't lie to me! កុំកុហកខ្ញុំ! Đừng dối trá với tôi! >>khm<< Don't worry. កុំភ័យអី ។ Đừng lo lắng. >>khm<< Don't worry. កុំព្រួយណា៎ ។ Đừng lo lắng. >>khm<< Don't worry about making mistakes. កុំ​ព្រួយ​បារម្ភ​ពី​ការ​ធ្វេី​កំហុស​។ [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Don't you like it? អត់​ចូលចិត្ត​វា​ទេ​? @ info: whatsthis - whatsthis >>khm<< Do unto others as you would have others do unto you. ចូរ​អ្នក​ធ្វើ​លើ​គេ ដូចដែល​អ្នក​ចង់​ឱ្យ​អ្នក​ដទៃ​ធ្វើ​មក​លើ​អ្នក​វិញ​ដូច្នេះ​ដែរ ។ « . . . . . . . . . . . » . >>khm<< Do we need anything else? តើយើងត្រូវការអីទៀតទេ ? [:] [:] [:]] [:] [:]] [:]] [:] >>khm<< Do you dare or not? ហាន រឺ មិន ហាន? « . . . . . . . » >>khm<< Do you follow? យល់អត់? [:] [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< Do you know any martial arts to be traveling like this? តើអ្នកចេះក្បាច់គុនខ្លះទេ ដោយធ្វើដំណើរទេសចណ៏បែបនេះ ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Do you know who wrote this book? តើ​អ្នក​ដឹង​ថា​នរណា​បាន​និពន្ធ​សៀភៅ​នេះ​? [email protected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Do you like bowling? អ្នក​ចូលចិត្ត​លេង​បោះប៊ូល​ទេ​? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Do you live here? រស់នៅទីនេះមែន ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Do you live here? តើអ្នករស់នៅទីនេះ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Do you love me? តើអូនស្រលាញ់បងហេ៎ ? « . . . . . . . » >>khm<< Do you love me? តើអ្នកស្រលាញ់ខ្ញុំទេ ? « . . . . . . . » >>khm<< Do you speak English? តើ​អ្នក​ចេះ​និយាយ​ភាសា​អង់គ្លេស​ទេ ? [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Do you trust me? តើអ្នកជឿលើខ្ញុំទេ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Do you understand? យល់អត់? [email protected] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Do you want me to get rid of this? តើ​អ្នក​ចង់​ឱ្យ​ខ្ញុំ​ហ្នឹង​បោះចោល​អ្វី​មួយ​នេះ​ឬ​? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Do you want something to eat? ចង់ញ៉ាំអីអត់ ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] >>khm<< Drive slowly. You might have an accident. បើក​យឺត​ៗ​។ អ្នក​អាច​មាន​គ្រោះថ្នាក់​បាន​។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Drugs should be used only at the direction of a doctor. ត្រូវតែ​ញ៉ាំ​ថ្នាំតាម​វេជ្ជបញ្ជា​ពេទ្យ ។ The Drugs should be used at the way of a bác sĩ. >>khm<< Eat! ញ៉ាំ ! Eat! >>khm<< Eat more, or you won't gain strength. ញ៉ាំឱ្យច្រើន បើមិនអញ្ចឹង អ្នកអត់មានកំលាំងទេ ។ Eat more, or you will won’t get the power. >>khm<< English is spoken in Singapore. ភាសាអង់គ្លេស​ត្រូវ​បាន​និយាយ​នៅ​ប្រទេស​សិង្ហបុរី​។ The English is speaked in Singapore. >>khm<< Everyone loves sports. មនុស្សទាំងអស់សុទ្ធតែ ស្រលាញ់ កីឡា ។ . . . . . >>khm<< Find the cat. រកឆ្មាមើល ។ The cat is the cat. >>khm<< Follow me. មកតាមខ្ញុំ ។ Follow me. >>khm<< Food's ready! បាយឆ្អិនអើរ ! Food's sẵn sàng! >>khm<< Forgive them, for they know not what they do. សូម​អត់​ទោស​ដល់​អ្នក​ទាំង​នេះ​ផង ដ្បិត​គេ​មិន​ដឹង​ជា​គេ​ធ្វើ​អ្វី​ទេ ។ 2:9 , for they needs the great. . . . >>khm<< Freedom is not free. សេរីភាព​មិន​មែន​ហ៊្វ្រី​ទេ​។ Freedom is not free. >>khm<< Free Palestine! ឱ្យសេរីភាពប៉ា​ឡេ​ស្ទី​ន​ ! Free Palestine! >>khm<< Free Palestine! ទាមទាសេរីភាពប៉ា​ឡេ​ស្ទី​ន​ ! Free Palestine! >>khm<< Fuck you! ចុយម៉ែវា ! Fuck you! >>khm<< Get out! ចេញទៅ ! Get out out! >>khm<< Go! ទៅ! Đi! >>khm<< Go. ទៅ។ Go. >>khm<< Go away! ទៅទៅ ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] >>khm<< Go away! ចេញទៅ ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] >>khm<< Go away! ទៅក្រៅទៅ ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] >>khm<< Go away! ទៅឱ្យឆ្ងាយ ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] >>khm<< Go away. ទៅបាត់ហើយ ។ . . . . . . >>khm<< Go away. ទៅឱ្យឆ្ងាយ ។ . . . . . . >>khm<< Go away. ចាកចេញឆ្ងាយ ។ . . . . . . >>khm<< Go away. ឃ្លាតឆ្ងាយហើយ ។ . . . . . . >>khm<< Go get changed. ទៅផ្លាស់ខោអាវ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Go, go, go! ទៅ ទៅ ទៅ! Go, go, go, go! >>khm<< Go help Tom. ទៅជួយ ថម។ To help Tom. >>khm<< Go home! ទៅផ្ទះ! « . . . . . . . >>khm<< Go home! ចេញទៅផ្ទះ! « . . . . . . . >>khm<< Go home. ទៅផ្ទះ។ « . . . . . . . >>khm<< Go meet Tom. ទៅជួប ថម។ « Tom . . . . . . . . >>khm<< Go now. ទៅឥឡូវហ្នឹង។ Continue reading. >>khm<< Good. ល្អ។ . . >>khm<< Good afternoon. ទិវា​សួស្ដី ។ Good night. >>khm<< Goodbye! លា​ហើយ​! Tạm biệt! >>khm<< Goodbye! ជំរាបលា​! Tạm biệt! >>khm<< Goodbye! លា​សិន​ហើយ​។ Tạm biệt! >>khm<< Good evening. សាយ័ណ្ហសួស្ដី។ Good night. >>khm<< Good food brings good health. អាហារល្អ នាំមកនូវសុខភាពល្អ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Good morning! អរុណសួស្ដី! Good night! . . . >>khm<< Good night! រាត្រី​សួស្តី ! Good night! . . . . >>khm<< Good night. Sweet dreams. រាត្រី​សួស្តី ។ សុបិន្ត​ល្អ​ណា៎ ។ Goodnight. Sweet Dreams. >>khm<< Go over there. ទៅទីនោះ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< Go play baseball! ទៅលេងកីឡាបេស្បល! Go play bóng chày! >>khm<< Go see Tom. ទៅជួប ថម។ To see Tom. >>khm<< Go tell Tom. ទៅប្រាប់ ថម។ To go to Tom. >>khm<< Go that way. ទៅខាងនោះ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< Go there. ទៅនោះ។ « . . . . . . . >>khm<< Go to school. ទៅសាលារៀន។ « . . . . . . . . >>khm<< Go with me. ទៅជាមួយខ្ញុំ។ « . . . . . . . . >>khm<< Go with them! ទៅជាមួយពួកគេ! « . . . . . . . . . . >>khm<< Go with Tom. ទៅជាមួយ ថម។ To to with Tom. >>khm<< Granny is exercising. លោកយាយហាត់ប្រាណ ។ Granny đang tập thể dục. >>khm<< Hanako grew taller than her mother. ហាណាកូ លូតខ្ពស់ជាងម្តាយរបស់នាង ។ Hanako higher wormer . >>khm<< Happy International Women's Day! ​រីករាយទិវាសិទ្ធិនារីអន្តរជាតិ ! Happy International Women's Day! >>khm<< Happy New Year! សួស្តី ឆ្នាំថ្មី ! The New Year! . . . . . >>khm<< Happy New Year! អបអរសាទរ ចូលឆ្នាំថ្មី ! The New Year! . . . . . >>khm<< Has the motorcycle been filled up with gas yet? តើម៉ូតូ ចាក់សាំងហើយនៅ ? [Sürdürülmeyenler] [email protected] [:] [:] [:]] [:] [:]] [:] [:] >>khm<< Has the motorcycle run out of gas yet? តើម៉ូតូអស់សាំងនៅ ? [Sürdürülmeyenler] [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:] [:]] >>khm<< Have you done it? Already? Oh! Leave it there. ធ្វើហើយនៅ ? ហើយហើយ ? អូរ! ទុកហ្នឹង ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Have you eaten? ញ៉ាំបាយហើយនៅ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email >>khm<< Have you ever peeled onions? តើធ្លាប់បកខ្ទឹមបារាំងអត់? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:]] [:]]] >>khm<< Have you got a beard already? មានពុកចង្កាហើយនៅ ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] >>khm<< Have you taken shots of this place already? ថតកន្លែងនេះហើយនៅ ? [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< He bragged that he was the most handsome. គាត់អួតថា គាត់សង្ហារជាងគេ ។ silica brassed it he is the most black. >>khm<< He brags about himself so much! គាត់អួតខ្លួនណាស់ ។ while while whiles wormed to so much! >>khm<< He died suddenly. គាត់ស្លាប់ដោយចៃដន្យ ។ « . . . . . . . . >>khm<< He is itchy. គាត់រមាស់ ។ Achychy. >>khm<< He is studying English, but he is also studying German. គាត់រៀនភាសាអង់គ្លេស ប៉ុន្តែគាត់ក៏រៀនភាសាអាល្លឺម៉ង់ដែរ ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:]] [:] [:]] [:]] [:] >>khm<< He is very a dangerous man. គាត់ជាបុរសដែលគួរឲ្យគ្រោះថ្នាក់ណាស់ ។ « . . . . . . . . . . . . . >>khm<< He likes sports. គាត់ចូលចិត្តកីឡា ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< He lives in New York. គាត់រស់នៅក្រុងញូវយ៉ក ។ « . . . . . . . . . » . >>khm<< Help me. ជួយខ្ញុំផង ។ « . . . . . . . >>khm<< Help me out. ជួយខ្ញុំផង ។ « . . . . . . . . >>khm<< He may be on the next train. ប្រហែលជាគាត់ជិះរថភ្លើងជើងក្រោយ ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] [:] >>khm<< Her eyes are blue. ភ្នែករបស់នាងពណ៌ខៀវ ។ © 2019 https://www.saveatrain.com/km >>khm<< Her nose is abnormally large. ច្រមុះនាងធំខុសពីធម្មតា ។ The mũi of her is novelly bodyly to . >>khm<< He sounds angry. គាត់​ហាក់​ដូច​ជា​ខឹង​។ « . . . . . . . . . » >>khm<< He speaks Chinese fluently. គាត់និយាយចិនញាប់ ។ [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< He speaks English fluently. គាត់និយាយអង់គ្លេសញាប់ ។ [email protected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< He speaks five languages. គាត់​និយាយ​ប្រាំ​ភាសា ។ He says 5 ngôn ngữ. >>khm<< He speaks French fluently. គាត់និយាយបារាំងញាប់ ។ [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< He's probably sleeping. គាត់ ប្រហែលកំពុងដេក ។ [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< He's staring at her really hard. គាត់សម្លឹងនាងខ្លាំងណាស់ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< He stared at her really hard. គាត់សម្លឹងនាងខ្លាំងណាស់ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< He was a very smart lawyer and politician. គាត់​ជា​មេធាវី​ហើយ​អ្នកនយោបាយ​ឆ្លាត​ខ្លាំង​ណាស់​។ [Sürdürülmeyenler] [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< He will come tomorrow. ថ្ងៃស្អែក គាត់នឹងមោ ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< He will come tomorrow. គាត់មកនៅថ្ងៃស្អែក ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< He won't be able to escape from there without a miracle, will he? គាត់​មិន​អាច​គេច​ពី​ទីនោះ​បាន​ទេ លុះត្រាតែ​មាន​អព្ភូតហេតុ មែន​ទេ​? [email protected] [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< His back itches. គាត់រមាស់ខ្នង ។ The back of itches. >>khm<< His handwriting is bad. អក្សរ​សរសេរ​ដៃ​របស់​គាត់​អាក្រក់​។ handwourwriting is . >>khm<< Horses are bigger than dogs, but cats are smaller than dogs. សេះ​ធំ​ជាង​ឆ្កែ ប៉ុន្តែ​ឆ្មា​តូច​ជាង​ឆ្កែ​។ Horses is more soccer, but cats are members. >>khm<< How are mom and dad? តើម៉ាក់ប៉ាខំ្ញុសុខទុក្ខយ៉ាងណា? [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< How are you? សុខសប្បាយអត់ ? How you are you? >>khm<< How are you? អ្នកសុខសប្បាយទេ? How you are you? >>khm<< How could you think that? តើអ្នកអាចគិតថាយ៉ាងម៉េចដែរ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< How is it going? សុខសប្បាយអត់ ? How it is it going? >>khm<< How is it? Is it alright? ម៉េចដែរ ល្មមទេ ? How it is it? Is it alright? >>khm<< How is it? Is it enough? ម៉េចដែរ ល្មមទេ ? How it is it? Is it way? . . . . >>khm<< How long did you stay? តើអ្នកបានស្នាក់នៅរយៈពេលប៉ុន្មាន ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< How old are you? តើអាយុប៉ុន្មានទៅ ? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< How old are you? តើមានអាយុប៉ុន្មាន ? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< How old are you? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន ? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< How rude of you! ឈ្លើយណាស់ ! How to thô lỗ of your you! >>khm<< How tall you are! អ្នក​ខ្ពស់​ណាស់ ! [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< Hurry up. លឿនឡើង ។ up up up . >>khm<< Hurry up. ប្រញាប់ឡើង ។ up up up . >>khm<< I admit it to be true. ខ្ញុំសារភាពថា វាពិតមែន ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< I am a college student. ខ្ញុំ​គឺ​និស្សិត​។ I is a college students. >>khm<< I am a woman. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ I is a friend. >>khm<< I am eating rice. ខ្ញុំ​កំពុង​ញ៉ាំ​បាយ ។ I am am standing because I am am garden. >>khm<< I am in London. ខ្ញុំនៅទីក្រុងឡុងដ៍ ។ I am in London. >>khm<< I am sick. ខ្ញុំឈឺ ។ I am be served. >>khm<< I believe that Tom is really honest. ខ្ញុំជឿថា ថម ស្មោះមែន ។ I believe that Tom is very friendly. >>khm<< I can go. ខ្ញុំទៅបាន។ I can go. >>khm<< I can read German, but I can't speak it. ខ្ញុំ​ចេះ​អាន​អាល្លឺម៉ង់ ប៉ុន្តែ​ខ្ញុំ​មិន​ចេះ​និយាយ​វា​ទេ ​។ I can read the German, but I don't speak it. >>khm<< I can speak Spanish fluently. ខ្ញុំអាចនិយាយអេស្ប៉ាញបានញាប់ ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email >>khm<< I can't sleep. ខ្ញុំ គេងអត់លក់ ។ I can't sleep. >>khm<< I can't speak the Berber language, but someday I will speak it well. ខ្ញុំ​មិន​ចេះ​និយាយ​ភាសា​ បឺបឺ ប៉ុន្តែ​ថ្ងៃ​ណា​មួយ​នឹង​និយាយ​វា​បាន​ល្អ​។ I can't speak the Berber language, but some day I will speak it. >>khm<< I didn't want to humiliate Tom. ខ្ញុំ​មិន​មាន​បំណង ធ្វើ​ឱ្យ ថម​អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [:] [:] [:]] [:] [:]] [ >>khm<< I didn't want to humiliate Tom. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​ធ្វើ​ឱ្យ ថម អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [:] [:] [:]] [:] [:]] [ >>khm<< I do not have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មា។ I don't have a cat. >>khm<< I do not have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មាទេ។ I don't have a cat. >>khm<< I don't have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មា។ I don't have a cat. >>khm<< I don't have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មាទេ។ I don't have a cat. >>khm<< I don't have any money. ខ្ញុំអត់លុយទេ ។ I don't have any money. >>khm<< I don't have any money. ខ្ញុំមិនមានលុយទេ ។ I don't have any money. >>khm<< I don't have any money at all. ខ្ញុំអត់មានលុយសោះ ។ I don't have any money at all. >>khm<< I don't have anything to give to you. ខ្ញុំគ្មានអ្វីឱ្យអ្នកទេ ។ I don't have anything to give you. >>khm<< I don't have much money. ខ្ញុំមិនមានលុយច្រើនទេ ។ I don't have much money. >>khm<< I don't know. ខ្ញុំ អត់ដឹង ។ I don't know. >>khm<< I don't know. ខ្ញុំ មិនដឹងអីទេ ។ I don't know. >>khm<< I don't know any martial arts. ខ្ញុំ អត់ចេះក្បាច់គុនអីទេ ។ I don't know any artists. >>khm<< I don't know anything about his past. ខ្ញុំអត់ដឹងអីផងអំពីអតីតកាលរបស់គាត់ ។ « . . . . . . . » >>khm<< I don't know anything about his past. ខ្ញុំអត់ដឹងអីទាំងអស់អំពីរឿងអតីតកាលរបស់គាត់ ។ « . . . . . . . » >>khm<< I don't know at all. ខ្ញុំ អត់ដឹងអីសោះ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] [:] [:] [:] >>khm<< I don't speak Japanese. ខ្ញុំ​អត់​និយាយ​ភាសា​ជប៉ុន​ទេ​។ I don't speak Nhật Bản. >>khm<< I don't understand. ខ្ញុំ មិនយល់ទេ ។ I don't understand. >>khm<< I don't understand. អត់យល់ ។ I don't understand. >>khm<< I don't understand at all. ខ្ញុំ អត់យល់សោះ ។ I don't understand at all. >>khm<< I don't want meat. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​បាន​សាច់​ទេ ។ I don't want thịts. >>khm<< I don't want you to kill Tom. ខ្ញុំអត់ចង់ឱ្យអ្នកសម្លាប់ ថម ទេ ។​ I don't want you to kill Tom. >>khm<< I'd rather die. ខ្ញុំ​ចង់​ស្លាប់​ជាង​។ I'd is not be die. >>khm<< I eat bread. ខ្ញុំ​ញ៉ាំ​នំ​ប៉័ង​។ I king bags. >>khm<< I ended your sleep. ខ្ញុំបានបញ្ចប់ការដេករបស់អ្នក ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] >>khm<< I felt that he could teach me to read. ខ្ញុំ​មាន​អារម្មណ៍​ថា គាត់​អាច​បង្រៀន​ខ្ញុំ​ឱ្យ​ចេះ​អាន​។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . » . >>khm<< I give up. ខ្ញុំ​ចុះចាញ់​ហើយ​។ I give up up. >>khm<< I go home. ខ្ញុំទៅផ្ទះ។ I go home. >>khm<< I got a cramp in my leg for having stood so long. ញុំចុកជើងណាស់ ឈរយូរហើយ ។ I have a camp in my leg for the frinking . >>khm<< I have a dictionary. ខ្ញុំមានវចនានុក្រម។ I have a word. >>khm<< I have a headache. ខ្ញុំឈឺក្បាល ។ I have a headhead. >>khm<< I have a question. ខ្ញុំមានសំណួរ។ I have a question. >>khm<< I have a question. ខ្ញុំមានសំណួរមួយ។ I have a question. >>khm<< I have a toothache. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ I have a teethache. >>khm<< I have got a question. ខ្ញុំមានសំនួរ។ I have have a question. >>khm<< I have got a question. ខ្ញុំមានសំនួរមួយ។ I have have a question. >>khm<< I have nothing else to say. គ្មានតអី្វទេ។ « . . . . . . . » >>khm<< I have not yet learned whether he reached there or not. ខ្ញុំ​មិន​ទាន់​ដឹង​ថា តើ​គាត់​បាន​ទៅ​ដល់​ទីនោះ​ឬ​ទេ​។ « . . . . . . . » >>khm<< I have time. ខ្ញុំមានពេល ។ I have time. >>khm<< I have to sleep. ខ្ញុំ ត្រូវការដេក ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] >>khm<< I have two cats. ខ្ញុំមានឆ្មាពីរ ។ I have two cats. >>khm<< I heard something outside. ខ្ញុំ​បាន​ឮ​សំឡេង​អ្វី​មួយ​នៅ​ខាង​ក្រៅ​។ [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] >>khm<< I just want to be able to visit my children whenever I want to. ខ្ញុំគ្រាន់តែចង់ទៅលេងកូនខ្ញុំតាមចិត្តខ្ញុំ ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< I know a shortcut. ខ្ញុំស្គាល់ផ្លូវកាត់ ។ [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< I know that you're lying. ខ្ញុំដឹងថាអ្នកកហុក ។ « . . . . . . . » . >>khm<< I know you like him. ខ្ញុំ​ដឹង​ថា អ្នក​ចូលចិត្ត​គាត់​។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< I know you're lying. ខ្ញុំដឹងថាអ្នកកហុក ។ I know you're failed. >>khm<< I like cats. ខ្ញុំចូលចិត្តឆ្មា ។ I like like cats. >>khm<< I like Korean food. ខ្ញុំចូលចិត្ត ម្ហូបកូរ៉េ ។ I like I like the Korean food. . . . . >>khm<< I like Russian food. ខ្ញុំចូលចិត្តម្ហូបរុស្សី ។ I like I like Russian Food. >>khm<< I like the Kurdish language. ខ្ញុំចូលចិត្តភាសាឃឺដ ។ I like the manager language. >>khm<< I like to eat Greek food. ខ្ញុំចូលចិត្តញ៉ាំម្ហូបក្រិច ។ « . . . . . . . » >>khm<< I like to think I know what I'm talking about. ខ្ញុំចង់គិតថា ខ្ញុំដឹងអ្វីដែល ខ្ញុំនិយាយ ។ I want to think I know what I'm say about. >>khm<< I'll be seeing you. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ I'll be see you. >>khm<< I'll be seeing you later. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ I'll be see you after this. >>khm<< I'll catch you later. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ I'll let you after this. >>khm<< I'll see you around. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ I'll be see you on. >>khm<< I'll see you later. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ I'll see you after this. >>khm<< I love cats. ខ្ញុំស្រលាញ់ឆ្មា ។ I love cats. >>khm<< I love sports, too. ខ្ញុំ ស្រលាញ់ផ្នែកកីឡាណាស់ដែរ ។ I love lets, so. >>khm<< I love swimming. ខ្ញុំ ស្រលាញ់កីឡាហែលទឹក ។ I love sealing. >>khm<< I love you! អូនស្រលាញ់បង ! I love you! >>khm<< I love you. អូនស្រលាញ់បង។ I love you. >>khm<< I love you more than you love me. ខ្ញុំ​ស្រលាញ់​អ្នក​ខ្លាំង​ជាង​អ្នក​ស្រលាញ់​ខ្ញុំ​។ I love you with you love I love me. >>khm<< I'm a light sleeper. ខ្ញុំ​គឺជាអ្នក​គេង​ល្វាស ។ I'm a lighter sleeper. >>khm<< I'm allergic to peanuts. If I eat them, I will die. ខ្ញុំប្រតិកម្មជាមួយសណ្ដែកដី។ បេីខ្ញុំញ៉ាំវា ខ្ញុំនឹងស្លាប់។ I'm computing to places. I needs it, I will be made. >>khm<< I'm a woman. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ I'm a friend. >>khm<< I'm exercising. ខ្ញុំ ហាត់ប្រាណ ។ Tôi đang tập thể dục. >>khm<< I'm fed up with it! ខ្ញុំហត់នឿយ ! I'm come up with it! >>khm<< I'm fine. ខ្ញុំសុខសប្បាយ ។ I'm good. >>khm<< I'm finely grinding the chilies. ខ្ញុំកំពុងចិញ្រ្ចាំម្ទេសអោយមត់ ។ I'm blackly pillies. >>khm<< I'm fine, thanks for asking! សុខសប្បាយ ។ អរគុណដែលបានសួរ ! I'm good, thanks for required! >>khm<< I'm fine, thanks for asking. សុខសប្បាយ ។ អរគុណដែលបានសួរ ។ I'm good, thanks for required. >>khm<< I'm fully recovered. ខ្ញុំ​បាន​ជា​វិញ​ទាំងស្រុង​។ I'm complete recovery. >>khm<< I'm giving my husband a massage. ញុំធ្វើសរសៃរអោយប្តីញុំ ។ I'm give my friend a massage. >>khm<< I'm hungry! ហេវបាយ ! I'm jobs! >>khm<< I'm hungry! ខ្ញុំហេវ ! I'm jobs! >>khm<< I'm hungry! ខ្ញុំឃ្លាន ! I'm jobs! >>khm<< I'm looking for a job. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ Tôi đang tìm kiếm một công việc. >>khm<< I'm looking for work. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ I'm looking for work. >>khm<< I'm not a doctor. ខ្ញុំមិនមែនជា គ្រូពេទ្យទេ ។ I'm not a bác sĩ. >>khm<< I'm sorry. សុំទោស ។ Tôi xin lỗi. >>khm<< I'm sorry. សុំទោសណា ។ Tôi xin lỗi. >>khm<< I'm sorry. ខ្ញុំសុំទោស ។ Tôi xin lỗi. >>khm<< I'm sorry I didn't come by last night. សុំទោស​ដែល​អត់​បាន​មក​យប់​មិញ​។ I'm do I don't coming by lastnight. >>khm<< I'm sorry I'm late. សុំទោសដែលខ្ញុំមកយឺត ។ I'm done I'm end. >>khm<< I'm sure you're very busy. ខ្ញុំប្រាកដថា អ្នករវល់ណាស់ ។ I'm know you're very bận rộn. >>khm<< I'm thirsty. ខ្ញុំឃ្លានទឹក ។ I'm bull. >>khm<< I'm tired. ខ្ញុំ គឺ ហត់ ។ I'm mệt mỏi. >>khm<< I'm tired. ហត់ដល់ហើយ ។ I'm mệt mỏi. >>khm<< I'm tired. អស់កម្លាំងណាស់ ។ I'm mệt mỏi. >>khm<< I'm tired. ខ្ញុំអស់កម្លាំង ។ I'm mệt mỏi. >>khm<< I'm very disappointed in you. ខ្ញុំខកចិត្តអ្នកណាស់ ។ I'm very better in you. >>khm<< In 1971 the United Kingdom changed its currency to the decimal system. នៅឆ្នាំ ១៩៧១ ចក្រភពអង់គ្លេសបានផ្លាស់ប្តូររូបិយប័ណ្ណរបស់គេទៅក្នុងប្រព័ន្ធទសភាគ ។ Vào năm 1971, The Kingdom of the Kingdom of the currency individual system. >>khm<< I need to be alone. ខ្ញុំត្រូវការនៅម្នាក់ឯង ។ I need to be a single. >>khm<< I need to be left alone. ខ្ញុំត្រូវការនៅម្នាក់ឯង ។ « . . . . . . . . . » >>khm<< I only speak a little Vietnamese. ខ្ញុំ​និយាយ​ភាសា​វៀតណាម​បាន​តែ​តិច​តួច​ប៉ុណ្ណោះ​ ។ I only only speak a little Việt Nam. >>khm<< I peed my pants. ខ្ញុំរាគនោមដាក់ខោ ។ peed , peed , , peed , , peed , , peed , >>khm<< I promise to work hard. ខ្ញុំសន្យាថាខំធ្វើការ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< I ran home. ខ្ញុំរត់ទៅផ្ទះ ។ I runed home. >>khm<< Is it bland or not? តើវាសាប រឺ អត់ ? Is it bland or not? >>khm<< Is it OK if I go in jeans? តើ​វា​មិន​អី​ទេ​បើ​ខ្ញុំ​ទៅ​ដោយ​ស្លៀក​ខោ​កាប៊ូយ​? [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< Is it you who'll buy the food? តើឯងជាអ្នកទិញម្ហូប ? [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< Is that so? មែនអេ៎ ? [:] [:] [:]:] [:] [:]] >>khm<< Is that so? អញ្ចឹងមែន ? [:] [:] [:]:] [:] [:]] >>khm<< "Is that true?" "Yes, who told you about it?" « ពិតមែនហេ៎ ? » « ​ចា៎ ពីណាគេប្រាប់ ? » “Is that true?” “Yes, who let you about it?” >>khm<< "Is that true?" "Yes, who told you about it?" « ពិតមែនហេ៎ ? » « ​បាទ៎ ពីណាគេប្រាប់ ? » “Is that true?” “Yes, who let you about it?” >>khm<< Is there any dipping sauce for this grilled meat? សាច់អាំងនេះមានទឹកជ្រលក់ដែរទេ ? [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< Is there time? តើមានពេលទេ ? [:] [:] [:]] [:]] [:] [:]] >>khm<< It doesn't bother me. ខ្ញុំមិនប្រកាន់ទេ ។ @ info: tooltip >>khm<< It doesn't hurt. អត់​ឈឺ​។ @ info: whatsthis - whatsthis - info@redcross.org.kh >>khm<< I thank you. ខ្ញុំសូមអរគុណដល់អ្នក ។ I feel you. >>khm<< I think it's somewhere around here. ខ្ញុំ​គិត​ថា​វា​នៅ​កន្លែង​ណា​មួយ​ក្បែរ​ៗ​នេះ​។ I think it's somewhere in here. >>khm<< I think, therefore I am. ខ្ញុំគិត, អញ្ជឹងខ្ញុំនៅ ។ I think, I am. >>khm<< I think, therefore I am. ខ្ញុំគិត, ដូច្នោះខ្ញុំនៅ ។ I think, I am. >>khm<< I think Tom killed himself. ខ្ញុំគិតថា ថម សម្លាប់ខ្លួន ។ I think Tom killself. >>khm<< I think you need to see him. ខ្ញុំ​គិត​ថា​អ្នក​ត្រូវ​ជួប​គាត់​។ I think you need to see him. >>khm<< I thought I heard something outside. ខ្ញុំ​បាន​គិត​ថា ខ្ញុំ​បាន​ឮ​សំឡេង​អ្វី​មួយ​នៅ​ខាង​ក្រៅ​។ I thought I I thought I have a thing to other. >>khm<< I thought I told you that you should get to the concert early. ខ្ញុំគិតថា ខ្ញុំបានប្រាប់អ្នកហើយ គួរតែទៅកន្លែងប្រគំតន្ត្រីឲ្យបានឆាប់ ។ I thought I I thought I to your you to get to the rooms. >>khm<< It hurts here. ខ្ញុំឈឺកន្លែងនេះ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< It is already eleven. ម៉ោង​ដប់មួយ​ហើយ​។ « . . . . . . . . . » >>khm<< It is not funny! អត់កំប្លែងទេ ! It is not funny! >>khm<< It is the love that covers a multitude of sins. គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​គ្រប​បាំង​អំពើ​បាប​ជា​អនេកអនន្ត។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< It is the love that suffers long and is kind. ហើយ​គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​រង​ទុក្ខ​យូរ​អង្វែង​ហើយ​និង​សប្បុរស។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< It's about to rain; bring in the clothes. មេឃជិតភ្លៀងហៃ យកខោអាវទុក ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< It's a miracle that he wasn't killed in the accident. វា​ជា​អព្ភូតហេតុ​ដ៏​អស្ចារ្យ​មួយ​ដែល​គាត់​មិន​បាន​ស្លាប់​នៅ​ក្នុង​ឧប្បត្តិហេតុ​នោះ​។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< It's a miracle that I've got over cancer. វា​ជា​អព្ភូតហេតុ​មួយ​ដែល​ខ្ញុំ​អាច​ជា​ពី​ជំងឺ​មហារីក​។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< It's cold. រងារ​។ . . . . >>khm<< It's for tourists. គឺសម្រាប់ភ្ញៀវទេសចរណ៍។ It's for du khách. >>khm<< It's late already. Go home. ឥឡូវល្ងាចហើយ ទៅទះសិនចុះ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< It smells good! ធំក្លិនគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! The lucks lucks good! >>khm<< It smells good! ហិតក្លិនគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! The lucks lucks good! >>khm<< It's nice to meet you too. ខ្ញុំ​ក៏​រីករាយ​​ដែរ ដែល​បាន​ជួប​អ្នក ។ « . . . . . . . . » . >>khm<< It's not important. មិន​សំខាន់​ទេ​។ . . . . >>khm<< It's not pornography, it's art. មិន​មែន​រូបអាសអាភាស​ទេ គឺ​សិល្បៈ ។ It's not relative, it's art. >>khm<< It's not worth it. វាមិនលើគ្នាទេ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] [:] [:] >>khm<< It snowed yesterday. ម្សិលមិញ​ធ្លាក់​ព្រិល​។ The snowed today . . . . >>khm<< It's stifling hot today. There's no wind at all. ថ្ងៃនេះស្អុះណាស់ គ្មានខ្យល់សោះ ។ stifling hot today. There's no light at all. >>khm<< It's up to you. តាម​ចិត្ត​អ្នក​។ . . . . . >>khm<< It's worth a try. សាកមើលក៏បានដែរ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] [:] [:] >>khm<< It's worth a try. សាកមើលគ្រាន់បើជាង ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd]: [Am] [:] [:] [:] [:] >>khm<< It was hot yesterday. ម្សិលមិញ​ក្តៅ​ណាស់​។ [Sürdürülmeyenler] [Sürd] [Sürzmir] >>khm<< I understand. យល់​ហើយ ។ I understand. >>khm<< I usually get up at 8. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ I am be up to up at 8. >>khm<< I usually get up at eight. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< I usually get up at eight o'clock. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< I've got a question. ខ្ញុំមានសំណួរ។ I've have a question. >>khm<< I've got a question. ខ្ញុំមានសំណួរមួយ។ I've have a question. >>khm<< I've got a toothache. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ I've have a teethache. >>khm<< I've got the munchies. ឃ្លាន​អូចៗ​ ។ I've have the muchies. >>khm<< I've got time. ខ្ញុំមានពេល ។ I've have time. >>khm<< I wanna go. ខ្ញុំចង់ទៅ។ I want to go. >>khm<< I want money. ខ្ញុំចង់បានលុយ ។ I want money. >>khm<< I want to be alone! ខ្ញុំចង់នៅម្នាក់ឯង ! I want to be a single! >>khm<< I want to buy some waffles with syrup. ចង់ទិញនំពុម្ពជាមួយទឹកស៊ីរ៉ូប។ I want to buy some waffles with faffles with faffles. >>khm<< I want to go. ខ្ញុំចង់ទៅ។ I want to go. >>khm<< I want to go with you. ខ្ញុំ​ចង់​ទៅ​ជាមួយ​អ្នក​។ « . . . . . . . » >>khm<< I want to learn karate. ខ្ញុំ ចង់រៀនក្បាច់គុន ការ៉ាតេដូរ ។ I want to know karate. >>khm<< I want to live. ខ្ញុំចង់រស់។ I want to live. >>khm<< I was told that you might be able to help me. មាន​គេ​ប្រាប់​ខ្ញុំ​ថា អ្នក​អាច​ជួយ​ខ្ញុំ​បាន​។ [Sürdürülmeyenler]: [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:] [:] [:] [:] >>khm<< I will be back soon. ខ្ញុំ នឹងមកវិញលឿន ។ « . . . . . . . » >>khm<< I will be back soon. ខ្ញុំ នឹងមកវិញឆាប់ៗនេះ ។ « . . . . . . . » >>khm<< I will be back soon. ខ្ញុំ នឹងត្រលប់មកឆាប់ៗនេះ ។ « . . . . . . . » >>khm<< I will see you around. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ « . . . . . . . » . >>khm<< Just joshing. ភរ​លេង ។ joshing. >>khm<< Kids like ice cream. ក្មេងៗ ចូលចិត្តការ៉េម ។ Kids like kem. , , , , , , , , >>khm<< Last night, we watched television together. យប់មិញ មើលទូរទស្សន៍ជាមួយគា្ន ។ The Last Night, we see the TV friend. >>khm<< Leave me alone! ឱ្យខ្ញុំនៅម្នាក់់ឯង ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] >>khm<< Leave me alone! ទុកខ្ញុំនៅម្នាក់ឯងបានហើយ ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] >>khm<< Let's go! តោះ! Let's go! >>khm<< Let's go! តោះទៅ ! Let's go! >>khm<< Let's go! តោះយើង ! Let's go! >>khm<< Let's go! តោះយើងទៅ ! Let's go! >>khm<< Let's go. តោះ។ . . . . >>khm<< Let's go over there; it'll be easier for us to talk. ទៅកន្លែងនោះយើងស្រួលនិយាយគ្នា ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Let's play cards. តោះ យើងលេងបៀរ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Let's start working. តោះយើងចាប់ផ្តើមធ្វើការ ។ Continue reading to start work. >>khm<< Like it? ចូលចិត្តវាអត់ ? ?? . . . >>khm<< Li Lianjie is a Chinese celebrity. លីលានជា គឺជា​តារា​ភាពយន្ត​ចិន ។ Li Lianjie là một người nổi tiếng Trung Quốc. >>khm<< Listen! ស្ដាប់! @ info: tooltip >>khm<< Listen. សូម​ស្ដាប់​។ @ info: tooltip >>khm<< Look at this book, this page is cool!! មើលសៀវភៅនេះ ទំព័រនេះឡូយ !! [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< Look! Here they come crossing the water. មើល! ពួកគេឆ្លងទឹកមកហើយ ។ [:] [:] [:] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]] >>khm<< Mary doesn't love Tom. ម៉ារី មិនស្រលាញ់ ថមទេ ។ Mary không thích Tom. >>khm<< Mary drinks a lot of water. ម៉ារី ផឹកទឹកច្រើន ។ Mary drinks a much of water. >>khm<< Mary is a fox. ម៉ារី ​សិចស៊ី​ណាស់​ ។ Mary is a flamed. >>khm<< Mary is eating chicken porridge. ម៉ារី ញ៉ាំបបរសាច់មាន់ ។ Mary is white porridge. >>khm<< Mary is sucking on a candy. ម៉ារី ជញ្ជក់ស្ករគ្រាប់ ។ Mary is blacking on a dys. >>khm<< Mary likes strange sports. ម៉ារី ចូលចិត្តកីឡាផ្លែកៗ ។ Mary likes walks . . . >>khm<< Mary plays basketball well. ម៉ារី លេងបាល់បោះបានល្អ ។ Mary chơi bóng rổ. >>khm<< Mary's mom loves the dog more than her. ម៉ាក់ម៉ារី ស្រលាញ់ឆ្កែជាងនាង ។ Mary’s mother love the brands of her. >>khm<< Mary swims quite fast. ម៉ារី ហែលទឹកលឿនណាស់ ។ Mary bơi buffers . >>khm<< Mom also has a "heart", her physique isn't a "machine" either, mom wants to rest, but she is afraid that her dear children won't have enough to eat. ម៉ែ​ក៏​មាន «បេះដូង» រាងកាយ​ម៉ែ ក៏​មិន​មែន «គ្រឿងចក្រ» ម៉ែ​ចង់​សម្រាក តែ​ខ្លាច​កូន​សំណព្វ​ស៊ី​មិន​គ្រប់គ្រាន់​។ Mother of a "break", her pvitation is not a "machine" or , mother to , but it is better that she’t way to . >>khm<< Mom doesn't like to exercise. ម៉ាក់ មិនចូលចិត្ត ហាត់ប្រាណទេ ។ Mother't like to walking. >>khm<< Moringa leaves have a lot of health benefits. ស្លឹកម្រុំ មានសារៈប្រយោជន៍ច្រើនយ៉ាងសំរាប់សុខភាព ។ Moringa . . . . . . >>khm<< Mormons hate coffee and tea. មរមនស្អប់កាហ្វេនិងទឹកតែ ។ Mormons ghét cà phê và trà. >>khm<< My book is here. សៀវភៅ​ខ្ញុំ​នៅ​ទី​នេះ​។ The book of my book is here. >>khm<< My credit card was stolen on the subway. កាតឥណទាន​ខ្ញុំត្រូវបានគេលួចនៅរថភ្លើងក្រោមដី ។ The card of my card is credited on the computer. >>khm<< My goodness, that is some tasty hummus! ឱម្ចាស់ថ្លៃអើយ ហ៊ូមូសនោះឆ្ងាញ់ណាស់ ! My Good, that is a woven hummus! . . . . . . . . . . >>khm<< My mother is angry. ម៉ាក់​ខ្ញុំ​ខឹង​។ « . . . . . . . . . . >>khm<< My name is Jack. ខ្ញុំ​ឈ្មោះ ជែក ។ The name is Jack. >>khm<< My older brother has a mustache. បងញុំមានពុកមាត់ ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< My older sister has a mustache. បងញុំមានពុកមាត់ ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< My phone is ringing! ទូរស័ព្ទខ្ញុំរោទិ៍ ! The phone is ringing! >>khm<< My skin is soft. ស្បែកខ្ញុំទន់ ។ . . . . . >>khm<< My teeth hurt. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ The teeth of my teeth remedies. >>khm<< My tooth hurts. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ © 2018 - 2010-2019 : All Rights Reserved. , All Rights Reserved. , All Rights Reserved. >>khm<< Newspapers lay scattered all over the floor. កាសែតបានដាក់ដោយគ្មានសណ្តាប់ធ្នាប់ពាសពេញកំរាល ។ [Sürdürülmeyenler] [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:] >>khm<< No. អត់ទេ ។ @ info: tooltip >>khm<< No matter when you meet him, he is always chewing gum. ជួបគាត់ពេលណា ទំពាស្ករកៅស៊ូរហូត ។ [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [: [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< No prob. ​អត់បញ្ហា។ No prob. >>khm<< No problem. ​អត់បញ្ហា។ . . . . >>khm<< No way! ចប់ហើយ ! [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< No way! អត់មានទេ ! [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< No way! គ្តៀនគំនិត ! [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< No way! គ្មានគំនិតទេ ! [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< Of course! ច្បាស់ជាអញ្ចឹងហើយ! Of courses! . . . >>khm<< OK. ល្អ។ @ info: tooltip >>khm<< Okay. ល្អ។ Được rồi. >>khm<< OK. I agree. ចា៎​! យល់ព្រម ​។ OK. Tôi đồng ý. >>khm<< OK. I agree. បាទ​! យល់ព្រម​ ។ OK. Tôi đồng ý. >>khm<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. មួយ ពីរ បី បួន ប្រាំ ប្រាំមួយ ប្រាំពីរ ប្រាំបី ប្រាំបួន ដប់។ [:km][:][:][:][:][:]][:]][:][:]][:][:][:][:][:]][:]][:]][:][:][:]]][:][:][:]]][:][:]][:]][:][:]]]][:[:]]][:[:]][:]]][:[:]]]] >>khm<< Our class has forty-five students. ថ្នាក់យើង មានសិស្ស សែសិបប្រាំនាក់ ។ The class of our class has great-in- students. . . . >>khm<< Out of twenty students, only one has read the book. ក្នុង​និស្សិត​ម្ភៃ​នាក់ តែ​ម្នាក់​បាន​អាន​សៀវភៅ​នោះ​។ Out of the richs, only one have reading book. >>khm<< Phnom Penh was flooded two or three days ago. ពីរបីថ្ងៃមុនភ្នំពេញលិចទឹកខ្លាំង ។ The Phnom Penh wasned two or 3 year ago. >>khm<< Please do not try this at home. កុំសាកល្បងធ្វើបែបនេះនៅផ្ទះ ។ [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< Please wait a bit. សូមចាំបន្តិច ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Please wait a moment. សូមចាំបន្តិច ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Poor cat. ឆ្មានោះអភ័ព្វណា៎ ។ Con mèo nghèo. >>khm<< Put some ice on your left leg. ដាក់ទឹកកកនៅលើជើងឆ្វេង ។ Put some ball on your left leg. >>khm<< Scram, you cats! ចេញទៅ ឆ្មា! Scram, you cats! >>khm<< See you tomorrow! ស្អែកជួបគ្នា ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] >>khm<< She adores cats. នាងស្រលាញ់ឆ្មា ។ She loves lets cats. >>khm<< She gave birth to a daughter yesterday. ម្សិលមិញ នាង​បង្កើត​បាន​កូន​ស្រី​ម្នាក់ ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< She has a good heart. នាង​មាន​ចិត្ត​ល្អ​។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< She has blonde hair. នាងមានសក់ពណ៌លឿង ។ She have tóc vàng tóc vàng tóc vàng tóc vàng. >>khm<< She has yellow hair. នាងមានសក់ពណ៌លឿង ។ She has white tóc. >>khm<< She is already sleeping. នាង កំពុងគេងហើយ ។ « . . . . . . . . . » . >>khm<< She is married to a foreigner. នាង​បាន​រៀបការ​ជាមួយ​ជន​បរទេស​។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< She is married to an American. នាង​បាន​រៀបការ​ជាមួយ​ជនជាតិ​អាមេរិក​។ « . . . . . . . . » >>khm<< She kept her promise. គាត់គោរពពាក្យសន្យា ។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< She likes to eat strange foods. នាង ចូលចិត្តញ៉ាំម្ហូបផ្លែកៗ ។ She likes to foods . . . . . >>khm<< She loves cats. នាងស្រលាញ់ឆ្មា ។ She love cats. >>khm<< She's looking for a hotel. នាងរកមើលសណ្ឋាគារ ។ Cô ấy đang tìm kiếm một khách sạn. >>khm<< She's looking for a hotel. នាង​ស្វែងរក​សណ្ឋាគារ​។ Cô ấy đang tìm kiếm một khách sạn. >>khm<< She smiled sadly. នាងញញឹមលាយលំនិងទុក្ខដែរ ។ « . . . . . . . . . . >>khm<< She's scratching her hand. នាងអេះដៃ ។ She's brinking her hand. >>khm<< She's taller than him. នាងខ្ពស់ជាងគាត់។ She's higher of he. >>khm<< She stood looking out toward the sea. នាង​បាន​កំពុង​ឈរ​សំឡឹង​ទៅ​កាន់​សមុទ្រ​។ « . . . . . . . . . . . . . . . . >>khm<< Shut up! ស្ងាត់ ! . . . . >>khm<< Shut up! ស្ងាត់ភ្លាម ! . . . . >>khm<< Shut your trap! បិទចំពុះ! « . . . . . . . . >>khm<< Since when? តាងពីពេលណា ? [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Since when? តាងពីអង្កាល ? [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Soccer is one of my little brother's hobbies. កីឡាបាល់ទាត់ គឺជាចំណូលចិត្តរបស់ប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ Soccer is a one of my sons of my brothers. >>khm<< Speak of the devil. នឹក​ដើម មក​ដល់​ល្មម​។ 5:2 . . . >>khm<< Stay home. នៅផ្ទះ។ Stay home. >>khm<< Stay home. នៅផ្ទះទៅ។ Stay home. >>khm<< Stop! ឈប់! « . . . . . >>khm<< Susan likes cats. ស៊ូសាន ចូលចិត្តឆ្មា ។ Susan likes cats. >>khm<< Switzerland isn't Sweden. ប្រទេសស្វ៊ីស មិនមែនប្រទេសស៊ុយអែតទេ ។ Thụy Sĩ không phải Thụy Điển. >>khm<< Take one of me. ថតខ្ញុំមួយ ។ Take a one of me. >>khm<< Thanks a whole lot for the food. អរគុណខ្លាំងណាស់ សំរាប់ម្ហូប ។ « . . . . . . » >>khm<< Thanks for coming. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ @ info: whatsthis - Thanks for the next. . . . >>khm<< Thanks for reading my message. សូមអរគុណក្នុងការអានរបស់ខ្ញុំ ។ Thanks for reading my message. >>khm<< Thanks for the visit. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ Thanks for the visit. >>khm<< Thank you! អរគុណ ! Thanks you! >>khm<< Thank you for coming. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ Thanks for going. >>khm<< "Thank you." "You're welcome." «អរគុណ» «អត់អីអេ៎» "Thanks you" "You're hoan nghênh" >>khm<< That child caused a lot of trouble. កូន​គ្មេង​នោះ​បាន​បង្ករ​បញ្ហា​ច្រើន​។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< That dog is super enormous. ឆ្កែនោះ គឺធំខ្លាំងបំផុត ។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< That girl is walking slowly. នារីនោះដើរយឺតៗ ។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< That man is taller than Mary. បុរសនោះខ្ពស់ជាងម៉ារី ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< The apple is on the table. ផ្លែ​ប៉ោម​នៅ​លើ​តុ​។ The táos is on the table. >>khm<< The bird is in the sky. បក្សី​នៅ​លើ​មេឃ ។ The bird is in the bầu trời. >>khm<< The body quickly adjusts itself to changes in temperature. ខ្លួន​ប្រាណ​ឆាប់​ស៊ាំ​នឹង​អាកាសធាតុ​ផ្លាស់ប្តូរ​យ៉ាង​ឆាប់​រហ័ស​។ The body computing self to changes in the nhiệt độ. >>khm<< The book is on the table. សៀវភៅ គឺនៅលើតុ ។ The book is on the table. >>khm<< The book is on the table. សៀវភៅនៅលើតុ ។ The book is on the table. >>khm<< The book is on the table. សៀវភៅទុកលើតុ ។ The book is on the table. >>khm<< The car is turning left. ឡានបត់ឆ្វេង ។ The car is computed left. >>khm<< The car is turning right. ឡានបត់ស្ដាំ ។ The car is way to way. >>khm<< The car turned left. ឡានបត់ឆ្វេង ។ The car is the left. >>khm<< The car turned right. ឡានបត់ស្ដាំ ។ The car is the right. >>khm<< The cat eats. ឆ្មាស៊ី ។ The cats eats. >>khm<< The children are already tired. ក្មេង​ៗ ​គឺ​អស់​កំលាំង​ហើយ ​។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< The company employs 500 workers. ក្រុមហ៊ុន​ជួល​បុគ្គលិក ៥០០ នាក់ ។ (Khmer) CamSA19-49-49-49-49-06. >>khm<< The cup was empty. ពែងនេះគឺទទេស្អាត។ The standed is empty. >>khm<< The design is quite interesting. ការរចនាឡើង គួរអោយចាប់អារម្មណ៍គួរសម ។ The design is khá thú vị. >>khm<< The doctor thought the patient's pulse was rather rapid. វេជ្ជបណ្ឌិត​បាន​គិត​ថា​ជីពចរ​របស់​អ្នកជំងឺ​លោត​ញាប់​បន្តិច​។ The bác sĩ thoughts of the customer’s consultation is not computer. >>khm<< The food is very yummy tonight. យប់នេះម្ហូបឆ្ញាញ់ដ៏ករ ។ The food is very ymmy night. >>khm<< The girl is pulling her mom's hair. កូនស្រី ទាញសក់ម៉ាក់ ។ The girl is while her worm's hair. >>khm<< The king abused his power. ស្តេចលោភនឹងអំណាច​ ។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< The king crushed his enemies. ស្តេចផ្ចាញ់នឹងសត្រូវ ។ « . . . . . . . . . . . » >>khm<< The king governed the country. ស្តេច​បាន​គ្រប់គ្រង​ប្រទេស​។ The King Conserved country of the . . . . >>khm<< The lake is about 25 meters deep. បឹង​នេះ​មាន​ជំរៅ​ប្រហែល 25 ម៉ែត្រ​។ (Khmer) [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< The law was changed. ច្បាប់​ត្រូវ​បាន​ប្តូរ​។ « . . . . . . . . » >>khm<< The matter is all settled. រឿងនេះត្រូវបានផ្សះផ្សារួចហើយ ។ « . . . . . . . . » >>khm<< The motorcycle ran out of gas. ម៉ូតូអស់សាំងហើយ ។ The machine was run out of gas. . . . . >>khm<< The paper is under the table. ក្រដាសនៅក្រោមតុ ។ The paper is under the table. >>khm<< The password is "Muiriel". លេខសំងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ The password is "Muiel" (Muiel) >>khm<< The password is "Muiriel". លេខសម្ងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ The password is "Muiel" (Muiel) >>khm<< The password is "Muiriel". ពាក្យសំងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ The password is "Muiel" (Muiel) >>khm<< The password is "Muiriel". ពាក្យសម្ងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ The password is "Muiel" (Muiel) >>khm<< There are islands in the sea. មានកោះជាច្រើន នៅក្នុងសមុទ្រ ។ « . . . . . . . . . . . . . >>khm<< There is a full moon tonight. យប់នេះមានព្រះច័ន្ទរះពេញណា ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< There is no problem. ​អត់បញ្ហា។ [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [:] >>khm<< There's no problem. ​អត់បញ្ហា។ Không có vấn đề gì cả. >>khm<< There's no time. អត់​មាន​ពេល ។ Không có thời gian. >>khm<< There's no water. អត់​មាន​ទឹក​។ Không có nước nào. >>khm<< The room has two windows. បន្ទប់​នេះ​មាន​បង្អួច​ពីរ ។ The room has two windows. >>khm<< The roses are red. កុលាប ពណ៌ក្រហម។ The roses is red. >>khm<< The scenery at the plantation is so delightful! ទេសភាពនៅតំបន់ចំការមនោរម្យណាស់ ។ The fouration at the plantation is so good! >>khm<< These days, it rains frequently. សព្វថ្ងៃនេះមានភ្លៀងញឹកញប់ ។ « . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< These photos are very pretty! រូបភាពទាំងនេះស្រស់ស្អាតណាស់ ! [Sürdürülmeyenler] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< The weather today is more beautiful than yesterday's. អាកាសធាតុ​ថ្ងៃ​នេះ​ស្រស់ស្អាត​ជាង​កាល​ពី​ម្សិលមិញ​។ The time today is more more than more than today’s . >>khm<< They are preparing the food for the party. ពួកគេ កំពុងរៀបចំម្ហូបសំរាប់ពីធី ។ [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< They eat healthy foods. ពួកគេ ញ៉ាំអាហារដែលមានសុខភាព ។ [emailprotected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< They eat raw meat. ពួកគេ ញ៉ាំសាច់ឆៅ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< They're preparing a meal for us. ពួកគេរៀបចំបាយទឹកសំរាប់យើង ។ [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< This book is easy enough for me to read. សៀវភៅនេះ ត្រូវនឹងខ្ញុំស្រួលអាន ។ The book is easy for me to read. >>khm<< This book makes pleasant reading. សៀវភៅ​នេះ​អាន​ទៅ​មាន​អារម្មណ៍​ថា​រីករាយ​! The book is great reading to reading. >>khm<< This cake contains flour, milk, eggs and sugar. នំខេក​នេះ​មាន​ដាក់​ម្សៅ ទឹកដោះគោ ពងមាន់ និង ស្ករ​។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< This dog is big. ឆ្កែនេះ គឺធំ ។ The con chó is a big. >>khm<< This dog is bigger. ឆ្កែនេះ គឺធំជាង ។ The dog is way. . . >>khm<< This food doesn't taste good at all. ម្ហូបនេះ មិនឆ្ងាញ់សោះ ។ [emailprotected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< This food is very sweet. ម្ហូបនេះ ផ្អែមណាស់ ។ [Sürdürülmeyenler] [email protected] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< This food truly is tasty. ម្ហូបនេះ ពិតជាឆ្ងាញ់មែន ។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< This fruit is very sour. ផ្លែនេះជូរណាស់ ។ « . . . . . . . . . . . . . >>khm<< This is a difficult math problem. មួយ​នេះ​គឺជា​ចំណោត​នៃ​គណិតវិទ្យា​ដ៏​ពិបាក ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< This is difficult. អា៎នេះពិបាក។ [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< This is food. នេះគឺជា អាហារ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email >>khm<< This is hard. អា៎នេះពិបាក។ [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] >>khm<< This is not his handwriting. នេះមិនមែនជាការសរសេររបស់គាត់ទេ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] >>khm<< This is not his handwriting. នេះមិនមែនជាការសរសេរដោយដៃរបស់គាត់ទេ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] >>khm<< This is the kind of job I like the most. នេះជាប្រភេទការងារដែលខ្ញុំពេញចិត្តបំផុត។ The type of work I like the most. >>khm<< This is the love that esteems others better than oneself. នេះ​គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​ចាត់​ទុក​អ្នក​ដទៃ​ប្រសើរ​ជា​ជាង​ខ្លួនឯង។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . >>khm<< This snack doesn't taste good at all. នំនេះមិនឆ្ងាញ់សោះ ។ The lighting is not filled at all. >>khm<< This was my mistake. នេះ​ជា​កំហុស​របស់​ខ្ញុំ ។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Today is my little brother's twenty-second birthday. ថ្ងៃនេះ ខួបទី២២នៃប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ [:en][:km][:][:km][:][:][:][:][:][:][:][:][:] >>khm<< Today we have a lot of food. ថ្ងៃនេះយើង មានម្ហូបច្រើន។ [emailprotected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected >>khm<< Tom arrived at the party with Mary. ថម មក​ដល់​ពិធីជប់លៀង​ជាមួយ ម៉ារី​ ។ Tom to pm at the party with Mary. >>khm<< Tom ate the stew right out of the pot. ថម ញុាំ​សម្ល​ក្នុង​ឆ្នាំង​! Tom ate the stew is out of the pot. >>khm<< Tom attended the wedding. ថម ញ៉ាំការ ។ Tom . . . . . >>khm<< Tom can sleep anywhere. ថម អាចដេកកន្លែងណាក៏បាន ។ Tom có thể ngủ bất cứ nơi nào. >>khm<< Tom drinks too much. ថម ផឹកស្រាច្រើនពេក ។ Tom uống quá nhiều. >>khm<< Tom fell off of his motorcycle. ថម ដួលម៉ូតូ ។ Tom Break out of his machines. >>khm<< Tom fell off of the motorcycle. ថម ដួលម៉ូតូ ។ Tom turned out of the carcycle. >>khm<< Tom felt a little guilty. ថម​មាន​ទោស​តិច​។ Tom . . . . >>khm<< Tom had Mary wash the car. ថម ឱ្យ ម៉ារី លាង​ឡាន​។ Tom has Mary washers the car. >>khm<< Tom has three children. ថម មាន​កូន​បី​នាក់​។ Tom có ba đứa con. >>khm<< Tom is a heavy sleeper. ថម គឺជា​អ្នក​គេង​ស្កប់ស្កល់ ។ Tom is a small sleeper. >>khm<< Tom is annoying Mary. ថម កំពុង​រំខាន ម៉ារី ។ Tom is better Mary. >>khm<< Tom is good-hearted. ថម ចិត្តល្អ ។ Tom is good-hulous . . . . >>khm<< Tom isn't worried about his grades. ថម អត់បារម្ភរឿងចំណាត់ថ្នាក់គាត់ទេ។ Tom is not lo lắng about his class. >>khm<< Tom is popping a wheelie on his motorcycle. ថម ជិះម៉ូតូបង្ហោះ ។ Tom is popping a wheelie on his machine. >>khm<< Tom is scratching Mary. ថម អេះឱ្យ ម៉ារី ។ Tom is batching Mary. >>khm<< Tom is very good-hearted. ថម ចិត្តល្អណាស់ ។ Tom is very good-ined. >>khm<< Tom is with Mary. ថម នៅ​ជាមួយ ម៉ារី​ ។ Tom is with Mary. >>khm<< Tom likes swimming. ថម ចូលចិត្តហែលទឹក។ Tom thích bơi lội. >>khm<< Tom loves Mary more than his own life. ថម ស្រលាញ់ ម៉ារី លើសពីជីវិតគាត់ ។ Tom love Mary more than his own life. >>khm<< Tom loves soccer. ថម ស្រលាញ់ កីឡាបាល់ទាត់ ។ Tom love bóng đá. >>khm<< Tom needs some sleep. ថម ត្រូវការពេលគេងបន្តិច ។ Tom needs some ngủ. >>khm<< Tom often forgets to use his turn signal. ថម គាត់តែងតែភ្លេចភ្លើងសីញ៉ូ។ « Tom . . . . . » >>khm<< Tom pronounces the letter "r" incorrectly. ថម និយាយសម្លេងអក្សរ «រ» ខុស ។ Tom lưu ý rằng "r" không chính xác. >>khm<< Tom put on his sunglasses. ថម ពាក់​វ៉ែនតា​របស់​គាត់ ។ Tom put on the glasses sunglasses. >>khm<< Tom returned home. ថម ត្រឡប់ទៅផ្ទះវិញ ។ Tom quay trở về nhà. >>khm<< Tom thought that was a bad idea. ថម គិតថា នោះគឺជាគំនិតដ៏អាក្រក់ ។ Tom thoughts that is a good mind. >>khm<< Tom told me he doesn't want to work with you. ថម បាន​ប្រាប់​ខ្ញុំ​ថា គាត់​មិន​ចង់​ធ្វើការ​រួម​គ្នា​ជាមួយ​អ្នក​ទេ​! To Tom let me he't want to work with you. >>khm<< Tom wants to eat fried rice. ថម ចង់ញ៉ាំបាយឆា ។ Tom want to jobs flaming garden. >>khm<< Tom was home. ថម នៅផ្ទះ ។ Tom is home. >>khm<< Tom went home. ថម ទៅផ្ទះ ។ Tom pm home. >>khm<< Tom, what sports do you like? ថម តើឯងស្រលាញ់កីឡាអី ? Tom, Martal . . . . >>khm<< Turtles don't have teeth. អណ្តើកមិនមានធ្មេញ។ Tweaks No have teeth. >>khm<< Understand? យល់អត់? [:] [:] [:] [:] >>khm<< Up to you whether or not you believe me. ជឿមិនជឿស្អីចិត្ត។ [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< Wash the dishes. លាង​ចាន ។ Wash the shops. >>khm<< Was it fun? សប្បាយអត់ ? [:] [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< We all know that you're angry. យើងទាំងអស់ដឹងហើយថា ឯងខឹង ។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< We can go. យើងអាចទៅបាន។ [:en]: info@gmail.com [:kh]:kh]] >>khm<< We chose Henry to be the captain of our team. យើងយក ហេនរី ជាប្រធានក្រុមយើង ។ « . . . . . . . . . . . » . >>khm<< We just ate sushi and drank beer. ពួកយើង​ទើបតែ​ញ៉ាំ​ស៊ូស៊ី និង​ផឹក​ស្រាបៀរ​។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Welcome! សូមស្វាគមន៏! Welcome Welcome! . . . . >>khm<< Welcome. សូមស្វាគមន៏ ។ © 2017 - 2010-2019 : All Rights Reserved. . . . >>khm<< Welcome to Tatoeba! តាតូអេបា សូមស្វាគមន៍ ! សម្រាប់ Tatoeba! >>khm<< Welcome to Tatoeba! សូមស្វាគមន៍មកចូលរួម តាតូអេបា ! សម្រាប់ Tatoeba! >>khm<< We'll share our food with them. យើងចែក ម្ហូបទៅពួកគេ ។ [Sürdürülmeyenler] [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] >>khm<< We're special. យើងគឺពិសេស ។ We're special. >>khm<< We were certain of winning the game. យើង​បាន​ប្រាកដ​ថា យើង​នឹង​ឈ្នះ​ល្បែង​នេះ​។ « . . . . . . . . » >>khm<< What? អីគេ? [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< What? ថាម៉េច? [:] [:]] [:]] [:]] >>khm<< What about Jack? ចុះ ជែក វិញ? Jack? >>khm<< What about you? ចុះបងវិញ? [:] [:] [:]] [:] [:]]] >>khm<< What about you? ចុះអូនវិញ? [:] [:] [:]] [:] [:]] [:]] >>khm<< What all have you bought, child? តើកូនទិញអីមកខ្លះ ? [emailprotected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email >>khm<< What are you calling me for? I'm just about to enter the competition. តេមកធ្វើអី ខ្ញុំជិតចូលប្រគួតហើយណា ។ [emailprotected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< What are you calling me for? I'm just about to enter the match. តេមកធ្វើអី ខ្ញុំជិតចូលប្រគួតហើយណា ។ [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm<< What are you carrying there? តើឯងយួរអីហ្នឹង ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What are you looking at? កំពុងមើលអីហ្នឹង? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What are you saying? តើនិយាយអីហ្នឹង ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What are you saying? តើលោកកំពុងនិយាយអី ? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What are you talking about? និយាយរឿងអី ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What are you talking about? តើអ្នកកំពុងនិយាយអំពីអ្វី ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What did you say? ថាម៉េច? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What? Does it please you? ម៉េច ? ពេញចិត្តអេ ? [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< What do you think? តើឯងគិតយ៉ាងណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< What do you wanna eat? ចង់ញ៉ាំអី? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What do you want? ចង់បានអី ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< What do you want? តើឯងចង់បានអី ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< What do you want? តើចង់បានអីហ្នឹង ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< What do you want? តើអ្នកចង់បានអ្វី ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< What do you want to buy? ចង់ទិញអី? [Sürdürülmeyenler] [email protected] [:] [:] [:]] [:] [:]] >>khm<< What do you want to eat? ចង់ញ៉ាំអី? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:] [:] >>khm<< What do you want to eat? តើអូនចង់ញ៉ាំអី ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:] >>khm<< What fun! សប្បាយ​ណាស់ ! [:] [:] [:]] [:]]] >>khm<< What have you done with my pen? It was here a minute ago. តើ​អ្នក​មាន​យក​ប៊ិច​ខ្ញុំ​ទេ​? ព្រោះអី​ម៉ិញ​វា​នៅ​ទីនេះ​តើ​! [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< What have you done with my pen? It was here a minute ago. តើ​អ្នក​មាន​យក​ប៊ិច​ខ្ញុំ​ទេ​? ព្រោះអី​ម៉ិញ​វា​នៅ​ទីនេះ​តើ​។ [email protected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< What is his name? តើគាត់ឈ្មោះអី? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What is it? អីគេ​ហ្នឹង ? What is it? . . . . >>khm<< What is meant by forsaking all? តើ​ការ​លះ​បង់​ចោល​អ្វីៗ​ទាំង​អស់​មាន​ន័យ​យ៉ាង​ដូចម្តេច?​ [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]] >>khm<< What is the difference between A and B? តើ A និង B ខុសគ្នាយ៉ាងណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:]] [:]] [:]] >>khm<< What is this one? តើអាចនេះអីគេ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< What is this red food called? ម្ហូបពណ៍ក្រហមនេះ ឈ្មោះអី ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] >>khm<< What is your name? តើគាត់ឈ្មោះអី? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< What is your name? តើ​លោក​ឈ្មោះ​អី ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< What more could one ask for? យើងត្រូវការអីទៀត ម៉េច ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] >>khm<< What's her name? តើគាត់ឈ្មោះអី? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< What's his name? តើគាត់ឈ្មោះអី? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What smells so good? តើឈ្ងុយអីគេហ្នឹង ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What sport do you like best? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? [Sürdürülmeyenler] [email protected] [:] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< What's the matter? មាន​រឿង​អី​? [:] [:] [:]] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What's the problem? មាន​បញ្ហា​អី​? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< What's your name? តើគាត់ឈ្មោះអី? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< What's your name? អ្នក​ឈ្មោះ​អី​? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< What's your name? តើ​លោក​ឈ្មោះ​អី ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< What's your name? តើ​អ្នក​ឈ្មោះ​អ្វី​? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< What time is it? តើវាម៉ោងប៉ុន្មានហើយ ? What time is it? . . . . >>khm<< When we made fun of her, she blushed. នៅពេលដែលយើងបង្អាប់លេងដាក់នាង មុខនាងឡើងក្រហម ។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< Where are you? តើឯងនៅណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where are you? នៅណាហ្នឹង ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where are you? តើនៅណាហ្នឹង ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where are you? តើនៅកន្លែងណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where are you? តើអ្នកនៅកន្លែងណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where are you from? អ្នកមកពីប្រទេសណា? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where are you from? តើ​អ្នក​ជនជាតិ​អ្វី​? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where are you going? តើឯងទៅណាហ្នឹង ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where are you going? តើលោកត្រូវទៅណា ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where are you going? តើអ្នកទៅកន្លែងណា ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where are you going? តើលោកត្រូវការទៅណា ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where are you staying? ស្នាក់នៅណា? [email protected] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< Where do I go then? អញ្ចឹង​ខ្ញុំ​ទៅ​ណា​? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< Where do you live? តើលោករស់នៅឯណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where do you live? តើអ្នករស់នៅឯណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where do you live? តើអ្នករស់កន្លែងណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where do you work? ធ្វើការនៅណា​? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where do you work? តើធ្វើការនៅណា​? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where is it? តើនៅកន្លែងណា ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where is my food? តើម្ហូបរបស់ខ្ញុំនៅឯណា ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where is my suitcase? វ៉ាលីស៍ខ្ញុំនៅណា? [:] [:] [:]] [:] [:]] [:]] >>khm<< Where is she? She is in the kitchen. តើនាងនៅណា ? នាងនៅចង្ក្រានបាយ ។ « . . . . . . . . . . . . . . . . » . >>khm<< Where is the bathroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Where is the food? ម្ហូប នៅឯណា ? [email protected] [email protected] [:] [:] [:] [:]] >>khm<< Where is the gas station? កន្លែងចាក់សាំងនៅណា ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Where is the guesthouse? ផ្ទះសំណាក់នៅណា? Guesthouse និង? >>khm<< Where is the petrol station? កន្លែងចាក់សាំងនៅណា ? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Where is the problem? បញ្ហា​នៅ​ណា​? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Where is the restroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] >>khm<< Where is the toilet? បង្គន់​នៅ​ណា​? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [ >>khm<< Where's Hachi? តើហាឈី នៅណា? Hachi? >>khm<< Where's my suitcase? វ៉ាលីស៍ខ្ញុំនៅណា? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Where's the bathroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Where's the restroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:]] [:]] [:] >>khm<< Wherever he goes, he has bodyguards with him. គាត់​ទៅ​ណា​ក៏​មាន​អង្គរក្ស​ការពារ​ដែរ​ ។ wherever he going, he have bodyguards with him. >>khm<< Wherever she goes, she has bodyguards with her. គាត់​ទៅ​ណា​ក៏​មាន​អង្គរក្ស​ការពារ​ដែរ​ ។ wherever she was go, she have bodyguards with her. >>khm<< Which is the sport that you like? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Which sports do you like? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? [:en] [:]:km] [:] [:][:]][:]] >>khm<< While walking, we should know to look to the left and to the right. ពេលដើរគួរចេះមើលឆ្វេងស្តាំផង ។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< Who are you? តើអ្នកជានណា? Who is your you? . . . . >>khm<< Who is the woman? ស្រី្តគឺជាអ្នកណា? « . . . . . . . » >>khm<< Whose lunch box is this? ប្រអប់បាយនេះ ជារបស់នណា? Whose bữa trưa box is this? >>khm<< Who's going to believe us? នណានឹងជឿយើងទៅ ? [Sürdürülmeyenler] [:] [:] [:] [:] [:] [:] [:] >>khm<< Who wrote this book? នរណា​បាន​និពន្ធ​សៀវភៅ​នេះ​? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Why? ហេតុអី ? [:] [:] [:]] [:] [: >>khm<< Why are you crying? ហេតុអីបានយំ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Why are you crying? តើហេតុអីអូនយំ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Why are you crying? ហេតុអីបានជាអូនយំ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Why are you crying? តើមូលហេតុអីជាអ្នកយំ ? [email protected] [:] [:] [:] [:] [:] [: >>khm<< Would you come with me, please? ទៅ​ជា​មួយ​ខ្ញុំ​បាន​ទេ​? [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [email >>khm<< Would you like some? I'll eat some too. បងញ៉ាំអី អូនញ៉ាំនឹងដែរ ។ [email protected] [email protected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] >>khm<< Wrap yourself warm, it is cold out there. ដណ្តប់​ខ្លួន​ឯង​ឱ្យ​កក់ក្តៅ នៅ​ខាង​ក្រៅ​ត្រជាក់​។ « . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< Yes. បាទ ។ Yes. >>khm<< You are a panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ a panda . >>khm<< You aren't my mother. អ្នកមិនមែនជាម្ដាយខ្ញុំទេ ។ [Sürdürülmeyenler] [Sürdürü] [Am] [Am] [Am] [Am] [Am] >>khm<< You are wrong. អ្នកខុសហើយ ។ « . . . . . . . . >>khm<< You go first. ទៅមុនទៅ ។ You go to first. >>khm<< You have to go to the hospital. អ្នក​ត្រូវ​ទៅ​មន្ទីរពេទ្យ​។ « . . . . . . . . » >>khm<< You like balls. ​អ្នកចូលចិត្ត​បាល់។ « . . . . . . . . >>khm<< You like elephants. អ្នកចូលចិត្តដំរី ។ « . . . . . . . . . » >>khm<< You like fruit. អ្នកចូលចិត្តផ្លែឈើ។ « . . . . . . . . >>khm<< You like Kawaguchi. អ្នកចូលចិត្ត ក្រុងកាវ៉ាហ្គឺឈី។ « Kawaguchi . . . . . . . . . . . >>khm<< You may bring whoever wants to come. នរណាចង់ម៉ោ នាំម៉ោក៏បានដែរ ។ « . . . . . . . . . . . . . . . . >>khm<< You may choose any book you like. អ្នក​អាច​ជ្រើសរើស​សៀវភៅ​មួយ​ណា​ដែល​អ្នក​ចូលចិត្ត​បាន​។ [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [:] [email protected] >>khm<< You never have class or what?! តើអ្នកអត់ដែលមានថ្នាក់ រឺអី ? You never have have class or what? >>khm<< You put fish paste in Samlar Machou Kreung. ស្លរម្ជូរគឿងដាក់ប្រហុក ។ Samlar Machou Kreung. >>khm<< You're a panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ You're a panda. >>khm<< You're not supposed to eat on the job. អ្នកមិនគួរញ៉ាំនៅពេលធ្វើការទេ ។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] >>khm<< You're talking out of your ass. អ្នកគឺកំពុងនិយាយផ្ដេះផ្ដាស់ហើយ ។ You're speak out of your ass. >>khm<< You're wrong. អ្នកខុសហើយ ។ [Sürdürülmeyenler] [Am] [:] [:] [:] >>khm<< Your friend is here. ពួកម៉ាក​របស់​អ្នក​នៅ​ទីនេះ​។ The friend is here. >>khm<< You saw her, didn't you? អ្នកបានឃើញនាង, តើមែនអត់ ? « . . . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< You should know it in order to protect yourself. អ្នកគួរតែចេះវា សំរាប់ការពារខ្លូន ។ « . . . . . . . . . . . . . . . » >>khm<< You still have a lot to learn about relationships. អ្នក​ត្រូវការ​រៀន​ឲ្យ​ច្រើន​បន្ថែម​ទៀត​ស្តី​អំពី​សម្ព័ន្ធភាព​។ [email protected] [email protected] [email protected] [email protected] [:] [email protected] [email protected] [:] [:] [:] >>khm_Latn<< Bless you! Baəy ! Xin chúc mừng bạn! >>khm_Latn<< Do you speak English? Ceh yəy ɑŋgleih ɑt? Anh có nói tiếng Anh không? >>khm_Latn<< He speaks five languages. Goat yiəy peam pʰiəsaa. He says 5 ngôn ngữ. >>khm_Latn<< No. ʔɑɑɾei. បច្ចុប្បន្ន@ action: inmenu colors >>khm_Latn<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Muuy, pii, bəy, buən, peam, mmuuy, mpəl, mbəy, mbuən, dɑp. 1, 4 , 6 , 6 , 7 , 8 , 8 , 8 , 10 , 10 , 10 , >>khm_Latn<< Ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty. Dɑp, maa ndɑp, pii ndɑp, bəy ndɑp, buən ndɑp, pʰam ndɑp, pəm muuy ndɑp, mpəl ndɑp, mbəy ndɑp, mbuən ndɑp, məʔpʰəy. mười bảy, mười bảy, mười bảy, mười bảy, mười bảy, mười mười bảy, mười bảy, mười bảy, mười mười bảy, mười mười bảy, mười bảy, mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười bảy, mười mười mười mười mười mười bảy, mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười mười bảy. >>khm_Latn<< That's great! ɑɑ nah! It’s tuyệt vời! >>khm_Latn<< The company employs 500 workers. Kɑmhun cuul mnuh peam hɔɔy neak. [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [emailprotected] [email protected] [email protected] [email protected >>khm_Latn<< This was my mistake. Anih ciə kɑmhoh bɑh ɲom. sai lầm của tôi. >>khm_Latn<< Tom drinks too much. Tom pək sea cəən pek. Tom uống quá nhiều. >>khm_Latn<< What fun! Sɑbaay-ə nəh! What’s Real Money Mobile Casino Bonus! _ Real Money Wins ExpressCasino.com >>mnw<< I am hungry because I did not have breakfast. အဲဗျဵုပုၚ်ကွေံ၊ အဲဟွံဂွံစပုၚ်ဏီပုဟ်။ I am đói utdanningen i utdanningsjon. >>mnw<< If I were rich, I would do so. As it is, I can do nothing. အဲ သိုက္ ေတွ္ ကု္ မာန္ ရ။ ဟြံ သိုက္တုဲ ဟြံကု္မာန္ ရ။ I am interested intærke, I will be domstolen. >>mnw<< I go to school because I want to learn. အဲ အာ ဘာ မ ဂြံ ဗ ေတာန္ လိက္ ရ။ Enhver har rett til å motta valg. >>mnw<< I want to learn. အဲမိက္ဂြံေဗၱာန္။ I want to lov. >>mnw<< Nice to meet you. How are you doing? ဂြံဆုၤ ္ဗုီဏအ္ဂွ္ မိပ္ေကြံေကြံရ။ မံင္စမိပ္မံင္ရဟာ။ Nice để đáp ứng. Làm thế nào để làm việc? >>mnw<< Thank you for the present you gave my son. တင္ဂုဏ္ရ က ေပါတ္ ကု္ တဲ ေကာန္ အဲ ဂွ္။ Kongen gir nærmere regler om gjennomføringen. >>mnw<< "Thank you." "You're welcome." "တင္ဂုဏ္ရ။" "ဂြံမံင္ရ။" "Cảm ơn" "You're chào đón". >>mnw<< What are you doing? ေဗွ္မုပမံင္ေရာ။ Kongen kan gjøres? >>mnw<< Where are you going, Dad? အာမံင္အလု ံ္ေရာ၊ အပါ။ Cha ơi? >>ngt_Latn<< How much is the kilo of bananas? /preːt mɨːj kilo mah muː/ Relibition là bao nhiêu của chuối? >>ngt_Latn<< I don't hate you. /kaw niʔ kamɔːk maj/ Ta không ghét ngươi. >>ngt_Latn<< I don't know. /niʔ cɔːm/ I don't know. >>ngt_Latn<< I don't love you. /kaw niʔ ʔɛɛʔ maj/ I don't love you. >>ngt_Latn<< I hate you. /kaw kamɔːk maj/ hận thù tôi ghét bạn. >>ngt_Latn<< I love you. /kaw ʔɛɛʔ maj/ I love you. >>ngt_Latn<< I'm at home. /kaw ʔat duaŋ/ I'm at home. >>ngt_Latn<< May I take a photo? /tai hup biːən/ May I take a photo? >>ngt_Latn<< My name is Tom. /kaw cəmɛh tʰɔːm/ My name is Tom. >>ngt_Latn<< My son's name is Tom. /ceʔ koːɲ kaw cəmɛh tʰɔːm/ Tên của con trai tôi là Tom. >>ngt_Latn<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. /mɨːj baːr peː buən sɨːŋ bɔʌt təˈpuəl təˈkɑːl təˈkiaj məcit/ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. >>ngt_Latn<< There's no water. /niʔ cuk daaʔ/ Fidelary's no water. >>ngt_Latn<< What's your name? /ʔɛˈmɛh cəmɛh maiɲ/ What’s your name? >>ngt_Latn<< Where are you going? /maj juːʔ ʔaj muː/ Em sẽ ở đâu ở đâu? >>ngt_Latn<< Where are you? /maj ʔat ʔai muː/ Em đang ở đâu ở đâu? >>ngt_Latn<< Why are you drinking water? /maj ʔeˈkaʔ ʔɛˈmɛh ŋɔɔjʔ daaʔ/ Tại sao bạn uống nước uống? >>ngt_Latn<< You may take a photo. /tai hup biːən/ Motion you can take a photo. >>vie<< Abandon hope, all ye who enter here. Hãy từ bỏ hy vọng, hỡi những người vào đây. Abandon hy vọng, tất cả những người bước vào đây. >>vie<< Accept a person's love. Chấp nhận yêu một người. Hãy chấp nhận tình yêu của một người. >>vie<< A chemical reaction takes place in one or more steps. Phản ứng hóa học xảy từng bước hoặc nhiều bước. Một phản ứng hóa học diễn ra trong một hoặc nhiều bước. >>vie<< Aebat, without saying goodbye, stepped through the gate. Aebat không nói lời từ biệt mà cứ thế tiến vào cổng. Aebat, không nói lời tạm biệt, bước qua cổng. >>vie<< A frown may express anger or displeasure. Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng. Một cơn ác mộng có thể thể bày tỏ sự tức giận hoặc bất ngờ. >>vie<< After having a lunch I feel like to sleep. Sau bữa trưa, tôi cảm thấy buồn ngủ. Sau khi ăn trưa, tôi cảm thấy thích ngủ. >>vie<< After several delays, the plane finally left. Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn. Sau một số sự chậm trễ, máy bay cuối cùng đã rời khỏi. >>vie<< After that, I get up. Sau đó, tôi thức dậy. Sau đó, tôi dậy. >>vie<< After we ate, we went to sleep. Sau khi ăn, tụi tao đi ngủ. Sau khi chúng ta đi ngủ, chúng ta đi ngủ. >>vie<< All human beings are born free and equal in dignity and rights. They are endowed with reason and conscience and should act towards one another in a spirit of brotherhood. Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em. Tất cả con người đều được sinh ra tự do và bình đẳng về phẩm giá và quyền lợi. Họ được nuôi dưỡng với lý do và lương tâm và phải hành động đối với nhau trong một tinh thần của tình huynh đệ. >>vie<< All I know is that I know nothing. Tất cả những gì tôi biết là tôi chả biết gì cả. Tất cả những gì tôi biết là tôi không biết gì cả. >>vie<< All of them swim very fast. Tất cả bọn họ đều bơi rất nhanh. Tất cả chúng bơi rất nhanh. >>vie<< All of these sentences need a full stop. Tất cả những câu này cần để dấu chấm hết. Tất cả các câu này cần một sự dừng lại đầy đủ. >>vie<< All of these sentences need a full stop. Tất cả những câu này cần phải để dấu chấm hết. Tất cả các câu này cần một sự dừng lại đầy đủ. >>vie<< All or nothing. Tất cả hoặc không gì cả. Tất cả hoặc không có gì. >>vie<< All participants made that great effort in the Olympics. Tất cả các vận động viên đều nỗ lực tuyệt vời trong kỳ Thế vận hội. Tất cả những người tham gia đều nỗ lực tuyệt vời trong Thế vận hội. >>vie<< All that glitters is not gold. Những thứ lấp lánh đó không phải vàng. Tất cả những câu lạc bộ đó không phải vàng. >>vie<< All the students attended the party. Tất cả học sinh/sinh viên đã tham dự buổi tiệc. Tất cả các sinh viên tham dự bữa tiệc. >>vie<< All the villagers know him. Tất cả dân làng đều biết ông ấy. Tất cả dân làng đều biết hắn. >>vie<< All you do is complain. Bạn chỉ toàn than phiền. Tất cả những gì bạn làm là phàn nàn. >>vie<< All you have to do is follow his advice. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. Tất cả những gì bạn phải làm là tuân theo lời khuyên của mình. >>vie<< All you have to do is follow me. Tất cả những gì bạn phải làm là theo tôi. Tất cả những gì bạn phải làm là theo tôi. >>vie<< All you have to do is to work harder. Những gì bạn phải làm là làm việc chăm chỉ hơn. Tất cả những gì bạn phải làm là làm việc chăm chỉ hơn. >>vie<< Although I graduated many years ago, I will never forget a single one of my teachers who taught me. Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi. Mặc dù tôi tốt nghiệp nhiều năm trước, tôi sẽ không bao giờ quên một trong những giáo viên của tôi dạy tôi. >>vie<< Americans are friendly and approachable. Người Mỹ rất thân thiện và dễ gần. Người Mỹ thân thiện và tiếp cận. >>vie<< Am I required to get a visa? Tôi có bắt buộc phải lấy thị thực? Tôi có cần phải có visa không? >>vie<< Am I right in saying that, like me, you study Spanish? Tôi nói bạn học tiếng Tây Ban Nha, có đúng không? Tôi có quyền nói điều đó, giống như tôi, bạn học tiếng Tây Ban Nha không? >>vie<< Am I under arrest? Tôi bị bắt à? Tôi có bị bắt không? >>vie<< Among the five of us, he's surely the one who can speak the most languages. Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất. Trong số 5 trong số chúng ta, chắc chắn là người có thể nói những ngôn ngữ nhất. >>vie<< And he calls himself a sailor. Và anh ta tự xưng mình là thủy thủ. Và anh ta tự gọi mình là một con ngựa. >>vie<< And what are we going to do? Còn chúng tôi làm gì? Và chúng ta sẽ làm gì? >>vie<< And why would I do that? Và tại sao tôi phải làm điều đó? Và tại sao tôi lại làm điều đó? >>vie<< And yet, the contrary is always true as well. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. Tuy nhiên, trái ngược luôn đúng. >>vie<< Andy must have practiced very hard. Andy phài luyện tập rất chăm chỉ. Andy phải thực hiện rất khó khăn. >>vie<< An important function of policemen is to catch thieves. Chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt bọn trộm. Một chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt trộm cắp. >>vie<< Anyone can make a mistake. Ai cũng có thể phạm sai lầm. Bất cứ ai cũng có thể làm sai lầm. >>vie<< Anyone can make a mistake. Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm. Bất cứ ai cũng có thể làm sai lầm. >>vie<< Anyone who has made a promise should keep it. Bất kỳ ai đã hứa thì phải giữ lấy lời. Bất cứ ai đã làm một lời hứa nên giữ nó. >>vie<< Anything that can be misunderstood will be. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. Bất cứ điều gì có thể hiểu lầm sẽ là gì. >>vie<< A person with weak eyes can't see far. Một người với mắt kém không thể nhìn được xa. Một người có đôi mắt yếu không thể nhìn thấy xa. >>vie<< Apparently, that's not correct. Rõ ràng là điều đó không đúng. Rõ ràng, điều đó không đúng. >>vie<< A religion that uses fear as a motivator is not a good religion. Một tôn giáo lấy nỗi sợ hãi làm động lực thì không phải là một tôn giáo tốt. Một tôn giáo sử dụng nỗi sợ hãi như một thợ mỏ không phải là một tôn giáo tốt. >>vie<< Aren't you afraid to die? Cậu không sợ chết ư? Anh không sợ chết sao? >>vie<< Aren't you hungry? Cậu không đói sao? Không đói sao? >>vie<< Are there any students from Korea in your class? Lớp của các bạn có học sinh Hàn Quốc nào không ? Có bất kỳ sinh viên nào từ Hàn Quốc trong lớp học của bạn không? >>vie<< Are there beautiful women here? Có phụ nữ đẹp ở đây không? Có phụ nữ xinh đẹp ở đây không? >>vie<< Are they paying you extra to work late? Có phải họ trả thêm tiền cho bạn làm việc muộn? Họ có trả tiền cho bạn để làm việc muộn không? >>vie<< Are we finished? Chúng ta đã xong chưa? Chúng ta có kết thúc không? >>vie<< Are you afraid of dogs? Ấy có sợ chó không? Bạn sợ chó? >>vie<< Are you back home now? Bạn có về nhà bây giờ không? Bạn có trở về nhà bây giờ không? >>vie<< Are you back home now? Mày có về nhà bây giờ không? Bạn có trở về nhà bây giờ không? >>vie<< Are you blaming me? Anh đổ lỗi cho tôi ư? Bạn có đổ lỗi cho tôi không? >>vie<< Are you busy today? Hôm nay ban có rãnh không? Bạn có bận rộn ngày hôm nay không? >>vie<< Are you dating her? Cậu đang hẹn hò với cô ấy ư? Bạn có hẹn hò với cô ấy không? >>vie<< Are you going to cooperate? Bạn sẽ cộng tác chứ? Bạn sẽ hợp tác? >>vie<< Are you going to tell me the truth? Em/Anh có muốn nói hết sự thực cho anh/em không? Bạn sẽ nói cho tôi biết sự thật? >>vie<< Are you happy here? Ở đây bạn có hạnh phúc? Bạn có hạnh phúc ở đây không? >>vie<< Are you in pain now? Hiện giờ bạn có đau không? Bạn có đau đớn bây giờ không? >>vie<< Are you saying my life is in danger? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? Bạn có nói rằng cuộc sống của tôi đang gặp nguy hiểm? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Anh có chắc là không muốn đi Boston? Bạn có chắc chắn rằng bạn không muốn đi Boston không? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Bạn có chắc là không muốn đi Boston? Bạn có chắc chắn rằng bạn không muốn đi Boston không? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Cậu có chắc là không muốn đi Boston? Bạn có chắc chắn rằng bạn không muốn đi Boston không? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Chị có chắc là không muốn đi Boston? Bạn có chắc chắn rằng bạn không muốn đi Boston không? >>vie<< Are you sure you don't want to sleep on it? Bạn có chắc là không muốn ngủ trên nó? Bạn có chắc chắn rằng bạn không muốn ngủ trên nó không? >>vie<< Arriving at the station, I found my train gone. Đến nhà ga thì tôi mới phát hiện chuyến tàu đã khởi hành rồi. Tại nhà ga, tôi tìm thấy chuyến tàu của tôi đã biến mất. >>vie<< As far as the eye could reach, nothing was to be seen but a field of wheat. Nhìn hết tầm mắt, không có gì ngoài cánh đồng lúa mì. Cho đến khi mắt có thể tiếp cận, không có gì được nhìn thấy nhưng một lĩnh vực lúa mì. >>vie<< As I recall, Tom's house is a little farther in from the main road. Theo mình nhớ thì nhà của Tom hơi xa đường cái. Khi tôi nhớ lại, ngôi nhà Tom là một chút xa hơn trong đường chính. >>vie<< As much as 90 percent of happiness comes from elements such as attitude, life control and relationships. Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ. Hơn 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như thái độ, kiểm soát cuộc sống và mối quan hệ. >>vie<< As the plane was approaching turbulence, the pilot asked the passengers aboard the plane to fasten their seat belts. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. Khi máy bay đang tiếp cận xung đột, phi công hỏi hành khách một chiếc máy bay để nhanh cánh cửa của họ. >>vie<< At best we can only hope for a small profit. Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ. Tốt nhất chúng ta chỉ có thể hy vọng một lợi nhuận nhỏ. >>vie<< At our high school, French is an elective. Ở trường bọn cháu, tiếng Pháp là môn học không bắt buộc. Tại trường trung học của chúng tôi, tiếng Pháp là một người bầu cử. >>vie<< A truck was rushing along the road. Một chiếc xe tải vừa lao đi dọc theo con đường. Một chiếc xe tải đang vội vàng dọc theo con đường. >>vie<< At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together. Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau. Tại hội thảo, họ ném tất cả chúng ta vào các nhóm và đưa chúng ta nói chuyện với nhau. >>vie<< A week later, Germany attacked Poland. Một tuần sau, nước Đức đã tấn công nước Ba Lan. Một tuần sau, Đức tấn công Ba Lan. >>vie<< A young person wants to see you. Một thanh niên muốn gặp bạn. Một người trẻ muốn nhìn thấy bạn. >>vie<< Beating the game without continuing unlocks the secret character. Thắng cuộc chơi mà không cần phải tiếp tục giải mã ô chữ [or nhân vật] bí ẩn. Beating trò chơi mà không tiếp tục mở khóa nhân vật bí mật. >>vie<< Beat the Giants! Đánh bại đội Giants! Beat the Giants! >>vie<< Be careful or he'll stab you in the back. Hãy cẩn thận nếu không anh ta sẽ đâm sau lưng cậu. Hãy cẩn thận hoặc anh ta sẽ ổn thôi. >>vie<< Be careful or she'll stab you in the back. Hãy cẩn thận nếu không cô ta sẽ đâm sau lưng cậu. Hãy cẩn thận hoặc cô ấy sẽ ổn thôi. >>vie<< Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage of you and offer you an expensive price. Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt. Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố gắng tận dụng bạn và cung cấp cho bạn một giá đắt tiền. >>vie<< Bedouins live in the desert. Người bê-đu-anh sống trong sa mạc. Bedouins sống trong sa mạc. >>vie<< Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. Trước khi về nhà, tôi có một vài đồ uống để thư giãn. >>vie<< Beth looked after our dog while we were away. Beth đã chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa. Beth nhìn theo con chó của chúng ta trong khi chúng ta đi xa. >>vie<< Bill has a lot of original ideas. Bill có rất nhiều ý tưởng độc đáo. Bill có rất nhiều ý tưởng ban đầu. >>vie<< Billy, get lost! I don't want to see you here again. Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa. Billy, mất đi! Tôi không muốn gặp anh ở đây nữa. >>vie<< Birds fly south in the winter. Chim bay về phía nam vào mùa đông. Birds bay về phía nam vào mùa đông. >>vie<< Black is against white. Màu đen tương phản với màu trắng. Đen đang chống lại trắng. >>vie<< Blue movies are rated X, which means that only people of 18 and over can watch them. Phim khiêu dâm được xếp loại X, có nghĩa là chỉ người từ 18 tuổi trở lên có thể xem chúng. Bộ phim Blue được đánh giá X, có nghĩa là chỉ có những người trong 18 tuổi và có thể xem chúng. >>vie<< Bob thought deeply about that matter. Bob nghĩ rất nhiều về vấn đề đó. Bob nghĩ sâu sắc về vấn đề đó. >>vie<< Both girls have blue eyes. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. >>vie<< Both of them are very cute. Cả hai đều rất dễ thương. Cả hai đều rất dễ thương. >>vie<< Both Tom and I are exhausted. Cả Tom và tôi đều đói rã rời rồi! Cả Tom và tôi mệt mỏi. >>vie<< Brazil is the biggest country in South America. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. >>vie<< Bruce was terribly upset when his girlfriend left him, but he soon got over it. Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua. Bruce cảm thấy khó chịu khi bạn gái rời khỏi anh ấy, nhưng anh ấy sớm vượt qua nó. >>vie<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. Burj Khalifa hiện là tòa nhà cao nhất thế giới. >>vie<< But I'm not sure whether it brings happiness to everybody. Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không. Nhưng tôi không chắc liệu nó mang lại hạnh phúc cho tất cả mọi người. >>vie<< But you've never told me about this! Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà! Nhưng bạn chưa bao giờ nói với tôi về điều này! >>vie<< By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five. Tới năm 2030, thì 21 phần trăm dân số sẽ vượt 65 tuổi. Đến năm 2030, phần trăm dân số của nó sẽ có hơn sáu mươi lăm phần trăm dân số. >>vie<< By God, I never knew that. Thề có Chúa, tôi chưa bao giờ biết điều đó. Bởi Đức Chúa Trời, tôi không bao giờ biết điều đó. >>vie<< Call me at six tomorrow morning. Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai. Gọi tôi vào lúc 6 sáng mai. >>vie<< Call me when you see fit, thank you. Gọi cho tôi khi nào bạn sẵn sàng, cảm ơn. Gọi cho tôi khi bạn thấy phù hợp, cảm ơn bạn. >>vie<< Cancer is a great enemy of mankind. Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người. Ung thư là một kẻ thù tuyệt vời của nhân loại. >>vie<< Can I borrow your mobile phone? Tao có thể mượn điện thoại của mày không? Tôi có thể mượn điện thoại di động của mình không? >>vie<< Can I borrow your mobile phone? Tôi có thể mượn điện thoại của anh không? Tôi có thể mượn điện thoại di động của mình không? >>vie<< Can I borrow your pencil? Cho mình mượn bút chì được không? Tôi có thể mượn bút chì của mình không? >>vie<< Can I go swimming, Mother? Con đi bơi được không mẹ? Tôi có thể bơi, mẹ không? >>vie<< Can I help you with something? Tôi có thể giúp gì không? Tôi có thể giúp bạn với một cái gì đó không? >>vie<< "Can I join you?" "Sure." "Tôi tham gia với được không?" "Được thôi." “Tôi có thể tham gia cậu không?” >>vie<< Can I stay in the car? Tôi đợi trong xe nhé? Tôi có thể ở trong xe không? >>vie<< Can I take your bags? Tôi mang giỏ dùm bạn nhé? Tôi có thể lấy túi của mình không? >>vie<< Can it be phrased in another way? Có thể nói cách khác được không? Nó có thể được cụm từ theo cách khác không? >>vie<< Can I touch your beard? Tao có thể sờ râu của mày được không? Tôi có thể chạm vào bộ râu của bạn không? >>vie<< Can I wait for Tom here? Tôi có thể đợi Tom ở đây được không? Tôi có thể chờ Tom ở đây không? >>vie<< Can you carve the chicken? Bạn có thể xẻ thịt gà không? Bạn có thể mua gà không? >>vie<< Can you exchange it for another one? Anh có thể đổi cho tôi cái khác không? Bạn có thể trao đổi nó cho một người khác không? >>vie<< Can you give me an example? Bạn có thể cho tôi một ví dụ không? Bạn có thể cho tôi một ví dụ không? >>vie<< Can you make sense of this poem? Bạn có thể giải thích nghĩa của bài thơ này không? Bạn có thể cảm nhận được bài thơ này không? >>vie<< Can you remember the time we visited Tom when he was still a teenager? Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không? Bạn có thể nhớ thời gian chúng tôi đến Tom khi còn thiếu niên? >>vie<< Can you repeat? Bạn có thể nhắc lại không? Bạn có thể lặp lại? >>vie<< Can you say that again? Bạn có thể nhắc lại không? Bạn có thể nói điều đó một lần nữa không? >>vie<< Can you sing us a song? Cậu hát cho bọn tớ nghe một bài được không? Bạn có thể hát cho chúng tôi một bài hát? >>vie<< Can you spell your last name for me? Bạn có thể đánh vần họ của bạn dùm tôi? Bạn có thể đánh dấu tên cuối cùng của mình cho tôi không? >>vie<< Can you tell me where Main Street is? Bạn có thể cho tôi biết đường lớn ở đâu không? Bạn có thể nói cho tôi biết đường chính ở đâu không? >>vie<< Can you tell us what Tom did? Bạn có thể kể cho tôi Tom đã làm gì không? Bạn có thể nói cho chúng tôi biết Tom đã làm gì không? >>vie<< Can you think of a better idea than this one? Bạn có ý nào tốt hơn không? Bạn có thể nghĩ về một ý tưởng tốt hơn thế này không? >>vie<< Careful! Hãy cẩn thận! Cẩn thận! >>vie<< Carry these books back to the bookshelf. Mang những cuốn sách này trở lại giá sách. Đưa những cuốn sách này trở lại cuốn sáchhelf. >>vie<< Catalonia is not Spain. Catalonia không phải là Tây Ban Nha. Catalonia không phải Tây Ban Nha. >>vie<< Charity begins at home. Trước khi thương người, hãy thương lấy người nhà mình. Charity bắt đầu ở nhà. >>vie<< Children need a lot of sleep. Trẻ em cần ngủ nhiều Trẻ em cần rất nhiều giấc ngủ. >>vie<< Christ taught forgiveness. Đức Giêxu chủ trương khoan dung. Đấng Christ dạy sự tha thứ. >>vie<< Chris, you're completely wet! Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa! Chris, anh hoàn toàn ướt! >>vie<< Classes are starting again soon. Sắp vô tiết rồi. Các lớp học bắt đầu một lần nữa. >>vie<< Come and see! Lại đây xem này! Hãy đến và nhìn thấy! >>vie<< Come and see me whenever you are free. Đến gặp tôi bất cứ lúc nào bạn rảnh. Hãy đến và thấy tôi bất cứ khi nào bạn được tự do. >>vie<< Come and tell me in my room. Vào phòng tôi rồi hẳn nói Hãy đến và nói với tôi trong phòng của tôi. >>vie<< Come closer and have a good look at this picture. Hãy đến gần hơn và xem kỹ bức tranh này. Gần hơn và có một cái nhìn tốt đẹp về bức tranh này. >>vie<< Come on! Talk to me, Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang. Đi nào! Nói chuyện với tôi, Trang. >>vie<< Come with me. Đi với tôi. Đi cùng tôi. >>vie<< Communism will never be reached in my lifetime. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. Chủ nghĩa cộng sản sẽ không bao giờ đạt được trong suốt đời tôi. >>vie<< Computer science has made rapid progress in our country. Ngành khoa học máy tính đã tạo được sự tiến bô nhanh chóng ở đất nước chúng tôi. Khoa học máy tính đã tiến triển nhanh chóng ở đất nước chúng tôi. >>vie<< Congratulations! Xin chúc mừng! Chúc mừng! >>vie<< Corn is an important crop in the United States. Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ. Corn là một cây trồng quan trọng ở Hoa Kỳ. >>vie<< Could you please repeat what you just said? Bạn có thể nhắc lại lời bạn vừa nói được không? Bạn có thể lặp lại những gì bạn vừa nói không? >>vie<< Could you please turn down the heat? Bạn có thể vui lòng giảm nhiệt độ xuống không? Bạn có thể tắt nhiệt không? >>vie<< Could you speak more slowly? Bạn có thể nói chậm hơn được không? Bạn có thể nói chậm hơn không? >>vie<< Could you teach me some Vietnamese phrases, please! Bạn dạy tôi vài câu tiếng Việt được không? Bạn có thể dạy tôi một số cụm từ Việt Nam, xin vui lòng! >>vie<< Crocodiles are mysterious animals. Cá sấu là loài động vật bí ẩn. Crocodiles là động vật bí ẩn. >>vie<< Crocodiles are mysterious animals. Cá sấu là loài động vật bí hiểm. Crocodiles là động vật bí ẩn. >>vie<< Cry: tears are the heart's petals. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. Cry: Nước mắt là thú cưng của trái tim. >>vie<< Culture is what remains after one has forgotten all the things one has learned. Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học. Văn hóa là những gì vẫn còn sau khi một người quên tất cả mọi thứ đã học được. >>vie<< Dan didn't even try to hide that feeling. Dan thậm chí chẳng cố giấu cảm xúc đó. Dan thậm chí không cố che giấu cảm giác đó. >>vie<< David thinks he's so important. He always looks down on the other people in his office. David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta. David nghĩ ông ấy rất quan trọng. Ông luôn nhìn vào những người khác trong văn phòng của mình. >>vie<< Death is an integral part of life. Cái chết là một phần không thể tách rời của cuộc sống. Cái chết là một phần không thể thiếu của cuộc sống. >>vie<< Democracy is the worst form of government, except all the others that have been tried. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. Dân chủ là hình thức tồi tệ nhất của chính phủ, ngoại trừ tất cả những người khác đã cố gắng. >>vie<< Did Marika write you letters in Finnish? Có phải Marika viết thư cho bạn bằng tiếng Phần Lan. Marika viết thư cho bạn ở Phần Lan? >>vie<< "Didn't you get married!?" "Oh, we split up. We broke our engagement." "Bạn đã kết hôn rồi cơ mà!?" "Ồ, chúng tôi chia tay nhau. Lời cam kết bị tan vỡ" “Anh không kết hôn!”, chúng tôi chia tay. Chúng tôi đã phá vỡ sự tham gia của chúng tôi. >>vie<< Did the dog bark? Con chó có sủa không? Con chó có vỏ không? >>vie<< Did Tom need help? Tom có cần giúp đỡ không? Tom cần sự giúp đỡ? >>vie<< Did you dream about me last night? Tối qua bạn có mơ về tôi không? Bạn có mơ ước về đêm qua không? >>vie<< Did you read it all? Anh đã đọc hết quyển đó rồi à? Bạn có đọc tất cả không? >>vie<< Did you read it entirely? Bạn đã đọc hết chưa? Bạn có đọc nó hoàn toàn không? >>vie<< Did you see anybody there? Bạn có thấy ai ở đó không? Bạn có thấy ai ở đó không? >>vie<< Did you see the new commercial? Bạn có thấy người chào hàng mới Bạn có thấy thương mại mới không? >>vie<< Doctors do not always live long. Bác sỹ không phải luôn luôn sống thọ. Các bác sĩ không phải lúc nào cũng sống lâu. >>vie<< Doctors take an oath not to harm anyone. Những vị bác sĩ tuyên thệ sẽ không làm hại bất kỳ ai. Các bác sĩ nhận lời thề không gây hại cho bất cứ ai. >>vie<< Does anybody have any good news? Ai có tin gì tốt không? Có ai có tin tốt không? >>vie<< Does he like China? Anh ta có thích Trung Quốc không? Anh ta có thích Trung Quốc không? >>vie<< Does jazz hold any appeal for you? Nhạc jazz có hấp dẫn anh chút nào không? jazz có thu hút bất kỳ lời kêu gọi nào cho bạn không? >>vie<< Does the cough disturb your sleep? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? ho có làm phiền giấc ngủ của bạn không? >>vie<< Does Tom know Mary? Tom có biết Mary không? Tom có biết Mary không? >>vie<< Do good to those who hate you. Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi. Hãy làm tốt cho những người ghét bạn. >>vie<< Do it the way he tells you to. Làm theo cách mà anh ấy đã chỉ bạn. Làm theo cách anh ấy nói với anh. >>vie<< Do it the way he tells you to. Làm theo cách mà nó đã chỉ mày. Làm theo cách anh ấy nói với anh. >>vie<< Do not read while walking. Đừng có vừa đi vừa đọc. Đừng đọc trong khi đi bộ. >>vie<< Don't be afraid! Đừng sợ! Đừng sợ! >>vie<< Don't be childish. Đừng có trẻ con như vậy. Đừng là đứa trẻ. >>vie<< Don't brake suddenly. Đừng phanh đột ngột. Đừng phanh đột nhiên. >>vie<< Don't call the cops, man. Đừng gọi cảnh sát, anh bạn. Đừng gọi cảnh sát, người đàn ông. >>vie<< Don't cut down those trees. Đừng chặt những cây đó. Đừng cắt cây đó. >>vie<< Don't feel sorry for yourself. We're all in the same boat. Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà. Đừng cảm thấy tiếc vì bản thân mình. Chúng ta đều ở cùng một chiếc thuyền. >>vie<< Don't forget to ask after Mr Long's wife when you see him. Đừng quên hỏi thăm vợ của ông Long khi bạn gặp ông ấy. Đừng quên hỏi sau khi vợ Long nhìn thấy anh ấy. >>vie<< Don't forget to bring a camera. Đừng quên đem theo máy ảnh. Đừng quên mang máy ảnh. >>vie<< Don't laugh at him for making a mistake. Đừng cười nó vì đã phạm sai lầm. Đừng cười với hắn vì sai lầm. >>vie<< Don't let me fall asleep. Đừng để tôi ngủ mất. Đừng để tôi ngủ. >>vie<< Don't look at me, don't stare at me, demon, don't stare, I can't bear it! Đừng nhìn tao, đừng nhìn chòng chọc vào tao, đồ quỷ sứ, đừng có nhìn, tao không thể chịu được! Đừng nhìn tôi, đừng nhìn chằm chằm chằm chằm vào tôi, quỷ, đừng sao, tôi không thể chịu nó! >>vie<< Don't pay any attention to him. Đừng để ý đến nó. Đừng chú ý đến anh ta. >>vie<< Don't speak in Japanese. Đừng nói tiếng Nhật. Đừng nói tiếng Nhật. >>vie<< Don't take more than five minutes. Đừng lâu hơn năm phút. Đừng mất hơn 5 phút. >>vie<< Don't tell them where you live. Đừng nói với họ nơi cậu sống. Đừng nói với họ nơi bạn sống. >>vie<< Don't trust anyone here. Đừng có tin bất kỳ ai ở đây hết. Đừng tin tưởng ai ở đây. >>vie<< Don't waste your breath with Fred. He'll never change his mind. Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu. Đừng lãng phí hơi thở của bạn với Fred. Anh ấy sẽ không bao giờ thay đổi tâm trí của mình. >>vie<< Don't worry. Đừng lo. Đừng lo lắng. >>vie<< Don't you want a cup of tea? Bạn có muốn một cốc cà phê không? Bạn không muốn một cốc trà? >>vie<< Don't you want to talk to her? Bạn không muốn nói với cô ấy ư? Anh không muốn nói chuyện với cô ấy sao? >>vie<< Do they have weapons? Họ có vũ khí không? Họ có vũ khí không? >>vie<< Do whatever he tells you. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. Làm bất cứ điều gì anh ấy nói với anh. >>vie<< Do whatever you can. Làm bất cứ điều gì mà bạn có thể. Làm bất cứ điều gì bạn có thể. >>vie<< Do you have a brother? Bạn có anh/em trai không? Anh có anh trai không? >>vie<< Do you have a cat? Bạn có một con mèo không? Bạn có mèo không? >>vie<< Do you have a license to operate a boat? Bạn có bằng lái tàu không vậy? Bạn có giấy phép vận hành một chiếc thuyền không? >>vie<< Do you have any money left? Bạn còn tiền không? Bạn có bất kỳ tiền nào để lại không? >>vie<< Do you have anything else to say to me? Cậu còn điều gì muốn nói nữa không? Bạn có bất cứ điều gì khác để nói với tôi không? >>vie<< "Do you have a pen?" "Yes." "Cậu có bút không?" "Có." “Anh có bút sao?” >>vie<< Do you know each other? Các bạn có biết nhau không? Bạn có biết nhau không? >>vie<< Do you know each other? Các bạn có quen nhau không? Bạn có biết nhau không? >>vie<< Do you know each other? Tui bây có biết nhau không? Bạn có biết nhau không? >>vie<< Do you know each other? Tụi mày có quen nhau không? Bạn có biết nhau không? >>vie<< Do you know how to tie your shoes? Bạn có biết buộc dây giày không? Bạn có biết cách gắn giày của bạn như thế nào không? >>vie<< Do you plan on attending this afternoon's meeting? Cậu có định tham gia cuộc họp chiều nay không? Bạn có kế hoạch tham dự cuộc họp buổi chiều này không? >>vie<< Do you really think Tom is going to believe me? Bạn có thực sự nghĩ là Tom sẽ tin tôi? Bạn có thực sự nghĩ Tom sẽ tin tôi không? >>vie<< Do you really want me to give your computer to Tom? Có thật là anh muốn tôi đưa máy tính của anh cho Tom không vậy? Bạn có thực sự muốn tôi cung cấp máy tính của mình cho Tom không? >>vie<< Do you remember when we first met? Bạn có nhớ lúc chúng ta gặp nhau lần đầu? Bạn có nhớ khi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên? >>vie<< Do you remember when we first met? Em có nhớ khi chúng ta gặp nhau lần đầu? Bạn có nhớ khi chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên? >>vie<< Do you think anyone will volunteer? Bạn có nghĩ rằng ai cũng sẽ tình nguyện? Bạn có nghĩ ai sẽ tình nguyện không? >>vie<< Do you think mankind will someday colonize the Moon? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không? Bạn có nghĩ nhân loại sẽ có một ngày nào đó chiếm được Mặt Trăng không? >>vie<< Do you think Tom really enjoys doing that? Cậu có nghĩ Tom thực sự thích việc đó không? Bạn có nghĩ Tom thực sự thích làm điều đó không? >>vie<< Do you think you'd like to work for us? Bạn có nghĩ là bạn làm việc với chúng tôi được không? Bạn có nghĩ rằng bạn muốn làm việc cho chúng tôi không? >>vie<< Do you think you're smart? Cậu nghĩ cậu thông minh? Bạn có nghĩ bạn thông minh không? >>vie<< Do you understand the difference? Bạn có hiểu được sự khác biệt không? Bạn có hiểu sự khác biệt không? >>vie<< Do you want me to leave you alone? Có phải bạn muốn tôi để bạn một mình? Bạn có muốn tôi rời bỏ bạn một mình không? >>vie<< Do you want this or not? Bạn có muốn cái này hay không? Bạn có muốn điều này hay không? >>vie<< Do you want to hang with us? Bạn có muốn đi chơi với chúng tôi không? Bạn có muốn treo với chúng tôi không? >>vie<< "Do you want to know how he did it?" "I'm all ears." "Bạn có muốn biết anh ta làm điều đó như thế nào không?" "Cực kỳ." “Anh muốn biết anh ấy đã làm thế nào?” >>vie<< Draw a line from A to B. Vẽ một đường từ A đến B. Đặt một dòng từ A đến B. >>vie<< Due to the intense sunlight, his back was sunburnt. Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt. Do ánh sáng mạnh mẽ, lưng của ông lại là ánh nắng mặt trời. >>vie<< Due to unforeseen circumstances, tonight's meeting has been cancelled until further notice. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. Do hoàn cảnh bất ngờ, cuộc họp tối nay đã bị hủy bỏ cho đến khi thông báo thêm. >>vie<< Each has his own taste. Mỗi người có khẩu vị riêng Mỗi người đều có hương vị của riêng mình. >>vie<< Each student has an adviser. Mỗi học sinh sẽ có một người hướng dẫn. Mỗi sinh viên đều có cố vấn. >>vie<< Each student has an adviser. Mỗi sinh viên sẽ có một người hướng dẫn. Mỗi sinh viên đều có cố vấn. >>vie<< Easy living corrupted the warrior spirit. Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ. Dễ dàng sống hư hỏng tinh thần chiến binh. >>vie<< Even the richest man cannot buy everything. Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ. Ngay cả người giàu nhất cũng không thể mua tất cả mọi thứ. >>vie<< Even though Tom still had tears in his eyes, he began to smile. Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười. Mặc dù Tom vẫn có nước mắt trong mắt, ông bắt đầu mỉm cười. >>vie<< Every dog is valiant at his own door. Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng. Mỗi con chó đều valiant ở cửa riêng của mình. >>vie<< Every man cannot be happy. Mỗi người đàn ông đều không thể hạnh phúc. Mọi người không thể hạnh phúc. >>vie<< Everyone always asks me that. Mọi người luôn hỏi tôi về điều đó. Mọi người luôn hỏi tôi điều đó. >>vie<< Everyone has strengths and weaknesses. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. Mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu. >>vie<< Everyone is more or less interested in art. Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật. Mọi người đều quan tâm nhiều hơn hoặc ít hơn đến nghệ thuật. >>vie<< Everyone is more or less interested in art. Tất cả mọi người đều quan tâm đến nghệ thuật dù ít hay nhiều. Mọi người đều quan tâm nhiều hơn hoặc ít hơn đến nghệ thuật. >>vie<< Everyone must learn on their own in the end. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi. Tất cả mọi người đều phải học về bản thân mình trong cuối cùng. >>vie<< Everyone wants to meet you. You're famous! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! Mọi người đều muốn gặp anh. >>vie<< Everyone would like to believe that dreams can come true. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. Mọi người đều muốn tin rằng giấc mơ có thể đến đúng. >>vie<< Everything hangs on his answer. Mọi thứ đều chờ đợi câu trả lời của anh ấy. Tất cả mọi thứ treo trên câu trả lời của mình. >>vie<< Everything hangs on his answer. Mọi thứ đều treo vì sự trả lời của hắn. Tất cả mọi thứ treo trên câu trả lời của mình. >>vie<< Everything is working. Tất cả đều đang hoạt động. Mọi thứ đều làm việc. >>vie<< Everything I've told you may not be accurate. Mọi thứ tôi kể với bạn có thể không chính xác. Tất cả những gì tôi đã nói với bạn có thể không chính xác. >>vie<< Every time I travel to Paris, I go to Sacre-Coeur and sit on the steps to listen to people sing. Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát. Mỗi lần tôi đi đến Paris, tôi đến Sacre-Coeur và ngồi trên các bước để lắng nghe mọi người hát. >>vie<< Except that here, it's not so simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. Ngoại trừ đây, nó không đơn giản như vậy. >>vie<< Excuse me, I'm lost. Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. Xin lỗi, tôi bị mất. >>vie<< Excuse me, what is the name of this place? Xin lỗi, chỗ này tên là gì? Xin lỗi, tên của nơi này là gì? >>vie<< Excuse me, where's the exit? Xin lỗi, lối thoát hiểm nằm ở đâu? Xin lỗi tôi, nơi nào là lối thoát? >>vie<< Fadil also took care of his grandmother. Fadil cũng chăm sóc bà của anh ấy. Fadil cũng chăm sóc bà ngoại của mình. >>vie<< Fadil was thrilled. Fadil rất hào hứng. Fadil rất vui mừng. >>vie<< Father went to Detroit to work every year. Cha đi đến Detroit để làm việc hằng năm. Cha đến Detroit để làm việc mỗi năm. >>vie<< Father went to Detroit to work every year. Cha đi đến Detroit để làm việc mỗi năm. Cha đến Detroit để làm việc mỗi năm. >>vie<< Fill in your name and address. Điền tên và địa chỉ của bạn vào. Đi trong tên và địa chỉ của bạn. >>vie<< Finally, I have time to reply to the mail that I have received these past three weeks. Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua. Cuối cùng, tôi có thời gian trả lời thư mà tôi đã nhận được trong ba tuần qua. >>vie<< First off, I'd like you to come with me to a department store sale. Trước tiên, tôi muốn bạn đi với tôi đến chỗ đang bán hàng giảm giá ở trung tâm mua sắm. Đầu tiên, tôi muốn bạn đến với tôi để bán hàng bộ phận. >>vie<< Flexible work hours make employees more productive. Giờ làm việc cơ động giúp nhân viên năng suất hơn. Thời gian làm việc linh hoạt làm cho nhân viên hiệu quả hơn. >>vie<< Follow me and I will show you the way. Đi theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn cách. Làm theo tôi và tôi sẽ cho bạn thấy cách này. >>vie<< Follow that person. Đi theo người đó. Hãy theo dõi con người đó. >>vie<< Food decays quickly in hot weather. Thực phẩm nhanh ôi thiu trong thời tiết nóng. Sự phân rã thực phẩm nhanh chóng trong thời tiết nóng. >>vie<< Fortunately, the weather was good. May mắn thay, thời tiết rất tốt. May mắn thay, thời tiết rất tốt. >>vie<< Freedom is not free. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. Tự do không miễn phí. >>vie<< From this standpoint history can be divided into two main epochs. Từ lập trường này, lịch sử có thể được chia ra thành hai niên đại chính. Từ lịch sử quan điểm này có thể được chia thành hai epochs chính. >>vie<< Get away from this city. Hãy ra khỏi thành phố này. Tránh khỏi thành phố này. >>vie<< Get off the lawn! Không được giẫm lên cỏ. Đi ra khỏi bãi cỏ! >>vie<< Give me a beer, please. Vui lòng cho tôi một chai bia. Cho tôi một bia, xin vui lòng. >>vie<< Give me a beer, please. Vui lòng cho tôi một lon bia. Cho tôi một bia, xin vui lòng. >>vie<< Give me a beer, please. Vui lòng cho tôi một ly bia. Cho tôi một bia, xin vui lòng. >>vie<< Give me a clue. Cho tôi một manh mối. Hãy cho tôi một mối quan hệ. >>vie<< Give the book to whomever wants it. Bạn hãy cho cuốn sách cho người nào muốn. Đưa cuốn sách cho bất cứ ai muốn nó. >>vie<< Give them a minute. Cho họ một phút. Hãy cho họ một phút. >>vie<< God help us. Xin Chúa giúp chúng con. Đức Chúa Trời giúp chúng ta. >>vie<< Good morning! Chào buổi sáng! Chào buổi sáng! >>vie<< "Good morning", said Tom with a smile. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. “ buổi sáng tốt”, Tom nói với nụ cười. >>vie<< Go through the orange door. Đi qua cái cửa màu cam. Đi qua cửa cam. >>vie<< Gotta go. Phải té thôi. Goetta đi. >>vie<< Gravity binds the planets to the sun. Lực hấp dẫn giữ các hành tinh quanh mặt trời. Trọng lực liên kết các hành tinh với mặt trời. >>vie<< Hang on, Tom. Chờ chút, Tom. Hang đi, Tom. >>vie<< Happy birthday, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiel! >>vie<< Has anyone heard from Tom? Có ai nghe tin gì về Tom chưa? Có ai nghe từ Tom không? >>vie<< Has he arrived? Anh ấy tới chưa? Hắn có đến không? >>vie<< Has this ever happened to you before? Việc này đã từng xảy ra với bạn trước đây chưa? Điều này đã bao giờ xảy ra với bạn trước đây? >>vie<< Have you always been a comedian? Bạn làm diễn viên hài suốt à? Bạn luôn là một người đến? >>vie<< Have you ever been to Mexico? Bạn đã từng đến Mexico phải không? Bạn đã từng đến Mexico chưa? >>vie<< Have you ever been to Okinawa? Bạn đã tới Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< Have you ever been to Okinawa? Mày đã từng đi Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< Have you ever read any Chinese poems? Bạn đã từng đọc thơ Trung Quốc nào chưa? Bạn đã bao giờ đọc bất kỳ bài thơ Trung Quốc nào? >>vie<< "Have you finished?" "On the contrary, I have not even begun yet." "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà." “Anh đã kết thúc?” “Trong trái ngược, tôi thậm chí chưa bắt đầu.” >>vie<< Have you got anything special in mind for tonight? Tối nay có dự định gì đặc biệt không vậy? Bạn có bất cứ điều gì đặc biệt trong tâm trí tối nay không? >>vie<< Have you made any progress? Bạn có tiến triển gì không? Bạn đã thực hiện bất kỳ tiến bộ nào? >>vie<< Have you stopped beating your wife? Mày đã hết đánh vợ mày chưa? Bạn đã dừng lại đánh bại vợ mình? >>vie<< Have you stopped beating your wife? Mày đã ngừng đánh vợ mày rồi hả ? Bạn đã dừng lại đánh bại vợ mình? >>vie<< Have you stopped beating your wife? Mày ngưng đánh vợ mày chưa? Bạn đã dừng lại đánh bại vợ mình? >>vie<< Having found a suitable human host, an ambitious Cuba Libre sang a beautiful ballad at the karaoke bar. Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke. Đã tìm thấy một chủ sở hữu con người phù hợp, một người tham vọng Cuba Libre sang một quả bóng đẹp tại quán bar karaoke. >>vie<< He acted like he owned the place. Anh ta làm như mình làm chủ nơi này vậy. Ông hành động như ông sở hữu vị trí. >>vie<< He admitted his guilt. Anh ấy nhận tội lỗi của mình. Ông thừa nhận tội lỗi của mình. >>vie<< He advised me to go there. Anh ấy đã khuyên tôi đi tới đó. Anh ấy khuyên tôi đến đó. >>vie<< He answered briefly. Anh ta trả lời ngắn gọn. Hắn trả lời ngắn gọn. >>vie<< He arrived half an hour late, so everyone was angry with him. Anh ta đến trễ nửa tiếng, vì thế mọi người bực mình với anh ta. Anh ta đến một nửa giờ muộn, vì vậy tất cả mọi người đều tức giận với anh ta. >>vie<< He arrived safely. Anh ấy đã đến nơi an toàn. Anh ấy đến một cách an toàn. >>vie<< He asked me to keep the secret. Anh ấy yêu cầu tôi giữ bí mật. Anh ấy hỏi tôi giữ bí mật. >>vie<< He ate all of the apple. Anh ta đã ăn hết tất cả táo. Anh ta ăn tất cả quả táo. >>vie<< He ate all of the apple. Nó đã ăn hết tất cả táo. Anh ta ăn tất cả quả táo. >>vie<< He ate all of the apple. Ông ấy đã ăn hết tất cả táo. Anh ta ăn tất cả quả táo. >>vie<< Heavy taxes are laid on wine. Rượu bị đánh thuế cao. thuế nặng được đặt trên rượu vang. >>vie<< Heavy taxes are laid on wine. Thuế cao được áp cho mặt hàng rượu. thuế nặng được đặt trên rượu vang. >>vie<< He brought her a small gift. Anh ấy đã mua cho cô ấy một món quà nhỏ. Anh ấy mang một món quà nhỏ của cô ấy. >>vie<< He brought her a small gift. Nó đã mua cho cô ấy một món quà nhỏ. Anh ấy mang một món quà nhỏ của cô ấy. >>vie<< He can play the piano. Anh ta chơi được đàn piano. Anh ấy có thể chơi piano. >>vie<< He can swim a mile. Anh ta có thể bơi được 1 dặm. Anh ta có thể bơi một dặm. >>vie<< He caught sight of a thief attempting to break into the house. Anh ta bắt gặp một tên cướp đang cố gắng đột nhập vào nhà. Ông bắt đầu nhìn thấy một tên trộm cố gắng phá vỡ ngôi nhà. >>vie<< He changed his name to Tom Jackson. Anh ấy đổi tên thành Tom Jackson. Ông đã thay đổi tên Tom Jackson. >>vie<< He composes beautiful poems. Anh ấy sáng tác những bài thơ đẹp. Ông viết những bài thơ đẹp. >>vie<< He confirmed that it was the wreck of the Titanic. Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic. Ông khẳng định đó là vụ phá hủy Titanic. >>vie<< He decided to go to France. Anh ấy quyết định đi đến Pháp. Ông quyết định đi Pháp. >>vie<< He decided to quit smoking. Anh ta quyết định bỏ thuốc. Ông quyết định bỏ thuốc lá. >>vie<< He did it without malice. Anh ấy không cố ý làm việc đó. Anh ta đã làm điều đó mà không có sự thờ ơ. >>vie<< He didn't come to the last meeting. Anh ta đã không đếm bữa tiệc cuối. Anh ấy không đến cuộc họp cuối cùng. >>vie<< He died before he could realize his dream. Anh ấy qua đời trước khi nhìn ra ước mơ của mình. Ông qua đời trước khi nhận ra giấc mơ của mình. >>vie<< He does not care for ice cream. Anh ấy không quan tâm kem Anh ấy không quan tâm đến kem băng. >>vie<< He doesn't have his phone on him. Anh ấy không mang điện thoại trong người. Hắn không có điện thoại của hắn. >>vie<< He doesn't just speak French, he speaks Spanish as well. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. Anh ta không chỉ nói tiếng Pháp, anh ta nói tiếng Tây Ban Nha. >>vie<< He drives a breakdown lorry. Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ. Anh ta lái xe một lory. >>vie<< He earns double my salary. Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi Ông kiếm được gấp đôi mức lương của tôi. >>vie<< He explained the reason at length. Anh ta giải thích cặn kẽ lý do. Ông giải thích lý do tại thời điểm dài. >>vie<< He expressed his dissatisfaction. Anh ta thể hiện sự không hài lòng. Ông bày tỏ sự bất mãn của mình. >>vie<< He failed to catch the 8:30 train. Nó đã lỡ chuyến xe lửa 8:30. Anh ta thất bại khi bắt được 8:30 tàu. >>vie<< He goes by bike. Anh ấy đi bằng xe đạp. Anh ấy đi xe đạp. >>vie<< He got off at the next station. Cậu ta xuống ở nhà ga tiếp theo. Hắn ra khỏi trạm tiếp theo. >>vie<< He has a camera. Nó có một máy ghi hình. Anh ấy có máy ảnh. >>vie<< He has a complex about his weight. Nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó. Ông có một phức tạp về trọng lượng của mình. >>vie<< He has an ambition to get a Nobel Prize. Ông ấy có tham vọng đạt giải Nobel. Ông có một tham vọng để có được một giải Nobel. >>vie<< He has decided to carry on the work. Anh quyết định tiếp tục công việc. Ông đã quyết định thực hiện công việc. >>vie<< He has just come home. Anh ta vừa về nhà. Anh ấy vừa về nhà. >>vie<< He hasn't changed a bit since I saw him. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. Anh ấy không thay đổi một chút kể từ khi tôi nhìn thấy anh ấy. >>vie<< He has run out of energy. Anh ta hết năng lượng rồi. Anh ta đã chạy ra khỏi năng lượng. >>vie<< He has taken charge of his father's company. Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình. Ông đã chịu trách nhiệm về công ty của cha mình. >>vie<< He hates carrots. Nó ghét cà rốt. Hắn ghét cà rốt. >>vie<< He hates carrots. Ông ta ghét cà rốt. Hắn ghét cà rốt. >>vie<< He hid his ugly face. Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình. Hắn giấu khuôn mặt xấu xí của hắn. >>vie<< He introduced you to me, don't you remember? Anh ta đã giới thiệu tôi với bạn, bạn không nhớ à? Anh ấy đã giới thiệu anh, không nhớ sao? >>vie<< He is a capable lawyer. Anh ấy là một luật sư giỏi. Ông ấy là luật sư có khả năng. >>vie<< He is a famous composer. Ông ấy là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. Ông là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. >>vie<< He is a famous composer. Ổng là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. Ông là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. >>vie<< He is a little bit unhappy today. Hôm nay anh ta có một chút không vui. Anh ấy là một chút không hài lòng ngày hôm nay. >>vie<< He is alone. Anh ta sống một mình. Hắn là một mình. >>vie<< He is always on the move. Nó lúc nào cũng di chuyển. Anh ấy luôn luôn di chuyển. >>vie<< He is a waiter in a seaside restaurant. Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển Anh ấy là một người chờ đợi trong một nhà hàng biển. >>vie<< He is busy with his work. Anh ta bận rộn với công việc của anh ấy. Anh ấy bận rộn với công việc của mình. >>vie<< He is enjoying his school life. Cậu ta đang tận hưởng cuộc sống học đường. Anh ấy đang tận hưởng cuộc sống trường học của mình. >>vie<< He is good at biology. Nó giỏi môn sinh vật học. Anh ấy tốt ở sinh học. >>vie<< He is in high spirits today. Anh ấy hôm nay vui vẻ phấn chấn. Ông ta đang ở trong những linh hồn cao ngày nay. >>vie<< He is in the hospital at present. hiện tại, anh ấy đang ở trong bệnh viện Ông ta đang ở bệnh viện hiện tại. >>vie<< He is making cookies. Anh ta đang làm bánh quy. Anh ta đang làm cookie. >>vie<< He is nothing. Anh ta chả là gì cả. Anh ta không có gì cả. >>vie<< He is not my father, he is my uncle. Ông ấy không phải ba tôi, ông ta là chú của tôi. Anh ta không phải cha tôi, anh ta là chú của tôi. >>vie<< He isn't any older than I thought. Anh ấy không già như tớ nghĩ. Anh ấy không già hơn tôi nghĩ. >>vie<< He is proud of being a musician. Cậu ấy tự hào là một nhạc sĩ. Anh ấy tự hào là một nhạc sĩ. >>vie<< He is reading a book. Anh ấy đang đọc một quyển sách. Anh ấy đang đọc một cuốn sách. >>vie<< He is said to have been very poor when he was young. Người ta bảo khi còn trẻ ông ta rất nghèo. Ông ta nói rằng đã rất nghèo khi còn trẻ. >>vie<< He is sitting at the table. Anh ta ngồi ở bàn. Hắn ngồi ở bàn. >>vie<< He is terrible at math. Anh ta học toán dở tệ. Anh ấy thật khủng khiếp khi toán học. >>vie<< He is the king of the night. Anh ta là vua của bóng đêm. Ông là vua của đêm. >>vie<< He is too tired to go any farther. Anh ta quá mệt đến nỗi không đi xa hôn được nữa. Anh ấy quá mệt mỏi để đi xa hơn. >>vie<< He is too young to go swimming alone. Cháu nó còn nhỏ quá không đi bơi một mình được. Anh ấy quá trẻ để đi bơi một mình. >>vie<< He is trying hard to quit smoking Anh ấy đang rất cố gắng cai thuốc lá. Anh ấy đang cố gắng bỏ thuốc lá >>vie<< He is unpopular for some reason. Không hiểu sao, mọi người không ưa hắn. Anh ấy không được ưa chuộng vì một lý do nào đó. >>vie<< He left for London the day before yesterday. Anh ấy đã rời khỏi London vào ngày hôm kia. Ông rời London vào ngày hôm qua. >>vie<< Helen got off at the next stop. Helen xuống ở trạm kế tiếp. Helen rời khỏi cuộc dừng tiếp theo. >>vie<< Helen got off at the next stop. Helen xuống ở trạm tiếp theo. Helen rời khỏi cuộc dừng tiếp theo. >>vie<< He lent me the money quite willingly. Anh ta rất sẵn lòng cho tôi vay tiền. Anh ấy lent cho tôi tiền khá thoải mái. >>vie<< He lives by himself. Nó sống một mình. Ông ta sống bằng chính mình. >>vie<< He lives by himself. Nó tự nuôi sống bản thân. Ông ta sống bằng chính mình. >>vie<< He lives in a house far from the village. Anh ấy sống tại một ngôi nhà xa làng. Ông sống trong một ngôi nhà xa làng. >>vie<< He lives in comfort. Anh ta sống trong nhung lụa. Ông ấy sống trong sự thoải mái. >>vie<< He lives three doors from the post office. Anh chàng đó sống ở cách bưu điện ba căn nhà. Ông sống ba cánh cửa từ văn phòng bưu điện. >>vie<< Hello? Are you still here? Này, này, bạn còn ở đó không? Xin chào? Bạn vẫn ở đây? >>vie<< Hello! Chào bạn. Xin chào! >>vie<< Hello, is this the personnel department? Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không? Xin chào, đây là bộ phận nhân sự? >>vie<< He looked for a place in which to sleep. Nó tìm chỗ ngủ. Anh ấy tìm một nơi để ngủ. >>vie<< He looked up the word in his dictionary. Anh ta tìm từ đó trong từ điển. Anh ta nhìn lên từ trong từ điển của mình. >>vie<< He lost his cool and started throwing things. Nó không kiềm chế được và bắt đầu ném đồ. Hắn mất mát mẻ và bắt đầu ném mọi thứ. >>vie<< Help her till the cows come home: some day, you will be disappointed in her. Cứ mãi giúp cô ta, rồi một ngày nào đó, anh sẽ thất vọng về cô ta. Giúp con bò đến nhà: một ngày nào đó, bạn sẽ thất vọng trong cô ấy. >>vie<< Helping Tom was a mistake. Giúp đỡ Tom là một sai lầm. Giúp Tom là một sai lầm. >>vie<< He made an effort to arrive on time. Anh ấy đã cố gang đến đúng giờ. Anh ấy đã nỗ lực để đến thời gian. >>vie<< He may be jogging around the park. Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên. Anh ta có thể đi bộ xung quanh công viên. >>vie<< He met a nice young man. Anh ấy gặp được một người trẻ tuổi tốt bụng. Anh ấy gặp một người đàn ông trẻ xinh đẹp. >>vie<< He never tells lies. Nó không bao giờ nói xạo. Hắn không bao giờ nói dối. >>vie<< He offered her champagne and roses. Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng. Anh ấy cung cấp cho cô ấy rượu vang và hoa hồng. >>vie<< He overslept this morning. Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ. Anh ta vượt qua buổi sáng hôm nay. >>vie<< He promised not to tell another lie. Nó đã hứa không nói dối nữa. Ông hứa sẽ không nói dối khác. >>vie<< He pushed past me. Anh ta đẩy qua tôi. Hắn đẩy tôi quá khứ. >>vie<< He put the book on the shelf. Cậu ta đặt cuốn sách lên giá. Anh ấy đặt cuốn sách trên kệ. >>vie<< Her car struck against the gatepost through her carelessness. Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng. Chiếc xe của cô đã tấn công cổngpost thông qua sự vô tình của cô. >>vie<< Her dress looked cheap. Chiếc đầm của nó trông có vẻ rẻ tiền. Quần áo của cô trông rẻ tiền. >>vie<< Here comes the bus! Xe buýt đến rồi. Đây là xe buýt! >>vie<< He regrets his mistake. Anh ấy hối tiếc lỗi lầm của anh ta. Anh ta hối tiếc sai lầm của anh ta. >>vie<< He regrets his mistake. Nó hối tiếc lỗi lầm của nó. Anh ta hối tiếc sai lầm của anh ta. >>vie<< He reluctantly agreed to my proposal. Anh ta miễn cưỡng đồng ý với đề nghị của tôi. Anh ấy không đồng ý với đề nghị của tôi. >>vie<< Here's a list of things that Tom needs to do. Đây là danh sách tất cả những việc Tom cần làm. Đây là một danh sách những điều mà Tom cần làm. >>vie<< Her eyes held a look of silent appeal. Đôi mắt cô ấy chất chứa một lời kêu cứu thầm lặng. Đôi mắt của cô giữ một cái nhìn của sự hấp dẫn im lặng. >>vie<< Her father won't come, he is very busy. Ba của cô ấy sẽ không đến, ông ấy rất bận. Cha cô ấy sẽ không đến, anh ấy rất bận rộn. >>vie<< Her father won't come, he is very busy. Ba của nó sẽ không đến, ổng bận lắm. Cha cô ấy sẽ không đến, anh ấy rất bận rộn. >>vie<< Her laugh was a lie that concealed her sorrow. Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. Cô cười là một lời dối trá che giấu nỗi buồn của cô. >>vie<< He robbed the mail coach. Anh ta đã cướp chiếc xe chở thư. Ông đã cướp đi huấn luyện viên thư. >>vie<< Her skirt fits closely. Chiếc váy cô ấy mặc khá chật. Quần áo của cô phù hợp chặt chẽ. >>vie<< Her toe bleeds. Ngón chân của nó chảy máu. Cô ấy chảy máu. >>vie<< He's a famous Japanese popstar. Anh ấy là một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng người Nhật. Anh ấy là một popstar nổi tiếng của Nhật Bản. >>vie<< He's at the hotel now. Anh ấy đang ở khách sạn. Anh ấy đang ở khách sạn bây giờ. >>vie<< He's a very lucky man. Anh ấy là một người rất may mắn. Anh ấy là một người rất may mắn. >>vie<< He's been abroad for six years now. Anh ấy ở nước ngoài đã sáu năm nay. Anh ta ở nước ngoài trong sáu năm nay. >>vie<< He sent his daughter a dress. Anh ấy gửi một chiếc váy cho con gái anh ấy. Ông gửi con gái một chiếc váy. >>vie<< He sent his daughter a dress. Anh ta gửi cho con gái anh ta một chiếc váy. Ông gửi con gái một chiếc váy. >>vie<< He sent his daughter a dress. Anh ta gửi cho con gái mình một chiếc váy. Ông gửi con gái một chiếc váy. >>vie<< He settled down in his armchair to listen to the music. Anh ta ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc. Ông định cư xuống cánh tay của mình để lắng nghe âm nhạc. >>vie<< He's mad at his daughter. Ông ấy tức giận với con gái. Anh ta điên vào con gái của mình. >>vie<< He's moonlighting as a stripper. Anh ấy đang làm công việc ban đêm là một vũ công thoát y. Ông ấy là một băng đảng. >>vie<< He's my younger brother. Nó là em trai tôi. Anh ấy là anh trai trẻ của tôi. >>vie<< He's never told a lie. Anh ấy không bao giờ nói dối. Hắn không bao giờ nói dối. >>vie<< He snored loudly during his sleep. Anh ấy ngáy to khi đang ngủ. Anh ấy lớn lên trong giấc ngủ của anh ấy. >>vie<< He snored loudly during his sleep. Lúc ngủ nó ngáy to. Anh ấy lớn lên trong giấc ngủ của anh ấy. >>vie<< He sounded disappointed. Anh ta có vẻ thất vọng. Anh ấy cảm thấy thất vọng. >>vie<< He speaks English better than I do. Anh ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi. Anh ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi làm. >>vie<< He speaks Japanese as if he were Japanese. Nó nói tiếng Nhật như thể nó là người Nhật vậy. Anh ấy nói tiếng Nhật như anh ấy là Nhật Bản. >>vie<< He's responsible for that. Anh ta chịu trách nhiệm cho việc đó. Hắn chịu trách nhiệm cho điều đó. >>vie<< He's sleeping like a baby. Anh ấy ngủ say như một đứa bé. Anh ấy đang ngủ như một đứa bé. >>vie<< He's swaggering. Anh ta đang khoác lác. Anh ta đang di chuyển. >>vie<< He stopped to make speeches in cities along the way. Anh ta dừng lại để đọc diễn văn ở các thành phố dọc đường. Anh ta dừng lại để thực hiện các bài phát biểu ở các thành phố dọc theo cách. >>vie<< He's very shy. He says he wants to see you. Anh ấy rất ngượng. Anh ấy nói anh ấy muốn gặp bạn. Anh ấy rất ngu ngốc. Anh ấy nói anh ấy muốn gặp anh. >>vie<< He told me his father was a doctor. Anh ấy bảo tôi rằng cha của anh ấy là một bác sĩ. Ông nói với tôi rằng cha ông là bác sĩ. >>vie<< He told me his life's story. Anh kể tôi nghe chuyện đời của mình Anh ấy nói với tôi câu chuyện của cuộc đời mình. >>vie<< He told me the story of his life. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh. Anh ấy nói với tôi câu chuyện về cuộc sống của anh ấy. >>vie<< He traveled under another name. Anh ấy đã đi du lịch dưới một cái tên khác. Anh ta đi theo tên khác. >>vie<< He traveled under another name. Anh ấy đã du lịch với một cái tên khác. Anh ta đi theo tên khác. >>vie<< He travelled under an assumed name. Anh ấy đã đi du lịch dưới một cái tên khác. Anh ta đi dưới tên giả định. >>vie<< He tries. Anh thử. Hắn cố gắng. >>vie<< He was beaten black and blue. Anh ta bị đánh bầm dập. Hắn bị đánh đập đen và xanh. >>vie<< He was caught masturbating by his mother. Anh ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. Ông bị bắt bởi mẹ mình. >>vie<< He was caught masturbating by his mother. Cậu ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. Ông bị bắt bởi mẹ mình. >>vie<< He was cheated (out) of his rightful inheritance. Anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp. Ông bị lừa dối (out) của sự thừa kế đúng đắn của ông. >>vie<< He was forced to resign as prime minister. Ông ta bị buộc phải từ chức thủ tướng. Ông bị buộc phải từ chức làm thủ tướng. >>vie<< He washed her dirty hands before the meal. Anh ấy rửa đôi tay bẩn của con bé trước khi ăn. Hắn rửa tay bẩn trước bữa ăn. >>vie<< He was looking through a microscope. Anh ta nhìn bằng kính hiển vi. Anh ta đang nhìn qua kính hiển vi. >>vie<< He was not at all surprised at her ability. Anh ta hoàn toàn không ngạc nhiên về khà năng của cô ta. Anh ấy không ngạc nhiên với khả năng của cô ấy. >>vie<< He was sitting and reading a book. Ông ấy đang ngồi và đang đọc sách. Anh ấy đang ngồi và đọc một cuốn sách. >>vie<< He was terribly poor when he was young. Cậu ta rất nghèo lúc còn trẻ. Ông ấy rất nghèo khi còn trẻ. >>vie<< He went out in a hurry. Anh ta vội rã rời đi. Anh ta đi ra ngoài vội vàng. >>vie<< He went out in spite of the rain. Anh ta đi ra ngoài bất chấp cơn mưa. Anh ta đi ra ngoài mặc dù mưa. >>vie<< He went to sea to swim. Anh ấy đã ra biển bơi. Anh ấy đi biển để bơi. >>vie<< He won't like this. Anh ấy sẽ không thích cái này. Anh ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< He won't like this. Nó sẽ không thích cái này. Anh ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< He won't like this. Nó sẽ không thích điều này. Anh ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< He won't like this. Nó sẽ không thích việc này. Anh ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< He won't like this. Ông ta sẽ không ưa cái này. Anh ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< He worked hard for fear that he should fail. Anh ta làm việc rất chăm chỉ vì sợ bị thất bại. Anh ấy làm việc chăm chỉ vì sợ rằng anh ta nên thất bại. >>vie<< He worked hard in order that his family might live in comfort. Anh ta làm việc cực khổ để gia đình của anh ta có thể sống thoải mái. Ông làm việc chăm chỉ để gia đình của mình có thể sống trong sự thoải mái. >>vie<< Hi, George! How's it going? Chào George! Dạo này cậu thế nào? Chào, George! Làm thế nào nó đi? >>vie<< His advice didn't help much. Lời khuyên của anh ta không giúp được gì nhiều. Lời khuyên của ông không giúp đỡ nhiều. >>vie<< His anxiety was such that he could hardly sleep. Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được. Sự lo lắng của anh ấy là như vậy anh ta không thể ngủ được. >>vie<< His failure has nothing to do with me. Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi. Sự thất bại của ông không làm gì với tôi. >>vie<< His friends traveled to the town with me. Bạn anh ấy đi cùng mình vào khu trung tâm. Bạn bè của ông đi đến thị trấn với tôi. >>vie<< His son wants to be a lawyer. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. Con trai ông muốn trở thành luật sư. >>vie<< His wealth got him into the club. Nhờ sự giàu có mà nó vào được câu lạc bộ. Sự giàu có của ông đã đưa anh vào câu lạc bộ. >>vie<< His words gave her hope for the future. Lời nói của anh ấy cho cô ta hy vọng về tương lai. Lời nói của ông đã mang lại hy vọng cho tương lai. >>vie<< His words, however, were not believed at all. Dú sao những lời nó nói chẳng đáng tin chút nào. Tuy nhiên, lời nói của ông không được tin vào tất cả. >>vie<< How am I going to impress Tom? Tôi sẽ gây ấn tượng với Tom bằng cách nào đây? Làm thế nào để gây ấn tượng với Tom? >>vie<< How beautiful! Thật đẹp làm sao! Làm thế nào đẹp! >>vie<< How can I add these sentences? Làm sao tôi có thể thêm câu này vào? Làm thế nào tôi có thể thêm câu này? >>vie<< How did Tom get you to help him clean the garage? Làm thế nào mà Tom khiến cậu giúp anh ấy dọn dẹp ga-ra? Làm thế nào Tom có thể giúp anh ta dọn dẹp nhà máy? >>vie<< How did you stain your dress? Thế nào mà mày đã làm ố cái áo? Làm thế nào để bạn lau quần áo của bạn? >>vie<< How do you find food in outer space? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? Làm thế nào để bạn tìm thấy thực phẩm trong không gian bên ngoài? >>vie<< How do you find food in outer space? Làm sao để tìm thức ăn ngoài vũ trụ? Làm thế nào để bạn tìm thấy thực phẩm trong không gian bên ngoài? >>vie<< How do you pronounce "Wi-Fi" in French? Bạn phát âm từ "WiFi" trong tiếng Pháp như thế nào? Làm thế nào để bạn phát biểu "Wi-Fi" trong tiếng Pháp? >>vie<< How do you say that in Italian? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? Làm thế nào để bạn nói điều đó ở Ý? >>vie<< How far is it to the airport? Đến sân bay xa bao nhiêu? Làm thế nào để đến sân bay? >>vie<< How far is it to this university? Đến trường đại học này bao xa? Làm thế nào cho trường đại học này? >>vie<< How long are you going to stay in Oxford? Bạn định ở Oxford trong bao lâu? Bạn sẽ ở lại Oxford bao lâu? >>vie<< How long does it take from your house to the office by motorbike? Từ nhà anh đến công ty bằng xe máy mất bao lâu? Nó mất bao lâu từ nhà của bạn đến văn phòng bằng xe máy? >>vie<< How long does it take to get to the station? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? Làm thế nào để đến trạm? >>vie<< How many close friends do you have? Bạn có bao nhiêu bạn thân? Bạn có bao nhiêu người bạn thân thiết không? >>vie<< How many examples per day can you add? Mỗi ngày bạn thêm được bao nhiêu câu ví dụ? Bạn có thể thêm bao nhiêu ví dụ mỗi ngày? >>vie<< How many pictures did you take on your trip? Hôm bữa đi chơi chụp được bao nhiêu tấm hình vậy? Bạn đã chụp bao nhiêu hình ảnh trên chuyến đi của mình? >>vie<< How many rackets do you have? Các bạn có bao nhiêu cây vợt? Bạn có bao nhiêu đồng hồ không? >>vie<< How many rackets do you have? Tụi bây có mấy cây vợt? Bạn có bao nhiêu đồng hồ không? >>vie<< How much have your lives changed? Cuộc sống của các bạn đã thay đổi bao nhiêu? Có bao nhiêu cuộc sống của bạn thay đổi? >>vie<< How much money is left? Còn lại bao nhiêu tiền? Bao nhiêu tiền còn lại? >>vie<< How old is that painting? Bức họa này bao nhiêu tuổi rồi? Những bức tranh cũ như thế nào? >>vie<< How tall do you think my daughter will be in three years? Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu? Bạn nghĩ con gái của tôi sẽ ở trong ba năm? >>vie<< Hurry up. Mau lên! Nhanh lên. >>vie<< I accept, but only under one condition. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. Tôi chấp nhận, nhưng chỉ dưới một tình trạng. >>vie<< I agreed to buy it for three hundred dollars. Tôi đồng ý mua nó với giá 300 đôla. Tôi đồng ý mua nó trong ba trăm đô la. >>vie<< I agreed with Tom. Tôi đồng tình với Tom. Tôi đồng ý với Tom. >>vie<< I agree with you that we should try again. Tôi đồng ý với cậu là chúng ta nên thử lại lần nữa. Tôi đồng ý với bạn rằng chúng tôi nên thử lại. >>vie<< I almost forgot to do my homework. Tôi suýt quên làm bài tập. Tôi quên làm bài tập của mình. >>vie<< I also know how to ride a horse. Tôi cũng biết cưỡi ngựa. Tôi cũng biết cách đi xe ngựa. >>vie<< I always have coffee and toast for breakfast. Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. Tôi luôn uống cà phê và ăn sáng. >>vie<< I am a flawed person, but these are flaws that can easily be fixed. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. Tôi là một người sai lầm, nhưng đây là những sai lầm có thể dễ dàng được cố định. >>vie<< I am Antonio. Tôi là Antonio. Tôi là Antonio. >>vie<< I am at home. Tôi đang ở nhà. Tôi ở nhà. >>vie<< I am beginning to like Ken little by little. Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một. Tôi bắt đầu thích Ken một chút. >>vie<< I am completely exhausted. Tôi mệt rã rời. Tôi hoàn toàn mệt mỏi. >>vie<< I am eating dinner with my husband. Tôi đang ăn tối với chồng. Tôi ăn tối với chồng tôi. >>vie<< I am eating. Tôi đang ăn. Tôi đang ăn. >>vie<< I am going out, aren't you? Tôi đi chơi, anh đi không? Tôi sẽ ra ngoài, phải không? >>vie<< I am going to lower the curtain. Tôi đang chuẩn bị hạ màn. Tôi sẽ hạ cánh cửa. >>vie<< I am going to use what you hate against you. Tôi sẽ dùng thứ mà bạn ghét để chống lại bạn. Tôi sẽ sử dụng những gì bạn ghét chống lại bạn. >>vie<< I am married and have two children. Tôi có chồng và hai đứa con. Tôi kết hôn và có hai đứa con. >>vie<< I am not a rhinoceros, I am not a tiger, but I am led into this barren wild... Tôi không phải là tê giác, tôi không phải hổ, nhưng có gì đó thôi thúc tôi đến với thiên nhiên khô cằn này. Tôi không phải là một tê giác, tôi không phải là một con hổ, nhưng tôi được dẫn đến hoang dã hoang dã hoang dã này. >>vie<< I am on the side of democracy. Tôi đang ở bên phe dân chủ. Tôi đang ở phía bên của dân chủ. >>vie<< I am poor at swimming. Tôi không bơi giỏi. Tôi nghèo ở bơi. >>vie<< I am satisfied with my job. Tôi hài lòng về cương vị công tác của tôi. Tôi hài lòng với công việc của tôi. >>vie<< I am single. Tao độc thân. Tôi là người duy nhất. >>vie<< I am single. Tôi đơn thân. Tôi là người duy nhất. >>vie<< I am so lonely I think I'm going to cry. Cô đơn quá quá, chắc mình khóc mất. Tôi rất đơn giản khi nghĩ rằng tôi sẽ khóc. >>vie<< I am sure of success. Tôi chắc chắn sẽ thành công. Tôi chắc chắn là thành công. >>vie<< I am too old for this world. Tôi đã quá già cho thế giới này. Tôi quá già cho thế giới này. >>vie<< I am who I am thanks to my mother. Tôi được như thế này là nhờ mẹ tôi. Tôi là người tôi cảm ơn mẹ tôi. >>vie<< I awoke to find a burglar in my room. Tôi tỉnh dậy và thấy một tên trộm trong phòng mình. Tôi đã tìm thấy một vụ trộm trong phòng của tôi. >>vie<< I awoke to find myself lying on the floor. Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà. Tôi đã tìm thấy bản thân mình nằm trên sàn nhà. >>vie<< I bid you farewell. Xin được nói lời tạm biệt với bạn. Tôi trả lời anh. >>vie<< I bought a set of table linen. Tôi mua một bộ khăn trải bàn. Tôi mua một bộ áo khoác bàn. >>vie<< I bought this book yesterday. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. Tôi mua cuốn sách này hôm qua. >>vie<< I breathed the smell of the flowers in the garden. Tôi nghe mùi hoa thơm trong vườn. Tôi hơi thở mùi hoa trong vườn. >>vie<< I broke my phone. Tôi đã làm hỏng điện thoại. Tôi đã phá vỡ điện thoại của tôi. >>vie<< I broke your ashtray. Tao đã làm bể đồ gạt tàn thuốc của mày rồi. Tôi đã phá vỡ vaihtray của bạn. >>vie<< I broke your ashtray. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi. Tôi đã phá vỡ vaihtray của bạn. >>vie<< I brought presents from Redang Island. Tớ mang quà từ đảo Redang. Tôi mang đến quà tặng từ đảo Redang. >>vie<< I brush my hair 100 strokes every night. Mỗi buổi tối, tôi chải tóc của tôi 100 lần. Tôi đánh răng tóc 100 đột quăng mỗi đêm. >>vie<< I brush my hair 100 strokes every night. Tôi chải tóc 100 lần mỗi tối. Tôi đánh răng tóc 100 đột quăng mỗi đêm. >>vie<< I build houses out of stone. Tôi xây những ngôi nhà bằng đá. Tôi xây nhà ra khỏi đá. >>vie<< I built a new house in view of the mountain. Tôi đã xây một căn nhà với tầm nhìn hườn ra núi. Tôi xây dựng một ngôi nhà mới trong quan điểm của ngọn núi. >>vie<< I called my good friend Tom. Tôi đã gọi Tom bạn thân của tôi. Tôi gọi người bạn tốt của tôi Tom. >>vie<< I came here three days ago, too. Tôi cũng đến đây ba ngày trước. Tôi đến đây ba ngày trước đây. >>vie<< I came to Tokyo from Osaka counting on my brother's help. Tôi rời Osaka đi Tokyo, tin rằng anh trai sẽ giúp mình. Tôi đến Tokyo từ Osaka đếm về sự giúp đỡ của anh trai tôi. >>vie<< I came to Tokyo three years ago and I've been living here since. Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây. Tôi đến Tokyo 3 năm trước và tôi đã sống ở đây kể từ đó. >>vie<< I can barely stand his behavior. tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó. Tôi không thể đứng trước hành vi của mình. >>vie<< I can get one of those any time I want. Tôi có thể lấy một trong những cái đó bất kỳ khi nào tôi muốn. Tôi có thể nhận được một trong những gì tôi muốn. >>vie<< I cannot accept the fact that he is dead. Tớ không thể tin là anh ấy mất rồi. Tôi không thể chấp nhận thực tế rằng anh ta đã chết. >>vie<< I cannot accept this gift. Tôi không thể nhận món quà này. Tôi không thể chấp nhận món quà này. >>vie<< I cannot dance one single step of Salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. Tôi không thể nhảy một bước duy nhất của Salsa. >>vie<< I cannot help loving her in spite of her many faults. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. Tôi không thể giúp cô ấy yêu cô ấy bất chấp nhiều lỗi của cô ấy. >>vie<< I can not stand that kind of silly music. Tôi không thể chịu được cái thứ âm nhạc ngớ ngẩn đó. Tôi không thể đứng nổi loại âm nhạc ngu ngốc đó. >>vie<< I cannot understand his ideas. Tôi không thể hiểu ý của nó. Tôi không thể hiểu ý tưởng của mình. >>vie<< I can read. Tôi đọc được. Tôi có thể đọc. >>vie<< I can ride a bicycle. Tôi chạy xe đạp Tôi có thể đi xe đạp. >>vie<< I can see a ship in the distance. Tôi có thể nhìn thấy một con tàu từ đằng xa. Tôi có thể nhìn thấy một con tàu trong khoảng cách. >>vie<< I can't be doing with this sort of nonsense. Mình không thể làm với cái thứ vô nghĩa này. Tôi không thể làm việc với loại vô nghĩa này. >>vie<< I can't believe it. Tôi không thể tin được. Tôi không thể tin được. >>vie<< I can't connect to the Internet. Tôi không thể kết nối vào mạng. Tôi không thể kết nối với Internet. >>vie<< I can't do it now. Tôi không thể thực hiện nó lúc này. Tôi không thể làm được ngay bây giờ. >>vie<< I can't eat or drink very hot things. Tôi không thể ăn hay uống những thức ăn rất nóng. Tôi không thể ăn hoặc uống rất nóng. >>vie<< I can't find it anywhere. Tôi chẳng thể tìm nó ở đâu cả. Tôi không thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu. >>vie<< I can't go back without you. Tôi không thể quay về mà không có bạn. Tôi không thể quay lại mà không có anh. >>vie<< I can't go to the restaurant with you tonight. Anh không thể đi nhà hàng với em tối nay. Tôi không thể đến nhà hàng với anh tối nay. >>vie<< I can't go to the restaurant with you tonight. Em không thể đi nhà hàng với anh tối nay. Tôi không thể đến nhà hàng với anh tối nay. >>vie<< I can't play Flappy Bird. Tôi chơi được Flappy Bird. Tôi không thể chơi Flappy Bird. >>vie<< I can't remember what I had to eat yesterday. Tớ không nhớ nổi hôm qua tớ phải ăn những gì Tôi không thể nhớ những gì tôi phải ăn hôm qua. >>vie<< I can't speak Vietnamese. Tôi không biết nói tiếng Việt. Tôi không thể nói tiếng Việt. >>vie<< I can't stand it for long. Tôi không chịu được lâu. Tôi không thể đứng yên lâu. >>vie<< I can't stand it for long. Tôi không chịu được lâu đâu. Tôi không thể đứng yên lâu. >>vie<< "I can't stand my sister's kids." "But they're so cute!" "Tôi không thể chịu đựng được lũ trẻ của chị tôi." "Nhưng chúng quá dễ thương!" “Tôi không thể đứng vững đứa con gái tôi.” "Nhưng họ rất dễ thương!" >>vie<< I can't take another day off. Tôi không thể nghỉ thêm một ngày nữa. Tôi không thể mất một ngày nữa. >>vie<< I can't tell you how grateful I am. Tôi biết ơn không sao kể hết. Tôi không thể nói với bạn biết ơn tôi là như thế nào. >>vie<< I can't top up my phone. Tôi không thể nạp tiền vào điện thoại. Tôi không thể đứng đầu điện thoại của tôi. >>vie<< I can't wait to go on a vacation. Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè. Tôi không thể chờ đợi vào một kỳ nghỉ. >>vie<< I can understand your language. Tao có thể hiểu ngôn ngữ của mày. Tôi có thể hiểu ngôn ngữ của mình. >>vie<< I chewed the gum. Tôi đã nhai kẹo gum. Tôi nhai kẹo cao su. >>vie<< I chewed the gum. Tôi nhai kẹo cao su. Tôi nhai kẹo cao su. >>vie<< Ichiro is an outstanding baseball player. Ichiro là một tuyển thủ bóng chày nổi bật. Ichiro là một cầu thủ bóng chày nổi bật. >>vie<< I could do it. Tôi đã có thể làm được. Tôi có thể làm điều đó. >>vie<< I couldn't afford to do that. Tôi không đủ khả năng làm việc đó. Tôi không đủ khả năng làm điều đó. >>vie<< I couldn't afford to do that. Tôi không thể đảm đương được việc đó. Tôi không đủ khả năng làm điều đó. >>vie<< I could tell you all the details if you want to know them. Tôi có thể kể cho cậu mọi chi tiết nếu cậu muốn biết về chúng. Tôi có thể nói với bạn tất cả các chi tiết nếu bạn muốn biết chúng. >>vie<< I could've died. Tôi có thể đã chết. Tôi có thể chết. >>vie<< I count the sparkle of constellations to foretell the future of my love. Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình. Tôi đếm các sao Hỏa để báo cáo tương lai của tình yêu của tôi. >>vie<< I'd buy that. Lấy cho tôi cái kia. Tôi mua cái đó. >>vie<< I did everything I could to save Tom. Tớ đã làm tất cả những gì có thể để cứu Tom. Tôi đã làm tất cả những gì tôi có thể cứu Tom. >>vie<< I didn't catch your last name. Tôi không nghe được tên cuối của bạn. Tôi không bắt được tên cuối cùng của mình. >>vie<< I didn't do anything with anyone. Tôi sẽ không làm bất cứ việc gì với bất cứ ai. Tôi không làm gì với bất cứ ai. >>vie<< I didn't drive. Tôi không lái. Tôi không lái xe. >>vie<< I didn't like her at first, but now I do. Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì có. Tôi không thích cô ấy lần đầu tiên, nhưng bây giờ tôi làm. >>vie<< I didn't mean to make him cry. Tôi không có ý làm cho cậu ta khóc. Tôi không có nghĩa là làm cho anh khóc. >>vie<< I didn't want this to happen. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. Tôi không muốn điều này xảy ra. >>vie<< I didn't want you to miss your bus. Tôi không muốn bạn lỡ chuyến xe bus. Tôi không muốn bạn bỏ lỡ xe buýt của bạn. >>vie<< I disagree with that comment. Tôi không đồng ý với bình luận này. Tôi không đồng ý với bình luận đó. >>vie<< I'd like to enroll you as a member of our club. Tôi muốn nhận cậu trở thành thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi. Tôi muốn đăng ký bạn như một thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi. >>vie<< I'd like to give you a piece of advice. Tôi muốn cho bạn một lời khuyên. Tôi muốn cung cấp cho bạn một phần lời khuyên. >>vie<< I'd like to have cake for dessert. Tôi muốn dùng bánh ngọt để tráng miệng. Tôi muốn có bánh cho món tráng miệng. >>vie<< I'd like you to quickly look over these documents. Tôi muốn bạn xem nhanh qua những tài liệu này. Tôi muốn bạn nhanh chóng nhìn vào những tài liệu này. >>vie<< I'd love to find out why she said so. Tôi rất muốn tìm hiểu lý do tại sao cô ấy nói vậy Tôi rất thích tìm hiểu tại sao cô ấy nói vậy. >>vie<< I don't answer stupid questions. Tôi không trả lời các câu hỏi ngốc nghếch. Tôi không trả lời những câu hỏi ngu ngốc. >>vie<< I don't betray my friends. Tôi không phản bội bạn bè mình. Tôi không phản bội bạn bè của tôi. >>vie<< I don't care where we eat dinner. It's entirely up to you. Ăn tối ở đâu cũng được, tùy bạn thôi. Tôi không quan tâm nơi chúng tôi ăn tối. Nó hoàn toàn cho bạn. >>vie<< I don't feel like eating animal proteins today. Hôm nay tôi không muốn ăn đạm động vật. Tôi không cảm thấy như ăn protein động vật ngày nay. >>vie<< I don't get it. Tôi không có nó. Tôi không nhận được nó. >>vie<< I don't give a shit about it. Tao đếch quan tâm tới nó. Tôi không đưa ra một cái gì đó về nó. >>vie<< I don't have any more ideas. Tôi không có thêm ý tưởng nào nữa. Tôi không có nhiều ý tưởng hơn. >>vie<< I don't have much choice. Tôi không có nhiều sự lựa chọn. Tôi không có nhiều lựa chọn. >>vie<< I don't intend to be selfish. Tôi không có ý định ích kỷ đâu. Tôi không có ý định là ích kỷ. >>vie<< I don't know anybody here in this town. Tôi không biết bất cứ ai ở thị trấn này. Tôi không biết ai ở đây ở thị trấn này. >>vie<< I don't know what to do anymore. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. Tôi không biết phải làm gì nữa. >>vie<< I don't know what we would do without you. Tôi không biết chúng tôi sẽ làm gì nếu thiếu bạn. Tôi không biết chúng tôi sẽ làm gì mà không có bạn. >>vie<< I don't know where to go or what to do. Tôi không biết nên đi đâu hay làm gì. Tôi không biết phải đi đâu hay làm gì. >>vie<< I don't know where Tom was and I don't want to ask him. Tôi không biết Tom ở đâu và tôi cũng không muốn hỏi anh ấy. Tôi không biết Tom đang ở đâu và tôi không muốn hỏi anh ta. >>vie<< I don't know your name. Tôi không biết tên của bạn. Tôi không biết tên anh. >>vie<< I don't leave the doors open, because there are animals in my neighborhood. Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. Tôi không rời khỏi cửa mở, bởi vì có động vật ở khu phố của tôi. >>vie<< I don't like any of them. Tôi không thích bất kỳ ai trong số họ. Tôi không thích bất kỳ ai trong số họ. >>vie<< I don't like her in some ways. Tôi không thích cô ta ở vài khía cạnh. Tôi không thích cô ấy theo một cách nào đó. >>vie<< I don't like that he comes to my house so often. Tôi không thích việc cậu ta đến nhà tôi quá thường xuyên. Tôi không thích anh ấy đến nhà tôi thường xuyên. >>vie<< I don't like this book. Tôi không thích cuốn sách này. Tôi không thích cuốn sách này. >>vie<< I don't like you anymore. Tao không thích mày nữa. Tôi không thích anh nữa. >>vie<< I don't like you. Tôi không thích anh đâu. Tôi không thích anh. >>vie<< I don't need a bed. Tôi không cần giường. Tôi không cần một giường. >>vie<< I don't see any resemblance. Tôi không thấy có gì giống nhau hết. Tôi không thấy bất kỳ sự giống nhau nào. >>vie<< I don't think it'll rain, but I'll take an umbrella with me, just in case. Tôi không nghĩ là sẽ có mưa, nhưng cứ cầm theo ô cho chắc. Tôi không nghĩ nó sẽ mưa, nhưng tôi sẽ lấy một chiếc ô tô với tôi, chỉ trong trường hợp. >>vie<< I don't think she can speak French. Tôi không nghĩ cô ta có thể nói tiếng Pháp Tôi không nghĩ cô ấy có thể nói tiếng Pháp. >>vie<< I don't understand what you mean. Tôi không hiểu ý của bạn là gì. Tôi không hiểu bạn có ý nghĩa gì. >>vie<< I don't understand why Tom is here. Tôi không hiểu sao Tom lại ở đây. Tôi không hiểu tại sao Tom lại ở đây. >>vie<< I don't want anybody writing about me. Tôi không muốn bất kỳ ai viết về tôi. Tôi không muốn ai viết về tôi. >>vie<< I don't want to be poisoned. Tôi không muốn bị ngộ độc. Tôi không muốn bị đầu độc. >>vie<< I don't want to be poisoned. Tôi không muốn bị trúng độc. Tôi không muốn bị đầu độc. >>vie<< I don't want to discuss my problems. Tớ không muốn nói về vấn đề của mình. Tôi không muốn thảo luận về vấn đề của tôi. >>vie<< I don't want to eat cooked rice. tôi không muốn ăn cơm. Tôi không muốn ăn gạo nấu chín. >>vie<< I don't want to go to school. Tôi không muốn đến trường. Tôi không muốn đi học. >>vie<< I don't want to go to school. Tôi không muốn đi học. Tôi không muốn đi học. >>vie<< I don't want to have to deal with it right now. Tớ không muốn xử lý việc đó bây giờ. Tôi không muốn phải đối phó với nó ngay bây giờ. >>vie<< I don't want to let my emotions out. Tôi không muốn thổ lộ tình cảm. Tôi không muốn để cảm xúc của tôi ra ngoài. >>vie<< I don't want to move again. Tớ không muốn chuyển chỗ nữa. Tôi không muốn di chuyển một lần nữa. >>vie<< I don't want to take too much advantage. Tôi không muốn lạm dụng. Tôi không muốn tận dụng quá nhiều lợi thế. >>vie<< I don't want to talk about it now. Tôi không muốn nói chuyện về nó ngay lúc này. Tôi không muốn nói về nó ngay bây giờ. >>vie<< I don't want to wake my neighbors. Tôi không muốn đánh thức hàng xóm. Tôi không muốn thức dậy hàng xóm của tôi. >>vie<< I don't want to work under these conditions. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. Tôi không muốn làm việc theo những điều kiện này. >>vie<< I do want to learn! Tôi có muốn học. Tôi muốn học! >>vie<< I dreamt about you. Tôi mơ đến bạn. Tôi mơ về anh. >>vie<< I dropped my apple. Tôi đã đánh rơi quả táo của mình. Tôi đã bỏ rơi quả táo của tôi. >>vie<< I'd sure like to help him. Chắc chắn tôi muốn giúp anh ấy. Tôi chắc chắn sẽ giúp anh ấy. >>vie<< I entered Tom's name on the list of candidates. Tôi điền tên Tom vào danh sách các ứng cử viên. Tôi đã nhập tên Tom vào danh sách các ứng cử viên. >>vie<< I fear for the future of mankind. Tôi lo lắng cho tương lai của loài người. Tôi sợ tương lai của nhân loại. >>vie<< I fed the leftovers to my dog. Tôi cho chó ăn chỗ thức ăn thừa. Tôi đã cho con chó rời đi. >>vie<< I feel that I am free. Tôi cảm thấy mình rất tự do. Tôi cảm thấy mình tự do. >>vie<< I feel very relaxed. Tôi thấy rất thư giãn. Tôi cảm thấy rất thoải mái. >>vie<< If I ever had the money, I'd buy a gigantic plot of land. Nếu có tiền tôi sẽ mua một mảnh đất cỡ bự. Nếu tôi từng có tiền, tôi sẽ mua một loạt đất khổng lồ. >>vie<< If I had money, I'd buy a computer. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua máy vi tính. Nếu tôi có tiền, tôi mua máy tính. >>vie<< If I have the chance, I'll definitely travel to Beijing. Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi du lịch Bắc Kinh. Nếu tôi có cơ hội, tôi chắc chắn sẽ đi đến Bắc Kinh. >>vie<< If I knew her name and address, I could write to her. Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy. Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi có thể viết cho cô ấy. >>vie<< I find words with concise definitions to be the easiest to remember. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất. Tôi tìm thấy những từ với định nghĩa ngắn gọn để là điều dễ nhất để nhớ. >>vie<< If I should fail, what would my parents say? Nếu tôi thất bại, ba mẹ của tôi sẽ nói gì. Nếu tôi không thể thất bại, cha mẹ của tôi sẽ nói gì? >>vie<< If it rains, the excursion will be called off. Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. Nếu mưa, chuyến du lịch sẽ được gọi tắt. >>vie<< If it should rain tomorrow, the excursion will be canceled. Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. Nếu mưa ngày mai, chuyến du lịch sẽ bị hủy bỏ. >>vie<< I forgot my password! Tôi đã quên mật khẩu của mình! Tôi quên mật khẩu của mình! >>vie<< I found that fascinating. Tôi thấy điều đó thật hấp dẫn. Tôi thấy điều đó hấp dẫn. >>vie<< If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết các vấn đề như vậy. >>vie<< If there's no solution, then there's no problem. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. Nếu không có giải pháp, thì không có vấn đề gì cả. >>vie<< If the world weren't in the shape it is now, I could trust anyone. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. Nếu thế giới không có hình dạng hiện nay, tôi có thể tin tưởng bất cứ ai. >>vie<< If we ban Chinese students from thinking, what exactly do we expect from them? Nếu chúng ta cấm sinh viên Trung Quốc suy nghĩ, chúng ta thật sự hy vọng gì ở họ? Nếu chúng ta cấm học sinh Trung Quốc suy nghĩ, chính xác những gì chúng ta mong đợi từ họ? >>vie<< If we place an order for more than 20 units, would you reduce the price? Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn hơn 20, bạn sẽ giảm giá chứ? Nếu chúng tôi đặt hàng cho hơn 20 đơn vị, bạn sẽ giảm giá? >>vie<< If you are hungry, why don't you eat? Nếu ấy đói thì sao không ăn đi? Nếu bạn đói, tại sao bạn không ăn? >>vie<< If you don’t give it back to him, he’ll be angry! Nếu cậu không trả đồ cho nó thì nó sẽ bực lắm đấy! Nếu bạn không cho nó trở lại với anh ấy, anh ấy sẽ tức giận! >>vie<< If you drive at night, you should watch out for drunk drivers. Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu. Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên xem xét lái xe say rượu. >>vie<< If you feel sick, you have to vomit? Nếu bạn bị cảm, bạn có nôn không? Nếu bạn cảm thấy bệnh, bạn phải nôn mửa? >>vie<< If you feel there are several possible translations, note that for the same sentence, you can add several translations in the same language. Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ. Nếu bạn cảm thấy có một số bản dịch có thể, lưu ý rằng cho cùng một câu, bạn có thể thêm một số bản dịch trong cùng một ngôn ngữ. >>vie<< If you have anything to say, please give me a call. Nếu có chuyện gì, xin anh gọi điện cho tôi. Nếu bạn có bất cứ điều gì để nói, xin vui lòng cho tôi một cuộc gọi. >>vie<< If you keep on complaining, I will get mad for real. Nếu mày cứ càm ràm là tao nổi sùng thiệt đó. Nếu bạn tiếp tục phàn nàn, tôi sẽ bị điên vì thực sự. >>vie<< If you like seafood, you've come to the right place! Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó! Nếu bạn thích hải sản, bạn đã đến đúng nơi! >>vie<< If you need Vietnamese learning books, please contact me. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. Nếu bạn cần sách học Việt Nam, xin vui lòng liên hệ với tôi. >>vie<< If you need Vietnamese self-learning books, please contact me. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, xin vui lòng liên hệ với tôi. >>vie<< If you see Tom, please tell him for me. Nếu bạn gặp Tom, hãy nói với nó giúp tôi. Nếu bạn thấy Tom, xin vui lòng nói với tôi. >>vie<< If you see Tom, please tell him for me. Nếu mày thấy Tom, làm ơn nói nó giùm tao. Nếu bạn thấy Tom, xin vui lòng nói với tôi. >>vie<< If you talk to a man in a language he understands, that goes to his head. If you talk to him in his language, that goes to his heart. Nếu bạn nói chuyện với một người bằng ngôn ngữ mà anh ta có thể hiểu, điều đó sẽ đi vào tâm trí anh ta. Nếu bạn nói chuyện với anh ta bằng chính ngôn ngữ của anh ta, điều đó sẽ chạm tới trái tim anh ta. Nếu bạn nói chuyện với một người đàn ông trong một ngôn ngữ mà ông hiểu, điều đó đi đến đầu của mình. Nếu bạn nói chuyện với anh ta bằng ngôn ngữ của mình, điều đó đi đến trái tim của anh ta. >>vie<< If you think your team can win against our team, you've got another thing coming! Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại! Nếu bạn nghĩ đội của bạn có thể chiến thắng chống lại đội ngũ của chúng tôi, bạn đã có một điều khác sắp tới! >>vie<< If you want to get a visa to go to America, you have to go through a lot of channels first. Nếu bạn muốn có được thị thực đi Mỹ, trước hết bạn phải làm đúng nhiều thủ tục. Nếu bạn muốn có visa đến Mỹ, bạn phải đi qua rất nhiều kênh đầu tiên. >>vie<< I give you my word. Tôi hứa. Tôi cung cấp cho bạn lời của tôi. >>vie<< I got a B in arithmetic. Tôi được điểm B môn đại số. Tôi có một B trong một bài hát. >>vie<< I got a bug in my eye and I can't get it out. Có con bọ nằm trong mắt tôi nhưng tôi không thể lấy nó ra được. Tôi có một lỗi trong mắt tôi và tôi không thể thoát ra được. >>vie<< I got no response from anyone. Tôi không có phản hồi nào từ bất kỳ ai. Tôi không có phản ứng nào từ bất cứ ai. >>vie<< I got on the wrong train. Tớ lên nhầm tàu. Tôi đã lái xe sai. >>vie<< I guess the battery must be dead. Tôi đoán cái pin phải bị hỏng. Tôi đoán rằng pin phải chết. >>vie<< I guess you'll need some help. Tôi đoán là bạn sẽ cần giúp đỡ. Tôi đoán bạn sẽ cần một số sự giúp đỡ. >>vie<< I had dinner earlier than you. Tớ ăn tối sớm hơn ấy. Tôi đã ăn tối sớm hơn anh. >>vie<< I had no idea where to go. Chả biết đi đâu nữa. Tôi không biết phải đi đâu. >>vie<< I had no notion that you were coming. Tôi không hề biết là anh sẽ đến. Tôi không có khái niệm rằng bạn đang đến. >>vie<< I had not expected Tom to be able to speak French. Tôi không ngờ Tom có thể nói tiếng Pháp. Tôi không mong đợi Tom có thể nói tiếng Pháp. >>vie<< I had nothing to do with what happened last night. Tôi không có liên quan gì đến chuyện xảy ra tối qua. Tôi không làm gì với những gì đã xảy ra vào tối qua. >>vie<< I hate it when there are a lot of people. Tôi ghét những lúc đông người. Tôi ghét nó khi có rất nhiều người. >>vie<< I hate you. Tôi ghét anh. Tôi ghét anh. >>vie<< I have a bicycle. Tôi có một chiếc xe đạp. Tôi có xe đạp. >>vie<< I have a few friends. Tớ có một vài người bạn. Tôi có một vài người bạn. >>vie<< I have a friend who works for NASA. Tôi có hai người bạn làm việc cho NASA. Tôi có một người bạn làm việc cho NASA. >>vie<< I have a hundred pesos. Tôi có 100 đồng peso. Tôi có hàng trăm peos. >>vie<< I have a lot of flowers. Tôi rất yêu hoa. Tôi có rất nhiều hoa. >>vie<< I have a mild pain here. Tôi hơi bị đau ở đây. Tôi có một cơn đau nhẹ ở đây. >>vie<< I have a pain in my little toe. Tôi có một vết thương ở ngón chân út. Tôi có một cơn đau trong nhỏ của tôi. >>vie<< I have been to the United States. Tôi đã từng tới Mỹ rồi. Tôi đã đến Hoa Kỳ. >>vie<< I have class tomorrow. Tôi có lớp ngày mai. Tôi có lớp học ngày mai. >>vie<< I have difficulty chewing. Tôi gap kho khan khi nhai Tôi gặp khó khăn nhai. >>vie<< I have homework to do. Tôi phải làm bài tập. Tôi có bài tập để làm. >>vie<< I have lost my wallet. Tôi bị mất ví. Tôi đã mất ví của mình. >>vie<< I have made up my mind to work harder. Tôi đã quyết định làm việc cực lực hơn. Tôi đã làm cho tâm trí của tôi trở nên khó khăn hơn. >>vie<< I have many Vietnamese learning books. Tôi có rất nhiều sách học tiếng Việt Nam. Tôi có nhiều cuốn sách học tiếng Việt. >>vie<< I have never read such a scary novel. Tôi chưa từng đọc cuốn tiểu thuyết nào đáng sợ như vậy. Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn tiểu thuyết đáng sợ như vậy. >>vie<< I have no idea where she lives. Tao chẳng biết nó sống ở đâu nữa. Tôi không có ý tưởng nơi cô ấy sống. >>vie<< I have no idea where she lives. Tôi không biết cô ấy sống ở đâu. Tôi không có ý tưởng nơi cô ấy sống. >>vie<< I have no memory of what happened. Tôi không có ký ức nào về chuyện đã xảy ra. Tôi không có trí nhớ về những gì đã xảy ra. >>vie<< I have nothing special to say. Tôi không có gì đặc biệt để nói. Tôi không có gì đặc biệt để nói. >>vie<< I have not seen you for a long time. Tôi đã không nhìn thấy bạn trong một thời gian dài. Tôi không thấy anh trong một thời gian dài. >>vie<< I haven't put on the jacket yet. Tôi chưa mặc áo khoác vào. Tôi chưa đặt chiếc áo khoác. >>vie<< I haven't talked to you in a while. Lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn. Tôi không nói chuyện với anh trong một thời gian. >>vie<< I have to do laundry while it's still sunny. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. Tôi phải giặt quần áo trong khi nó vẫn còn nắng. >>vie<< I have to go to sleep. Tôi phải đi ngủ. Tôi phải ngủ. >>vie<< I have to pass this exam. Tôi phải vượt qua kì thi này. Tôi phải vượt qua bài thi này. >>vie<< I have to see this. Tôi phải nhìn thấy nó Tôi phải nhìn thấy điều này. >>vie<< I have to write a letter. Do you have some paper? Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? Tôi phải viết một lá thư. Bạn có giấy không? >>vie<< I have two books. Tôi có 2 quyển sách. Tôi có hai cuốn sách. >>vie<< I have two cats. Tôi có hai con mèo. Tôi có hai con mèo. >>vie<< I have two flowers. Tôi có hai bông hoa. Tôi có hai bông hoa. >>vie<< I heard a woman scream. Tôi có nghe một tiếng hét của phụ nữ. Tôi nghe thấy một người phụ nữ hét lên. >>vie<< I heard everything you said. Tớ nghe tất cả những điều cậu nói. Tôi nghe tất cả những gì anh nói. >>vie<< I heard something, but I couldn't tell what it was. Tôi nghe thấy tiếng động gì đó, nhưng tôi không biết cái gì gây ra nó. Tôi nghe thấy điều gì đó, nhưng tôi không thể nói điều đó. >>vie<< I heard that Brush's mother is a prostitute. Tôi nghe nói mẹ của Brush là gái mại dâm. Tôi nghe thấy mẹ của Brushless là một cô gái gái gái gái. >>vie<< I heard that he was very rich. Tôi nghe nói anh ta đã rất giàu. Tôi nghe thấy anh ấy rất giàu. >>vie<< I hear that it's good to cool the back of your neck when it's hot outside. Tôi nghe nói làm mát phần gáy khi trời nóng rất công hiệu. Tôi nghe thấy điều đó là tốt để làm mát lưng cổ của bạn khi nó nóng bên ngoài. >>vie<< I hope that I've done the right thing. Tôi hy vọng mình đã làm điều đúng đắn. Tôi hy vọng rằng tôi đã làm điều đúng đắn. >>vie<< I hope that the bus ride won't be boring. Tôi hy vọng là chuyến đi xe buýt không quá chán. Tôi hy vọng rằng xe buýt sẽ không phải là nhàm chán. >>vie<< I hope that you will like it. Hy vọng bạn thích nó. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó. >>vie<< I hope you don't mind. Hy vọng bạn không thấy phiền. Tôi hy vọng bạn không quan tâm. >>vie<< I hope you don't miss anything. Hy vọng bạn không quên bất cứ thứ gì. Tôi hy vọng bạn không bỏ lỡ bất cứ điều gì. >>vie<< I hope you keep practicing Vietnamese. Tôi hi vọng bạn tiếp tục luyện tập Tiếng Việt. Tôi hy vọng bạn tiếp tục thực hành Việt Nam. >>vie<< I imagine Tom will be a finalist. Tôi tưởng tượng Tom sẽ bào chung kết. Tôi tưởng tượng Tom sẽ là một người cuối cùng. >>vie<< I informed him of her arrival. Tôi đã thông báo cho anh ấy là cô ấy sẽ đến. Tôi đã thông báo cho anh ấy về sự xuất hiện của cô ấy. >>vie<< I invited twelve people to my party, but one could not come. Tôi mời mười hai người tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến. Tôi mời mười hai người đến bữa tiệc của tôi, nhưng một người không thể đến. >>vie<< I just bought a 40 inch flat screen television. Tôi mới mua một cái ti vi màn hình phẳng bốn mươi in. Tôi vừa mua TV màn hình phẳng 40 inch. >>vie<< I just don't know what to say. Tôi không biết nên nói gì cả... Tôi không biết phải nói gì. >>vie<< I just spoke with her. Tôi vừa nói chuyện với cô ta. Tôi vừa nói chuyện với cô ấy. >>vie<< I just talked with him. Tôi vừa nói chuyện với cậu ta. Tôi vừa nói chuyện với anh ấy. >>vie<< I just want to be normal like everyone else. Tôi chỉ muốn bình thường như mọi người. Tôi chỉ muốn bình thường như mọi người khác. >>vie<< I knew it was plastic but it tasted like wood. Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ. Tôi biết nó là nhựa nhưng nó có hương vị như gỗ. >>vie<< I know a lot about ships. Tôi biết rất nhiều về thuyền. Tôi biết rất nhiều về tàu. >>vie<< I know exactly what Tom is talking about. Tôi biết chính xác Tom đang nói về chuyện gì. Tôi biết chính xác Tom đang nói gì. >>vie<< I know her personally. Tớ biết con người cô ấy thế nào. Tôi biết cá nhân của cô ấy. >>vie<< I know no one in this city. Tao chẳng biết ai trong thành phố này. Tôi không biết ai trong thành phố này. >>vie<< I know that you put your best effort into it. Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức. Tôi biết rằng bạn đặt nỗ lực tốt nhất của mình vào nó. >>vie<< I know Tom very well. Tôi biết Tom rất rõ. Tôi biết Tom rất tốt. >>vie<< I know what's happened to Tom. Tôi biết điều gì đã xảy với Tom. Tôi biết chuyện gì đã xảy ra với Tom. >>vie<< I know what you're going to say. Tôi biết bạn sẽ nói gì. Tôi biết anh sẽ nói gì. >>vie<< I left my briefcase on the bus. Tôi để quên cái cặp táp trên xe buýt. Tôi rời khỏi chiếc xe buýt. >>vie<< I left my wallet at home. Tôi đã để ví tiền ở nhà. Tôi rời ví của tôi ở nhà. >>vie<< I left your umbrella on the bus. Tôi dã để lại cây dù của bạn trên xe buýt. Tôi rời khỏi ô tô của mình trên xe buýt. >>vie<< I lent Tom a flashlight. Tôi cho Tom mượn một cái đèn pin. Tôi lent Tom một đèn flash. >>vie<< I liked my cup of tea. Tôi thích cốc trà của tôi. Tôi thích cốc trà của tôi. >>vie<< I like eating tomatoes. Tôi thích ăn cà chua. Tôi thích ăn cà chua. >>vie<< I like Germany. Tôi thích nước Đức. Tôi thích Đức. >>vie<< I like jazz. Tôi thích nhạc jazz. Tôi thích nhạc jazz. >>vie<< I like math. Tôi thích toán. Tôi thích toán học. >>vie<< I like music better than sports. Tôi thích âm nhạc hơn là thể thao. Tôi thích nhạc tốt hơn thể thao. >>vie<< I like to carry out historical research. Tôi thích nghiên cứu lịch sử. Tôi thích thực hiện nghiên cứu lịch sử. >>vie<< I like to fish in the river. Tôi thích câu cá ở sông. Tôi thích cá ở sông. >>vie<< I like to play tennis. Tôi thích chơi tennis. Tôi thích chơi tennis. >>vie<< I like to talk to people in their native languages. Tôi thích nói chuyện với mội người bằng ngôn ngữ của họ. Tôi thích nói chuyện với mọi người trong ngôn ngữ bản địa của họ. >>vie<< I like your beard. Tôi thích bộ râu của bạn. Tôi thích bộ râu của bạn. >>vie<< I lived for years and years. Tôi sống từ năm này qua năm khác. Tôi sống trong nhiều năm và nhiều năm. >>vie<< I live in Sarajevo. Tôi sống ở Sarajevo. Tôi sống ở Sarajevo. >>vie<< I live near the sea so I often get to go to the beach. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Tôi sống gần biển để tôi thường đến bãi biển. >>vie<< I'll ask him to help me. Tôi sẽ nhờ anh ấy giúp. Tôi sẽ hỏi anh ấy giúp tôi. >>vie<< I'll be free tonight. Đêm nay tôi rảnh rỗi. Tôi sẽ miễn phí tối nay. >>vie<< I'll buy a watch for my son. Tao sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con của tao. Tôi sẽ mua đồng hồ cho con trai tôi. >>vie<< I'll call on you on Sunday. Chủ nhật tớ gọi nhé. Tôi sẽ gọi cô vào Chủ nhật. >>vie<< I'll call them tomorrow when I come back. Toi se goi ho ngay mai. Tôi sẽ gọi cho họ vào ngày mai khi tôi quay trở lại. >>vie<< I'll come at once. Tôi sẽ đến một lần. Tôi sẽ đến một lần. >>vie<< I'll explain everything to you later. Tôi sẽ giải thích mọi thứ cho bạn sau. Tôi sẽ giải thích mọi thứ cho bạn sau đó. >>vie<< I'll never ever forget you. Em sẽ không bao giờ quên anh. Tôi sẽ không bao giờ quên anh. >>vie<< I'll never forgive you, Tom. Tỗi sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu, Tom. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh, Tom. >>vie<< I'll pay attention. I promise. Tôi sẽ chú ý. Tôi hứa Tôi sẽ chú ý. Tôi hứa. >>vie<< I'll pay you at the end of the month. Tôi sẽ trả lương cho cậu vào cuối tháng. Tôi sẽ trả tiền cho bạn vào cuối tháng. >>vie<< I'll pick you up tomorrow after work. Tôi sẽ đón bạn vào ngày mai sau khi xong việc. Tôi sẽ chọn bạn vào ngày mai sau khi làm việc. >>vie<< I'll put it on your bill. Tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn. Tôi sẽ đưa nó lên dự luật của bạn. >>vie<< I'll take my umbrella in case it rains. Tớ mang ô đề phòng trời mưa. Tôi sẽ lấy ô trong trường hợp mưa. >>vie<< I'll take my umbrella in case it rains. Tớ mang ô nhỡ trời mưa. Tôi sẽ lấy ô trong trường hợp mưa. >>vie<< I'll take my umbrella in case it rains. Tớ mang ô phòng trời mưa Tôi sẽ lấy ô trong trường hợp mưa. >>vie<< I'll take two or three days off. Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. Tôi sẽ mất hai hoặc ba ngày. >>vie<< I'll wait here until she comes. Tôi sẽ đợi ở đây đến khi nào cô ấy tới. Tôi sẽ chờ đợi ở đây cho đến khi cô ấy đến. >>vie<< I looked up his phone number in the telephone book. Tôi tra số điện thoại của anh ta trong cuốn danh bạ điện thoại. Tôi nhìn vào số điện thoại của mình trong cuốn sách điện thoại. >>vie<< I lost my balance and fell down the stairs. Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang. Tôi mất cân bằng và rơi xuống cầu thang. >>vie<< I lost my inspiration. Tôi đã mất hưng. Tôi mất cảm hứng của mình. >>vie<< I lost sight of Tom. Tôi đã mất dấu Tom. Tôi đã mất tầm nhìn Tom. >>vie<< I love astronomy. Tôi yêu thích thiên văn học. Tôi yêu thiên văn học. >>vie<< I love coming back here. Tôi thích quay trở lại đây. Tôi thích trở lại đây. >>vie<< I loved that house. Tôi yêu căn nhà đó. Tôi yêu ngôi nhà đó. >>vie<< I love her so much I could die. Tôi yêu cô ấy nhiều đến mức có thể chết vì cô ấy. Tôi yêu cô ấy rất nhiều, tôi có thể chết. >>vie<< I love Hollywood movies. Tôi thích coi phim Hollywood. Tôi thích bộ phim Hollywood. >>vie<< I love my woolly hat. Tôi thích cái mũ len của tôi. Tôi yêu chiếc mũ len của tôi. >>vie<< I love to see you laugh. Tôi thích thấy bạn cười Tôi thích thấy anh cười. >>vie<< I love to watch people's reactions when I say who I am. Tôi thích xem phản ứng của mọi người không tôi nói tôi là ai. Tôi thích xem phản ứng của mọi người khi tôi nói tôi là ai. >>vie<< I'm 12 years old and what is this? Tôi mười hai tuổi. Cái ấy này là gì? Tôi 12 tuổi và đây là điều gì? >>vie<< I made him open the door. Tôi buộc anh ấy mở cửa. Tôi đã mở cửa. >>vie<< I made Tom leave his suitcase behind. Tao đã khiến cho Tom bỏ vali của nó lại. Tôi đã làm Tom rời khỏi chiếc vali của mình phía sau. >>vie<< I made Tom leave his suitcase behind. Tôi đã khiến cho Tom bỏ vali của nó lại. Tôi đã làm Tom rời khỏi chiếc vali của mình phía sau. >>vie<< I made Tom leave his suitcase behind. Tôi đã khiến cho Tom để vali của nó lại. Tôi đã làm Tom rời khỏi chiếc vali của mình phía sau. >>vie<< I'm afraid it's not a good idea. Tôi e rằng đó không phải là một ý kiến hay. Tôi sợ nó không phải là một ý tưởng tốt. >>vie<< I'm afraid Tom will say no. Tôi e là Tom sẽ nói không. Tôi sợ Tom sẽ không nói gì. >>vie<< I'm afraid Tom will say no. Tôi sợ là Tom sẽ nói không. Tôi sợ Tom sẽ không nói gì. >>vie<< I'm afraid we can't go on Monday. Tao e rằng tụi tao không thể đi vào ngày thứ 2. Tôi sợ chúng ta không thể đi vào thứ Hai. >>vie<< I'm a journalist. Tôi là nhà báo. Tôi là một nhà báo. >>vie<< I make €100 a day. Tôi kiếm được 100 euro một ngày. Tôi kiếm được 100 € mỗi ngày. >>vie<< I'm always eating in restaurants, but I prefer homemade foods. Tôi lúc nào cũng ăn ngoài hàng, nhưng tôi thích đồ ăn nhà làm hơn. Tôi luôn ăn trong nhà hàng, nhưng tôi thích thực phẩm chế tạo nhà. >>vie<< I'm always running into trouble with money. Tôi luôn gặp vấn đề về tiền bạc. Tôi luôn gặp rắc rối với tiền bạc. >>vie<< I'm American, but I can speak Japanese a little. Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật. Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói tiếng Nhật một chút. >>vie<< I'm at a loss for words. Tôi không biết nói gì. Tôi đang mất đi lời nói. >>vie<< I'm a tennis player. Tôi là người chơi ten-nít. Tôi là một cầu thủ tennis. >>vie<< I'm Azerbaijani. Tôi là người Azerbaijan. Tôi là Azerbaijan. >>vie<< I'm busy. Tôi đang bận. Tôi bận rộn. >>vie<< I'm depending on you. Tôi trông cậy vào bạn. Tôi tùy thuộc vào anh. >>vie<< I mean to go tomorrow if the weather is fine. Tôi tính ngày mai đi nếu thời tiết tốt. Tôi muốn đi vào ngày mai nếu thời tiết ổn. >>vie<< I'm eating dinner with my husband. Tôi đang ăn tối với chồng. Tôi ăn tối với chồng tôi. >>vie<< I'm eating rice now. Tôi đang ăn cơm. Tôi đang ăn gạo bây giờ. >>vie<< I met Ken at the park. Tôi đã gặp Ken ở công viên. Tôi gặp Ken tại công viên. >>vie<< I'm from the government. Tôi làm việc cho chính phủ. Tôi đến từ chính phủ. >>vie<< I'm from Tokyo, Japan. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi đến Tokyo, Nhật Bản. >>vie<< I'm getting hot. Tôi đang nóng. Tôi đang nóng. >>vie<< I'm getting tired of looking at the furniture we can't afford Tôi thấy mệt mỏi khi nhìn vào những đồ đạc mà chúng tôi không đủ khả năng dọn dẹp. Tôi mệt mỏi khi nhìn vào đồ nội thất mà chúng tôi không đủ khả năng >>vie<< I'm glad I could help. Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn. Tôi rất vui vì tôi có thể giúp đỡ. >>vie<< I'm glad Mary isn't my wife. Mừng là Mary không phải là vợ của tôi. Tôi vui mừng Mary không phải vợ tôi. >>vie<< I'm going to build a fire. Tôi chuẩn bị nhóm lửa. Tôi sẽ xây một ngọn lửa. >>vie<< I'm going to buy a few bottles of wine for dinner. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu về để tối nay ăn cơm sẽ uống. Tôi sẽ mua một vài chai rượu cho bữa tối. >>vie<< I'm going to get us some tea. Tôi sẽ đi lấy cho chúng ta một ít trà. Tôi sẽ nhận được một số trà. >>vie<< I'm going to have a little talk with Tom. Tôi và Tom sẽ nói một câu chuyện nhỏ. Tôi sẽ có một chút nói chuyện với Tom. >>vie<< I'm going to kill you for wasting my time. Ta phải giết ngươi vì đã làm lãng phí thời gian của ta. Tôi sẽ giết anh vì lãng phí thời gian của tôi. >>vie<< I'm going to run. Tớ chuẩn bị chạy. Tôi sẽ chạy. >>vie<< I'm going to take that as a yes. Tôi sẽ coi đó là có. Tôi sẽ làm như vậy. >>vie<< I'm happy to be here. Tôi hạnh phúc khi ở đây. Tôi rất vui khi ở đây. >>vie<< I'm hating this weather! Tôi ghét thời tiết này Tôi ghét thời tiết này! >>vie<< I'm hopeful that can happen now. Tôi hi vọng rằng có thể xảy ra bây giờ Tôi hy vọng điều đó có thể xảy ra ngay bây giờ. >>vie<< I'm in pain here. Tôi bị đau ở chỗ này. Tôi đang đau đớn ở đây. >>vie<< I'm just trying to help Tom out. Mình đang cố gúp Tom. Tôi chỉ cố gắng giúp Tom ra ngoài. >>vie<< I'm left handed. Tôi thuận tay trái. Tôi đã rời đi. >>vie<< I'm managing scraping along on a small salary. Tôi đang xoay sở để giành tiền với đồng lương ít ỏi. Tôi đang quản lý việc bôi trơn dọc theo một mức lương nhỏ. >>vie<< I'm nervous. Tôi lo lắng. Tôi lo lắng. >>vie<< I'm not a doctor. Tôi không phải là bác sĩ. Tôi không phải bác sĩ. >>vie<< I'm not allowed to drink alcohol. Tôi không được phép uống rượu. Tôi không được phép uống rượu. >>vie<< I'm not as stupid as you think I am. Tôi không có ngốc như bạn tưởng đâu. Tôi không ngu ngốc như anh nghĩ là tôi. >>vie<< I'm not even going to let Tom see it. Tôi không định cho Tom thấy thứ này. Tôi thậm chí sẽ không để Tom nhìn thấy nó. >>vie<< I'm not free. Em không rảnh. Tôi không tự do. >>vie<< I'm not going to forgive you. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn. Tôi sẽ không tha thứ cho anh. >>vie<< I'm not going to let you do that. Tôi sẽ không để cho bạn làm chuyện đó. Tôi sẽ không để anh làm điều đó. >>vie<< I'm not going to stop. Tôi sẽ không dừng lại. Tôi sẽ không dừng lại. >>vie<< I'm not going to tell you what to do. Tôi sẽ không nói cho bạn biết phải làm gì. Tôi sẽ không nói cho bạn biết những gì cần làm. >>vie<< I'm not having any of that. Tôi chẳng có cái gì như vậy cả. Tôi không có bất kỳ điều đó. >>vie<< I'm not like you! Tao không giống mày! Tôi không thích anh! >>vie<< I'm not like you! Tớ không giống cậu. Tôi không thích anh! >>vie<< I'm not used to this. Tôi không quen với điều này. Tôi không quen với điều này. >>vie<< I'm occupied at the moment. Hiện tôi đang bận. Tôi đã bị chiếm đóng vào thời điểm đó. >>vie<< I'm paying in advance. Tôi trả tiền trước. Tôi đang trả tiền trước. >>vie<< I'm retiring. Tôi sắp nghỉ hưu. Tôi đang nghỉ hưu. >>vie<< I'm saying "For the sake of Earth's environment," but actually it's "For the sake of the people living on Earth." Tôi nói là "Vì môi trường của Trái Đất", nhưng thực ra nó là "Vì những người đang sống trên Trái Đất". Tôi nói "Vì lợi ích của môi trường Trái đất", nhưng thực sự là "vì lợi ích của những người sống trên Trái Đất". >>vie<< I'm Shanghainese. Tôi là người Thượng Hải. Tôi là Thượng Hảinese. >>vie<< I'm sick and tired of his lack of taste. Tôi phát bệnh và chán nản vì sự thiếu thẩm mỹ của hắn. Tôi bị ốm và mệt mỏi vì sự thiếu hương vị của mình. >>vie<< I'm so fat. Tôi mập quá. Tôi rất béo. >>vie<< I'm sorry, but I don't understand. Rất tiếc, nhưng tôi không hiểu. Tôi xin lỗi, nhưng tôi không hiểu. >>vie<< I'm sorry for the late response. Tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ. Tôi xin lỗi vì phản ứng cuối cùng. >>vie<< I'm sorry if I made you feel unwelcome. Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được chào đón. Tôi xin lỗi nếu tôi cảm thấy không vui mừng. >>vie<< I'm sorry I misunderstood you. Tao xin lỗi vì đã hiểu lầm mày. Tôi xin lỗi vì tôi hiểu anh. >>vie<< I'm sorry she's not here. Tôi rất tiếc, cô ấy không có ở đây. Tôi xin lỗi cô ấy không ở đây. >>vie<< I'm sorry that you've been badly injured. Tôi rất buồn là bạn đã bị thương nặng. Tôi xin lỗi anh đã bị thương nặng. >>vie<< I'm sorry to have caused you so much trouble. Tao xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho mày. Tôi xin lỗi vì đã gây ra rất nhiều rắc rối. >>vie<< I'm sorry to hear about your sick mother. Tôi rất buồn khi nghe nói mẹ bạn bị ốm. Tôi xin lỗi khi nghe về mẹ bị bệnh của bạn. >>vie<< I'm sorry to hear it. Tôi rất tiếc khi nghe chuyện này. Tôi xin lỗi khi nghe. >>vie<< I'm so sorry about yesterday. Tôi xin lỗi chuyện ngày hôm qua. Tôi xin lỗi hôm qua. >>vie<< I'm still in shock. Tôi vẫn đang bị sốc. Tôi vẫn bị sốc. >>vie<< I'm supporting France in the World Cup. Tôi ủng hộ đội Pháp ở World Cup. Tôi ủng hộ Pháp trong World Cup. >>vie<< I'm supposed to get to school early tomorrow morning. Tôi phải tới trường sớm sáng mai. Tôi phải đi học sớm vào sáng mai. >>vie<< I'm sure that was them. Tôi chắc chắn đó là họ. Tôi chắc chắn là họ. >>vie<< I'm sure Tom told you the truth. Tôi chắc chắn Tom đã nói thật với bạn. Tôi chắc Tom nói với anh sự thật. >>vie<< I'm sure you'll understand. Tôi chắc là bạn sẽ hiểu. Tôi chắc là bạn sẽ hiểu. >>vie<< I'm swimming in the ocean. Tôi đang bơi trong đại dương. Tôi bơi ở đại dương. >>vie<< I'm taller than Tom. Tôi cao hơn Tom. Tôi cao hơn Tom. >>vie<< I'm the only one who ever really understood Tom. Tôi là người duy nhất thực sự hiểu Tom. Tôi là người duy nhất hiểu Tom. >>vie<< I'm Tom's supervisor. Tôi là người giám sát Tom. Tôi là giám sát của Tom. >>vie<< I'm trying to find a picture of Tom. Tôi đang cố gắng tìm một bức ảnh của Tom. Tôi đang cố tìm kiếm một bức tranh của Tom. >>vie<< I'm trying to learn English. Tôi đang cố gắng học tiếng Anh. Tôi đang cố gắng học tiếng Anh. >>vie<< I must hand in the report today. Tôi phải bàn giao báo cáo hôm nay. Tôi phải tay vào báo cáo hôm nay. >>vie<< I'm waiting for my friend. Tao đang đợi bạn của tao. Tôi đang chờ bạn của tôi. >>vie<< I'm waiting for my girlfriend. Tôi đang đợi bạn gái của tôi. Tôi đang chờ bạn gái của tôi. >>vie<< I'm working on another case. Tôi đang làm việc với trường hợp khác. Tôi đang làm việc trong một trường hợp khác. >>vie<< I'm your assistant. Tôi là trợ lý của bạn. Tôi là trợ lý của anh. >>vie<< In addition to English, Mr. Nakajima can speak German fluently. Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức. Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói tiếng Đức thông thạo. >>vie<< In a word, he tires of everything. Nói tóm lại là, anh ta chán mọi thứ. Trong một từ, anh ấy làm lốp tất cả mọi thứ. >>vie<< In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar. Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm. Tại Trung Quốc, họ kỷ niệm năm mới bởi lịch Mặt Trăng. >>vie<< India was Hindu, then it became Buddhist, then it became Hindu again, as Hinduism reabsorbed Buddhism. Ấn Độ theo đạo Hindu, sau đó là Phật Giáo, tiếp theo lại là đạo Hindu vì đạo Hindu đã tái hấp thụ Phật Giáo Ấn Độ là Hindu, sau đó nó trở thành Phật giáo, sau đó nó trở thành Hindu một lần nữa, như Phật giáo Ấn Độ. >>vie<< I need a new computer. Tôi cần có một máy vi tính mới. Tôi cần một máy tính mới. >>vie<< I need a translator. Tôi cần một người dịch. Tôi cần một dịch giả. >>vie<< I need the exact address so that I may go there. Tôi cần một địa chỉ chính xác để có thể tới đó. Tôi cần địa chỉ chính xác để tôi có thể đến đó. >>vie<< I need the new version no matter what. Tôi muốn có phiên bản mới bằng bất cứ giá nào. Tôi cần phiên bản mới bất kể điều gì. >>vie<< I need to buy a gift for him. Tôi cần mua một món quà cho anh ấy. Tôi cần mua một món quà cho anh ấy. >>vie<< I need to explain a few things. Tôi cần giải thích một vài thứ. Tôi cần phải giải thích một vài điều. >>vie<< I need to go to the washroom to take a piss. Tôi cần vào nhà vệ sinh để giải tỏa. Tôi cần phải đi đến phòng rửa để lấy một cúi. >>vie<< I need to pee. Tôi cần đi đái. Tôi cần phải nhìn. >>vie<< I need to pee. Tôi cần đi tiểu. Tôi cần phải nhìn. >>vie<< I need your signature on the letter before I can mail it. Tôi cần chữ ký của anh trên thư trước khi tôi có thể gởi nó đi. Tôi cần chữ ký của bạn trên thư trước khi tôi có thể gửi nó. >>vie<< I need you to leave. Tôi cần bạn rời khỏi đây. Tôi cần anh rời đi. >>vie<< In Japan the ceilings are quite low for foreigners. Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp. Ở Nhật Bản trần nhà khá thấp đối với người nước ngoài. >>vie<< In Japan wages are usually in proportion to seniority. Ở Nhật Bản tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề. Tại Nhật Bản tiền lương thường là tỷ lệ cao cấp. >>vie<< In my city, there is no school for learning Esperanto. Trong thành phố của tao, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ. Ở thành phố của tôi, không có trường học để học tiểu học. >>vie<< In my city, there is no school for learning Esperanto. Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ. Ở thành phố của tôi, không có trường học để học tiểu học. >>vie<< In my city, there is no school for learning Esperanto. Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào để học Quốc tế ngữ. Ở thành phố của tôi, không có trường học để học tiểu học. >>vie<< In my opinion, soccer is a great sport. Theo ý tôi, đá banh là môn thể thao tuyệt vời. Về ý kiến của tôi, bóng đá là một môn thể thao tuyệt vời. >>vie<< In Saudia, women do not drive cars. Ở Saudia, phụ nữ không được lái xe. Ở Saudi Arabia, phụ nữ không lái xe. >>vie<< In Singapore, one way to punish criminals is to whip them. Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn. Tại Singapore, một cách để trừng phạt tội phạm là ném chúng. >>vie<< Interpreters do not translate turn by turn. Những thông dịch viên không dịch lần lượt. Những người không dịch chuyển bằng cách tắt. >>vie<< In the absence of her mother, she looks after her sister. Khi mẹ nó đi vắng, nó trông chừng em. Trong sự vắng mặt của mẹ cô, cô ấy trông như sau khi em gái cô ấy. >>vie<< In the beginning God created Heaven and Earth. Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất. Vào đầu Thiên Chúa tạo nên thiên đàng và Trái Đất. >>vie<< In theory, there is no difference between theory and practice. But, in practice, there is. Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác. Trong lý thuyết, không có sự khác biệt giữa lý thuyết và thực hành. Nhưng, trong thực hành, có. >>vie<< In the U.S., you have the option, when you enter a restaurant, to sit in the smoking or non-smoking section. ở Mỹ, khi vào nhà hàng, bạn có thể chọn ngồi ở khu vực cho phép hút thuốc hoặc không hút thuốc. Ở Hoa Kỳ, bạn có tùy chọn, khi bạn nhập nhà hàng, ngồi trong phần hút thuốc hoặc không hút thuốc. >>vie<< I often call, but seldom write a letter. Tôi thường gọi điện thoại, hiếm khi viết thư. Tôi thường gọi, nhưng hiếm khi viết một lá thư. >>vie<< I often go fishing in that river. Tôi thường đến câu cá ở dòng sông đó. Tôi thường đi đánh cá ở sông đó. >>vie<< I often listened to him speak in English. Tôi thường nghe thấy cậu ta nói tiếng Anh. Tôi thường nghe nói tiếng Anh. >>vie<< I only used it once. Tôi chỉ sử dụng nó một lần. Tôi chỉ sử dụng nó một lần. >>vie<< I opened the box and looked inside. Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong. Tôi mở hộp và nhìn bên trong. >>vie<< I ordered the book from England. Tôi đặt quyển sách đó từ nước Anh. Tôi ra lệnh cuốn sách từ Anh. >>vie<< I owe him $100. Tao nợ nó 100 đô la. Tôi nợ anh ta 100 đô la. >>vie<< I own 1,000 shares of NTT stock. Tôi có 1,000 cổ phần của NTT. Tôi sở hữu 1.000 cổ phiếu của cổ phiếu NTT. >>vie<< I paid him five dollars. Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la. Tôi trả 5 đô la. >>vie<< I passed up an opportunity to see him. Tôi để vuột mất cơ hội gặp ông ấy. Tôi đã trải qua một cơ hội để nhìn thấy anh ấy. >>vie<< I prefer to be crazy than sad. Tôi thà điên còn hơn buồn. Tôi thích điên rồ hơn buồn. >>vie<< I prefer to do it by myself. Tôi muốn tự làm lấy. Tôi thích làm điều đó bằng chính mình. >>vie<< I promise I'll never do that again. Tôi hứa là sẽ không tái phạm nữa. Tôi hứa sẽ không bao giờ làm điều đó nữa. >>vie<< I promise I won't do that again. Tôi xin hứa tôi sẽ không làm vậy nữa. Tôi hứa sẽ không làm điều đó nữa. >>vie<< I pulled myself together and started my work. Tôi xốc lại tinh thần và bắt đầu làm việc. Tôi rút mình cùng nhau và bắt đầu công việc của tôi. >>vie<< I put quantity after quality. Tôi quan trọng chất lượng hơn số lượng. Tôi đặt số lượng sau khi chất lượng. >>vie<< I ran across your mother in the library. Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện. Tôi chạy qua mẹ mình trong thư viện. >>vie<< I read a book while eating. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. Tôi đọc một cuốn sách trong khi ăn. >>vie<< I really feel sorry for that old man who lives alone and has no family. Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình. Tôi thực sự cảm thấy xin lỗi vì người già sống một mình và không có gia đình. >>vie<< I really like him. Tôi thực sự thích cậu ta. Tôi thực sự thích anh ấy. >>vie<< I really owe you an apology. Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. Tôi thực sự nợ bạn một lời xin lỗi. >>vie<< I regret not having paid more attention to what the teacher said. Tôi hối hận vì không chú ý hơn đến những gì mà cô giáo đã nói. Tôi hối tiếc không chú ý nhiều hơn đến những gì giáo viên nói. >>vie<< I relayed the message to her. Tôi đã chuyển tin nhắn cho cô ta. Tôi quay lại thông điệp cho cô ấy. >>vie<< I reviewed the budget, and decided to cut costs. Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí. Tôi xem xét ngân sách và quyết định cắt giảm chi phí. >>vie<< I run a lot as a method for the Olympics. Tôi chạy rất nhiều như một phương pháp cho Olympics. Tôi chạy rất nhiều như một phương pháp cho Thế vận hội. >>vie<< I said I'll do it. Tôi đã nói là tôi sẽ làm mà. Tôi nói tôi sẽ làm điều đó. >>vie<< I sat down in the shade of a tree and read the book. Tôi ngồi dưới bóng râm và đọc sách. Tôi ngồi xuống trong bóng của cây và đọc cuốn sách. >>vie<< I saw her at the party. Tôi đã gặp cô ta tại bữa tiệc. Tôi thấy cô ấy ở bữa tiệc. >>vie<< I saw him for the first time in 10 years. Tôi gặp anh ta lần đầu tiên 10 năm trước. Tôi thấy anh ấy lần đầu tiên trong 10 năm. >>vie<< Is everyone waiting? Mọi người đang chờ à? Tất cả mọi người đang chờ đợi? >>vie<< Is everything OK at the office? Ở công ty sao rồi, ổn không? Có phải tất cả mọi thứ ở văn phòng không? >>vie<< Is he a good person? Anh ấy có phải người tốt không? Anh ta có phải là một người tốt không? >>vie<< Is he satisfied? Nó vừa lòng chưa? Hắn có hài lòng không? >>vie<< I should be home with my wife. Tôi nên ở nhà với vợ. Tôi nên ở nhà với vợ tôi. >>vie<< I should get back to the hotel now. Tới lúc tôi nên quay lại khách sạn rồi. Tôi nên quay lại khách sạn ngay bây giờ. >>vie<< Is it all right to eat out tonight? Ra ngoài ăn tối hôm nay liệu có ổn không? Có phải tất cả phải ăn tối nay không? >>vie<< Is it a recent picture? Nó có phải là tấm hình mới chụp không? Đó là một bức tranh gần đây? >>vie<< Is it a recent picture? Tấm hình này có mới không? Đó là một bức tranh gần đây? >>vie<< Is it comfortable to travel by ship? Đi thuyền có thoải mái không? Có thoải mái để đi du lịch bằng tàu không? >>vie<< Is it comfortable to travel by ship? Du lịch bằng tàu có thoải mái không? Có thoải mái để đi du lịch bằng tàu không? >>vie<< Is it possible to stay here a little longer? Ở đây lâu hơn một chút có được không? Có thể ở lại đây một chút lâu hơn không? >>vie<< Is it so wrong to enjoy life this much? Hưởng thụ đời quá nhiều thì sai sao? Có sai để tận hưởng cuộc sống này nhiều không? >>vie<< Is it true that men have oilier skin than women? Có phải da của đàn ông nhờn nhiều hơn da của phụ nữ? Có đúng là đàn ông có làn da dầu hơn phụ nữ không? >>vie<< I slept only two hours. No wonder I'm sleepy. Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. Tôi ngủ chỉ hai giờ. Không tự hỏi tôi ngủ. >>vie<< I slept well last night. Tối qua tôi ngủ ngon. Tôi ngủ ngon đêm qua. >>vie<< Isn't this against the rules? Không phải điều này trái luật sao? Không phải điều này chống lại các quy tắc? >>vie<< I spend most of my time in Boston. Tôi dành hầu hết thời gian ở Boston. Tôi dành phần lớn thời gian ở Boston. >>vie<< Is she dating someone? Có phải cô ấy đang hẹn hò với ai đó? Cô ấy có hẹn hò với ai đó không? >>vie<< I started learning Chinese last week. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. Tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc vào tuần trước. >>vie<< I stay in Osaka. Tôi ở Osaka Tôi ở Osaka. >>vie<< Is that the plan? Kế hoạch đấy à? Có phải kế hoạch đó không? >>vie<< Is the house beautiful? Nhà có đẹp không? Ngôi nhà đẹp không? >>vie<< Is the post office open on Sunday? Bưu điện có mở cửa vào Chủ nhật không? Văn phòng đăng ký mở cửa vào Chủ nhật? >>vie<< Is there a pen on the desk? Có một chiếc bút trên bàn phải không? Có một cái bút trên bàn không? >>vie<< Is there a reward? Có phần thưởng hay không? Có một phần thưởng không? >>vie<< Is this going to hurt? Có đau không? Điều này sẽ làm tổn thương? >>vie<< Is this really spaghetti? Đây có thật sự là mỳ Ý không? Đây thực sự là spaghetti? >>vie<< Is this really such a problem? Đây có thực sự là vấn đề như thế? Đây thực sự là một vấn đề như vậy? >>vie<< Is this where your mother works? Mẹ bạn làm ở đây à? Đây là nơi mẹ bạn làm việc? >>vie<< Is this your tape recorder? Đây là máy ghi âm của bạn? Đây có phải là máy ghi băng của bạn không? >>vie<< Is this your tape recorder? Đây là máy ghi âm dùng băng của bạn? Đây có phải là máy ghi băng của bạn không? >>vie<< I still have to get rid of this carpet. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. Tôi vẫn phải thoát khỏi thảm này. >>vie<< Is Tom alright? Tom ổn chứ? Tom alright? >>vie<< Is Tom unconscious? Tom có tỉnh không? Tom vô thức? >>vie<< I studied in England for six months when I was a student. Tôi đã học ở Anh trong vòng sáu tháng khi tôi còn là một học sinh. Tôi đã học ở Anh trong sáu tháng khi tôi là một sinh viên. >>vie<< I study for many hours at night. Tôi nghiên cứu nhiều giờ liền vào buổi tối. Tôi đã nghiên cứu nhiều giờ vào ban đêm. >>vie<< I suggest you talk to him. Tôi gợi ý bạn nên nói chuyện với anh ấy. Tôi đề nghị anh nói chuyện với anh ấy. >>vie<< I suggest you talk to him. Tôi gợi ý bạn nên nói chuyện với cô ấy Tôi đề nghị anh nói chuyện với anh ấy. >>vie<< I swim almost every day. Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi. Tôi bơi gần như mỗi ngày. >>vie<< Is your house far from your company? Nhà của bạn có xa công ty (của bạn) không? Có phải ngôi nhà của bạn xa công ty của bạn không? >>vie<< Is your mother at home? Mẹ của cháu có ở nhà không? Mẹ của bạn ở nhà? >>vie<< Is your mother at home? Mẹ của con có ở nhà không? Mẹ của bạn ở nhà? >>vie<< Is your mother at home? Mẹ của mày có ở nhà không? Mẹ của bạn ở nhà? >>vie<< I take the bus to school. Tôi sẽ đi xe buýt để đến trường. Tôi đi xe buýt đến trường. >>vie<< It'd be best if a few more female singers could come. Nếu có thêm vài ca sỹ nữ nữa tới thì không còn gì tuyệt hơn. Tốt nhất nếu một vài ca sĩ nữ có thể đến. >>vie<< It depends what you mean by "believe" in God. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao. Nó phụ thuộc vào những gì bạn có ý nghĩa bởi “tin tưởng” trong Thiên Chúa. >>vie<< It doesn't hurt to ask. Hỏi một câu chẳng mất gì. Nó không làm tổn thương yêu cầu. >>vie<< It doesn't mean anything! Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà! Nó không có nghĩa là bất cứ điều gì! >>vie<< It fills it up way too fast! Nó đầy lên quá nhanh! Nó lấp đầy nó quá nhanh! >>vie<< It gets worse. Nó trở nên tệ hơn. Nó trở nên tồi tệ hơn. >>vie<< It has been ten years since he died. Anh ấy mất được 10 năm rồi. Đã 10 năm kể từ khi ông qua đời. >>vie<< I think I had better have my sweater mended. Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi. Tôi nghĩ tôi đã tốt hơn có sự căng thẳng của tôi. >>vie<< I think I see something. Tôi nghĩ là tôi thấy cái gì đó. Tôi nghĩ tôi thấy điều gì đó. >>vie<< I think I should've asked for help. Tôi nghĩ rằng đáng lẽ tôi nên nhờ giúp đỡ mới phải. Tôi nghĩ tôi nên yêu cầu giúp đỡ. >>vie<< I think that Tom will be on the same plane as me. Tôi nghĩ Tom sẽ bay cùng chuyến bay với tôi. Tôi nghĩ Tom sẽ ở trên cùng một chiếc máy bay như tôi. >>vie<< I think, therefore I am. Tôi tư duy, nên tôi tồn tại. Vì vậy, tôi nghĩ vậy. >>vie<< I think Tom is obese. Tom nghĩ Tom bị thừa cân. Tôi nghĩ Tom đang béo phì. >>vie<< I think Tom might be sleepy. Tôi nghĩ Tom có thể đang buồn ngủ. Tôi nghĩ Tom có thể ngủ. >>vie<< I think you need to go home now. Tớ nghĩ cậu nên về nhà ngay. Tôi nghĩ bạn cần về nhà ngay bây giờ. >>vie<< I thought my eyes were playing tricks on me. Tôi nghĩ đôi mắt đã đánh lừa tôi. Tôi nghĩ đôi mắt của tôi đang chơi thủ thuật trên tôi. >>vie<< I thought we had this settled. Tôi nghĩ là chúng ta đã giải quyết vấn đề này rồi. Tôi nghĩ chúng tôi đã giải quyết điều này. >>vie<< I thought you wanted me to handle it. Tôi đã nghĩ là bạn muốn tôi đưa cái đó cho bạn. Tôi nghĩ bạn muốn tôi xử lý nó. >>vie<< I thought you were coming with us. Mình nghĩ cậu đi cùng tụi mình. Tôi nghĩ anh đang đến với chúng tôi. >>vie<< It is already eleven. Đã mười một giờ rồi. Đó là 11 người. >>vie<< It is better for you to do it now. Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn. Tốt hơn cho bạn làm điều đó ngay bây giờ. >>vie<< It is dangerous to cross the street here. Băng qua đường ở đây rất nguy hiểm. Thật nguy hiểm khi vượt qua đường phố ở đây. >>vie<< It is difficult to keep up a conversation with someone who only says "yes" and "no". Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". Thật khó để giữ một cuộc trò chuyện với một người chỉ nói "có" và "không". >>vie<< It is easy for me to solve the problem. Quá dễ để tao giải bài toán. Thật dễ dàng để tôi giải quyết vấn đề. >>vie<< It is easy for me to solve the problem. Quá dễ để tôi giải bài toán. Thật dễ dàng để tôi giải quyết vấn đề. >>vie<< It is good to have ideals... don't you think? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? Thật tốt để có những lý tưởng... Bạn không nghĩ sao? >>vie<< It is hard to understand. Nó khó để mà hiểu. Thật khó hiểu. >>vie<< It is impossible for him to do it. Nó không đời nào làm được việc đó. Không thể làm được điều đó. >>vie<< It is likely to rain tomorrow. Trời gần như là sẽ mưa vào ngày mai. Có khả năng mưa vào ngày mai. >>vie<< It is me that is wrong. Tại vì tôi nhầm hay là điều đó sai vậy? Đó là tôi sai. >>vie<< It is never too late to learn. Không bao giờ trễ quá để học hỏi. Không bao giờ quá muộn để học. >>vie<< It isn't easy to translate all your comments into Standard German. Không dễ dàng dàng để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. Nó không dễ dàng dịch tất cả các bình luận của bạn vào Tiêu chuẩn Đức. >>vie<< It is raining. Đang mưa. Đó là mưa. >>vie<< It is rather sad to see people who can't even use their mother tongue correctly. Hơi buồn khi thấy những người không dùng tiếng mẹ đẻ của mình cho chuẩn xác. Thật buồn khi thấy những người thậm chí không thể sử dụng lưỡi mẹ của họ một cách chính xác. >>vie<< It is right that you should write it. Đúng ra là bạn nên viết nó ra. Điều đó đúng là bạn nên viết nó. >>vie<< It is rude to point at people. Chỉ vào người khác là bất lịch sự. Thật thô lỗ khi mọi người. >>vie<< It is safe to skate on this lake. Trượt băng trên hồ này an toàn. Nó an toàn để trượt trên hồ này. >>vie<< It is said that women live longer than men. Người ta thường nói là phụ nữ sống thọ hơn nam giới. Người phụ nữ sống lâu hơn nam giới. >>vie<< It is unfortunately true. Tiếc rằng cái đó là sự thật. Thật không may là thật. >>vie<< It is up to us to help those people. Tùy chúng tôi giúp đỡ những người đó. Đó là để chúng ta giúp đỡ những người đó. >>vie<< It is very nice of you to help me with my homework. Bạn thật tốt khi giúp tôi làm bài tập về nhà. Thật tuyệt vời khi bạn giúp tôi với bài tập của tôi. >>vie<< It looks like it'll rain today. Chắc là hôm nay trời sẽ mưa. Có vẻ như nó sẽ mưa hôm nay. >>vie<< It looks like we've been able to fill in that one year gap and renew our old friendship. Có vẻ chúng tôi đã hàn gắn được khoảng cách một năm đó và làm mới lại tình bạn trước đây của chúng tôi. Nó trông giống như chúng ta đã có thể lấp đầy trong khoảng cách đó một năm và làm mới tình bạn cũ của chúng ta. >>vie<< It may take a few weeks to get used to working the night shift. Chắc phải tốn vài tuần để quen làm việc ca đêm. Có thể mất vài tuần để được sử dụng để làm việc ban đêm. >>vie<< I told Tom his answer was wrong. Tôi bảo Tom là anh ấy đã trả lời sai. Tôi nói với Tom rằng câu trả lời của ông đã sai. >>vie<< I told Tom his answer was wrong. Tôi bảo Tom là câu trả lời của anh ấy sai. Tôi nói với Tom rằng câu trả lời của ông đã sai. >>vie<< I told Tom to clean his room, but he didn't. Tôi bảo Tom dọn phỏng của anh ta nhưng anh ta đã không làm. Tôi nói với Tom để dọn dẹp phòng của mình, nhưng anh ấy không. >>vie<< I told you this was going to be dangerous. Tớ nói với cậu đây là một việc nguy hiểm. Tôi nói với bạn rằng điều này sẽ nguy hiểm. >>vie<< It rained. Trời đã mưa. Nó mưa. >>vie<< It rained yesterday afternoon. Trời đã mưa. Nó mưa vào buổi chiều hôm qua. >>vie<< I tried to convince her, but I didn't succeed. Tôi đã cố thuyết phục cô ấy mà không thành công. Tôi cố thuyết phục cô ấy, nhưng tôi không thành công. >>vie<< It's about a ten-minute drive from here. Lái xe từ đây đi khoảng 10 phút. Đó là khoảng 10 phút lái xe từ đây. >>vie<< It's absolutely disgusting! Gớm kinh khủng! Thật đáng kinh ngạc! >>vie<< It's absolutely disgusting! Tởm quá đi! Thật đáng kinh ngạc! >>vie<< It's always been that way. Nó lúc nào chẳng như vậy. Nó luôn là cách đó. >>vie<< It's a newspaper like all the others. Nó là một tờ báo giống như mọi tờ báo khác. Đó là một tờ báo giống như tất cả những người khác. >>vie<< It's a possible story. Đó là một chuyện có thể xảy ra. Đó là một câu chuyện có thể. >>vie<< It's a very sad story. Đó là một câu chuyện rất buồn. Đó là một câu chuyện rất buồn. >>vie<< It's been over a week since I last saw Tom. Đã hơn một tuần kể từ lần cuối cùng tôi gặp Tom. Đã hơn một tuần kể từ khi tôi nhìn thấy Tom. >>vie<< It's been raining for around a week. Trời mưa khoảng 1 tuần nay rồi. Đó là mưa trong khoảng một tuần. >>vie<< It's better than the alternative. Nó tốt hơn sự thay thế Tốt hơn là thay thế. >>vie<< It's cold. Lạnh. Nó lạnh. >>vie<< It seems that he's happy. Hình như nó đang vui. Có vẻ như anh ấy hạnh phúc. >>vie<< It seems to have worn out. Hình như đã rất mệt mỏi rồi. Nó dường như đã mặc. >>vie<< It's gotten worse. Tình hình bắt đầu trở nên tồi tệ. Nó trở nên tồi tệ hơn. >>vie<< It should not be possible for us to enjoy them. Chúng tôi không thể hưởng thụ những điều đó. Nó không thể để chúng ta tận hưởng chúng. >>vie<< It's impossible for me to explain it to you. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được. Không thể giải thích cho tôi. >>vie<< It's just around the corner. Ngay quanh góc phố. Nó chỉ xung quanh góc. >>vie<< It's kind of hot. Nó khá nóng đấy. Nó là loại nóng. >>vie<< It's my CD, isn't it? Đó là cái CD của tôi phải không? Đó là CD của tôi, phải không? >>vie<< It's not my fault! Không phải lỗi của tôi! Không phải lỗi của tôi! >>vie<< It sounds like you're tired. Nghe có vẻ như bạn đang mệt. Có vẻ như bạn mệt mỏi. >>vie<< It's ours. Đó là của chúng tôi. Đó là của chúng ta. >>vie<< It's part of life. Nó là một phần của cuộc sống. Đó là một phần của cuộc sống. >>vie<< It's pretty clear you have a problem. Rõ ràng là cậu có vấn đề. Nó khá rõ ràng bạn có vấn đề. >>vie<< It's quite difficult to master French in 2 or 3 years. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. Thật khó để làm chủ tiếng Pháp trong 2 hoặc 3 năm. >>vie<< It's so easy. Quá dễ. Thật dễ dàng. >>vie<< It's so hot that you could cook an egg on the hood of a car. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. Thật nóng khi bạn có thể nấu trứng trên áo khoác của một chiếc xe. >>vie<< It's the best feeling. Đó là cảm giác tuyệt vời nhất. Đó là cảm giác tốt nhất. >>vie<< It's too hot indoors. Trong nhà nóng quá. Nó quá nóng trong nhà. >>vie<< It suits me. Nó vừa với tôi. Nó phù hợp với tôi. >>vie<< It's up to you. Tùy bạn. Nó đến với anh. >>vie<< It's very big. To quá. Nó rất lớn. >>vie<< It's very important to keep your head if there's an emergency. Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng. Điều quan trọng là giữ đầu của bạn nếu có trường hợp khẩn cấp. >>vie<< It's very stuffy in here. Ở đây ngột ngạt quá. Nó rất thú vị ở đây. >>vie<< It takes two to do something strange. Cần hai người để làm cái gì đó lạ. Phải mất hai cái gì đó kỳ lạ. >>vie<< It took me more than two hours to translate a few pages of English. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. Nó mất hơn hai giờ để dịch một vài trang tiếng Anh. >>vie<< It turns out you were right about that. Hoá ra cậu đã đúng về điều đó. Nó biến bạn đúng về điều đó. >>vie<< It was all our faults. Tất cả là lỗi của chúng tôi. Đó là tất cả những lỗi của chúng ta. >>vie<< It was a pleasure to work with Tom. Rất vui vì đã được làm việc với Tom. Đó là niềm vui để làm việc với Tom. >>vie<< It was love at first sight when you met her? Lúc bạn gặp cô ấy, đó là tình yêu sét đánh phải không? Đó là tình yêu đầu tiên khi bạn gặp cô ấy? >>vie<< It wasn't me, commissioner! Sếp à, không phải tôi đâu! Không phải tôi, ủy ban! >>vie<< It was silly of him to refuse her offer. Anh ta thật ngốc khi từ chối lời đề nghị của cô ấy. Thật ngớ ngẩn khi anh ấy từ chối lời đề nghị của cô ấy. >>vie<< It was the hungry bears that the villagers were afraid of. Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. Đó là những con gấu đói mà dân làng sợ hãi. >>vie<< It will break. Nó sẽ phá vỡ. Nó sẽ phá vỡ. >>vie<< It will break. Nó sẽ vỡ. Nó sẽ phá vỡ. >>vie<< It worked for them. Tôi từng làm việc cho họ. Nó làm việc cho họ. >>vie<< It would be nice if my uncles were very rich. Sẽ rất tuyệt nếu các chú tôi đều rất giàu. Thật tuyệt vời nếu chú của tôi rất giàu. >>vie<< I used to often go skiing in the winter. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. Tôi thường xuyên đi trượt tuyết vào mùa đông. >>vie<< I usually get up at eight o'clock. Tôi thường thức dậy lúc 08:00. Tôi thường lên đến 8 giờ sáng. >>vie<< I usually wake up at six. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ. Tôi thường thức dậy lúc 6 tuổi. >>vie<< I've been learning to drive. Tôi đang học lái. Tôi đã học cách lái xe. >>vie<< I've been looking for my keys all day. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. Tôi đã tìm kiếm chìa khóa của tôi cả ngày. >>vie<< I've been seeing someone. Tôi có người yêu rồi. Tôi đã thấy ai đó. >>vie<< I've been tormented by regret. Tôi đã bị dằn vặt bởi sự hối hận. Tôi đã bị hối hận vì hối hận. >>vie<< I've believed in Kylie Minogue since June 12, 1998. Tôi đã tin tưởng Kylie Minogue kể từ ngày 12 tháng 6, 1998. Tôi tin vào Kylie Minogue kể từ ngày 12 tháng 6 năm 1998. >>vie<< I've decided not to appeal. Tôi đã quyết định không chống án. Tôi đã quyết định không thu hút. >>vie<< I've decided to fire Tom. Tôi đã quyết định sa thải Tom. Tôi đã quyết định bắn Tom. >>vie<< I've given up on the idea of buying a house. Tôi đã từ bỏ ý định mua nhà. Tôi đã đưa ra ý tưởng mua một ngôi nhà. >>vie<< I've got a little problem. Tôi có một vấn đề nhỏ. Tôi có một vấn đề nhỏ. >>vie<< I've got nothing to lose. Tôi không có gì để mất. Tôi không có gì để mất. >>vie<< I've lived abroad for ten years. Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm. Tôi đã sống ở nước ngoài trong mười năm. >>vie<< I've not read today's paper yet. Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay. Tôi chưa đọc bài báo hôm nay. >>vie<< I've seen it myself. Tôi từng tận mắt thấy nó. Tôi đã nhìn thấy bản thân mình. >>vie<< I've seen them before. Mình nhìn thấy bọn họ trước đây Tôi đã thấy họ trước đây. >>vie<< I've tried Controls, but they seem a little tighter to me than Durexes. Tôi đã dùng thử Controls, nhưng hình như nó chật hơn Duex Tôi đã thử kiểm soát, nhưng họ dường như hơi chặt chẽ với tôi hơn Durexes. >>vie<< I've tried reasoning with him but he just won't listen. Tôi cố gắng biện luận với anh ấy, nhưng anh ấy không nghe. Tôi đã cố gắng lý luận với anh ấy nhưng anh ấy chỉ không lắng nghe. >>vie<< I waited forever, and finally, John came. Tôi đợi mãi, cuối cùng, John đã tới. Tôi chờ đợi mãi mãi, và cuối cùng, John đã đến. >>vie<< I wanna come back to Lucca. Tôi muốn trở về Lucca. Tôi muốn trở về Lucca. >>vie<< I wanted to say more. Mình vẫn muốn nói tiếp. Tôi muốn nói thêm. >>vie<< I wanted to slap myself. Tôi muốn tát chính mình. Tôi muốn che giấu bản thân mình. >>vie<< I want to ask you a big favor. Tôi muốn hỏi bạn một đặc ân lớn. Tôi muốn hỏi anh một sự ủng hộ lớn. >>vie<< I want to be a journalist. Tôi muốn là một nhà báo. Tôi muốn trở thành một nhà báo. >>vie<< I want to be more independent. Tôi muốn tự lập hơn. Tôi muốn trở nên độc lập hơn. >>vie<< I want to borrow your car for an hour. Tôi muốn mược xe của bạn trong vòng một giờ. Tôi muốn mượn xe của bạn trong một giờ. >>vie<< I want to buy my children everything I never had. Mình muốn mua cho lũ trẻ tất cả những gì mình không có. Tôi muốn mua con cái của mình tất cả những gì tôi chưa bao giờ có. >>vie<< I want to check out at 6 tomorrow morning. Tôi sẽ trả phòng vào 6 giờ sáng ngày mai. Tôi muốn kiểm tra vào ngày 6 tháng 7. >>vie<< I want to eat either ice cream or shaved ice. Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào. Tôi muốn ăn kem hoặc cắt băng. >>vie<< I want to go with you. Tôi muốn đi cùng với bạn. Tôi muốn đi cùng anh. >>vie<< I want to hear the rest of the story. Mình muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Tôi muốn nghe phần còn lại của câu chuyện. >>vie<< I want to hear the rest of the story. Tôi muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Tôi muốn nghe phần còn lại của câu chuyện. >>vie<< I want to hear the rest of the story. Tớ muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Tôi muốn nghe phần còn lại của câu chuyện. >>vie<< I want to hear your voice. Tôi muốn nghe giọng nói của bạn. Tôi muốn nghe giọng nói của bạn. >>vie<< I want to know why you and Tom don't get along. Tôi muốn biết lý do tại sao cậu và Tom không làm việc được với nhau. Tôi muốn biết tại sao anh và Tom không đi cùng. >>vie<< I want Tom arrested. Tôi muốn Tom bị bắt. Tôi muốn Tom bị bắt. >>vie<< I want to move to Antarctica. Tôi muốn chuyển đến châu Nam cực Tôi muốn di chuyển đến Nam Cực. >>vie<< I want to stay. Tớ muốn ở lại. Tôi muốn ở lại. >>vie<< I want to talk to her. Tôi muốn nói chuyện với cô. Tôi muốn nói chuyện với cô ấy. >>vie<< I want to tell you something strange. Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ. Tôi muốn nói với bạn một cái gì đó kỳ lạ. >>vie<< I want you fired. Tôi muốn cậu bị sa thải. Tôi muốn anh sa thải. >>vie<< I want you to keep your promise. Tôi muốn bạn giữ lời hứa. Tôi muốn bạn giữ lời hứa của bạn. >>vie<< I want you to know you've got nothing to be afraid of. Tôi muốn bạn biết rằng bạn không có gì phải sợ. Tôi muốn bạn biết rằng bạn không có gì để sợ hãi. >>vie<< I warned him of the danger. Tôi đã cảnh báo anh ta về nguy hiểm. Tôi cảnh báo anh ta về nguy hiểm. >>vie<< I was also invited. Tôi cũng đã được mời. Tôi cũng được mời. >>vie<< I was born to love you. Anh được sinh ra là để yêu em. Tôi được sinh ra để yêu anh. >>vie<< I was greatly disappointed at hearing the news. Tôi đã cực kỳ thất vọng khi nghe tin. Tôi rất thất vọng khi nghe tin tức. >>vie<< I was here all the time. Tôi ở đây từ đó đến giờ. Tôi ở đây tất cả thời gian. >>vie<< I was hoping this wouldn't happen again. Tôi hi vọng rằng chuyện này sẽ không tái diễn. Tôi hy vọng điều này sẽ không xảy ra lần nữa. >>vie<< I was in the mountains. Tôi từ trên núi xuống. Tôi đang ở trong núi. >>vie<< I was just talking to Fadil. Mình vừa nhắc tới Fadil. Tôi chỉ nói chuyện với Fadil. >>vie<< I was kidnapped. Tớ từng bị bắt cóc. Tôi bị bắt cóc. >>vie<< I was very rich until I met her. Tôi đã từng giàu sụ, đấy là cho đến khi tôi gặp cô ta. Tôi rất giàu cho đến khi tôi gặp cô ấy. >>vie<< I was waiting for the bus at that time. Lúc đó tôi đang chờ xe buýt. Tôi đang chờ đợi xe buýt vào thời điểm đó. >>vie<< I went to Los Angeles on vacation last month. Tháng rồi tôi vừa đi nghỉ ở Los Angeles. Tôi đến Los Angeles vào kỳ nghỉ tháng trước. >>vie<< I will go there even if it rains. Tôi sẽ đến đó ngay cả trời có mưa. Tôi sẽ đến đó ngay cả khi mưa. >>vie<< I will go to Athens. Tôi sẽ đi Athens. Tôi sẽ đến Athens. >>vie<< I will go to Ireland this summer. Tôi sẽ đi Ai-len mùa hè này. Tôi sẽ đến Ireland mùa hè này. >>vie<< I will go. Tôi sẽ đi. Tôi sẽ đi. >>vie<< I will go to London tomorrow morning. Tôi sẽ di Luân Đôn sáng mai. Tôi sẽ đến London vào sáng mai. >>vie<< I will have him repair this watch. Tôi sẽ nhờ anh ta sửa cái đồng hồ này. Tôi sẽ sửa chữa chiếc đồng hồ này. >>vie<< I will have him repair this watch. Tôi sẽ nhờ ông ấy sửa cái đồng hồ này. Tôi sẽ sửa chữa chiếc đồng hồ này. >>vie<< I will miss you. Anh sẽ nhớ em. Tôi sẽ bỏ lỡ anh. >>vie<< I will miss you. con sẽ nhớ mẹ lắm. Tôi sẽ bỏ lỡ anh. >>vie<< I will miss you. tao sẽ nhớ mày. Tôi sẽ bỏ lỡ anh. >>vie<< I will never buy clothes secondhand. Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo dùng rồi. Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo thứ hai. >>vie<< I will never go out of my way. Tôi sẽ không bao giờ đi chệch hướng. Tôi sẽ không bao giờ đi ra khỏi con đường của mình. >>vie<< I will open the door. Tôi sẽ mở cửa. Tôi sẽ mở cửa. >>vie<< I will visit foreign countries someday. Ngày nào đó tôi sẽ đi thăm các nước khác. Tôi sẽ đến thăm các nước ngoài một ngày nào đó. >>vie<< I wish I could go back in time. Ước gì thời gian có thể quay trở lại. Tôi ước gì tôi có thể trở lại trong thời gian. >>vie<< I wish I could study French. Giá mà tôi có thể học tiếng Pháp. Tôi ước gì tôi có thể học tiếng Pháp. >>vie<< I wish I'd bought a white dress! Tôi ước giá mà mình mua một cái váy trắng. Tôi muốn mua một chiếc váy trắng! >>vie<< I wish people would stop saying things in ways that crush young dreams. Tôi mong sao mọi người ngưng nói ra ý kiến theo kiểu chà đạp những ước mơ trẻ. Tôi ước gì mọi người sẽ dừng lại nói những điều theo cách đánh đập những giấc mơ trẻ. >>vie<< I wish that we could spend more time together. Anh ước gì chúng ta có thể có nhiều thời gian bên nhau. Tôi ước rằng chúng ta có thể dành nhiều thời gian hơn cùng nhau. >>vie<< I wish Tom wouldn't sing so loudly late at night. Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya. Tôi ước Tom sẽ không hát quá muộn vào ban đêm. >>vie<< I wish you both a lifetime of happiness. Chúc hai bạn hạnh phúc trọn đời. Tôi ước bạn cả đời hạnh phúc. >>vie<< I wonder if this is some sort of scam. Tôi tự hỏi không biết đây có phải là một âm mưu gì không. Tôi tự hỏi liệu đây là một loại lừa đảo. >>vie<< I wonder what he meant by that. Tôi tự hỏi anh ta có ý gì khi nói điều đó. Tôi tự hỏi anh ấy có ý nghĩa gì với điều đó. >>vie<< I wonder who Tom was talking to. Tôi muốn biết người mà Tom đã nói chuyện cùng. Tôi tự hỏi Tom đang nói chuyện. >>vie<< I won't be able to finish if you don't help me. Tôi sẽ không thể xong được nếu bạn không giúp tôi. Tôi sẽ không thể hoàn thành nếu bạn không giúp tôi. >>vie<< I won't be coming back. Tôi sẽ không quay lại. Tôi sẽ không quay lại. >>vie<< I worry that, because the Japanese lines in this site are written with furigana, they take up a lot of space, and the people who don't even care about them in the first place might find them annoying. Tôi lo ngại là, bởi vì những dòng tiếng Nhật ở trang này được viết với furigana, chúng chiếm rất nhiều khoảng trống, và mọi người không quan tâm rằng chúng ở vị trí đầu sẽ thấy rất phiền phức. Tôi lo lắng rằng, bởi vì các dòng Nhật Bản trong trang web này được viết với furigana, họ chiếm rất nhiều không gian, và những người thậm chí không quan tâm đến họ ở vị trí đầu tiên có thể tìm thấy họ khó chịu. >>vie<< I would also like to see the ocean. Tôi cũng muốn nhìn thấy đại dương. Tôi cũng muốn nhìn thấy đại dương. >>vie<< I would like a tourist visa. Tôi muốn có một thị thực du lịch. Tôi thích visa du lịch. >>vie<< I would like to buy a sofa. Tôi muốn mua một chiếc ghế sô-pha. Tôi muốn mua ghế sofa. >>vie<< I would like to express to you my deepest gratitude for having been a guest at your party. Em muốn bài tỏ với anh lòng biết ơn sâu sắc vì được là một người khách ở bữa tiệc của anh. Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất của tôi vì đã là khách mời tại bữa tiệc của bạn. >>vie<< I would like to have a glass of tea. Tôi sẽ uống trà. Tôi muốn có một ly trà. >>vie<< I would like to retract my previous statement. Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi. Tôi muốn rút lại tuyên bố trước đó. >>vie<< I would never have guessed that. Tôi cũng không đoán được. Tôi sẽ không bao giờ đoán được điều đó. >>vie<< I would rather starve than steal. Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp. Tôi sẽ thay vì ăn cắp. >>vie<< I would've preferred you do it. Tôi muốn bạn làm hơn. Tôi sẽ ưa thích bạn làm điều đó. >>vie<< I wrote the answers carefully. Tôi đã viết những câu trả lời cẩn thận Tôi đã viết câu trả lời cẩn thận. >>vie<< Jack can't afford to buy a new bicycle. Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới. Jack không đủ khả năng mua xe đạp mới. >>vie<< Jackson sent a message to President Monroe. Jackson đã gửi một thông điệp đến tổng thống Monroe. Jackson gửi tin nhắn cho Tổng thống Monroe. >>vie<< Jane is as clever as any girl in her class. Jane thông minh như những đứa bé gái khác trong lớp của nó. Jane thông minh như bất kỳ cô gái nào trong lớp học của cô. >>vie<< Japan is not as big as Canada. Nhật bản không lớn bằng Gia nã đại. Nhật Bản không lớn như Canada. >>vie<< Japan is the largest importer of U.S. farm products. Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ. Nhật Bản là nhà nhập khẩu lớn nhất của các sản phẩm nông nghiệp Mỹ. >>vie<< Jennifer is very disappointed about the concert being cancelled. She really had her heart set on going. Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó. Jennifer rất thất vọng về buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô thực sự đã có trái tim của cô. >>vie<< Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. Jimmy cố gắng làm cha mẹ của mình để cho anh lái xe trên khắp đất nước với bạn bè của mình. >>vie<< Jim opens the door. Jim mở cửa. Jim mở cửa. >>vie<< John chased Mary. Giăng đuổi theo Mari. John theo đuổi Mary. >>vie<< John is an American boy. John là một thanh niên người Mỹ. John là một cậu bé Mỹ. >>vie<< John's hand is clean. Bàn tay của John rất sạch sẽ. Tay của John sạch sẽ. >>vie<< Johnson is a recluse; he prefers to isolate himself from the rest of the students in our class. Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp. Johnson là một recluse; anh thích cô lập bản thân từ phần còn lại của học sinh trong lớp học của chúng tôi. >>vie<< John took a key from his pocket. John đã lấy chỉa khóa ra túi của anh ấy. John lấy chìa khóa từ túi của mình. >>vie<< Just enjoy it. Hãy hưởng thụ đi. Hãy tận hưởng nó. >>vie<< Justice is expensive. Công lý rất đắt. Công lý đắt tiền. >>vie<< Just run down to the post office, won't you? Chạy đến bưu điện đi nhé? Chỉ cần chạy xuống văn phòng bưu điện, sẽ không? >>vie<< Just stay put. Ở yên đó. Hãy ở lại. >>vie<< Keep away from that. Tránh xa nơi đó. Hãy tránh xa điều đó. >>vie<< Keep quiet. The baby is sleeping. Giữ im lặng. Con nít đang ngủ. Giữ im lặng. Em bé đang ngủ. >>vie<< Keep your hair on! Giữ tóc của bạn ở đó! Giữ tóc lên! >>vie<< Komiakov may never have full use of his arm. Komiakov có thể chẳng bao giờ sử dụng tốt cánh tay của anh ấy. Komiakov có thể chưa bao giờ sử dụng toàn bộ cánh tay của mình. >>vie<< Language as we know is a human invention. Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. Ngôn ngữ như chúng ta biết là một phát minh của con người. >>vie<< Last year saw a big political change in Japan. Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản. Năm ngoái, một sự thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản. >>vie<< Lawyers will urge the parents to take further legal action. Các luật sư hối thúc những ông ba bà mẹ thực hiện mạnh mẽ hơn những hành động hợp pháp. Luật sư sẽ kêu gọi cha mẹ thực hiện hành động pháp lý hơn nữa. >>vie<< Layla wanted to be a nurse. Layla muốn thành y tá. Layla muốn trở thành một y tá. >>vie<< Leave her alone or you'll regret it. Để cô ấy yên hoặc mày sẽ phải hối hận. Hãy để cô ấy một mình hoặc bạn sẽ hối tiếc. >>vie<< Let me finish. Để tui làm xong đã. Để tôi kết thúc. >>vie<< Let me heat it up some leftovers for you. Để tôi hâm nóng chút đồ ăn cho bạn. Hãy để tôi nóng lên một số trái ngược cho bạn. >>vie<< Let me help you, if necessary. Hãy để tôi giúp bạn, nếu cần. Để tôi giúp bạn, nếu cần thiết. >>vie<< Let me know if there is anything I can do. Cần gì thì cứ việc nói với tôi. Hãy để tôi biết nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm. >>vie<< Let me know the days when you can come. Bạn hãy cho tôi biết những ngày bạn có thể đến được. Hãy để tôi biết những ngày khi bạn có thể đến. >>vie<< Let me try. Để tôi thử. Hãy để tôi cố gắng. >>vie<< Let's be frank in this question. Chúng ta hãy thẳng thắn trong câu hỏi này. Hãy thẳng vào câu hỏi này. >>vie<< Let's drink to his success. Hãy uống mừng cho thành công của anh ấy. Hãy uống rượu cho sự thành công của mình. >>vie<< Let's go inside. Chúng ta hãy vào trong nào. Hãy đi bên trong. >>vie<< Let's go to the beach. I got time off from work for the next 6 days. Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới. Hãy đến bãi biển. Tôi có thời gian từ công việc trong vòng 6 ngày tới. >>vie<< Let's just sit here a while and listen. Hãy ngồi đây một chút và lắng nghe. Hãy ngồi đây một lúc và lắng nghe. >>vie<< Let's not do that. Đừng làm điều đó. Đừng làm điều đó. >>vie<< Let's not get greedy here. Đừng trở nên tham lam. Đừng tham lam ở đây. >>vie<< Let's pick flowers from the garden. Hãy đi hái hoa trong vườn nào. Hãy chọn hoa từ vườn. >>vie<< Let's pretend we're aliens. Hãy coi như chúng ta là người xa lạ. Hãy giả vờ chúng ta là người ngoài hành tinh. >>vie<< Let's start at the second-to-last line. Hãy bắt đầu ở dòng kế cuối. Hãy bắt đầu ở dòng thứ hai. >>vie<< Let's stop doing this. Hãy dừng việc này lại. Hãy dừng lại làm điều này. >>vie<< Let's sue him. Hãy kiện cậu ta. Hãy để anh ta sue. >>vie<< Let's take a ten-minute break. Hãy nghỉ giải lao 10 phút. Hãy mất 10 phút nghỉ ngơi. >>vie<< Let's try a different one. Thử cái khác xem sao. Hãy thử một cái khác nhau. >>vie<< Let's try it. Thử nó đi. Hãy thử nó. >>vie<< Let Tom buy a new computer if he wants to. Nếu Tom muốn thì mua cho anh ta máy tính mới đi. Để Tom mua máy tính mới nếu muốn. >>vie<< Let Tom send the letter. Hãy để Tom gửi bức thư. Để Tom gửi thư. >>vie<< Let us be fully aware of all the importance of this day, because today within the generous walls of Boulogne-sur-Mer have met not French with English, nor Russians with Polish, but people with people. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta hãy nhận thức đầy đủ về tất cả tầm quan trọng của ngày này, bởi vì ngày nay trong các bức tường hào phóng của Boulogne-Mer đã không gặp tiếng Pháp, cũng như tiếng Nga với Ba Lan, nhưng với mọi người. >>vie<< Let us consider the gravity of this day, for today inside the hospitable walls of Boulogne-sur-Mer, the French are not meeting the English, nor are Russians meeting Poles, but people are meeting people. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta hãy xem xét trọng lực của ngày hôm nay, vì ngày nay bên trong các bức tường bí ẩn của Boulogne-Mer, người Pháp không gặp tiếng Anh, cũng không phải là cuộc gặp gỡ Ba Lan, nhưng mọi người đang gặp gỡ mọi người. >>vie<< Life is not long, it is wide! Cuộc đời không dài nhưng rộng! Cuộc sống không lâu, nó rộng lớn! >>vie<< Like father, like son. Cha nào con nấy. Giống như cha, như con trai. >>vie<< Lobsters belong to a class of marine animals. Tôm hùm thuộc lớp động vật biển. Lobster thuộc về một lớp động vật biển. >>vie<< London is among the largest cities in the world. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. London là một trong những thành phố lớn nhất thế giới. >>vie<< London is no longer a city of fog. London chẳng còn là thành phố sương mù nữa. London không còn là một thành phố sương mù. >>vie<< Look at me when I talk to you! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! Hãy nhìn tôi khi tôi nói chuyện với bạn! >>vie<< Look, they say listening to Mozart makes tomatoes grow. Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên. Nhìn, họ nói lắng nghe Mozart làm cho cà chua phát triển. >>vie<< Look up the trains to London in the timetable. Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình. Nhìn các chuyến tàu đến London trong thời gian. >>vie<< Look what I got Tom for his birthday. Xem mình có gì cho Tom nhân ngày sinh nhật này. Nhìn xem tôi có Tom cho sinh nhật của mình. >>vie<< Love must have wings to fly away from love, and to fly back again. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. Tình yêu phải có cánh để bay ra khỏi tình yêu, và quay trở lại. >>vie<< Make sure that you pick me up at five, please. Hãy chắc là bạn tới đón tôi lúc năm giờ nha! Hãy chắc chắn rằng bạn chọn tôi vào năm, xin vui lòng. >>vie<< Make your students read books that make them think more. Hãy cho các học sinh của bạn đọc những quyển sách khiến các em phải động não nhiều hơn. Hãy làm cho học sinh đọc sách làm cho họ nghĩ nhiều hơn. >>vie<< Many English words are derived from Latin. Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc La tinh. Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latin. >>vie<< Many offices of the municipal government are in the town hall. Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính. Nhiều văn phòng của chính phủ thành phố nằm trong phòng thị trấn. >>vie<< Many people had no homes at all. Rất nhiều người không nhà không cửa. Nhiều người không có nhà ở tất cả. >>vie<< Many retired people move to the Sunbelt to enjoy sports such as golf or tennis in a milder climate. Nhiều người đã nghỉ hưu chuyển đến vùng Sunbelt để có thể thưởng thức các môn thể thao như gôn hay quần vợt ở vùng khí hậu ôn hòa hơn. Nhiều người nghỉ hưu di chuyển đến Sunbelt để thưởng thức thể thao như golf hoặc tennis trong một khí hậu nhẹ hơn. >>vie<< Marius is taller than Marcus. Marius cao hơn Marcus. Marius cao hơn Marcus. >>vie<< Mary allowed Tom to kiss her. Mary cho phép Tom hôn mình. Mary cho phép Tom hôn cô ấy. >>vie<< Mary died of breast cancer. Mary qua đời do bị ung thư vú. Mary qua đời vì ung thư vú. >>vie<< Mary has very long hair. Mary có một mái tóc rất dài. Mary có mái tóc rất dài. >>vie<< Mary has visited Hungary. Mary đã đến thăm Hungary. Mary đã đến Hungary. >>vie<< Mary helped her mother prepare dinner. Mary giúp mẹ cô ấy chuẩn bị bữa tối. Mary giúp mẹ cô chuẩn bị bữa tối. >>vie<< Mary is a bookworm. Mary là một con mọt sách. Mary là một cuốn sách. >>vie<< Mary isn't really sick; she's just pretending. Mary không thực sự bị ốm; cô ấy chỉ đang giả vờ. Mary không thực sự bị ốm; cô ấy chỉ giả vờ. >>vie<< Mary is prettier and makes better grades than Alice. Mary vừa xinh hơn lại đạt điểm cao hơn Alice. Mary là prettier và làm cho điểm số tốt hơn Alice. >>vie<< Mary is Tom's sister. Mary không phải chị của Tom. Mary là chị em của Tom. >>vie<< Mary placed her purse on the table. Mary đã để cái ví ở trên bàn. Mary đặt ví của mình trên bàn. >>vie<< Mary spoke Japanese slowly. Mary nói Tiếng Nhật chậm. Mary nói tiếng Nhật chậm rãi. >>vie<< Mary thinks that the world is a dangerous place. Mary nghĩ rằng thế giới là một nơi nguy hiểm. Mary nghĩ rằng thế giới là một nơi nguy hiểm. >>vie<< Mary wants to meet the right man. Mary muốn gặp được người xứng đáng. Mary muốn gặp người đàn ông đúng đắn. >>vie<< Mary was one of the most confident and successful girls in her class. Mary là một trong những học viên tự tin và thành công nhất trong lớp. Mary là một trong những cô gái tự tin và thành công nhất trong lớp học của cô. >>vie<< Maybe I just need some time alone. Có lẽ tôi chỉ cần ở một mình một lúc. Có lẽ tôi chỉ cần một thời gian một mình. >>vie<< Maybe I'll call you sometime. Có lẽ tôi sẽ gọi cho cậu lúc nào đó. Có lẽ tôi sẽ gọi cho bạn một lúc nào đó. >>vie<< May Day is also a festival day for the workers in the world. Ngày Quốc tế lao động cũng là ngày lễ dành cho người lao động trên toàn thế giới. Ngày mai cũng là ngày lễ hội cho công nhân trên thế giới. >>vie<< May I direct your attention to this? Xin làm ơn chú ý. Tôi có thể hướng dẫn sự chú ý của bạn đến điều này không? >>vie<< May I go home? Tôi có thể về nhà không? Tôi có thể về nhà không? >>vie<< May I introduce my friend to you? Tớ giới thiệu bạn tớ với ấy nhé? Tôi có thể giới thiệu người bạn của tôi cho bạn không? >>vie<< Meet me at the lobby of the Imperial Hotel at 6:30 p.m. Gặp tôi tại hành lang của khách sạn Hoàng Gia vào lúc 6:30 tối. Gặp tôi tại sân vận động của khách sạn Hoàng gia tại 6:30 p.m. >>vie<< Melissa completely lost her head when the house caught on fire. She didn't know what to do. Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. Melissa hoàn toàn mất đầu khi ngôi nhà bị bắt trên lửa. Cô không biết phải làm gì. >>vie<< Men are idiots. Đàn ông ai cũng ngu. Đàn ông là những kẻ ngốc. >>vie<< Merry Christmas! Chúc mừng giáng sinh! Chúc mừng Giáng sinh! >>vie<< Millie has a cat. Millie có một con mèo. Millie có một con mèo. >>vie<< Mom baked a cake for my birthday. Mẹ đã làm cho tôi một ổ bánh cho sinh nhật của tôi. Mẹ nướng bánh cho sinh nhật của tôi. >>vie<< Most of this building's tenants are artists. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. Hầu hết các nhà xây dựng này đều là nghệ sĩ. >>vie<< Most people write about their daily life. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. Hầu hết mọi người viết về cuộc sống hàng ngày của họ. >>vie<< Most teachers don't make a decent living considering the hours they have to work. Hầu hết giáo viên không có được một cuộc sống tử tế do số giờ mà họ phải làm việc. Hầu hết các giáo viên không làm cho một cuộc sống tốt đẹp xem xét những giờ họ phải làm việc. >>vie<< Most writers are sensitive to criticism. Hầu hết các nhà văn đều dễ bị tổn thương bởi các lời chỉ trích. Hầu hết các nhà văn đều nhạy cảm với những lời chỉ trích. >>vie<< Mother comes to stay with us at least once a month. Mẹ đến ở với chúng tôi ít nhất là một lần mỗi tháng. Mẹ đến với chúng ta ít nhất một tháng. >>vie<< Mother made us cheese sandwiches for lunch. Mẹ làm bánh mỳ kẹp phô mai cho bọn tôi ăn trưa. Mẹ đã làm cho chúng ta bánh mì phô mai cho bữa trưa. >>vie<< Muiriel is 20 now. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. Muiel là 20 giờ. >>vie<< Music is a gift from God. Âm nhạc là món quà của Chúa. Âm nhạc là một món quà từ Thiên Chúa. >>vie<< My aunt sent me a birthday present. Dì đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật. Lời bài hát: My Aunt gửi cho tôi một ngày sinh nhật. >>vie<< My baby wants to talk. Bé nhà tôi muốn nói chuyện. Em bé tôi muốn nói chuyện. >>vie<< My baggage is missing. Hành lý của tôi bị thiếu. Hành lý của tôi bị mất tích. >>vie<< My brother is big enough to travel alone. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. Anh trai tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. >>vie<< My brother is very important. At least he thinks he is. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. Anh trai tôi rất quan trọng. Ít nhất anh ta nghĩ là anh ta. >>vie<< My brother named his cat Huazi. Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi. Anh trai tôi đặt tên con mèo Huazi. >>vie<< My brother prefers windsurfing. Anh tôi thích lướt ván buồm hơn. Anh trai tôi thích gió. >>vie<< My car broke down this morning and won't be repaired until Friday. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. Chiếc xe của tôi đã phá vỡ vào sáng nay và sẽ không được sửa chữa cho đến thứ Sáu. >>vie<< My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. Cha tôi tự do vào thứ Bảy. >>vie<< My eyes are sore. Mắt tôi đang bị đau. Đôi mắt tôi quá vậy. >>vie<< My eyes are very sensitive to the light. Mắt tôi rất nhậy cảm với ánh sang. Mắt tôi rất nhạy cảm với ánh sáng. >>vie<< My eyes get tired very easily. Mắt tôi rất dễ bị mỏi. Đôi mắt tôi mệt mỏi rất dễ dàng. >>vie<< My eyes hurt. Mắt tớ đau. Đôi mắt tôi bị tổn thương. >>vie<< My family thinks I'm rich. Gia đình tôi nghĩ rằng tôi giàu có. Gia đình tôi nghĩ tôi giàu. >>vie<< My father doesn't allow me to go to the movies alone. Bố tôi không cho phép tôi đi xem phim một mình. Cha tôi không cho phép tôi đi bộ phim một mình. >>vie<< My father grew old. Cha của tôi già đi. Cha tôi lớn lên. >>vie<< My father is still ill in bed. Cha của tôi vẫn đang bị bệnh nằm trên giường. Cha tôi vẫn bị ốm trong giường. >>vie<< My father is still ill in bed. Cha của tôi vẫn đang bị bệnh ở trên giường. Cha tôi vẫn bị ốm trong giường. >>vie<< My father will travel abroad next year. Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm sau. Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm tới. >>vie<< My friend came to the library to study. Bạn tôi đã đến thư viện để học. Bạn tôi đến thư viện để học. >>vie<< My friend likes chocolate ice-cream. Bạn tôi thích kem sô cô la. Bạn tôi thích sôcôla đá-cream. >>vie<< My friends say I'm a prolific writer, but I haven't written anything for months. Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt. Bạn bè của tôi nói tôi là một nhà văn chuyên gia, nhưng tôi chưa viết bất cứ điều gì trong nhiều tháng. >>vie<< My God! I left the wallet in my room! Trời ơi! Tôi để quên bóp ở phòng rồi! Chúa ơi! Tôi rời khỏi ví trong phòng của tôi! >>vie<< My grandmother is still very active at eighty-five. Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85. Bà tôi vẫn đang hoạt động rất tích cực ở 8 tuổi. >>vie<< My hair's messed up this morning. At least lend me a hand mirror - it should be shut in the drawer there. Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia. Đôi tóc của tôi bị lộn xộn vào sáng nay. Ít nhất là cho tôi một gương tay - nó nên đóng cửa ở đó. >>vie<< My hobby is reading. Sở thích của tôi là đọc sách. sở thích của tôi đang đọc. >>vie<< My house is close to the school. Nhà tôi ở gần trường. Nhà tôi gần trường. >>vie<< My mother tongue is the most beautiful present that I received from my mother. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. Cái lưỡi mẹ tôi là hiện diện đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. >>vie<< My mother won't let us keep pets in the house. Mẹ tôi sẽ không cho chúng tôi nuôi thú cưng trong nhà. Mẹ tôi sẽ không để chúng tôi giữ thú cưng trong nhà. >>vie<< My place is here. Chỗ của tôi ở đây. Nơi tôi ở đây. >>vie<< My pride prevented me from borrowing money from him. Vì sĩ diện tôi không thể vay tiền của anh ta. Tự hào của tôi ngăn cản tôi mượn tiền từ ông ấy. >>vie<< My refrigerator is out of order. Tủ lạnh của tôi không chạy được. tủ lạnh của tôi là ra khỏi trật tự. >>vie<< My right leg hurts. Chân phải của tôi đau. Chân đúng của tôi bị tổn thương. >>vie<< My scalp is very itchy. Da đầu tôi rất ngứa Đầu tiên của tôi là rấtchy. >>vie<< My shoes are too small. I need new ones. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. Đôi giày của tôi quá nhỏ. Tôi cần những cái mới. >>vie<< My sister has been married for three years. Chị tôi lấy chồng đã được ba năm. Em gái tôi đã kết hôn trong ba năm. >>vie<< My skin burns easily. Da tôi dễ bị bỏng. da của tôi đốt dễ dàng. >>vie<< My tea is a little too sweet. Tách trà của tôi hơi ngọt một chút. Trà của tôi là một chút ngọt ngào. >>vie<< My uncle has 3 children. Bác tôi có 3 người con. Con tôi có 3 đứa con. >>vie<< My uncle is not young, but healthy. Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh. Chú tôi không còn trẻ, nhưng khỏe mạnh. >>vie<< My Vietnamese is not very good. Tiếng Việt của tôi chưa được tốt lắm. Việt Nam không tốt. >>vie<< My wife and I tell each other everything. Tôi và vợ kể cho nhau nghe mọi thứ. Vợ tôi và tôi nói với nhau mọi thứ. >>vie<< Nancy cannot have read this book. Nancy không thể nhờ ai đó đọc quyên sách này. Nancy không thể đọc cuốn sách này. >>vie<< Napoleon's army advanced up to Moscow. Quân đội của Na-pô-lê-ông đã tiến đến tận Mát-xcơ-va. Quân đội Napoleon tiến lên Moscow. >>vie<< Never call anyone fat. Đừng bao giờ nói người khác béo. Không bao giờ gọi bất kỳ chất béo nào. >>vie<< News of his death wasn't published for several weeks. Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần. Tin tức về cái chết của ông không được xuất bản trong vài tuần. >>vie<< Next Tuesday is my birthday, and I'm having a birthday party. Thứ ba tới là sinh nhật của tôi và tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Thứ ba là sinh nhật của tôi, và tôi đang có một bữa tiệc sinh nhật. >>vie<< Nobody believes what I say. Chả ai tin những gì tôi nói cả. Không ai tin những gì tôi nói. >>vie<< Nobody can replace Tom. Không một ai có thể thay thế Tom. Không ai có thể thay thế Tom. >>vie<< Nobody cares about this except you. Không ai quan tâm đến điều đó trừ cậu ra. Không ai quan tâm đến điều này ngoại trừ bạn. >>vie<< Nobody does it better. Không ai làm việc này tốt hơn. Không ai làm tốt hơn. >>vie<< Nobody is so learned that he is able to know all things. Chẳng có ai có thể học nhiều tới mức bieesrt hết tất cả. Không ai học được rằng anh ta có thể biết tất cả mọi thứ. >>vie<< Nobody knew that Tom was the person who contributed most of the money. Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất. Không ai biết Tom là người đóng góp phần lớn tiền. >>vie<< Nobody takes me anywhere. Không ai đưa mình đi đâu cả. Không ai lấy tôi bất cứ nơi nào. >>vie<< No matter how busy you are, I think you should at least read a newspaper. Dù bận thế nào thì tôi nghĩ bạn vẫn nên đọc một tờ báo. Cho dù bạn bận rộn như thế nào, tôi nghĩ bạn nên đọc ít nhất một tờ báo. >>vie<< No matter what the cost, I will accomplish that. Bằng mọi giá tôi sẽ hoàn thành nó. Bất kể chi phí nào, tôi sẽ hoàn thành điều đó. >>vie<< No matter what you say, I won't give up. Cho dù mày nói điều gì, tao cũng sẽ không từ bỏ. Cho dù bạn nói gì, tôi sẽ không từ bỏ. >>vie<< No more bets. Không có cá cược nữa. Không có cược nữa. >>vie<< No one can do anything. Không ai có thể làm bất cứ điều gì. Không ai có thể làm bất cứ điều gì. >>vie<< No one expected Tom to win. Chẳng ai ngờ rằng Tom sẽ thắng. Không ai mong đợi Tom giành chiến thắng. >>vie<< No one is coming to save you. Không ai sẽ đến cứu bạn. Không ai đến để cứu cô. >>vie<< No place is like home. Không đâu bằng ở nhà mình. Không nơi nào giống như nhà. >>vie<< No, please dial nine first. Không, xin bấm số chín trước. Không, xin vui lòng quay chín lần đầu tiên. >>vie<< No poverty can catch up with industry. Đói nghèo không thể bắt kịp nền công nghiệp. Không có nghèo đói nào có thể bắt đầu với ngành công nghiệp. >>vie<< Not being useful to anyone is simply being worthless. Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng. Không hữu ích cho bất cứ ai chỉ đơn giản là vô giá. >>vie<< Nothing is as hard as a diamond. Không có gì cứng bằng kim cương. Không có gì khó khăn như một viên kim cương. >>vie<< Nothing is beautiful but the truth. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. Không có gì đẹp nhưng sự thật. >>vie<< Nothing seems more certain than death. Ai rồi cũng phải chết. Không có gì khác ngoài cái chết. >>vie<< No, you cannot use my car! Không, bạn không được dùng ô tô của tôi! Không, bạn không thể sử dụng xe của tôi! >>vie<< Oh, didn't I mention it? Ồ, tôi đã nhắc tới nó chưa nhỉ? Tôi không đề cập đến nó? >>vie<< Oh, I'm sorry. Ờ, xin lỗi nghe. Tôi xin lỗi. >>vie<< Oh, my white pants! And they were new. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! Ôi, quần trắng của tôi! Và họ mới. >>vie<< Oh, there's a butterfly! Ô kìa, con bươm bướm! Oh, có một con bướm! >>vie<< Once a month. Mỗi tháng một lần. Một tháng. >>vie<< Once this process is started, we can get the result within one hour. Một khi tiến trình được bắt đầu, chúng ta có thể có kết quả trong vòng một giờ đồng hồ. Khi quá trình này bắt đầu, chúng ta có thể nhận được kết quả trong vòng một giờ. >>vie<< One can't learn to do anything without making mistakes. Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả. Một người không thể học cách làm bất cứ điều gì mà không làm sai lầm. >>vie<< One's face fills with wrinkles because time does not pass in vain. Nếp nhăn trên mặt mỗi người do thời gian không trừ một ai. Một khuôn mặt của một người lấp đầy các nếp nhăn vì thời gian không vượt qua vô ích. >>vie<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín. >>vie<< Only she can use the computer. Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy vi tính. Chỉ có cô ấy có thể sử dụng máy tính. >>vie<< On this occasion, we should drink a toast. Trong dịp này, chúng ta nên làm một ly đi. Trong dịp này, chúng ta nên uống rượu. >>vie<< Our club has three times as many members as yours. Câu lạc bộ của chúng tôi có số thành viên gấp ba lần của bạn. Câu lạc bộ của chúng tôi có ba lần nhiều thành viên như bạn. >>vie<< Our country is in a crisis. Đất nước của chúng tao đang trong thời kỳ khủng hoảng. đất nước chúng ta đang trong một cuộc khủng hoảng. >>vie<< Our country would be better off if we had a new prime minister. Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới. Nước chúng ta sẽ tốt hơn nếu chúng ta có một thủ tướng mới. >>vie<< Our fates are interwoven. Số phận chúng mình đan vào nhau. Số phận của chúng tôi là inter nonwoven. >>vie<< Our investigation is ongoing. Cuộc điều tra của chúng tôi vẫn tiếp tục. Cuộc điều tra của chúng tôi đang diễn ra. >>vie<< Our new neighbour is always there if we need help with anything. Hàng xóm mới của chúng luôn sẵn sàng nếu chúng tôi cần giúp đỡ trong bất cứ việc gì. Các nước láng giềng mới của chúng ta luôn ở đó nếu chúng ta cần sự giúp đỡ với bất cứ điều gì. >>vie<< Our patience is in much the same condition as yesterday. Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng trong tình trạng như hôm qua. Sự kiên nhẫn của chúng tôi là trong tình trạng tương tự như ngày hôm qua. >>vie<< Our school was founded in the 20th year of Meiji. Trường chúng tôi được thành lập vào năm thứ 20 đời Minh Trị. Trường học của chúng tôi được thành lập vào năm 20 của Meji. >>vie<< Our showroom made a hit with young ladies. Phòng trưng bày của chúng tôi gây tiếng vang bởi các quý cô trẻ. Phòng trưng bày của chúng tôi đã thực hiện một hit với phụ nữ trẻ. >>vie<< Our students showed remarkable progress. Các sinh viên của chúng ta đang tiến bộ rõ rệt. Sinh viên của chúng tôi cho thấy sự tiến bộ đáng chú ý. >>vie<< Our teacher demanded that we keep quiet. Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng. Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng. >>vie<< Our trip to Africa is turning into a catastrophe. Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ. chuyến đi của chúng tôi đến châu Phi đang biến thành thảm họa. >>vie<< Out of all the people at your school, who do you like the most? Trong số tất cả mọi người ở trường, cậu thích ai nhất? Trong tất cả mọi người ở trường của bạn, những người bạn thích nhất? >>vie<< Out of sight, out of mind. Xa mặt cách lòng ngoài tầm nhìn, ra ngoài tâm trí. >>vie<< Out of the two designs, I prefer the former to the latter. Trong hai thiết kế, tôi thích cái trước hơn cái sau. Trong hai thiết kế, tôi thích người trước đây. >>vie<< Parents aren't rational because love isn't rational. Cha mẹ không có lý vì tình yêu không dựa trên lý trí. Cha mẹ không hợp lý vì tình yêu không hợp lý. >>vie<< Parents who beat their children really make my blood boil. Cha mẹ mà đánh con cái làm tôi giận sôi máu. Cha mẹ đánh bại con cái của họ thực sự làm cho máu của tôi. >>vie<< Pass the ball quickly to a person behind you. Nhanh chóng chuyền bóng về cho người phía sau. Pass bóng nhanh chóng đến một người đằng sau bạn. >>vie<< Peanuts are not nuts but legumes. Lạc không phải hạt mà thuộc họ đậu. Peanuts không phải là hạt nhưng chân. >>vie<< People are the only animals that can laugh. Con người là động vật duy nhất biết cười. Mọi người là động vật duy nhất có thể cười. >>vie<< People often complain about the weather. Mọi người thường phàn nàn về thời tiết. Mọi người thường phàn nàn về thời tiết. >>vie<< Please be serious. Làm ơn nghiêm túc đi. Xin vui lòng nghiêm túc. >>vie<< Please call me Philip. Xin cô gọi tôi là Philip. Xin mời tôi gọi Philip. >>vie<< Please choose between this one and that one. Hãy chọn cái này hoặc cái kia. Vui lòng chọn giữa người này và điều đó. >>vie<< Please come back to Boston and visit us whenever you have a chance. Hãy trở lại Boston thăm bọn tôi khi nào có dịp nhé. Vui lòng trở lại Boston và ghé thăm chúng tôi bất cứ khi nào bạn có cơ hội. >>vie<< Please come visit us more often. Hãy đến thăm chúng tôi thường xuyên hơn nhé. Xin vui lòng đến thăm chúng tôi thường xuyên hơn. >>vie<< Please do not write in this library book. Vui lòng không viết vào sách của thư viện. Xin đừng viết trong cuốn sách thư viện này. >>vie<< Please don't make so much noise. They are studying at the library for a very difficult test. Xin đừng làm ồn quá, họ đang học ở thư viện để chuẩn bị cho một môn thi rất khó Xin vui lòng đừng làm quá nhiều tiếng ồn. Họ đang học tại thư viện cho một bài kiểm tra rất khó khăn. >>vie<< Please don't touch me. Đừng đụng vào người tôi. Xin đừng chạm vào tôi. >>vie<< Please do the work at your own convenience. Hãy làm việc một cách thoải mái. Xin vui lòng làm việc tại sự tiện lợi của riêng bạn. >>vie<< Please explain the reason why she was arrested. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ. Xin vui lòng giải thích lý do tại sao cô bị bắt. >>vie<< Please fill in this application form. Xin điền vào mẫu đơn này. Vui lòng điền vào mẫu ứng dụng này. >>vie<< Please give me a piece of paper to write on. Làm ơn cho tôi một tờ giấy để viết. Xin vui lòng cho tôi một mảnh giấy để viết trên. >>vie<< Please keep me informed. Làm ơn báo cho tôi biết. Xin hãy giữ cho tôi thông báo. >>vie<< Please read the numbers on the meter. Vui lòng đọc các con số trên đồng hồ đo điện. Vui lòng đọc các con số trên đồng hồ. >>vie<< Please return the book when you have finished reading it. Vui lòng trả quyển sách nếu bạn đã đọc xong. Vui lòng trả lại cuốn sách khi bạn đã đọc xong. >>vie<< Please show me another. Làm ơn cho tôi xem cái khác. Xin vui lòng cho tôi thấy thêm. >>vie<< Please stick this label to your baggage. Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn. Vui lòng gắn nhãn này cho hành lý của bạn. >>vie<< Please tell me when he'll arrive here. Vui lòng nói cho tôi biết khi nào anh ấy đến đây. Xin vui lòng nói với tôi khi anh ấy đến đây. >>vie<< Please wait here for a while. Xin đợi ở đây một chút. Hãy chờ đợi ở đây trong một thời gian. >>vie<< Poor is not the one who has too little, but the one who wants too much. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. Người nghèo không phải là người có quá ít, nhưng người muốn quá nhiều. >>vie<< Power brings corruption. Quyền lực mang đến tham nhũng. Quyền lực mang lại tham nhũng. >>vie<< President Jefferson did not want the trade ban to last long. Tổng thống Jefferson không muốn cấm vận thương mại kéo dài. Tổng thống Jefferson không muốn cấm thương mại kéo dài. >>vie<< President Roosevelt won the election of 1940. Tổng thống Roosevelt thắng cử năm 1940. Tổng thống Roosevelt thắng cuộc bầu cử năm 1940. >>vie<< Prices will continue to rise. Giá cả sẽ tiếp tục tăng. Giá sẽ tiếp tục tăng lên. >>vie<< Push! Đẩy! Push! >>vie<< Push the door carefully. Đẩy cái cửa cẩn thận. Đưa cánh cửa cẩn thận. >>vie<< Push the green button and the light will go on. Nhấn nút màu xanh và đèn sẽ tiếp tục sáng. Push nút màu xanh lá cây và ánh sáng sẽ đi vào. >>vie<< Quiet music was heard in the room we entered. Trong căn phòng chúng tôi bước vào có thể nghe được tiếng nhạc nhỏ. Âm nhạc tĩnh lặng đã được nghe trong phòng chúng tôi bước vào. >>vie<< Quit acting like a child. Thôi hành động như là một đứa trẻ đi. Đi chơi như một đứa trẻ. >>vie<< Quite a few people have two cars. Khá ít người có cả hai chiếc xe ô tô. Rất ít người có hai chiếc xe. >>vie<< Rain does not fall from the ground. Mưa không rơi từ mặt đất. Rain không rơi ra khỏi mặt đất. >>vie<< Reading books is interesting. Đọc sách thì rất thú vị. Đọc sách là thú vị. >>vie<< Read such books as will be useful some day. Đọc nhiều sách như vậy sẽ có ngày rất hữu ích. Đọc sách như vậy sẽ hữu ích một ngày. >>vie<< Representative democracy is one form of government. Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ. Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ. >>vie<< Right now I'm not thirsty. Giờ mình không khát. Ngay bây giờ tôi không khát. >>vie<< Rock is the music of the young. Rock là dòng nhạc của giới trẻ. Rock là âm nhạc của trẻ. >>vie<< Rock is the music of the young. Rock là loại nhạc của giới trẻ. Rock là âm nhạc của trẻ. >>vie<< Roger, what you say makes sense and I agree with you. Roger, những gì bạn nói đều có lý và tôi đồng ý với bạn. Roger, những gì bạn nói làm cho ý nghĩa và tôi đồng ý với bạn. >>vie<< Rome is worthy of a visit. Thành phố Rome đáng để viếng thăm. Rome xứng đáng với một chuyến thăm. >>vie<< Sally and I work in the same office. Sally và tớ làm việc trong cùng một văn phòng. Sally và tôi làm việc cùng một văn phòng. >>vie<< Salt water is more buoyant than fresh water. Nước muối có lực đẩy mạnh hơn nước ngọt. Nước muối nhiều hơn nước tươi. >>vie<< Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection. Việc chọn mẫu phải được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên. Samping phải được thực hiện theo cách đảm bảo lựa chọn ngẫu nhiên. >>vie<< Sharon found out that she was going to have a baby. Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sắp có con. Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sẽ có em bé. >>vie<< She allegedly murdered him. Cô ấy bị cáo buộc giết anh ta. Cô ta bị giết chết. >>vie<< She always sides with the weak. Cô ta luôn đứng về bên yếu. Cô ấy luôn đứng bên cạnh sự yếu đuối. >>vie<< She argued with him and then hit him. Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy. Cô lập luận với anh ấy và sau đó đánh trúng anh ấy. >>vie<< She came to Japan to study Japanese. Cô ấy đến Nhật để học Nhật ngữ. Cô đến Nhật Bản để học tiếng Nhật. >>vie<< She can play this tune on the piano. Cô ấy chơi được bài này trên đàn piano. Cô ấy có thể chơi bài hát này trên piano. >>vie<< She can't cope with stress. Cô ấy không thể đương đầu với căng thẳng. Cô ấy không thể đối phó với căng thẳng. >>vie<< She chose a hat. Cô ấy đã chọn một cái mũ. Cô đã chọn một chiếc mũ. >>vie<< She couldn't come because he was sick. Cô ấy không thể đến bởi vì anh ấy bệnh. Cô ấy không thể đến vì anh ta bị ốm. >>vie<< She couldn't hold back her laughter. Cô ấy không thể nhịn được cười. Cô ấy không thể giữ lại tiếng cười của cô ấy. >>vie<< She covered twenty miles a day. Một ngày cô ấy đi được 20 dặm. Cô đã bao phủ 20 dặm một ngày. >>vie<< She cried. Cô ấy đã khóc Cô ấy khóc. >>vie<< She dared to never go back there. Cô áy không dám trở lại đó nữa. Cô ấy dám không bao giờ quay lại đó. >>vie<< She deposits 10,000 yen in the bank every month. Mỗi tháng cô ta gửi 10.000 yên vào ngân hàng. Cô gửi 10.000 yên trong ngân hàng mỗi tháng. >>vie<< She did the bare minimum. Cô ta thực hiện đúng những yêu cầu tối thiểu. Cô ấy đã làm tối thiểu. >>vie<< She died yesterday afternoon. Cô ấy qua đời vào chiều ngày hôm qua. Cô qua đời vào buổi chiều hôm qua. >>vie<< She doesn't want to talk about it. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy. Cô ấy không muốn nói về nó. >>vie<< She dreads going blind because she's wearing thick glasses. Cô rất sợ sẽ bị mù vì cô đang đeo một cái kính rất dầy. Cô ấy sợ hãi sẽ mù vì cô ấy đeo kính dày. >>vie<< She felt quite worn out after arguing with friends. Nó cảm thấy mệt lử sau khi cãi nhau với bạn. Cô cảm thấy khá mặc sau khi tranh luận với bạn bè. >>vie<< She found it necessary to accustom her child to getting up early. Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm. Cô phát hiện ra điều cần thiết để cáo buộc đứa con của mình sớm hơn. >>vie<< She gave birth to a daughter yesterday. cô ấy đã sinh ra một bé gái hồi hôm qua. Cô sinh con gái hôm qua. >>vie<< She gave birth to a daughter yesterday. Cô ấy sinh bé gái hồi hôm qua. Cô sinh con gái hôm qua. >>vie<< She gave birth to a daughter yesterday. Hôm qua, cô ấy đã sinh ra một bé gái. Cô sinh con gái hôm qua. >>vie<< She gave me a watch. Cô ấy đã cho tôi 1 chiếc đồng hồ. Cô ấy đã cho tôi một chiếc đồng hồ. >>vie<< She girded her waist with a belt. Cô ta thắt một dải băng quanh eo. Cô ấy quay lưng với một dây đai. >>vie<< She had her baby drink some milk. Cô ấy cho em bé uống một chút sữa. Cô ấy đã uống một số sữa. >>vie<< She has a strong personality. Cô ta có cá tính mạnh. Cô ấy có một tính cách mạnh mẽ. >>vie<< She has to stop smoking. Cô ấy phải dừng hút thuốc lá. Cô ấy phải ngừng hút thuốc. >>vie<< She has to stop smoking. Cô ấy phải ngưng hút thôi. Cô ấy phải ngừng hút thuốc. >>vie<< She has tried to invite him to her birthday party. Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình. Cô ấy đã cố gắng mời anh ấy đến bữa tiệc sinh nhật của mình. >>vie<< She hired him as an interpreter. Cô ta thuê anh ta để làm người phiên dịch. Cô đã thuê anh ấy như một thông dịch viên. >>vie<< She inclined her head in greeting. Cô ấy cuối đầu chào. Cô ấy có xu hướng đứng đầu trong lời chào. >>vie<< She introduced me to him at the party. Cô ấy giới thiệu tôi cho hắn ở buổi tiệc. Cô ấy đã giới thiệu tôi vào bữa tiệc. >>vie<< She is a doctor. Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy là bác sĩ. >>vie<< She is a fluent speaker of English. Cô ấy là một người nói tiếng Anh nhuần nhuyễn. Cô ấy là một người nói tiếng Anh thông thạo. >>vie<< She is a fluent speaker of English. Cô ấy là một người nói tiếng Anh thông thạo. Cô ấy là một người nói tiếng Anh thông thạo. >>vie<< She is a friend of my wife's. Cô ấy là bạn của vợ tôi. Cô ấy là một người bạn của vợ tôi. >>vie<< She is always busy. Chị ấy lúc nào cũng rất bận. Cô ấy luôn bận rộn. >>vie<< She is independent of her parents. Cô ấy độc lập khỏi ba mẹ của cô ấy. Cô độc lập với cha mẹ mình. >>vie<< She is married to a foreigner. Cô ấy cưới người nước ngoài. Cô kết hôn với một người nước ngoài. >>vie<< She is no match for me. Nó không bì được với tôi. Cô ấy không phù hợp với tôi. >>vie<< She is not as punctual as her little sister. Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình. Cô ấy không phải là cô gái nhỏ của cô ấy. >>vie<< She is peeling crab shells. Cô ấy đang bóc yếm cua. Cô ấy đang đánh dấu những chiếc vỏ da. >>vie<< She is too weak. Bà ấy yếu quá. Cô ấy quá yếu. >>vie<< She is too weak. Nó yếu quá. Cô ấy quá yếu. >>vie<< She just ate sushi and drank beer. Cô ta mới chỉ ăn Sushi và uống bia thôi. Cô ấy chỉ ở sushi và uống bia. >>vie<< She liked poetry and music. Cô ấy thích thơ và nhạc. Cô thích thơ và âm nhạc. >>vie<< She likes painting pictures. Cô ta thích vẽ tranh. Cô ấy thích vẽ hình ảnh. >>vie<< She likes poetry and music. Cô ấy thích thơ và nhạc. Cô ấy thích thơ và âm nhạc. >>vie<< She likes traveling best of all. Cô ấy thích nhất là được đi du lịch. Cô ấy thích đi du lịch tốt nhất tất cả. >>vie<< She lives with her dad. Cô ấy sống cùng với bố. Cô ấy sống với bố cô ấy. >>vie<< She'll try it once more. Cô ấy sẽ thử lại lần nữa. Cô ấy sẽ thử nó một lần nữa. >>vie<< She looked surprised at the letter. Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư. Cô ấy nhìn ngạc nhiên về bức thư. >>vie<< She manages a shoe store. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép. Cô quản lý một cửa hàng giày. >>vie<< She manages a shoe store. Nó quản lý một tiệm giày dép. Cô quản lý một cửa hàng giày. >>vie<< She parked her car in a vacant lot. Cô ấy đỗ xe vào chỗ trống. Cô ấy đã thuê xe của cô ấy trong một chiếc xe trống rất nhiều. >>vie<< She pretended not to see me. Cô ta giả vờ như không nhìn thấy tôi. Cô ta giả vờ không thấy tôi. >>vie<< She punished her children. Cô ấy phạt mấy đứa con của cô ta. Cô ta đã trừng phạt con cái mình. >>vie<< She remarried soon. Cô ta đã sớm tái hôn. Cô ấy trở lại ngay lập tức. >>vie<< She's a real hottie. Cô ấy thực sự là một cô gái xinh đẹp. Cô ấy là một hottie thực sự. >>vie<< She scared the children. Cô ta doạ lũ trẻ. Cô ấy sợ trẻ em. >>vie<< She seemed to be wallowing in her grief instead of trying to recover from the disaster. Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh. Cô dường như đang ngồi trong nỗi buồn của cô thay vì cố gắng phục hồi từ thảm họa. >>vie<< She seems OK now. Hiện tại bà ấy có vẻ ổn. Cô ấy dường như ổn rồi. >>vie<< She seems OK now. Hiện tại chị ấy có vẻ ổn. Cô ấy dường như ổn rồi. >>vie<< She seems OK now. Hiện tại nó có vẻ ổn. Cô ấy dường như ổn rồi. >>vie<< She seems to be excited. Nó có vẻ rất phấn khích. Cô ấy dường như rất phấn khích. >>vie<< She sells flowers. Cô ta bán hoa. Cô bán hoa. >>vie<< She's madly in love with her. Cô ta yêu nó điên cuồng. Cô ấy điên rồ trong tình yêu với cô ấy. >>vie<< She's my type. Cô ấy là mẫu người của tôi. Cô ấy là loại của tôi. >>vie<< She's not even really pretty. Cô ấy thực sự không dễ thương cho lắm. Cô ấy thậm chí không thực sự khá đẹp. >>vie<< She's practicing English so she can get a better job. Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn. Cô ấy đang thực hành tiếng Anh để cô ấy có thể có được một công việc tốt hơn. >>vie<< She's practicing the piano day and night. Cô ta luyện đàn dương cầm suốt ngày đêm. Cô ấy đang thực hành ngày piano và đêm. >>vie<< She's really smart, isn't she? Cô ấy thông minh lắm phải không? Cô ấy thực sự thông minh, không phải cô ấy? >>vie<< She's really smart, isn't she? Cô ấy thực thông minh, có phải không? Cô ấy thực sự thông minh, không phải cô ấy? >>vie<< She's spending too much time watching TV. Cô ấy dành qua nhiều thời gian xem TV. Cô ấy đã dành quá nhiều thời gian để xem TV. >>vie<< She's studying French and web design. Cô ấy học tiếng Pháp và thiết kế web. Cô ấy đang học tiếng Pháp và thiết kế web. >>vie<< She takes a new lover while he is in anguish. Trong khi anh ta đang đau khổ thì cô ta có người yêu mới. Cô ấy lấy một người yêu mới trong khi anh ta bị đau khổ. >>vie<< She teaches at our local school. Cô ta dạy học ở trường địa phương chúng tôi. Cô dạy tại trường địa phương của chúng tôi. >>vie<< She tried to kill herself many times. Cô ấy đã cố tự sát rất nhiều lần. Cô ấy đã cố gắng giết bản thân nhiều lần. >>vie<< She turned down every proposal. Cô ta từ chối mọi lời đề nghị. Cô ấy đã tắt tất cả các đề xuất. >>vie<< She undertook the responsibility for the project. Cô ấy nhận trách nhiệm về dự án đó. Cô ấy chịu trách nhiệm cho dự án. >>vie<< She used to live with him. Cô ấy đã từng sống với anh ấy. Cô ấy đã quen với anh ta. >>vie<< She warmed herself by the fire. Bà ấy tự sưởi ấm bằng lửa. Cô ấy ấm áp với lửa. >>vie<< She was about to go to bed when someone knocked on the door. Cô ấy chuẩn bị đi ngủ khi thì có ai đó gõ cửa. Cô ấy đang đi ngủ khi ai đó đâm vào cánh cửa. >>vie<< She was about to go to bed when someone knocked on the door. Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. Cô ấy đang đi ngủ khi ai đó đâm vào cánh cửa. >>vie<< She was born in the United States and grew up in Japan. Cô ấy sinh ra ở Mỹ và lớn lên ở Nhật. Cô sinh ra ở Hoa Kỳ và lớn lên ở Nhật Bản. >>vie<< She was hurt to find that nobody took any notice of her. Cô ấy đã bị tổn thường khi thấy rằng không ai để ý tời bất kỳ thông báo của cô ta. Cô ấy bị tổn thương để tìm thấy rằng không ai nhận được bất kỳ thông báo nào về cô ấy. >>vie<< She was not happy about it. Cô ấy đã không vui về chuyện này. Cô ấy không hạnh phúc về nó. >>vie<< She wasn't ready for marriage. Cô ấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân. Cô ấy không sẵn sàng cho hôn nhân. >>vie<< She will be here in no time. Cô ta sẽ có mặt ngay. Cô ấy sẽ ở đây không có thời gian. >>vie<< She won't like this. Cô ấy sẽ không thích cái này. Cô ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< She won't like this. Cô ấy sẽ không thích điều này. Cô ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< She won't like this. Cô ấy sẽ không thích việc này. Cô ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< She won't like this. Nó sẽ không thích việc này. Cô ấy sẽ không thích điều này. >>vie<< Show me where it hurts you. Cho tôi xem chỗ bạn bị đau. Hãy cho tôi biết nơi nó làm tổn thương bạn. >>vie<< Sign here, please. Vui lòng ký vào đây. Đăng ký ở đây, xin vui lòng. >>vie<< Simultaneous translation broke linguistic walls. Dịch tức thời đã phá vỡ bức tường ngôn ngữ. Bản dịch đồng thời phá vỡ các bức tường ngôn ngữ. >>vie<< Since Janet died, her husband has really gone off the deep end. Từ khi Janet chết, chồng của cô ấy thực sự trở nên chán nản. Kể từ khi Janet qua đời, chồng cô đã thực sự biến mất sâu sắc. >>vie<< Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. Vì họ không có con cái của chính mình, họ quyết định áp dụng một cô gái nhỏ. >>vie<< Smoking compromises your health. Hút thuốc đe dọa sức khỏe của bạn. Hút thuốc thỏa hiệp sức khỏe của bạn. >>vie<< Smoking is prohibited in this room. Hút thuốc lá bị cấm ở phòng này. Hút thuốc bị cấm trong phòng này. >>vie<< So, Betty, have you decided on your dream home yet? Này Betty, bạn đã quyết định về căn nhà mơ ước chưa? Vậy, Betty, bạn đã quyết định về ngôi nhà mơ ước của bạn chưa? >>vie<< So far, we've lost three games. Chúng ta đã thua 3 trận cho đến thời điểm hiện tại. Cho đến nay, chúng tôi đã mất ba trận đấu. >>vie<< So he works at this factory, does he? Cô ta làm ở xí nghiệp này đúng không? Anh ấy làm việc tại nhà máy này, phải không? >>vie<< Someday I'll run like the wind. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. Một ngày nào đó tôi sẽ chạy như gió. >>vie<< Some people seem to complain about everything. Vài người có thói quen phàn nàn về mọi việc. Một số người dường như phàn nàn về mọi thứ. >>vie<< Some students looked at her with tears in their eyes. Vài sinh viên nhìn cô với đôi mắt mọng nước. Một số sinh viên nhìn cô ấy bằng nước mắt trong mắt. >>vie<< Something terrible is going to happen. Cái gì đó rất kinh khủng sẽ xảy ra. Một cái gì đó khủng khiếp sẽ xảy ra. >>vie<< Sorry, but I can't have dinner with you tonight. Mình xin lỗi, nhưng mình không thể ăn tối với bạn. Xin lỗi, nhưng tôi không thể ăn tối với bạn tối nay. >>vie<< So what if I am gay? Is it a crime? Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à? Vậy nếu tôi đồng tính thì sao? >>vie<< So you lost all your money? That'll teach you to gamble. Anh thua hết tiền rồi phải không? Điều đó sẽ dạy cho anh đừng có đánh bạc. Vì vậy, bạn đã mất tất cả tiền của mình? Điều đó sẽ dạy bạn để đánh bạc. >>vie<< Stand still, put your hands up! Đứng yên, giơ hai tay lên! Hãy đứng yên, đặt tay lên! >>vie<< Stars can be seen at night. Những ngôi sao có thể nhìn thấy vào buổi tối. Stars có thể được nhìn thấy vào ban đêm. >>vie<< Stay at home till noon. Ở nhà cho đến trưa. Ở nhà cho đến khi noon. >>vie<< Stay home. Ở nhà. Ở nhà. >>vie<< Stop acting like such a fool. Đừng hành xử như kẻ ngốc nữa. Dừng hành động như một kẻ ngốc như vậy. >>vie<< Stop beating around the bush and tell me directly why you're so angry. Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. Đừng đánh đập xung quanh bụi cây và nói với tôi trực tiếp tại sao bạn lại tức giận. >>vie<< Stop it! You're making her feel uncomfortable! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy. Dừng lại! Bạn đang làm cho cô cảm thấy không thoải mái! >>vie<< Stop lazing around and look for a job. Đừng lông bông nữa mà hãy tìm một công việc đi. Dừng lại xung quanh và tìm kiếm một công việc. >>vie<< Stop seeing me as a "normal" person! Đừng coi tôi như người "bình thường"! Đừng nhìn thấy tôi như một người "bình thường"! >>vie<< Students must have access to a good library. Sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt. Học sinh phải có quyền truy cập vào thư viện tốt. >>vie<< Such a program will help the rich but harm the poor. Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo. Một chương trình như vậy sẽ giúp người giàu nhưng gây hại cho người nghèo. >>vie<< Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. Đáng yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta chạy ra khỏi sữa. >>vie<< Take a sip of this. Hãy nhấp thử một ngụm. Take a sip of this. >>vie<< Take it away, please. Làm ơn mang nó đi giúp tôi. Đưa nó đi, xin vui lòng. >>vie<< Take the leftover food home with you. Bạn hãy mang đồ ăn dư về nhà Hãy lấy nhà thức ăn bên trái với bạn. >>vie<< Take the top and you will have the middle. Cứ lấy phần trên và bạn sẽ có phần giữa. Hãy tận dụng đỉnh cao và bạn sẽ có giữa. >>vie<< Taro, dinner's ready! Taro ơi, cơm tối xong rồi đấy! Tao, bữa tối sẵn sàng! >>vie<< Tears filled Mary's eyes. Mắt Mary ngấn lệ. Lời bài hát: Tears lấp đầy đôi mắt của Mary. >>vie<< Teenagers often argue with their parents. Thiếu niên thường cãi lại cha mẹ. Những người thiếu niên thường tranh luận với cha mẹ của họ. >>vie<< Tell me everything you know about her. Kể cho tôi nghe tất cả những gì bạn biết về cô ta. Nói cho tôi biết tất cả những gì bạn biết về cô ấy. >>vie<< Tell me what's going on. Nói cho tôi nghe chuyện gì đang xảy ra. Nói cho tôi biết chuyện gì đang xảy ra. >>vie<< Tell me why you aren't planning on going to Boston with us. Nói tôi nghe tại sao anh lại không đi Boston với chúng tôi. Nói với tôi tại sao bạn không lên kế hoạch đi Boston với chúng tôi. >>vie<< Tell them you're sick. Nói với họ cậu bị ốm. Hãy nói với họ rằng bạn đang ốm. >>vie<< Tell Tom what you mean. Nói cho Tom biết bạn có ý gì. Nói với Tom những gì bạn có ý nghĩa. >>vie<< Ten people died, among them, a woman. Một trong mười người chết là nữ. Mười người chết, trong số họ, một người phụ nữ. >>vie<< Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks. Hàng chục nghìn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm vì những con voi hoang dã của họ. >>vie<< Thanks for the flowers. Cám ơn cậu về bó hoa. Cảm ơn hoa. >>vie<< Thanks for your explanation. Cám ơn chỉ dạy. Cảm ơn lời giải thích của bạn. >>vie<< Thanks, that's all. Cám ơn. Thôi nhé. Cảm ơn, đó là tất cả. >>vie<< Thank you, brothers. Cảm ơn anh bạn. Cảm ơn anh, anh em. >>vie<< Thank you! Cám ơn! Cảm ơn anh! >>vie<< Thank you for choosing us. Cảm ơn vì đã chọn chúng tôi. Cảm ơn bạn đã chọn chúng tôi. >>vie<< Thank you for inviting me to the party. Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này. Cảm ơn bạn đã mời tôi đến bữa tiệc. >>vie<< Thank you very much for your generous donation. Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự quyên góp của bạn. >>vie<< "Thank you." "You're welcome." "Cám ơn." "Không có chi." “Cảm ơn anh.” >>vie<< That belonged to her. Cái đó thuộc về cô ấy. Nó thuộc về cô ấy. >>vie<< That can't happen. Không thể có chuyện đó. Điều đó không thể xảy ra. >>vie<< That doesn't sound too dangerous. Cái đó nghe không có vẻ nguy hiểm lắm. Không có âm thanh quá nguy hiểm. >>vie<< That factory manufactures toys. Công ty đó sản xuất đồ chơi. Nhà máy sản xuất đồ chơi này. >>vie<< That guy is a party spoiler. Gã đó là kẻ chuyên phá đám. Người đàn ông đó là một đảng hư hỏng. >>vie<< That happened three days ago. Điều đó xảy ra vào ba ngày trước. Điều này đã xảy ra 3 ngày trước. >>vie<< That is his car. Đó là xe của anh ta. Đó là chiếc xe của anh ấy. >>vie<< That is intriguing. Cái đó nhìn hấp dẫn. Đó là hấp dẫn. >>vie<< That is mine. Cái đó là của tôi. Đó là tôi. >>vie<< That is why Yoshio has caught a cold. Đó là lý do vì sao Yoshio bị cảm. Đó là lý do tại sao Yoshio bị bắt hơi lạnh. >>vie<< That movie was shown on television. Phim này đã được phát trên truyền hình. Bộ phim này được hiển thị trên truyền hình. >>vie<< That's a contradiction. Đó là một điều mâu thuẫn. Đó là một mâu thuẫn. >>vie<< That's a good idea! Ý định tốt! Đó là một ý tưởng tốt! >>vie<< That's all I have. Đó là tất cả những gì mà tôi có. Đó là tất cả những gì tôi có. >>vie<< That's an original idea. Đó là ý tưởng ban đầu. Đó là một ý tưởng ban đầu. >>vie<< That's a typo. Sorry. Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi. Đó là một cơn bão. Xin lỗi. >>vie<< That's because you're a girl. Cái đó tại vì bạn là đàn bà. Đó là bởi vì cô là một cô gái. >>vie<< That's my final offer. Đó là đề nghị cuối cùng của tôi. Đó là lời đề nghị cuối cùng của tôi. >>vie<< That's not how it works. Đó không phải là cách nó hoạt động. Đó không phải là cách nó hoạt động như thế nào. >>vie<< That's not what Tom said. Đó không phải những gì mà Tom nói. Đó không phải là những gì Tom nói. >>vie<< That's OK, we can go Dutch tonight. Không sao, tối nay chúng ta có thể góp trả. Đó là OK, chúng ta có thể đi Hà Lan tối nay. >>vie<< That subject is not suitable for discussion. Chủ đề đó không nên được đem ra bàn luận. Chủ đề này không phù hợp để thảo luận. >>vie<< That's why Tom came. Đó là lý do Tom đến. Đó là lý do tại sao Tom đến. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao bọn tao ở đây. Đó là lý do tại sao chúng ta ở đây. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao chúng ta ở đây. Đó là lý do tại sao chúng ta ở đây. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao tụi mình ở đây. Đó là lý do tại sao chúng ta ở đây. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao tụi tao ở đây. Đó là lý do tại sao chúng ta ở đây. >>vie<< That was an evil bunny. Đó là một con thỏ hung ác. Đó là một bunny ác. >>vie<< That wasn't part of the plan. Việc đó nằm ngoài kế hoạch Đó không phải là một phần của kế hoạch. >>vie<< That woman always cheated on her husband. Người đàn bà ấy chẳng lúc nào ăn ở chung thủy với chồng mình. Người phụ nữ này luôn lừa dối chồng mình. >>vie<< That would be sufficient. Chắc là sẽ đủ đó. Điều đó sẽ đủ. >>vie<< The accident occurred at the mouth of the tunnel. Tai nạn xảy ra ở cửa của đường hầm. Vụ tai nạn xảy ra ở miệng đường hầm. >>vie<< The amount of people on Facebook is greater than the population of the United States of America. Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ. Số lượng người trên Facebook lớn hơn dân số Hoa Kỳ. >>vie<< The armed forces occupied the entire territory. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. Lực lượng vũ trang chiếm đóng toàn bộ lãnh thổ. >>vie<< The army was in retreat. Quân đội đã rút lui Quân đội đang rút lui. >>vie<< The bat was stolen yesterday, along with the balls. Cây gậy bị mất ngày hôm qua, cùng với những quả bóng. Ba thanh đã bị đánh cắp hôm qua, cùng với quả bóng. >>vie<< The Beatles set the world on fire with their incredible music. The Beatles nhấn chìm cả thế giới trong biển lửa với thứ âm nhạc tuyệt vời của họ. The Beatles đã đặt thế giới vào lửa với âm nhạc đáng kinh ngạc của họ. >>vie<< The birds are flying around. Những cánh chim đang chao lượn. Những con chim đang bay xung quanh. >>vie<< The black cat is running fast. Con mèo đen chạy nhanh thế. Con mèo đen đang chạy nhanh. >>vie<< The blind nurse devoted herself to caring for the elderly. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. Y tá mù dành cho bản thân để chăm sóc cho người già. >>vie<< The book is now ready for publication. Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi. Cuốn sách hiện đã sẵn sàng cho xuất bản. >>vie<< The bowl contains many kinds of candy. Cái tô có rất nhiều loại kẹo. Các bát chứa nhiều loại kẹo. >>vie<< The boy is yet to be found. Cậu bé vẫn chưa được tìm thấy. Cậu bé vẫn chưa được tìm thấy. >>vie<< The boys were climbing about on the rocks. Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá. Các cậu bé đang leo lên trên đá. >>vie<< The boy tried eating with chopsticks. Cậu bé thử ăn bằng đũa. Cậu bé đã cố gắng ăn uống với bánh mì. >>vie<< The British finally retreated. Người Anh cuối cùng cũng rút lui. Người Anh cuối cùng rút lui. >>vie<< The building was built in 1960. Tòa nhà được xây vào năm 1960. Tòa nhà được xây dựng vào năm 1960. >>vie<< The business is in the red. Công việc kinh doanh đang phát đạt. Doanh nghiệp đang ở trong màu đỏ. >>vie<< The camera you bought is better than mine. Camera mà cậu mua tốt hơn cái của tôi. Máy ảnh bạn mua tốt hơn tôi. >>vie<< The car crashed into the wall. Cái xe đã đụng vô tường. Chiếc xe rơi vào tường. >>vie<< The cat is old. Con mèo già. Con mèo cũ. >>vie<< The cat ran after the rat. Con mèo đã đuổi sau con chuột. Con mèo chạy sau khi chuột. >>vie<< The cat ran after the rat. Con mèo đuổi con chuột. Con mèo chạy sau khi chuột. >>vie<< The cheetah is the fastest animal. Báo đốm là loài vật nhanh nhất. The cheetah là động vật nhanh nhất. >>vie<< The children are celebrating the boy's birthday. Bọn trẻ đang ăn mừng sinh nhật của cậu bé. Trẻ em đang ăn mừng sinh nhật của cậu bé. >>vie<< The children were rushing about. Các trẻ em xông xáo chỗ này chỗ kia. Trẻ em đang vội vàng về. >>vie<< The class was too big so we split up into two smaller groups. Lớp học quá đông nên chúng tôi chia ra thành hai nhóm nhỏ hơn. Lớp học quá lớn để chúng tôi chia thành hai nhóm nhỏ hơn. >>vie<< The climate of Japan is as warm as that of China. Khí hậu ở Nhật ấm như ở Trung Quốc. Khí hậu Nhật Bản ấm áp như Trung Quốc. >>vie<< The cooked rice is tainted, the fried rice is consumed. Xôi hỏng bỏng không. gạo nấu chín được trồng, gạo chiên được tiêu thụ. >>vie<< The couple carved their initials in an oak tree. Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi. Hai cặp đôi nhìn thấy ban đầu của họ trong một cây sồi. >>vie<< The couple decided to adopt an orphan. Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi. Hai cặp vợ chồng quyết định áp dụng một đứa trẻ mồ côi. >>vie<< The courier just arrived. Người đưa thư vừa mới đến. Sự chuyển hóa chỉ đến. >>vie<< The crowd poured out through the gate. Đám đông tràn qua cửa. đám đông đổ ra qua cổng. >>vie<< The curtains are open. Những cái rèm đã được mở. Các bức tường mở. >>vie<< The defendant was sentenced to death. Bị can đã bị tuyên án tử hình. Người bảo vệ bị kết án tử hình. >>vie<< The desire he has had for years has been fulfilled. Khát vọng nhiều năm của anh ấy đã được đáp ứng. Những ước muốn mà ông đã có trong nhiều năm đã được thực hiện. >>vie<< The doctor forbade me to take part in the marathon. Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon. Bác sĩ dành cho tôi để tham gia cuộc chạy đua. >>vie<< The doctor said that grandmother is still very sick, but she's out of the woods. Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi. Bác sĩ cho biết bà ngoại vẫn rất ốm, nhưng cô ấy đã ra khỏi rừng. >>vie<< The dog couldn't bark. Con chó không biết sủa. Con chó không thể cất cánh. >>vie<< The dog crushed the captain's cigar as he walked by; the captain took no notice of it. Con chó cắn mất cái xì gà của thuyền trường khi ông ấy đi ngang qua mà ông ấy không biết. Con chó đổ xô gà của đội trưởng khi ông bước đi; đội trưởng không nhận thấy điều đó. >>vie<< The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. Con chó được giữ ở cửa tôi và giữ cho tôi từ đó đến. >>vie<< The dogs barked all night. Lũ chó sủa suốt cả đêm. Những con chó thổi suốt đêm. >>vie<< The engineers drew up plans for a new dock. Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới. Các kỹ sư đưa ra kế hoạch cho một bến cảng mới. >>vie<< The English are polite. Người Anh là dân tộc lịch sự. Tiếng Anh là lịch sử. >>vie<< The ESA put a satellite into orbit. ESA đã đưa một vệ tinh vào quỹ đạo. ESA đưa vệ tinh vào quỹ đạo. >>vie<< The exchange rates for foreign currency change daily. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. Tỷ giá hối đoái cho sự thay đổi tiền tệ nước ngoài hàng ngày. >>vie<< The fire alarm rang. Chuông báo cháy vang lên. Vụ hỏa hoạn báo động. >>vie<< The first point that requires clarification is that the design was purely experimental. Điểm đầu tiên cần làm rõ là bản thiết kế chỉ mang tính cách thí nghiệm. Điểm đầu tiên đòi hỏi làm rõ là thiết kế hoàn toàn thử nghiệm. >>vie<< The fish he caught yesterday is still alive. Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống. Con cá bị bắt hôm qua vẫn còn sống. >>vie<< The flood was the greatest disaster they had ever had. Trận lụt là thảm họa tồi tệ nhất mà họ từng trải qua. Trận lụt là thảm họa lớn nhất mà họ từng có. >>vie<< The former minister of energy was elected president on Sunday. Cựu bộ trưởng bộ năng lượng được bầu làm tổng thống hôm chủ nhật. Bộ trưởng Năng lượng được bầu làm tổng thống vào Chủ nhật. >>vie<< The fronts of the houses were hung with flags. mặt tiền các ngôi nhà đều đã được treo cờ. Các mặt trước của ngôi nhà bị treo bằng cờ. >>vie<< The gate is closed all the year round. Cái cổng bị đóng cả năm trời nay. cổng đóng cửa tất cả năm. >>vie<< The girl was looking at him too. Cô gái cũng đã nhìn anh. Cô gái cũng đang nhìn anh ta. >>vie<< The Hilton Hotel, please. Làm ơn chở tôi tới khách sạn Hilton. Khách sạn Hilton, xin vui lòng. >>vie<< The hotel is at the foot of a mountain. Khách sạn đó nằm dưới chân núi. Khách sạn nằm ở chân núi. >>vie<< The house has three floors. Căn nhà có 3 tầng. Ngôi nhà có ba tầng. >>vie<< Their decision will bring about serious consequences. Quyết định của họ sẽ đem đến chuỗi vấn đề nghiêm trọng. Quyết định của họ sẽ mang lại hậu quả nghiêm trọng. >>vie<< Their losses reached one million yen. Họ lỗ mất tận 1 triệu yên. tổn thất của họ đạt tới 1 triệu yên. >>vie<< The Japanese have dark eyes. Người Nhật có mắt đen. Người Nhật có đôi mắt tối. >>vie<< The king abused his power. Vị vua đã lạm dụng quyền hành. Vua đã lạm dụng quyền lực của mình. >>vie<< The king governed the country. Đức vua trị vì vương quốc. Vua cai trị đất nước. >>vie<< The last person I told my idea to thought I was nuts. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. Người cuối cùng tôi đã nói với ý tưởng của tôi để nghĩ tôi là những loại hạt. >>vie<< The leaves turn red in the fall. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. Những lá lá trở lại đỏ trong mùa thu. >>vie<< The legal age for marriage in Australia is 18. Tuổi kết hôn hợp pháp ở Úc là 18. Tuổi hợp pháp cho hôn nhân ở Úc là 18. >>vie<< The letter was written by Tom. Lá thư được viết bởi Tom. Bức thư được viết bởi Tom. >>vie<< The library has a valuable bank of old documents. Thư viện có một kho lưu trữ giá trị những tài liệu cũ. Thư viện có ngân hàng có giá trị của các tài liệu cũ. >>vie<< The Libyan government is ready to close ''Bit.ly''. Chính quyền Li băng đã sãn sàng đóng tên miền "bit.ly". Chính phủ Libya sẵn sàng đóng cửa 'Bit.ly' >>vie<< The listeners had already begun to yawn. Những người nghe đã bắt đầu ngáp. Những người nghe đã bắt đầu ăn chay. >>vie<< The man does the laundry, not the woman. Đàn ông phải làm việc giặt ủi chứ không phải đàn bà. Người đàn ông không giặt, không phải người phụ nữ. >>vie<< The man is wanted for murder. Người đàn ông bị truy nã về tội giết người. Người đàn ông muốn giết người. >>vie<< The mayor presented the prizes in person. Thị trưởng tự mình trao giải thưởng. Thị trưởng đã trình bày giải thưởng trong người. >>vie<< The meeting began at five in the afternoon. Cuộc họp đã bắt đầu lúc 5 giờ chiều. Cuộc họp bắt đầu từ năm chiều. >>vie<< The meeting will have broken up by the time you arrive there. Cuộc họp sẽ giải tán trong khi bạn tới đó. Cuộc họp sẽ bị phá vỡ bởi thời gian bạn đến đó. >>vie<< The moon is exceptionally pretty tonight. Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường. Mặt trăng đặc biệt khá tối nay. >>vie<< The more I hear, the more interesting it becomes. Càng nghe, tôi thấy càng hay. Tôi nghe nhiều hơn, thú vị hơn nó trở nên. >>vie<< The more people, the better. Càng đông càng vui. Nhiều người hơn, tốt hơn. >>vie<< The mother of that child is an announcer. Mẹ của đứa bé kia là một phát thanh viên. Mẹ của đứa trẻ đó là một người công bố. >>vie<< The murderer was convicted and sentenced to life in prison. Thằng giết người bị xử tù chung thân. Kẻ giết người bị kết án và bị kết án trong tù. >>vie<< The new machine brought in a lot of money. Cỗ máy mới đã được mua rất nhiều tiền. Máy mới mang lại rất nhiều tiền. >>vie<< The new medicine demonstrated an immediate effect. Loại thuốc mới phô bày hiệu ứng tức thời. Thuốc mới đã chứng minh một hiệu ứng ngay lập tức. >>vie<< The news made him happy. Tin tức khiến nó rất vui. Tin tức làm cho anh ấy hạnh phúc. >>vie<< Then his mother thought. Sau đó, mẹ của anh ta nghĩ ngợi. Sau đó mẹ ông nghĩ. >>vie<< Then I can still have five more minutes of sleep. Vậy là tôi có thêm năm phút nữa để ngủ. Sau đó, tôi vẫn có thể ngủ thêm 5 phút. >>vie<< The number of people on Facebook is greater than the population of the United States. Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ. Số lượng người trên Facebook lớn hơn dân số Hoa Kỳ. >>vie<< The old man sat down. Lão già ngồi xuống. Người già ngồi xuống. >>vie<< The only access to the farmhouse is across the fields. Lối duy nhất dẫn vào trang trại là băng qua các cánh đồng. Việc duy nhất truy cập vào trang trại là trên khắp các lĩnh vực. >>vie<< The only thing Tom likes to do after dinner is watch TV. Việc duy nhất Tom thích sau bữa tối là xem TV. Điều duy nhất Tom thích làm sau bữa tối là xem TV. >>vie<< The owner of the flat speaks excellent English. Ông chủ căn hộ nói tiêng anh giỏi. Chủ sở hữu phẳng nói tiếng Anh tuyệt vời. >>vie<< The pain has lessened a little. Cơn đau đã dịu đi một chút. Sự đau đớn đã giảm bớt một chút. >>vie<< The park was crowded with people with children. Công viên rất đông người lớn và trẻ con. Công viên đang đông đúc với những người có trẻ em. >>vie<< The password is "Muiriel". Mật mã là "Muiriel". Mật khẩu là "Muiel". >>vie<< The people thought that he was a distinguished scientist. Mọi người từng nghĩ rằng anh ta là một nhà khoa học thành công. Người ta nghĩ rằng ông ta là một nhà khoa học phân biệt. >>vie<< The people who come on the Maury Povich show often make pretentious claims about their lovers cheating on them. Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ. Những người đến trong chương trình Mauriy Povich thường đưa ra những tuyên bố vô tội về những người yêu thương của họ về họ. >>vie<< The picture is good in its way. Tấm hình đẹp theo cách riêng của nó. Hình ảnh là tốt theo cách của nó. >>vie<< The plan is not mature. Kế hoạch không chín chắn. Kế hoạch không trưởng thành. >>vie<< The play ended all too soon. Cuộc chơi chấm dứt quá sớm. Trò chơi kết thúc quá sớm. >>vie<< The police accused him of theft. Cảnh sát buộc tội anh ta ăn cướp. Cảnh sát cáo buộc ông ta trộm cắp. >>vie<< The police appealed to the crowd not to panic. Cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt. Cảnh sát kêu gọi đám đông không hoảng loạn. >>vie<< The police forced a confession from her. Cảnh sát đã bắt cô ta thú tội. Cảnh sát buộc tội một lời thú tội từ cô ấy. >>vie<< The police officer accepted a bribe. Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ. Cảnh sát chấp nhận một khoản hối lộ. >>vie<< The policy of the government was criticized by the opposition party. Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập. Chính sách của chính phủ đã bị chỉ trích bởi đảng đối lập. >>vie<< The president has abolished slavery. Tổng thống đã bỏ chế độ sở hữu nô lệ. Tổng thống đã bãi bỏ nô lệ. >>vie<< The president proposed a new plan. Ngài tổng thống đã đề xuất một chương trình mới. Tổng thống đề xuất một kế hoạch mới. >>vie<< The prisoner was brought before a judge. Phạm nhân được đưa đến trước thẩm phán. Các tù nhân đã được đưa ra trước khi một thẩm phán. >>vie<< The rain didn't stop, and went on for the entire day. Cơn mưa không ngớt, và kéo dài suốt ngày. Mùa mưa không dừng lại, và đi suốt cả ngày. >>vie<< The rain stopped at last. Cuối cùng mưa cũng tạnh. mưa đã dừng lại vào cuối cùng. >>vie<< The raven is regarded a bird of bad omen. Quạ được xem là loài chim báo điềm xấu. Raven được coi là một con chim xấu. >>vie<< There are a lot of big cities in Brazil. Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn. Có rất nhiều thành phố lớn ở Brazil. >>vie<< There are four seasons in a year: spring, summer, fall and winter. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. Có bốn mùa trong một năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. >>vie<< There are islands in the sea. Trên biển có những hòn đảo. Có những hòn đảo trên biển. >>vie<< There are no hospitals in the vicinity of his house. Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào. Không có bệnh viện nào ở vùng lân cận của ngôi nhà của mình. >>vie<< There are significant differences between those two countries. Có những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia. Có sự khác biệt đáng kể giữa hai nước. >>vie<< There are so many people at this concert. Có quá nhiều người tại buổi hòa nhạc. Có rất nhiều người tại buổi hòa nhạc này. >>vie<< There are some flies on the wall. Có vài con ruồi ở trên tường. Có một số chuyến bay trên tường. >>vie<< There are some very strange things going on here. Có điều gì đó rất kỳ lạ đang xảy ra ở đây. Có một số điều kỳ lạ xảy ra ở đây. >>vie<< There are too many things to do! Có nhiều thứ để làm quá! Có quá nhiều điều để làm! >>vie<< There are various reasons why a house may be left vacant. Có rất nhiều lý do để giải thích vì sao một căn nhà bị bỏ trống. Có nhiều lý do khác nhau tại sao một ngôi nhà có thể bị bỏ đi. >>vie<< There can be no compromise. Không thể có sự thỏa hiệp nào. Không thể có thỏa hiệp. >>vie<< Therefore many people passed away. Vì vậy nhiều người đã qua đời. Vì vậy, nhiều người đã qua đời. >>vie<< There is a crowd of people on the street. Có một đám đông trên đường Có một đám đông người trên đường phố. >>vie<< There is a declared state of emergency. Đã có tuyên bố tình trạng khẩn cấp. Có một tình trạng khẩn cấp được tuyên bố. >>vie<< There is a fork missing. Thiếu một cái nĩa. Có một sự mất tích. >>vie<< There is frost on the grass. Có sương muối ở trên cỏ. Có sương mù trên cỏ. >>vie<< There is much talk that she is going to France next month. Nhiều người nói rằng tháng sau cô ta sẽ đi Pháp. Có rất nhiều cuộc nói chuyện rằng cô sẽ đến Pháp vào tháng tới. >>vie<< There is no escape from fate. Thật khó mà thoát khỏi số phận. Không có gì thoát khỏi số phận. >>vie<< There is no reason for her to scold you. Chẳng có lý do gì mà cô ấy la anh. Không có lý do gì đối với cô ấy với cô ấy. >>vie<< There is no reason for her to scold you. Chẳng có lý do gì mà nó la mày. Không có lý do gì đối với cô ấy với cô ấy. >>vie<< There is not a drop of water left. Chẳng còn giọt nước nào còn sót lại. Không có giọt nước trái. >>vie<< There is not a drop of water left. Chẳng còn sót giọt nước nào. Không có giọt nước trái. >>vie<< There is nothing like fresh air. Không gì tốt bằng không khí trong lành. Không có gì giống như không khí tươi. >>vie<< There is no wind today. Hôm nay đéo có gió. Không có gió hôm nay. >>vie<< There's a party after work. Sẽ có một buổi tiệc khi hết giờ làm việc. Có một bữa tiệc sau khi làm việc. >>vie<< There seems no need to hurry. Ở đó dường như không cần phải vội đâu. Có vẻ như không cần vội vàng. >>vie<< There's just one chair left. Chỉ có một cái ghế còn lại. Chỉ có một chiếc ghế còn lại. >>vie<< There's no cure for stupidity. Không có cách nào chữa được sự ngu dốt. Không có phương pháp chữa bệnh cho sự ngu ngốc. >>vie<< There's no explanation for what happened to Tom. Không có lời giải thích nào cho việc xảy đến với Tom. Không có lời giải thích gì xảy ra với Tom. >>vie<< There's nothing more you can do. Bạn không thể làm gì hơn. Không có gì bạn có thể làm được. >>vie<< There's so much. Thế là quá nhiều. Có rất nhiều. >>vie<< The restaurant is full. Nhà hàng hết chỗ rồi. Nhà hàng đầy đủ. >>vie<< There's very little paper left. Còn rất ít giấy thừa. Có rất ít giấy để lại. >>vie<< There was a large audience in the theater. Có một lượng lớn khán giả tại rạp chiếu phim. Có một khán giả lớn trong rạp hát. >>vie<< There was nobody about. Không có ai quanh đây cả. Không có ai về. >>vie<< There was nothing but water as far as the eye could reach. Không có gì ngoài nước khi nhìn hết tầm mắt. Không có gì ngoài nước như mắt có thể đạt được. >>vie<< There was nothing else to do. Không còn gì khác để làm nữa. Không có gì khác để làm. >>vie<< There was some kind of white powder on the floor. Có thứ bột trắng gì đó trên sàn. Có một loại bột trắng trên sàn nhà. >>vie<< There were some guests waiting in the drawing room. Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ. Có một số khách chờ đợi trong phòng vẽ. >>vie<< There won't be so many people there. Sẽ không có nhiều người ở đó. Sẽ không có rất nhiều người ở đó. >>vie<< The rice crop was harvested. Lúa đã được thu hoạch. Cây gạo đã được thu hoạch. >>vie<< The river flows under the bridge. Dòng sông chảy qua cây cầu này. sông chảy dưới cầu. >>vie<< The roof leaks every time it rains. Mái dột mỗi khi trời mưa. Máy rò rỉ mái mỗi lần mưa. >>vie<< The root of the problem is a lack of communication between departments. Nguồn gốc của vấn đề là thiếu trao đổi giữa các bộ phận. root của vấn đề là thiếu giao tiếp giữa các bộ phận. >>vie<< The school is two kilometers ahead. Ngôi trường ở phía trước 2 cây số. Trường là hai km phía trước. >>vie<< The schoolyard was very small. Sân trường rất nhỏ. Nhà trường rất nhỏ. >>vie<< These are clothes that Mary made by herself. Đây là những áo quần mà Mary đã tự làm. Đây là quần áo mà Mary đã làm bằng chính mình. >>vie<< These are not my ideas. Đó không phải là ý của tôi. Đây không phải là ý tưởng của tôi. >>vie<< These books are mine. Những quyển sách này là của tôi. Những cuốn sách này là của tôi. >>vie<< The second lesson is very simple. Bài thứ hai thì rất đơn giản. Bài học thứ hai rất đơn giản. >>vie<< The slogan was designed to rouse the people. Câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người. Các khẩu hiệu được thiết kế để lừa đảo người dân. >>vie<< The snow melted away in a day. Tuyết tan hết trong một ngày. tuyết tan chảy trong một ngày. >>vie<< The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet. Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn. Hệ thống năng lượng mặt trời chỉ có tám hành tinh như Pluto, đó là thứ chín, đã được trang bị như một hành tinh lùn. >>vie<< The sound of the violin is very sweet. Tiếng đàn vi-ô-lông nghe thật êm ái. Âm thanh của violin rất ngọt ngào. >>vie<< The speaker cleared his throat. Diễn giả tằng hắng cổ. Người phát biểu đã xóa cổ họng của mình. >>vie<< The species will be made extinct by the end of this century. Nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này Loài này sẽ bị tuyệt chủng bởi cuối thế kỷ này. >>vie<< The stars are too far away. Những ngôi sao ở quá xa. Các ngôi sao quá xa. >>vie<< The strike affected the nation's economy. Cuộc tấn công ảnh hưởng đến kinh tế truyền thống Cuộc tấn công ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia. >>vie<< The striped cat is playing with red yarn. Con mèo lông vằn đang chơi cùng cuộn chỉ đỏ. Con mèo được chơi với sợi màu đỏ. >>vie<< The students at that school wear uniforms. Mọi sinh viên của trường đó phải mặc đồng phục. Các sinh viên ở trường đó mặc đồng phục. >>vie<< The students learned many poems by heart. Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ. Học sinh đã học được nhiều bài thơ bằng trái tim. >>vie<< The students learned this poem by heart. Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này. Học sinh đã học được bài thơ này bằng trái tim. >>vie<< The surface of a balloon is not an Euclidean space, and therefore does not follow the rules of Euclidean geometry. Bề mặt của khí cầu không phải là một không gian Euclide, và do đó không thể tuân theo các quy tắc của hình học Euclide. bề mặt của một quả bóng không phải là một không gian Euclidean, và do đó không tuân theo các quy tắc của hình học Euclidean. >>vie<< The television doesn't work. Ti vi hỏng rồi. Truyền hình không hoạt động. >>vie<< The thermometer fell to zero last night. Hôm qua nhiệt kế còn có 0 độ. Sự nhiệt đới rơi xuống 0 đêm qua. >>vie<< The train is traveling at the rate of 50 miles an hour. Xe lửa sẽ di chuyển ở vận tốc 50 dặm một giờ. Xe lửa đang đi du lịch với tốc độ 50 dặm một giờ. >>vie<< The treaty is now a dead letter. Hiệp ước giờ đã không còn hiệu lực. Hiệp ước bây giờ là một lá thư chết. >>vie<< The user you to want to send this message to does not exist. Please try with another username. Người dùng bạn muốn gởi tin này đến không tồn tại. Vui lòng thử tên khác. Người dùng bạn muốn gửi thông điệp này để không tồn tại. Vui lòng cố gắng với người dùng khác. >>vie<< The village is easy of access. Đường vào làng dễ đi. Ngôi làng dễ dàng truy cập. >>vie<< The war didn't break out by accident. Chiến tranh không xảy ra do ngẫu nhiên. Cuộc chiến không bị phá vỡ bởi tai nạn. >>vie<< The war didn't break out by accident. Không phải ngẫu nhiên mà chiến tranh đã xảy ra. Cuộc chiến không bị phá vỡ bởi tai nạn. >>vie<< The weather forecast said that it would rain this afternoon, but it didn't. Dự báo thời tiết đã nói rằng chiều nay trời sẽ mưa, nhưng nó không xảy ra. Dự báo thời tiết cho biết sẽ mưa vào chiều nay, nhưng không. >>vie<< The whole world knows that. Cả thế thới đều biết. Toàn bộ thế giới đều biết điều đó. >>vie<< The word "theory" is often misused. Từ "giả thuyết" rất hay bị lạm dụng. Từ “theory” thường bị lạm dụng. >>vie<< The workers stopped short of constructing that building because they didn't have enough money to finish it. Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó. Người lao động ngừng xây dựng quá ngắn vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó. >>vie<< The world doesn't revolve around you. Thế giới không quay quanh bạn. Thế giới không xoay quanh bạn. >>vie<< They all left. Tất cả họ đều đã rời đi. Tất cả chúng đều rời đi. >>vie<< They also have ‘You can be serious without a suit’ as one of their key beliefs. Họ cũng có câu "Bạn có thể đứng đắn mà không cần com-lê" như một chìa khóa cho niềm tin của họ. Họ cũng có “Bạn có thể nghiêm túc mà không có một bộ phận” như một trong những niềm tin quan trọng của họ. >>vie<< They are a perfect match for each other. Họ hoàn toàn xứng đôi với nhau. Họ là một trận đấu hoàn hảo cho nhau. >>vie<< They are living in misery. Họ đang sống trong nghèo khổ. Họ đang sống trong đau khổ. >>vie<< They are vegetarians. Tụi nó là những người ăn chay. Họ là người ăn chay. >>vie<< They blamed the failure on George. Họ đổ lỗi cho George. Họ đổ lỗi cho sự thất bại của George. >>vie<< They gave us a warm greeting. Họ chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt. Họ đã cho chúng tôi một lời chào ấm áp. >>vie<< They got through the marsh. Họ đã đi qua đầm lầy. Họ đã trải qua marsh. >>vie<< They had to promise to obey the laws of Mexico. Họ đã thề sẽ tuân theo luật cuả Mexico. Họ phải hứa với luật pháp của Mexico. >>vie<< They have gained weight. Họ đã tăng cân. Họ đã đạt được trọng lượng. >>vie<< They haven't left. Họ chưa đi. Họ không rời đi. >>vie<< They lived in the countryside during the war. Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh. Họ sống ở vùng nông thôn trong cuộc chiến. >>vie<< They live in a white house with a brick facade on the left at the end of the street. Họ sống trong một ngôi nhà màu trằng với tường gạch trên góc bên trái phía cuối con phố. Họ sống trong một ngôi nhà trắng với một mặt tiền gạch bên trái vào cuối đường phố. >>vie<< They made love last night. Chúng nó đã làm tình tối qua. Họ đã làm tình yêu vào đêm qua. >>vie<< They made love last night. Tụi nó đã làm tình tối qua. Họ đã làm tình yêu vào đêm qua. >>vie<< They must work 8 hours a day. Họ phải làm việc 8 giờ một ngày. Họ phải làm việc 8 giờ mỗi ngày. >>vie<< They named her baby Jenny. Họ đặt tên cho con cô ta là Jenny. Họ đặt tên cho bé Jenny. >>vie<< They're eating sandwiches. Họ đang ăn bánh mì xăng-uých. Họ đang ăn bánh sandwich. >>vie<< They're going to tell me the results on Monday. Họ sẽ cho tôi biết kết quả vào thứ Hai. Họ sẽ nói với tôi kết quả vào thứ Hai. >>vie<< They require me to work harder. Họ bắt tôi làm việc chăm chỉ hơn. Họ yêu cầu tôi làm việc chăm chỉ hơn. >>vie<< They're right behind you. Họ ở ngay sau cậu. Họ đang đứng đằng sau anh. >>vie<< They should know it. Họ nên biết nó chứ. Họ nên biết điều đó. >>vie<< They sleep together in a cave or a tent. Họ ngủ chung lẫn lộn trong hang hoặc trong lều. Họ ngủ cùng nhau trong hang động hoặc lều. >>vie<< They were aware of the difficulties. Họ nhận thức được những khó khăn. Họ nhận thức được những khó khăn. >>vie<< Think more and make decisions after. Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định. Hãy suy nghĩ nhiều hơn và đưa ra quyết định sau đó. >>vie<< This apple is rotten. Trái táo này bị hư rồi. Quả táo này là sự thiếu sót. >>vie<< This area has changed completely. Khu vực này đã thay đổi hoàn toàn. Khu vực này đã thay đổi hoàn toàn. >>vie<< This book is far above me. Quyển sách này quá xa vời đối với tôi. Cuốn sách này ở trên tôi. >>vie<< This book makes pleasant reading. Quyển sách này đọc thật thú vị. Cuốn sách này làm cho đọc dễ chịu. >>vie<< This car is his. Chiếc xe này là của hắn. Chiếc xe này là của hắn. >>vie<< This car is his. Chiếc xe này là của ông ấy. Chiếc xe này là của hắn. >>vie<< This desk is the best of all the desks. Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả bàn. Bàn này là tốt nhất của tất cả các bàn làm việc. >>vie<< This doesn't fit. Cái này không vừa. Điều này không phù hợp. >>vie<< This film is based on a novel. Bộ phim được dựng dựa trên một cuốn tiểu thuyết. Bộ phim này dựa trên một cuốn tiểu thuyết. >>vie<< This flashlight is getting dim. Cái đèn pin này ngày càng mờ. Ánh sáng đèn flash này đang bị mờ. >>vie<< This flashlight needs two batteries. Cái đèn pin này cần hai cục pin. Đèn flash này cần hai pin. >>vie<< This fruit has an unpleasant smell. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. Trái cây này có mùi khó chịu. >>vie<< This is a book about stars. Đây là quyển sách về những ngôi sao. Đây là một cuốn sách về các ngôi sao. >>vie<< This is a hard language to learn. Đây là ngôn ngữ khó học. Đây là một ngôn ngữ khó học. >>vie<< This is a store that caters specially to students. Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên. Đây là một cửa hàng phục vụ đặc biệt cho sinh viên. >>vie<< This is a waterproof clock. Đây là đồng hồ chống vô nước. Đây là một đồng hồ chống thấm nước. >>vie<< This is for everybody. Cái này cho mọi người. Đây là cho tất cả mọi người. >>vie<< This is how the accident happened. Đây chính là cách mà vụ tai nạn đã xãy ra. Đây là cách mà tai nạn xảy ra. >>vie<< This is my father's shirt. Đây là áo của cha tôi. Đây là áo của cha tôi. >>vie<< This is my friend Rachel. We went to high school together. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. Đây là bạn của tôi Rachel. Chúng tôi đến trường trung học cùng nhau. >>vie<< This is my mother's computer. Đây là máy tính của mẹ tôi. Đây là máy tính của mẹ tôi. >>vie<< This is never going to end. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. Điều này sẽ không bao giờ kết thúc. >>vie<< This is not fun. Cái này chẳng có gì vui. Đây không phải là niềm vui. >>vie<< This is not fun. Chẳng vui chút nào. Đây không phải là niềm vui. >>vie<< This is not my cup of tea. It's Tom's cup. Đây không phải cốc trà của tôi. Nó là cốc của Tôm. Đây không phải là cốc trà của tôi. Đó là cốc Tom. >>vie<< This isn't what I was thinking of. Đó không phải là điều tôi đang nghĩ tới. Đây không phải là những gì tôi nghĩ. >>vie<< This is our friend Tom. Đây là bạn của chúng tôi, Tom. Đây là người bạn của chúng tôi Tom. >>vie<< This is quite difficult for Tom. Điều này rất khó cho Tom. Điều này khá khó khăn đối với Tom. >>vie<< This is really impressive. Điều này thật sự rất ấn tượng. Điều này thực sự ấn tượng. >>vie<< This is the first time I've added a sentence in Dutch. Đây là lần đầu tiên tôi thêm một câu tiếng Hà Lan. Đây là lần đầu tiên tôi đã thêm một câu ở Hà Lan. >>vie<< This is the most interesting book I've ever read. Đây là quyển sách hay nhất mà tôi đã từng đọc. Đây là cuốn sách thú vị nhất mà tôi từng đọc. >>vie<< This is the second time I've flown. Đây là lần thứ hai tôi bay. Đây là lần thứ hai tôi có dòng chảy. >>vie<< This is unknown country to me. Đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi. Đây là quốc gia không rõ ràng đối với tôi. >>vie<< This is very difficult for Tom. Điều này rất khó cho Tom. Điều này rất khó khăn đối với Tom. >>vie<< This is very, very unusual. Điều này rất rất không bình thường. Điều này rất bất thường. >>vie<< This knife is not at all sharp. Dao này chẳng sắc gì cả. Con dao này không phải ở tất cả sắc nét. >>vie<< This meal is adequate for three. Bữa ăn này thích hợp cho ba người. bữa ăn này đủ cho ba. >>vie<< This medicine will do you good. Thuốc này sẽ làm bạn dễ chịu. Thuốc này sẽ làm bạn tốt. >>vie<< This one's pretty cool. Cái này khá hay đấy. Điều này khá tuyệt vời. >>vie<< This pizza is disgusting! Cái bánh pizza này gớm quá đi! Chiếc pizza này rất ghê tởm! >>vie<< This pond doesn't go dry even in the summer. Ao này không bị cạn ngay cả trong mùa hè. Khu vực này không khô ngay cả vào mùa hè. >>vie<< This procedure has advantages and disadvantages. Quá trình này có ưu điểm và cả khuyết điểm. thủ tục này có lợi thế và bất lợi. >>vie<< This rose is beautiful. Hoa hồng này đẹp quá. Mùa hoa này rất đẹp. >>vie<< This sentence actually comes from Spanish. Câu này thực sự điến từ Tây Ban Nha Câu này thực sự xuất phát từ tiếng Tây Ban Nha. >>vie<< This song is familiar to us. Bài hát này quen thuộc đối với chúng tôi. Bài hát này quen thuộc với chúng tôi. >>vie<< This song is familiar to us. Bài hát này quen thuộc với tụi tao. Bài hát này quen thuộc với chúng tôi. >>vie<< This table is heavy. Cái bàn này nặng quá. Bàn này rất nặng. >>vie<< This tape isn't sticky. Tiu bendo ne gluecas. băng này không dính. >>vie<< This time, the exam was not just difficult, but also, the questions were ambiguous. Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa! Lần này, bài thi không chỉ khó khăn, mà còn là những câu hỏi mơ hồ. >>vie<< This time tomorrow I'll be studying in the library. Tớ sẽ tới thư viện học bài vào ngày mai. Lần này tôi sẽ học trong thư viện. >>vie<< This will be fun. Sẽ vui đây. Điều này sẽ vui vẻ. >>vie<< This will cost €30. Thứ này sẽ tốn €30. Điều này sẽ chi phí 30 €. >>vie<< This will cost €30. Việc này sẽ tốn €30. Điều này sẽ chi phí 30 €. >>vie<< This will surely add to you appetite. Cái này chắc chắn sẽ làm cho bạn thèm ăn. Điều này chắc chắn sẽ bổ sung cho bạn sự thèm ăn. >>vie<< Those are our teachers' cars. Mấy chiếc xe đó là xe của thầy cô chúng ta đó. Đó là chiếc xe của giáo viên. >>vie<< Those are Tom's. Mấy thứ đó của Tom. Đó là Tom. >>vie<< Those who are suffering from hunger in Africa need urgent help. Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp. Những người đang đau khổ vì đói ở châu Phi cần sự giúp đỡ khẩn cấp. >>vie<< Though he is young, he is equal to the task. Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ. Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy tương đương với nhiệm vụ. >>vie<< Though she was tired, she kept on working. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc. Mặc dù cô ấy mệt mỏi, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc. >>vie<< Tired as I was, I went on working. Tôi đi làm mà trong người rất mệt. Khi tôi đang làm việc, tôi đã đi làm. >>vie<< Today I go to school. Hôm nay tôi đến trường. Hôm nay tôi đi học. >>vie<< Today is June 18th and it is Muiriel's birthday! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng 6 và đó là sinh nhật của Musiel! >>vie<< Today was still tomorrow yesterday, but today will be yesterday tomorrow. Hôm nay là ngày mai của hôm qua, nhưng hôm nay sẽ là ngày hôm qua của ngày mai. Hôm nay vẫn ngày mai, nhưng ngày hôm nay sẽ ngày mai. >>vie<< To make mistakes is not always wrong. Gây ra lỗi lầm không phải lúc nào cũng là điều sa trái. Để sai lầm không phải lúc nào cũng sai. >>vie<< Tom almost drowned. Tom suýt (mém) bị đuối nước. Tom gần như chết đuối. >>vie<< Tom and I are both very proud of you. Cả Tom và tôi đều rất tự hào về bạn. Tom và tôi rất tự hào về anh. >>vie<< Tom and I have a lot more in common than I thought. Tom và tôi có nhiều điểm chung hơn là tôi nghĩ. Tom và tôi có nhiều điều phổ biến hơn tôi nghĩ. >>vie<< Tom and I have some catching up to do. Tom và tớ có vài việc cần làm. Tom và tôi có một số người bắt đầu làm. >>vie<< Tom and I were both in Boston last week. Cả Tom và tôi đã ở Boston tuần trước. Tom và cả hai tôi đều ở Boston tuần trước. >>vie<< Tom and Mary admired the scenery as they held hands. Tom và Mary chiêm ngưỡng phong cảnh, tay trong tay. Tom và Mary ngưỡng mộ phong cảnh khi họ cầm tay. >>vie<< Tom and Mary are my classmates. Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi. Tom và Mary là bạn của tôi. >>vie<< Tom and Mary are playing Uno. Tom và Mary đang chơi Uno. Tom và Mary đang chơi Uno. >>vie<< Tom and Mary have been married for about three years. Tom và Mary đã cưới nhau được khoảng ba năm. Tom và Mary đã kết hôn trong khoảng 3 năm. >>vie<< Tom and Mary walked out of the room, leaving John alone. Tom và Mary bước ra khỏi phòng, để lại John một mình. Tom và Mary bước ra khỏi phòng, rời John một mình. >>vie<< Tom and three other crew members were injured in the accident. Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn. Tom và ba thành viên phi hành đoàn khác bị thương trong vụ tai nạn. >>vie<< Tom appeared confused. Tom có vẻ bối rối. Tom xuất hiện bối rối. >>vie<< Tom asked Mary how much money she had. Tom hỏi Mary có bao nhiêu tiền. Tom hỏi Mary có bao nhiêu tiền. >>vie<< Tom asked Mary if she knew how to knit. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. Tom hỏi Mary nếu cô biết làm thế nào để knit. >>vie<< Tom asked Mary if she trusted John. Tom hỏi Mary liệu cô có tin tưởng John. Tom hỏi Mary nếu cô đáng tin cậy John. >>vie<< Tom asked me to pick Mary up at the airport. Tom đã yêu cầu tôi đón Mary ở sân bay. Tom hỏi tôi chọn Mary lên sân bay. >>vie<< Tom assumed Mary would be late. Tom đoán là Mary sẽ tới muộn. Tom cho rằng Mary sẽ muộn. >>vie<< Tom assumed that Mary would be late. Tom đoán là Mary sẽ tới muộn. Tom cho rằng Mary sẽ muộn. >>vie<< Tom becomes nervous whenever he has to speak in public. Tom trở nên lo lắng khi nó phải nói chuyện ở nơi công cộng. Tom trở nên lo lắng bất cứ khi nào anh ta phải nói chuyện với công chúng. >>vie<< Tom bought a ticket to Boston. Tom mua một tấm vé tới Boston. Tom mua vé đến Boston. >>vie<< Tom came out of the building. Tom bước ra khỏi toà nhà. Tom ra khỏi tòa nhà. >>vie<< Tom came to ask us for our help. Tom đã đến nhờ chúng tôi giúp đỡ. Tom đến hỏi chúng tôi vì sự giúp đỡ của chúng tôi. >>vie<< Tom came to Boston on business. Tom đến Boston vì công việc. Tom đến Boston để kinh doanh. >>vie<< Tom can barely see. Tom hầu như không nhìn thấy gì. Tom không thể nhìn thấy được. >>vie<< Tom can't use his cell phone here because he has very expensive roaming charges. Tom không thể dùng điện thoại di động ở đây vì anh ấy phải trả cước phí dịch vụ chuyển vùng quốc tế rất đắt đỏ. Tom không thể sử dụng điện thoại di động của mình ở đây vì anh ấy có rất đắt tiền. >>vie<< Tom checked the list. Tom kiểm tra danh sách. Tom kiểm tra danh sách. >>vie<< Tom clearly isn't happy to be here. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây. Tom rõ ràng không hạnh phúc ở đây. >>vie<< Tom comes from a musical family. Tom đến từ một gia đình có truyền thống âm nhạc. Tom đến từ một gia đình âm nhạc. >>vie<< Tom complained that the soup was not hot enough. Tom phàn nàn rằng món súp không đủ nóng. Tom phàn nàn rằng súp không đủ nóng. >>vie<< Tom concentrated on his work. Tom tập trung vào công việc. Tom tập trung vào công việc của mình. >>vie<< Tom couldn't afford a lawyer. Tom không đủ khả năng chi trả để thuê luật sư. Tom không đủ khả năng một luật sư. >>vie<< Tom couldn't control his anger. Tom không thể kiểm soát được cơn giận của cậu ta. Tom không thể kiểm soát sự tức giận của mình. >>vie<< Tom couldn't have done it without Mary's help. Tom đã không thể nào hoàn thành nếu thiếu sự giúp đỡ của Mary. Tom không thể làm được điều đó mà không có sự giúp đỡ của Mary. >>vie<< Tom couldn't sleep last night. Tôm không thể ngủ tối qua. Tom không thể ngủ đêm qua. >>vie<< Tom demanded an apology. Tom yêu cầu một lời xin lỗi. Tom yêu cầu một lời xin lỗi. >>vie<< Tom denied all the charges. Tom chối bỏ mọi lời cáo buộc. Tom từ chối tất cả các cáo buộc. >>vie<< Tom deserves to know. Tom đáng được biết. Tom xứng đáng biết. >>vie<< Tom dialed the wrong number. Tom đã gọi nhầm số điện thoại. Tom quay số sai. >>vie<< Tom didn't give Mary a chance to explain. Tom không cho Mary cơ hội để giải thích. Tom không cho Mary cơ hội giải thích. >>vie<< Tom didn't have time to finish his report. Tom đã không có đủ thời gian để hoàn thành bản báo cáo. Tom không có thời gian để hoàn thành báo cáo của mình. >>vie<< Tom didn't know anyone in the room. Tom không biết có ai trong phòng Tom không biết ai trong phòng. >>vie<< Tom didn't know that Mary liked to cook. Tom đã không biết rằng Mary thích nấu ăn. Tom không biết Mary thích nấu ăn. >>vie<< Tom didn't seem to understand what you said. Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói. Tom dường như không hiểu những gì anh nói. >>vie<< Tom didn't want to be sent to jail. Tom không muốn vào tù. Tom không muốn được gửi tù. >>vie<< Tom didn't want to tell Mary the sad news. Tom không muốn nói cho Mary tin buồn. Tom không muốn nói với Mary tin tức buồn. >>vie<< Tom doesn't eat meat. Tom không ăn thịt. Tom không ăn thịt. >>vie<< Tom doesn't get out of the city much. Tôi không rời khỏi thành phố nhiều lắm. Tom không ra khỏi thành phố nhiều. >>vie<< Tom doesn't have to talk about it if he doesn't want to. Tom không phải nói về điều đó nếu anh ta không muốn. Tom không cần phải nói về nó nếu không muốn. >>vie<< Tom doesn't know how to have fun. Tom không biết làm sao để vui vẻ. Tom không biết làm thế nào để vui vẻ. >>vie<< Tom doesn't know how to milk a cow. Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con bò Tom không biết làm thế nào để sữa bò. >>vie<< Tom doesn't know if Mary will go camping with us or not. Tom không biết liệu Mary có đi cắm trại với bọn tôi hay không. Tom không biết nếu Mary sẽ đi cắm trại với chúng tôi hay không. >>vie<< Tom doesn't like driving in Boston. Tom không thích lái xe ở Bonstom Tom không thích lái xe ở Boston. >>vie<< Tom doesn't need to be here until 2:30. Tom không cần phải ở đây cho đến 2:30. Tom không cần phải ở đây cho đến 2:30. >>vie<< Tom drives a white car. Tom chạy xe màu trắng. Tom lái xe trắng. >>vie<< Tom dropped out of school. Tom đã bỏ học. Tom rời khỏi trường. >>vie<< To me, it's important. Đối với tôi, nó quan trọng. Đối với tôi, điều quan trọng là. >>vie<< Tom fed his leftovers to his dog. Tom đã cho chó ăn đồ thừa của mình Tom đã cho con chó rời đi. >>vie<< Tom fished through his pockets for his keys. Tom lục trong các túi để tìm chìa khóa. Tom cá qua túi của mình cho chìa khóa của mình. >>vie<< Tom found a hoard. Tom đã tìm thấy một con heo rừng. Tom tìm thấy một hoard. >>vie<< Tom gave something to Mary. Tom đã đưa cái gì đó cho Mary. Tom đã đưa ra một cái gì đó cho Mary. >>vie<< Tom gets up early in the morning. Tom thức dậy sớm vào buổi sáng. Tom dậy sớm vào buổi sáng. >>vie<< Tom got to Boston yesterday. Tom đã đi Boston hồi hôm qua. Tom đến Boston hôm qua. >>vie<< Tom grabbed a chair. Tom đã cầm lấy cái ghế. Tom lấy một chiếc ghế. >>vie<< Tom had no hat on. Tom không đội mũ Tom không có chiếc mũ. >>vie<< Tom has called an ambulance. Tom đã gọi một xe cứu thương. Tom đã gọi xe cứu thương. >>vie<< Tom has got to be here somewhere. Tom phải ở chỗ nào đó gần đây. Tom phải ở đây ở đâu đó. >>vie<< Tom has more money than I do. Tom có nhiều tiền hơn tôi. Tom có nhiều tiền hơn tôi làm. >>vie<< Tom has never been better. Tom chưa bao giờ cảm thấy tốt hơn. Tom chưa bao giờ tốt hơn. >>vie<< Tom has never heard Mary sing. Tom chưa từng nghe Mary hát. Tom chưa bao giờ nghe Mary hát. >>vie<< Tom has never laid a hand on me. Tom chưa bao giờ đặt một tay vào tôi Tom chưa bao giờ đặt tay lên tôi. >>vie<< Tom hasn't seen Mary in a while. Lâu rồi Tom không gặp lại Mary. Tom chưa nhìn thấy Mary trong một thời gian. >>vie<< Tom has red spots all over his body. Tom nổi những đốm đỏ khắp người. Tom có những điểm đỏ trên cơ thể. >>vie<< Tom has to take this call. Tom phải nhận cuộc gọi này. Tom phải đưa cuộc gọi này. >>vie<< Tom hopes he won't be eating leftovers again tonight. Tom mong rằng sẽ không phải ăn đồ thừa tối vào tối nay nữa. Tom hy vọng anh ta sẽ không ăn thịt một lần nữa. >>vie<< Tom hurt his knee when he fell down. Tom đã bị thương ở đầu gối khi nó té xuống. Tom làm tổn thương đầu gối khi rơi xuống. >>vie<< Tom is a bit busy, so he can't help you today. Tom bận một chút, cho nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay. Tom là một chút bận rộn, vì vậy ông không thể giúp bạn ngày hôm nay. >>vie<< Tom is a brave person. Tom là một người can đảm. Tom là một người dũng cảm. >>vie<< Tom is a good pilot. Tom là một hoa tiêu giỏi. Tom là một phi công tốt. >>vie<< Tom is a good violinist. Tom là một người chơi violon giỏi. Tom là một violin tốt. >>vie<< Tom is a middle school teacher. Tom là một giáo viên trung học. Tom là một giáo viên trung học. >>vie<< Tom is a new student. Tom là sinh viên mới. Tom là một sinh viên mới. >>vie<< Tom is a real good friend. Tom thực sự là một người bạn tốt. Tom là một người bạn tốt. >>vie<< Tom is a truck driver. Tom là tài xế xa tải. Tom là một tài xế xe tải. >>vie<< Tom is a very busy person. Tom là một người rất bận rộn. Tom là một người rất bận rộn. >>vie<< Tom is easily distracted. Tom dễ bị sao lãng. Tom dễ bị phân tâm. >>vie<< Tom is fighting for his life. Tom đang chiến đấu vì sự sống. Tom đang chiến đấu cho cuộc sống của mình. >>vie<< Tom is from Australia. Tom tới từ Úc. Tom là từ Úc. >>vie<< Tom is going to join our club. Tom sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng ta. Tom sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng tôi. >>vie<< Tom is in the living room watching TV. Tom đang xem ti-vi ở phòng khách. Tom đang ở trong phòng khách xem TV. >>vie<< Tom is in the living room watching TV. Tom đang xem ti-vi trong phòng khách. Tom đang ở trong phòng khách xem TV. >>vie<< Tom is looking forward to the midterm break. Tom đang rất mong chờ kỳ nghỉ giữa kỳ. Tom đang mong đợi sự phá vỡ giữa thời gian. >>vie<< Tom is my brother. Tom là anh trai của tôi. Tom là anh trai của tôi. >>vie<< Tom is my colleague. Tom là đồng nghiệp của tôi. Tom là đồng nghiệp của tôi. >>vie<< Tom isn't going to hurt anybody else. Tom sẽ không làm tổn thương bất cứ người khác. Tom sẽ không làm tổn thương bất cứ ai khác. >>vie<< Tom isn't good at driving. Tom lái xe không tốt. Tom không giỏi lái xe. >>vie<< Tom isn't good at reading maps. Tom không giỏi xem bản đồ. Tom không tốt khi đọc bản đồ. >>vie<< Tom isn't naive. Tom không ngây thơ. Tom không quá ngây thơ. >>vie<< Tom isn't ready to be a father. Tom chưa sẵn sàng để làm cha. Tom không sẵn sàng trở thành một người cha. >>vie<< Tom isn't sure he wants to get involved. Tôm không chắc là anh ấy muốn tham gia. Tom không chắc chắn anh ấy muốn tham gia. >>vie<< Tom is on trial for murder. Tom đang âm mưu giết người. Tom đang xét xử giết người. >>vie<< Tom is pursuing a successful career in New York. Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt ở New York. Tom đang theo đuổi một sự nghiệp thành công ở New York. >>vie<< Tom is shorter than average. Tom thấp hơn mức trung bình. Tom ngắn hơn trung bình. >>vie<< Tom is starting to get on my nerves. Tom bắt đầu làm tôi thấy khó chịu. Tom bắt đầu từ những dây thần kinh của tôi. >>vie<< Tom is still young and inexperienced. Tom vẫn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm. Tom vẫn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm. >>vie<< Tom is the kind of man I like. Tom là mẫu đàn ông tôi thích. Tom là loại người đàn ông mà tôi thích. >>vie<< Tom is the one who was here last week. Tom là người đã ở đây tuần trước. Tom là người ở đây vào tuần trước. >>vie<< Tom is the only one who can handle this. Tom là người duy nhất có thể gánh vác điều này. Tom là người duy nhất có thể xử lý điều này. >>vie<< Tom is the only one who can handle this. Tom là người duy nhất có thể xử lí điều này. Tom là người duy nhất có thể xử lý điều này. >>vie<< Tom is three years younger than Mary. Tom nhỏ hơn Mary 3 năm. Tom là ba năm trẻ hơn Mary. >>vie<< Tom is too late. Tom quá trễ rồi. Tom quá muộn. >>vie<< Tom is very disturbed. Tom cực kỳ bối rối. Tom rất lo lắng. >>vie<< Tom is young and naive. Tom còn trẻ và ngây thơ. Tom là trẻ và ngây thơ. >>vie<< Tom jumped out of his seat. Tom nhảy ra khỏi ghế. Tom nhảy ra khỏi ghế. >>vie<< Tom kept working even though he was very tired. Tom vẫn cố làm cho dù cậu ấy rất mệt. Tom vẫn tiếp tục làm việc mặc dù anh ấy rất mệt mỏi. >>vie<< Tom knows he shouldn't have said that. Tom biết rằng anh ấy không nên nói ra điều đó. Tom biết anh ta không nên nói điều đó. >>vie<< Tom knows that Mary doesn't know how to drive. Tom biết rằng Mary không biết lái xe. Tom biết Mary không biết làm thế nào để lái xe. >>vie<< Tom left at four in the morning. Tom đã đi lúc bốn giờ sáng. Tom rời 4 buổi sáng. >>vie<< Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. Tom thích xem trò chơi bóng chày trên TV. >>vie<< Tom lived here three years ago. Tom từng sống ở đây 3 năm về trước. Tom sống ở đây 3 năm trước. >>vie<< Tom lives in a treehouse. Tom sống ở một ngôi nhà trên cây. Tom sống trong một ngôi nhà cây. >>vie<< Tom looked after the baby. Tom chăm sóc đứa bé. Tom nhìn sau khi em bé. >>vie<< Tom looks a bit tired. Tom trông có vẻ hơi mệt. Tom trông hơi mệt mỏi. >>vie<< Tom looks just like his father. Tom trông giống hệt bố anh ta. Tom trông giống như cha mình. >>vie<< Tom looks more friendly today than he usually does. Hôm nay Tom trông thân thiện hơn hẳn thường ngày. Tom có vẻ thân thiện hơn ngày nay so với ông thường làm. >>vie<< Tom may borrow my car any afternoon next week. Tom có thể mượn xe của tôi bất cứ buổi chiều nào vào tuần tới. Tom có thể mượn xe của tôi bất cứ buổi chiều nào vào tuần tới. >>vie<< Tom may not be dead. Có lẽ Tom chưa chết. Tom có thể không chết. >>vie<< Tom might be in the park with his friends. Có lẽ Tom đang ở trong công viên với các bạn. Tom có thể đang ở trong công viên với bạn bè của mình. >>vie<< Tom might leave tomorrow. Tom có thể rời đi vào ngày mai. Tom có thể rời khỏi ngày mai. >>vie<< Tom must be so proud. Tom phải thấy rất tự hào. Tom phải tự hào. >>vie<< Tom needs an umbrella. Tom cần một cái ô. Tom cần một chiếc ô tô. >>vie<< Tom needs two tickets to go to Boston. Tom cần 2 vé để đi Boston. Tom cần hai vé để đi Boston. >>vie<< Tom never goes to sleep before midnight. Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm. Tom không bao giờ ngủ trước nửa đêm. >>vie<< Tom never talks about his exes. Tom không bao giờ nói về người cũ. Tom không bao giờ nói về những cuộc tranh luận của mình. >>vie<< Tom never was successful. Tom chưa bao giờ thành công. Tom chưa bao giờ thành công. >>vie<< Tom noticed the door was half closed. Tom để ý thấy cánh cửa chỉ khép hờ. Tom nhận thấy cánh cửa đã đóng một nửa. >>vie<< Tom only eats organic food. Tom chỉ ăn thực phẩm hữu cơ. Tom chỉ ăn thức ăn hữu cơ. >>vie<< Tom opened the safe. Tom mở cửa két sắt. Tom mở cửa an toàn. >>vie<< Tomorrow, I'm going to study at the library. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. Ngày mai, tôi sẽ học tại thư viện. >>vie<< Tomorrow is Sunday. Ngày mai là Chủ nhật. Ngày mai là Chủ nhật. >>vie<< Tomorrow is Thursday. Ngày mai là thứ Năm. Ngày mai là ngày thứ Năm. >>vie<< Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday. Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm. Ngày mai là Thứ Tư, và ngày sau ngày mai là ngày thứ Năm. >>vie<< Tom pleaded with Mary to give him another chance. Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác. Tom nhận được Mary để cung cấp cho anh một cơ hội khác. >>vie<< Tom pointed out a few mistakes I had made. Tom đã chỉ ra vài chỗ sai của tôi. Tom chỉ ra một vài sai lầm mà tôi đã làm. >>vie<< Tom put a bandage on Mary's arm. Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary. Tom đặt một ban nhạc trên cánh tay Mary. >>vie<< Tom said he didn't know the answer. Tom nói là anh ta không biết đáp án. Tom nói ông không biết câu trả lời. >>vie<< Tom said you hurt your back. Tom nói ấy tự làm đau lưng mình. Tom nói anh đã làm tổn thương lưng anh. >>vie<< Tom said you were sleeping. Tom bảo bạn đang ngủ. Tom nói anh đang ngủ. >>vie<< Tom sat down and waited. Tom ngồi xuống và chờ đợi. Tom ngồi xuống và chờ đợi. >>vie<< Tom's a very bad guy. Tom là một gã rất tệ. Tom là một chàng trai rất tồi tệ. >>vie<< Tom says he's never lied to Mary. Tom nói rằng nó chưa bao giờ nói dối Mary. Tom nói rằng ông không bao giờ nói dối Mary. >>vie<< Tom says that he's never lied to Mary. Tom nói rằng nó chưa bao giờ nói dối Mary. Tom nói rằng ông không bao giờ nói dối Mary. >>vie<< Tom's biggest fear is marrying the wrong girl. Tom sợ nhất là lấy nhầm người. Sự sợ hãi lớn nhất của Tom đang kết hôn với cô gái sai lầm. >>vie<< Tom's company went public. Công ty của Tom đã lên sàn giao dịch chứng khoán. Công ty của Tom đã đi công chúng. >>vie<< Tom's computer is not responding. Máy tính của Tom bị cứng đơ. Máy tính của Tom không đáp ứng. >>vie<< Tom's dream is to travel around the world with Mary. Mơ ước của Tom là đi du lịch vòng quanh thế giới với Mary. Giấc mơ của Tom là đi du lịch khắp thế giới với Mary. >>vie<< Tom seemed very surprised when I told him about it. Tom có vẻ rất ngạc nhiên khi tôi kể cho anh ta chuyện đó. Tom dường như rất ngạc nhiên khi tôi nói với anh ấy về nó. >>vie<< Tom seems to be busy. Tom trông có vẻ bận rộn. Tom dường như bận rộn. >>vie<< Tom's friends all laughed at me. Bạn bè Tom đều cười nhạo tôi. Những người bạn của Tom đều cười với tôi. >>vie<< Tom showed Mary his stamp collection. Tom cho Mary xem bộ sưu tập tem của anh ta. Tom cho thấy Mary bộ sưu tập tem của mình. >>vie<< Tom's kids were here a while ago looking for him. Mấy đứa trẻ nhà Tom đã ở đây một lúc trước để tìm anh ta. Những đứa trẻ của Tom đã ở đây trong một thời gian trước khi tìm kiếm anh ta. >>vie<< Tom speaks with a slight accent. Giọng của Tom hơi bị pha. Tom nói chuyện với một giọng nói nhỏ. >>vie<< Tom spent a year in Boston. Tom đã ở Boston trong 1 năm. Tom đã dành một năm ở Boston. >>vie<< Tom spent the night in jail. Tom ở trong nhà giam cả đêm. Tom đã dành đêm tù. >>vie<< Tom still doesn't understand the problem. Tom vẫn không hiểu vấn đề. Tom vẫn chưa hiểu vấn đề. >>vie<< Tom thinks he's a genius. Tom nghĩ cậu ta là thiên tài. Tom nghĩ anh ấy là thiên tài. >>vie<< Tom thinks he's invincible. Tom nghĩ nó bất tử. Tom nghĩ anh ta vô địch. >>vie<< Tom told Mary that everybody except John had already arrived. Tom nói với Mary rằng mọi người đều đã đến ngoại trừ John. Tom nói với Mary rằng tất cả mọi người ngoại trừ John đã đến. >>vie<< Tom told me that he didn't want to come home empty-handed. Tôm bảo tôi rằng anh ta không muốn về nhà tay không. Tom nói với tôi rằng anh ấy không muốn đến nhà trống rỗng. >>vie<< Tom told me there was someone who wanted to see me. Tom nói là có người muốn gặp tôi. Tom nói với tôi rằng có ai muốn gặp tôi. >>vie<< Tom told me what he saw. Tom kể cho tôi những gì anh ta đã thấy. Tom nói với tôi những gì anh ta nhìn thấy. >>vie<< Tom took a book from the shelf. Tom lấy cuốn sách ở trên giá Tom lấy một cuốn sách từ kệ. >>vie<< Tom tried to convince Mary to dye her hair red. Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ. Tom cố thuyết phục Mary để nhuộm tóc. >>vie<< Tom tried to stand up, but he couldn't. Tom đã cố gắng đứng lên, nhưng anh ấy không làm được. Tom cố gắng đứng dậy, nhưng không thể. >>vie<< Tom walks his dog every morning. Sáng nào Tom cũng dắt chó đi dạo. Tom bước vào con chó mỗi buổi sáng. >>vie<< Tom wanted something to drink. Tom muốn uống cái gì đó. Tom muốn một cái gì đó để uống. >>vie<< Tom wanted to ask Mary a question. Tom muốn hỏi Mary vài điều. Tom muốn hỏi Mary một câu hỏi. >>vie<< Tom wants to see you in his office right away. Tom muốn gặp cậu trong văn phòng ngay lập tức. Tom muốn gặp anh trong văn phòng ngay lập tức. >>vie<< Tom wants to swim. Tom muốn đi bơi. Tom muốn bơi. >>vie<< Tom wants to talk to Mary. Tom muốn nói chuyện với Mary. Tom muốn nói chuyện với Mary. >>vie<< Tom was a brave soldier. Tom là một người lính dũng cảm. Tom là một lính dũng cảm. >>vie<< Tom was asking for it. Tôm đang hỏi về nó. Tom đang yêu cầu nó. >>vie<< Tom was happy. Tom rất vui. Tom hạnh phúc. >>vie<< Tom was my boss. Tom từng là sếp của tôi. Tom là sếp của tôi. >>vie<< Tom was on the list. Tom đã có tên trên danh sách. Tom đang ở trong danh sách. >>vie<< Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack. Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim. Tom bị sốc bởi tin tức rằng cha ông đã có một cơn đau tim. >>vie<< Tom was shocked when I told him what Mary had bought. Tom cực kỳ ngạc nhiên khi tớ nói với anh ấy Mary mua cái gì. Tom bị sốc khi tôi nói với anh ấy những gì Mary đã mua. >>vie<< Tom was sick of his job. Tom đã quá mệt mỏi với công việc. Tom bị ốm vì công việc của mình. >>vie<< Tom was unlucky. Tom đã không may mắn. Tom không may mắn. >>vie<< Tom went there to talk to Mary. Tom đã đến đó để nói chuyện với Mary. Tom đến đây để nói chuyện với Mary. >>vie<< Tom went to Boston in 2003. Tom tới Boston năm 2003. Tom đi Boston vào năm 2003. >>vie<< Tom went to Paris to study French. Tom tới Paris để học tiếng Pháp. Tom đến Paris để học tiếng Pháp. >>vie<< Tom will be so pleased. Tom sẽ rất vui lòng Tom sẽ rất hài lòng. >>vie<< Tom will have an MRI on Monday. Tom sẽ đi chụp MRI vào thứ hai. Tom sẽ có MRI vào thứ Hai. >>vie<< Tom will join us shortly. Tom sẽ tham gia cùng mình sớm thôi. Tom sẽ gia nhập chúng tôi ngay lập tức. >>vie<< Tom will never know. Tôm sẽ không bao giờ biết. Tom sẽ không bao giờ biết. >>vie<< Tom will try to stop you. Tom sẽ cố để ngăn cản cậu. Tom sẽ cố gắng ngăn cản cô. >>vie<< Tom wondered how long it would take Mary to finish the job. Tom thắc mắc không biết mất bao lâu thì Mary hoàn thành công việc. Tom tự hỏi làm thế nào để Mary hoàn thành công việc. >>vie<< Tom won't let you go there by yourself. Tôi sẽ không để cậu tự mình đến đó đâu. Tom sẽ không để em đi đó bằng chính mình. >>vie<< Too much drinking will make you sick. Uống nhiều quá sẽ bệnh. Rất nhiều người uống rượu sẽ làm cho bạn bị ốm. >>vie<< To tell the truth, she is my niece. Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó. Để nói sự thật, cô ấy là cháu gái của tôi. >>vie<< "To tell you the truth, I am scared of heights." "You are a coward!" "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" “Để nói cho bạn biết sự thật, tôi sợ chiều cao.” "Bạn là một kẻ hèn nhát!" >>vie<< Traffic lights work all the time. Đèn giao thông hoạt động cả ngày. Đèn giao thông làm việc tất cả thời gian. >>vie<< Translating is very tiring. Dịch thuật rất mệt mỏi. Translating rất căng thẳng. >>vie<< "Trust me," he said. "Tin tôi đi," anh ấy nói. “Trust me,” ông nói. >>vie<< Try this on. It's your size. Mặc thử đi. Size này vừa với bạn nè. Hãy thử điều này. Đó là kích thước của bạn. >>vie<< Try to keep your eyes open. Cố giữ cho mắt cậu mở ra. Hãy cố gắng giữ mắt mở. >>vie<< Try to understand me. Cố gắng hiểu tôi à? Hãy cố gắng hiểu tôi. >>vie<< Turn the light off. I can't fall asleep. Tắt đèn đi. Tôi không thể ngủ được. Trở lại ánh sáng. Tôi không thể ngủ. >>vie<< Turtles don't have teeth. Những con rùa không có răng. Xe đạp không có răng. >>vie<< Twenty teams entered the tournament. Hai mươi đội bước vào giải đấu. Hai mươi đội tham gia giải đấu. >>vie<< Unbelievable! Thật khó tin! Unbelievable! >>vie<< Unfortunately, I don't have so much money on me. Tiếc quá, tôi không mang theo nhiều tiền trong người. Thật không may, tôi không có nhiều tiền cho tôi. >>vie<< Unlike my brother, I cannot swim. Khác với cậu em trai, tôi không biết bơi. Không giống như anh trai tôi, tôi không thể bơi. >>vie<< Usually when Tom and Mary go out for dinner together, they split the bill. Thông thường khi Tom và Mary ra ngoài ăn tối cùng nhau, họ cùng trả tiền hoá đơn. Thông thường khi Tom và Mary đi ăn tối cùng nhau, họ chia sẻ dự luật. >>vie<< Valencia is famous for its unusual architecture. Valencia nỗi tiếng về những công trình kiến trúc khác thường của nó. Valencia nổi tiếng với kiến trúc bất thường của nó. >>vie<< Vietnamese is not a hard language to learn. Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học. Việt Nam không phải là một ngôn ngữ khó học. >>vie<< Vietnamese language is really hard to learn. Tiếng Việt thật sự rất khó học. Ngôn ngữ Việt Nam thực sự khó học. >>vie<< Volkswagen shares fell by more than 20%. Cổ phần Volkswagen giảm hơn 20%. Các cổ phiếu Volkswagen giảm hơn 20%. >>vie<< Walk along the river and you will find the school. Đi dọc theo con sông và bạn sẽ tìm được ngôi trường. Đi dọc theo sông và bạn sẽ tìm thấy trường. >>vie<< Want fries with that? Muốn chiên với cái gì? Bạn muốn fries với điều đó? >>vie<< Wash before first wearing. Giặt trước khi mặc lần đầu. Rửa trước khi mặc đầu tiên. >>vie<< Wasn't it awful? Không phải nó kinh khủng lắm ư? Không khủng khiếp sao? >>vie<< Water is life. Nước là nguồn sống. Nước là cuộc sống. >>vie<< We all agree in liking the teacher. Tất cả chúng tôi đều thích giáo viên. Tất cả chúng ta đều đồng ý thích giáo viên. >>vie<< We all learned the poem by heart. Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này. Tất cả chúng ta đều học được bài thơ của trái tim. >>vie<< We always take a bus. Chúng tôi luôn đi bằng xe buýt. Chúng tôi luôn đi xe buýt. >>vie<< We are awaiting visitors tonight. Chúng tôi chờ khách đến thăm tối nay. Chúng tôi đang chờ du khách tối nay. >>vie<< We are bound to obey laws. Chúng tôi buộc phải tuân theo luật. Chúng ta bị ràng buộc tuân theo luật pháp. >>vie<< We are going to invite Jane and Ellen. Bọn mình sẽ mời Jane và Ellen. Chúng tôi sẽ mời Jane và Ellen. >>vie<< We are having fish for our main course. Chúng ta/Chúng tôi có cá trong món chính. Chúng tôi có cá cho khóa học chính của chúng tôi. >>vie<< We are learning Arabic. Chúng tôi đang học tiếng Ả rập. Chúng tôi đang học tiếng Ả Rập. >>vie<< We are learning Arabic. Tụi tao đang học tiếng Ả Rập. Chúng tôi đang học tiếng Ả Rập. >>vie<< We are not the only ones to believe that he is not guilty. Chúng tôi không phải là những người duy nhất tin rằng cậu ta không có tội. Chúng ta không phải là những người duy nhất tin rằng ông ta không phạm tội. >>vie<< We are teachers. chúng tôi là giáo viên. Chúng tôi là giáo viên. >>vie<< We ate until we were satisfied. Chúng tôi đã ăn thỏa thích. Chúng tôi ở lại cho đến khi chúng tôi hài lòng. >>vie<< We began to sail in the direction of the port. Chúng tôi bắt đầu lái thuyền về hướng cảng. Chúng tôi bắt đầu đi theo hướng của cảng. >>vie<< We call the mountain Tsurugidake. Chúng tôi gọi ngọn núi là Tsurugidake. Chúng tôi gọi ngọn núi Tsrugidake. >>vie<< We cannot do the work in a day. Chúng ta không thể làm công việc đó trong một ngày. Chúng ta không thể làm việc trong một ngày. >>vie<< We can save you some time. Chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian. Chúng tôi có thể tiết kiệm cho bạn một thời gian. >>vie<< We can't get out of this. Mình không thể thoát khỏi đây được. Chúng ta không thể thoát khỏi điều này. >>vie<< We can't help them anymore. Chúng ta không thể giúp họ được nữa. Chúng ta không thể giúp họ nữa. >>vie<< We can't help them anymore. Chúng tôi không thể giúp họ được nữa. Chúng ta không thể giúp họ nữa. >>vie<< We chose Henry captain of our team. Chúng tôi đã chọn Henry làm đội trưởng của đội chúng tôi. Chúng tôi chọn đội trưởng Henry của đội của chúng tôi. >>vie<< We chose Henry captain of our team. Tụi tao đã chọn Henry làm đội trưởng của đội của tụi tao rồi. Chúng tôi chọn đội trưởng Henry của đội của chúng tôi. >>vie<< We'd better get going. Chúng ta nên tiếp tục. Chúng tôi sẽ tốt hơn. >>vie<< We didn't plan for something like this. Chúng ta chưa chuẩn bị cho những chuyện như thế này. Chúng tôi không có kế hoạch cho một cái gì đó như thế này. >>vie<< We do need your advice. Chúng tôi có cần lời khuyên của bạn. Chúng tôi cần lời khuyên của bạn. >>vie<< We do not anticipate their buying a new car. Chúng tôi không tham gia việc mua xe mới của tụi nó. Chúng tôi không dự đoán mua xe mới của họ. >>vie<< We don't have much choice, do we? Chúng ta không có nhiều sự lựa chọn, phải không? Chúng tôi không có nhiều lựa chọn, chúng tôi có lựa chọn không? >>vie<< We don't know how to find them. Tôi không biết phải tìm họ bằng cách nào. Chúng tôi không biết làm thế nào để tìm thấy chúng. >>vie<< We don't need you anymore. Chúng tôi không cần cậu nữa. Chúng tôi không cần bạn nữa. >>vie<< We eat butter on bread. Tụi tao ăn bơ trên bánh mì. Chúng ta ăn bơ trên bánh mì. >>vie<< We elected Jack chairman. Chúng tôi đã bầu Jack làm chủ tịch. Chúng tôi bầu làm chủ tịch Jack. >>vie<< We follow the news quite regularly. Chúng ta theo giỏi tin tức khá thường xuyên. Chúng tôi theo dõi tin tức khá thường xuyên. >>vie<< We get a lot of snow here in the winter. Chúng tôi nhận được rất nhiều tuyết ở đây vào mùa đông. Chúng tôi có rất nhiều tuyết ở đây vào mùa đông. >>vie<< We get together once a year. Chúng tôi gặp nhau mỗi năm một lần. Chúng tôi đã cùng nhau cùng nhau một năm. >>vie<< We got caught in the storm. Chúng tôi bị mắc kẹt vì cơn bão. Chúng tôi bị bắt trong cơn bão. >>vie<< We got the job done on time. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng lúc. Chúng tôi đã làm việc trong thời gian. >>vie<< We had much rain last year. Năm ngoái chúng tôi có nhiều mưa. Chúng tôi đã có nhiều mưa vào năm ngoái. >>vie<< We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement. Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ. Chúng tôi phải đồng ý với tổng bảo mật và ký một thỏa thuận không an toàn. >>vie<< We have a lot more in common than you probably think we do. Chúng ta có nhiều điểm chung hơn là bạn tưởng đấy. Chúng tôi có rất nhiều phổ biến hơn bạn có thể nghĩ rằng chúng tôi làm. >>vie<< We have a lot more in common than you probably think we do. Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ. Chúng tôi có rất nhiều phổ biến hơn bạn có thể nghĩ rằng chúng tôi làm. >>vie<< We have been here for three weeks. Chúng tôi đã ở đây được ba tuần rồi. Chúng tôi đã ở đây trong ba tuần. >>vie<< We have just met on the corridor. Chúng tôi mới vừa gặp nhau ở hành lang. Chúng tôi vừa gặp nhau trên hành lang. >>vie<< We have nothing to discuss. Chúng ta chả có gì để mà thảo luận cả. Chúng ta không có gì để thảo luận. >>vie<< We have the same group of friends. Chúng ta có cùng có chung nhóm bạn. Chúng tôi có cùng một nhóm bạn bè. >>vie<< We have to move very quickly. Chúng ta phải di chuyển rất nhanh. Chúng ta phải di chuyển rất nhanh. >>vie<< We heard what sounded like gunshots. Chúng tôi nghe thấy như những tiếng súng nổ. Chúng tôi nghe những gì âm thanh như súng. >>vie<< We hoped we'd be able to win the game. Chúng tôi hy vọng có thể thắng cuộc chơi. Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ giành chiến thắng. >>vie<< We hurried for fear we should be late for school. Chúng tôi vội vàng vì sợ trễ giờ đi học. Chúng ta vội vàng vì sợ hãi chúng ta nên đến cuối trường. >>vie<< We just had Tom's room painted last week. Chúng tôi vừa sơn phòng của Tom vào tuần trước. Chúng tôi chỉ có phòng của Tom vào tuần trước. >>vie<< We know this song. Chúng tôi biết bài hát này. Chúng tôi biết bài hát này. >>vie<< We'll have to make room for your mother when she moves into our house with us. Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta. Chúng tôi sẽ phải đặt phòng cho mẹ mình khi cô di chuyển vào nhà với chúng tôi. >>vie<< We'll let them decide. Chúng ta sẽ để cho họ lựa chọn. Chúng tôi sẽ cho họ quyết định. >>vie<< We'll let Tom try. Để Tom thử đi. Chúng ta sẽ để Tom thử. >>vie<< We'll meet him later. Chúng tôi sẽ gặp cậu ta sau. Chúng ta sẽ gặp hắn sau đó. >>vie<< We'll settle this when I get back. Bọn mình sẽ giải quyết việc này khi tớ về. Chúng tôi sẽ giải quyết điều này khi tôi trở lại. >>vie<< We'll wait outside. Chúng ta sẽ chờ ở ngoài. Chúng tôi sẽ chờ bên ngoài. >>vie<< We look great together. Chúng ta trông thật tuyệt khi đi cùng nhau. Chúng tôi trông tuyệt vời cùng nhau. >>vie<< We made the most of the opportunity. Chúng tôi đã thực hiện hầu hết các cơ hội. Chúng tôi đã thực hiện hầu hết cơ hội. >>vie<< We marveled at the little boy's eloquence. Chúng tôi sửng sốt trước khả năng ăn nói của thằng bé. Chúng tôi ngạc nhiên khi cậu bé bị tàn nhẫn. >>vie<< We met last year and hope to meet again next year. Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau. Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp nhau lần nữa trong năm tới. >>vie<< We narrowly missed the accident. Chúng tôi thoát nạn trong gang tấc. Chúng tôi đã bỏ lỡ những tai nạn. >>vie<< We need an electrical engineer for this job. Bọn mình cần thợ điện để làm việc này. Chúng tôi cần một kỹ sư điện cho công việc này. >>vie<< We need emergency assistance. Chúng tôi cần giúp đỡ khẩn cấp. Chúng tôi cần hỗ trợ khẩn cấp. >>vie<< We needn't have hurried. Chúng ta không cần vội. Chúng ta không cần vội vàng. >>vie<< We need to buy her a present. Chúng tôi cần mua cho cô ấy một món quà. Chúng ta cần mua cô ấy một hiện tại. >>vie<< We need to think big. Bọn mình cần nghĩ lớn hơn. Chúng ta cần suy nghĩ lớn. >>vie<< We never actually met. Thực sự chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau. Chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau. >>vie<< We reached our goal. Chúng tôi đã giành được thắng lợi. Chúng tôi đạt được mục tiêu của chúng tôi. >>vie<< We're all like them. Tất cả chúng tôi đều thích họ. Tất cả chúng ta đều giống như họ. >>vie<< We're all trying to win. Tất cả chúng ta đều cố gắng để chiến thắng. Tất cả chúng ta đều cố gắng giành chiến thắng. >>vie<< We're doing this to help them. Chúng ta sẽ làm điều này để giúp đỡ họ. Chúng tôi đang làm điều này để giúp họ. >>vie<< We're doing this to help them. Chúng tôi sẽ làm điều này để giúp đỡ họ. Chúng tôi đang làm điều này để giúp họ. >>vie<< We're getting out of here. The cops are coming. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. Chúng tôi đang ra khỏi đây. Các cảnh sát đang đến. >>vie<< We're going inside. Chúng tôi đang đi vào trong. Chúng ta đang đi bên trong. >>vie<< We're not strangers. Chúng tôi không phải là người lạ. Chúng ta không phải là người lạ. >>vie<< We're not used this kind of food. Bọn tớ chả ăn đồ ăn này bao giờ Chúng tôi không sử dụng loại thức ăn này. >>vie<< We rent the flat. Chúng tao thuê một căn hộ. Chúng tôi thuê phẳng. >>vie<< We're one big, happy family. Chúng ta là một gia đình lớn và hạnh phúc. Chúng tôi là một gia đình lớn, hạnh phúc. >>vie<< We're out of butter. Chúng ta hết bơ rồi. Chúng ta ra khỏi bơ. >>vie<< We're really behind schedule. We need to get on the ball. Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên. Chúng tôi thực sự đứng sau lịch trình. Chúng tôi cần phải đi trên quả bóng. >>vie<< We're sorry about it. Chúng tôi hết sức xin lỗi về chuyện đã xảy ra. Chúng tôi xin lỗi về nó. >>vie<< We're sorry about it. Chúng tôi rất tiếc về việc đã xảy ra. Chúng tôi xin lỗi về nó. >>vie<< We're stuck with each other. Chúng tôi bị kẹt lại với nhau. Chúng ta bị mắc kẹt với nhau. >>vie<< Were you able to find her? Bạn đã tìm được cô ấy chưa? Bạn có thể tìm thấy cô ấy không? >>vie<< Were you scolded by your teacher? Bạn bị giáo viên mắng à? Bạn có bị bắt bởi giáo viên của bạn không? >>vie<< Were you talking to me? Bạn đã nói với tôi à? Anh có nói chuyện với tôi không? >>vie<< We saw a beautiful orchid with deciduous leaves. Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm. Chúng tôi thấy một cây hoa xinh đẹp với lá lá. >>vie<< We saw a light far away. Tụi tao đã nhìn thấy ánh sáng ở xa xa Chúng ta thấy một ánh sáng xa. >>vie<< We stayed around the bonfire telling jokes and horror histories. Chúng tôi ngồi thành vòng quanh đống lửa kể cho nhau nghe truyện tếu và truyện ma. Chúng tôi ở lại xung quanh bonfire nói đùa và lịch sử kinh dị. >>vie<< Wet clothes clung to her body. Quần áo ướt dính chặt lấy cơ thể cô ta. Chúng tôi mặc quần áo cho cơ thể cô ấy. >>vie<< We took a taxi so as to reach there on time. Chúng ta đi taxi để có thể đến đó kịp lúc Chúng tôi đã đi taxi để đến đó vào thời điểm đó. >>vie<< We took a turn around the city in our car. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi. Chúng tôi đã đi xung quanh thành phố trong xe của chúng tôi. >>vie<< We tried to handcuff them. Chúng tôi đã cố còng tay họ lại. Chúng tôi đã cố gắng cầm tay chúng. >>vie<< We've already seen this material. Chúng tôi đã thấy vật liệu này rồi. Chúng tôi đã thấy vật liệu này. >>vie<< We've been here before. Chúng tôi đã từng đến đây rồi. Chúng tôi đã ở đây trước đây. >>vie<< We've been sitting here for almost an hour. Chúng tôi đã ngồi đây gần một tiếng rồi. Chúng tôi đã ngồi đây gần một giờ. >>vie<< We've had a lot of rain this month. Trời mưa rất nhiều trong tháng này. Chúng tôi đã có rất nhiều mưa trong tháng này. >>vie<< We walked a lot. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. Chúng tôi đi rất nhiều. >>vie<< We want complete sentences. Chúng tôi muốn những câu đầy đủ. Chúng tôi muốn hoàn thành câu. >>vie<< We wanted to get out of there as fast as we could. Chúng tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây. Chúng tôi muốn thoát khỏi đó nhanh như chúng tôi có thể. >>vie<< We want to learn Japanese songs. Chúng tôi muốn học những bài hát tiếng Nhật. Chúng tôi muốn học bài hát Nhật Bản. >>vie<< We went astray in the woods. Chúng tôi đã đi lạc trong rừng. Chúng tôi đi lạc trong rừng. >>vie<< We weren't expecting visitors. Lúc đó chúng tôi không đợi khách nào cả. Chúng tôi không mong đợi du khách. >>vie<< We were very sleepy the next morning. Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ. Chúng tôi rất ngủ vào sáng hôm sau. >>vie<< We were very tired. Chúng tôi đã rất mệt mõi. Chúng tôi rất mệt mỏi. >>vie<< What a kind boy he is! Loại con trai gì thế không biết ! Một chàng trai cậu ấy là gì! >>vie<< What are you talking about? Bạn đang nói cái gì vậy? Bạn đang nói gì về cái gì? >>vie<< What can I do with the leftover vegetables? Tôi có thể làm gì với phần rau thừa? Tôi có thể làm gì với rau trái? >>vie<< What did you do last vacation? Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì kỳ nghỉ cuối cùng? >>vie<< What did you just say? Bạn vừa nói gì? Anh nói gì vậy? >>vie<< What did you make? Bạn đã tạo ra cái gì rồi ? Anh làm gì vậy? >>vie<< What do carnations smell like? Hoa cẩm chướng ngửi ra sao? mùi ô tô như thế nào? >>vie<< What does this machine do exactly? Chính xác là cái máy này làm được việc gì? Máy này làm gì chính xác? >>vie<< What do you do in your free time? Bạn làm gì khi rảnh rỗi? Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi của bạn? >>vie<< What do you do in your free time? Bạn làm gì trong thời gian rảnh? Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi của bạn? >>vie<< What do you mean you don't know?! Ý cậu là cậu không biết hả?! Bạn có nghĩa là bạn không biết gì?! >>vie<< What do you think has caused the present trade friction between Japan and the U.S.? Bạn nghĩ điều gì đã gây ra mâu thuẫn trong hoạt động thương mại giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ? Bạn nghĩ gì đã gây ra ma sát thương mại hiện tại giữa Nhật Bản và Mỹ? >>vie<< What do you think I've been doing? Bạn nghĩ tôi đang làm gì? Anh nghĩ mình đang làm gì? >>vie<< What do you think Tom's shoe size is? Cậu nghĩ Tom đi giày cỡ bao nhiêu? Bạn nghĩ kích thước giày của Tom là gì? >>vie<< What do you want now? Bạn muốn gì nào? Anh muốn gì bây giờ? >>vie<< What do you want now? Bây giờ anh muốn cái gì? Anh muốn gì bây giờ? >>vie<< What do you want now? Bây giờ chị muốn cái gì? Anh muốn gì bây giờ? >>vie<< What do you want to do tonight? Tối nay bạn muốn làm gì? Bạn muốn làm gì tối nay? >>vie<< What do you want to talk to me about? Bạn muốn nói chuyện với tôi về điều gì? Bạn muốn nói gì với tôi? >>vie<< What do you wish for? Bạn ước điều gì vậy? Bạn muốn gì? >>vie<< What else does Tom need to do? Tom còn phải làm gì khác không? Tom cần phải làm gì? >>vie<< What else do you want? Bạn còn cần gì nữa? Bạn muốn gì? >>vie<< What he said about England is true. Những điều anh ta đã nói về nước Anh là đúng. Anh ta nói gì về Anh là đúng. >>vie<< What he said is true. Những điều anh ta nói đều là sự thật. Những gì anh ta nói là đúng. >>vie<< What is he angry about? Hắn tức giận về chuyện gì vậy? Hắn giận dữ về chuyện gì? >>vie<< What is my room number? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là gì? >>vie<< What is the name of the building whose roof you can see? Cái nhà mà bạn có thể thấy được mái tên là gì? Cái tên của tòa nhà mà bạn có thể nhìn thấy là gì? >>vie<< What is your blood type? Nhóm máu của bạn là nhóm nào? Loại máu của bạn là gì? >>vie<< What is your name? Ông tên là gì? Tên anh là gì? >>vie<< What keeps you up so late? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? Điều gì giữ cho bạn đến cuối? >>vie<< What kind of fish is that? Đó là loại cá gì? Con cá là gì? >>vie<< What kind of oranges do you plant here? Anh đang trồng loại cam nào? Các loại cam có làm gì ở đây? >>vie<< What kind of oranges do you plant here? Bạn đang trồng giống cam gì ở đây? Các loại cam có làm gì ở đây? >>vie<< What'll we do now? Chúng ta sẽ làm gì bây giờ? Bây giờ chúng ta sẽ làm gì? >>vie<< What made you come here? Điều gì đưa bạn tới đây? Anh đã làm gì ở đây? >>vie<< What makes you think I'm going to resign? Điều gì khiến bạn nghĩ tôi sẽ từ chức? Điều gì khiến bạn nghĩ tôi sẽ từ chức? >>vie<< What more would you want? Bạn muốn thêm bao nhiêu nữa? Bạn muốn gì hơn? >>vie<< What number bus do I take to get to Waikiki? Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki? Con số xe buýt làm gì để đến Waikiki? >>vie<< What other options do I have? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? Những lựa chọn khác tôi có gì? >>vie<< What're you saying, Tom? Bạn đang nói gì vậy, Tom? Anh nói gì, Tom? >>vie<< What scares you most? Điều gì khiến bạn sợ nhất? Điều gì khiến bạn sợ nhất? >>vie<< What's good in the neighborhood? Khu vực lân cận có gì hay không? Tốt ở khu phố là gì? >>vie<< What's his first name? Tên của cậu ta là gì vậy nhỉ? Tên đầu tiên của anh ta là gì? >>vie<< What should I do in the meantime? Tôi nên làm gì trong khi chờ đợi? Tôi nên làm gì trong thời gian đó? >>vie<< What should we do about them? Chúng ta nên làm gì với chúng đây? Chúng ta nên làm gì về họ? >>vie<< What should we expect? Chúng ta nên trông đợi điều gì? Chúng ta nên mong đợi gì? >>vie<< What's preventing this from happening? Điều gì khiến việc đó không xảy ra? Điều gì ngăn cản điều này xảy ra? >>vie<< What's that? Cái này là cái gì? Cái gì thế? >>vie<< What's the difference between a village and a town? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? Sự khác biệt giữa một ngôi làng và một thị trấn? >>vie<< What's the difference between a village and a town? Sự khác biệt giữa làng và thị trấn là gì. Sự khác biệt giữa một ngôi làng và một thị trấn? >>vie<< What's the difference between religion and philosophy? Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì? Sự khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì? >>vie<< What's the name of this street, please? Xin cho biết tên phố này là gì? Cái tên của đường phố này là gì? >>vie<< What's there to do? Có việc gì ở đó để làm? Phải làm gì vậy? >>vie<< What's the time now? Bây giờ là mấy giờ rồi? Thời gian hiện tại là gì? >>vie<< What street is this? Đây là đường gì? Đường phố này là gì? >>vie<< What's up? Gì thế? Cái gì thế? >>vie<< What's your blood group? Nhóm máu của ông là nhóm nào? Nhóm máu của bạn là gì? >>vie<< What the devil were you doing? Cậu đã làm điều gì mờ ám vậy? Con quỷ đang làm gì vậy? >>vie<< What the fuck is wrong with you? Mày bị cái khỉ gì vậy? Cái quái gì sai với anh? >>vie<< What time did the plane arrive at Narita? Máy bay đến Narita lúc mấy giờ? Lần nào máy bay đến Narita? >>vie<< What time does the party start? Mấy giờ thì bắt đầu mở tiệc? Thời gian bắt đầu của đảng là gì? >>vie<< What time do you leave home in the morning? Buổi sáng bạn rời khỏi nhà vào lúc mấy giờ? Thời gian nào bạn rời nhà vào buổi sáng? >>vie<< What type of tarantula do you have? Bạn đang có loại nhện đen nào? Loại tarantula làm gì? >>vie<< What was the name of the guy you dated before Tom? Tên của gã mà cậu đã hẹn họ trước khi gặp Tom là gì vậy nhỉ? Cái tên của chàng trai bạn hẹn hò trước khi Tom? >>vie<< What was the score at halftime? Vào giờ giải lao thì điểm số là bao nhiêu rồi? Điểm số nửa giờ là gì? >>vie<< What will we do with the leftover bread? Chúng ta sẽ làm gì với phần bánh mì thừa? Chúng ta sẽ làm gì với bánh mì trái? >>vie<< What would happen if you didn't do that? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không làm thế? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không làm điều đó? >>vie<< What you said left a deep impression on me. Những gì bạn nói để lại một ấn tượng sâu sắc trong tôi. Những gì bạn nói trái lại một ấn tượng sâu sắc về tôi. >>vie<< When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. Khi axit chạm vào kim loại, phản ứng hóa học xảy ra. >>vie<< When did you get my letter? Bạn có lá thư của tôi từ khi nào? Khi nào bạn nhận được lá thư của tôi? >>vie<< When did you visit Kyoto last? Bạn thăm Kyoto lần cuối cùng khi nào? Khi nào bạn đến Kyoto cuối cùng? >>vie<< When did you visit Kyoto last? Bạn thăm Kyoto lần cuối khi nào? Khi nào bạn đến Kyoto cuối cùng? >>vie<< When does Tom need it? Khi nào thì Tom cần nó? Khi Tom cần nó? >>vie<< When drawing kanji be careful of dots and sweeps, write as carefully and quickly as possible. Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể. Khi vẽ kanji cẩn thận về dots và quét, hãy viết một cách cẩn thận và nhanh chóng càng tốt. >>vie<< Whenever I find something I like, it's too expensive. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. Bất cứ khi nào tôi tìm thấy một cái gì đó tôi thích, nó quá đắt tiền. >>vie<< When I have a problem I can't figure out, I ask Tom to help. Mỗi khi tôi gặp chuyện mà không tự giải quyết được, tôi đều nhờ đến Tom. Khi tôi có vấn đề tôi không thể tìm ra, tôi hỏi Tom để giúp đỡ. >>vie<< When I left the train station, I saw a man. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. Khi tôi rời khỏi ga tàu, tôi thấy một người đàn ông. >>vie<< When it comes to sports, John is very good. Nói đến thể thao thì John rất giỏi. Khi nói đến thể thao, John rất tốt. >>vie<< When it was time to vote, he abstained. Khi đến giờ bỏ phiếu, anh ta đã bỏ phiếu trắng. Khi đã đến lúc bỏ phiếu, anh ta đã bỏ phiếu. >>vie<< When was printing invented? Việc in ấn ra đời khi nào? Khi nào in được phát minh? >>vie<< When was the castle built? Lâu đài đã được xây vào lúc nào? Khi nào lâu đài được xây dựng? >>vie<< When we are together, I forget all the unhappy times we've had. Khi chúng tôi ở bên nhau, tôi quên đi những khoảng thời gian không hạnh phúc. Khi chúng ta cùng nhau, tôi quên tất cả những lần không hạnh phúc mà chúng ta đã có. >>vie<< When will you complete the preparations? Chừng nào cậu mới chuẩn bị xong? Khi nào bạn hoàn thành chuẩn bị? >>vie<< Where are they from? Họ từ đâu đến? Họ ở đâu? >>vie<< Where are you? Bạn đang ở đâu? Anh ở đâu? >>vie<< Where can I buy a bathing suit? Tôi có thể mua quần áo bơi ở đâu? Tôi có thể mua một bộ đồ tắm ở đâu? >>vie<< Where can I buy silk? Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu? Tôi có thể mua lụa ở đâu? >>vie<< Where can I find an ATM? Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu. Tôi có thể tìm thấy một ATM ở đâu? >>vie<< Where can I park? Đậu xe ở đâu vậy? Tôi có thể làm công viên ở đâu? >>vie<< Where did she go yesterday? Hôm qua nó đi đâu vậy? Cô ấy đi đâu hôm qua? >>vie<< Where did you find this wallet? Mày đã tìm thấy cái ví này ở đâu? Bạn đã tìm thấy ví này ở đâu? >>vie<< Where did you see that woman? Bạn thấy người phụ nữ đó ở đâu? Bạn đã thấy người phụ nữ đó ở đâu? >>vie<< Where did you sleep last night? Tối hôm qua bạn ngủ ở đâu? Bạn ngủ ở đâu tối qua? >>vie<< Where did you sleep last night? Tối qua em ngủ ở đâu? Bạn ngủ ở đâu tối qua? >>vie<< Where did you sleep last night? Tối qua tụi bây ngủ ở đâu? Bạn ngủ ở đâu tối qua? >>vie<< Where did you throw them away? Bạn đã vứt chúng đi đâu? Bạn đã ném chúng đi đâu? >>vie<< "Where does your father in law live?" "In the house which stands beside my brother in law's house." "Bố vợ anh sống ở đâu vậy?" "Kế bên nhà anh vợ tôi" Cha của bạn ở đâu trong luật pháp sống?” trong ngôi nhà đứng bên cạnh anh trai của tôi trong nhà luật pháp. >>vie<< Where do the airport buses leave from? Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu? Xe buýt sân bay đi từ đâu? >>vie<< Where do you live? Bạn sống ở đâu? Bạn đang sống ở đâu? >>vie<< Where is he playing? Anh ta chơi ở đâu? Anh ta đang chơi ở đâu? >>vie<< Where is my comb? Lược của tôi đâu rồi? Cấu trúc của tôi ở đâu? >>vie<< Where is the dog? Con chó đâu rồi? Con chó ở đâu? >>vie<< Where is the problem? Vấn đề ở đâu? Vấn đề ở đâu? >>vie<< Where is the source of this river? Con sông này chảy từ đâu? Nguồn sông này ở đâu? >>vie<< Where should I hang the calendar? Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu? Tôi nên treo lịch đâu? >>vie<< Where's my mobile? Điện thoại di động của tôi đâu? Điện thoại của tôi ở đâu? >>vie<< Where's the "any" key? Phím "any" nằm ở đâu? chìa khóa “any” ở đâu? >>vie<< Where's your dog? Con chó của cậu đâu rồi? Con chó của bạn ở đâu? >>vie<< Whether you drive fast or slow, drive carefully. Không cần biết bạn lái xe nhanh hay chậm, chỉ cần lái xe cẩn thận. Cho dù bạn lái xe nhanh hoặc chậm, lái xe cẩn thận. >>vie<< Which bug hurt you? Ấy bị con gì cắn à? Những lỗi nào làm tổn thương bạn? >>vie<< Which club do you belong to? Bạn ở trong câu lạc bộ nào vậy? Câu lạc bộ nào thuộc về bạn? >>vie<< Which cup is yours? Tách nào của bạn? Cái cốc của bạn là gì? >>vie<< Which flight centre will your sister work for? Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ? Trung tâm chuyến bay nào sẽ làm việc cho em gái của bạn? >>vie<< Which game shall we play next? Chúng ta sẽ chơi trò gì kế tiếp? Trò chơi nào chúng ta sẽ chơi tiếp theo? >>vie<< Which way is the beach? Ra bãi biển đi lối nào? Cách nào là bãi biển? >>vie<< Who answered the phone? Ai đã trả lời điện thoại vậy? Ai trả lời điện thoại? >>vie<< Who ate all the pies? Ai đã ăn mấy cái bánh vậy? Ai ăn tất cả bánh mì? >>vie<< Who ate the rest of the leftovers? Ai đã ăn hết chỗ thức ăn thừa vậy? Ai ở lại phần còn lại của trái đất? >>vie<< Who broke the plate? Ai làm vỡ cái đĩa? Ai phá vỡ tấm? >>vie<< Who did you make these for? Bạn làm những cái này cho ai vậy? Bạn đã làm điều này cho ai? >>vie<< Who discovered radium? Ai đã phát hiện ra ra-di-um? Ai phát hiện ra terdium? >>vie<< Who do you think she lives with? Bạn nghĩ bà ấy ở với ai? Bạn nghĩ cô ấy sống với ai? >>vie<< Who do you think she lives with? Bạn nghĩ cô ấy ở với ai? Bạn nghĩ cô ấy sống với ai? >>vie<< Who do you think she lives with? Tụi bây nghĩ cô ấy ở với ai? Bạn nghĩ cô ấy sống với ai? >>vie<< Who do you think she lives with? Tụi bây nghĩ nó ở với ai? Bạn nghĩ cô ấy sống với ai? >>vie<< Who farted? Ai đã đánh rắm vậy? Ai xa? >>vie<< Who is that old man? Ông già kia là ai vậy? Ai là người già đó? >>vie<< Who is the pretty girl sitting beside Jack? Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai? Ai là cô gái xinh đẹp ngồi bên cạnh Jack? >>vie<< Who's Emily? Emily là ai? Emily là ai? >>vie<< Whose turn is it? Bây giờ đến lượt ai? Ai biến nó là ai? >>vie<< Who's here? Ai đây? Ai ở đây? >>vie<< Who's paying for the gas? Ai sẽ trả tiền xăng? Ai trả tiền cho khí? >>vie<< Who speaks your language better, men or women? Ai nói tiếng của bạn tốt hơn, đàn ông hay phụ nữ? Ai nói ngôn ngữ của bạn tốt hơn, đàn ông hay phụ nữ? >>vie<< Who started the fire? Ai đã đốt lửa? Ai bắt đầu lửa? >>vie<< Who told you to contact me? Ai bảo cậu liên lạc với tôi? Ai bảo bạn liên hệ với tôi? >>vie<< Who tried to kill her? Ai đã cố giết cô ta? Ai đã cố giết cô ấy? >>vie<< Why aren't these working? Tại sao những cái này không hoạt động? Tại sao lại không làm việc này? >>vie<< Why are these girls so mean? Sao mấy cô gái này xấu tính vậy? Tại sao những cô gái này có ý nghĩa như vậy? >>vie<< Why are you getting upset? Tại sao anh lại buồn? Tại sao bạn cảm thấy khó chịu? >>vie<< Why are you talking to them? Sao bạn lại nói chuyện với bọn họ? Tại sao bạn đang nói chuyện với họ? >>vie<< "Why?" asked the daughter, a trifle irritated. "Tại sao?". Cô con gái hỏi với một chút bực dọc. “Tại sao?” hỏi con gái, một con gái bị kích thích. >>vie<< Why couldn't you do that? Tại sao tôi không làm được điều đó? Tại sao bạn không thể làm điều đó? >>vie<< Why did Bill tear the letter into pieces? Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy? Tại sao Bill đã xóa lá thư vào mảnh vỡ? >>vie<< Why didn't you tell it to me in advance? tại sao không chịu nói điều đó với tôi trước ? Tại sao bạn không nói với tôi trước? >>vie<< Why did Tom kiss me? Tại sao Tom hôn tôi? Tại sao Tom hôn tôi? >>vie<< Why did you kiss Tom? Tại sao cậu lại hôn Tom? Tại sao bạn hôn Tom? >>vie<< Why does the US government let people have guns? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người có súng? >>vie<< Why don't we go out and get something to eat? Tại sao chúng ta không ra ngoài kiếm gì để ăn? Tại sao chúng ta không đi ra ngoài và nhận được thứ gì đó để ăn? >>vie<< Why don't you come visit us? Sao bạn không tới thăm tụi tôi? Tại sao bạn không đến thăm chúng tôi? >>vie<< Why don't you eat vegetables? Sao không ăn rau vậy? Tại sao bạn không ăn rau? >>vie<< Why do rabbits have long ears? Tại sao thỏ lại có đôi tai dài? Tại sao thỏ có tai dài? >>vie<< Why do you insist? I already said no! Tại sao bạn cứ nài nỉ? Tôi đã nói là không! Tại sao anh lại khẳng định? Tôi đã nói không! >>vie<< Why do you need to know? Bạn muốn biết để làm gì? Tại sao bạn cần biết? >>vie<< Why do you think Tom prefers living in the country? Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ? Tại sao Tom thích sống ở đất nước? >>vie<< Why do you think Tom was crying? Tại sao mày nghĩ Tom đang khóc? Tại sao Tom lại khóc? >>vie<< Why do you want to see him? Tại sao bạn muốn gặp anh ta? Tại sao bạn muốn nhìn thấy anh ta? >>vie<< Why is she crying? Sao em ấy lại khóc? Tại sao cô khóc? >>vie<< Why should I not do that? Tại sao tôi nên không làm điều đó. Tại sao tôi không nên làm điều đó? >>vie<< Why when we are in love, we make each other hurt? Tại sao yêu nhau mà cứ làm cho nhau đau khổ? Tại sao khi chúng ta ở trong tình yêu, chúng ta làm cho nhau đau khổ? >>vie<< Will you be home this evening? Tối nay anh về nhà chứ? Bạn sẽ ở nhà tối nay? >>vie<< "Will you pass me the sugar?" "Here you are." "Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn". “Anh sẽ vượt qua con đường?” >>vie<< Will you please advise him to work harder? Bạn sẽ vui lòng khuyên hắn làm việc chăm chỉ hơn không? Bạn sẽ khuyên bạn nên làm việc chăm chỉ hơn? >>vie<< Will you show me what you bought? Ông cho tôi xem ông đã mua gì. Bạn sẽ cho tôi thấy những gì bạn mua? >>vie<< Winds in this area gust at more than one hundred miles an hour. Gió ở khu vực này giật với vận tốc hơn 100 dặm một giờ. Winds trong khu vực này ở hơn một trăm dặm một giờ. >>vie<< Winter is the season I like best. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. Mùa đông là mùa giải tôi thích nhất. >>vie<< Wishing you peace and happiness at Christmas. Chúc bạn bình an và hạnh phúc nhân mùa giáng sinh. Chúc mừng bạn hòa bình và hạnh phúc vào Giáng sinh. >>vie<< Without air we would die. Không có không khí chúng ta sẽ chết. Không có không khí nào chúng ta sẽ chết. >>vie<< Without you, my life would have been totally empty. Không có em, cuộc đời anh hoàn toàn trống rỗng. Nếu không, cuộc sống của tôi sẽ hoàn toàn trống rỗng. >>vie<< Won't you share my umbrella? Dùng chung dù với tôi không? Anh không chia sẻ chiếc ô tô của tôi sao? >>vie<< Would you like some sugar in your tea? Chúng mày có muốn thêm đường vào trà không? Bạn có thích một số đường trong trà của bạn không? >>vie<< Would you like to have another beer? Ông có muốn uống thêm bia không? Bạn có muốn có một bia khác không? >>vie<< Would you recognize him? Bạn có thể nhận ra anh ta không? Anh có nhận ra anh ta không? >>vie<< Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep. Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ. Bạn có thể gõ nó bằng tiếng ồn lớn không? Tôi đang cố gắng ngủ. >>vie<< Write him a note. Viết lời nhắn cho anh ấy. Viết cho anh ta một ghi chú. >>vie<< Write with your left hand. Viết bằng tay trái của bạn. Viết bằng tay trái của bạn. >>vie<< Years ago, she used to hang around with a bunch of bikers. Vài năm trước, cô ta từng chơi với một đám lái mô-tô. Năm trước, cô đã sử dụng để treo xung quanh với một loạt những chiếc xe đạp. >>vie<< Yes, gladly. Vâng, rất sẵn lòng. Vâng, vui vẻ. >>vie<< Yesterday, a thief entered the house. Hôm qua, một tên trộm đã đột nhập vào nhà. Hôm qua, một tên trộm bước vào nhà. >>vie<< Yesterday the students finished Chapter 1 so now they'll move on to Chapter 2. Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2. Hôm qua, sinh viên đã hoàn thành Chương 1 để bây giờ họ sẽ chuyển sang Chương 2. >>vie<< Yesterday was Tuesday. Hôm qua là thứ Ba. Hôm qua là ngày thứ Ba. >>vie<< Yesterday was what day of the week? Hôm qua là thứ mấy nhỉ? Hôm qua là ngày nào của tuần? >>vie<< You absolutely need a passport to travel to a foreign country. Bạn bắt buộc phải có hộ chiếu mới được đi nước ngoài. Bạn hoàn toàn cần hộ chiếu đi du lịch đến một quốc gia nước ngoài. >>vie<< You are always hearing but not listening. Cậu có vẻ chăm chú nhưng không thực sự nghe. Bạn luôn lắng nghe nhưng không lắng nghe. >>vie<< You are in the right so far. Lúc nào bạn cũng đúng. Bạn đang ở ngay bây giờ. >>vie<< You are in the right so far. Lúc nào mày cũng đúng. Bạn đang ở ngay bây giờ. >>vie<< You are so childish sometimes. Đôi lúc bạn thật ấu trĩ. Bạn đôi khi là đứa trẻ. >>vie<< You are to clean your teeth before you go to bed. Bạn phải làm sạch răng trước khi lên giường. Bạn sẽ làm sạch răng trước khi đi ngủ. >>vie<< You cannot heal a broken heart. Bạn không thể chữa khỏi vết thương lòng. Bạn không thể chữa lành một trái tim bị hỏng. >>vie<< You can talk to me. Anh có thể nói với tôi. Bạn có thể nói chuyện với tôi. >>vie<< You can teach yourself Vietnamese. Bạn có thể tự học tiếng Việt. Bạn có thể dạy bản thân mình Việt Nam. >>vie<< You can't eat it just because it is nutritious. Bạn khônf thể ăn nó vì nó rất bổ dưỡng. Bạn không thể ăn nó chỉ vì nó được bổ sung. >>vie<< You can't shake someone's hand with a clenched fist. Khi bắt tay ai không được nắm chặt quá. Bạn không thể bắt tay của ai đó bằng một ngón tay. >>vie<< You can't study too hard. Không được học nhiều quá. Bạn không thể nghiên cứu quá khó khăn. >>vie<< You can use my car. Bạn có thể dùng xe hơi của tôi. Bạn có thể sử dụng xe của mình. >>vie<< You could help me. Bạn có thể giúp tôi. Bạn có thể giúp tôi. >>vie<< You'd better get up early. Bạn nên dậy sớm. Bạn sẽ tốt hơn sớm hơn. >>vie<< You'd better get your stuff together now because we're leaving in ten minutes. Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa. Bạn sẽ nhận được những thứ của mình ngay bây giờ bởi vì chúng tôi đang rời đi trong vòng 10 phút. >>vie<< You'd better look at this. Bạn nên xem cái này. Bạn sẽ nhìn tốt hơn về điều này. >>vie<< You'd better open up the curtains. Tốt hơn bạn nên mở rèm ra. Bạn sẽ mở ra những bức tường tốt hơn. >>vie<< You did not come to school yesterday. Hôm qua bạn không đi học. Anh không đến trường ngày hôm qua. >>vie<< You didn't tell him anything? Bạn không nói với anh ấy cái gì à? Anh không nói với anh ta bất cứ điều gì? >>vie<< You do not have a fever. Bạn không có bị sốt. Bạn không có sốt. >>vie<< You don't have to eat it. Bạn không cần phải ăn nó. Bạn không cần phải ăn nó. >>vie<< You don't have to tell me what to do. I already know. Tôi biết rồi, không cần bạn chỉ đâu. Bạn không cần phải nói với tôi những gì để làm. Tôi đã biết. >>vie<< You don't know. Bạn không biết. Anh không biết. >>vie<< You don't sound like Tom. Bạn nói không giống Tom. Anh không thích Tom. >>vie<< You got very drunk. Bạn say quá rồi. Anh rất say rượu. >>vie<< You had better invite them or they will be offended. Anh nên mời họ nếu không họ sẽ tự ái đấy. Bạn đã mời họ tốt hơn hoặc họ sẽ bị xúc phạm. >>vie<< You had to study English. Bạn phải học tiếng Anh. Bạn phải học tiếng Anh. >>vie<< You have a great job. Bạn có một công việc tuyệt vời. Bạn có một công việc tuyệt vời. >>vie<< You have every right to be mad at me. Bạn có mọi lý do để giận tôi. Mọi người đều có quyền điên rồ với tôi. >>vie<< You have every right to be mad at me. Bạn giận tôi là đúng. Mọi người đều có quyền điên rồ với tôi. >>vie<< You have no idea what you've missed. Cậu không biết mình bỏ lỡ thứ gì đâu. Bạn không biết những gì bạn đã bỏ lỡ. >>vie<< You have such a beautiful home. Bạn có một ngôi nhà thật đẹp. Bạn có một ngôi nhà đẹp như vậy. >>vie<< You have to change trains at Shinjuku. Bạn phải đổi tàu ở Shinjuku. Bạn phải thay đổi chuyến tàu tại Shinjuku. >>vie<< You have to choose your own path in life. Bạn phải chọn đường đi cho chính mình. Bạn phải chọn con đường riêng của mình trong cuộc sống. >>vie<< You have to drink 2 litres of water daily. Bạn phải uống hai lít nước mỗi ngày. Bạn phải uống 2 lít nước mỗi ngày. >>vie<< You have to expect that to happen once in a while. Bạn phải biết là lâu lâu nó sẽ xảy ra một lần. Bạn phải mong đợi điều đó sẽ xảy ra một lần trong một thời gian. >>vie<< You have to learn standard English. Bạn phải học tiếng Anh chuẩn. Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. >>vie<< You have to learn standard English. Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. >>vie<< You have very sexy legs. Bạn có đôi chân rất sexy. Bạn có đôi chân rất sexy. >>vie<< You have very sexy legs. Mày có dôi chân rất sexy. Bạn có đôi chân rất sexy. >>vie<< You heard the news? Bạn đã nghe bản tin chưa? Anh nghe tin tức chưa? >>vie<< You know this. Bạn biết điều này. Bạn biết điều này. >>vie<< You know, you are nothing to me now, Mary! Cô biết, cô chả là gì với tôi cả, Mary ạ! Bạn biết đấy, bạn không có gì với tôi bây giờ, Mary! >>vie<< You lied to us. Bạn đã nói dối chúng tôi. Anh nói dối với chúng tôi. >>vie<< You'll get used to it. Bạn sẽ làm quen với nó. Bạn sẽ được sử dụng cho nó. >>vie<< You'll like Tom. Mày sẽ thích Tom. Anh sẽ thích Tom. >>vie<< You look pale. Bạn trông tái nhợt. Anh nhìn mờ nhạt. >>vie<< You make me dream. Bạn khiến tôi mơ đấy. Bạn làm cho tôi mơ ước. >>vie<< You may as well come with me. Cậu cũng có thể đi với tôi. Bạn cũng có thể đến với tôi. >>vie<< You may as well get used to it. Cậu tốt hơn hết là làm quen với nó đi. Bạn cũng có thể được sử dụng cho nó. >>vie<< You may eat anything in the refrigerator. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh. >>vie<< You may have read this book already. Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi. Bạn có thể đọc cuốn sách này. >>vie<< You may take the book home so long as you don't get it dirty. Bạn có thể đem quyển sách về nhà bao lâu cũng được miễn sao bạn đừng làm dơ nó. Bạn có thể đưa cuốn sách về nhà miễn là bạn không nhận được nó bẩn. >>vie<< You may take the book if you can read it. Bạn có thể lấy quyển sách nếu bạn biết đọc nó. Bạn có thể lấy cuốn sách nếu bạn có thể đọc nó. >>vie<< You may use my pen. Anh có thể dùng cây viết của tôi. Bạn có thể sử dụng bút của tôi. >>vie<< You may write in any language you want. On Tatoeba, all languages are equal. Bạn có thể viết bằng bất kì ngôn ngữ nào bạn muốn. Ở Tatoeba, mọi ngôn ngữ đều bình đẳng. Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn. Trên Tatoeba, tất cả ngôn ngữ đều bình đẳng. >>vie<< You must apologize to her, and do it at once. Mày phải xin lỗi nó, và phải làm liền. Bạn phải xin lỗi cô ấy và làm điều đó một lần. >>vie<< You must be joking. Chắc là bạn đang đùa. Bạn phải đùa. >>vie<< You must know them pretty well. Bạn phải biết rất rõ về chúng. Bạn phải biết họ khá tốt. >>vie<< You mustn't miss seeing this wonderful film. Bạn phải không bỏ lỡ xem bộ phim tuyệt vời này. Bạn không nên bỏ lỡ bộ phim tuyệt vời này. >>vie<< You must stand up for what you believe in or no one will respect you. Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh. Bạn phải đứng lên vì những gì bạn tin vào hoặc không ai tôn trọng bạn. >>vie<< You need to start getting ready. Cậu nên chuẩn bị trước đi. Bạn cần phải bắt đầu sẵn sàng. >>vie<< You need to top up your Oyster Card. Bạn cần phải nạp tiền vào thẻ Oyster của bạn. Bạn cần phải đứng đầu thẻ Oyster của bạn. >>vie<< Young girls really want to be slender. Các bạn gái trẻ chỉ muốn có thân hình mảnh khảnh Những cô gái trẻ thực sự muốn được chăm sóc. >>vie<< Young girls really want to be slender. Các bạn gái trẻ chỉ thích mình dây Những cô gái trẻ thực sự muốn được chăm sóc. >>vie<< You only live once. Mày chỉ sống được một lần. Bạn chỉ sống một lần. >>vie<< You oughtn't to go out with the little boy remaining alone. Anh không được ra ngoài mà để thằng bé ở nhà một mình như vậy được. Bạn không nên đi ra ngoài với cậu bé còn lại một mình. >>vie<< You probably know more about me than I know about you. Cậu có khi biết nhiều về tớ hơn là tớ biết về cậu. Bạn có thể biết thêm về tôi hơn tôi biết về bạn. >>vie<< You put far too much pepper in it. Bạn cho vào nhiều tiêu quá đấy. Bạn đặt quá nhiều hạt tiêu trong đó. >>vie<< You're a good mother. Bạn là người mẹ tốt. Anh là một người mẹ tốt. >>vie<< You're a loser, too. Mày cũng thua rồi. Anh cũng là một kẻ thua. >>vie<< You're a nobody. Bạn chẳng là ai cả. Anh là người không ai. >>vie<< You're a smart boy. Bạn là một chàng trai thông minh. Anh là một cậu bé thông minh. >>vie<< You're a worthy opponent. Bạn là đối thủ xứng tầm. Bạn là đối thủ xứng đáng. >>vie<< You're driving like a maniac! Bạn đang lái xe cứ như một kẻ điên vậy! Anh đang lái xe như một người đàn ông! >>vie<< You're either with me or against me. Hoặc là bạn đồng tình, hoặc là bạn phản đối tôi. Bạn cũng đang ở với tôi hoặc chống lại tôi. >>vie<< You're free to leave. Bạn tự do rời khỏi Anh tự do rời đi. >>vie<< You're going to do just fine. Bạn sẽ tốt thôi. Anh sẽ làm tốt thôi. >>vie<< You're just a coward. Cậu chỉ là một thằng hèn. Anh chỉ là một kẻ hèn nhát. >>vie<< You're just a coward. Mày chỉ là một thằng hèn. Anh chỉ là một kẻ hèn nhát. >>vie<< You're just a girl. Bạn chỉ là một cô gái. Cô chỉ là một cô gái. >>vie<< You remind me of myself at a young age. Bạn làm tôi nhớ đến mình hồi trẻ. Bạn nhắc nhở tôi về bản thân mình ở tuổi trẻ. >>vie<< You're mine. Anh là của em. Anh là tôi. >>vie<< You're my heroine. Bạn là người hùng của tôi. Anh là anh hùng của tôi. >>vie<< You're my heroine. Bạn là nữ anh hùng của tôi. Anh là anh hùng của tôi. >>vie<< You're not fast enough. Bạn không đủ nhanh. Bạn không đủ nhanh. >>vie<< You're not sleeping enough. Bạn đang thiếu ngủ. Anh không ngủ đủ. >>vie<< You're not supposed to have that information. Thông tin đó không dành cho bạn. Bạn không nên có thông tin đó. >>vie<< You're sick. You have to rest. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. Bạn đang ốm. Bạn phải nghỉ ngơi. >>vie<< Your hair really does look untidy. Tóc của mày thật sự trông bù xù. mái tóc của bạn thực sự trông không thoải mái. >>vie<< Your question is not relevant to the subject. Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề. Câu hỏi của bạn không liên quan đến chủ đề. >>vie<< You run. Bạn chạy. Cậu chạy. >>vie<< You should arrive at school before eight. Cậu nên đến trường trước 8 giờ. Bạn nên đến trường trước 8 tuổi. >>vie<< You should bear that in mind. Bạn nên giữ nó trong đầu. Bạn nên chịu đựng điều đó trong tâm trí. >>vie<< You should be more careful. Bạn nên cẩn thận hơn. Bạn nên cẩn thận hơn. >>vie<< You shouldn't eat this meat. It smells bad. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. Bạn không nên ăn thịt này. Nó có mùi xấu. >>vie<< You shouldn't judge a man by his appearance. Bạn không nên đánh giá một người bằng vẻ bề ngoài của anh ta. Bạn không nên phán xét một người đàn ông bằng sự xuất hiện của mình. >>vie<< You shouldn't lie. Cậu không nên nói dối. Bạn không nên nói dối. >>vie<< You should put safety before everything else. An toàn là trên hết. Bạn nên đặt an toàn trước khi mọi thứ khác. >>vie<< You should sleep. Bạn nên đi ngủ đi. Bạn nên ngủ. >>vie<< You should stick those pictures in your album. Bạn nên dán những bức hình đó vào album của bạn. Bạn nên gắn những hình ảnh đó trong album của mình. >>vie<< You should take the number 5 bus. Ông hãy lên xe buýt số 5. Bạn nên lấy số 5 xe buýt. >>vie<< You should try it. Bạn nên thử nó. Bạn nên thử nó. >>vie<< You should've called them. Cậu nên gọi cho họ Bạn nên gọi chúng. >>vie<< You should visit Kyoto, which is famous for its old temples and shrines. Bạn nên đến Tokyo, nơi nổi tiếng với những địa danh như ngôi chùa cổ, đền Shinto... Bạn nên ghé thăm Kyoto, nổi tiếng với các đền thờ cũ và đền thờ. >>vie<< You speak tremendously fast. Bạn nói nanh không tưởng. Bạn nói rất nhanh. >>vie<< You speak tremendously fast. Mày nói cực kỳ nhanh. Bạn nói rất nhanh. >>vie<< You spend too much time worrying about things that don't matter. Tôi dành quá nhiều thời gian để lo lắng về những thứ không quan trọng. Bạn dành quá nhiều thời gian lo lắng về những điều không quan trọng. >>vie<< You started that, didn't you? Bạn bắt đầu chuyện đó, phải không? Anh bắt đầu điều đó, không phải anh? >>vie<< You two stay here. Hai người ở lại đây. Hai người ở đây. >>vie<< You've got dark circles under your eyes. Bạn có quầng thâm dưới mắt đấy. Bạn đã có những vòng tròn tối dưới mắt của bạn. >>vie<< You've got other things to worry about. Anh còn nhiều thứ khác phải lo nữa. Bạn có những điều khác để lo lắng. >>vie<< You've got to see them. Bạn phải thấy chúng. Bạn phải nhìn thấy họ. >>vie<< You wanted to tell me about freedom? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? Bạn muốn nói với tôi về tự do? >>vie<< You want to see Tom again, don't you? Bạn muốn gặp lại Tom, có phải không? Anh muốn gặp Tom một lần nữa, anh không? >>vie<< You were wrong after all. Cậu sai từ đầu rồi. Anh đã sai sau tất cả. >>vie<< You will be in time for the train if you start at once. Bạn sẽ kịp xe lửa nếu đi ngay. Bạn sẽ có thời gian để đào tạo nếu bạn bắt đầu một lúc. >>vie<< Zero is what comes before one. "Không" là số đứng đằng trước "một". Zero là những gì xảy ra trước một. >>vie_Hani<< I'm happy to see you two getting along. 號 Tôi hạnh phúc khi thấy hai người đi cùng.