>>khm<< Der Junge wirft einen Stein. ក្មេងប្រុស​បោះ​ថ្ម​។ ក្មេងប្រុស នោះ យក ដុំ ថ្ម គប់ ។ >>khm<< Die Hauptstadt von Kambodscha ist Phnom Penh. រដ្ឋធានី​របស់​ប្រទេស​កម្ពុជា​គឺជា​ភ្នំពេញ ។ ខេមរភាសា - ខេមរភាសា >>khm<< Die Schweiz ist nicht Schweden. ប្រទេសស្វ៊ីស មិនមែនប្រទេសស៊ុយអែតទេ ។ ប្រទេស ស្វីស គឺ មិន មែន ជា ប្រទេស ស៊ុយអែត. >>khm<< Du bist ein Panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ អ្នកគឺជាខ្លាឃ្មុំផេនដា. >>khm<< Ich will kein Fleisch. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​បាន​សាច់​ទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចង់ បាន សាច់ ទេ។ >>khm<< Kein Problem. ​អត់បញ្ហា។ គ្មាន បញ្ហា ។ >>khm<< Die Hauptstadt von Kambodscha ist Phnom Penh. Rɑɑtʰiənii bɑh Səok Kʰmae gɨɨ Mpɨɲ. ខេមរភាសា - ខេមរភាសា >>khm<< Lüg mich nicht an! កុំកុហកខ្ញុំ! កុំ កុហក ខ្ញុំ! >>khm<< Mein Magen tut sehr weh. ខ្ញុំចុកពោះណាស់ ។ ក្រពះរបស់ខ្ញុំឈឺចុកចាប់ណាស់! >>khm<< Tom hat drei Kinder. ថម មាន​កូន​បី​នាក់​។ លោក Tom មានកូន បីនាក់ ។ >>khm<< Tom ist zu Hause. ថម នៅផ្ទះ ។ លោក Tom គឺនៅផ្ទះ។ >>khm<< Tom nahm an der Hochzeit teil. ថម ញ៉ាំការ ។ លោក Tom បានចូលរួមក្នុងពិធីមង្គលការ។ >>khm<< Tom war zu Hause. ថម នៅផ្ទះ ។ លោក Tom នៅឯផ្ទះ។ >>khm<< Vielen Dank, dass Sie gekommen sind! អរគុណច្រើន ដែលបានមកលេង ! សូមអរគុណអ្នកសម្រាប់ការមក! >>khm<< Warum? ហេតុអី ? ហេតុអ្វី? >>khm<< Was möchten Sie kaufen? ចង់ទិញអី? តើ អ្នក ចង់ ទិញ អ្វី? >>khm<< Was willst du kaufen? ចង់ទិញអី? តើ អ្នក ចង់ ទិញ អ្វី? >>khm<< Weißt du, wer das Schießpulver erfunden hat? តើអ្នកដឹងថា នរណាបានបង្កើតរំសេវកាំភ្លើងឬ ? តើអ្នកដឹងថាអ្នកណាជាអ្នកបង្កើតថ្នាំបាញ់ថ្នាំទេ? >>khm<< Willkommen! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< Wir sehen uns morgen! ស្អែកជួបគ្នា ! ជួបអ្នកនៅថ្ងៃស្អែក! >>vie<< Abendgarderobe ist erwünscht. Đầm dạ hội luôn được mong chờ. Tủ quần áo buổi tối được yêu cầu. >>vie<< Aber das hast du mir ja nie gesagt! Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà! Nhưng anh chưa bao giờ nói với em điều đó. >>vie<< Alles, was falsch verstanden werden kann, wird falsch verstanden werden. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. Bất cứ điều gì <0xC3><0xB1>iều gì có thể <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>ó <0xC3><0xB1> <0xC3><0xB1> <0xC3><0xB1>ược hiểu sai. >>vie<< Alle wollen dich kennenlernen. Du bist berühmt! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! Ai cũng muốn gặp anh, anh nổi tiếng mà. >>vie<< Als ich in deinem Alter war, war Pluto ein Planet. Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh. Khi ta bằng tuổi con, Sao Diêm Vương là một hành tinh. >>vie<< Als sich das Flugzeug Turbulenzen näherte, bat der Pilot die Passagiere an Bord des Flugzeugs, ihre Sitzgurte zu schließen. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. Khi máy bay tiếp cận tình trạng hỗn loạn, phi công yêu cầu hành khách trên máy bay đóng đai an toàn. >>vie<< Als sie mich sah, ist sie fortgelaufen. Khi cô ấy thấy tôi, cô ấy đã bỏ chạy mất. Khi cô ấy nhìn thấy tôi, cô ấy đã bỏ chạy. >>vie<< Amerika, aber nicht herrlich! Mỹ mà không đẹp! Mỹ, nhưng không đẹp. >>vie<< Arm ist nicht, wer zu wenig besitzt, sondern, wer zu viel haben möchte. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. Người nghèo không phải là người có quá ít, mà là người muốn có quá nhiều. >>vie<< Aus welchem Land kommst du? Bạn đến từ nước nào vậy? Bạn đến từ nước nào? >>vie<< Beeil dich! Mau lên! Nhanh lên! >>vie<< Beim Verlassen des Bahnhofs sah ich einen Mann. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. Khi ra khỏi nhà ga, tôi thấy một người đàn ông. >>vie<< Benutzen Übersetzer Tatoeba? Các phiên dịch viên có dùng Tatoeba không? Sử dụng Tatoeba Translator? >>vie<< Betrunkener Tom kommt, schwankend von Seite zu Seite. Tom đã say rượu đi khất kha khất khưởng. Người đàn ông say khướt bước tới, nghiêng sang một bên. >>vie<< „Bist du fertig?“ – „Im Gegenteil, ich habe noch nicht einmal begonnen.“ "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà." “Em đã sẵn sàng chưa?” – “Ngược lại, tôi thậm chí còn chưa bắt đầu.” >>vie<< Bist du nach Kairo oder nach Alexandria gefahren? Bạn đã đi đến Cairo hayc Alexandria? Bạn đã đến Cairo hay Alexandria chưa? >>vie<< Christentum und Islam sind zwei unterschiedliche Religionen. Đạo Cơ Đốc và đạo Hồi là hai đạo phái khác nhau Kitô giáo và Hồi giáo là hai tôn giáo khác nhau. >>vie<< Da du nicht überrascht bist, denke ich, musst du es gewusst haben. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. Vì anh không ngạc nhiên, tôi nghĩ anh phải biết chứ. >>vie<< Dank dir habe ich meinen Appetit verloren. Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn. Nhờ có anh, tôi đã mất đi sự thèm ăn của mình. >>vie<< Danke, das ist alles. Cám ơn. Thôi nhé. Cảm ơn, thế thôi. >>vie<< Danke für Ihre Erklärung. Cám ơn chỉ dạy. Cảm ơn đã giải thích. >>vie<< „Danke!“ – „Keine Ursache!“ "Cám ơn." "Không có chi." “Cám ơn, không có lý do!” >>vie<< Darf ich das Licht ausschalten? Tôi được phép tắt đèn không? Tôi tắt đèn được không? >>vie<< Das Auto fuhr gegen die Mauer. Cái xe đã đụng vô tường. Chiếc xe đâm vào tường. >>vie<< Das bedeutet nichts! Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà! Điều đó không có nghĩa gì cả! >>vie<< Das fängt nicht vor acht Uhr dreißig an. Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi. Nó sẽ không bắt đầu trước tám giờ ba mươi. >>vie<< Das folgende Fragment ist ein Zitat aus einem bekannten Märchen. Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng. Đoạn sau đây là một trích dẫn từ một câu chuyện cổ tích nổi tiếng. >>vie<< Das hast du absichtlich getan! Bạn cố ý làm phải không! Anh cố tình làm thế! >>vie<< Das hätte ich nie gedacht. Tôi cũng không đoán được. Tôi chưa bao giờ nghĩ thế. >>vie<< Das ist das Dümmste, was ich je gesagt habe. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. Đó là điều ngu ngốc nhất tôi từng nói. >>vie<< Das ist das Gleiche, was beim letzten Mal passiert ist. Chuyện lần trước nó là như vậy đấy. Đó là điều tương <0xC3><0xB1>ang <0xC3><0xB1>ang xảy ra lần trước. >>vie<< Das ist eine gute Idee! Ý định tốt! Đó là một ý hay! >>vie<< Das ist ein interessantes Thema. đó là một chủ đề rất thú vị. Đó là một chủ đề thú vị. >>vie<< Das ist erschreckend. Thật khủng khiếp Thật đáng sợ. >>vie<< Das ist immer so gewesen. Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi. Lúc nào cũng vậy. >>vie<< Das ist meine Freundin Rachel, wir sind zusammen ins Gymnasium gegangen. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. Đây là bạn tôi Rachel, chúng tôi học cùng trường trung học. >>vie<< Das ist mein Lieblingsstuhl. Đó là cái ghế yêu thích của tôi. Đây là chiếc ghế yêu thích của tôi. >>vie<< Das ist nicht möglich! Khong thế nào! Không thể nào! >>vie<< Das kommt auf den Zusammenhang an. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh. Điều đó phụ thuộc vào mối quan hệ. >>vie<< Das Leben ist hart, aber ich bin härter. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. Cuộc sống khó khăn, nhưng tôi khó khăn hơn. >>vie<< Das Leben ist nicht lang, es ist breit! Cuộc đời không dài nhưng rộng! Cuộc sống không dài, nó rộng! >>vie<< Das macht mich verrückt. Cái này làm tôi phát điên mất! Điều đó làm tôi phát điên. >>vie<< Das macht neugierig. Cái đó nhìn hấp dẫn. Điều đó làm tôi tò mò. >>vie<< Das Passwort ist "Muiriel". Mật mã là "Muiriel". Mật khẩu là "Muiriel". >>vie<< Das scheint mir interessant! Cái này rất là hấp dẫn! Tôi thấy thú vị đấy! >>vie<< Das war ein böses Kaninchen. Đó là một con thỏ hung ác. Đó là một con thỏ xấu. >>vie<< Das Winterchaos macht mich verrückt, aber bald sind ja Ferien. Sự hỗn luạn của mùa đông làm tôi muốn phát điên, cũng may mà kì nghí đông sắp đến rồi. Sự hỗn loạn mùa đông làm tôi phát điên, nhưng chẳng mấy chốc sẽ có kỳ nghỉ. >>vie<< Das wird 30 € kosten. Nó trị giá 30 €. Nó sẽ có giá 30 <0xE2><0x82><0xAC>. >>vie<< Das wird eine gute Erinnerung an meine Reise durch die Vereinigten Staaten sein. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. Đó sẽ là một kỷ niệm đẹp về chuyến đi của tôi qua Hoa Kỳ. >>vie<< Das wird nicht passieren. Sẽ không xảy ra đâu. Điều đó sẽ không xảy ra. >>vie<< Das wird nie enden. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. Nó sẽ không bao giờ kết thúc. >>vie<< Demokratie ist die schlechteste Regierungsform, abgesehen von allen anderen, die ausprobiert wurden. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. Dân chủ là hình thức chính phủ tồi tệ nhất, ngoại trừ tất cả những hình thức khác đã được thử. >>vie<< Denk nicht mal dran, meine Schokolade zu essen! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe! Đừng nghĩ đến việc ăn sô-cô-la của tôi! >>vie<< Denkst du, dass die Menschen eines Tages den Mond besiedeln werden? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không? Bạn có nghĩ rằng một ngày nào đó con người sẽ định cư trên mặt trăng? >>vie<< Der Flughafen befindet sich in der Bucht von Osaka. Sân bay này tại vịnh Osaka. Sân bay này nằm ở vịnh Osaka. >>vie<< Der gekochte Reis ist verdorben, der gebratene verzehrt. Xôi hỏng bỏng không. Gạo nấu chín thì hư-nát, Và chiên thì ăn. >>vie<< Der Kommunismus wird nie erreicht werden, solange ich lebe. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. Chủ nghĩa cộng sản sẽ không bao giờ đạt được chừng nào tôi còn sống. >>vie<< Der Mörder wurde schuldig gesprochen und zu lebenslänglicher Haft verurteilt. Thằng giết người bị xử tù chung thân. Kẻ giết người đã bị kết tội và bị kết án tù chung thân. >>vie<< Der Patient verlor die Geduld. Người bệnh đã mất kiên nhẫn Bệnh nhân mất kiên nhẫn. >>vie<< Der Regen schwemmte den Erboden weg. Mưa đã rửa sạch mặt đất. Mưa đã cuốn trôi mặt đất. >>vie<< Der Unterricht fängt bald wieder an. Sắp vô tiết rồi. Lớp học sẽ sớm bắt đầu lại. >>vie<< Der Wal ist ein sehr großes Säugetier, das im Meer lebt. Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển. Cá voi là một động vật có vú rất lớn sống ở biển. >>vie<< Der Winter ist meine Lieblingsjahreszeit. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. Mùa đông là mùa yêu thích của tôi. >>vie<< Die Arithmetik ist die Königin der Mathematik. Số học là bà chúa của toán học. Số học là nữ hoàng của toán học. >>vie<< Die Einvernehmlichkeit deutet darauf hin, dass wir gegen die vorgeschlagene Idee sind. Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra. Sự đồng thuận cho thấy rằng chúng tôi chống lại ý tưởng được đề xuất. >>vie<< Die Ferien sind jetzt vorbei. Kỳ nghỉ từ đây kết thúc. Kỳ nghỉ kết thúc rồi. >>vie<< Die Freiheit ist nicht kostenlos. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. Tự do không phải là miễn phí. >>vie<< Die Gewohnheit ist eine zweite Natur. Tập dữ tính thành. Thói quen là bản chất thứ hai. >>vie<< Die Katze aalte sich in der Sonne. Con mèo đang nằm phơi mình trong nắng. Con mèo đứng dưới ánh mặt trời. >>vie<< Die Lebenshaltungskosten sind drastisch gestiegen. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. Chi phí sinh hoạt đã tăng lên đáng kể. >>vie<< Die Leiter war mit Staub und Rost bedeckt. Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét Các bậc thang được bao phủ bởi bụi và rỉ sét. >>vie<< Die letzte Person, der ich meine Idee erzählt habe, dachte, ich wäre bekloppt. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. Người cuối cùng tôi nói với ý tưởng của mình nghĩ rằng tôi đã bị điên. >>vie<< Die Mädchen kicherten. Các cô gái cười khúc khích Các cô gái cười khúc khích. >>vie<< Die meisten Leute denken, ich sei verrückt. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên. Hầu hết mọi người đều nghĩ tôi bị điên. >>vie<< Die meisten Leute haben große Unlust, früh aufzustehen, selbst wenn sie es müssen. Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó. Hầu hết mọi người đều không muốn dậy sớm, ngay cả khi họ cần. >>vie<< Die meisten Menschen schreiben über ihr Alltagsleben. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. Hầu hết mọi người viết về cuộc sống hàng ngày của họ. >>vie<< Die Moskitos in Minnesota sind so groß wie Störche. Muỗi ở Minnesota to như cò Muỗi ở Minnesota có kích thước bằng con cò. >>vie<< Die Polizei wird euch dazu bringen, die Kugeln zu finden. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. Cảnh sát sẽ bắt. Họ sẽ bắt các anh tìm ra những viên đạn. >>vie<< Die Schönheit liegt im Auge des Betrachters. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. Vẻ đẹp nằm trong con mắt của người xem. >>vie<< Die Sitze waren bequem. Chỗ ngồi rất thoải mái Các ghế ngồi thoải mái. >>vie<< Die Uhr geht zehn Minuten nach. Đồng hồ này chạy chậm 10 phút. Đồng hồ điểm 10 phút. >>vie<< Die wahre Freude ist die Freude am anderen. Niềm vui thực sự là một niềm vui cùng với người khác. Niềm vui đích thực là niềm vui của người khác. >>vie<< Die Zeit läuft aus. Thời gian đã hết. Hết giờ rồi. >>vie<< Draußen ist es ganz dunkel. Bên ngoài trời rất tối. Bên ngoài trời rất tối. >>vie<< Du bist an meiner Seite, jetzt ist alles gut. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi. Anh ở bên cạnh em, giờ mọi thứ đều ổn. >>vie<< Du bist krank, du musst dich ausruhen. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. Anh bị bệnh, anh phải nghỉ ngơi. >>vie<< Du bist nicht schnell genug. Bạn không đủ nhanh. Anh không đủ nhanh. >>vie<< Du bringst mich zum Träumen. Bạn khiến tôi mơ đấy. Anh khiến em mơ mộng. >>vie<< Du gehst mir auf den Wecker! Mày làm tao tức quá! Anh đang đánh thức tôi đấy! >>vie<< Du hast dank einer glücklichen Fügung überlebt. Mày có sống thì là may. Bạn đã sống sót nhờ một sự bổ sung hạnh phúc. >>vie<< Du hast den ganzen Morgen über dieses Problem nachgedacht. Mach eine Pause, geh mittagessen. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. Anh đã suy nghĩ về vấn đề này cả buổi sáng. >>vie<< Du hast ihm nichts gesagt? Bạn không nói với anh ấy cái gì à? Anh không nói gì với anh ta à? >>vie<< Du hattest eine Menge Zeit. Bạn còn rất nhiều thời gian. Anh đã có rất nhiều thời gian. >>vie<< Du kannst vermutlich erahnen, was indessen passiert. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. Bạn có thể đoán được điều gì sẽ xảy ra trong lúc này. >>vie<< Du magst ihn, nicht wahr? Mày thích anh ấy, phải không? Anh thích anh ta, phải không? >>vie<< Du magst sie, nicht wahr? Mày thích cô ấy, phải không? Anh thích cô ấy, phải không? >>vie<< Du solltest dein Mobiltelefon ausschalten. Bạn nên tắt điện thoại. Anh nên tắt điện thoại đi. >>vie<< Du solltest schlafen. Bạn nên đi ngủ đi. Anh nên ngủ đi. >>vie<< Du wirst den Unterschied sehen. Bạn sẽ thấy sự bất đồng. Bạn sẽ thấy sự khác biệt. >>vie<< Du wolltest mit mir über Freiheit sprechen? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? Anh muốn nói chuyện với tôi về tự do? >>vie<< Eine Million Menschen haben im Krieg ihr Leben verloren. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó. Một triệu người đã mất mạng trong chiến tranh. >>vie<< Ein Kaninchen hat lange Ohren und einen kurzen Schwanz. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. Một con thỏ có đôi tai dài và một cái đuôi ngắn. >>vie<< Ein kluger Vogel schützt sein Gefieder, ein weiser Mann bewahrt seine Worte. Chim khôn tiêc lông, người khôn tiêc lời. Con chim khôn-ngoan che-khuất bộ lông mình; Nhưng người khôn-ngoan giữ-gìn lời mình. >>vie<< Eins, zwei, drei, vier, fünf, sechs, sieben, acht, neun, zehn. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>vie<< Entschuldigung... xin llooxi Xin lỗi... >>vie<< Er erzählte mir seine Lebensgeschichte. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh. Anh ấy kể cho tôi nghe câu chuyện cuộc đời anh ấy. >>vie<< Er hat einen Bart. Ông ta có râu quai nón. Anh ta có râu. >>vie<< Er ist schon im Alter. Đầu bạc răng long rồi. Nó đã già rồi. >>vie<< Er kam, nachdem es klingelte. Anh ấy đến sau tiếng chuông reo. Anh ta đến sau khi chuông reo. >>vie<< Er schrieb einen Brief während er Musik hörte. Anh ấy đã viết một bức thư khi đang nghe nhạc. Ông viết một lá thư trong khi nghe nhạc. >>vie<< Er warf mir Unachtsamkeit vor. Anh ấy trách tôi vì sơ ý. Ông ta buộc tội tôi bất cẩn. >>vie<< Es gibt viele Wörter, die ich nicht verstehe. Có nhiều chữ tôi không hiểu. Có rất nhiều từ tôi không hiểu. >>vie<< Es gibt zu viele Dinge zu tun! Có nhiều thứ để làm quá! Có quá nhiều việc phải làm! >>vie<< Es ist aus zwischen uns, gib mir meinen Ring zurück! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! Giữa chúng ta đã hết rồi, hãy trả lại chiếc nhẫn cho ta! >>vie<< Es ist gut, Ideale zu haben, findest du nicht? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? Thật tốt khi có lý tưởng, phải không? >>vie<< Es ist kalt. Lạnh. Lạnh quá. >>vie<< Es ist mir unmöglich, es dir zu erklären. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được. Tôi không thể giải thích được. >>vie<< Es ist nicht meine Schuld! Không phải lỗi của tôi! Không phải lỗi của tôi! >>vie<< Es ist niemand gekommen. Không ai tới hết. Không có ai đến cả. >>vie<< Es ist nie zu spät zum Lernen. Không bao giờ trễ quá để học hỏi. Không bao giờ là quá muộn để học. >>vie<< Es ist schon 11 Uhr. Đã mười một giờ rồi. Bây giờ là 11 giờ. >>vie<< Es ist schwierig, ein Gespräch mit jemandem zu führen, der nur "Ja" und "Nein" sagt. Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". Thật khó để có một cuộc trò chuyện với một người chỉ nói "có" và "không". >>vie<< Es ist so heiß, dass man Eier auf den Motorhauben der Autos braten könnte. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. Nó nóng đến nỗi bạn có thể chiên trứng trên mui xe ô tô. >>vie<< Es ist wundervoll in Amerika zu sein, wenn man hier ist, um Geld zu verdienen. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. Thật tuyệt vời khi được ở Mỹ khi bạn ở đây để kiếm tiền. >>vie<< Es ist ziemlich schwierig, Französisch nach 2, 3 Jahren zu beherrschen. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. Thật khó để thành thạo tiếng Pháp sau 2, 3 năm. >>vie<< Es kommt darauf an, was du mit an Gott "glauben" meinst. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao. Nó phụ thuộc vào những gì bạn có nghĩa là "tin" vào Thiên Chúa. >>vie<< Es regnet. Đang mưa. Trời đang mưa. >>vie<< Etwas Neues zu beginnen ist mühsamer als erwartet. Làm những thứ mới sẽ khó hơn tưởng tượng. Bắt đầu một cái gì đó mới là khó khăn hơn mong đợi. >>vie<< Falsch. Sai. Sai rồi. >>vie<< Fantastisch! Tuyệt vời! Tuyệt vời! >>vie<< Fröhliche Weihnachten! Chúc mừng giáng sinh! Giáng sinh vui vẻ! >>vie<< Genau! Chính xác! Chính xác! >>vie<< Gerechtigkeit ist teuer. Công lý rất đắt. Công lý rất đắt giá. >>vie<< Gestern befand ich mich auf dem Heimweg, als ich unerwartet meine Ex traf. Hôm qua, lúc trên đường về nhà, tôi đã vô tình lướt qua bạn gái Ex của mình. Hôm qua tôi đang trên đường về nhà thì bất ngờ gặp lại người yêu cũ. >>vie<< Gewohnheit wird zur zweiten Natur. Tập dữ tính thành. Thói quen trở thành bản chất thứ hai. >>vie<< Gute Nacht. Träum was Schönes. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp. Chúc ngủ ngon, chúc ngủ ngon. >>vie<< "Guten Morgen", sagte Tom mit einem Lächeln. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. "Chào buổi sáng," Tom nói với một nụ cười. >>vie<< Hallo? Bist du noch da? Này, này, bạn còn ở đó không? Anh còn ở đó không? >>vie<< Halt die Klappe und hör zu! Hãy im đi và lắng nghe! Câm miệng và nghe đây! >>vie<< Hast du die Pastete wirklich selbst gebacken? Có phải bạn tự tay nướng bánh không? Bạn đã thực sự tự làm bánh chưa? >>vie<< Hast du gesagt, ich könne nie gewinnen? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à? Anh nói tôi không bao giờ có thể thắng sao? >>vie<< Hast du mich vermisst? Có nhớ tôi không? Em nhớ anh chứ? >>vie<< Hast du nie Unterricht oder was?! Bạn không bao giờ có lớp hay sao? Bạn chưa bao giờ học hay làm gì cả? >>vie<< Hast du von dem Unfall gehört? Anh có nghe nói gì về tai nạn không? Anh có nghe gì về vụ tai nạn không? >>vie<< Hauen wir ab von hier, die Bullen kommen. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. Ra khỏi đây đi, cảnh sát đang tới. >>vie<< Herzlichen Glückwunsch. Xin chúc mừng! Xin chúc mừng. >>vie<< Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! >>vie<< Heute ist der 18. Juni und das ist der Geburtstag von Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng 6 và đây là sinh nhật của Muiriel! >>vie<< Hin- und Rückfahrt? Nur Hinfahrt. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. Đi và về, chỉ cần đi. >>vie<< Hör auf, mich als einen "normalen" Menschen anzusehen! Đừng coi tôi như người "bình thường"! Đừng coi tôi là một người “bình thường” nữa. >>vie<< Hör auf! Sie fühlt sich dadurch unbehaglich! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy. Dừng lại đi, cô ấy không thoải mái đâu. >>vie<< Hübsche Blumen haben Dornen. Hoa càng đẹp thì càng có nhiều gai Hoa đẹp có gai. >>vie<< Ich akzeptiere, aber nur unter einer Bedingung. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. Tôi chấp nhận, nhưng chỉ với một điều kiện. >>vie<< Ich beabsichtige nicht, selbstsüchtig zu sein. Tôi không có ý định ích kỷ đâu. Tôi không có ý ích kỷ. >>vie<< Ich benötige einen Rat. Tôi cần 1 lời khuyên. Tôi cần lời khuyên. >>vie<< Ich bin ein Mensch, der viele Fehler hat, aber diese Fehler können leicht korrigiert werden. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. Tôi là một người có nhiều sai lầm, nhưng những sai lầm này có thể dễ dàng sửa chữa. >>vie<< Ich bin fast fertig. Tôi sắp xong rồi. Tôi sắp xong rồi. >>vie<< Ich bin schläfrig. Tôi buồn ngủ. Tôi đang buồn ngủ. >>vie<< Ich bin so dick. Tôi mập quá. Tôi béo quá. >>vie<< Ich bin überarbeitet. Tôi làm quá giờ. Tôi đang làm lại. >>vie<< Ich bin Übersetzer. Tôi là phiên dịch viên Tôi là thông dịch viên. >>vie<< Ich bin verheiratet und habe zwei Kinder. Tôi có chồng và hai đứa con. Tôi đã kết hôn và có hai đứa con. >>vie<< Ich bin zu alt für diese Welt. Tôi đã quá già cho thế giới này. Tôi đã quá già cho thế giới này. >>vie<< Ich bin zu faul, meine Hausaufgaben zu machen. Tôi lười làm bài quá. Tôi quá lười để, tôi quá lười để làm bài tập về nhà. >>vie<< Ich brauche deinen Rat. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn. Tôi cần lời khuyên của anh. >>vie<< Ich brauche mehr Zeit. Tôi cần thêm thì giờ. Tôi cần thêm thời gian. >>vie<< Ich brech zusammen, wenn ich mich nicht setze. Nếu không ngồi xuống tôi sẽ ngất Tôi sẽ sụp đổ nếu tôi không ngồi xuống. >>vie<< Ich dachte, du wärest ihr Freund. Tôi cứ tưởng cậu là bạn của cô ấy. Tôi tưởng anh là bạn của cô ấy. >>vie<< Ich denke, sein Vorschlag ist der Erwägung wert. Tôi cho rằng gợi ý của anh ấy đáng được xem xét. Tôi nghĩ rằng đề <0xC3><0xB1>iểm của ông ta đáng để cân nhắc. >>vie<< Ich dusche gewöhnlich abends. Tôi thường tắm vào buổi tối. Tôi thường tắm vào buổi tối. >>vie<< Ich finde Fremdsprachen sehr interessant. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị. >>vie<< Ich finde keine Worte. Tôi hết lời để nói. Tôi không biết nói gì. >>vie<< Ich finde, Wörter mit präzisen Bedeutungen kann man sich am einfachsten merken. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất. Tôi nghĩ những từ có nghĩa chính xác là dễ nhớ nhất. >>vie<< Ich fühle, dass ich frei bin. Tôi cảm thấy mình rất tự do. Tôi cảm thấy mình được tự do. >>vie<< Ich fühle mich, als ob ich aus einem Albtraum erwacht wäre. Cảm giác như vừa tỉnh giấc từ một ác mộng. Tôi cảm thấy như mình vừa tỉnh dậy từ một cơn ác mộng. >>vie<< Ich fühlte mich schlecht. Tôi cảm thấy xấu. Tôi cảm thấy tồi tệ. >>vie<< Ich gebe dir mein Wort. Tôi hứa. Tôi hứa với anh. >>vie<< Ich gehe jeden zweiten Tag einkaufen. Cứ hai ngày tôi lại đi chợ. Tôi đi mua sắm mỗi ngày. >>vie<< Ich habe den ganzen Nachmittag damit verbracht, mit Freunden zu schwätzen. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. Tôi đã dành cả buổi chiều để tán gẫu với bạn bè. >>vie<< Ich habe eine Lösung gefunden, aber ich habe sie so schnell gefunden, dass es nicht die richtige Lösung sein kann. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. Tôi đã tìm thấy một giải pháp, nhưng tôi đã tìm thấy nó quá nhanh đến nỗi nó có thể không phải là giải pháp phù hợp. >>vie<< Ich habe einen Tisch ausgeliehen. Tôi đã mượn một cái bàn. Tôi đã mượn một cái bàn. >>vie<< Ich habe einen Traum. Tôi có ước mơ. Tôi có một giấc mơ. >>vie<< Ich habe es satt, Fastfood zu essen. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. Tôi mệt mỏi vì ăn đồ ăn nhanh. >>vie<< Ich habe keine Ideen mehr. Tôi sắp cạn ý tưởng rồi. Tôi hết ý tưởng rồi. >>vie<< Ich habe Kopfweh. Tôi bị nhức đầu. Tôi bị đau đầu. >>vie<< Ich habe letzte Woche begonnen, Chinesisch zu lernen. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. Tuần trước tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc. >>vie<< „Ich habe Lust, Karten zu spielen.“ – „Ich auch.“ "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." “Tôi muốn chơi bài.” – “Tôi cũng vậy.” >>vie<< Ich habe meine Brille kaputtgemacht. Tôi làm vỡ kính rồi. Tôi đã làm vỡ kính của tôi. >>vie<< Ich habe meine Inspiration verloren. Tôi đã mất hưng. Tôi đã mất cảm hứng. >>vie<< Ich habe morgen Unterricht. Tôi có lớp ngày mai. Ngày mai tôi có lớp học. >>vie<< Ich habe nichts Besseres zu tun. Tôi không có gì tốt hơn để làm hết. Tôi không có gì tốt hơn để làm. >>vie<< Ich habe so viel Arbeit, dass ich eine Stunde länger bleibe. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. Tôi có quá nhiều, tôi làm việc nhiều đến nỗi tôi phải ở lại thêm một giờ nữa. >>vie<< Ich habe über zwei Stunden gebraucht, um einige Seiten Englisch zu übersetzen. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. Tôi mất hơn hai giờ để dịch một số trang tiếng Anh. >>vie<< Ich habe von dir geträumt. Tôi mơ đến bạn. Anh đã mơ về em. >>vie<< Ich habe während der Mittagspause ein wenig geschlafen, weil ich so müde war. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. Tôi đã ngủ một chút trong giờ nghỉ trưa vì tôi quá mệt mỏi. >>vie<< Ich habe während des Essens ein Buch gelesen. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. Tôi đã đọc một cuốn sách trong bữa ăn. >>vie<< Ich habe wirklich das Bedürfnis, jemanden zu schlagen. Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích. Tôi thực sự cảm <0xC3><0xB1>ã cảm thấy cần phải đánh một ai đó. >>vie<< Ich hasse es, wenn viele Leute da sind. Tôi ghét những lúc đông người. Tôi ghét khi có rất nhiều người ở đó. >>vie<< Ich hatte vor, heute an den Strand zu gehen, aber dann fing es an zu regnen. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. Tôi dự định sẽ đi đến bãi biển ngày hôm nay, nhưng sau đó trời bắt đầu mưa. >>vie<< Ich kann es gar nicht erwarten, in den Urlaub zu fahren. Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè. Tôi không thể chờ, tôi không thể chờ đợi để đi vào kỳ nghỉ. >>vie<< Ich kann es nicht glauben! Tôi không tin! Không thể tin được! >>vie<< Ich kann nicht einen Schritt Salsa tanzen. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. Tôi không thể nhảy điệu salsa. >>vie<< Ich kann nur warten. Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi. Tôi chỉ có thể đợi. >>vie<< Ich komme aus Singapur. Tôi từ Singapore đến. Tôi đến từ Singapore. >>vie<< Ich mag dich nicht mehr. Tao không thích mày nữa. Em không thích anh nữa. >>vie<< Ich möchte diesen Brief nach Japan senden. Tôi muốn gửi lá thư này đến Nhật Bản. Tôi muốn gửi bức thư này đến Nhật Bản. >>vie<< Ich möchte in Paris studieren. Tôi muốn đi du học ở Paris. Tôi muốn học ở Paris. >>vie<< Ich möchte nicht mein restliches Leben damit verbringen, es zu bereuen. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. Tôi không muốn dành phần đời còn lại của mình để hối tiếc. >>vie<< Ich muss die Wäsche machen, solange die Sonne noch da ist. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. Tôi phải giặt quần áo trong khi mặt trời vẫn còn ở đó. >>vie<< Ich muss dir eine dumme Frage stellen. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. Tôi phải hỏi anh một câu ngu ngốc. >>vie<< Ich muss einkaufen gehen, ich komme in einer Stunde zurück. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. Tôi phải đi mua sắm, tôi sẽ trở lại trong một giờ. >>vie<< Ich muss nun aufbrechen. Tôi phải đi đây Tôi phải đi đây. >>vie<< Ich muss schlafen gehen. Tôi phải đi ngủ. Tôi phải đi ngủ đây. >>vie<< Ich muss zugeben, dass ich schnarche. Tôi phải nhận là tôi có ngáy... Tôi phải thừa nhận rằng tôi ngáy. >>vie<< Ich neige dazu, die Bilder anzuschauen, bevor ich den Text lese. Tôi có xu hướng nhìn tranh trước khi đọc chữ Tôi có xu hướng nhìn vào hình ảnh trước khi đọc văn bản. >>vie<< Ich spreche kein Japanisch. Tôi không biết nói tiếng Nhật. Tôi không biết tiếng Nhật. >>vie<< Ich sterbe vor Hunger! Tôi đói quá rồi! Tôi sắp chết đói rồi! >>vie<< Ich verabscheue förmliches Schreiben zutiefst! Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu! Tôi rất ghét viết văn. >>vie<< Ich verstehe nicht. Tôi không hiểu. Tôi không hiểu. >>vie<< Ich war in den Bergen. Tôi từ trên núi xuống. Tôi đã ở trên núi. >>vie<< Ich war's nicht, Kommissar! Sếp à, không phải tôi đâu! Không phải tôi, Cảnh sát trưởng. >>vie<< Ich weiß einfach nicht, was ich sagen soll. Tôi không biết nên nói gì cả... Tôi chỉ không biết phải nói gì. >>vie<< Ich weiß nicht mehr, was ich tun soll. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. Tôi không biết phải làm gì nữa. >>vie<< Ich weiß nicht, ob ich es noch habe. Không biết là tôi còn không nữa. Tôi không biết mình còn giữ nó không. >>vie<< Ich weiß nicht. Tôi không biết. Tôi không biết. >>vie<< Ich weiß nicht, warum ich sie angelogen habe. Tôi không biết vì sao họ lại nói dối với tôi. Tôi không biết tại sao tôi lại nói dối cô ấy. >>vie<< Ich weiß nicht, warum ich sie angelogen habe. Tôi không biết vì sao tôi lại nói dối với em gái. Tôi không biết tại sao tôi lại nói dối cô ấy. >>vie<< Ich weiß nicht, warum ich sie angelogen habe. Tôi không biết vì sao tôi lại nói dối với họ. Tôi không biết tại sao tôi lại nói dối cô ấy. >>vie<< Ich weiß nicht, was du meinst. Tôi không biết ý của bạn là gì. Tôi không biết anh đang nói gì. >>vie<< Ich weiß nicht, was schlimmer ist. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa. Tôi không biết điều gì tệ hơn. >>vie<< Ich weiß nicht, wie ich es beweisen soll, so selbstverständlich wie es ist! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi. Tôi không biết làm thế nào để chứng minh điều đó, tất nhiên là như vậy! >>vie<< Ich werde bald zurück sein. Tôi trở lại mau. Tôi sẽ quay lại ngay. >>vie<< Ich werde ihn erschießen. Tao sẽ bắn nó suống. Tôi sẽ bắn hắn. >>vie<< Ich werde mir Mühe geben, dich nicht beim Lernen zu stören. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. Tôi sẽ cố gắng không làm phiền bạn trong việc học. >>vie<< Ich werde nicht verlieren! Tôi không thua đâu! Tôi sẽ không thua đâu! >>vie<< Ich werde sie morgen anrufen, wenn ich zurückkomme. Toi se goi ho ngay mai. Tôi sẽ gọi cho cô ấy vào ngày mai khi tôi quay lại. >>vie<< Ich will auch einen Bummel machen! Anh cũng muốn đi bát phố! Tôi cũng muốn làm tình! >>vie<< Ich will dein Gejammer nicht mehr hören. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa. Tôi không muốn nghe tiếng rên rỉ của anh nữa. >>vie<< Ich will einen MP3-Player! Tôi muốn có máy MP3! Tôi muốn một máy nghe nhạc MP3! >>vie<< Ich will English lernen. Tôi muốn học tiếng Anh. Tôi muốn học tiếng Anh. >>vie<< Ich will frei sein. Tôi muốn được tự do. Tôi muốn được tự do. >>vie<< Ich will unabhängiger sein. Tôi muốn tự lập hơn. Tôi muốn độc lập hơn. >>vie<< Ich wohne nahe am Meer, also kann ich oft an den Strand gehen. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Tôi sống gần biển, vì vậy tôi thường có thể đi đến bãi biển. >>vie<< Ich wollte nicht, dass das passiert. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. Tôi không muốn chuyện này xảy ra. >>vie<< Ich würde dir gern etwas sagen. Tôi muốn kể với bạn đôi điều. Tôi muốn nói với anh một chuyện. >>vie<< Ich würde gerne meine vorhergehende Erklärung widerrufen. Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi. Tôi muốn rút lại lời tuyên bố trước đây của tôi. >>vie<< Ihr seid ungewöhnlich. Các bạn thật không bình thường Các người thật khác thường. >>vie<< Immer, wenn ich etwas finde, das mir gefällt, ist es zu teuer. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. Bất cứ khi nào tôi tìm thấy một cái gì đó tôi thích, nó là quá đắt. >>vie<< Im Westen nichts Neues. Phía Tây không có gì lạ Ở phương Tây không có gì mới. >>vie<< In der Theorie gibt es keinen Unterschied zwischen Theorie und Praxis. Aber in der Praxis gibt es einen. Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác. Trong lý thuyết không có sự khác biệt giữa lý thuyết và thực hành. Nhưng trong thực tế có một. >>vie<< Irgendwann werde ich wie der Wind rennen. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. Một ngày nào đó tôi sẽ chạy như gió. >>vie<< Ist das ein aktuelles Foto? Tấm hình này có mới không? Đây có phải là một bức ảnh gần đây? >>vie<< Ist es also wahr? Có đúng là vậy không? Vậy điều đó có đúng không? >>vie<< Ist Tom allein hingegangen? Tom đi đến đó một mình? Tom có đi một mình không? >>vie<< Ja! Ich habe zweimal hintereinander gewonnen! Hay quá! Tôi thắng hai lần liền! Tôi đã thắng 2 lần liên tiếp. >>vie<< Jeder hat seine Stärken und Schwächen. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. Ai cũng có những điểm mạnh và điểm yếu của mình. >>vie<< Jeder würde gerne glauben, dass Träume wahr werden können. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. Mọi người đều muốn tin rằng giấc mơ có thể trở thành sự thật. >>vie<< Jederzeit. bất kì lúc nào Bất cứ lúc nào. >>vie<< Je schlechter desto besser. Nơi nguy hiểm nhất là nơi an toàn nhất. Càng tệ càng tốt. >>vie<< Jimmy versuchte, seine Eltern dazu zu kriegen, ihn mit seinen Freunden quer durch das Land fahren zu lassen. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. Jimmy đã cố gắng để có được cha mẹ của mình để cho anh ta lái xe với bạn bè của mình trên khắp đất nước. >>vie<< Johnson ist ein Einsiedler; er zieht es vor, sich vom Rest der Schüler in unserer Klasse abzusondern. Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp. Johnson là một ẩn sĩ; anh thích tách mình ra khỏi phần còn lại của các học sinh trong lớp học của chúng tôi. >>vie<< Kann ich mich hier hinsetzen? Tôi có thể ngồi ở đây không? Tôi ngồi đây được không? >>vie<< Kann man das anders ausdrücken? Có thể nói cách khác được không? Chúng ta có thể nói khác đi không? >>vie<< Kannst du dir vorstellen, wie unser Leben ohne Elektrizität aussehen würde? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? Bạn có thể tưởng tượng cuộc sống của chúng ta sẽ như thế nào nếu không có điện? >>vie<< Keine Panik! đừng hoảng ! Đừng hoảng sợ! >>vie<< Kommst du zu meinem Geburtstag? Bạn sẽ đến dự sinh nhật của tôi chứ ? Em sẽ đến dự sinh nhật anh chứ? >>vie<< Komm, trink mit mir! lại đây uống với tôi ! Nào, uống với tôi đi! >>vie<< Könntest du bitte später zurückrufen? Bạn có thể gọi lại được không? Anh có thể gọi lại sau được không? >>vie<< Könntest du die Türe abschließen? Bạn có thể khóa cửa lại được không? Anh đóng cửa lại được không? >>vie<< Kopf ergraut, Zähne wackelig geworden. Đầu bạc răng long rồi. Đầu trở nên xám xịt, răng trở nên lung lay. >>vie<< Lass es mich wissen, wenn es irgendetwas gibt, was ich tun kann. Cần gì thì cứ việc nói với tôi. Hãy cho tôi biết nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm. >>vie<< Lege das Kartenspiel auf den Eichentisch. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. Đặt bộ bài lên bàn gỗ sồi. >>vie<< Leicht zu reden, schwer zu tun. Nói thì dễ, làm thì khó. Nói thì dễ, làm thì khó. >>vie<< Leider verstehe ich nicht gut Englisch. Tiếc là tôi không giỏi tiếng Anh lắm. Thật không may, tôi không hiểu tiếng Anh tốt. >>vie<< Letztendlich muss jeder selbst lernen. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi. Cuối cùng, mỗi người phải tự học. >>vie<< Letztes Jahr sind wir nach London gegangen. Chúng mình đi qua London năm vừa rồi Năm ngoái, chúng tôi đã đến London. >>vie<< Los! đi thôi! Nhanh lên! >>vie<< Los! Sprich mit mir, Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang. Nói đi, Trang. >>vie<< Mach dir keine Sorgen. Đừng lo. Đừng lo lắng. >>vie<< Machen Sie Gebrauch von allen. Hãy dùng hết cả đi Hãy sử dụng tất cả. >>vie<< Mach mit, bleib fit! Tham gia, ở lại phù hợp! Đi theo tôi, giữ gìn sức khỏe! >>vie<< "Mama, darf ich einen Keks essen?" "Nein, darfst du nicht. Man sollte nicht zwischen den Mahlzeiten essen." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn." "Mẹ ơi, con có thể ăn bánh quy không?" "Không, mẹ không được ăn giữa các bữa ăn." >>vie<< Man kann immer Zeit finden. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ. Bạn luôn có thể tìm thấy thời gian. >>vie<< Marie hilft uns morgen. Marie sẽ giúp chúng ta ngày mai. Marie sẽ giúp chúng ta ngày mai. >>vie<< Maurice Ravel hatte ein schönes Fahrrad. Maurice Ravel có một chiếc xe đạp đẹp. Maurice Ravel có một chiếc xe đạp rất đẹp. >>vie<< Mein Bruder ist sehr wichtig. Zumindest denkt er das. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. Anh trai tôi rất quan trọng, ít nhất anh ấy cũng nghĩ vậy. >>vie<< Meine Freunde sagen, dass ich ein überaus produktiver Schreiber bin, aber ich habe seit Monaten nichts geschrieben. Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt. Bạn bè của tôi nói rằng tôi là một nhà văn cực kỳ hiệu quả, nhưng tôi đã không viết gì trong nhiều tháng. >>vie<< Meinem Physiklehrer ist es egal, wenn ich den Unterricht schwänze. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. Giáo viên vật lý của tôi không quan tâm nếu tôi bỏ qua lớp học. >>vie<< Meine Mutter spricht nicht sehr gut Englisch. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. Mẹ tôi không nói tiếng Anh tốt lắm. >>vie<< Meine Schuhe sind zu klein, ich brauche neue. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. Giày của tôi quá nhỏ, tôi cần một đôi mới. >>vie<< Mein Herz war voller Freude. Tim tôi tràn ngập hạnh phúc. Trái tim tôi tràn đầy niềm vui. >>vie<< Mit wem spreche ich? Tôi đang nói chuyện với ai đây? Tôi đang nói chuyện với ai đây? >>vie<< Morgen werde ich in der Bibliothek lernen. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. >>vie<< Muiriel ist jetzt 20. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. Muiriel giờ đã 20 tuổi. >>vie<< Nach der Wäsche in Form bringen. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong. Mang lại hình dạng sau khi giặt. >>vie<< Na und? Thì sao? Vậy thì sao? >>vie<< Nehmen Sie unseren Vorschlag an? Bạn có đồng ý với đề xuất của tôi? Bạn có chấp nhận đề nghị của chúng tôi? >>vie<< Nein, er ist nicht mein neuer Freund. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi. Không, anh ta không phải là bạn mới của tôi. >>vie<< Nein, ich kann Sie nicht reinlassen, es ist eine Person zu viel. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. Không, tôi không thể cho anh vào, đó là một người quá nhiều. >>vie<< Nicht alles, was sich im Web befindet, kann mit Google gefunden werden. Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google. Không phải tất cả mọi thứ trên web có thể được tìm thấy với Google. >>vie<< Nicht öffnen, bevor der Zug hält. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại. Đừng mở cửa trước khi tàu dừng lại. >>vie<< Niemand versteht mich. Không ai hiểu được tôi hết. Không ai hiểu tôi cả. >>vie<< Nimm dir Wasser, falls du trinken möchtest! Bạn hãy tự rót nước, nếu bạn muốn uống! Uống nước nếu bạn muốn uống. >>vie<< Nun gut, die Nacht ist sehr lang, oder? Đêm cũng dài quá ha? Được rồi, đêm dài quá, phải không? >>vie<< Nur, dass es hier nicht so einfach ist. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. Chỉ là ở đây không đơn giản như vậy. >>vie<< Nur die Wahrheit ist schön. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. Chỉ có sự thật là đẹp. >>vie<< Öffnen Sie den Mund! Mở miệng ra! Mở miệng ra! >>vie<< Oh, da ist ein Schmetterling! Ô kìa, con bươm bướm! Oh, có một con bướm! >>vie<< Oh, meine weiße Hose! Sie war neu. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! <0xE1><0xBB><0x92>, cái quần trắng của tôi. >>vie<< Oh, tut mir leid. Ờ, xin lỗi nghe. <0xE1><0xBB><0x92>, tôi xin lỗi. >>vie<< Öh, wie funktioniert das? Ờ... cái đó sao rồi? <0xE1><0xBB><0x92>, nó hoạt động như thế nào? >>vie<< Paris ist die schönste Stadt der Welt. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới. Paris là thành phố đẹp nhất thế giới. >>vie<< Sagst du gerade, dass mein Leben in Gefahr ist? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? Anh đang nói rằng tính mạng của tôi đang gặp nguy hiểm? >>vie<< Schau mich an, wenn ich mit dir rede! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! Hãy nhìn tôi khi tôi nói chuyện với bạn! >>vie<< Schneller! Nhanh lên ! Nhanh lên! >>vie<< Schwacher Büffel arbeitet besser als starker Stier. Yếu trâu còn hơn khỏe bò. Bò đực yếu hoạt động tốt hơn bò đực mạnh. >>vie<< Sei bitte geduldig, das braucht Zeit. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ. Hãy kiên nhẫn, cần có thời gian. >>vie<< Sei dankbar. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Hãy biết ơn. >>vie<< Seine Geschichte war zu lächerlich, um von irgendjemandem geglaubt zu werden. Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được. Câu chuyện của anh ta quá lố bịch để ai đó tin tưởng. >>vie<< Seine Leidenschaft zu teilen bedeutet, sie voll zu leben. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. Chia sẻ niềm đam mê của mình có nghĩa là sống trọn vẹn. >>vie<< Sie haben Post. Bạn có thư. Bạn có bưu điện. >>vie<< Sie ist schüchtern und wagt deshalb nicht zu sagen „Ich liebe dich“. Cô ấy ngại ngùng nên không thể nói "Em yêu anh". Cô ấy nhút nhát và không dám nói “Anh yêu em”. >>vie<< Sie ist wirklich intelligent, oder? Cô ấy thông minh lắm phải không? Cô ấy rất thông minh, phải không? >>vie<< Sie sieht jung aus. Cô ấy có vẻ trẻ Trông cô ấy còn trẻ. >>vie<< Sie will nicht darüber sprechen. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy. Cô ấy không muốn nói về chuyện đó. >>vie<< Stell dich dem Leben lächelnd! Đối mặt sự sống với một nụ cười! Hãy mỉm cười với cuộc sống! >>vie<< Stirb! Đi chết đi ! Chết đi! >>vie<< Tim ist ein großer Fan von satirischen Komödien. Tim rất thích truyện cười mỉa mai. Tim là một fan hâm mộ lớn của bộ phim hài châm biếm. >>vie<< Tom hat sich weh getan. Tom tự làm mình đau. Tom bị đau. >>vie<< Tom redete die ganze Nacht. Tom nói suốt đêm. Tom nói suốt đêm. >>vie<< Tom sagt, ihr drei seiet seine Brüder. Tom nói rằng ba người các anh là anh em trai của anh ấy. Tom nói ba người các anh là anh em của anh ấy. >>vie<< Tugend bringt das Gute hervor, Übel zeugt nur das Böse. Ở hiền gặp lành ở ác gặp ác. Sự công bình sanh ra điều lành; còn sự ác sanh ra điều dữ. >>vie<< Tu, was auch immer er dir befiehlt. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. Hãy làm bất cứ điều gì hắn ra lệnh. >>vie<< Übersetzen ist anstrengend. Dịch thuật rất mệt mỏi. Phiên dịch là mệt mỏi. >>vie<< Übersetzen Sie Liedtexte? Ông có dịch lời bài hát không? Bạn đang dịch các bài hát? >>vie<< "Um die Wahrheit zu sagen, ich habe Höhenangst." "Du bist ein Angsthase!" "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" "Thành thật mà nói, tôi sợ độ cao." "Bạn là một con thỏ sợ hãi!" >>vie<< Und doch, auch das Gegenteil ist immer wahr. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. Tuy nhiên, điều ngược lại luôn luôn đúng. >>vie<< Und was macht es, wenn ich schwul bin? Ist das ein Verbrechen? Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à? Nếu tôi là người đồng tính thì sao? Đó có phải là tội không? >>vie<< Und was werden wir machen? Còn chúng tôi làm gì? Và chúng ta sẽ làm gì? >>vie<< Unglücklicherweise stimmt es. Tiếc rằng cái đó là sự thật. Thật không may, đó là sự thật. >>vie<< Unmöglich! không thể nào ! Không thể nào! >>vie<< Unsere Pläne sind alle ins Wasser gefallen. Mọi kế hoạch đều đổ sông đổ bể. Tất cả các kế hoạch của chúng tôi đều rơi xuống nước. >>vie<< Verliere nicht die Geduld! Đừng mất bình tĩnh Đừng mất kiên nhẫn! >>vie<< Verlorene Zeit kehrt nicht wieder. Thời gian đã mất thì không tìm lại được. Thời gian đã mất không quay trở lại. >>vie<< Versprochen ist gegeben. lời hứa là để cho đi Đã hứa rồi. >>vie<< "Vertraue mir", sagte er. "Tin tôi đi," anh ấy nói. "Tin tưởng tôi," ông nói. >>vie<< Vielen Dank! Cám ơn bạn nhiều nghe! Cảm ơn rất nhiều! >>vie<< Vielleicht hast du Recht, ich war egoistisch. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã ích kỷ. >>vie<< Vielleicht wird es für ihn genauso sein. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. Có lẽ đối với hắn cũng sẽ như vậy. >>vie<< Von was redest du? Bạn đang nói cái gì vậy? Anh đang nói gì vậy? >>vie<< Vor dem Tragen waschen. Giặt trước khi mặc lần đầu. Rửa trước khi mặc. >>vie<< Warte mal, jemand klopft an meiner Tür. Chờ tí, có ai đang gõ cửa. Chờ đã, có someone gõ cửa nhà tôi. >>vie<< Warum bist du um diese Uhrzeit noch wach? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? Tại sao bạn vẫn còn thức vào giờ này? >>vie<< Warum isst du kein Gemüse? Sao không ăn rau vậy? Tại sao bạn không ăn rau? >>vie<< Warum sind Sie noch hier? Tại sao bạn vẫn ở đây? Sao anh còn ở đây? >>vie<< Warum? tại sao? Tại sao? >>vie<< Was? cái gì ? Cái gì? >>vie<< Was denkst du, was ich gerade gemacht habe? Bạn nghĩ tôi đang làm gì? Anh nghĩ tôi vừa làm gì? >>vie<< Was für andere Optionen habe ich? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? Tôi có những lựa chọn nào khác? >>vie<< Was hat Tom geschrieben? Tom đã viết điều gì vậy ? Tom đã viết gì? >>vie<< Was ist das? Cái này là gì? Cái gì đây? >>vie<< "Was ist dein Wunsch?", fragte das kleine weiße Kaninchen. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" "Điều ước của bạn là gì?" thỏ trắng nhỏ hỏi. >>vie<< Was ist meine Zimmernummer? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là gì? >>vie<< Was machst du? Bạn đang làm gì đây? Anh đang làm gì vậy? >>vie<< Was meinen Sie, Doktor? Ý kiến bác sĩ thế nào? Ông nghĩ sao, bác sĩ? >>vie<< „Was passiert in der Höhle? Ich bin neugierig.“ „Ich habe keine Ahnung.“ "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa." “Chuyện gì đang xảy ra trong hang? Tôi tò mò.” “Tôi không biết.” >>vie<< Was wäre, wenn du eine Rede halten würdest, und niemand käme? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn phát biểu và không ai đến? >>vie<< Wenn die Welt nicht so wäre wie sie jetzt ist, könnte ich jedem vertrauen. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. Nếu thế giới không giống như bây giờ, tôi có thể tin tưởng bất cứ ai. >>vie<< "Wenn du müde bist, wieso gehst du nicht schlafen?" "Weil ich zu früh aufwachen werde, wenn ich jetzt schlafen gehe." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." "Nếu bạn mệt mỏi, tại sao bạn không đi ngủ?" "Bởi vì tôi sẽ thức dậy quá sớm khi tôi đi ngủ bây giờ." >>vie<< Wenn es keine Lösung gibt, dann gibt es kein Problem. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. Nếu không có giải pháp, thì không có vấn đề gì. >>vie<< Wenn ich dir ein Marshmallow schicken könnte, Trang, würde ich es tun. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi. Nếu tôi có thể gửi cho bạn một viên kẹo dẻo, Trang, tôi sẽ làm điều đó. >>vie<< Wenn ich es nicht jetzt tue, dann werde ich es nie tun. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết. Nếu tôi không làm điều đó ngay bây giờ, tôi sẽ không bao giờ làm điều đó. >>vie<< Wenn ich Leute frage, was sie in Bezug aufs Gymnasium am meisten bedauern, sagen fast alle das Gleiche: dass sie so viel Zeit verschwendet haben. Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian. Khi tôi hỏi mọi người những gì họ hối tiếc nhất liên quan đến trường trung học, hầu như tất cả đều nói cùng một điều: rằng họ đã lãng phí rất nhiều thời gian. >>vie<< Wenn ich so sein könnte... Giá mà tôi cũng như vậy... Nếu tôi có thể như vậy... >>vie<< Wenn Sie versuchen, etwas zu beweisen, hilft es zu wissen, dass es wahr ist. Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã. Khi bạn cố gắng chứng minh điều gì đó, nó sẽ giúp biết đó là sự thật. >>vie<< Wer kennt dieses Problem nicht?! Ai lại không biết về vấn đề này?! Ai không biết vấn đề này?! >>vie<< Wer möchte Kakao? Ai muốn nước ca cao nóng? Ai cần cacao? >>vie<< Wer sucht, der findet. Tìm thì sẽ thấy. Ai tìm, người đó sẽ tìm thấy. >>vie<< Wie, du weißt nicht?! Ý cậu là cậu không biết hả?! Làm thế nào, bạn không biết?! >>vie<< Wie findest du Nahrung im Weltraum? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? Làm thế nào để tìm thức ăn trong không gian? >>vie<< "Wie fühlst du dich?", fragte er. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi. "Bạn cảm thấy thế nào?" ông hỏi. >>vie<< Wie heißt das auf Italienisch? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? Ý nghĩa của từ này trong tiếng Ý là gì? >>vie<< Wie lange braucht man bis zum Bahnhof? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? Mất bao lâu để đến nhà ga? >>vie<< Wieso gehen wir nicht heim? Sao mình không đi về đi? Sao chúng ta không về nhà? >>vie<< Wie viele enge Freunde hast du? Bạn có bao nhiêu bạn thân? Bạn có bao nhiêu người bạn thân? >>vie<< Wie viele Länder gibt es auf der Welt? Có bao nhiêu nước trên thế giới? Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới? >>vie<< Wie viele Länder gibt es denn auf der Welt? Có bao nhiêu nước trên thế giới? Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới? >>vie<< Wie viele Stunden Schlaf brauchst du? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? Bạn cần ngủ bao nhiêu tiếng? >>vie<< Wie war euer Nachmittag? Lúc chiều mọi chuyện thế nào, có tốt không? Buổi chiều của hai người thế nào? >>vie<< Wir füttern unseren Hund dreimal täglich. Chúng tôi cho chó ăn ba lần mỗi ngày Chúng tôi cho chó của chúng tôi ăn ba lần một ngày. >>vie<< Wir haben immer wieder Pech. Xôi hỏng bỏng không. Chúng ta luôn gặp xui xẻo. >>vie<< Wir können wegen des Lärms nicht schlafen. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. Chúng tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn. >>vie<< Wir sind uns der gravierenden Bedeutung des heutigen Tages bewusst, denn heute innerhalb der gastfreundlichen Mauern von Boulogne-sur-Mer treffen sich nicht Franzosen mit Engländern, nicht Russen mit Polen, sondern Menschen mit Menschen. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta nhận thức được tầm quan trọng của ngày hôm nay, bởi vì ngày nay, trong những bức tường hiếu khách của Boulogne-sur-Mer, không phải người Pháp gặp người Anh, không phải người Nga gặp người Ba Lan, mà là người với người dân. >>vie<< Wir sind viel gelaufen. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. Chúng tôi đã chạy rất nhiều. >>vie<< Wirst du dort den ganzen Tag stehen bleiben? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? Bạn sẽ đứng đó cả ngày? >>vie<< Woher soll ich wissen, dass du auch dieses Buch brauchst! Biết đâu anh cần quyển sách đó! Làm thế nào để tôi biết bạn cũng cần cuốn sách này? >>vie<< Wo im Hotel ist die Anmeldung? Bàn đăng ký của khách sạn này ở đâu? Đăng ký khách sạn ở đâu? >>vie<< Wo ist Britney Spears? Britney Spears đang ở đâu? Britney Spears đâu rồi? >>vie<< Wo ist das Problem? Vấn đề ở đâu? Vấn đề là gì? >>vie<< Wo ist die Toilette? Nhà vệ sinh ở đâu vậy? Nhà vệ sinh ở đâu? >>vie<< Wo wohnt er? Nó sống ở đâu? Anh ta sống ở đâu? >>vie<< Zeit und Gezeiten warten auf niemanden. Thời gian và thủy triều không đợi ai. Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai. >>vie<< Zu spät. Muộn quá. Quá muộn rồi. >>hoc<< A cat came out from under the desk. Tebel lathar-ethe biley ō'ol jana. Một con mèo đi ra từ dưới bàn làm việc. >>hoc<< Act like adults. Maraŋko leka thainben. Hành động như người lớn. >>hoc<< Act like adults. Maraŋko leka thainme. Hành động như người lớn. >>hoc<< Act like adults. Maraŋko leka thainpe. Hành động như người lớn. >>hoc<< A fly fell in the soup! Sūpre mied roko iyu'jana! Một con ruồi rơi vào súp! >>hoc<< Are they in Paris? Peris-rekowa ci? Họ có ở Paris không? >>hoc<< Are they in Paris? Peris-re mena'kowa ci? Họ có ở Paris không? >>hoc<< Are you afraid? Boroy thanaben? <0xC4><0x82>n chay có sợ không? >>hoc<< Are you afraid? Boroy thanam? <0xC4><0x82>n chay có sợ không? >>hoc<< Are you afraid? Boroy thanape? <0xC4><0x82>n chay có sợ không? >>hoc<< Are you all right? Bugingebena ci? <0xE1><0xBB><0x94>n cả chứ? >>hoc<< Are you all right? Bugingema ci? <0xE1><0xBB><0x94>n cả chứ? >>hoc<< Are you all right? Bugingepeya ci? <0xE1><0xBB><0x94>n cả chứ? >>hoc<< Are you a student? Iskul thanaben? Bạn có phải là sinh viên? >>hoc<< Are you a student? Iskul thanam? Bạn có phải là sinh viên? >>hoc<< Are you a student? Iskul thanape? Bạn có phải là sinh viên? >>hoc<< Are you a student? Paṛao thanaben? Bạn có phải là sinh viên? >>hoc<< Are you a student? Paṛao thanam? Bạn có phải là sinh viên? >>hoc<< Are you a student? Paṛao thanape? Bạn có phải là sinh viên? >>hoc<< Are you at home? Owa're mena'meya ci? Bạn có ở nhà không? >>hoc<< Are you at home? Owa'remeya ci? Bạn có ở nhà không? >>hoc<< Are you guys Choctaw? Ape Coktawko ci? Các bạn có phải là Choctaw không? >>hoc<< Are you happy? Rānsarebena ci kā? Bạn có hạnh phúc không? >>hoc<< Are you happy? Rānsarema ci kā? Bạn có hạnh phúc không? >>hoc<< Are you happy? Rānsarepea ci kā? Bạn có hạnh phúc không? >>hoc<< Are you hungry? Reŋge'em thana? Bạn có đói không? >>hoc<< Are you in London? Landen-re mena'meya ci? Bạn đang ở London? >>hoc<< Are you in London? Landen-remeya ci? Bạn đang ở London? >>hoc<< Are you Japanese? Japan-reni' thanam? Bạn có phải là người Nhật không? >>hoc<< Are you Japanese? Japan-renkin thanaben? Bạn có phải là người Nhật không? >>hoc<< Are you Japanese? Japan-renko thanape? Bạn có phải là người Nhật không? >>hoc<< Are you married? Āndhiyakanam? Bạn đã kết hôn chưa? >>hoc<< Are you on Facebook? Facebook re mena'ameya? Bạn đang ở trên Facebook? >>hoc<< Are you on Facebook? Facebook re mena'bena? Bạn đang ở trên Facebook? >>hoc<< Are you on Facebook? Facebook re mena'peya? Bạn đang ở trên Facebook? >>hoc<< Are you sure? Sarige cī? <0xE1><0xBB><0xA8>ng viên có chắc không? >>hoc<< Are you tired? Laga janaben? Bạn có mệt mỏi không? >>hoc<< Are you tired? Laga janam? Bạn có mệt mỏi không? >>hoc<< Are you tired? Laga janape? Bạn có mệt mỏi không? >>hoc<< Are you winning? Dhainthanaben ci? Bạn có chiến thắng không? >>hoc<< Are you winning? Dhainthanam ci? Bạn có chiến thắng không? >>hoc<< Are you winning? Dhainthanape ci? Bạn có chiến thắng không? >>hoc<< Ask him whether she is at home or not. Owa'ri'ye ci kā menthe kulīme. Hỏi xem cô ấy có ở nhà hay không. >>hoc<< As you say. Aben kajī lekage. Như ông nói. >>hoc<< As you say. Am kajī lekage. Như ông nói. >>hoc<< As you say. Ape kajī lekage. Như ông nói. >>hoc<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. Na'a re Buruj Kalipe sabenē the salaŋgi banai. Burj Khalifa hiện là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. >>hoc<< Calm down. Hapanben. Bình tĩnh xuống. >>hoc<< Calm down. Hapanme. Bình tĩnh xuống. >>hoc<< Calm down. Hapanpe. Bình tĩnh xuống. >>hoc<< Can I help you? Dheŋgabenañ? Tôi có thể giúp gì cho bạn? >>hoc<< Can I help you? Dheŋgameañ? Tôi có thể giúp gì cho bạn? >>hoc<< Can I help you? Dheŋgapeañ? Tôi có thể giúp gì cho bạn? >>hoc<< Can I take a picture here? Netha'akoñ fotoy re dho? Tôi có thể chụp ảnh ở đây không? >>hoc<< Can I take a picture here? Netha'koñ fotobāy re dho? Tôi có thể chụp ảnh ở đây không? >>hoc<< Can I take a picture of you? Fotoben redhoñ? Tôi có thể chụp một bức ảnh của bạn? >>hoc<< Can I take a picture of you? Fotom redhoñ? Tôi có thể chụp một bức ảnh của bạn? >>hoc<< Can I take a picture of you? Fotope redhoñ? Tôi có thể chụp một bức ảnh của bạn? >>hoc<< Can you help me? Dheŋga dhaiñeben ci? Bạn có thể giúp tôi không? >>hoc<< Can you help me? Dheŋga dhaiñem ci? Bạn có thể giúp tôi không? >>hoc<< Can you help me? Dheŋga dhaiñepe ci? Bạn có thể giúp tôi không? >>hoc<< China is bigger than Japan. Caine Japan-ethe maraŋa. Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản. >>hoc<< Close the door. Dhuer handed' thāben. Close close the door (Đóng cửa lại) >>hoc<< Close the door. Dhuer handed' thām. Close close the door (Đóng cửa lại) >>hoc<< Close the door. Dhuer handed' thāpe. Close close the door (Đóng cửa lại) >>hoc<< Come and dance with me! Dhola añ lo'o susunben! Hãy đến và khiêu vũ với tôi! >>hoc<< Come and dance with me! Dhola añ lo'o susunme! Hãy đến và khiêu vũ với tôi! >>hoc<< Come and dance with me! Dhola añ lo'o susunpe! Hãy đến và khiêu vũ với tôi! >>hoc<< Come and dance with me! Ela añ lo'o susunben! Hãy đến và khiêu vũ với tôi! >>hoc<< Come and dance with me! Ela añ lo'o susunme! Hãy đến và khiêu vũ với tôi! >>hoc<< Come and dance with me! Ela añ lo'o susunpe! Hãy đến và khiêu vũ với tôi! >>hoc<< Come dance! Dhola susunben! Hãy đến khiêu vũ! >>hoc<< Come dance! Dhola susunme! Hãy đến khiêu vũ! >>hoc<< Come dance! Dhola susunpe! Hãy đến khiêu vũ! >>hoc<< Come dance! Ela susunben! Hãy đến khiêu vũ! >>hoc<< Come dance! Ela susunme! Hãy đến khiêu vũ! >>hoc<< Come dance! Ela susunpe! Hãy đến khiêu vũ! >>hoc<< Come eat! Dhola jomeben! <0xC4><0x82>n đi! >>hoc<< Come eat! Dhola jomem! <0xC4><0x82>n đi! >>hoc<< Come eat! Dhola jomepe! <0xC4><0x82>n đi! >>hoc<< Come eat! Ela jomeben! <0xC4><0x82>n đi! >>hoc<< Come eat! Ela jomem! <0xC4><0x82>n đi! >>hoc<< Come eat! Ela jomepe! <0xC4><0x82>n đi! >>hoc<< Come here. Ela. Đến đây nào. >>hoc<< Come here. Huju'ben nenthe. Đến đây nào. >>hoc<< Come here. Huju'm nenthe. Đến đây nào. >>hoc<< Come here. Huju'pe nenthe. Đến đây nào. >>hoc<< Come here. Ila. Đến đây nào. >>hoc<< Come with me. Huju'ben añ lo'o. Auteur đi với tôi. >>hoc<< Come with me. Huju'pe añ lo'o. Auteur đi với tôi. >>hoc<< Come with me. Huju'um añ lo'o. Auteur đi với tôi. >>hoc<< Could you send me a picture? Midō fotoben kuldhaiyeñe? Bạn có thể gửi cho tôi một bức ảnh? >>hoc<< Could you send me a picture? Midō fotom kuldhaiyeñe? Bạn có thể gửi cho tôi một bức ảnh? >>hoc<< Could you send me a picture? Midō fotope kuldhaiyeñe? Bạn có thể gửi cho tôi một bức ảnh? >>hoc<< Does she have a passport? A'etha' pāspōt mena' ci? Cô ấy có hộ chiếu không? >>hoc<< Does Tom know French? Tom Ferenc ethoya'e ci? Tom có biết tiếng Pháp không? >>hoc<< Does Tom know French? Tom Frenc ethoya'e ci? Tom có biết tiếng Pháp không? >>hoc<< Don't go near this dog. Nen setha japa' alaben sena. Đừng đến gần con chó này. >>hoc<< Don't go near this dog. Nen setha japa' alam sena. Đừng đến gần con chó này. >>hoc<< Don't go near this dog. Nen setha japa' alape sena. Đừng đến gần con chó này. >>hoc<< Don't lie! Alaben cakada! Lời bài hát Don't Lie! >>hoc<< Don't lie. Alaben cakada. Lời bài hát Don't Lie >>hoc<< Don't lie! Alam cakada! Lời bài hát Don't Lie! >>hoc<< Don't lie. Alam cakada. Lời bài hát Don't Lie >>hoc<< Don't lie! Alape cakada! Lời bài hát Don't Lie! >>hoc<< Don't lie. Alape cakada. Lời bài hát Don't Lie >>hoc<< Don't worry. Alam uṛu'ūe. Coutinho Đừng lo lắng. >>hoc<< Don't worry. Everything is going well. Alaben uṛū'e. Sabena' buginge sesenthana. Đừng lo lắng. Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp. >>hoc<< Don't worry. Everything is going well. Alam uṛū'e. Sabena' buginge sesenthana. Đừng lo lắng. Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp. >>hoc<< Don't worry. Everything is going well. Alape uṛū'e. Sabena' buginge sesenthana. Đừng lo lắng. Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp. >>hoc<< Do what is good to those who hate you. Kā bugiben than kō bugikoben. Hãy làm điều lành cho những kẻ ghét bạn. >>hoc<< Do what is good to those who hate you. Kā bugim than kō bugikom. Hãy làm điều lành cho những kẻ ghét bạn. >>hoc<< Do what is good to those who hate you. Kā bugipe than kō bugikope. Hãy làm điều lành cho những kẻ ghét bạn. >>hoc<< Do you feel OK today? Tisiŋ bugiben adhaythana ci? Hôm nay bạn có cảm thấy ổn không? >>hoc<< Do you feel OK today? Tisiŋ bugim adhaythana ci? Hôm nay bạn có cảm thấy ổn không? >>hoc<< Do you feel OK today? Tisiŋ bugipe adhaythana ci? Hôm nay bạn có cảm thấy ổn không? >>hoc<< Do you have a car? Aben tha'a kār mena'a? Bạn có một chiếc xe hơi? >>hoc<< Do you have a car? Am tha'a kār mena'a? Bạn có một chiếc xe hơi? >>hoc<< Do you have a car? Ape tha'a kār mena'a? Bạn có một chiếc xe hơi? >>hoc<< Do you have a cellphone? Aben tha'a selfōn mena'a? Bạn có điện thoại di động không? >>hoc<< Do you have a cellphone? Aben tha'a selpōn mena'a? Bạn có điện thoại di động không? >>hoc<< Do you have a cellphone? Am tha'a selfōn mena'a? Bạn có điện thoại di động không? >>hoc<< Do you have a cellphone? Am tha'a selpōn mena'a? Bạn có điện thoại di động không? >>hoc<< Do you have a cellphone? Ape tha'a selfōn mena'a? Bạn có điện thoại di động không? >>hoc<< Do you have a cellphone? Ape tha'a selpōn mena'a? Bạn có điện thoại di động không? >>hoc<< Do you live here? Nereben taine? Bạn có sống ở đây không? >>hoc<< Do you live here? Nereben thaine? Bạn có sống ở đây không? >>hoc<< Do you live here? Nerem taine? Bạn có sống ở đây không? >>hoc<< Do you live here? Nerem thaine? Bạn có sống ở đây không? >>hoc<< Do you live here? Nerepe taine? Bạn có sống ở đây không? >>hoc<< Do you live here? Nerepe thaine? Bạn có sống ở đây không? >>hoc<< Do you love me? Añben sukua'a? Em có yêu anh không? >>hoc<< Do you love me? Añem sukua'a? Em có yêu anh không? >>hoc<< Do you love me? Añpe sukua'a? Em có yêu anh không? >>hoc<< Do you speak English? Iŋglis-ben jagara? Bạn có nói tiếng Anh không? >>hoc<< Do you speak English? Iŋglis-em jagara? Bạn có nói tiếng Anh không? >>hoc<< Do you speak English? Iŋglis-pe jagara? Bạn có nói tiếng Anh không? >>hoc<< Do you understand me? Aña'a kajiben to'o keda ci kā? Phật tử có hiểu tôi không? >>hoc<< Do you understand me? Aña'a kajim to'o keda ci kā? Phật tử có hiểu tôi không? >>hoc<< Do you understand me? Aña'a kajipe to'o keda ci kā? Phật tử có hiểu tôi không? >>hoc<< Do you want to eat? Jomeyaben? Bạn có muốn ăn không? >>hoc<< Do you want to eat? Jomeyam? Bạn có muốn ăn không? >>hoc<< Do you want to eat? Jomeyape? Bạn có muốn ăn không? >>hoc<< Do you want to help? Dheŋgañaben? Bạn có muốn giúp đỡ? >>hoc<< Do you want to help? Dheŋgañam? Bạn có muốn giúp đỡ? >>hoc<< Do you want to help? Dheŋgañape? Bạn có muốn giúp đỡ? >>hoc<< Do you want to play? Inuŋeben? Bạn có muốn chơi không? >>hoc<< Do you want to play? Inuŋem? Bạn có muốn chơi không? >>hoc<< Do you want to play? Inuŋepe? Bạn có muốn chơi không? >>hoc<< Do you want to rest? Jirewnaben? Bạn có muốn nghỉ ngơi không? >>hoc<< Do you want to rest? Jirewnam? Bạn có muốn nghỉ ngơi không? >>hoc<< Do you want to rest? Jirewnape? Bạn có muốn nghỉ ngơi không? >>hoc<< Do you want to sleep? Githi'yaben? Bạn có muốn ngủ không? >>hoc<< Do you want to sleep? Githi'yam? Bạn có muốn ngủ không? >>hoc<< Do you want to sleep? Githi'yape? Bạn có muốn ngủ không? >>hoc<< Everyone cries. Sabeko ra'aya. Mọi người đều hét lên. >>hoc<< Everyone cries. Sabenko ra'aya. Mọi người đều hét lên. >>hoc<< Everyone fell asleep. Sabeko dhūmjana. Mọi người đều ngủ thiếp đi. >>hoc<< Everyone fell asleep. Sabenko dhūmjana. Mọi người đều ngủ thiếp đi. >>hoc<< Everyone went to sleep. Sabeko githi'jana. Tất cả mọi người đều đi ngủ. >>hoc<< Everyone went to sleep. Sabenko githi'jana. Tất cả mọi người đều đi ngủ. >>hoc<< Everything is going well. Sabena' buginge sesenthana. Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp. >>hoc<< Go away. Sen eṛa'anme. Go Away đi. >>hoc<< Goodbye! Bugithe seneben! Tạm biệt! >>hoc<< Goodbye! Bugithe senem! Tạm biệt! >>hoc<< Goodbye! Bugithe senepe! Tạm biệt! >>hoc<< Goodbye! Mar endho! Tạm biệt! >>hoc<< Good morning! Setha'a siŋgi jowar! Chào buổi sáng! >>hoc<< Go with me. Dhola añ lo'o. Đi với tôi đi. >>hoc<< Happy New Year! Nama sirme jowar! Chúc mừng năm mới! >>hoc<< Have you ever been to Paris? Paris-em senada? Bạn đã bao giờ đến Paris chưa? >>hoc<< Have you finished washing the dishes? Belakoben gasar cabakeda ci? Bạn đã rửa chén xong chưa? >>hoc<< Have you finished washing the dishes? Belakom gasar cabakeda ci? Bạn đã rửa chén xong chưa? >>hoc<< Have you finished washing the dishes? Belakope gasar cabakeda ci? Bạn đã rửa chén xong chưa? >>hoc<< Have you seen this man? Nen hōm nela'iye? Bạn đã thấy người đàn ông này chưa? >>hoc<< Have you taken out the garbage? Joboraben ondoŋkeda ci? Bạn đã lấy rác ra chưa? >>hoc<< Have you taken out the garbage? Joboram ondoŋkeda ci? Bạn đã lấy rác ra chưa? >>hoc<< Have you taken out the garbage? Joborape ondoŋkeda ci? Bạn đã lấy rác ra chưa? >>hoc<< Have you washed the dishes? Belakoben gasarthada ci? Bạn đã rửa bát đĩa chưa? >>hoc<< Have you washed the dishes? Belakom gasarthada ci? Bạn đã rửa bát đĩa chưa? >>hoc<< Have you washed the dishes? Belakope gasarthada ci? Bạn đã rửa bát đĩa chưa? >>hoc<< He always wears black clothes. A'e jawge hendhe lije'koge'e thusiŋeya. Anh ta luôn luôn mặc quần áo màu đen. >>hoc<< He always wears black clothes. Ini'i jawge hendhe lije'koge'e thusiŋeya. Anh ta luôn luôn mặc quần áo màu đen. >>hoc<< He dressed up as a woman. Era leka'e lije'e jana. Anh ta ăn mặc như một người phụ nữ. >>hoc<< He is at home. Oware mena'iye. Ông ấy đang ở nhà. >>hoc<< He is at home. Owa'ri'iye. Ông ấy đang ở nhà. >>hoc<< He is good at football. Futbol esu bugi inuŋ adhāna'e. Anh ấy rất giỏi bóng đá. >>hoc<< He is in Tokyo. Tokio-re mena'iye. Anh ấy đang ở Tokyo. >>hoc<< He is in Tokyo. Tokio-ri'iye. Anh ấy đang ở Tokyo. >>hoc<< He is not at home. Owa're baŋga'i. Hắn không có ở nhà. >>hoc<< Hello! Cige! Xin chào! >>hoc<< Hello! Ciye! Xin chào! >>hoc<< Hello, how are you? Cige, cilike mena'bena? Xin chào, bạn khỏe không? >>hoc<< Hello, how are you? Ciye, cilikema endho? Xin chào, bạn khỏe không? >>hoc<< Hello, how are you? Ciye, cilike mena'peya? Xin chào, bạn khỏe không? >>hoc<< He's not breathing! Ka'e sayede thana! Anh ta không thở! >>hoc<< He walked to the house. Owa'añ senkeda. Anh ta đi bộ đến nhà. >>hoc<< He was alone in the room. Rūmre eskarge' taikena. Hắn chỉ có một mình trong phòng. >>hoc<< He was alone in the room. Rūmre eskarge' thaikena. Hắn chỉ có một mình trong phòng. >>hoc<< How are you? Cilike mena'abena? Em thế nào? >>hoc<< How are you? Cilike mena'ameya? Em thế nào? >>hoc<< How did you like Boston? Boston cilikeben sukuede? Bạn thích Boston như thế nào? >>hoc<< How did you like Boston? Boston cilikem sukuede? Bạn thích Boston như thế nào? >>hoc<< How did you like Boston? Boston cilikepe sukuede? Bạn thích Boston như thế nào? >>hoc<< How do you say XXX in Dutch? XXX dach-the cena'ko metha'? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Hà Lan? >>hoc<< How do you say XXX in Dutch? XXX dach-the cena'pe metha'? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Hà Lan? >>hoc<< How do you say XXX in Dutch? XXX, neya dach-the cilikeko meneya? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Hà Lan? >>hoc<< How do you say XXX in Dutch? XXX, neya dach-the cilikepe meneya? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Hà Lan? >>hoc<< How do you say XXX in English? XXX inglis-the cena'ko metha'? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Anh? >>hoc<< How do you say XXX in English? XXX inglis-the cena'pe metha'? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Anh? >>hoc<< How do you say XXX in English? XXX, neya inglis-the cilikeko meneya? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Anh? >>hoc<< How do you say XXX in English? XXX, neya inglis-the cilikepe meneya? Làm thế nào để bạn nói XXX trong tiếng Anh? >>hoc<< How long did you stay? Cimin gāṛim tailena? Anh ở lại bao lâu? >>hoc<< How long did you stay? Cimin gāṛim thailena? Anh ở lại bao lâu? >>hoc<< How long have you been here for? Netha cimin sirmētheben tainthana? Anh đã ở đây bao lâu rồi? >>hoc<< How long have you been here for? Netha cimin sirmētheben thainthana? Anh đã ở đây bao lâu rồi? >>hoc<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthem tainthana? Anh đã ở đây bao lâu rồi? >>hoc<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthem thainthana? Anh đã ở đây bao lâu rồi? >>hoc<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthepe tainthana? Anh đã ở đây bao lâu rồi? >>hoc<< How long have you been here for? Netha cimin sirmēthepe thainthana? Anh đã ở đây bao lâu rồi? >>hoc<< How much does this cost? Nena cimin gonoŋa? Chi phí này là bao nhiêu? >>hoc<< How much does this cost? Neya cimin gonoŋa? Chi phí này là bao nhiêu? >>hoc<< How old are you? Cimin sirmem hobā'o thana? Anh bao nhiêu tuổi? >>hoc<< Hurry up. Añjā. Lời bài hát: Hurry Up >>hoc<< I am at home every evening. Jaw ayub owa'regeñ thaine. Tôi ở nhà mỗi tối. >>hoc<< I am at home. Owa're mena'ñe. Tôi đang ở nhà. >>hoc<< I am at home. Owa'riñe. Tôi đang ở nhà. >>hoc<< I am at school now and I will stay here until 8 o'clock. Na'a iskulre mena'ñe ondo' 8 saṛi jōŋ neregeñ thaine. Tôi đang ở trường bây giờ và tôi sẽ ở đây cho đến 8 giờ. >>hoc<< I am at school now and I will stay here until 8 o'clock. Na'a iskulriñe ondo' 8 saṛi jōŋ neregeñ thaine. Tôi đang ở trường bây giờ và tôi sẽ ở đây cho đến 8 giờ. >>hoc<< I am eating a banana. Kadhaleñ jom thana. Tôi đang ăn một quả chuối. >>hoc<< I am eating dinner with my husband. Aña' kowa lo'o mandiñ jom thana. Tôi đang ăn tối với chồng tôi. >>hoc<< I am eating fruit. Jōñ jom thana. Tôi đang ăn trái cây. >>hoc<< I am eating lunch with my sister. Aña' dhai lo'oñ basiyemen thana. Tôi đang ăn trưa với em gái tôi. >>hoc<< I am eating lunch with my sister. Undiñ kui lo'oñ basiyemen thana. Tôi đang ăn trưa với em gái tôi. >>hoc<< I am eating rice. Mandiñ jom thana. Tôi đang ăn cơm. >>hoc<< I am in London. Landen-re mena'ñe. Tôi đang ở London. >>hoc<< I am in London. Landen-riñe. Tôi đang ở London. >>hoc<< I am in Rome now. Na'a Rōm-riñe. Bây giờ tôi đang ở Rome. >>hoc<< I am in Rome now. Nā Rōm-re mena'ñe. Bây giờ tôi đang ở Rome. >>hoc<< I am in Tokyo today. Thisiŋ Tokio-re mena'ñe. Tôi đang ở Tokyo ngày hôm nay. >>hoc<< I am in Tokyo today. Thisiŋ Tokio-riñe. Tôi đang ở Tokyo ngày hôm nay. >>hoc<< I am married. Āndhiyakanañ. Tôi đã kết hôn. >>hoc<< I am not married. Kañ āndhiyakana. Tuy nhiên, tôi chưa kết hôn. >>hoc<< I am not married yet. Kañ āndhiyakangeya. Tuy nhiên, tôi vẫn chưa kết hôn. >>hoc<< I am rich. Puisānañ. Tôi giàu có. >>hoc<< I am running in order to catch the train. Terēn sab' lagideñ nir thana. Tôi đang chạy để bắt tàu. >>hoc<< I asked Tom what he was reading. Tom a'e cena'e paṛaotaikena mentheñ kuliki'iye. Tôi hỏi Tom những gì anh ấy đang đọc. >>hoc<< I asked Tom what he was reading. Tom a'e cena'e paṛaothaikena mentheñ kuliki'iye. Tôi hỏi Tom những gì anh ấy đang đọc. >>hoc<< I can't listen to stupid people. Ondo hōko kaji kañ ayumdhaiye. Tôi không thể lắng nghe những người ngu ngốc. >>hoc<< I can't understand anything he's saying. A'e kajii-theya'a jaana'o kañ sumjao'thana. Tôi không thể hiểu bất cứ điều gì anh ấy nói. >>hoc<< I cried reading this book. Nen kitheb paṛaokētheñ ra'akeda. Tôi đã khóc khi đọc cuốn sách này. >>hoc<< I do not think that she is at home. Owa're mena'i lekadho kañ adhaya. Tôi không nghĩ rằng cô ấy đang ở nhà. >>hoc<< I do not think that she is at home. Owa'ri'i lekadho kañ adhaya. Tôi không nghĩ rằng cô ấy đang ở nhà. >>hoc<< I do not want to eat. Kā jom sanaŋiñthana. Tôi không muốn ăn. >>hoc<< I don't have any money. Añ tha'a jān puisa kā taikena. Tôi không có tiền, tôi không có tiền. >>hoc<< I don't have any money. Añ tha'a jān puisa kā thaikena. Tôi không có tiền, tôi không có tiền. >>hoc<< I don't know. Kañ adāna. Tôi không biết. >>hoc<< I don't know what year he was born. Okon sirme'e hobalena kañ adhāna. Tôi không biết anh ấy sinh năm nào. >>hoc<< I don't know what year he was born. Oko sirme'e hobalena kañ adhāna. Tôi không biết anh ấy sinh năm nào. >>hoc<< I don't know when he will arrive. Cuile'e huju'e kañ adhāna. Tôi không biết khi nào anh ấy sẽ đến. >>hoc<< I don't know when it will arrive. Ena cuile huju'e kañ adhāna. Tôi không biết khi nào nó sẽ đến. >>hoc<< I don't know when I will arrive. Cuileñ huju'e kañ adhāna. Tôi không biết khi nào tôi sẽ đến. >>hoc<< I don't know when I will return. Cuileñ ruwē'e kañ adhāna. Tôi không biết khi nào tôi sẽ trở lại. >>hoc<< I don't know when she will arrive. Cuile'e huju'e kañ adhāna. Tôi không biết khi nào cô ấy sẽ đến. >>hoc<< I don't need anything. Jāna'o kaña'a. Tôi không cần bất cứ điều gì. >>hoc<< I don't speak Japanese. Japanis kañ jagar ethoya. Tôi không biết nói tiếng Nhật. >>hoc<< I don't understand. Kañ bujo'o tana. Tôi không hiểu gì cả. >>hoc<< I don't want to go to school. Iskul ka sen sukuñ thana. Tôi không muốn đi học. >>hoc<< I eat fish every week. Jao hāt hai jiluñ jōma. Tôi ăn cá mỗi tuần. >>hoc<< I eat fish every week. Jao hāt haku jiluñ jōma. Tôi ăn cá mỗi tuần. >>hoc<< I have a car. Añ tha'a kār mena'a. Tôi có một chiếc xe hơi. >>hoc<< I have a car. Añ tha' mido kār mena'a. Tôi có một chiếc xe hơi. >>hoc<< I have a cat. Añ tha' mido bilē mena'i. Tôi có một con mèo. >>hoc<< I have a headache. Bō'o hasuñ thana. Tôi bị đau đầu. >>hoc<< I have a husband. Kowānañ. Tôi có một người chồng. >>hoc<< I have a pen. Añ tha' mido pēn mena'a. Tôi có một cây bút. >>hoc<< I have a stomachache. Lā'i hasuñ thana. Tôi bị đau dạ dày. >>hoc<< I have a wife. Erānañ. Tôi có một người vợ. >>hoc<< I have children. Aña' honkin mena'akine. Tôi có con. >>hoc<< I have children. Aña' honko mena'akowa. Tôi có con. >>hoc<< I have food. Añ tha'a jometheya' mena'a. Tôi có thức ăn. >>hoc<< I have food. Jometheya' mena'a añ tha'a. Tôi có thức ăn. >>hoc<< I have money. Añ tha'a puisa mena'a. Tôi có tiền. >>hoc<< I have two cats. Añ tha'a re bariye bilē kin mena'a. Tôi có hai con mèo. >>hoc<< I just don't know what to say. Kajī theya'a kañ adha renāy thana. Tôi chỉ không biết phải nói gì. >>hoc<< I just turned 20 and my younger sister will turn 13 next month. Añ ne'ge 20 sirmeñ hobajana ondo' undiñ-kuidho huju' candu' 13 sirme'e hobana. Tôi vừa bước sang tuổi 20 và em gái tôi sẽ bước sang tuổi 13 vào tháng tới. >>hoc<< I know. Adānañ. Tôi biết. >>hoc<< I know you are struggling. Kurumutunthanabeneñ adhāna. Tôi biết bạn đang đấu tranh. >>hoc<< I know you are struggling. Kurumutunthanameñ adhāna. Tôi biết bạn đang đấu tranh. >>hoc<< I know you are struggling. Kurumutunthanapeñ adhāna. Tôi biết bạn đang đấu tranh. >>hoc<< I know you're going to say no. Adhānañ kāgem meneya. Tôi biết bạn sẽ nói không. >>hoc<< I like dogs. Sethakoñ sukue'e. Tôi thích chó. >>hoc<< I like fish. Haikoñ sukue'e. Tôi thích cá. >>hoc<< I like fish. Hakukoñ sukue'e. Tôi thích cá. >>hoc<< I like languages. Eta'-eta' jagarko sukuñe. Tôi thích ngôn ngữ. >>hoc<< I like learning languages. Eta'-eta' jagarko etho sukuñe. Tôi thích học ngôn ngữ. >>hoc<< I like running. Nir sukuñe. Tôi thích chạy. >>hoc<< I like tea. Cay nū sukuñe. Tôi thích trà. >>hoc<< I like to run. Nir sukuñe. Tôi thích chạy bộ. >>hoc<< I like to walk in the rain. Gama re sen sukuñe. Tôi thích đi bộ trong mưa. >>hoc<< I like you. Abeneñ sukue tana. Tôi thích anh. >>hoc<< I like you. Ameñ sukue tana. Tôi thích anh. >>hoc<< I love you. Abeneñ sukue tana. Em yêu anh. >>hoc<< I love you. Ameñ sukue tana. Em yêu anh. >>hoc<< I'm a student. Iskul thanañ. Tôi là một sinh viên. >>hoc<< I'm a student. Kolēj thanañ. Tôi là một sinh viên. >>hoc<< I'm a student. Paṛao thanañ. Tôi là một sinh viên. >>hoc<< I'm eating dinner with my husband. Aña' kowa lo'o mandiñ jom thana. Tôi đang ăn tối với chồng tôi. >>hoc<< I'm going to a meeting. Mied dhunubtha'añ senthana. Vì vậy, tôi sẽ đi đến một cuộc họp. >>hoc<< I'm going to a meeting. Mied mitintha'añ senthana. Vì vậy, tôi sẽ đi đến một cuộc họp. >>hoc<< I'm going to go. Seno'añ. Về phần tôi, tôi sẽ đi. >>hoc<< I'm hungry! Reŋge'eñ thana! Tôi đói quá! >>hoc<< I miss you. Ameñ uṛu'u thana. Lời bài hát: I Miss You >>hoc<< I'm not a doctor. Dokter ka thanañ. Tôi không phải là bác sĩ. >>hoc<< I'm not home on Sundays. Ruiwēr musiŋko owa're kañ thaine. Tôi không ở nhà vào Chủ nhật. >>hoc<< I'm not home. Owa're baŋiñe. Tôi không có ở nhà. >>hoc<< I'm not home right now. Nā'a owa're baŋiñe. Bây giờ tôi không ở nhà. >>hoc<< I'm sorry. Ike thāñme. I'm sorry. >>hoc<< I'm sure you're very busy. Adhānañ esu paitirema. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>hoc<< I'm sure you're very busy. Adhānañ esu paiti re mena'apea. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>hoc<< I'm thirsty. Dha'a thethaŋiñ thana. Tôi khát nước. >>hoc<< I'm thirsty. Thethaŋiñ thana. Tôi khát nước. >>hoc<< I'm tired. Laga janañ. Tôi mệt mỏi quá. >>hoc<< I must study. Añ paṛao theya'a mena'a. Tôi cần phải nghiên cứu. >>hoc<< I need a little help. Joka dheŋgañ dhorkaro'thana. Tôi cần một chút giúp đỡ. >>hoc<< I run every day. Dhimsiñ nire. Tôi chạy mỗi ngày. >>hoc<< I run quickly. Añjā-añjāñ nir dhaiye. Tôi chạy thật nhanh. >>hoc<< I sat next to Tom. Tōm japa'areñ dhublena. Tôi ngồi cạnh Tom. >>hoc<< Is it yours? Ena abena'a ci? Có phải là của bạn không? >>hoc<< Is it yours? Ena ama'a ci? Có phải là của bạn không? >>hoc<< Is it yours? Ena apeya'a ci? Có phải là của bạn không? >>hoc<< I smiled. Landhakedañ. Tôi mỉm cười. >>hoc<< Is mom going to the store? Mā dhukene'e senthana ci? Mẹ có đi đến cửa hàng không? >>hoc<< Is Tom your name? Ama'a nuthum Tōm ci? Tom có phải là tên của bạn không? >>hoc<< I think about her often. Nēgapa a'eñ uṛu'ua. Tôi thường xuyên nghĩ về cô ấy. >>hoc<< I think, therefore I am. Uṛu'uyeñ, enamenthe mena'aña. Tôi nghĩ, vì vậy tôi là. >>hoc<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanrebu ādhune thoraŋeñ meneya. Tôi nghĩ chúng ta sẽ xuống ở trạm kế tiếp. >>hoc<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanrelaŋ ādhune thoraŋeñ meneya. Tôi nghĩ chúng ta sẽ xuống ở trạm kế tiếp. >>hoc<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanrele ādhune thoraŋeñ meneya. Tôi nghĩ chúng ta sẽ xuống ở trạm kế tiếp. >>hoc<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estesanreliŋ ādhune thoraŋeñ meneya. Tôi nghĩ chúng ta sẽ xuống ở trạm kế tiếp. >>hoc<< I think we'll get off at the next station. Huju'u estestesanrebu ādhune thoraŋeñ meneya. Tôi nghĩ chúng ta sẽ xuống ở trạm kế tiếp. >>hoc<< It is raining. Gamaythana'e. <0xE1><0xBB><0x92>, trời đang mưa. >>hoc<< It is sunny today. Thisiŋe'e jetethada. Hôm nay trời nắng quá. >>hoc<< It'll break. Ena rapudo'a. Lời bài hát: It'll Break >>hoc<< It'll break. Rapudo'a. Lời bài hát: It'll Break >>hoc<< It looks quite different around here than it used to. Nepāko ayarethe thaŋan no'o nelo'a. Nó trông khá khác nhau xung quanh đây hơn nó được sử dụng để. >>hoc<< It may rain. Gama dhaiye'e. Lời bài hát: It May Rain >>hoc<< It's cold. Rabaŋ thana. Lời bài hát It's Cold >>hoc<< It's raining outside right now. Na'a racapā'e gamaythana. Trời đang mưa bên ngoài ngay bây giờ. >>hoc<< It wasn't my fault. Aña'a galid' kā thana. Đó không phải là lỗi của tôi. >>hoc<< It was raining. Gamaytaikena'e. Trời đang mưa. >>hoc<< It was raining. Gamaythaikena'e. Trời đang mưa. >>hoc<< It was sunny yesterday. Hola'e jeteleda. Hôm qua trời nắng quá. >>hoc<< It will rain tonight. Thisiŋ nidhe'e gamaya. Đêm nay trời sẽ mưa. >>hoc<< I understand. Bujo'o tanañ. Tôi hiểu. >>hoc<< I wanna go! Seneañ! Tôi muốn đi! >>hoc<< I wanna go! Seno'añ! Tôi muốn đi! >>hoc<< I want to cry. Ra'a sukuñ thana. Tôi muốn khóc. >>hoc<< I want to dance. Susun sukuñ thana. Lời bài hát: I Want To Dance >>hoc<< I want to eat. Jom sukuñ thana. <0xC4><0x82>n gì tôi muốn ăn. >>hoc<< I want to go. Sen sukuñ thana. Tôi muốn đi. >>hoc<< I want to know. Cirgel sukuñ thana. Tôi muốn biết. >>hoc<< I want to learn. Etho sukuñ thana. Tôi muốn học hỏi. >>hoc<< I want to run. Nir sukuñ thana. Tôi muốn chạy. >>hoc<< I wasn't able to do everything I wanted to do. Paiti sanaŋiñtheya'ko saben kañ pure dhaijana. Tôi không thể làm, tôi không thể làm tất cả mọi thứ tôi muốn làm. >>hoc<< I will be back soon. Añā geñ rue'e. Tôi sẽ sớm trở lại. >>hoc<< I wonder what it looks like. Ena cilike thoraŋ lelo'a. Tôi tự hỏi nó trông như thế nào. >>hoc<< I wonder what it looks like. Ena cilike thoraŋ nelo'a. Tôi tự hỏi nó trông như thế nào. >>hoc<< I wonder what it sounds like. Ena cilike thoraŋ ayumo'a. Tôi tự hỏi những gì nó nghe như thế nào. >>hoc<< I wonder what it tastes like. Ena cilike thoraŋ jomo'a. Tôi tự hỏi nó có vị như thế nào. >>hoc<< Leave me alone! Bagethañben! Xin hãy để tôi một mình! >>hoc<< Leave me alone! Bagethañme! Xin hãy để tôi một mình! >>hoc<< Leave me alone! Bagethañpe! Xin hãy để tôi một mình! >>hoc<< Let's ask her. Dholaŋ kulīye. Hãy hỏi cô ấy. >>hoc<< Let's ask her. Dolabu kulīye. Hãy hỏi cô ấy. >>hoc<< Let's ask him. Dholaŋ kulīye. Hãy hỏi anh ta. >>hoc<< Let's ask him. Dolabu kulīye. Hãy hỏi anh ta. >>hoc<< Let's ask them. Dholabu kulikine. Phật dạy chúng ta hãy hỏi họ. >>hoc<< Let's ask them. Dholabu kulikowa. Phật dạy chúng ta hãy hỏi họ. >>hoc<< Let's ask them. Dholaŋ kulikine. Phật dạy chúng ta hãy hỏi họ. >>hoc<< Let's ask them. Dholaŋ kulikowa. Phật dạy chúng ta hãy hỏi họ. >>hoc<< Let's celebrate! Dholabu porobeya! Ta hãy ăn mừng! >>hoc<< Let's celebrate! Dholaŋ porobeya! Ta hãy ăn mừng! >>hoc<< Let's dance. Dholabu susune. Lời bài hát Let's Dance >>hoc<< Let's dance. Dholaŋ susune. Lời bài hát Let's Dance >>hoc<< Let's eat. Dholabu jomeya. <0xC4><0x82>n đi nào. >>hoc<< Let's eat. Dholaŋ jomeya. <0xC4><0x82>n đi nào. >>hoc<< Let's get to work now. Dholabu paitithe. Hãy bắt đầu làm việc ngay bây giờ. >>hoc<< Let's get to work now. Dholaŋ paitithe. Hãy bắt đầu làm việc ngay bây giờ. >>hoc<< Let's go! Dhola! Lời bài hát Let's Go! >>hoc<< Let's go! Dholabu! Lời bài hát Let's Go! >>hoc<< Let's go! Dholaŋ! Lời bài hát Let's Go! >>hoc<< Let's play. Dholabu inuŋe. Lời bài hát Let's Play >>hoc<< Let's play. Dholaŋ inuŋe. Lời bài hát Let's Play >>hoc<< Let's walk. Dholabu sen-bāya. Lời bài hát Let's Walk >>hoc<< Let's walk. Dholabu sen-senthe. Lời bài hát Let's Walk >>hoc<< Let's walk. Dholaŋ sen-bāya. Lời bài hát Let's Walk >>hoc<< Let's walk. Dholaŋ sen-senthe. Lời bài hát Let's Walk >>hoc<< Let's work. Dholabu paitiye. Let's work (Hãy làm việc) >>hoc<< Let's work. Dholaŋ paitiye. Let's work (Hãy làm việc) >>hoc<< Lift it up. Cethaneben. Nhấc nó lên. >>hoc<< Lift it up. Cethanem. Nhấc nó lên. >>hoc<< Lift it up. Cethanepe. Nhấc nó lên. >>hoc<< Lift it up. Thīŋeben. Nhấc nó lên. >>hoc<< Lift it up. Thīŋem. Nhấc nó lên. >>hoc<< Lift it up. Thīŋepe. Nhấc nó lên. >>hoc<< Look at this! Ne'e! Austria nhìn này! >>hoc<< Look at this! Ne'e neleben! Austria nhìn này! >>hoc<< Look at this. Ne'e neleben. <0xC3><0xBC> Hãy nhìn vào điều này. >>hoc<< Look at this! Ne'e nelem! Austria nhìn này! >>hoc<< Look at this. Ne'e nelem. <0xC3><0xBC> Hãy nhìn vào điều này. >>hoc<< Look at this! Ne'e nelepe! Austria nhìn này! >>hoc<< Look at this. Ne'e nelepe. <0xC3><0xBC> Hãy nhìn vào điều này. >>hoc<< Look! Han'ne'e! Nhìn kìa! >>hoc<< Look here. Nepā neleben. Xem tại đây. >>hoc<< Look here. Nepā nelem. Xem tại đây. >>hoc<< Look here. Nepā nelepe. Xem tại đây. >>hoc<< Look! Neleben! Nhìn kìa! >>hoc<< Look! Nelem! Nhìn kìa! >>hoc<< Look! Nelepe! Nhìn kìa! >>hoc<< Look over there. Han'ne'e! Nhìn đằng kia kìa. >>hoc<< Mom is going to town. Mā bajare'e senthana. Mommy Mom đang đi đến thị trấn. >>hoc<< Mom will buy us a puppy. Mā setha-hon kiriŋebue'e. Mẹ sẽ mua cho chúng ta một con chó con. >>hoc<< Mom will buy us a puppy. Mā setha-hon kiriŋelaŋa'e. Mẹ sẽ mua cho chúng ta một con chó con. >>hoc<< Mom will buy us a puppy. Mā setha-hon kiriŋeliŋe'e. Mẹ sẽ mua cho chúng ta một con chó con. >>hoc<< More coffee, please. Ondo'o ge kofi honaŋ. Thêm cà phê, xin vui lòng. >>hoc<< My car is being fixed. Aña' gaṛi baiyo'thana. Xe của tôi đang được sửa chữa. >>hoc<< My house is far away. Aña' owa' esusaniŋreya. Ngôi nhà của tôi ở rất xa. >>hoc<< My name is Jack. Aña'a nuthum Jēk thana. Tên tôi là Jack. >>hoc<< Nice to meet you. Aben lo'o napameñ rānsa jana. Rất hân hạnh được gặp anh. >>hoc<< Nice to meet you. Am lo'o napameñ rānsa jana. Rất hân hạnh được gặp anh. >>hoc<< No. Kā. không. >>hoc<< No. Kā ge. không. >>hoc<< No way! Kā! Không đời nào! >>hoc<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Mied, Bar, Pē, Pun, Moy, Thur, Ai, Ril, Reya, Gel. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>hoc<< People from all over the world say that English is difficult to learn. Gota otheren hōko kajīye ci Iŋlis etho esu hagada. Mọi người từ khắp nơi trên thế giới nói rằng tiếng Anh rất khó học. >>hoc<< People from all over the world say that English is difficult to learn. Gota otheren hōko kajīye ci Iŋlis etho esu muskile. Mọi người từ khắp nơi trên thế giới nói rằng tiếng Anh rất khó học. >>hoc<< Say it again. Ondo' mise kajīben. Say it again (Nói lại đi) >>hoc<< Say it again. Ondo' mise kajīm. Say it again (Nói lại đi) >>hoc<< Say it again. Ondo' mise kajīpe. Say it again (Nói lại đi) >>hoc<< She doesn't want to be with anyone. Jā'i lo'ō kā tai sukuithana. Cô ấy không muốn ở bên bất cứ ai. >>hoc<< She doesn't want to be with anyone. Jā'i lo'ō kā thai sukuithana. Cô ấy không muốn ở bên bất cứ ai. >>hoc<< She is at home. Oware mena'iye. Cô ấy đang ở nhà. >>hoc<< She is at home. Owa'ri'iye. Cô ấy đang ở nhà. >>hoc<< She is helping him. Ini'i a'ē dheŋga thana. Cô ấy đang giúp anh ta. >>hoc<< She is not home, but at school. Owa'redho kā iskulre mena'iye. Cô ấy không ở nhà, nhưng ở trường. >>hoc<< She is not home, but at school. Owa'redho kā iskulri'iye. Cô ấy không ở nhà, nhưng ở trường. >>hoc<< She never saw her brother again. Aya'a bokothe ka'e nel ure ki'iya. Cô không bao giờ nhìn thấy anh trai của mình một lần nữa. >>hoc<< She often sits there reading a book. A'e hantha' dhubakanēthe kithebko'e paṛao bāya. Cô thường ngồi đó đọc một cuốn sách. >>hoc<< She often sits there reading a book. Ini' hantha' dhubakanēthe kithebko'e paṛao bāya. Cô thường ngồi đó đọc một cuốn sách. >>hoc<< She smiled happily. Rā̃sa the'e landhakeda. Cô ấy mỉm cười hạnh phúc. >>hoc<< She smiled. Landhakeda'e. Cô ấy mỉm cười. >>hoc<< She smiled sadly. Dhuku the'e landhakeda. Cô ấy mỉm cười buồn bã. >>hoc<< Show it to me. Udhubeñben. Nguyễn Huy Thiệp Show it to me. >>hoc<< Show it to me. Udhubeñme. Nguyễn Huy Thiệp Show it to me. >>hoc<< Show it to me. Udhubeñpe. Nguyễn Huy Thiệp Show it to me. >>hoc<< Show me again. Ondo' mise udhubeñben. Lời bài hát Show Me Again >>hoc<< Show me again. Ondo' mise udhubeñme. Lời bài hát Show Me Again >>hoc<< Show me again. Ondo' mise udhubeñpe. Lời bài hát Show Me Again >>hoc<< Show me how. Udhubeñben cilikethe. Cho tôi thấy làm thế nào. >>hoc<< Show me how. Udhubeñme cilikethe. Cho tôi thấy làm thế nào. >>hoc<< Show me how. Udhubeñpe cilikethe. Cho tôi thấy làm thế nào. >>hoc<< Shut up! Hapanben! Lời bài hát: Shut Up! >>hoc<< Shut up! Hapanme! Lời bài hát: Shut Up! >>hoc<< Shut up! Hapanpe! Lời bài hát: Shut Up! >>hoc<< Sit down. Dhub'ben. Ngồi xuống. >>hoc<< Sit down. Dhub'me. Ngồi xuống. >>hoc<< Sit down. Dhub'pe. Ngồi xuống. >>hoc<< Smile. Landhayben. Nụ cười. >>hoc<< Smile. Landhayme. Nụ cười. >>hoc<< Smile. Landhaype. Nụ cười. >>hoc<< Tell her that I am in a taxi. Teksire mena'ñe menthe kajiyeime. Nói với cô ấy rằng tôi đang ở trong một chiếc taxi. >>hoc<< Tell her that I am in a taxi. Teksiriñe menthe kajiyeime. Nói với cô ấy rằng tôi đang ở trong một chiếc taxi. >>hoc<< Tell me again. Ondo' mise kajiyeñben. Nói cho tôi biết một lần nữa. >>hoc<< Tell me again. Ondo' mise kajiyeñme. Nói cho tôi biết một lần nữa. >>hoc<< Tell me again. Ondo' mise kajiyeñpe. Nói cho tôi biết một lần nữa. >>hoc<< Tell me. Kajiyeñben. Nói cho tôi biết. >>hoc<< Tell me. Kajiyeñme. Nói cho tôi biết. >>hoc<< Tell me. Kajiyeñpe. Nói cho tôi biết. >>hoc<< Thank you! Bithiyem! Cảm ơn bạn! >>hoc<< "Thank you." "You're welcome." "Bithiyem." "Ē mar." "Cảm ơn bạn." "Bạn được chào đón." >>hoc<< That black dog sees a white cat. En hendhe setha medō pundi bilē'e nelki'iye. Con chó đen đó nhìn thấy một con mèo trắng. >>hoc<< The book is on the table. Kitheb' tebel cethanrea. Cuốn sách nằm trên bàn. >>hoc<< The boy didn't have an appetite. En hon kā reŋge' li'iye. Cậu bé không có một sự thèm ăn. >>hoc<< The boy didn't have an appetite. En sepēd' kā reŋge' li'iye. Cậu bé không có một sự thèm ăn. >>hoc<< The heroin isn't a good thing, stay away from it! Heroin kā bugine, ena alama'a! Heroin không phải là một điều tốt, tránh xa nó! >>hoc<< The password is "Muiriel". Pāsverd dho "Muiriel" thana. Mật khẩu là "Muiriel". >>hoc<< The queen stood beside the king. Rani raja japa'a re'e thiŋgu jana. Hoàng hậu đứng bên cạnh nhà vua. >>hoc<< There are islands in the sea. Dhoreya re dipe othe ko mena'a. Có những hòn đảo trên biển. >>hoc<< There's no reason to be afraid. Boroy thea'a jān kaji ge bano'o. Không có lý do gì để sợ hãi. >>hoc<< They say it will rain. Gamaya'eko meneya. Người ta nói rằng trời sẽ mưa. >>hoc<< They smiled. Landhakedakin. Họ mỉm cười. >>hoc<< They smiled. Landhakedako. Họ mỉm cười. >>hoc<< This is a book. Nena mied' kitheb'. Đây là một cuốn sách. >>hoc<< This is my sister, Mary. Nī ajiñ, Mēri. Đây là em gái tôi, Mary. >>hoc<< This is my sister, Mary. Nī undiñ-kui, Mēri. Đây là em gái tôi, Mary. >>hoc<< This is never going to end. Nena kā cabana. Điều này sẽ không bao giờ kết thúc. >>hoc<< This is not a sentence. Nena jān bakan kā thana. Đây không phải là một câu. >>hoc<< Those who want to stay can stay. Tai sukukothanko tai dhaiyeko. Những người muốn ở lại có thể ở lại. >>hoc<< Those who want to stay can stay. Thai sukukothanko thai dhaiyeko. Những người muốn ở lại có thể ở lại. >>hoc<< Tom broke something again. Tom ondo'ge cena'ko'e rapud'keda. Tom đã phá vỡ một cái gì đó một lần nữa. >>hoc<< Tom can't come in. Tom ka'e bolo dhaiye. Tom không thể vào được. >>hoc<< Tom danced. Tom susunkena'e. Lời bài hát: Tom Danced >>hoc<< Tom doesn't speak Spanish. Tom Espēnish ka'e jagara. Tom Tom không nói tiếng Tây Ban Nha. >>hoc<< Tom goes to school by bus and train. Tom basthe ondo' terēnthe iskule'e sena. Tom đi học bằng xe buýt và xe lửa. >>hoc<< Tom has a Ford. Tōm tha'a mied Ford mena'a. Tom có một chiếc Ford. >>hoc<< Tom is a very nice boy. Tom esubugin hon. Tom là một cậu bé rất dễ thương. >>hoc<< Tom is a very nice boy. Tom esubugin sepēd'. Tom là một cậu bé rất dễ thương. >>hoc<< Tom is busy now, so he can't talk with you. Tom na'a paitiri'iye, aben lo'o ka'e jagar dhaiye. Tom hiện đang bận, vì vậy anh ấy không thể nói chuyện với bạn. >>hoc<< Tom is busy now, so he can't talk with you. Tom na'a paitiri'iye, am lo'o ka'e jagar dhaiye. Tom hiện đang bận, vì vậy anh ấy không thể nói chuyện với bạn. >>hoc<< Tom is busy now, so he can't talk with you. Tom na'a paitiri'iye, ape lo'o ka'e jagar dhaiye. Tom hiện đang bận, vì vậy anh ấy không thể nói chuyện với bạn. >>hoc<< Tom often wears black. Tom hendhetheya'koge'e thusiŋ bāya. Tom thường mặc màu đen. >>hoc<< Tom, this is my brother, John. Tom, nī bauñ Jōn. Tom, đây là anh trai tôi, John. >>hoc<< Tom, this is my brother, John. Tom, nī bokoñ Jōn. Tom, đây là anh trai tôi, John. >>hoc<< Tom, this is my brother, John. Tom, nī undiñ Jōn. Tom, đây là anh trai tôi, John. >>hoc<< Tom took out some coins and gave them to the old man. Tōm sikeko'e odoŋkeda ondo' en hām hō'e emada. Tom lấy ra một số đồng xu và đưa cho ông già. >>hoc<< Tom was very scared. Tom esu'i boroleda. Tom đã rất sợ hãi. >>hoc<< We are eating. Jom thanabu. Chúng ta đang ăn. >>hoc<< We are eating. Jom thanalaŋ. Chúng ta đang ăn. >>hoc<< We are eating. Jom thanale. Chúng ta đang ăn. >>hoc<< We are eating. Jom thanaliñ. Chúng ta đang ăn. >>hoc<< We are eating. Jom thanaliŋ. Chúng ta đang ăn. >>hoc<< We are in Paris. Peris-rebuwe. Chúng tôi đang ở Paris. >>hoc<< We are in Paris. Peris-re mena'buwe. Chúng tôi đang ở Paris. >>hoc<< We are in school. Iskulrebuwe. Chúng tôi đang ở trường. >>hoc<< We are in school. Iskulre mena'buwe. Chúng tôi đang ở trường. >>hoc<< We are in the same class. Midō klasregebuwe. Chúng ta ở trong cùng một lớp. >>hoc<< We are in the same class. Midō klasrege mena'buwe. Chúng ta ở trong cùng một lớp. >>hoc<< Welcome. Jowar. Chào mừng. >>hoc<< We walked to the river. Gaṛabu senkeda. Chúng tôi đi bộ đến sông. >>hoc<< We walked to the river. Gaṛalaŋ senkeda. Chúng tôi đi bộ đến sông. >>hoc<< We walked to the river. Gaṛale senkeda. Chúng tôi đi bộ đến sông. >>hoc<< We walked to the river. Gaṛaliñ senkeda. Chúng tôi đi bộ đến sông. >>hoc<< We walked to the river. Gaṛaliŋ senkeda. Chúng tôi đi bộ đến sông. >>hoc<< What are you cooking? Chena'am isin thana? Bạn đang nấu ăn gì? >>hoc<< What are you cooking? Chena'ben isin thana? Bạn đang nấu ăn gì? >>hoc<< What are you cooking? Chena'pe isin thana? Bạn đang nấu ăn gì? >>hoc<< What are you doing? Cena'am cike thana? Em đang làm gì vậy? >>hoc<< What are you doing? Cena'ape cike thana? Em đang làm gì vậy? >>hoc<< What are you doing? Cena'ben cike thana? Em đang làm gì vậy? >>hoc<< What are you eating? Cena'am jom thana? Bạn đang ăn gì? >>hoc<< What are you eating? Cena'ben jom thana? Bạn đang ăn gì? >>hoc<< What are you eating? Cena'pe jom thana? Bạn đang ăn gì? >>hoc<< What are you laughing at? Cena'am landhathana? Anh cười cái gì vậy? >>hoc<< What are you looking at? Cena'am nelthana? Bạn đang nhìn vào cái gì? >>hoc<< What are you looking for? Cena'am namthana? Bạn đang tìm kiếm điều gì? >>hoc<< What are you looking for? Cena'ape namthana? Bạn đang tìm kiếm điều gì? >>hoc<< What are you looking for? Cena'ben namthana? Bạn đang tìm kiếm điều gì? >>hoc<< What are you talking about? Cena'am jagare thana? Bạn đang nói về cái gì vậy? >>hoc<< What are you talking about? Cena'ape jagare thana? Bạn đang nói về cái gì vậy? >>hoc<< What are you talking about? Cena'ben jagare thana? Bạn đang nói về cái gì vậy? >>hoc<< What are you thinking about? Cena'am uṛu'ū thana? Bạn đang nghĩ gì? >>hoc<< What does he do? Cena'e paitiye. Ông ta làm gì? >>hoc<< What does he do? Cena'kin paitiye. Ông ta làm gì? >>hoc<< What do you want? Cena'am namthana? <0xC4><0x82>n chay Bạn muốn gì? >>hoc<< What do you want? Cena'ben namthana? <0xC4><0x82>n chay Bạn muốn gì? >>hoc<< What do you want? Cena'pe namthana? <0xC4><0x82>n chay Bạn muốn gì? >>hoc<< What happened? Chikeyana? What Happened? - Chuyện gì đã xảy ra? >>hoc<< What is your name? Abena'a nutum cena'a? Bạn tên gì? >>hoc<< What is your name? Am'a nutum cena'a? Bạn tên gì? >>hoc<< What's he doing over there? A'e hanre cena'e cikethana? Hắn đang làm gì ở đó vậy? >>hoc<< What's he doing over there? Akin hanre cena'kin cikethana? Hắn đang làm gì ở đó vậy? >>hoc<< What's he doing over there? Ini' hanre cena'e cikethana? Hắn đang làm gì ở đó vậy? >>hoc<< What time is the meeting? Dhunub cimithere? Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ? >>hoc<< What time is the meeting? Mitin cimithere? Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ? >>hoc<< What would you like to eat? Cena'am jomea? Bạn muốn ăn gì? >>hoc<< What would you like to eat? Cena'ape jomea? Bạn muốn ăn gì? >>hoc<< What would you like to eat? Cena'ben jomea? Bạn muốn ăn gì? >>hoc<< Where are you from? Aben okorenkin? Từ đâu bạn đến? >>hoc<< Where are you from? Am okoreni'i? Từ đâu bạn đến? >>hoc<< Where are you from? Ape okorenko? Từ đâu bạn đến? >>hoc<< Where are you going? Okothebena? <0xE1><0xBA><0xA8>m thực Bạn đang đi đâu? >>hoc<< Where are you going? Okotheben sen thana? <0xE1><0xBA><0xA8>m thực Bạn đang đi đâu? >>hoc<< Where are you going? Okothema? <0xE1><0xBA><0xA8>m thực Bạn đang đi đâu? >>hoc<< Where are you going? Okothem sen thana? <0xE1><0xBA><0xA8>m thực Bạn đang đi đâu? >>hoc<< Where are you going? Okothepea? <0xE1><0xBA><0xA8>m thực Bạn đang đi đâu? >>hoc<< Where are you going? Okothepe sen thana? <0xE1><0xBA><0xA8>m thực Bạn đang đi đâu? >>hoc<< Where are you? Okorebena? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>hoc<< Where are you? Okorema? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>hoc<< Where are you? Okorepeya? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>hoc<< Where does it hurt? Okotha'a hasuben thana? Where does it hurt? – Nó đau ở đâu? >>hoc<< Where does it hurt? Okotha'a hasum thana? Where does it hurt? – Nó đau ở đâu? >>hoc<< Where does it hurt? Okotha'a hasupe thana? Where does it hurt? – Nó đau ở đâu? >>hoc<< Where do you come from? Aben okorenkin? Em đến từ đâu? >>hoc<< Where do you come from? Am okoreni'i? Em đến từ đâu? >>hoc<< Where do you come from? Ape okorenko? Em đến từ đâu? >>hoc<< Where do you live? Okoreben taine? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>hoc<< Where do you live? Okoreben thaine? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>hoc<< Where do you live? Okorem taine? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>hoc<< Where do you live? Okorem thaine? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>hoc<< Where do you live? Okorepe taine? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>hoc<< Where do you live? Okorepe thaine? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>hoc<< Where is the tree? En dharudho okore? Cây cối ở đâu? >>hoc<< Where is Tom? Tom dho? Tom đâu rồi? >>hoc<< Where is Tom? Tom okori'i? Tom đâu rồi? >>hoc<< Where is your father? Abena'a baŋthikin okorekine? Where is your father? - Cha của bạn ở đâu? >>hoc<< Where is your father? Ama'a baba okori'i? Where is your father? - Cha của bạn ở đâu? >>hoc<< Where is your father? Ama'a baŋ okori'i? Where is your father? - Cha của bạn ở đâu? >>hoc<< Who are you? Okoy ko thanape? Mi là ai? >>hoc<< Who are you? Okoy thanaben? Mi là ai? >>hoc<< Who are you? Okoy thanam? Mi là ai? >>hoc<< Why are you afraid? Cena'a cikeben boroy thana? Lý do tại sao bạn sợ? >>hoc<< Why are you afraid? Cena'a cikem boroy thana? Lý do tại sao bạn sợ? >>hoc<< Why are you afraid? Cena'a cikepe boroy thana? Lý do tại sao bạn sợ? >>hoc<< Why are you angry? Ciketheben kurkurekene? Tại sao bạn tức giận? >>hoc<< Why are you angry? Ciketheben rāgoakana? Tại sao bạn tức giận? >>hoc<< Why are you angry? Cikethem kurkurekene? Tại sao bạn tức giận? >>hoc<< Why are you angry? Cikethem rāgoakana? Tại sao bạn tức giận? >>hoc<< Why are you angry? Cikethepe kurkurekene? Tại sao bạn tức giận? >>hoc<< Why are you angry? Cikethepe rāgoakana? Tại sao bạn tức giận? >>hoc<< Why are you crying? Cena'a menthem ra'a thana? Tại sao bạn khóc? >>hoc<< Why are you dancing? Cena'a cikem susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc<< Why are you dancing? Cena'a cikepe susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc<< Why are you dancing? Cena'a cineben susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc<< Why are you dancing? Ciketheben susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc<< Why are you dancing? Cikethem susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc<< Why are you dancing? Cikethepe susunthana? Tại sao bạn nhảy múa? >>hoc<< Why are you laughing? Cena'a cikeben landhaythana? Lý do tại sao bạn cười? >>hoc<< Why are you laughing? Cena'a cikem landhaythana? Lý do tại sao bạn cười? >>hoc<< Why are you laughing? Cena'a cikepe landhaythana? Lý do tại sao bạn cười? >>hoc<< Why are you laughing? Ciketheben landhaythana? Lý do tại sao bạn cười? >>hoc<< Why are you laughing? Cikethem landhaythana? Lý do tại sao bạn cười? >>hoc<< Why are you laughing? Cikethepe landhaythana? Lý do tại sao bạn cười? >>hoc<< Why are you sad? Cikethem dhukuakana? Tại sao bạn buồn? >>hoc<< Why are you sad? Cikethepe dhukuakana? Tại sao bạn buồn? >>hoc<< Why are you sad? Ciktheben dhukuakana? Tại sao bạn buồn? >>hoc<< Why did you call me? Cena'a cikem iyulidiñe? Lý do tại sao bạn gọi cho tôi? >>hoc<< Yes. Ea. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>hoc<< Yes. Ia. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>hoc<< You are at home. Owa're mena'meya. Bạn đang ở nhà. >>hoc<< You are at home. Owa'remeya. Bạn đang ở nhà. >>hoc<< You are beautiful. Esu buginben nelo'a. Em xinh quá. >>hoc<< You are beautiful. Esu buginem nelo'a. Em xinh quá. >>hoc<< You are beautiful. Esu buginpe nelo'a. Em xinh quá. >>hoc<< You are in my heart. Aña' jibonre mena'meya. Bạn đang ở trong trái tim tôi. >>hoc<< You are in my heart. Aña' jibonremeya. Bạn đang ở trong trái tim tôi. >>hoc<< You are in my heart today as always. Jawge leka thisiŋō aña' jibonre mena'meya. Ngày hôm nay, Ngài vẫn ở trong tim con như mọi khi. >>hoc<< You are in my heart today as always. Jawge leka thisiŋō aña' jibonremeya. Ngày hôm nay, Ngài vẫn ở trong tim con như mọi khi. >>hoc<< You are in my way. Aña' horare mena'ameya. Bạn đang theo cách của tôi. >>hoc<< You are in my way. Aña' horaremeya. Bạn đang theo cách của tôi. >>hoc<< You are my friend. Aben ge aña'a juṛikin. Bạn là bạn của tôi. >>hoc<< You are my friend. Am ge aña'a juṛi. Bạn là bạn của tôi. >>hoc<< You are my friend. Ape ge aña'a juṛiko. Bạn là bạn của tôi. >>hoc<< You are very brave. Esu biyer hōkin thanaben. Anh rất dũng cảm. >>hoc<< You are very brave. Esu biyer hōko thanape. Anh rất dũng cảm. >>hoc<< You are very brave. Esu biyer hō thanam. Anh rất dũng cảm. >>hoc<< You danced. Susunkenaben. Lời bài hát You Danced >>hoc<< You danced. Susunkenam. Lời bài hát You Danced >>hoc<< You danced. Susunkenape. Lời bài hát You Danced >>hoc<< You have many books. Aben tha'a lali kithebko mena'a. Bạn có rất nhiều sách. >>hoc<< You have many books. Am tha'a lali kithebko mena'a. Bạn có rất nhiều sách. >>hoc<< You have many books. Ape tha'a lali kithebko mena'a. Bạn có rất nhiều sách. >>hoc<< You look very tired. Esu lagākangeben nelo'o thana. Trông anh có vẻ rất mệt mỏi. >>hoc<< You look very tired. Esu lagākangem nelo'o thana. Trông anh có vẻ rất mệt mỏi. >>hoc<< You look very tired. Esu lagākangepe nelo'o thana. Trông anh có vẻ rất mệt mỏi. >>hoc<< You may write in any language you want. On Tatoeba, all languages are equal. Jān jagar theyōm ol dhaiye. Tatoeba re saben jagarko mid'geya. Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn. Trên Tatoeba, tất cả các ngôn ngữ đều bằng nhau. >>hoc<< You've gained weight. Hambaljanaben. Bạn đã đạt được trọng lượng. >>hoc<< You've gained weight. Hambaljanam. Bạn đã đạt được trọng lượng. >>hoc<< You've gained weight. Hambaljanape. Bạn đã đạt được trọng lượng. >>hoc<< Gold is more valuable than iron. 𑢾𑣉𑣓𑣁 𑣖𑣈𑣀𑣐𑣈𑣑𑣈 𑣕𑣈 𑣘𑣃𑣜𑣁𑣏 𑣋𑣉𑣓𑣊𑣁. Vàng có giá trị hơn sắt. >>hoc<< Good morning, America! 𑢾𑣁𑣋𑣃𑣓 𑣞𑣂𑣕𑣁𑣄, 𑢡𑣖𑣈𑣜𑣂𑣌𑣁! Chào buổi sáng, nước Mỹ! >>hoc<< Good morning, friends! 𑢾𑣁𑣋𑣃𑣓 𑣞𑣂𑣕𑣁𑣄, 𑣎𑣃𑣛𑣂𑣌𑣉! Chào buổi sáng, các bạn! >>hoc<< Good morning, gentlemen. 𑢾𑣁𑣋𑣃𑣓 𑣞𑣂𑣕𑣁𑣄, 𑣓𑣃𑣕𑣃𑣓𑣁𑣖 𑣙𑣉 Chào buổi sáng, quý vị. >>hoc<< Good morning, Mama. 𑢾𑣁𑣋𑣃𑣓 𑣞𑣂𑣕𑣁𑣄, 𑢶𑣁𑣁. Chào buổi sáng, mẹ. >>hoc<< Good morning, Mom. 𑢾𑣁𑣋𑣃𑣓 𑣞𑣂𑣕𑣁𑣄, 𑢶𑣁𑣁. Chào buổi sáng, mẹ. >>hoc<< "Hello! Anyone at home?" "Yep, me." "𑢮𑣉𑣙𑣁𑣜𑣋𑣈! 𑣉𑣁𑣄𑣜𑣈 𑣉𑣌𑣉𑣈 𑣖𑣈𑣓𑣁𑣄𑣘𑣈𑣅𑣁 𑣏𑣂 ?" "𑢨𑣅𑣁, 𑣁𑣚𑣂𑣍." "Xin chào! Có ai ở nhà không?" "Yep, tôi." >>hoc<< "Hello! Anyone at home?" "Yes, I'm here." "𑢮𑣉𑣙𑣁𑣜𑣋𑣈! 𑢩𑣁𑣄𑣜𑣈 𑣉𑣌𑣉𑣈 𑣖𑣈𑣓𑣁𑣄𑣘𑣈𑣅𑣁 𑣏𑣂?" "𑢨𑣅𑣁, 𑢡𑣍 𑣓𑣈𑣓𑣑𑣈 𑣖𑣈𑣓𑣁𑣍𑣁." "Xin chào! Có ai ở nhà không?" "Vâng, tôi ở đây." >>hoc<< "Hello." "Coffee." "𑢮𑣉𑣙𑣁𑣜." "𑢬𑣉𑣘𑣙𑣂." "Xin chào." "Cà phê." >>hoc<< Hello, I'm Nancy. 𑢮𑣉𑣙𑣁𑣜𑣋𑣈, 𑢡𑣍 𑣔𑣉 𑢳𑣈𑣓𑣞𑣂 𑣌𑣁𑣓𑣁𑣍. Xin chào, tôi là Nancy. >>hoc<< Hello. Is Mr Freeman there? 𑢮𑣉𑣙𑣁𑣜𑣋𑣈. 𑣙𑣁𑣓𑣕𑣁𑣄𑣜𑣈 𑢹𑣂𑣜𑣚𑣁 𑢸𑣙𑣂𑣜𑣂𑣖𑣈𑣓 𑣕𑣂𑣌𑣂𑣓 𑣖𑣈𑣓𑣁𑣄 𑣌𑣂𑣓𑣈 𑣏𑣂? Xin chào. Ông Freeman có ở đó không? >>hoc<< Hello Majk! 𑢮𑣉𑣙𑣁𑣜 𑣖𑣁𑣎𑣌! Đại diện Hello Majk! >>hoc<< I don't want to say hello. 𑢡𑣍 𑣎𑣉𑣙𑣁𑣜 𑣌𑣁 𑣞𑣃𑣌𑣃𑣍 𑣕𑣁𑣓𑣁. Tôi không muốn nói xin chào. >>hoc<< It seemed like ages to me. 𑢳𑣈𑣓𑣁 𑣁𑣍 𑣚𑣁𑣋𑣂𑣑 𑣆𑣞𑣃 𑣎𑣃𑣋 𑣚𑣈𑣌𑣁𑣍 𑣁𑣔𑣁𑣈 𑣕𑣁𑣆𑣌𑣈𑣓𑣁. Nó có vẻ như tuổi tác đối với tôi. >>hoc<< My sister has ginger hair. 𑢡𑣍𑣁𑣄 𑣖𑣂𑣞𑣂 𑣌𑣃𑣆𑣅𑣁𑣄 𑣁𑣔𑣁 𑣚𑣈𑣌𑣁 𑣗𑣉𑣉 𑣗𑣁𑣚𑣈 𑣖𑣈𑣓𑣁𑣄. Em gái tôi có mái tóc Ginger. >>hoc<< Not bad. 𑢬𑣁 𑣌𑣙𑣁𑣜𑣁𑣘𑣁. Không tệ. >>hoc<< Please say hello to your family from me. 𑢴𑣁𑣅𑣁𑣌𑣈𑣕𑣈 𑣁𑣍𑣘𑣁𑣈𑣕𑣈 𑣁𑣖𑣁𑣄 𑣉𑣁𑣄 𑣜𑣈𑣓𑣌𑣉 𑣎𑣉𑣙𑣁𑣜 𑣌𑣁𑣎𑣂𑣈 𑣌𑣉𑣗𑣈𑣓. Xin vui lòng nói xin chào với gia đình của bạn từ tôi. >>hoc<< Rats! 𑢯𑣃𑣓𑣒𑣂𑣚𑣁𑣌𑣉! chuột! >>hoc<< She extracts beautiful colors from turmeric, while Rupa Trivedi in Mumbai, India, creates a range of colors from marigold, hibiscus and rose flowers and coconut husks. 𑢡𑣈 𑣞𑣁𑣞𑣁𑣊𑣈𑣕𑣈 𑣆𑣞𑣃𑣏𑣈𑣜𑣁 𑣜𑣁𑣀𑣋𑣉 𑣉𑣓𑣑𑣉𑣖𑣈𑣅𑣁𑣄, 𑣈𑣓𑣚𑣈𑣌𑣁 𑢷𑣙𑣁𑣜𑣉𑣕 𑣜𑣈𑣅𑣁𑣄 𑢶𑣃𑣖𑣗𑣈𑣆 𑣜𑣈𑣓 𑢼𑣃𑣘𑣁 𑢵𑣂𑣜𑣗𑣈𑣔𑣂, 𑣓𑣁𑣜𑣋𑣃𑣚𑣈, 𑣖𑣉𑣓𑣔𑣁𑣜, 𑣋𑣃𑣚𑣁𑣗 𑣗𑣁𑣛𑣁, 𑣁𑣜 𑣓𑣁𑣜𑣂𑣈𑣚 𑣗𑣙𑣃𑣞𑣂𑣕𑣈 𑣗𑣙𑣈𑣋𑣁𑣜 𑣗𑣙𑣈𑣋𑣁𑣜 𑣜𑣁𑣀𑣋𑣉𑣌𑣉 𑣗𑣁𑣆𑣅𑣁𑣄. Cô chiết xuất màu sắc đẹp từ nghệ, trong khi Rupa Trivedi ở Mumbai, Ấn Độ, tạo ra một loạt các màu sắc từ cúc vạn thọ, hoa dâm bụt và hoa hồng và vỏ dừa. >>hoc<< There are lots of rice paddies in this area. 𑢳𑣈𑣓𑣁 𑣔𑣙𑣁𑣜𑣁 𑣔𑣙𑣁𑣜𑣂 𑣎𑣁𑣋𑣁𑣜𑣈 𑣆𑣞𑣃 𑣏𑣁𑣇𑣚𑣂 𑣗𑣁𑣗𑣁 𑣖𑣈𑣓𑣁𑣄. Có rất nhiều cánh đồng lúa trong khu vực này. >>hoc<< Tom is around Mary's age. 𑢲𑣉𑣖 𑢶𑣈𑣜𑣂𑣈𑣄 𑣇𑣖𑣈𑣜 𑣎𑣘𑣁𑣄 𑣜𑣂𑣓𑣂𑣆 𑣌𑣁𑣓𑣁𑣄. Tom đang ở độ tuổi của Mary. >>hoc<< Turmeric gives food an intense yellow color. 𑢾𑣁𑣞𑣁𑣊 𑣎𑣉𑣖𑣕𑣈𑣅𑣁𑣄 𑣌𑣉𑣜𑣈 𑣆𑣞𑣃𑣞𑣁𑣞𑣁𑣊 𑣜𑣁𑣀𑣋 𑣈𑣖𑣈𑣅𑣁𑣄. Turmeric cung cấp cho thực phẩm một màu vàng dữ dội. >>hoc<< Want some potatoes? 𑢮𑣉𑣌𑣁𑣓𑣉𑣄 𑣁𑣚𑣃 𑣔𑣉𑣜𑣌𑣁𑣜 𑣏𑣂? Bạn muốn ăn khoai tây? >>hoc<< Who do you think will get the gold medal? 𑢩𑣌𑣉𑣈 𑣞𑣉𑣓𑣁 𑣘𑣉𑣔𑣉𑣌 𑣓𑣁𑣖𑣈𑣅𑣁𑣄 𑣖𑣈𑣓𑣕𑣈 𑣁𑣘𑣈𑣘𑣈 𑣇𑣛𑣃𑣈𑣕𑣁𑣓𑣁? Bạn nghĩ ai sẽ giành huy chương vàng? >>hoc<< You should've started ages ago. 𑢡𑣖 𑣎𑣃𑣋 𑣁𑣅𑣁𑣜𑣈𑣕𑣈𑣋𑣈 𑣈𑣅𑣁𑣗 𑣕𑣁𑣑𑣁𑣖 𑣙𑣁𑣓𑣁𑣀. Bạn nên bắt đầu từ nhiều năm trước. >>hoc<< Yes. Ē. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>kha<< About how many days will you be in Boston? Kumba katno sngi men don ha Boston? Bạn sẽ ở Boston bao nhiêu ngày? >>kha<< About how many days will you be in Boston? Kumba katno sngi phan don ha Boston? Bạn sẽ ở Boston bao nhiêu ngày? >>kha<< About how many days will you be in Boston? Kumba katno sngi phin don ha Boston? Bạn sẽ ở Boston bao nhiêu ngày? >>kha<< A cat appeared from under the desk. Ka miaw ka paw na khrum ka mieij. Một con mèo xuất hiện từ dưới bàn làm việc. >>kha<< Achoo! Hatshi! Achoo! >>kha<< A computer game was given to me by my father. I pa i ai game computer ianga. Một trò chơi máy tính đã được đưa ra cho tôi bởi cha tôi. >>kha<< A drop of sweat ran down his temple. Shi drop ka syep ka jaw na moimoi jong u. Một giọt mồ hôi chạy xuống đền thờ của ông. >>kha<< Again. Sa shisien. lại. >>kha<< All swans are white. Baroh ki han-blei ki lieh. Tất cả thiên nga đều màu trắng. >>kha<< All swans are white. Ki han-blei ki lieh lut. Tất cả thiên nga đều màu trắng. >>kha<< All swans are white. Ki lieh lut ki han-blei. Tất cả thiên nga đều màu trắng. >>kha<< A long time ago when Pluto was still a planet, there was a boy named Tom. Mynshuwa haka por ba u Pluto u dang dei u planet, don u khynnah ba kyrteng Tom. Ngày xửa ngày xưa, khi Sao Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh, có một cậu bé tên là Tom. >>kha<< A lot of people drowned when the ship sank. Bun ngut ki briew ki la ngam jyllop por ba ngam ka jhat. Rất nhiều người đã chết đuối khi con tàu bị chìm. >>kha<< Alright. To. <0xE1><0xBB><0x94>n rồi. >>kha<< Always. Man ka por. Luôn luôn. >>kha<< A mother rabbit keeps her babies warm with her own body. Ka kmie rabbit ka pynsyaid ia ki khunkhun lyngba ka jingsyaid ka met jong ka. Một con thỏ mẹ giữ cho em bé của mình ấm áp với cơ thể của chính mình. >>kha<< Anger is an energy. Ka jingdom ka dei ka bor. Giận dữ là một năng lượng. >>kha<< Answer! Jubab! Câu trả lời! >>kha<< Anyway. Da kumno kumno. Dù sao đi nữa. >>kha<< A pair of earrings is a nice present for her. Shijur ki sohshkor ki long ki jingai ba itynnad iaka. Một đôi bông tai là một món quà tốt đẹp cho cô ấy. >>kha<< Aren't you going to give me a kiss? Phin nym doh ianga? Anh sẽ không hôn em chứ? >>kha<< Are these your shoes? Ki juti jongme kine? Đây có phải là đôi giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Ki juti jongpha kine? Đây có phải là đôi giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Ki juti jongphi kine? Đây có phải là đôi giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Kine kidei ki juti jongme? Đây có phải là đôi giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Kine kidei ki juti jongpha? Đây có phải là đôi giày của bạn không? >>kha<< Are these your shoes? Kine kidei ki juti jongphi? Đây có phải là đôi giày của bạn không? >>kha<< Are they Japanese? Ki dei ki nongjapan? Họ có phải là người Nhật không? >>kha<< Are you crazy? Lah bieij? Anh điên rồi sao? >>kha<< Are you crazy? Me lah bieij ne? Anh điên rồi sao? >>kha<< Are you crazy? Pha lah bieij ne? Anh điên rồi sao? >>kha<< Are you crazy? Phi lah bieij ne? Anh điên rồi sao? >>kha<< Are you deaf? Me kyllut? Bạn có bị điếc không? >>kha<< Are you deaf? Me kyllut ne? Bạn có bị điếc không? >>kha<< Are you deaf? Pha kyllut? Bạn có bị điếc không? >>kha<< Are you deaf? Pha kyllut ne? Bạn có bị điếc không? >>kha<< Are you deaf? Phi kyllut? Bạn có bị điếc không? >>kha<< Are you deaf? Phi kyllut ne? Bạn có bị điếc không? >>kha<< Are you still able to speak your tribal language? Phi dang lah ban kren ka ktien tynrai jongphi? Bạn vẫn có thể nói ngôn ngữ bộ lạc của bạn? >>kha<< Are you sure? Lah thikna? Durant Bạn có chắc không? >>kha<< A river flows. Ka wah ka tuid. Một dòng sông chảy. >>kha<< Ask Tom what his plans are. Kylli i'u Tom kiei ki plan jong u. Hỏi Tom xem kế hoạch của anh ta là gì. >>kha<< A telephone is more useful than a necklace. Ka telephone ka kham myntoi ban ia u kpieng. Một chiếc điện thoại hữu ích hơn một chiếc vòng cổ. >>kha<< At the end of the sentence one should put a period. Ha ba kut ka sentence dei ban buh u period. Vào cuối câu, người ta nên đặt một khoảng thời gian. >>kha<< Bearing can be unbearable. Ban iaishah ka lah ban long ka bymlah ban iaishah. Vòng bi có thể không chịu nổi. >>kha<< Bearing can be unbearable. Ka jingiaishah ka lah ban long ka bymlah ban iaishah. Vòng bi có thể không chịu nổi. >>kha<< Bears can climb trees. Ki dngiem ki lah ban kiew dieng. Gấu có thể trèo cây. >>kha<< Bear with me. Iaishah bad nga. Gấu với tôi. >>kha<< Bear with me. Iashah bad nga. Gấu với tôi. >>kha<< Because it is there. Namar ka don hangto. Lý do là vì nó ở đó. >>kha<< Because she felt sick. Namar ka sngewshitom. Bởi vì cô ấy cảm thấy bị bệnh. >>kha<< Because she takes after her younger sister, I cannot tell one from the other. Namar ka bit iaka ka para jong ka, ngam nang pyniapher ia ki. Bởi vì cô ấy mất sau khi em gái của mình, tôi không thể nói một từ khác. >>kha<< Be cool. Long jaijai Hãy cool. >>kha<< Begin! Sdang! bắt đầu! >>kha<< Beware! Husiar! Cẩn thận! >>kha<< Blah. Bleh. Blah. >>kha<< Break the eggs and remove the yolks. Pynpait ki pylleng bad weng ki shangai. Break the eggs and remove the yolks. phá vỡ trứng và loại bỏ lòng đỏ. >>kha<< Brian lives over the hill. U Brian u sah hajrong u lum. Brian sống trên đồi. >>kha<< Bring tea. Wanrah sha. Mang trà. >>kha<< British and Japanese cars have steering wheels on the right side. Ki kali jong ki Nongengland bad ki Nongjapan ki don steering sha kamon. Xe hơi Anh và Nhật Bản có tay lái ở phía bên phải. >>kha<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. U Burj Khalifa mynta u dei u jingtei ba jrong tam ha ka pyrthei. Burj Khalifa hiện là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. >>kha<< But they are all people. Hynrei kidei lut ki briew. Nhưng họ là tất cả mọi người. >>kha<< But why? Hynrei balei? Nhưng tại sao? >>kha<< Buy! Thied! Mua! >>kha<< Bye! Ho! Tạm biệt! >>kha<< Bye! Mo! Tạm biệt! >>kha<< Can I make a phone call? Long ngan call? Tôi có thể thực hiện một cuộc gọi điện thoại? >>kha<< Can you hear me? Iohsngew ianga? Audeux Bạn có thể nghe thấy tôi? >>kha<< Can you hear me? Phi lah ban iohsngew ianga? Audrieu Bạn có nghe thấy tôi không? >>kha<< Children need loving. Ki khynnah ki donkam jingieid. Trẻ em cần được yêu thương. >>kha<< Chill. Jaijai. Chill này. >>kha<< Choose. Jied. Chọn. >>kha<< Choose one. Jied iwei. Chọn một. >>kha<< Choose one. Jied kawei. Chọn một. >>kha<< Choose one. Jied uwei. Chọn một. >>kha<< Coffee gives you energy! U kofi u ai bor iaphi. Cà phê cung cấp cho bạn năng lượng! >>kha<< Come quick! Wan kloi! Hãy đến nhanh! >>kha<< Come! Wan! Đến đây! >>kha<< Cool off! Pynjaijai. Cool off! >>kha<< Correct! Dei! correct! >>kha<< Correct. Dei. correct. >>kha<< Correct! Kadei! correct! >>kha<< Cover your eyes. Tap ki khmat. Lời bài hát: Cover Your Eyes >>kha<< Cows eat grass. Ki masi ki bam phlang. Bò ăn cỏ. >>kha<< Cows give milk. Ki masi ki ai dud. Bò cho sữa. >>kha<< Cows give us milk. Ki masi ki ai dud iangi. Bò cho chúng ta sữa. >>kha<< Cows give us milk. Ki masi ki ai iangi ka dud. Bò cho chúng ta sữa. >>kha<< Cows have horns. ki masi ki don reng. Bò có sừng. >>kha<< Cows live on grass. Ki masi ki im da u phlang. Bò sống trên cỏ. >>kha<< Crazy! Bieij. Điên rồ! >>kha<< Crazy! Shiteng khlieh. Điên rồ! >>kha<< Dan's pitbull attacked Linda's small dog. U pitbull jong u Dan u dait ia i ksew barit jong ka Linda. Chó Pitbull của Dan tấn công con chó nhỏ của Linda. >>kha<< Dead? Iap? Chết? >>kha<< Dead? Lah iap? Chết? >>kha<< D.H. Lawrence is a novelist and poet. U D.H. Lawrence u dei u nongthoh novel bad u nongthoh poetry. D.H. Lawrence là một tiểu thuyết gia và nhà thơ. >>kha<< Did anybody come? Don ba wan? Có ai đến không? >>kha<< Did anybody come? Don mano mano ba wan? Có ai đến không? >>kha<< Did you buy me anything? Phi thied eiei ianga? Bạn đã mua cho tôi bất cứ điều gì? >>kha<< Did you get a good look at her? Me ioh ban peit iaka. Bạn đã có một cái nhìn tốt về cô ấy? >>kha<< Did you happen to see her yesterday? Phi poi iohi iaka mynnin? Bạn có tình cờ gặp cô ấy ngày hôm qua không? >>kha<< Did you have a good sleep? Phi iohthiah bha? Bạn đã có một giấc ngủ ngon? >>kha<< Die! Ïap! Chết! >>kha<< Does anybody hear me? Don ba iohsngew ianga? Có ai nghe thấy tôi không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip haei u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip hangno u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip shaei u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don ba tip shano u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip haei U Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip hangno u Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip shaei U Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Does anyone know where Tom and Mary are? Don mano mano ba tip shano U Tom bad ka Mary ki don? Có ai biết Tom và Mary ở đâu không? >>kha<< Do I have to make a speech? Nga hap ai jingkren? Tôi có cần phải phát biểu không? >>kha<< Done. Lah dep. hoàn thành. >>kha<< Don't repeat the same mistake! Wat bakla biang. Đừng lặp lại sai lầm tương tự! >>kha<< Don't tell a lie. Be honest. Wat thok. Iathuh hok. Đừng nói dối. Hãy trung thực. >>kha<< Don't tickle me! Wat ktik ianga. Đừng cù tôi! >>kha<< Don't tickle me! Wat pynsmieij ianga. Đừng cù tôi! >>kha<< Don't worry. Wat khuslai. <0xC4><0x82>n chay Đừng lo lắng. >>kha<< Don't you think it strange that he is not here? Hato phim pyrkhat re ba ka long khyllah ba um don hangne? Bạn không nghĩ rằng nó kỳ lạ rằng anh ấy không ở đây? >>kha<< Don't you want to stop Tom? Phim kwah pynsangeh ia u Tom? Bạn không muốn ngăn chặn Tom? >>kha<< Do you have a steady boyfriend? Phi don samla ba biang? Bạn có bạn trai ổn định không? >>kha<< Do you have time tomorrow? Phi don por lashai? Bạn có thời gian vào ngày mai không? >>kha<< Do you know how much profit we made? Phi tip katno ngi lah iohnong? Bạn có biết chúng tôi đã kiếm được bao nhiêu lợi nhuận không? >>kha<< Do you know how to use chopsticks? Phi nang ban pyndonkam ia ki chopsticks? Bạn có biết cách sử dụng đũa không? >>kha<< Do you know how to use chopsticks? Phi nang kumno ban pyndonkam ia ki chopsticks? Bạn có biết cách sử dụng đũa không? >>kha<< Do you know what this is all about? Phi tip dei shaphang kaei kine baroh? Bạn có biết tất cả những điều này là gì không? >>kha<< Do you know who Tom's mother is? Phi tip i kmie u Tom dei mano? Bạn có biết mẹ của Tom là ai không? >>kha<< Do you know who Tom's mother is? Phi tip mano ba dei kmie u Tom? Bạn có biết mẹ của Tom là ai không? >>kha<< Do you like the movie? Phi best ka film? Bạn có thích bộ phim không? >>kha<< Do you like the movie? Phi sngewtynnad ka film? Bạn có thích bộ phim không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Me kynmaw haei u Tom u buh ka shatri? Bạn có nhớ Tom để lại chiếc ô ở đâu không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Me kynmaw hangno u Tom u buh ka shatri? Bạn có nhớ Tom để lại chiếc ô ở đâu không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Pha kynmaw haei u Tom u buh ka shatri? Bạn có nhớ Tom để lại chiếc ô ở đâu không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Pha kynmaw hangno u Tom u buh ka shatri? Bạn có nhớ Tom để lại chiếc ô ở đâu không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Phi kynmaw haei u Tom u buh ka shatri? Bạn có nhớ Tom để lại chiếc ô ở đâu không? >>kha<< Do you remember where Tom left his umbrella? Phi kynmaw hangno u Tom u buh ka shatri? Bạn có nhớ Tom để lại chiếc ô ở đâu không? >>kha<< Do you see the garden? Phi iohi ia ka kper? Bạn có thấy khu vườn không? >>kha<< Do you speak English? Phi kren english? Bạn có nói tiếng Anh không? >>kha<< Do you speak English? Phi kren phareng? Bạn có nói tiếng Anh không? >>kha<< Do you think I'm making a mistake? Me mut ba nga leh bakla? Bạn có nghĩ rằng tôi đang làm cho một sai lầm? >>kha<< Do you think I'm making a mistake? Pha mut ba nga leh bakla? Bạn có nghĩ rằng tôi đang làm cho một sai lầm? >>kha<< Do you think I'm making a mistake? Phi mut ba nga leh bakla? Bạn có nghĩ rằng tôi đang làm cho một sai lầm? >>kha<< Do you want to come sit by me? Phi kwah ban wan shong bad nga? Bạn có muốn đến ngồi cạnh tôi không? >>kha<< Duh. O te. Duh. >>kha<< Duh. Te. Duh. >>kha<< Each of them has his own car. Uwei-pa-uwei naki u don kali. Mỗi người trong số họ có chiếc xe của riêng mình. >>kha<< Earth laughs in flowers. Ka pyrthei ka rkhie da ki syntiew. Trái đất cười trong những bông hoa. >>kha<< Eat! Bam! <0xC4><0x82>n! >>kha<< Eat everything. Bam baroh. <0xC4><0x82>n mọi thứ. >>kha<< Eat everything. Bam barohkhoit. <0xC4><0x82>n mọi thứ. >>kha<< Eat everything. Bam lut. <0xC4><0x82>n mọi thứ. >>kha<< Eat fruits! Bam soh! <0xC4><0x82>n trái cây! >>kha<< Eat noodles. Bam shaw. <0xC4><0x82>n mì. >>kha<< Eat slowly. Bam suki. <0xC4><0x82>n chậm. >>kha<< Either skillful or lazy. But not both. Bunsap lane jaituh. Hynrei ym baroh ar. Hoặc khéo léo hoặc lười biếng. Nhưng không phải cả hai. >>kha<< Emily hates toilets. Ka Emily ka isih ia ki painkhana. Emily ghét nhà vệ sinh. >>kha<< English is not spoken here. Ngim ju kren phareng hangne. Tiếng Anh không được nói ở đây. >>kha<< Enough! Lah biang! Đủ rồi! >>kha<< Enter! Rung! Nhập Enter! >>kha<< Everybody's got something to hide. Baroh ki don eiei ban buhrieh. Mọi người đều có điều gì đó để che giấu. >>kha<< Everyone has been affected. Baroh lah shah ktah. Mọi người đều bị ảnh hưởng. >>kha<< Farting is rude. Ban ksem ka long kaba khlemakor. Xì hơi là thô lỗ. >>kha<< Farting is rude. Ban ksem ka long khlemakor. Xì hơi là thô lỗ. >>kha<< Fight! Iakhun! Chiến đấu! >>kha<< Fight! Iashoh! Chiến đấu! >>kha<< Finally! Khatduh-khatwai! Cuối cùng! >>kha<< Fire! Siat! cháy! >>kha<< Fly! Her! Máy bay! >>kha<< Follow the stars. Bud iaki khlur. Follow the stars (Theo dõi các ngôi sao) >>kha<< Fool! Bieij! Ngu ngốc! >>kha<< For me it was a question of life or death. Ha nga ka dei ka jingkylli halor ka im ne ka iap. Đối với tôi, đó là một vấn đề của sự sống hay cái chết. >>kha<< Friend me on Facebook. Huh, what's that? Really, so you don't do Facebook? You must not have any friends. That's terrible. Add ianga ha Facebook. He, kaei kata? Shisha seh, phim ju leh Facebook? Kamut phim don paralok eiei. Sngewsih. Bạn bè tôi trên Facebook. Huh, đó là gì? Thực sự, vì vậy bạn không làm Facebook? Bạn phải không có bất kỳ bạn bè. Đó là khủng khiếp. >>kha<< Fry. Sdieh. Fry này. >>kha<< Fuck! Bew! Mẹ kiếp! >>kha<< Fuck! Biw! Mẹ kiếp! >>kha<< Fuck! Bow! Mẹ kiếp! >>kha<< Germany is a cold country. Ka Germany ka dei ka ri ba khriat. Đức là một đất nước lạnh lẽo. >>kha<< Get out of my house! Phet na iing jongnga. Hãy ra khỏi nhà của tôi! >>kha<< Give me a piece of chalk. Ai chalk. Hãy cho tôi một miếng phấn. >>kha<< Give tea. Ai sha. give trà. >>kha<< Give Tom everything he asks for. Ai ia u Tom katba u pan. Cung cấp cho Tom tất cả mọi thứ anh ta yêu cầu. >>kha<< Give Tom everything he asks for. Ai katba pan u Tom. Cung cấp cho Tom tất cả mọi thứ anh ta yêu cầu. >>kha<< Go. Khie. Đi đi. >>kha<< Go. Leit. Đi đi. >>kha<< Goodbye! Ho! Tạm biệt! >>kha<< Goodbye! Lah leit mo! Tạm biệt! >>kha<< Goodbye! Mo! Tạm biệt! >>kha<< Goodbye! Sa leit ho! Tạm biệt! >>kha<< Goodnight! Thiah suk. Chúc ngủ ngon! >>kha<< Grab him. Bat ia u. Bắt lấy hắn. >>kha<< Halt! Sangeh! Dừng lại! >>kha<< Have you already bought your ticket? Phi lah thied lypa ka ticket jong phi? Bạn đã mua vé chưa? >>kha<< Have you already heard that he has finally returned home? Phi lah iohsngew ba khatduh-khatwai u lah wanphai ïing? Bạn đã bao giờ nghe nói rằng cuối cùng anh ấy đã trở về nhà chưa? >>kha<< Have you ever been to Minnesota? Phi lah ju poi sha Minnesota? Bạn đã bao giờ đến Minnesota chưa? >>kha<< Have you ever been to Minnesota? Phi lah poi sha Minnesota? Bạn đã bao giờ đến Minnesota chưa? >>kha<< Have you washed your hands yet? Phi lah sait ki kti? Bạn đã rửa tay chưa? >>kha<< He admitted that he was biased. U la phla ba u la leh shiliang. Advertisements Ông thừa nhận rằng ông đã thiên vị. >>kha<< He arrived here just now. U poi hangne dang mynta. Hắn vừa mới tới đây. >>kha<< He arrived here just now. U poi shane dang mynta. Hắn vừa mới tới đây. >>kha<< He can't say one word of French, but then again he speaks English like a native. Um lah ban ong iwei ruh i kyntien ha ka French, tangba u kren Phareng kum u trai ktien. Anh ta không thể nói một từ tiếng Pháp, nhưng sau đó một lần nữa anh ta nói tiếng Anh như một người bản xứ. >>kha<< He couldn't do that by himself. Um shem lah ban leh hi da lade. Hắn không thể tự mình làm điều đó. >>kha<< He demoted you. U lah pynhiar kyrdan iame. Ông ta đã hạ bệ anh. >>kha<< He demoted you. U lah pynhiar kyrdan iapha. Ông ta đã hạ bệ anh. >>kha<< He demoted you. U lah pynhiar kyrdan iaphi. Ông ta đã hạ bệ anh. >>kha<< He doesn't look like he's tired. Um i kumba u lah thait. Anh ta trông không giống như anh ta mệt mỏi. >>kha<< He entered the bank disguised as a guard. U rung ha bank da kaba riam kum u nongap. Anh ta bước vào ngân hàng cải trang thành một người bảo vệ. >>kha<< He gave the same answer as before. U ai kajuh ka jubab kum kaba hashuwa. Ông đã đưa ra câu trả lời tương tự như trước đây. >>kha<< He had the right to defend himself. U don ka hok ban iada ialade. Anh ta có quyền tự vệ. >>kha<< He has a bruise on his right leg. U don dak jingmong ha kjat kamon. Anh ta có một vết bầm tím trên chân phải của mình. >>kha<< He has a bruise on his right leg. U don dakmong ha kjat kamon. Anh ta có một vết bầm tím trên chân phải của mình. >>kha<< He has tea every morning. U dih sha man ka step. Anh ấy uống trà vào mỗi buổi sáng. >>kha<< He has ten cows. U don shiphew tylli ki masi. Anh ta có mười con bò. >>kha<< He is eight. U don phra snem. Hắn tám tuổi. >>kha<< He is eight. U lah don phra snem. Hắn tám tuổi. >>kha<< He is in need of money. U don ha ka jingdonkam pisa. Anh ta cần tiền. >>kha<< He is in need of money. U donkam pisa. Anh ta cần tiền. >>kha<< He is lying on the baby. U ban ia i khyllung. Anh ta đang nằm trên em bé. >>kha<< He is lying on the baby. U ban iaka khyllung. Anh ta đang nằm trên em bé. >>kha<< He is lying on the baby. U ban ia u khyllung. Anh ta đang nằm trên em bé. >>kha<< He is one of the greatest scientists in the world. U dei uwei na ki scientist kiba khraw tam ha pyrthei. Ông là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất trên thế giới. >>kha<< He is sitting in the front seat. U shong haka seat bashakhmat. Anh ta đang ngồi ở ghế trước. >>kha<< He is stronger than me. U kham khlaiñ ban ianga. Ngài mạnh hơn tôi. >>kha<< He is tall and strong. U jrong bad khlaiñ. Ngài cao lớn và mạnh mẽ. >>kha<< He jumped over a ditch. U kynthih ia ka thliew. Anh ta nhảy qua một cái mương. >>kha<< He kicked it. U kynjat iaka. Kicked nó. >>kha<< He leaves at eight. U mih phra baje. Hắn rời đi lúc tám giờ. >>kha<< He leaves at eight. U mih por phra baje. Hắn rời đi lúc tám giờ. >>kha<< He left all kinds of papers on his desk. U ieh baroh ki jait kot ha ka mieij jong u. Ông để lại tất cả các loại giấy tờ trên bàn làm việc của mình. >>kha<< He left without having shut the door. U mih khlem khang ka jingkhang. Anh ta rời đi mà không đóng cửa. >>kha<< He likes to smoke while taking a shit. U sngewtynnad ban tan duma ha ka por ba u eit. Anh ta thích hút thuốc trong khi đang hút một thứ gì đó. >>kha<< Hello! Ei! Xin chào! >>kha<< Hello! Kumno! Xin chào! >>kha<< Hello. Kumno. Xin chào. >>kha<< He lost his job through his irresponsibility. U duh ia ka kam jong u lyngba ka jingbymshimkhia jong u. Anh ta mất việc vì sự vô trách nhiệm của mình. >>kha<< Help! Iarap! Trợ giúp! >>kha<< Help me. Iarap ianga. help me. >>kha<< He plays beach volleyball. U lehkai beach volleyball. Anh ấy chơi bóng chuyền bãi biển. >>kha<< He practices playing the guitar far into the night. U practice tem guitar baroh shi miet. Ông thực hành chơi guitar xa vào ban đêm. >>kha<< Here? Hangne? Ở đây? >>kha<< Here lives one bear. Hangne sah uwei u dngiem. Một con gấu sống ở đây. >>kha<< He remained silent for a while. U sngapjar shiphang. Hắn im lặng một lúc lâu. >>kha<< Here? Shane? Ở đây? >>kha<< Her mother lives in the country all by herself. Ka kmie jong ka ka sah sha nongkyndong dalade. Mẹ cô sống ở đất nước này một mình. >>kha<< He said he needs to go shopping. U ong ba u donkam ban leit thiedjingthied. Anh ấy nói rằng anh ấy cần đi mua sắm. >>kha<< He's closed-minded. U khapniah jingmut. Anh ấy là người có đầu óc khép kín. >>kha<< He showed us how to ride a horse. U pyni iangi kumno ban ñiah kulai. Ngài chỉ cho chúng ta cách cưỡi ngựa. >>kha<< He spoke to me when he saw me. U Kren ianga mynba u ïohi ianga. Anh ấy đã nói chuyện với tôi khi anh ấy nhìn thấy tôi. >>kha<< He spoke to me when he saw me. U kren ianga por ba u ïohi ianga. Anh ấy đã nói chuyện với tôi khi anh ấy nhìn thấy tôi. >>kha<< He stood there for a while. U ieng hangto shiphang. Hắn đứng đó một lúc lâu. >>kha<< He thanked me with his eyes. U khublei ianga da ki khmat jongu. Anh ấy đã cảm ơn tôi bằng đôi mắt của mình. >>kha<< He was drunk and forgot to shut the back door. U lah buaid bad u klet ban khang ka jingkhang shadien. Anh ta say rượu và quên đóng cửa sau. >>kha<< He was right to keep silent. U dei hok ba un sngapjar. Ông ta đã đúng khi giữ im lặng. >>kha<< Hey. Ei. Hey này. >>kha<< Hi. Ei. Hi Hi. >>kha<< His fart smelled. Ka ksem jong u ka sma. Mùi hôi thối của anh ta có mùi. >>kha<< Holy cow! Masi bakhuid! Con bò thần thánh! >>kha<< Honestly... Ha ka jingshisha... Ảnh: Honestly... >>kha<< Hooray! Ihiw! Hooray! >>kha<< How am I going to impress Tom? Kumno ngan pyniapbieij ia u Tom? Làm thế nào tôi sẽ gây ấn tượng với Tom? >>kha<< How are we going to do that? Kumno ngin leh iakata? Làm thế nào chúng ta sẽ làm điều đó? >>kha<< How are we going to do that? Ngin leh kumno iakata? Làm thế nào chúng ta sẽ làm điều đó? >>kha<< How are you? Kumno phi long? Em thế nào? >>kha<< How are your studies going? Kumno ka long ka jingpule jongme? Các nghiên cứu của bạn đang diễn ra như thế nào? >>kha<< How could this sort of thing possibly happen? Kumno kum kane ka jait jingjia ka lah ban jia? Làm thế nào loại điều này có thể xảy ra? >>kha<< How cute! Ka jingiskuin. Thật dễ thương! >>kha<< How did their glasses get swapped? Even they themselves didn't understand it! Kumno ki iitkhmat jongki ki shah kylliang? Maki ruh kim sngewthuh iakata. Làm thế nào mà kính của họ bị hoán đổi? Ngay cả bản thân họ cũng không hiểu điều đó! >>kha<< How did you get permission to do that? Kumno phi ioh jingbit ban leh ia kata? Làm thế nào để bạn có được sự cho phép để làm điều đó? >>kha<< How do people like you get to be people like you? Kumno sa don ki jaid briew kum mame? Làm thế nào để những người như bạn trở thành những người như bạn? >>kha<< How do people like you get to be people like you? Kumno sa don ki jaid briew kum mapha? Làm thế nào để những người như bạn trở thành những người như bạn? >>kha<< How do people like you get to be people like you? Kumno sa don ki jaid briew kum maphi? Làm thế nào để những người như bạn trở thành những người như bạn? >>kha<< How do you know Tom is there? Kumno me tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết Tom có ở đó không? >>kha<< How do you know Tom is there? Kumno pha tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết Tom có ở đó không? >>kha<< How do you know Tom is there? Kumno phi tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết Tom có ở đó không? >>kha<< How do you take off the shell of a boiled egg cleanly? Is there some sort of trick? Kumno phi sei bha iaka shynrong pylleng phon? Don buit ne kumno? Làm thế nào để bạn loại bỏ vỏ của một quả trứng luộc sạch sẽ? Có một số loại thủ thuật? >>kha<< How do you use this camera? Kumno la pyndonkam iakane ka kamera. Làm thế nào để bạn sử dụng máy ảnh này? >>kha<< How foolish! Ka jingbieij. Ngu ngốc làm sao! >>kha<< How long do we have to wait here? Haduh katno ngi hap ban ap hangne? Chúng ta phải đợi ở đây bao lâu? >>kha<< How old are you? Phi lah don katno snem? Anh bao nhiêu tuổi? >>kha<< How should I know? Kumno ngan shu tip? Làm thế nào tôi nên biết? >>kha<< How should I know? Ngan shu tip kumno? Làm thế nào tôi nên biết? >>kha<< How should I know? Ngan tip kumno? Làm thế nào tôi nên biết? >>kha<< How smart! Ka jingstad! thông minh như thế nào! >>kha<< How weird is that? Ka jingkhyllah! Weird Làm thế nào kỳ lạ là nó? >>kha<< How wonderful! Ka jingsngewtynnad! Thật tuyệt vời! >>kha<< Hungry? Thngan? Đói bụng? >>kha<< Hurry up. Kloi. Lời bài hát: Hurry Up >>kha<< Hurry up. Kloi kloi. Lời bài hát: Hurry Up >>kha<< Hurry up. Wut. Lời bài hát: Hurry Up >>kha<< Hurry up. Wut wut. Lời bài hát: Hurry Up >>kha<< Hush! Shhhh! Hush! >>kha<< I advised Tom not to waste his time trying to do that. Nga bthah ia u Tom ba un ym pynlut por ban leh ia kato. Tôi khuyên Tom không nên lãng phí thời gian của mình để cố gắng làm điều đó. >>kha<< I am asking questions to my father. Nga dang kylli jingkylli ia i pa. Tôi đang đặt câu hỏi cho cha tôi. >>kha<< I am coming. Nga lah wan. Ta đến đây. >>kha<< I am eating rice. Nga dang bam ja. Tôi đang ăn cơm. >>kha<< I am learning Japanese. Nga dang pule Japanese. Tôi đang học tiếng Nhật. >>kha<< I am. Nga dei. Tôi là. >>kha<< I bought a pen for your birthday present. Nga thied u khulom na bynta ka sngikha jongphi. Tôi đã mua một cây bút cho món quà sinh nhật của bạn. >>kha<< I called at his office yesterday. Nga call sha office jong u mynin. Hôm qua tôi đã gọi điện đến văn phòng của anh ấy. >>kha<< I came because of something you wrote. Nga wan namar me thoh aiu re. Tôi đến đây vì một điều gì đó mà bạn đã viết. >>kha<< I can't believe we're all still here. Ngam lah ngeit ngi dang ia don hangne. Tôi không thể tin rằng tất cả chúng ta vẫn còn ở đây. >>kha<< I can't decide which route to take to Boston. Ngam lah rai da kano ka lad ban leit sha Boston. Tôi không thể quyết định con đường nào để đi đến Boston. >>kha<< I can't get anything right. Ngam ju dei kaei-kaei ruh. Tôi không thể có được bất cứ điều gì đúng. >>kha<< I can't put up with Tom's bad manners any longer. Ngam lah shah shuh iaka jingkhkemakor u Tom. Tôi không thể chịu đựng được cách cư xử tồi tệ của Tom nữa. >>kha<< I did everything to become your friend. Nga lah leh katba lah ban long paralok jongphi. Tôi đã làm mọi thứ để trở thành bạn của bạn. >>kha<< I did not hear you. Nga khlem iohsngew iaphi. Tôi đã không nghe thấy bạn. >>kha<< I did not hear you. Ngam shym iohsngew iaphi. Tôi đã không nghe thấy bạn. >>kha<< I didn't drink the water. Nga khlem dih ka um. Tôi đã không uống nước. >>kha<< I didn't even have time to paint! Nga khlem don por tang ban airong ruh. Tôi thậm chí không có thời gian để vẽ! >>kha<< I didn't give Tom anything. Nga khlem ai eiei ia u Tom. Tôi đã không đưa cho Tom bất cứ thứ gì. >>kha<< I didn't give Tom anything. Ngam shem ai eiei ia u Tom. Tôi đã không đưa cho Tom bất cứ thứ gì. >>kha<< I didn't know why. Nga khlem tip balei. Tuy nhiên, tôi không biết tại sao. >>kha<< I didn't know why. Ngam tip balei. Tuy nhiên, tôi không biết tại sao. >>kha<< I didn't mean to stare. Nga khlem mut ban peitseh. Tôi không có ý định nhìn chằm chằm. >>kha<< I didn't pick it up. Nga khlem khar. Tôi đã không nhặt nó lên. >>kha<< I didn't pick it up. Nga khlem tam. Tôi đã không nhặt nó lên. >>kha<< I didn't say that. That's your interpretation. Nga khlem ong kata. Kata dei tang ka jing batai jongphi. Tôi không nói vậy . đó là giải thích của bạn . >>kha<< I didn't vote for you. Nga khlem vote iaphi. Tôi đã không bỏ phiếu cho bạn. >>kha<< I didn't want to do it. Nga khlem kwah ban leh. Tôi không muốn làm điều đó. >>kha<< Idiot! Bieij! Đồ ngốc! >>kha<< Idiot! Kale! Đồ ngốc! >>kha<< Idiot! Sniang! Đồ ngốc! >>kha<< I'd like some plum jam. Nga kwah jam sohplom. Tôi thích một số mận mứt. >>kha<< I don't have any children yet. Ngam pat don khun. Tuy nhiên, tôi vẫn chưa có con. >>kha<< I don't have time. Ngam don por. Tôi không có thời gian. >>kha<< I don't know how to prove I wasn't in Boston. Ngam nang kumno ba ngan sakhi ba ngam don ha Boston. Tôi không biết làm thế nào để chứng minh tôi không ở Boston. >>kha<< I don't know how to swim. Ngam nang ban jngi. Tôi không biết bơi. >>kha<< I don't know if he has any special powers or not, but he's probably stronger than a normal human. Ngam tip lada u don bor phylla ne em, hynrei u kham khlain ban ia kiwei kiwei. Tôi không biết liệu anh ta có bất kỳ năng lực đặc biệt nào hay không, nhưng có lẽ anh ta mạnh hơn một người bình thường. >>kha<< I don't know if Tom is coming or not. Ngam tip u Tom un wan ne em. Tôi không biết liệu Tom có đến hay không. >>kha<< I don't know. Ngam tip. Tôi không biết. >>kha<< I don't like this paper. It's too shiny. Ngam sngewtynnad iakane ka kot. Ka phyrnai palat. Tôi không thích bài báo này. Nó quá sáng bóng. >>kha<< I don't like this paper. It's too shiny. Ngam sngewtynnad iakane ka kot. Ka shai palat. Tôi không thích bài báo này. Nó quá sáng bóng. >>kha<< I don't remember if Tom lent me the book or if I borrowed it from the library. Ngam kynmaw ba dei u Tom uba aikylliang ha nga ia ka kot ne dei ba nga shimkylliang na library. Tôi không nhớ nếu Tom cho tôi mượn cuốn sách hoặc nếu tôi mượn nó từ thư viện. >>kha<< I don't think I've ever seen Tom here before. Ngam tharai re ba nga lah ïohi ia u Tom hangne mynno mynno. Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng thấy Tom ở đây trước đây. >>kha<< I don't think like you. Ngam pyrkhat kum mame. Tôi không nghĩ như bạn. >>kha<< I don't think like you. Ngam pyrkhat kum mapha. Tôi không nghĩ như bạn. >>kha<< I don't think like you. Ngam pyrkhat kum maphi. Tôi không nghĩ như bạn. >>kha<< I don't think that Tom would be stupid enough to do something like that. Ngam tharai re ba u Tom un bieij haduh katta katta ba un leh kumto. Tôi không nghĩ rằng Tom sẽ đủ ngu ngốc để làm một cái gì đó như thế. >>kha<< I don't think they're going to hear us. Ngam tharai kin iohsngew iangi. Tôi không nghĩ rằng , họ sẽ không nghe thấy chúng ta. >>kha<< I don't understand. Ngam sngewthuh. <0xC3><0x8D>t nhất là tôi không hiểu. >>kha<< I don't want anyone to see me with Tom. Ngam kwah ban shah iohi ianga bad u Tom. Tôi không muốn bất cứ ai nhìn thấy tôi với Tom. >>kha<< I don't want to disturb you. Ngam kwah ban pynthut iaphi. Tôi không muốn làm phiền bạn. >>kha<< I don't want to go to school. Ngam kwah ban leit sha skul. Tôi không muốn đi học. >>kha<< I don't want to go to school. Ngam kwah ban leit skul. Tôi không muốn đi học. >>kha<< I don't want to know anything about that. Ngam kwah tip eiei shaphang kata. Tôi không muốn biết bất cứ điều gì về điều đó. >>kha<< I don't want to know anything about Tom. Ngam kwah ban tip eiei shaphang u Tom. Tôi không muốn biết bất cứ điều gì về Tom. >>kha<< I'd visit Boston if I were you. Lada dei nga ngan leit kai sha Boston. Tôi sẽ đến thăm Boston nếu tôi là bạn. >>kha<< I eat. Nga bam. Tôi ăn. >>kha<< I extended my holiday. Nga lah pynjlan iaka shuti. Tôi đã kéo dài kỳ nghỉ của mình. >>kha<< I extended my holiday. Nga lah pynjrong iaka shuti. Tôi đã kéo dài kỳ nghỉ của mình. >>kha<< I feel bad for them. Nga sngew sieh iaki. Tôi cảm thấy tồi tệ cho họ. >>kha<< I feel like I'm stealing your sentences. Nga sngew kumba nga tuh iaki sentence jong phi. Tôi cảm thấy như tôi đang ăn cắp câu của bạn. >>kha<< I feel like shit. Nga sngew kum ka rit. Tôi cảm thấy như shit. >>kha<< If I'd seen Mary yesterday, I would've talked to her. Lada nga ïohi ia ka Mary mynnin, nga lah kren ia ka. Nếu tôi gặp Mary ngày hôm qua, tôi sẽ nói chuyện với cô ấy. >>kha<< If not now, when? Lada ym dei mynta, lano? Nếu không phải bây giờ, khi nào? >>kha<< If possible, I'd like to read more about the issue. Lada long, ngan sngewtynnad eh ban pule shuh shuh shaphang kane ka kam. Nếu có thể, tôi muốn đọc thêm về vấn đề này. >>kha<< If they were Canadians, this problem wouldn't exist. Lada ki dei ki nong-Canada, kane ka jingeh kan nyn don. Nếu họ là người, vấn đề này sẽ không tồn tại. >>kha<< If you know the answer to this question, please tell me. Lada phi tip ka jubab iakane ka jingkylli, sngewbha iathuh ianga. Nếu bạn biết câu, bạn biết câu trả lời cho câu hỏi này, xin vui lòng cho tôi biết. >>kha<< If you want peace, prepare for war. Lada phi kwah Jinsuk, pynkhreh iaka thma. Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh. >>kha<< I gave it my best shot. Nga lah leh katba nga leh. Tôi đã cho nó bắn tốt nhất của tôi. >>kha<< I had already eaten before I arrived at the party. Nga lah bam lypa shuwa ba ngan poi ha jingkhawai. Tôi đã ăn trước khi đến bữa tiệc. >>kha<< I had a suspicion that he would leave me. Nga lah don ka jingsngew ba un sa iehnoh ianga. Tôi đã có một nghi ngờ rằng anh ấy sẽ rời bỏ tôi. >>kha<< I had just put it before you ask me to. Nga dang shu buh shwa ba phin phah hi. Tôi đã đặt nó trước khi bạn hỏi tôi. >>kha<< I had to let her win. Nga hap ban ai jop ia ka. Tôi phải để cô ấy thắng. >>kha<< I had to let her win. Nga hap ban ailad ba kan jop maka. Tôi phải để cô ấy thắng. >>kha<< I have a friend. Nga don i paralok. Tôi có một người bạn. >>kha<< I have a friend. Nga don ka paralok. Tôi có một người bạn. >>kha<< I have a friend. Nga don u paralok. Tôi có một người bạn. >>kha<< I have an erection. Nga don jingieng. Tôi có một sự cương cứng. >>kha<< I have dandruff. Nga don thyllieh. Tôi có gàu. >>kha<< I have no energy. Ngam don bor. Tôi không có năng lượng. >>kha<< I haven't seen her for a long time. Ngam pat iohi iaka lah slem. Tôi đã không gặp cô ấy trong một thời gian dài. >>kha<< I have supported you throughout. Nga lah kyrshan iaphi shilynter. Tôi đã ủng hộ anh trong suốt thời gian qua. >>kha<< I have to go to the toilet. Nga hap ban leit sha ka painkhana. Tôi phải đi vệ sinh. >>kha<< I have two cats. Nga don artylli ki miaw. Tôi có hai con mèo. >>kha<< I heard that he could even translate from Ancient Hebrew. Nga iohsngew ba u lah ban pynkylla ktien na ka hebrew hyndai. Tôi nghe nói rằng ông thậm chí có thể dịch từ tiếng Hebrew cổ. >>kha<< I just got up. Nga dang shu khie. Tôi vừa đứng dậy. >>kha<< I just hope Mary does what we asked her to do. Nga kyrmen ba ka Mary kan leh ia kaeinkaba ngi phah iaka. Tôi chỉ hy vọng Mary làm những gì chúng tôi yêu cầu cô ấy làm. >>kha<< I just laughed because everyone else did. Nga shu rkhie namar baroh ki ia rkhie. Tôi chỉ cười vì những người khác đã làm. >>kha<< I just need some aspirin. Nga shu donkam katto-katne u aspirin. Tôi chỉ cần một ít aspirin. >>kha<< I just want him to go away. Nga shu kwah ia u ba un leit noh. Tôi chỉ muốn anh ấy ra đi. >>kha<< I just want him to go away. Nga shu kwah ia u ba un phet. Tôi chỉ muốn anh ấy ra đi. >>kha<< I just want to forget about it. Nga kwah klet noh shaphang kato. Tôi chỉ muốn quên đi điều đó. >>kha<< I knew very little about him. Ngam tip bha shaphang jong u. Tôi biết rất ít về anh ấy. >>kha<< I knew very little about him. Ngan da bna bha shaphang jong u. Tôi biết rất ít về anh ấy. >>kha<< I know how to swim. Nga nang ban jngi. Tôi biết bơi. >>kha<< I know this is hard for you to understand. Nga tip ba ka jynjar iame ba men sngewthuh. Tôi biết điều này là khó khăn cho bạn để hiểu. >>kha<< I know this is hard for you to understand. Nga tip ba ka jynjar iapha ba phan sngewthuh. Tôi biết điều này là khó khăn cho bạn để hiểu. >>kha<< I know this is hard for you to understand. Nga tip ba ka jynjar iaphi ba phin sngewthuh. Tôi biết điều này là khó khăn cho bạn để hiểu. >>kha<< I know Tom and Mary are going to hate this. Nga tip u Tom bad Ka Mary kin sa isih ia kane. Tôi biết Tom và Mary sẽ ghét điều này. >>kha<< I know we can take care of ourselves if we try. Nga tip ngi lah ban sumar hi ialade lada ngi pyrshang. Tôi biết chúng ta có thể tự chăm sóc bản thân nếu chúng ta cố gắng. >>kha<< I know you have an essay to write. Nga tip phi don essay ban thoh. Tôi biết bạn có một bài luận để viết. >>kha<< I know you have it with you. Nga tip phi don maphi kato. Tôi biết bạn có nó với bạn. >>kha<< I like Chinese and Japanese. Nga leid ia ktien japan bad korea. Tôi thích tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật. >>kha<< I like funny guys. Nga sngewtynnad ki briew kiba pynsamrkhie. Tôi thích những người vui tính. >>kha<< I'll be right in here. Ngan don hangne. Tôi sẽ ở ngay đây. >>kha<< I'll do what must be done. Ngan leh ia kaei kaba dei ban leh. Tôi sẽ làm những gì cần phải làm. >>kha<< I'll figure out a way to fix this. Don't worry. Ngan sa wad hi ka lad ban pynbeit iakane. Wat khuslai. Tôi sẽ tìm ra cách để khắc phục điều này. Đừng lo lắng. >>kha<< I'll get him to carry this box upstairs. Ngan sa phah rah ha u ia kane ka synduk shajrong. Tôi sẽ nhờ anh ta mang cái hộp này lên lầu. >>kha<< I'll get him to carry this box upstairs. Ngan sa phah rah ha u ia kane ka synduk shalor. Tôi sẽ nhờ anh ta mang cái hộp này lên lầu. >>kha<< I'll kick your butt! Ngan kynjat jingshong jongphi. Tôi sẽ đá mông của bạn! >>kha<< I'll see you at home. Ngan sa iakynduh iame ha ïng. Tôi sẽ gặp anh ở nhà. >>kha<< I'll see you at home. Ngan sa iakynduh ia pha ha ïng. Tôi sẽ gặp anh ở nhà. >>kha<< I'll see you at home. Ngan sa iakynduh iaphi ha ïng. Tôi sẽ gặp anh ở nhà. >>kha<< I'll see you at home. Sa iakynduh ha ïng. Tôi sẽ gặp anh ở nhà. >>kha<< I'll take the jacket. Ngan shim ka jacket. Tôi sẽ lấy cái áo khoác. >>kha<< I lost my grandfather to cancer this year. Nga duh noh ia i paieid jongnga na ka daw jong ka cancer mynta u snem. Năm nay tôi mất ông nội vì ung thư. >>kha<< I love God. Nga ieid ia u Blei Tôi yêu Chúa. >>kha<< I love that chair. Nga ieid ia katai ka shuki. Tôi yêu chiếc ghế đó. >>kha<< I love you. Nga ieid iame. Em yêu anh. >>kha<< I love you. Nga ieid iapha. Em yêu anh. >>kha<< I love you. Nga ieid iaphi. Em yêu anh. >>kha<< I'm a Christian. Nga dei ka kristan. Tôi là một Cơ đốc nhân. >>kha<< I met him at a party. Nga iakynduh ia u ha jingkhawai. Tôi đã gặp anh ấy tại một bữa tiệc. >>kha<< I'm going to Australia the month after next. Ngan leit sha Australia ha u bnai ban sa wan. Tôi sẽ đến Úc vào tháng sau. >>kha<< I'm going to Australia the month after next. Ngan leit sha Australia lashembnai. Tôi sẽ đến Úc vào tháng sau. >>kha<< I'm going to Tom's office. Ngan leit sha office u Tom. Tôi sẽ đến văn phòng của Tom. >>kha<< I'm here because I have to be here. Nga don hangne namar nga hap ban don hangne. Tôi ở đây vì tôi phải ở đây. >>kha<< I'm here to stay. Nga don hangne ban sah. Tôi ở đây để ở lại. >>kha<< I'm just asking. Nga shu kylli. Tôi chỉ đang hỏi thôi. >>kha<< I'm just joking. Nga shu ongkai. Tôi chỉ đùa thôi. >>kha<< I'm learning Japanese. Nga dang pule Japanese. Tôi đang học tiếng Nhật. >>kha<< I'm losing business. Nga dang duhnong. Tôi đang thua trong kinh doanh. >>kha<< I'm not calling you by name. Ngam khot iaphi da ka kyrteng. Tôi sẽ không gọi bạn bằng tên. >>kha<< I'm not eating this fish. Ngam bam re kane ka dohkha. Tôi không ăn con cá này. >>kha<< I'm not going to go back. Ngan nym leit phai biang. Tôi sẽ không quay lại đâu. >>kha<< I'm not going to tell them that. Ngan nym iathuh iaki kata. Tôi sẽ không nói với họ điều đó. >>kha<< I'm not sure who has my suitcases. Ngam thikna mano ba bat ka suitcase jong nga. Tôi không chắc ai có hành lý của tôi. >>kha<< I'm not sure who has my suitcases. Ngam thikna mano ba bat ka suitcase nga. Tôi không chắc ai có hành lý của tôi. >>kha<< I'm not the only one who's hungry. Ngam dei tang manga ba thngan. Tôi không phải là người duy nhất bị đói. >>kha<< I'm not usually picky about food. Nga bam naphang. Tôi thường không kén chọn thức ăn. >>kha<< I'm not usually picky about food. Ngam jied bam. Tôi thường không kén chọn thức ăn. >>kha<< I'm OK for now. Nga biang ia mynta. Hiện tại tôi vẫn ổn. >>kha<< Impossible. Bymlahlong bất khả thi. >>kha<< I'm pretty sure that Tom can do it. Nga thikna ba u Tom u lah ban leh. Tôi khá chắc chắn rằng Tom có thể làm điều đó. >>kha<< I'm pretty sure Tom can do it. Nga thikna ba u Tom u lah ban leh. Tôi khá chắc chắn rằng Tom có thể làm điều đó. >>kha<< I'm so hungry! Nga lah thngan palat. Tôi đói quá! >>kha<< I'm so hungry! Nga thngan palat! Tôi đói quá! >>kha<< I'm sorry. I came late. Map. Nga wan slem. Tôi xin lỗi. Tôi đến muộn. >>kha<< I'm sorry. I didn't mean to imply anything. Map. Nga khlem mut ban mut eiei. Tôi xin lỗi. Tôi không có ý ám chỉ bất cứ điều gì. >>kha<< I'm sorry. I didn't mean to imply anything. Wat sngew eiei. Nga khlem mut ban mut eiei. Tôi xin lỗi. Tôi không có ý ám chỉ bất cứ điều gì. >>kha<< I'm sorry. Map. I'm sorry. >>kha<< I'm sorry. Map ianga. I'm sorry. >>kha<< I'm sure you're very busy. Nga thikna me bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>kha<< I'm sure you're very busy. Nga thikna pha bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>kha<< I'm sure you're very busy. Nga thikna phi bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>kha<< I'm very pleased to be here. Nga sngewbha shibun ban don hangne. Tôi rất vui khi được ở đây. >>kha<< I need this. Nga donkam ia kane. Tôi cần cái này. >>kha<< I need this. Nga donkam kane. Tôi cần cái này. >>kha<< I need you. Nga donkam iaphi. Em cần anh. >>kha<< In fact, Tom told me never to come back to his house again. Ha ka jingshisha, u Tom u iathuh ia nga ba ngam dei ban wan shuh ha iing jong u. Trên thực tế, Tom nói với tôi rằng không bao giờ quay trở lại nhà của mình một lần nữa. >>kha<< In my opinion, the meeting was a success. Ha jingpyrkhat jongnga, ka meeting ka long kaba seisoh. Theo ý kiến của tôi, cuộc họp đã thành công. >>kha<< I no longer need a loan. Ngam donkam shuh iaka loan. Tôi không còn cần một khoản vay nữa. >>kha<< I put my gloves on inside out by mistake. Nga phong bakla da lyndet ia ki gloves. Tôi đặt găng tay của tôi vào bên trong ra do nhầm lẫn. >>kha<< I really thought Tom and Mary were hungry. Nga da mut shisha ba u Tom bad ka Mary ki thngan. Tôi thực sự nghĩ Tom và Mary đang đói. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia kata. Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia katai. Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia katei. Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I remember that. Nga kynmaw ia kato. Tôi nhớ điều đó. >>kha<< I saw the hill. Nga iohi ia u lum. Tôi nhìn thấy ngọn đồi. >>kha<< I saw Tom give a flower Mary. Nga i i'u Tom ba ai syntiew iaka Mary. Tôi nhìn thấy Tom tặng Mary một bông hoa. >>kha<< I saw Tom running down the street. Nga iohi ia ia u Tom ba u mareh shathie. Tôi nhìn thấy Tom chạy xuống phố. >>kha<< I saw Tom running down the street. Nga iohi u Tom u mareh shathie. Tôi nhìn thấy Tom chạy xuống phố. >>kha<< Is there a tennis court around here? Don tennis court hangne? Có sân tennis nào quanh đây không? >>kha<< Is there something you want to ask me for? Phi don eiei ban kylli ianga? Có điều gì bạn muốn hỏi tôi không? >>kha<< Is this lake deep? Ka jylliew kane ka nan? Hồ này có sâu không? >>kha<< I still can't remember the words to that song. Ngam pat lah re ban kynmaw iaki kyntien kato ka jongrwai. Tôi vẫn không thể nhớ những lời cho bài hát đó. >>kha<< Is Tom in surgery? U Tom u don ha ka surgery? Tom có đang phẫu thuật không? >>kha<< I take it as a sign of hope. Nga shim iaka kum ka dak jingkyrmen. Tôi coi nó như một dấu hiệu của hy vọng. >>kha<< It'd be about time to reply to his letter. Lah jan dei por ban reply iaka shithi jong u. Đã đến lúc trả lời lá thư của anh ấy. >>kha<< It didn't go well. Ka khlem iaid bha. Tuy nhiên, nó đã không diễn ra tốt đẹp. >>kha<< It didn't go well. Ka khlem long bha. Tuy nhiên, nó đã không diễn ra tốt đẹp. >>kha<< It didn't work out quite like I intended it to. Ka khlem da long kumba nga mut. Nó không hoạt động, nó không hoạt động hoàn toàn như tôi dự định. >>kha<< I thank you. Nga khublei iaphi. Tôi cảm ơn bạn. >>kha<< It has been ten years since my father passed away. Lah don shiphew snem naduh ba khlad i pa. Đã mười năm trôi qua kể từ khi cha tôi qua đời. >>kha<< I think I'll be very busy, but after the test I will have more time. Nga tharai ngan sa bunkam bha, tangba hadien ka test ngan sa ioh por kham bun. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ rất bận rộn, nhưng sau khi kiểm tra tôi sẽ có nhiều thời gian hơn. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga lah ban tip haei ban wad i'u Tom. Tôi nghĩ rằng tôi có thể biết nơi để tìm Tom. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga tip hangno ban wad i'u Tom Tôi nghĩ rằng tôi có thể biết nơi để tìm Tom. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga tip shaei ban wad i'u Tom. Tôi nghĩ rằng tôi có thể biết nơi để tìm Tom. >>kha<< I think I may know where to find Tom. Nga tharai nga tip shano ban wad i'u Tom. Tôi nghĩ rằng tôi có thể biết nơi để tìm Tom. >>kha<< I think it is good that books still exist, but they do make me sleepy. Nga tharai ka bha ba ki kot ki dang don, hynrei ki pynsamthiah ia nga. Tôi nghĩ rằng thật tốt khi sách vẫn còn tồn tại, nhưng chúng làm cho tôi buồn ngủ. >>kha<< I think we need to find out where Tom and Mary are. Nga tharai ngi hap ban wad shaei u Tom bad ka Mary ki ia don. Tôi nghĩ chúng ta, chúng ta cần phải tìm ra Tom và Mary đang ở đâu. >>kha<< It impresses me that you know how to do that. Ka pynsngewtynnad ianga ba me nang kumno ban leh ia kato. Nó gây ấn tượng ồ ạt cho tôi rằng bạn biết làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< It impresses me that you know how to do that. Ka pynsngewtynnad ianga ba pha nang kumno ban leh ia kato. Nó gây ấn tượng ồ ạt cho tôi rằng bạn biết làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< It impresses me that you know how to do that. Ka pynsngewtynnad ianga ba phi nang kumno ban leh ia kato. Nó gây ấn tượng ồ ạt cho tôi rằng bạn biết làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< It is not raining. Em kam slap. Trời không mưa. >>kha<< It is raining. Ka slap. <0xE1><0xBB><0x92>, trời đang mưa. >>kha<< It is the tallest tree that I ever saw. U dei u dieng bajrong tam ba nga lah iohi. Đây là cây cao nhất mà tôi từng thấy. >>kha<< It is very cold today. Ka khriat bha mynta ka sngi. Hôm nay trời rất lạnh. >>kha<< It looks like Tom and Mary are home. Imat u Tom bad ka Mary ki don ha ïing. Có vẻ như Tom và Mary đang ở nhà. >>kha<< It needs washing. Ka donkam ban sait. Cần phải rửa. >>kha<< It never occurred to me that Tom wouldn't want to go with us. Kam pat ju jia ha nga ba u Tom um kwah ban leit bad ngi. Nó không bao giờ xảy ra với tôi rằng Tom sẽ không muốn đi với chúng tôi. >>kha<< I told my parents everything. Nga iathuh lut ia i mei i pa. Tôi kể cho bố mẹ nghe mọi chuyện. >>kha<< I told my parents everything. Nga la iathuh lut ia i mei i pa. Tôi kể cho bố mẹ nghe mọi chuyện. >>kha<< I tried to install a new browser. Nga pyrshang ban install ka browser thymmai. Tôi đã cố gắng để cài đặt một trình duyệt mới. >>kha<< It's all you can really do. Ka dei baroh ba phi lah ban leh shisha. Đó là tất cả những gì bạn thực sự có thể làm. >>kha<< It's a waste of time and a waste of money. Ka dei ka jingpynsep-ei iaka por bad iaka pisa. Đó là một sự, một sự lãng phí thời gian và một sự lãng phí tiền bạc. >>kha<< It's hot. Ka khluit. Lời bài hát It's Hot >>kha<< It's hot. Ka shit. Lời bài hát It's Hot >>kha<< It's hot today. Ka shit mynta. Hôm nay trời nóng quá. >>kha<< It's hot today. Ka shit mynta ka sngi. Hôm nay trời nóng quá. >>kha<< It's impossible to fix. Ka long ka bymlahlong ban shna. Nó là không thể sửa chữa. >>kha<< It's not blood. It's beet. Kam dei ka snam, dei u bit. Nó không phải là máu. Đó là củ cải đường. >>kha<< It's raining. Ka slap. Lời bài hát It's Raining >>kha<< It's really annoying. Ka pynshrai bha. Điều này thực sự gây khó chịu. >>kha<< It's refreshing. Ka pyngngad. Đang refresh đây. >>kha<< It's so good to take a rest after a long voyage. Ka bha bha ban shongthait hadien ka jingiaid bajrong. Thật tốt khi được nghỉ ngơi sau một chuyến đi dài. >>kha<< It's still breathing. Ka dang ring mynsiem. Nó vẫn còn thở. >>kha<< It's still crowded. Ka dang khapñiah. Tuy nhiên, nó vẫn còn đông đúc. >>kha<< It's too hot. Ka khluit palat. <0xC4><0x82>n chay Nó quá nóng. >>kha<< It's too hot. Ka shit palat. <0xC4><0x82>n chay Nó quá nóng. >>kha<< It's too late to try that. Ka lah dier ban leh iakata. Quá muộn để thử điều đó. >>kha<< It's too late to try that. Ka lah slem ban leh iakata. Quá muộn để thử điều đó. >>kha<< It took me by surprise. Ka pynkyndit ia nga. Nó làm tôi ngạc nhiên. >>kha<< It took me by surprise. Ka pynlyngngoh ianga. Nó làm tôi ngạc nhiên. >>kha<< It took Tom several hours to assemble a bunk bed that the instructions said would take less than an hour to assemble. Ka shim i'u Tom katto-katne kynta ban pyndait ia ka jingthiah ba ki jingbatai ki ong ba kan shim shikynta duna ban pyndait. Tom mất vài giờ để lắp ráp một chiếc giường tầng mà các hướng dẫn cho biết sẽ mất ít hơn một giờ để lắp ráp. >>kha<< It used to be such fun. Ka shait sngewtynnad. Nó đã từng rất vui vẻ. >>kha<< It was me who killed Kennedy. Dei manga ba pyniap ia u Kennedy. Chính tôi là người đã giết Kennedy. >>kha<< It won't fly! In nym her. Nó sẽ không bay! >>kha<< It won't fly! Kan nym her. Nó sẽ không bay! >>kha<< I understand why you're angry. Nga sngewthuh balei phi dom. Tôi hiểu tại sao bạn tức giận. >>kha<< I've always hated her. Nga isih beit iaka. Tôi đã luôn luôn ghét cô ấy. >>kha<< I've always hated her. Nga lah isih beit iaka. Tôi đã luôn luôn ghét cô ấy. >>kha<< I've been to Boston numerous times. Nga lah leit sha Boston katto katne sien. Tôi đã đến Boston nhiều lần. >>kha<< I've been to Boston numerous times. Nga lah poi sha Boston katto katne sien. Tôi đã đến Boston nhiều lần. >>kha<< I've been up all night writing. Nga shong baroh shi miet thoh jingthoh. Tôi thức cả đêm để viết. >>kha<< I've got beer. Nga ioh beer. Tôi có bia. >>kha<< I've got one just like that. Nga don kum ito. Tôi có một cái giống như vậy. >>kha<< I've got one just like that. Nga don kum kato. Tôi có một cái giống như vậy. >>kha<< I've got one just like that. Nga don kum uto. Tôi có một cái giống như vậy. >>kha<< I've spent most of my life here. Nga lah pynlut bun ka jingim jongnga hangne. Tôi đã dành phần lớn cuộc đời mình ở đây. >>kha<< I walked up the hill. Ngi iaid shajrong u lum. Tôi đi bộ lên đồi. >>kha<< I want him gone by noon. Nga kwah ba un leit hapoh shiteng sngi. Tôi muốn anh ta đi vào buổi trưa. >>kha<< I want to fight. Nga kwah ban iashoh. Tôi muốn chiến đấu. >>kha<< I want to go back to my friends. Nga kwah ban leit biang sha la ki paralok. Tôi muốn quay trở lại với bạn bè của tôi. >>kha<< I want to rent a car, please show me a price list. Nga kwah ban wai kali, pyni ki dor seh. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi, xin vui lòng cho tôi một danh sách giá. >>kha<< I want you to kiss me. Nga kwah iaphi ban doh ianga. Em muốn anh hôn em. >>kha<< I want you, Tom. Nga kwah iame, Tom. Anh muốn em, Tom. >>kha<< I want you, Tom. Nga kwah iaphi, Tom. Anh muốn em, Tom. >>kha<< I want you to read this book. Nga kwah iaphi ba phin pule kane ka kot. Tôi muốn bạn đọc cuốn sách này. >>kha<< I was bothered by the baby's crying. Nga lah shah pynthut da ka jingiam i khyllung. Tôi đã bị làm phiền bởi tiếng khóc của em bé. >>kha<< I was jealous of you. Nga bishni iaphi. Tôi ghen t<0xE1><0xBB><0xB5> với anh. >>kha<< I was just making sure. Nga shu pynthikna. Tôi chỉ muốn chắc chắn. >>kha<< I was late, so I missed flight 501. Nga slem, te nga duh iaka flight 501. Tôi đã trễ, vì vậy tôi đã bỏ lỡ chuyến bay 501. >>kha<< I was looking for the barbershop. Nga dang wad dukan khapsñiuh. Tôi đang tìm kiếm tiệm hớt tóc. >>kha<< I was so cold. Ka khriat bha. Tôi đã rất lạnh lùng. >>kha<< I went to Tokyo to buy this book. Nga leit sha Tokyo ban thied kane ka kot. Tôi đã đến Tokyo để mua cuốn sách này. >>kha<< I will do it. Ngan sa leh. Tôi sẽ làm điều đó. >>kha<< I wish you'd quit throwing things at me. Nga kwah ba phin sangeh kawang tiar ha nga. Tôi ước gì bạn stop cast things at me. >>kha<< I wish you'd quit throwing things at me. Nga kwah ba phin sangeh pashat tiar ha nga. Tôi ước gì bạn stop cast things at me. >>kha<< I wonder what Tom wants. U Tom u kwah aiu tip. Tôi tự hỏi Tom muốn gì. >>kha<< I wonder whether Tom would let me drive. Tip u Tom un ai ne kumno ianga ban ñiah. Tôi tự hỏi liệu Tom có để tôi lái xe không. >>kha<< I wonder whether Tom would let me drive. Tip u Tom un ai nym ai ianga ba ngan ñiah. Tôi tự hỏi liệu Tom có để tôi lái xe không. >>kha<< I would like you to sing a song. Nga kwah iaphi ba phin rwai kawei ka jingrwai. Tôi muốn bạn hát một bài hát. >>kha<< January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November and December are the twelve months of the year. Kyllalynkot, Rymphang, Lber, Iaiong, Jymmang, Jylliew, Naitung, Nailar, Nailur, Risaw, Naiwieng bad Nohprah kidei ki khat-ar tylli ki bnai jong u snem. Tháng một, tháng hai, tháng ba, tháng tư, tháng năm, tháng sáu, tháng bảy, tháng tám, tháng chín, tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai là mười hai tháng trong năm. >>kha<< Jesus answered them. U Jisu u jubab iaki. Chúa Giêsu trả lời họ. >>kha<< Jesus Christ! Jisu khrist! Chúa Giêsu Kitô! >>kha<< Jesus hates you. U Jisu u isih iaphi. Chúa Giêsu ghét bạn. >>kha<< Jesus loves you. U Jisu u ieid iaphi. Chúa Giêsu yêu thương bạn. >>kha<< Jesus wept. U Jisu u iam. Chúa Giêsu khóc. >>kha<< Jill looked at John sideways. Ka Jill ka peit ia u John na kner. Jill nhìn John sang một bên. >>kha<< Jump. Kynthih. nhảy. >>kha<< Jump. Ryngkoh. nhảy. >>kha<< Jupiter is so large that all of the other planets in the solar system could fit inside of it. U Jupiter u heh haduh katta-katta ba baroh ki kiwei-kiwei ki metbneng ha solar system ki lah ban ñiam hapoh jong u. Jupiter quá lớn đến nỗi tất cả các hành tinh khác trong hệ mặt trời có thể phù hợp với bên trong nó. >>kha<< Just get up. Shu khie joit. Lời bài hát Just Get Up >>kha<< Just tell me what's going on. Shu iathuh ianga jia aiu. Chỉ cần cho tôi biết những gì đang xảy ra. >>kha<< Kiss my ass. Doh jingshong jongnga. Hôn cái mông của tôi. >>kha<< Kneel! Dem! Kneel! >>kha<< Kneel! Nguh! Kneel! >>kha<< Lazybones. Jaituh. Giáo sư Lazybones. >>kha<< Leave! Iehnoh! Đi thôi! >>kha<< Leave it behind. Ieh shadien. Luigi bỏ lại đằng sau. >>kha<< Leave! Mih! Đi thôi! >>kha<< Leave now. Mih mynta. Rời khỏi bây giờ. >>kha<< Leave! Phet! Đi thôi! >>kha<< Let me win. But if I cannot win, let me be brave in the attempt. Ai ngan jop. Hynrei lada ngam lah jop, ai ngan long shlur ha ka jingpyrshang. Hãy để tôi giành chiến thắng. Nhưng nếu tôi không thể giành chiến thắng, hãy để tôi dũng cảm trong nỗ lực. >>kha<< Let's hope that Mary can handle that by herself. Shu kyrmen ba ka Mary kan lah ban leh hi da lade. Hãy hy vọng rằng Mary có thể xử lý điều đó một mình. >>kha<< "Let the English and the French take all the land they want," said the Indian chief. "But they want to take all the land between the Atlantic Ocean to the Pacific Ocean, is it OK?" said Tom. "Ai ki nong-Bilat bad ki nong-Frans kin shim lut iaka jaka katba ki kwah", Ong u rangbahduh ki Indian. "Hynrei ki kwah ban shim lut iaka jaka kaba don hapdeng ka duriaw Atlantik bad duriaw Pasifik, biang kata?", Ong u Tom. "Hãy để người Anh và người Pháp chiếm tất cả đất đai mà họ muốn," tù trưởng Ấn Độ nói. "Nhưng họ muốn chiếm tất cả đất đai giữa Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương, có ổn không?" >>kha<< Like master, like disciple. Kum kynrad, kum nongbud. Như thầy, như đệ tử. >>kha<< Likewise. Kumjuh. Tương tự như vậy. >>kha<< Listen. Sngap. Listen. >>kha<< Look at the picture. Peit ha ka dur. Hãy nhìn vào bức tranh. >>kha<< Look behind you. Peit hadien jong me. Nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit hadien jong pha. Nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit hadien jong phi. Nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit shadien jong me. Nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit shadien jong pha. Nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look behind you. Peit shadien jong phi. Nhìn đằng sau bạn. >>kha<< Look! Peit! Nhìn kìa! >>kha<< Louder. Kham eh. Ảnh Louder. >>kha<< Louder. Kham jam. Ảnh Louder. >>kha<< Love the earth. Ieid iaka pyrthei. Yêu Trái Đất. >>kha<< Mary cut up all the pictures she had of Tom. Ka Mary ka khap lut ia ki dur ba don u Tom. Mary cắt tất cả các hình ảnh cô đã có của Tom. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh ia kata. Mary phủ nhận rằng cô là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh ia kato. Mary phủ nhận rằng cô là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh kumta. Mary phủ nhận rằng cô là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary denied that she was the one who had done that. Ka Mary ka len ba ka dei maka kaba la leh kumto. Mary phủ nhận rằng cô là người đã làm điều đó. >>kha<< Mary doesn't like her new sofa. Ka Mary kam sngewtynnad iaka sofa bathymmai jongka. Mary không thích ghế sofa mới của mình. >>kha<< Mary doesn't like milk in her coffee. Ka Mary kam sngewtynnad ban ai dud ha coffee jongka. Mary không thích sữa trong cà phê của mình. >>kha<< Mary gave it to me before she died. Ka Mary ka ai hanga shuwa ba kan iap. Mary đã đưa nó cho tôi trước khi cô ấy chết. >>kha<< Mary gave it to me before she died. Ka Mary ka ai ha nga shuwa ba kan khlad. Mary đã đưa nó cho tôi trước khi cô ấy chết. >>kha<< Mary grabbed her coat and left. Ka Mary ka shim ia ka coat bad ka la mih. Mary túm lấy áo khoác và rời đi. >>kha<< Mary had to admit she was wrong. Ka Mary ka hap ban phla ba ka la bakla. Mary đã phải thừa nhận rằng cô đã sai. >>kha<< Mary hastily packed her suitcase. Ka Mary ka song kyrkieh ia ka suitcase. Mary vội vã đóng gói hành lý của mình. >>kha<< Mary lives in her own world. Ka Mary ka don ha la ka jong ka pyrthei. Mary sống trong thế giới riêng của mình. >>kha<< Mary misled you. Ka Mary ka lah ialam bakla ia phi. Mary lừa dối bạn. >>kha<< Mary promised me that she'd do that before she went home. Ka Mary ka kular ianga ba kan leh ia kato hashuwa ba kan leit sha ïing. Mary hứa với tôi rằng cô ấy sẽ làm điều đó trước khi cô ấy về nhà. >>kha<< Mary said she doesn't want to ever do that again. Ka Mary ka ong ba kam kwah bannkeh shuh ia kato lano lano ruh. Mary nói rằng cô, cô không bao giờ muốn làm điều đó một lần nữa. >>kha<< Mary said she thought Tom would be glad to see her. Ka Mary ka ong ba u Tom un sa sngewkmen ban iohi iaka. Mary nói rằng cô nghĩ Tom sẽ rất vui khi gặp cô. >>kha<< Mary said that she wanted to die. Ka Mary ka ong ba ka kwah ban iap. Mary nói rằng cô ấy muốn chết. >>kha<< Mary said that she wouldn't do it. Ka Mary ka ong ba kan ym leh. Mary nói rằng cô ấy sẽ không làm điều đó. >>kha<< Mary says she's not busy tomorrow. Ka Mary ka ong ba kam bunkam lashai. Mary nói rằng cô ấy không bận rộn vào ngày mai. >>kha<< Mary threw Tom under the bus. Ka Mary ka shet kylla ia u Tom. Mary ném Tom xuống xe buýt. >>kha<< Mary tried to protect her kids. Ka Mary ka pyrshang ban iada iaki khun jongka. Mary đã cố gắng để bảo vệ con cái của mình. >>kha<< Maybe. Tharai. Có thể. >>kha<< Me! Manga! Tôi! >>kha<< Me! Nga! Tôi! >>kha<< Metal contracts when cooled. Ka nar ka ran ynda lah pjah. hợp đồng kim loại khi làm mát. >>kha<< Moreover, when viewed from the side, the front teeth are protruding. Shuh shuh lada peit na ki dong, ki bniat khmat ki mih. Hơn nữa, khi nhìn từ bên cạnh, răng cửa đang nhô ra. >>kha<< Most Japanese temples are made of wood. Bun naki iingmane Japan la shna da ki dieng. Hầu hết các ngôi đền Nhật Bản được làm bằng gỗ. >>kha<< Mother Earth. Mei mariang. Mẹ Trái Đất. >>kha<< Mother Earth. Mei ramew. Mẹ Trái Đất. >>kha<< Mr So-and-So is dead. Why would I bother going to his funeral since, I am certain, he won't come to mine? I bah ine-ine i lah iap. Balei ngan leit sha jingontep jong i haba nga lah thikna, in nym wan sha jingontep jongnga? Ông So-and-So đã chết. Tại sao tôi sẽ bận tâm đi đến đám tang của mình kể từ khi, tôi chắc chắn, ông sẽ không đến với tôi? >>kha<< Mr. Tanaka can play the piano well. U bah Tanaka u nang bha ban tem piano. Tanaka có thể chơi piano tốt. >>kha<< My ass! Nyllong me! Mông của tôi! >>kha<< My butt hurts. Jingshong jongnga ka pang. Mông của tôi đau. >>kha<< My butt hurts. Nga pang jingshong. Mông của tôi đau. >>kha<< My car is parked over there. Nga park ia ka kali hangtei. Xe của tôi đậu ở đằng kia. >>kha<< My car's in the garage. Ka kali jong nga ka don ha sem kali. Xe của tôi ở trong garage. >>kha<< My guess is that Tom isn't going to want that. Nga tharai u Tom un nym kwah ia kato. Tôi đoán là Tom <0xC3><0xB1>ó sẽ không muốn điều đó. >>kha<< My house is very cold. Ka ïng jongnga ka khriat bha. Ngôi nhà của tôi rất lạnh. >>kha<< My name is Tom. Nga kyrteng Tom. Tên tôi là Tom. >>kha<< My name's Tom. Nga kyrteng Tom. Tên tôi là Tom. >>kha<< My shoes are brown. Ki juti nga ki brown. Giày của tôi có màu nâu. >>kha<< My shoes are brown. Ki juti nga ki long rong brown. Giày của tôi có màu nâu. >>kha<< Ned held the flag erect. U Ned u bad pynieng iaka lama. Ned giữ lá cờ dựng lên. >>kha<< Next time, don't drop it. Ha kawei pat ka por, wat pynhap iaka. Lần sau, đừng đánh rơi nó. >>kha<< No. Em. không. >>kha<< No. Mm huh. không. >>kha<< No. Nai. không. >>kha<< Nonsense! Kamkai! Vô nghĩa! >>kha<< Nonsense. Kamkai. Vô nghĩa. >>kha<< Not everything Tom said was true. Ym baroh ba ong u Tom dei ba shisha. Tuy nhiên, không phải tất cả những gì Tom nói đều là sự thật. >>kha<< Not everything Tom said was true. Ym baroh ba u Tom u ong dei ba shisha. Tuy nhiên, không phải tất cả những gì Tom nói đều là sự thật. >>kha<< Nowadays no one believes in ghosts. Mynta ki por ym don ba ngeit rngai. Ngày nay, không ai tin vào ma quỷ. >>kha<< Now, I write with the new font. Mynta, nga thoh da ki dak thymmai. Bây giờ, tôi viết với phông chữ mới. >>kha<< Nuclear weapons are a threat to the race. Ki tiarthma nuclear ki long ka jingma ia ka jaitbynriew. Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa cho cuộc đua. >>kha<< Of course. Haoid kein. Dĩ nhiên. >>kha<< One day, she told me that she wanted a pet cat. Shisien ka sngi, ka iathuh ianga ba ka kwah miaw. Một ngày nọ,, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy muốn có một con mèo cưng. >>kha<< One more time, please. Sa shisien seh. Một lần nữa thôi, làm ơn. >>kha<< One more time, please. Sa shisien sngewbha. Một lần nữa thôi, làm ơn. >>kha<< One more time. Sa shisien. Một lần nữa. >>kha<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Wei, ar, lai, saw, san, hynriew, hynniew, phra, khyndai, shiphew. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>kha<< Ouch! Ada! Ouch! >>kha<< Ouch! Adi! Ouch! >>kha<< Out! Shabar! ra ngoài! >>kha<< Ow! Ada! Ow! >>kha<< Ow! Adi! Ow! >>kha<< Ow! Aw! Ow! >>kha<< Pack your bags. Lum ki pla. Đóng gói túi của bạn. >>kha<< Pack your bags. Lum ki tiar. Đóng gói túi của bạn. >>kha<< Pack your bags. Song ki pla. Đóng gói túi của bạn. >>kha<< Pack your bags. Song ki tiar. Đóng gói túi của bạn. >>kha<< Pardon me, but that is my racket. Sngewbha, tangba kato kadei ka racket jongnga. Thứ lỗi cho tôi, nhưng đó là cây vợt của tôi. >>kha<< Pass me the pen. Ai ha nga u khulom. Gửi cho tôi cây bút. >>kha<< Pass me the pen. Ai sha nga u khulom. Gửi cho tôi cây bút. >>kha<< People are speaking at the same time. Ki briew ki iakren ha kajuh ka por. Mọi người đang nói chuyện cùng một lúc. >>kha<< Perfect! Biang! Perfect hoàn hảo! >>kha<< Pick it up. Khar. Lời bài hát Pick It Up >>kha<< Pick it up. Tam. Lời bài hát Pick It Up >>kha<< Pick the one you like best. Jied ia iba phi best tam. Chọn một trong những bạn thích nhất. >>kha<< Pick the one you like best. Jied ia iba phi sngewtynnad tam. Chọn một trong những bạn thích nhất. >>kha<< Play! Lehkai! chơi! >>kha<< Play! Tem! chơi! >>kha<< Please be so kind as to show me the way to the station. Sngewbha seh ban pyni ianga ka lynti sha station. Hãy tử tế để chỉ cho tôi đường đến nhà ga. >>kha<< Please cover yourself. Sngewbha tap ialade. Xin hãy che đậy bản thân. >>kha<< Please get out of the kitchen. Sngewbha mih na kamrashet. Xin hãy ra khỏi bếp. >>kha<< Please keep your voice down. Sngewbha jarjar. Please keep your voice down. ( Hãy hạ giọng xuống.) >>kha<< Please sit. Sngewbha shong. Xin mời ngồi. >>kha<< Please. Sngewbha. Xin mời. >>kha<< Please try one. Sngewbha pyrshang iwei. Vui lòng thử một. >>kha<< Please try one. Sngewbha pyrshang kawei. Vui lòng thử một. >>kha<< Please try one. Sngewbha pyrshang uwei. Vui lòng thử một. >>kha<< Please try one. Sngewbha try iwei. Vui lòng thử một. >>kha<< Please try one. Sngewbha try kawei. Vui lòng thử một. >>kha<< Please try one. Sngewbha try uwei. Vui lòng thử một. >>kha<< Poor cat. Bapli i miaw. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Poor cat. Bapli ka miaw. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Poor cat. Bapli u miaw. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Poor cat. I miaw bapli. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Poor cat. Ka miaw bapli. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Poor cat. U miaw bapli. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Pray. Dwai. cầu nguyện. >>kha<< Precisely! Thik! phải chính xác! >>kha<< Pretty! Tynnad! Ảnh Pretty! >>kha<< Pull it open. Tan kan plie. Kéo nó mở. >>kha<< Pull! Tan! Kéo! >>kha<< Pull yourself together! Pyneh! Hãy kéo mình lại với nhau! >>kha<< Pull yourself together! Pyneh ialade! Hãy kéo mình lại với nhau! >>kha<< Push. Khynñiat. push. >>kha<< Quick! Kloi! nhanh chóng! >>kha<< Quick! Kloi wut! nhanh chóng! >>kha<< Quick! Wut! nhanh chóng! >>kha<< Quieter! Kham jarjar. Im lặng! >>kha<< Quiet! Jarjar! Im lặng! >>kha<< Quiet! Sngapjar! Im lặng! >>kha<< Read this book. Pule kane ka kot. Alvarez Đọc cuốn sách này. >>kha<< Read this first. Iakane shuwa pule. Lorraine Đọc này đầu tiên. >>kha<< Read this first. Pule iakane shuwa. Lorraine Đọc này đầu tiên. >>kha<< Read this first. Pule shuwa iakane. Lorraine Đọc này đầu tiên. >>kha<< Really! Shisha! Thật sự! >>kha<< Really? Shisha! Thật sao? >>kha<< Recently. Dang shen. Recently Gần đây >>kha<< Remember! Da kynmaw! Ghi nhớ! >>kha<< Remember! Kynmaw! Ghi nhớ! >>kha<< "Remember your promise!" "Don't worry! I can keep a secret!" "Kynmaw jingkular jongphi!" "Wat khuslai! Nga lah ban buhrieh!" "Hãy nhớ lời hứa của bạn!" "Đừng lo lắng! Tôi có thể giữ bí mật!" >>kha<< Right? Em? phải không? >>kha<< Run! Mareh! Chạy bộ! >>kha<< Sami forced Layla to lie. U Sami u pynbor ia ka Layla ba kan thok. Sami buộc Layla phải nói dối. >>kha<< Sami forced Layla to lie. U Sami u pynbor ia ka Layla ban thok. Sami buộc Layla phải nói dối. >>kha<< Sami is a good dad. U Sami u long u kpa ba bha. Sami là một người cha tốt. >>kha<< Sami is a good dad. U Sami u long u kpa ba biang. Sami là một người cha tốt. >>kha<< Sami is not afraid of the jungle. U Sami um tieng iaka khlaw. Sami không sợ rừng. >>kha<< Sami needs to trust Layla. U Sami unhap ban shaniah ia ka Layla. Sami cần phải tin tưởng Layla. >>kha<< Sami smoked weed before he joined the military. U Sami u dih kynja hashuwa ban leit kam shipai. Sami hút cần sa trước khi gia nhập quân đội. >>kha<< Sami's wife was there. Ka lok u Sami ka don hangto. Vợ của Sami đã ở đó. >>kha<< Sami was arrested. U Sami u la shah kem. Sami đã bị bắt. >>kha<< Sami was never respectful to me. U Sami um ju burom ianga. Sami chưa bao giờ tôn trọng tôi. >>kha<< Sami was watching this video. U Sami u dang peit ia kane ka video. Sami Sami đã xem video này. >>kha<< Sami went through Layla's stuff. U Sami u khura ia ki tiar ka Layla. Sami đã đi qua những thứ của Layla. >>kha<< Scram! Phet! Scram! >>kha<< Scram! Shuh! Scram! >>kha<< See you tomorrow. Sa iapeit lashai. Hẹn gặp lại ngày mai. >>kha<< Sell! Die! Bán! >>kha<< She chatted with her friends about the baseball game. Ka iakren bad ki paralok jongka shaphang ka baseball game. Cô ấy trò chuyện với bạn bè về trò chơi bóng chày. >>kha<< She folded the quilt. Ka khylliap iaka nep. Cô ấy gấp chăn. >>kha<< She invited me to eat. Ka khot sngewbha ianga ban bam. Cô ấy mời tôi ăn. >>kha<< She is a very beautiful woman. Ka long ka briew kaba bhabriew bha. Cô ấy là một người phụ nữ rất xinh đẹp. >>kha<< She knows that as well. Maka ruh ka tip ia kata. Cô ấy cũng biết điều đó. >>kha<< She lied to protect her family. Ka thok ban iada iaka longïing jongka. Cô nói dối để bảo vệ gia đình. >>kha<< She looked at me. I peit ianga. Cô ấy nhìn tôi. >>kha<< She looked at me. Ka peit ianga. Cô ấy nhìn tôi. >>kha<< She loves to cook. Ka ieid ban shet. Cô ấy thích nấu ăn. >>kha<< She never saw her sister again. Kam ju iohi shuh ia ka hymmen jongka. Cô không bao giờ nhìn thấy em gái mình một lần nữa. >>kha<< She picked flowers. Ka khar syntiew. Cô ấy chọn hoa. >>kha<< She picked flowers. Ka kheit syntiew. Cô ấy chọn hoa. >>kha<< She picked flowers. Ka phut syntiew. Cô ấy chọn hoa. >>kha<< She picked flowers. Ka tam syntiew. Cô ấy chọn hoa. >>kha<< She puts the children to bed. Ka buh ia ki khun sha jingthiah. Cô ấy đặt những đứa trẻ lên giường. >>kha<< She said she wanted to marry me. Ka ong ba ka kwah ban iashong bad nga. Cô ấy nói rằng cô ấy muốn kết hôn với tôi. >>kha<< She said that she was full. Ka ong ba ka la kdang. Cô ấy nói rằng cô ấy đã đầy đủ. >>kha<< She's got a fair complexion while her brother is very dark. Ka lieh sniehdoh hynrei u para jongka pat u iong. Cô ấy có làn da đẹp trong khi anh trai cô ấy rất tối. >>kha<< She shot down a helicopter. Ka siat iaka helicopter. Cô ta đã bắn hạ một chiếc trực thăng. >>kha<< She speaks as if she had really been in France. Ka kren kumba ka lah poi shisha sha France. Cô ấy nói như thể cô ấy thực sự đã ở Pháp. >>kha<< She strangled a cat. Ka ksieh ia kawei ka miaw. Cô ấy bóp cổ một con mèo. >>kha<< She's with her dogs. Ka don bad ki ksew jongka. Cô ấy ở cùng với những chú chó của mình. >>kha<< She teased him. Ka pyndom ia u. Cô ấy trêu chọc anh ta. >>kha<< She teased him. Ka pynshrai ia u. Cô ấy trêu chọc anh ta. >>kha<< She was wearing a fur coat. Ka phong ka coat shñiuh. Cô ấy mặc một chiếc áo khoác lông thú. >>kha<< She will give a party next week. Kan sa ai party la shem taiew. Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tuần tới. >>kha<< She wrote me a long letter. Ka thoh ianga ka shithi bajrong. Cô ấy đã viết cho tôi một lá thư dài. >>kha<< Shit. Eit. Chết tiệt. >>kha<< Should we try to help? Ngin pyrshang ban iarap? Chúng ta có nên cố gắng giúp đỡ? >>kha<< Since Mary is sick, I'm sure she won't do that. Namar ka Mary ka shitom, nga thikna ba kan nym leh ia kata. Kể từ khi Mary bị bệnh, tôi chắc chắn cô ấy sẽ không làm điều đó. >>kha<< Since when have you been learning Latin? Naduh mynno phi lah pule Latin? Bạn học tiếng Latin từ khi nào? >>kha<< Since when? Naduh mynno? Từ khi nào? >>kha<< Sing! Rwai! Nhạc sĩ Sing! >>kha<< Sit tight. Shong beit. Ngồi xuống chặt chẽ. >>kha<< Sit tight. Shong khop. Ngồi xuống chặt chẽ. >>kha<< Sleep! Thiah! Giấc ngủ! >>kha<< Smile! Rymmuiñ! Nụ cười! >>kha<< Smile! Shri! Nụ cười! >>kha<< Sometimes my dog barks in the middle of the night. Don ki por u ksew nga u wiar shiteng miet. Đôi khi con chó của tôi sủa vào giữa đêm. >>kha<< Sorry. Map. Xin lỗi. >>kha<< So? Te? <0xE1><0xBB><0x92>, vậy sao? >>kha<< Speak! Kren! Nói chuyện! >>kha<< Speak softly. Kren jem. Speak softly (Nói nhẹ nhàng) >>kha<< Speak softly. Kren suki. Speak softly (Nói nhẹ nhàng) >>kha<< Stand aside. Shuh. Đứng sang một bên. >>kha<< Stand aside. Shuh nangne. Đứng sang một bên. >>kha<< Stand aside. Shuh shatai. Đứng sang một bên. >>kha<< Stand aside. Wat wit. Đứng sang một bên. >>kha<< Stand still! Ieng beit! Đứng yên! >>kha<< Stand still! Ieng khop! Đứng yên! >>kha<< Stand up! Ieng! Đứng lên! >>kha<< Stand up! Ieng joit! Đứng lên! >>kha<< Stars are beautiful. Ki khlur ki itynnad. Các ngôi sao đều rất đẹp. >>kha<< Stars are beautiful. Ki khlur ki long kiba itynnad. Các ngôi sao đều rất đẹp. >>kha<< Stop! Sangeh! Dừng lại! >>kha<< Stop. That tickles. Sangeh. Ka smieij. Dừng lại. Đó tickles. >>kha<< Stop tickling me! Sangeh ktik ianga. Dừng tickling tôi! >>kha<< Stop tickling me! Sangeh pynsmieij ianga. Dừng tickling tôi! >>kha<< Strange. Phylla. lạ lùng. >>kha<< Study! Khreh kot! Nghiên cứu! >>kha<< Take cover! Rieh! Hãy che đậy! >>kha<< Take the other chair! Shim da kawei ka shuki. Hãy lấy chiếc ghế còn lại! >>kha<< Tell me how you found out that I did that. Iathuh ianga kumno phi tip ba nga keh ia kato. Hãy cho tôi biết làm thế nào bạn phát hiện ra rằng tôi đã làm điều đó. >>kha<< Tell me where the wine is. Iathuh ianga haei ka don ka waiñ. Hãy nói cho tôi biết rượu vang ở đâu. >>kha<< Tell me where the wine is. Iathuh ianga haei ka waiñ ka don. Hãy nói cho tôi biết rượu vang ở đâu. >>kha<< Tennis is difficult. I never know which way the ball is going to fly. Ka tennis ka jynjar. Ngam lah tip shaei ka ball kan her. tensione Tennis là khó khăn. Tôi không bao giờ biết bóng sẽ bay theo cách nào. >>kha<< Thanks, everyone. Khublei, baroh. Cám ơn mọi người. >>kha<< Thanks for everything. Khublei na ka bynta baroh. Cám ơn vì tất cả. >>kha<< Thank you for boiling the water. Khublei ba phi lah pynshet iaka um. Cảm ơn bạn đã đun sôi nước. >>kha<< Thank you, Jesus. Khublei, Jisu. Cảm ơn bạn, Chúa Giêsu. >>kha<< Thank you! Khublei! Cảm ơn bạn! >>kha<< Thank you very much! Khublei shibun! Cảm ơn bạn rất nhiều! >>kha<< Thank you with all my heart. Nga ai khublei iaphi naduh ka dohnud jongnga. Cảm ơn bạn với tất cả trái tim của tôi. >>kha<< That book is a new book. Kane ka kitab kadei ka kitab thymmai. Cuốn sách đó là một cuốn sách mới. >>kha<< That book is a new book. Kane ka kot kadei ka kot thymmai. Cuốn sách đó là một cuốn sách mới. >>kha<< That hurts. Ka pang. Đau quá. >>kha<< That hurts. Ka pang kato. Đau quá. >>kha<< That is mine. Une udei u jongnga. Đó là của tôi. >>kha<< That news got around. Kato ka khubor ka lah saphriang lut. Tin tức đó đã xuất hiện xung quanh. >>kha<< That's impossible. Bymlahlong! Điều đó là không thể. >>kha<< That's impossible for me. Ka long ka bymlahlong ianga. Điều đó là không thể đối với tôi. >>kha<< That was really sweet. Ka sngewieid bha. Điều đó thực sự rất ngọt ngào. >>kha<< That was unfortunate. Kata kalong kaba sniewbok. Điều đó thật đáng tiếc. >>kha<< The abuse of alcohol among young people is a serious problem. Ka jingkyrni kyiad jong ki samla ka dei ka jingeh bakhraw. Lạm dụng rượu trong giới trẻ là một vấn đề nghiêm trọng. >>kha<< The bear bites itself. U dngiem u dait ialade. Gấu tự cắn mình. >>kha<< The behavior did his reputation no good. Ka jinglong kam shem leh bha eiei ia ka nam jong u. Hành vi đã làm cho danh tiếng của mình không tốt. >>kha<< The captain was the last person to leave the sinking ship. U Kapten udei uba khatduh ban mih na ka Jhat ba ngam. Thuyền trưởng là người cuối cùng rời tàu chìm. >>kha<< The earth rotates. Ka pyrthei ka shad pyllun. Trái đất quay. >>kha<< The forest was covered with snow and the evenings were quiet as animals slept through the cold winter nights. Ka khlaw la sop da u ior, bad ki janmiet ki kynjah katba ki mrad ki iohthiah ha ki miet tlang ba khriat. Rừng được bao phủ bởi tuyết và buổi tối yên tĩnh như động vật ngủ qua những đêm mùa đông lạnh. >>kha<< The hill is always green. U lum u jyrngam beit. Ngọn đồi luôn luôn là màu xanh lá cây. >>kha<< The hospital where Tom was born is in Australia. Ka hospital ha kaba la kha ia u Tom ka don ha Australia. Bệnh viện nơi Tom được sinh ra là ở Úc. >>kha<< The land is very fertile. Ka jaka ka sboh bha. Đất đai rất màu mỡ. >>kha<< The land is very fertile. Ka khyndew ka sboh bha. Đất đai rất màu mỡ. >>kha<< The leader should know where to set up the tent. U nongialam u dei ban tip haei ban shna ka tent. Người lãnh đạo nên biết nơi để dựng lều. >>kha<< The moon has set. U bnai u lah sep. Trăng đã lặn. >>kha<< The moon is shining. U bnai u phyrnai. Mặt trăng đang chiếu sáng. >>kha<< The moon is shining. U bnai u shai. Mặt trăng đang chiếu sáng. >>kha<< The one hundred metre run starts at two in the afternoon. Ka race shispah mitar kan sdang ar baje mynsngi. Một trăm mét chạy bắt đầu lúc hai giờ chiều. >>kha<< The other day I ran out of gas in the middle of a busy Interstate. Kato ka sngi nga lut umphniang ha pdeng kawei ka khap jylla. Một ngày nọ, tôi chạy ra khỏi khí đốt ở giữa một Interstate bận rộn. >>kha<< There are islands in the sea. Don ki dewlynnong haka duriaw. Có những hòn đảo trên biển. >>kha<< There are only books on the shelf. Don tang ki kot ha duli. Chỉ có những cuốn sách trên kệ. >>kha<< Therefore? Haba kumta? Do đó? >>kha<< There is no necessity for you to do that. Ym donkam ban leh iakata. Bạn không cần phải làm điều đó. >>kha<< There is no necessity for you to do that. Ym donkam ban leh iakato. Bạn không cần phải làm điều đó. >>kha<< There is very little water in your coffee. Don duna um bha ha kophi jongphi. Có rất ít nước trong cà phê của bạn. >>kha<< There's gum stuck to the back of my shoe. Don chewing-gum ba sahkut ha dien juti nga. Có kẹo cao su bị mắc kẹt ở mặt sau của giày của tôi. >>kha<< There's one more. Don sa iwei. Còn một điều nữa. >>kha<< There's one more. Don sa kawei. Còn một điều nữa. >>kha<< There's one more. Don sa uwei. Còn một điều nữa. >>kha<< There's something that I've been wanting to ask you. Don kaei-kaei ka ba nga kwah ban kylli iaphi. Có một điều mà tôi đã muốn hỏi bạn. >>kha<< There were once a King and a Queen, and they had a son called Sigurd, who was very strong and active, and good-looking. Shisien ka por la don u syiem bad ka syiem, bad ki don u khun ba kyrteng u Sigurd uba khlain ba smat, bad ba bhabriew bha. Ngày xửa ngày xưa, có một vị vua và một nữ hoàng, và họ có một con trai tên là Sigurd, người rất mạnh mẽ, năng động và đẹp trai. >>kha<< There won't be a next time. Yn ym don da kawei ka por. Sẽ không có lần sau. >>kha<< The river overflowed. Ka wah ka lah shlei. Dòng sông tràn ngập. >>kha<< These animals are friendly. Kine ki mrad ki long paralok bha. Những con vật này rất thân thiện. >>kha<< These are pens. Kine ki dei ki khulom. Đây là những cây bút. >>kha<< These chairs are different. Kine ki shuki ki pher. Những chiếc ghế này khác nhau. >>kha<< These pants don't fit me. Kane ka patlun kam biang ianga. Những chiếc quần này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pants don't fit me. Kane ka patlun kam ñiam ianga. Những chiếc quần này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pants don't fit me. Kine ki patlun kim biang ianga. Những chiếc quần này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pants don't fit me. Kine ki patlun kim ñiam ianga. Những chiếc quần này không phù hợp với tôi. >>kha<< These pens are his. Kine ki dei ki khulom jong u. Những cây bút này là của anh ấy. >>kha<< These pens are his. Kine ki khulom kidei jong u. Những cây bút này là của anh ấy. >>kha<< The situation is worse than we believed. Ka jinglong ka kham sniew ban ia kaba ngi ngeit. Tình hình còn tồi tệ hơn chúng ta tưởng. >>kha<< The sky brightened. Ka bneng ka shai. Bầu trời sáng rực. >>kha<< The sky looks angry. ka bneng ka i dom. Bầu trời có vẻ giận dữ. >>kha<< The stars came out. Ki khlur ki mih. Những ngôi sao đã xuất hiện. >>kha<< The store will be closed tomorrow. Ka dukan ka khang lashai. Cửa hàng sẽ đóng cửa vào ngày mai. >>kha<< The storm sank the boat. Ka eriong ka pynngam ia ka lieng. Cơn bão đã nhấn chìm con thuyền. >>kha<< The student refused to obey his teacher. Ka khynnah ka saitlah ban ngeit ia u nonghikai. Học sinh từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The student refused to obey his teacher. U khynnah u kyntait ban ngeit ia i nonghikai. Học sinh từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The student refused to obey his teacher. U khynnah u saitlah ban ngeit ia ka nonghikai. Học sinh từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The student refused to obey his teacher. U khynnah u saitlah ban ngeit iau nonghikai. Học sinh từ chối tuân theo giáo viên của mình. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don hajrong. Toilet ở trên lầu. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don halor. Toilet ở trên lầu. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don shajrong. Toilet ở trên lầu. >>kha<< The toilet is upstairs. Ka painkhana ka don shalor. Toilet ở trên lầu. >>kha<< The truth bears hatred. Ka jingshisha ka pyni iaka jingisat. The Truth Bears Hận thù. >>kha<< The truth bears hatred. Ka jingshisha ka pynmih ia ka jingiashun. The Truth Bears Hận thù. >>kha<< The truth bears hatred. Ka jingshisha ka pynmih ia ka jingisih. The Truth Bears Hận thù. >>kha<< The truth is I told a lie. Ka jingshisha ka long ba nga thok. Sự thật là tôi đã nói dối. >>kha<< They already know what they'll do. Ki lah tip lypa kin leh aiu. Họ đã biết những gì họ sẽ làm. >>kha<< They called you. Ki la khot iaphi. Họ đã gọi cho bạn. >>kha<< They could've done it by themselves. Ki lah lah ban pyndep hi da lade. Họ có thể tự làm điều đó. >>kha<< They exchanged hellos. Ki iakylliang jingaikhublei. Họ trao đổi hellos. >>kha<< They haven't finished their lunch yet. Kim pat dep bam ja sngi. Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa của họ. >>kha<< They live downstairs. Ki sah shapoh. Họ sống ở tầng dưới. >>kha<< They pretended they were afraid. Ki leh kumba ki tieng. Họ giả vờ rằng họ sợ hãi. >>kha<< They're all scared of Tom. Ki ia tieng lut i'u Tom. Mọi người đều sợ Tom. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shata. Họ nói rằng họ sợ đến đó. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shatai. Họ nói rằng họ sợ đến đó. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shatei. Họ nói rằng họ sợ đến đó. >>kha<< They said they were afraid to go there. Ki ong ba ki tieng ban leit shato. Họ nói rằng họ sợ đến đó. >>kha<< They seem to know all about us. Ki i kumba ki tip lut shaphang jongngi. Họ dường như biết tất cả về chúng tôi. >>kha<< They told us what they knew. Ki iathuh iangi ia kaei ba ki tip. Họ nói với chúng tôi những gì họ biết. >>kha<< They want Tom back. Ki kwah biang ia u Tom. Họ muốn Tom trở lại. >>kha<< They won't permit you to do that here. Kim shah iaphi ba phin leh kumto hangne. Họ sẽ không cho phép bạn làm điều đó ở đây. >>kha<< They won't permit you to do that here. Kin ym shah iaphi ba phin leh kumto hangne. Họ sẽ không cho phép bạn làm điều đó ở đây. >>kha<< This account does not agree with the facts. Kane ka account kam iamynjur bad ki jingshisha. Tài khoản này không đồng ý với các sự kiện. >>kha<< This belongs to me. Kane ka dei ka jongnga. Điều này thuộc về tôi. >>kha<< This book is easy for me to read. Kane ka kot ka suk ianga ban pule. Cuốn sách này rất dễ đọc đối với tôi. >>kha<< This chair is light. Kane ka shuki ka sting. Ghế này là ánh sáng. >>kha<< This chair is ugly. Kane ka shuki ka isih. Cái ghế này xấu xí quá. >>kha<< This is a cat. Kane ka dei ka miaw. Đây là một con mèo. >>kha<< This is a folding fan, and this is how you open it. It's for hot summer days. Kane kadei ka pakha ba khylliap, bad plie iaka kumne. Kadei naka bynta ki sngi lyiur ba shit. Đây là một fan hâm mộ gấp, và đây là cách bạn mở nó. Đó là cho những ngày hè nóng bức. >>kha<< This is a paper ticket. One I dei I tiket kot. Đây là một vé giấy. >>kha<< This is difficult. Ka eh kane. Điều này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Ka jynjar kane. Điều này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka eh. Điều này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka jynjar. Điều này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka long kaba eh. Điều này rất khó khăn. >>kha<< This is difficult. Kane ka long kaba jynjar. Điều này rất khó khăn. >>kha<< This is for me. Kane kadei na ka bynta jongnga. Cái này là dành cho tôi. >>kha<< This is for me. Une udei na ka bynta jongnga. Cái này là dành cho tôi. >>kha<< This is good. Ka best kane. Điều này là tốt. >>kha<< This is good. Ka bha kane. Điều này là tốt. >>kha<< This is not a cat. This is a dog. Kane kam dei ka miaw. Une udei u ksew. Đây không phải là một con mèo. Đây là một con chó. >>kha<< This is very good. Ka best bha kane. Điều này là rất tốt. >>kha<< This is very good. Ka bha bha kane. Điều này là rất tốt. >>kha<< This sentence is mine. Kane ka sentence ka dei jong nga. Bản án này là của tôi. >>kha<< Tokyo is bigger than Yokohama. Ka Tokyo ka kham heh ban iaka Yokohama. Tokyo lớn hơn Yokohama. >>kha<< Tom acknowledges that he was defeated. U Tom u pdiang ba u lah shah pynrem. Tom thừa nhận rằng anh ta đã bị đánh bại. >>kha<< Tom and I became friends when we both lived in Boston. U Tom bad nga, ngi ia long paralok mynba ngi sah ha Boston. Tom và tôi đã trở thành bạn bè khi cả hai chúng tôi sống ở Boston. >>kha<< Tom and John pretended to be brothers. U Tom bad u John ki ia ak kumba dei shipara. Tom và John giả vờ là anh em. >>kha<< Tom and John pretended to be brothers. U Tom bad u John ki ia leh kumba dei shipara. Tom và John giả vờ là anh em. >>kha<< Tom and Mary are outside. Tom bad Mary ki don shabar. Tom và Mary đang ở bên ngoài. >>kha<< Tom and Mary are outside. U Tom bad Ka Mary ki don shabar. Tom và Mary đang ở bên ngoài. >>kha<< Tom and Mary are very close. U Tom bad ka Mary ki ia jan bha. Tom và Mary rất thân thiết. >>kha<< Tom and Mary can no longer do their jobs. U Tom bad ka Mary kim lah shuh ban trei. Tom và Mary không còn có thể làm công việc của họ. >>kha<< Tom and Mary claim they've done that already. U Tom bad ka Mary ki kam ba ki lah dep leh lypa ia kato. Tom và Mary tuyên bố rằng họ đã làm điều đó rồi. >>kha<< Tom and Mary could've done that, but they didn't. U Tom bad ka Mary ki lah dei ban lah pyndep ia kato, tangba kim shem la leh. Tom và Mary có thể đã làm điều đó, nhưng họ đã không làm. >>kha<< Tom and Mary didn't tell John what they needed to buy. U Tom bad ka Mary ki khlem iathuh ia u John ki donkam ban thied aiu. Tom và Mary đã không nói với John những gì họ cần mua. >>kha<< Tom and Mary didn't tell John what they needed to buy. U Tom bad ka Mary kim iathuh ia u John ki donkam ban thied aiu. Tom và Mary đã không nói với John những gì họ cần mua. >>kha<< Tom and Mary didn't tell John what they needed to buy. U Tom bad ka Mary kim shem iathuh ia u John ki donkam ban thied aiu. Tom và Mary đã không nói với John những gì họ cần mua. >>kha<< Tom and Mary don't know that I wish they'd leave. U Tom bad ka Mary kim tip ba nga kwah iaki ba kin leit noh. Tom và Mary không biết rằng tôi muốn họ rời đi. >>kha<< Tom and Mary don't want to retire. U Tom bad ka Mary kim pat kwah ban shongthait. Tom và Mary không muốn nghỉ hưu. >>kha<< Tom and Mary looked like they hadn't slept in days. U Tom bad ka Mary ki i kumba kim pat thiah da ki sngi. Tom và Mary trông giống như họ đã không ngủ trong nhiều ngày. >>kha<< Tom and Mary own the house up the street. U Tom bad ka Mary ki dei ki trai jong katei ka ïing hangtei. Tom và Mary sở hữu ngôi nhà trên đường phố. >>kha<< Tom and Mary said they didn't think John really needed to do that today. U Tom bad ka Mary kim poi pyrkhat ba u John un leh shisha ia kato mynta ka sngi. Tom và Mary nói rằng họ không nghĩ John thực sự cần phải làm điều đó ngày hôm nay. >>kha<< Tom and Mary said they didn't think they could do that now. U Tom bad ka Mary ki ong ba kim poi pyrkhat ba kin lah ban leh ia kato mynta. Tom và Mary nói rằng họ không nghĩ rằng họ có thể làm điều đó bây giờ. >>kha<< Tom and Mary said they wished they could do that as well as John. U Tom bad ka Mary Ki ong ba ki kwah ban leh bha kumba u John u leh. Tom và Mary nói rằng họ muốn họ có thể làm điều đó cũng như John. >>kha<< Tom and Mary still don't know who John is. U Tim bad ka Mary kim pat tip satia u John udei uei. Tom và Mary vẫn không biết John là ai. >>kha<< Tom and Mary weren't much help. U Tom bad ka Mary kim da iarap than. Tom và Mary không giúp được gì nhiều. >>kha<< Tom and Mary won't allow dogs in their houses. U Tom bad ka Mary kim shah ba ki ksew kin rung hapoh ïing jong ki. Tom và Mary sẽ không cho phép chó trong nhà của họ. >>kha<< Tom asked me a lot of questions that I couldn't answer. U Tom u kylli ianga bun ki jingkylli ba haduh ngam lah jubab. Tom hỏi tôi rất nhiều câu hỏi mà tôi không thể trả lời. >>kha<< Tom asked me a lot of questions that I couldn't answer. U Tom u kylli ianga bun ki jingkylli kiba ngam lah jubab. Tom hỏi tôi rất nhiều câu hỏi mà tôi không thể trả lời. >>kha<< Tom began to move. U Tom u sdang ban khih. Tom bắt đầu di chuyển. >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien jong me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien jong phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, hadien phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien jong me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien jong phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, nadien phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien jong me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien jong phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien me! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom, behind you! Tom, shadien phi! Tom, đằng sau bạn! >>kha<< Tom borrowed some money from us. U Tom u pankylliang pisa na ngi. Tom mượn một số tiền từ chúng tôi. >>kha<< Tom can't believe Mary is really planning to go. U Tom um lah ngeit ba ka Mary ka mut shisha ban leit. Tom không thể tin rằng Mary thực sự có kế hoạch để đi. >>kha<< Tom didn't come home until 2:30. U Tom u khlem wan ïng haduh 2:30. Tom không về nhà cho đến 2:30. >>kha<< Tom didn't come home until 2:30. U Tom um shym wan ïng haduh 2:30. Tom không về nhà cho đến 2:30. >>kha<< Tom didn't do anything wrong. U Tom u khlem leh bakla eiei. Tom không làm gì sai cả. >>kha<< Tom didn't do anything wrong. U Tom u khlem leh eiei ba bakla. Tom không làm gì sai cả. >>kha<< Tom didn't keep Mary waiting too long. U Tom u khlem pynap slem ia ka Mary. Tom không giữ Mary chờ đợi quá lâu. >>kha<< Tom didn't tell anybody he wanted to do that. U Tom u khlem iathuh iano iano ba u kwah ban leh ia kata. Tom không nói với bất cứ ai rằng anh ta muốn làm điều đó. >>kha<< Tom didn't tell anybody he wanted to do that. U Tom u khlem iathuh iano iano ba u kwah ban leh ia kato. Tom không nói với bất cứ ai rằng anh ta muốn làm điều đó. >>kha<< Tom didn't want to go there alone. U Tom um kwah ban leit shatai marwei. Tom không muốn đến đó một mình. >>kha<< Tom didn't want to go there alone. U Tom um kwah ban leit shatei marwei. Tom không muốn đến đó một mình. >>kha<< Tom didn't want to go there alone. U Tom um kwah ban leit shato marwei. Tom không muốn đến đó một mình. >>kha<< Tom doesn't live far from me, but I don't see him very often. U Tom um sah jngai na nga, tangba ngam da iohi than ia u. Tom không sống xa tôi, nhưng tôi không gặp anh ấy thường xuyên. >>kha<< Tom doesn't live far from me, but I don't see him very often. U Tom um sah jngai na nga, tangba ngam ju iohi than ia u. Tom không sống xa tôi, nhưng tôi không gặp anh ấy thường xuyên. >>kha<< Tom doesn't realise how his behaviour affects others. U Tom um poi-pyrkhat kumno ka ka jinglong jong u ka ktah ia kiwei. Tom không nhận ra hành vi của mình ảnh hưởng đến người khác như thế nào. >>kha<< Tom fell down the stairs. U Tom u hap naki mawstep. Tom rơi xuống cầu thang. >>kha<< Tom fell off his mother's lap. U Tom u hap na lybong kmie jong u. Tom rơi khỏi đùi mẹ. >>kha<< Tom fell off the truck while he was feeding the reindeer. U Tom u hap naka truck katba u dang aibam ia ki reindeer. Tom rơi khỏi xe tải trong khi đang cho tuần lộc ăn. >>kha<< Tom gave his seat to an elderly lady. U Tom u ai ia ka jakashong jong u ha I tymmen kynthei. Tom đã nhường chỗ ngồi của mình cho một phụ nữ lớn tuổi. >>kha<< Tom got out of prison after 30 years. U Tom u ioh mih na patok hadien 30 snem. Tom được ra tù sau 30 năm. >>kha<< Tom had to pay a fine because he parked in the wrong place. U Tom u hap ban siew ka kuna namar ba u pynieng kali ha bymdei. Tom đã phải trả một khoản tiền phạt vì anh ta đỗ xe sai chỗ. >>kha<< Tom handed the photo album to Mary. U Tom u ai ia ka albom dur ha ka Mary. Tom đưa album ảnh cho Mary. >>kha<< Tom has already taught me how to do that. U Tom u lah dep lypa ban hikai ianga ban leh kato. Tom đã dạy tôi làm thế nào để làm điều đó. >>kha<< Tom has asked Mary to help him. U Tom u kyrpad iaka Mary ban iarap ia u. Tom đã yêu cầu Mary giúp anh ta. >>kha<< Tom has found out Mary can't read. U Tom u lap ba ka Mary kam lah ban pule. Tom đã phát hiện ra Mary không thể đọc được. >>kha<< Tom has found out Mary can't read. U Tom u lap ba ka Mary kam nang pule. Tom đã phát hiện ra Mary không thể đọc được. >>kha<< Tom has lots of friends in Australia. U Tom u don bun ki paralok ha Australia. Tom có rất nhiều bạn bè ở Úc. >>kha<< Tom has lots of friends. U Tom u don bun ki paralok. Kim Ngưu có rất nhiều bạn bè. >>kha<< Tom has no idea what he's doing. U Tom um tip eiei aiu u leh. Tom không biết mình đang làm gì. >>kha<< Tom has no idea what he's doing. U Tom um tip eiei ba u leh. Tom không biết mình đang làm gì. >>kha<< Tom has no idea what he's doing. U Tom um tip eiei u leh aiu. Tom không biết mình đang làm gì. >>kha<< Tom hasn't been swimming in a long time. Lah slem u Tom um pat jngi. Tom đã không bơi trong một thời gian dài. >>kha<< Tom has promised he won't do that anymore. U Tom u lah smai ba un nym leh shuh iakato. Tom đã hứa sẽ không làm điều đó nữa. >>kha<< Tom hired me to paint his house. U Tom u aikam ianga ban airong iaka iing jong u. Tom đã thuê tôi để sơn nhà của anh ấy. >>kha<< Tom hit me first. U Tom u shoh shwa ianga. Tom đánh tôi trước. >>kha<< Tom is a couple of years older than me, I think. U Tom u heh ia nga tang katto-katne snem. Tom lớn hơn tôi vài tuổi, tôi nghĩ vậy. >>kha<< Tom is a friend of a friend of mine. U Tom u dei u paralok jong u paralok jong nga. Tom là một người bạn của một người bạn của tôi. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmong ia me. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmong ia pha. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmong ia phi. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmynsaw ia me. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmynsaw ia pha. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is going to hurt you. U Tom un pynmynsaw ia phi. Tom sẽ làm tổn thương bạn. >>kha<< Tom is just finishing setting up. U Tom u dang shu dep pynkhreh. Tom vừa mới hoàn thành việc thiết lập. >>kha<< Tom is liked by his friends. I'u Tom la sngewtynnad da ki paralok jong u. Tom được bạn bè của mình yêu thích. >>kha<< Tom is still paying attention. U Tom u dang pynleit jingmut. Tuy nhiên, Tom vẫn đang chú ý. >>kha<< Tom is the most boring person I know. U Tom u dei u briew ba ngiah tam ba nga tip. Tom là người nhàm chán nhất mà tôi biết. >>kha<< Tom is the only one who really knows what to do. Dei tang u Tom uba tip aiu ban leh. Tom là người duy nhất thực sự biết phải làm gì. >>kha<< Tom is the only one who really knows what to do. Dei tang u Tom uba tip ban leh kumno. Tom là người duy nhất thực sự biết phải làm gì. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u dei u ba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u dei u bakhlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u dei uba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u long u ba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u long u bakhlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is the strongest. U Tom u long uba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom is way too young to be doing this. U Tom u dang rit palat ban leh iakane. Tom còn quá trẻ để làm điều này. >>kha<< Tom just saved my life. U Tom u pynlait im ianga. Tom vừa cứu mạng tôi. >>kha<< Tom knows about this, doesn't he? U Tom u tip shaphang kane, hato um tip re? Tom biết về điều này, phải không? >>kha<< Tom lives alone with his dog. U Tom u sah marwei bad u ksew jong u. Tom sống một mình với con chó của mình. >>kha<< Tom lives in his own world. U Tom u don ha la ka jong ka pyrthei. Tom sống trong thế giới riêng của mình. >>kha<< Tom looks sad. U Tom u i sngewsih. Tom trông có vẻ buồn. >>kha<< Tom lost his camera in Boston. U Tom u lah pynjah ia ka kamera jong u ha Boston. Tom bị mất máy ảnh của mình ở Boston. >>kha<< Tom must've been very disappointed. U Tom u lah dei ban sngewsih bha. Tom chắc hẳn đã rất thất vọng. >>kha<< Tom never saw Mary. U Tom um ju iohi ia ka Mary. Tom không bao giờ nhìn thấy Mary. >>kha<< Tom pulled out his key and opened the door. U Tom u sei ia u shabi bad u plie ia ka jingkhang. Tom rút chìa khóa ra và mở cửa. >>kha<< Tom put his arm around Mary and kissed her cheek. U Tom u kdup ia ka Mary bad u doh iaka ngap jongka. Tom đặt cánh tay của mình xung quanh Mary và hôn má cô. >>kha<< Tom put his pistol under the pillow. U Tom u buh iaka suloi hapoh u syngkhlieh. Tom đặt khẩu súng lục của mình dưới gối. >>kha<< Tom put on his sunglasses. U Tom u deng ka iitkhmat jongu. Tom đặt trên kính râm của mình. >>kha<< Tom quickly opened the drawer and pulled out a gun. U Tom u plie sted iaka duli bad u sei ka suloi. Tom nhanh chóng mở ngăn kéo và rút ra một khẩu súng. >>kha<< Tom said he didn't remember much. U Tom u ong ba um da kynmaw bha. Tom nói rằng anh ta không nhớ nhiều. >>kha<< Tom said it was all like a dream. U Tom u ong ba dei tang ka jingphohsniew. Tom nói tất cả giống như một giấc mơ. >>kha<< Tom said that he didn't want to live in Boston anymore. U Tom u ong ba um kwah shuh ban sah ha Boston. Tom nói rằng anh không muốn sống ở Boston nữa. >>kha<< Tom seems sincere. U Tom u i hok. Tom có vẻ thành thật. >>kha<< Tom smiled when Mary looked at him. U Tom u rkhie mynba ka Mary ka peit ia u. Tom mỉm cười khi Mary nhìn anh. >>kha<< Tom smiled when Mary looked at him. U Tom u rymmuin mynba ka Mary ka peit ia u. Tom mỉm cười khi Mary nhìn anh. >>kha<< Tom soon caught up with Mary. Sa shiphang u Tom u lap ia ka Mary. Tom sớm bắt kịp với Mary. >>kha<< Tom's phone rang. Ka phone u Tom ka pah. Điện thoại của Tom reo. >>kha<< Tom splashed Mary and she splashed him back. U Tom u kynshait ia ka Mary bad ka kynshait kylla ia u. Tom giật mình Mary và cô giật mình anh ta trở lại. >>kha<< Tom stepped on some broken glass. U Tom u iuh ha ki iit ba lah pait. Tom bước lên một tấm kính vỡ. >>kha<< Tom threw a rock at one of my dogs. U Tom u kawang maw ia uwei na ki ksew jongnga. Tom ném một hòn đá vào một trong những con chó của tôi. >>kha<< Tom told Mary that he didn't know how to play the saxophone. U Tom u iathuh ia ka Mary ba um nang ban put saxophone. Tom nói với Mary rằng anh ta không biết chơi saxophone. >>kha<< Tom told Mary to try harder. U Tom u ong iaka Mary ba kan pyrshang kham tyngeh. Tom nói với Mary hãy cố gắng hơn nữa. >>kha<< Tom tried to kiss Mary, but she leaned back. U Tom u pyrshang ban doh iaka Mary, hynrei ka ran dien. Tom đã cố gắng hôn Mary, nhưng cô nghiêng người lại. >>kha<< Tom tried to restart the car, but couldn't. U Tom u lah pyrshang ban sdang biang ia ka kali hynrei um leh. Tom đã cố gắng khởi động lại xe, nhưng không thể. >>kha<< Tom wanted Mary to go away. U Tom u kwah baka Mary kan leit noh. Tom muốn Mary ra đi. >>kha<< Tom wants answers. U Tom u kwah jubab. Tom muốn có câu trả lời. >>kha<< Tom wants you. U Tom u kwah iaphi. Tom muốn bạn. >>kha<< Tom was even busier than I was. U Tom u kham bunkam ban ia nga. Tom thậm chí còn bận rộn hơn tôi. >>kha<< Tom was glad to hear Mary's voice. U Tom u kmen ban iohsngew iaka sur jong ka Mary. Tom rất vui khi nghe giọng nói của Mary. >>kha<< Tom was kneeling. U Tom u dang demkhohsiew. Tom đã quỳ xuống. >>kha<< Tom was kneeling. U Tom u demkhohsiew. Tom đã quỳ xuống. >>kha<< Tom was my first Facebook friend. U Tom u dei u paralok banyngkong jongnga ha facebook. Tom là người bạn Facebook đầu tiên của tôi. >>kha<< Tom wasn't very motivated to do that. U Tom um shem la ioh mynsiem ban leh ia kato. Tom không có động lực để làm điều đó. >>kha<< Tom was the first one to volunteer to help us. U Tom u dei u ba nyngkong ban iarap iangi. Tom là người đầu tiên tình nguyện giúp đỡ chúng tôi. >>kha<< Tom went on a picnic with Mary and her family. U Tom u leit bamkhana lem bad ka Mary bad ku bahaïing jongka. Tom đã đi dã ngoại với Mary và gia đình cô. >>kha<< Tom went without food for a whole week. U Tom u leit khlem jingbam baroh shi taiew. Tom đã không có thức ăn trong cả tuần. >>kha<< Tom will die without your help. U Tom un sa iap khlem jingiarap jongphi. Tom sẽ chết mà không có sự giúp đỡ của bạn. >>kha<< Tom won the election. U Tom u jop iaka election. Tom đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử. >>kha<< Toronto's mayor was caught on tape smoking crack. Ia u Mayor ka Toronto, la lap ba u dih crack. Thị trưởng Toronto đã bị bắt trên băng hút thuốc crack. >>kha<< Try! Pyrshang! Try! >>kha<< Unbelievable! Bymlah ngeit. Không thể tin được! >>kha<< Understood? Lah pei? hiểu chưa? >>kha<< Understood? Sngewthuh? hiểu chưa? >>kha<< Very good, thank you. Bha bha, khublei. Rất tốt, cảm ơn bạn. >>kha<< Very good, thank you. Biang bha, khublei. Rất tốt, cảm ơn bạn. >>kha<< Very! Shibun! Rất! >>kha<< Very! Shibun eh! Rất! >>kha<< Wait. Ap. Wait chờ đợi. >>kha<< Walk. Iaid. Đi bộ. >>kha<< Want one? Kwah iwei? Muốn một? >>kha<< Want one? Kwah kawei? Muốn một? >>kha<< Want one? Kwah uwei? Muốn một? >>kha<< Warning: the lifeforms in this universe are surrounded by 10% dandruff. Would you like to set up a new one? Husiar! Ki jingim ha kane ka Iunivers la ker sawdong da 100% ki thyllieh. Phi kwah da kaba thymmai? Cảnh báo: các dạng sống trong vũ trụ này được bao quanh bởi gàu 10%. Bạn có muốn thiết lập một cái mới? >>kha<< Wash the dishes. Khlieng ki pliang. Wash the dishs (rửa chén đĩa) >>kha<< Wash the dishes. Khlieng ki tiar. Wash the dishs (rửa chén đĩa) >>kha<< Wash the dishes. Sait ki pliang. Wash the dishs (rửa chén đĩa) >>kha<< Wash the dishes. Sait ki tiar. Wash the dishs (rửa chén đĩa) >>kha<< Wash your face. Bta ka khmat. Katherine rửa mặt. >>kha<< Wash your face. Sait ka khmat. Katherine rửa mặt. >>kha<< Wash your hands. Sait ki kti. <0xE2><0x86><0x90> Rửa tay đi. >>kha<< Wash your hands. Thet ki kti. <0xE2><0x86><0x90> Rửa tay đi. >>kha<< Watch out! Da peit! Coi chừng! >>kha<< Watch out! Da peit bha! Coi chừng! >>kha<< Watch out! Leh bha! Coi chừng! >>kha<< Watch. Peit. Ảnh Watch. >>kha<< Watch the road. Da peit ka lynti. Quan sát con đường. >>kha<< Watch the road. Da peit ka surok. Quan sát con đường. >>kha<< Watch yourself. Peit ialade. Hãy nhìn lại chính mình. >>kha<< We are going to the market. Ngi leit sha iew. Chúng tôi đang đi đến thị trường. >>kha<< We could say that both of those balls are the same weight. Ngi lah ban ong ba kito ki ball ki don katjuh ka jingkhia. Chúng ta có thể nói rằng cả hai quả bóng đều có cùng trọng lượng. >>kha<< We do not inherit the earth from our ancestors, we borrow it from our children. Ngi khlem iohpateng iakane ka pyrthei na ki mynbarim jongngi, ngi pankylliang na ki khun jongngi. Chúng ta không thừa hưởng trái đất từ tổ tiên của chúng ta, chúng ta mượn nó từ con cháu của chúng ta. >>kha<< We eat together every evening. Ngi bam lang man ka janmiet. Chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tối. >>kha<< We live on Earth. Ngi sah ha pyrthei. Chúng ta đang sống trên trái đất. >>kha<< We'll fail. Ngin rem. Chúng ta sẽ thất bại. >>kha<< We'll fail. Ngin sa ia rem. Chúng ta sẽ thất bại. >>kha<< We'll fail. Ngin sa rem. Chúng ta sẽ thất bại. >>kha<< We'll go to any length to send our child to a good university. Ngin leh katba lah ban phah ia i khun jongngi sha ka iuniversity ba bha. Chúng tôi sẽ đi đến bất kỳ chiều dài nào để gửi con của chúng tôi đến một trường đại học tốt. >>kha<< We must leave immediately. Ngi dei ban mih noh mynta mynta. Chúng ta phải rời khỏi đây ngay lập tức. >>kha<< We must work as long as we live. Katba ngi dang im ngi dei ban trei. Chúng ta phải làm việc chừng nào chúng ta còn sống. >>kha<< We must work as long as we live. Ngi dei ban trei katba ngi dang im. Chúng ta phải làm việc chừng nào chúng ta còn sống. >>kha<< We often do what we have to do, not what we want to do. Barabor ngi leh ia kaei ba ngi hap ban leh, ym dei ia kaei ba ngi kwah. Chúng ta thường làm những gì chúng ta phải làm, không phải những gì chúng ta muốn làm. >>kha<< We often eat fish raw in Japan. Bunsien ha Japan ngi bam im ia ka dohkha. Chúng tôi thường ăn cá sống ở Nhật Bản. >>kha<< We often eat fish raw in Japan. Bunsien ngi bam im ia ka dohkha ha Japan. Chúng tôi thường ăn cá sống ở Nhật Bản. >>kha<< We often eat fish raw in Japan. Ha Japan bunsien ngi bam im ia ka dohkha. Chúng tôi thường ăn cá sống ở Nhật Bản. >>kha<< We're going to help her. Ngin iarap iaka. Chúng tôi sẽ giúp cô ấy. >>kha<< We should be getting back. Ngi lah dei ban iapoi biang. Chúng ta nên quay trở lại. >>kha<< We should give this a try. Ngi dei ban pyrshang ia kane. Chúng ta nên thử điều này. >>kha<< We speak Japanese. Ngi kren nongjapan. Chúng tôi nói tiếng Nhật. >>kha<< We thought you might want to come with us. Ngi tip ba men sa kwah ban wan bad ngi. Chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn đi với chúng tôi. >>kha<< We thought you might want to come with us. Ngi tip ba phan sa kwah ban wan bad ngi. Chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn đi với chúng tôi. >>kha<< We thought you might want to come with us. Ngi tip ba phin sa kwah ban wan bad ngi. Chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn đi với chúng tôi. >>kha<< We've come home. Ngi la wan iing. Chúng tôi đã về nhà. >>kha<< We've got something. Ngi don aiu-aiu. Chúng tôi có một cái gì đó. >>kha<< We've got something. Ngi don aiu-re-aiu. Chúng tôi có một cái gì đó. >>kha<< We've got something. Ngi don kaei-re-kaei. Chúng tôi có một cái gì đó. >>kha<< We've got something. Ngi don uei-re-uei. Chúng tôi có một cái gì đó. >>kha<< We want what's best for you. Ngi kwah kaba bha iaphi. Chúng tôi muốn những gì tốt nhất cho bạn. >>kha<< We want what's best for you. Ngi kwah kaba bha na ka bynta jong phi. Chúng tôi muốn những gì tốt nhất cho bạn. >>kha<< We will clarify what is true and what is false. Ngin sa pynshai kaei kaba dei bad kaei kaba lait. Chúng tôi sẽ làm rõ những gì là đúng và những gì là sai. >>kha<< We work for Tom. Ngi trei na bynta u Tom. Chúng tôi làm việc cho Tom. >>kha<< What are those called? Khot aiu ia kito? Những người này được gọi là gì? >>kha<< What are those called? Khot kumno ia kito? Những người này được gọi là gì? >>kha<< What are those called? La khot aiu ia kito? Những người này được gọi là gì? >>kha<< What are those called? La khot kumno ia kito? Những người này được gọi là gì? >>kha<< What are those? Kiei kito? Những cái đó là gì? >>kha<< What are those? Kito kidei kiei? Những cái đó là gì? >>kha<< What are those numbers? Kiei kito ki nombar? Những con số đó là gì? >>kha<< What are those numbers? Kito kidei ki nombar aiu? Những con số đó là gì? >>kha<< What are you doing? Phi leh aiu? Em đang làm gì vậy? >>kha<< What do you do for the team? Phi leh aiu na ka bynta ka team? Bạn làm gì cho đội? >>kha<< What do you want? Aiu phi kwah? <0xC4><0x82>n chay Bạn muốn gì? >>kha<< What do you want? Kaei phi kwah? <0xC4><0x82>n chay Bạn muốn gì? >>kha<< What do you want? Phi kwah aiu? <0xC4><0x82>n chay Bạn muốn gì? >>kha<< What else are you planning to do? Phi mut ban leh aiu-aiu de? Bạn còn dự định làm gì nữa? >>kha<< What else is there? Sa kaei don hangto? Còn gì nữa không? >>kha<< What else? Sa kaei? Còn gì nữa? >>kha<< Whatever! Dep shato! Bất cứ điều gì! >>kha<< Whatever! Mat ia dep! Bất cứ điều gì! >>kha<< Whatever! Mat ia dep shato! Bất cứ điều gì! >>kha<< What? Iei? Cái gì? >>kha<< What is 'terpomo'? An apple in the ground, or a potato? Uei u 'terpomo'? U apple ha madan, ne u phan? 'terpomo' là gì? Một quả táo trong lòng đất, hay một củ khoai tây? >>kha<< What is the name of this river? Aiu ka kyrteng kane ka wah? Tên của con sông này là gì? >>kha<< What is the name of this river? Kaei ka kyrteng jong kane ka wah? Tên của con sông này là gì? >>kha<< What is the name of this river? Kane ka wah ka kyrteng aiu? Tên của con sông này là gì? >>kha<< What is the name of this river? Kyrteng aiu kane ka wah? Tên của con sông này là gì? >>kha<< What is wrong with me? Jia aiu ia nga? Có chuyện gì với tôi vậy? >>kha<< What is your name? Kaei ka kyrteng jongphi? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Kumno phi kyrteng? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Kyrteng aiu maphi? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Kyrteng aiu phi? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Kyrteng kumno maphi? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Kyrteng kumno phi? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Phi kyrteng aiu? Bạn tên gì? >>kha<< What is your name? Phi kyrteng kumno? Bạn tên gì? >>kha<< What? Kaei? Cái gì? >>kha<< What languages do you know? Kiei ki ktien ba phi nang? Ngôn ngữ nào bạn biết? >>kha<< What languages do you know? Phi nang ktien aiu? Ngôn ngữ nào bạn biết? >>kha<< What'll change? Kaei ka ban kylla? Điều gì sẽ thay đổi? >>kha<< What're they doing? Aiu ki ialeh? Họ đang làm gì vậy? >>kha<< What're they doing? Ki ialeh aiu? Họ đang làm gì vậy? >>kha<< What're you saying? Phi kren aiu? Anh đang nói gì vậy? >>kha<< What're you saying? Phi ong aiu? Anh đang nói gì vậy? >>kha<< What's happening now in Poland? Jia aiu mynta ha Poland? Điều gì đang xảy ra ở Ba Lan? >>kha<< What's your name? Phi kyrteng aiu? Tên của bạn là gì? >>kha<< What time is it now? Katno baje mynta? Bây giờ là mấy giờ? >>kha<< What? Uei? Cái gì? >>kha<< What were you doing at that time? Me leh aiu ha kato ka por? Bạn đã làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Me leh aiu katto baje? Bạn đã làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Pha leh aiu ha kato ka por? Bạn đã làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Pha leh aiu katto baje? Bạn đã làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Phi leh aiu ha kato ka por? Bạn đã làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing at that time? Phi leh aiu katto baje? Bạn đã làm gì vào thời điểm đó? >>kha<< What were you doing when she came? Me leh aiu ha ka por ba i wan? Bạn đã làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Me leh aiu ha ka por ba ka wan? Bạn đã làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Pha leh aiu ha ka por ba i wan? Bạn đã làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Pha leh aiu ha ka por ba ka wan? Bạn đã làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Phi leh aiu ha ka por ba i wan? Bạn đã làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< What were you doing when she came? Phi leh aiu ha ka por ba ka wan? Bạn đã làm gì khi cô ấy đến? >>kha<< When does it begin? Lano kan sdang? Khi nào nó bắt đầu? >>kha<< When is school over? Katno baje wai skul? Khi nào thì trường học kết thúc? >>kha<< When is school over? Lano kut skul? Khi nào thì trường học kết thúc? >>kha<< When is your birthday? Lano sngikha jongphi? Khi nào là sinh nhật của bạn? >>kha<< When I woke up, I was in the car. Ynda nga lah kyndit, nga lah don ha kali. Khi tôi thức dậy, tôi đang ở trong xe. >>kha<< When's dinner? Lano ka bammiet? <0xC4><0x82>n tối khi nào? >>kha<< When the house caught fire, an awful feeling came over me. Mynba ka ïng ka ing, ka jingsngewma ka wan ha nga. Khi ngôi nhà bốc cháy, một cảm giác khủng khiếp đến với tôi. >>kha<< When was that? Mynno kata? Khi đó là khi nào? >>kha<< When will I get to see the effect of this soap? Lano ngan ioh ban iohi ia ka jingktah jong kane ka sabon? Khi nào tôi sẽ nhận được để xem hiệu quả của xà phòng này? >>kha<< Where are you? Haei phi don? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>kha<< Where are you? Hangno phi don? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>kha<< Where are you now? Haei phi don mynta? Bây giờ anh đang ở đâu? >>kha<< Where are you? Shaei phi don? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>kha<< Where are you? Shano phi don? Where are you? - Anh đang ở đâu? >>kha<< Where do you live? Haei phi sah? Where do you live? – Bạn sống ở đâu? >>kha<< Where else would I go? Shaei de ngan leit? Nơi nào khác tôi sẽ đi? >>kha<< Where is the ship? Shaei ka jhat? Con tàu ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Haei ka painkhana? Nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Hangno ka painkhana? Nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Shaei ka painkhana? Nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where is the toilet? Shano ka painkhana? Nhà vệ sinh ở đâu? >>kha<< Where's the director? Shaei i director? Đạo diễn đâu rồi? >>kha<< Where's the director? Shaei ka director? Đạo diễn đâu rồi? >>kha<< Where's the director? Shaei u director? Đạo diễn đâu rồi? >>kha<< Where would you like to go? Shaei me kwah ban leit? Where do you like to go? – Bạn muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shaei pha kwah ban leit? Where do you like to go? – Bạn muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shaei phi kwah ban leit? Where do you like to go? – Bạn muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shano me lwah ban leit? Where do you like to go? – Bạn muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shano pha kwah ban leit? Where do you like to go? – Bạn muốn đi đâu? >>kha<< Where would you like to go? Shano phi kwah ban leit? Where do you like to go? – Bạn muốn đi đâu? >>kha<< Who are you? Phi dei iei? Mi là ai? >>kha<< Who are you? Phi dei mano? Mi là ai? >>kha<< Who? Mano? Ai cơ? >>kha<< Who runs the fastest of the three? Mano ba mareh stet tam na ki lai ngut? Ai chạy nhanh nhất trong ba người? >>kha<< Who runs the fastest of the three? Mano ba stet tam naki lai ngut? Ai chạy nhanh nhất trong ba người? >>kha<< Whose are these pens? Jongno kine ki khulom? Những cây bút này là của ai? >>kha<< Whose are these pens? Khulom jongno kine? Những cây bút này là của ai? >>kha<< Whose are these pens? Kine ki khulom jongno? Những cây bút này là của ai? >>kha<< Who's hungry? Mano ba lah thngan? Ai đói bụng? >>kha<< Who's hungry? Mano ba thngan? Ai đói bụng? >>kha<< Who's hungry? Mano thngan? Ai đói bụng? >>kha<< Who's your favorite Disney character? Iei i Disney character ba best tam maphi? Ai là nhân vật Disney yêu thích của bạn? >>kha<< Who was taking care of Tom when this happened? Mano ba sumar i'u Tom mynba kane ka jia. Ai đã chăm sóc Tom khi điều này xảy ra? >>kha<< Why aren't they here? Balei kim don hangne? Tại sao họ không ở đây? >>kha<< Why are you all shocked? Balei phi ia lyngngoh? Tại sao tất cả các bạn đều bị sốc? >>kha<< Why are you late? Balei phi slem? Lý do tại sao bạn đến muộn? >>kha<< Why? Baleh aiu? Tại sao? >>kha<< Why? Balei? Tại sao? >>kha<< Why can't animals talk? Balei ki mrad kim lah ban kren? Tại sao động vật không thể nói chuyện? >>kha<< Why didn't you ever tell me that? Balei mem ju iathuh ianga shaphang kata? Tại sao bạn không bao giờ nói với tôi điều đó? >>kha<< Why didn't you ever tell me that? Balei pham ju iathuh ianga shaphang kata? Tại sao bạn không bao giờ nói với tôi điều đó? >>kha<< Why didn't you ever tell me that? Balei phim ju iathuh ianga shaphang kata? Tại sao bạn không bao giờ nói với tôi điều đó? >>kha<< Why did you agree? Balei phi mynjur? Tại sao bạn đồng ý? >>kha<< Why did you tear the cloth instead of cutting it with scissors? Balei me tar iaka jaiñ haka jaka ban khap ia ka da ka khanshi? Tại sao bạn xé vải thay vì cắt nó bằng kéo? >>kha<< Why doesn't he eat lunch with me anymore? Balei um ju bamjasngi shuh bad nga? Tại sao anh ấy không ăn trưa với tôi nữa? >>kha<< Why does this have to be done? Balei ia kane hap ban pyndep? Tại sao điều này phải được thực hiện? >>kha<< Why do I need to learn French? Balei ba nga hap ban nang french. Tại sao tôi cần phải học tiếng Pháp? >>kha<< Why don't I understand English? Balei ngam sngewthuh English? Tại sao tôi không hiểu tiếng Anh? >>kha<< Why don't I understand English? Balei ngam sngewthuh phareng? Tại sao tôi không hiểu tiếng Anh? >>kha<< Why don't we play tennis on Sunday? Balei ngim ju leh tennis ha ka sngi-u-blei? Tại sao chúng ta không chơi tennis vào Chủ nhật? >>kha<< Why don't you like me? Balei phim sngewtynnad ianga? Tại sao bạn không thích tôi? >>kha<< Why do you always ask so many questions? Balei phi shait kylli bun jingkylli bha? Tại sao bạn luôn hỏi quá nhiều câu hỏi? >>kha<< Why do you need a new television? Balei phi donkam TV ba thymmai? Tại sao bạn cần một TV mới? >>kha<< Why do you think Tom and Mary are stupid? Balei phi pyrkhat ba u Tom bad ka Mary ki bieij. Tại sao bạn nghĩ Tom và Mary là ngu ngốc? >>kha<< Why do you think Tom and Mary are stupid? Balei phi pyrkhat ba u Tom bad ka Mary ki kale. Tại sao bạn nghĩ Tom và Mary là ngu ngốc? >>kha<< Will you guys please stop fighting? Phin ia sngewbha sangeh iashoh. Mọi người làm ơn ngừng đánh nhau được không? >>kha<< Will you please explain to me the exact meaning of the word? Sngewbha batai ianga ka jingmut ba iahap tam jong ka kyntien. Xin vui lòng giải thích cho tôi ý nghĩa chính xác của từ này? >>kha<< Will you please go there? Phim sngewbha leit re shata? Bạn có vui lòng đến đó không? >>kha<< Would you mind calling Tom for me? Long phin khot ia u Tom? Bạn có thể gọi Tom cho tôi không? >>kha<< Wow! Ani! Wow! >>kha<< Write! Thoh! Viết! >>kha<< Wrong. Lait. sai lầm. >>kha<< Yes. Haoid. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>kha<< Yes. Hm mm. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>kha<< Yes. Ho oah. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>kha<< Yes. Hooid. <0xE1><0xBB><0xAA>. >>kha<< Yes, I have time tomorrow. Hooid, nga don por lashai. Có, tôi có thời gian vào ngày mai. >>kha<< You agree with Tom, don't you? Phi ia mynjur bad u Tom, dei? Bạn đồng ý với Tom, phải không? >>kha<< You agree with Tom, right? Phi ia mynjur bad u Tom, dei? Bạn đồng ý với Tom, phải không? >>kha<< You can go if you want to. Me lah ban ia leit lada me ia kwah. Bạn có thể đi nếu bạn muốn. >>kha<< You can go if you want to. Me lah ban leit lada me kwah. Bạn có thể đi nếu bạn muốn. >>kha<< You can go if you want to. Pha lah ban ia leit lada pha ia kwah. Bạn có thể đi nếu bạn muốn. >>kha<< You can go if you want to. Pha lah ban leit lada pha kwah. Bạn có thể đi nếu bạn muốn. >>kha<< You can go if you want to. Phi lah ban ia leit lada phi ia kwah. Bạn có thể đi nếu bạn muốn. >>kha<< You can go if you want to. Phi lah ban leit lada phi kwah. Bạn có thể đi nếu bạn muốn. >>kha<< You can't afford this. Phim lah ban thied iakane. Bạn không thể đủ khả năng này. >>kha<< You can tell me tomorrow. Phi lah ban iathuh ia nga lashai. Bạn có thể cho tôi biết vào ngày mai. >>kha<< You can't escape from me. Mem lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Men nym lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Men nym lah ban phet nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Men ym lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Men ym lah ban phet nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Pham lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phan nym lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phan ym lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phim lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phim lah ban phet nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phin nym lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phin nym lah ban phet nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phin ym lah ban lait nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You can't escape from me. Phin ym lah ban phet nanga. Bạn không thể thoát khỏi tôi. >>kha<< You didn't break it. Phi khlem pynpait iaka. Bạn đã không phá vỡ nó. >>kha<< You didn't break it. Phim shym pynpait iaka. Bạn đã không phá vỡ nó. >>kha<< You didn't know Mary was supposed to do that by herself, did you? Phim tip ba ka Mary ka hap ban leh hi da lade ia kato, hato phi tip? Bạn không biết Mary phải tự mình làm điều đó, phải không? >>kha<< You don't have to go to school tomorrow. Phim donkam ban leit skul lashai. Bạn không cần phải đi học vào ngày mai. >>kha<< You don't know the system. Phim tip iaka system. Bạn không biết hệ thống. >>kha<< You drink tea. Me dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< You drink tea. Me ia dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< You drink tea. Pha dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< You drink tea. Pha ia dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< You drink tea. Phi dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< You drink tea. Phi ia dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< You guys have too much time on your hands. Phi sia phi ia pahuh por shibun. Bạn có quá nhiều thời gian trên tay. >>kha<< You haven't even tried. Phim pat pyrshang hi. Bạn thậm chí còn chưa thử. >>kha<< You'll cook for us tonight, won't you? Phin shet na ka bynta jongngi mynta ka miet, em? Bạn sẽ nấu ăn cho chúng tôi tối nay, phải không? >>kha<< You may do what you wish. Phi lah ban leh katba phi mon. Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn muốn. >>kha<< You might get fired if you do that the way Tom told you to. Me lah ban shah behkam lada me leh kumba bthah u Tom iame Bạn có thể bị sa thải nếu bạn làm điều đó theo cách Tom nói với bạn. >>kha<< You might get fired if you do that the way Tom told you to. Pha lah ban shah behkam lada pha leh kumba bthah u Tom iapha. Bạn có thể bị sa thải nếu bạn làm điều đó theo cách Tom nói với bạn. >>kha<< You might get fired if you do that the way Tom told you to. Phi lah ban shah behkam lada phi leh kumba bthah u Tom iaphi. Bạn có thể bị sa thải nếu bạn làm điều đó theo cách Tom nói với bạn. >>kha<< You must keep quiet. Phi dei ban sngapjar. Bạn phải giữ im lặng. >>kha<< Your dreams are almost as twisted as my nightmares. Jingphohsniew jongphi ki kyllain kum ki jingruma jongnga. Giấc mơ của bạn gần như xoắn như những cơn ác mộng của tôi. >>kha<< You really do ask a lot of questions, don't you? Phi kylli bun jingkylli bha, hato kam dei? Bạn thực sự hỏi rất nhiều câu hỏi, phải không? >>kha<< You're just not the person I thought you were. Mem dei u briew uba nga mut ba me dei. Bạn chỉ không phải là người mà tôi nghĩ bạn là. >>kha<< You're just not the person I thought you were. Pham dei ka briew kaba nga mut ba pha dei. Bạn chỉ không phải là người mà tôi nghĩ bạn là. >>kha<< You're just not the person I thought you were. Phim dei u briew uba nga mut ba phi dei. Bạn chỉ không phải là người mà tôi nghĩ bạn là. >>kha<< You're not the only one who's hungry. Mem dei tang mame ba thngan. Bạn không phải là người duy nhất đang đói. >>kha<< You're not the only one who's hungry. Phim dei tang maphi ba thngan? Bạn không phải là người duy nhất đang đói. >>kha<< You're the biggest. Phi dei uba heh tam. Bạn là người lớn nhất. >>kha<< You're the biggest. Phi long uba heh tam. Bạn là người lớn nhất. >>kha<< You're the one who should pay the bill. Phi dei maphi ba hap siew iaka bill. Bạn là người phải trả hóa đơn. >>kha<< You're very fast at putting my sentences there. Phi kloi bha ban buh ki sentence nga hangto. Bạn đang rất nhanh chóng đặt câu của tôi ở đó. >>kha<< You're very fast at putting my sentences there. Phi sted bha ban buh ki sentence nga hangto. Bạn đang rất nhanh chóng đặt câu của tôi ở đó. >>kha<< You're welcome. Ym lei lei. Bạn được chào đón. >>kha<< Your room is twice the size of mine. Ka kamra jongphi ka heh arshah ia ka jongnga. Phòng của bạn gấp đôi kích thước của tôi. >>kha<< You seem to ask Tom a lot of questions. Phi i kumba phi kylli ia u Tom bun jingkylli bha. Bạn dường như hỏi Tom rất nhiều câu hỏi. >>kha<< You should not do that kind of thing by yourself. Mem dei ban leh kum kato da lade. Bạn không nên làm điều đó một mình. >>kha<< You should not do that kind of thing by yourself. Pham dei ban leh kum kato da lade. Bạn không nên làm điều đó một mình. >>kha<< You should not do that kind of thing by yourself. Phim dei ban leh kum kato da lade. Bạn không nên làm điều đó một mình. >>kha<< You shouldn't believe everything Tom says. Mem dei ban ngeit lut kat kaba u Tom u ong. Bạn không nên tin mọi thứ Tom nói. >>kha<< You shouldn't believe everything Tom says. Pham dei ban ngeit lut kat kaba u Tom u ong. Bạn không nên tin mọi thứ Tom nói. >>kha<< You shouldn't believe everything Tom says. Phim dei ban ngeit lut kat kaba u Tom u ong. Bạn không nên tin mọi thứ Tom nói. >>kha<< You should probably buy a ticket for Tom, too. Phi dei ban thied ticket ia u Tom ruh. Có lẽ bạn cũng nên mua một vé cho Tom. >>kha<< You should use a deodorant. Phi dei ban pyndonkam deo. Bạn nên sử dụng một chất khử mùi. >>kha<< "You slept with her!" "I did not." "Me thiah bad ka!" "Nga khlem thiah." "Bạn đã ngủ với cô ấy!" "Tôi đã không." >>kha<< Yummy! Bang! Đạo diễn Yummy! >>khm<< Actually, yes. តាមពិត ត្រូវហើយ ។ តាម ពិត គឺ មែន ហើយ ។ >>khm<< A disciple can be forgiven if he does not have great mental ability. សិស្ស​នៅ​តែ​​អាច​ទទួល​បាន​នូវ​ការ​អត់ទោស​​​បើ​ទោះ​ជា​គេ​មិន​មាន​សមត្ថភាព​ខ្លាំង​ក្លា​ខាង​ប្រាជ្ញា​ក៏​ដោយ។ សិស្សានុសិស្ស អាច ទទួល បាន ការ លើកលែង ទោស ប្រសិន បើ គាត់ មិន មាន សមត្ថភាព ខាង វិញ្ញាណ ដ៏ អស្ចារ្យ។ >>khm<< Africa is a continent. អាហ្វ្រិក គឺជាទ្វីបមួយ។ ប្រទេស កម្ពុជា គឺជា ប្រទេស មួយ ។ >>khm<< After work, I'm going to exercise. បន្ទប់ពីចេញពីធ្វើការ ខ្ញុំទៅហាត់ប្រាណ ។ បន្ទាប់ ពី ធ្វើ ការ ចប់ ខ្ញុំ នឹង ទៅ ធ្វើ ការ។ >>khm<< After work, I went to exercise. បន្ទប់ពីចេញពីធ្វើការ ខ្ញុំទៅហាត់ប្រាណ ។ ក្រោយ មក ខ្ញុំ ក៏ បាន ទៅ ធ្វើ ការ នៅ គ្លីនិក។ >>khm<< Again and again; you still haven't changed at all. ម្តងហើយ ម្តងទៀត នៅតែមិនកែសោះ ។ ជា ថ្មី ម្តង ទៀត អ្នក មិន ទាន់ បាន ផ្លាស់ ប្តូរ អ្វី ទាំង អស់ ។ >>khm<< Aki is my dog. «អាគី» ឆ្កែខ្ញុំ។ "Aki គឺ ជា មិត្ត ភក្តិ របស់ ខ្ញុំ។ >>khm<< All materials must be produced trilingually to meet the needs of our customers. ដើម្បី​ឲ្យ​ត្រូវ​តាម​តំរូវការ​របស់​អតិថិជន គ្រប់​សម្ភារ​របស់​យើង​ត្រូវ​ដាក់​ឲ្យ​បាន ៣​ភាសា​។ គ្រប់ ផលិតផល ទាំងអស់ ត្រូវ តែ មាន គុណភាព ល្អ ដើម្បី បំពេញ តាម សេចក្ដី ត្រូវការ របស់ អតិថិជន ។ >>khm<< Already, or not yet? ហើយនៅ? រួចរាល់ហើយ ឬនៅ? >>khm<< "Andrew, where's the map? Have you got it?" "I don't think so." « អេនឌ្រូ ផែនទី​នៅ​ឯណា​? តើ​អ្នក​មាន​វា​ឬ​ទេ​? » « ខ្ញុំ​មិន​គិត​ដូច្នេះ​ទេ​ ។ » "Andrew, ផែនទីនៅឯណា? តើអ្នកទទួលបានវាទេ? " ខ្ញុំមិនគិតថាដូច្នេះទេ។ " >>khm<< And you? ចុះបងវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< And you? ចុះអូនវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< Are we missing anything else? តើយើងខ្វះអីទៀតអត់ ? តើ យើង ខ្វះ អ្វី ទៀត ទេ? >>khm<< Are you happy? តើសប្បាយទេ ? សុខសប្បាយទេ ? >>khm<< Are you happy? តើអ្នកសប្បាយចិត្តទេ ? សុខសប្បាយទេ ? >>khm<< Are you happy? សប្បាយអត់ ? សុខសប្បាយទេ ? >>khm<< Are you hungry? ឃ្លានអត់ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ឃ្លាន ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Are you hungry? តើអ្នកឃ្លានទេ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ឃ្លាន ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Are you married? តើលោករៀបការហើយឬនៅ ? បងមានប្រពន្ធហើយ ឬនៅ? >>khm<< Are you married? តើអ្នករៀបការហើយ ? បងមានប្រពន្ធហើយ ឬនៅ? >>khm<< Are you married? ឯងរៀបការហើយ ? បងមានប្រពន្ធហើយ ឬនៅ? >>khm<< Are you sure? តើប្រាកដ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Are you sure? តើអ្នកច្បាស់ហេ៎ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Are you sure? តើអ្នកប្រាកដហេ៎ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Are you tired? តើអ្នកហត់ឬទេ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ធុញ ទ្រាន់ ទេ? >>khm<< Are you tired? តើអ្នកអស់កម្លាំង ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ធុញ ទ្រាន់ ទេ? >>khm<< Are you tired? ហត់អត់ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ធុញ ទ្រាន់ ទេ? >>khm<< Are you volunteering? តើ​អ្នក​កំពុង​ស្ម័គ្រចិត្ត​ឬ​? តើ អ្នក កំពុង តែ ស្ម័គ្រចិត្ត ទេ ? >>khm<< As for me, I think the play was quite interesting. សម្រាប់​ខ្ញុំ​គិត​ថា ល្ខោន​នេះ​គឺ​គួរ​ឱ្យ​ចាប់​អារម្មណ៍​ណាស់​។ ខ្ញុំ គិត ថា ការ ប្រកួត នេះ ពិត ជា គួរ ឲ្យ ចាប់ អារម្មណ៍ ខ្លាំង ណាស់។ >>khm<< Atoms cannot be seen with your own eye. បរិមាណូមិនអាចមើលឃើញដោយភ្នែកទទេបានទេ ។ អាកា រៈទាំង នេះ មិន អាច មើល ឃើញ ដោយ ភ្នែក ទទេ បាន ទេ ។ >>khm<< Bless you! ស្បើយ! ជំរាបសួរ! >>khm<< Break time! ចេញលេង! ពេល សម្រាក! >>khm<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. បច្ចុប្បន្ននេះ បឹច ខាលីហ្វា គឺជាអគារដែលខ្ពស់ជាងគេនៅលើពិភពលោក ។ បច្ចុប្បន្ន Burj Khalifa គឺជាអគារខ្ពស់ជាងគេបំផុតនៅលើពិភពលោក។ >>khm<< But no disciple can be excused if he does not have zeal. ប៉ុន្តែ​សិស្ស​មិន​អាច​យក​លេស​រួច​ខ្លួន​បាន​ទេ បើ​គេ​មិន​មាន​ភាព​ឧស្សាហ៍។ ប៉ុន្តែ គ្មាន សិស្ស ណា ម្នាក់ អាច រួច ខ្លួន បាន ឡើយ បើ គាត់ មិន មាន ចិត្ត ខ្នះខ្នែង។ >>khm<< Call me if you're able to come. ទូរស័ព្ទមកខ្ញុំប្រសិនបើអ្នកអាចមកបាន។ សូម ទាក់ទង មក ខ្ញុំ ប្រសិន បើ អ្នក អាច មក បាន ។ >>khm<< Can I help you? ខ្ញុំជួយអីបានអត់ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< Can I help you? តើខ្ញុំអាចជួយអីបានទេ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< Can I help you? តើខ្ញុំអាចជួយអ្នកបានអត់ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< Can you write? ចេះអក្សរទេ ? អាច សរសេរ បាន ទេ? >>khm<< Catch! ចាប់! ចាប់ យក! >>khm<< Cats catch mice. ឆ្មាចាប់កណ្ដុរ ។ Cats បានដាក់ប្លាក >>khm<< Cats hate water. ឆ្មាស្អប់ទឹក ។ សត្វ ទាំង នោះ ស្អប់ ទឹក។ >>khm<< Cheers! ជល់មួយ ! សួស្តី! >>khm<< Christ is believed to have worked many miracles. គ្រិស្ត​ត្រូវ​បាន​គេ​ជឿ​ថា​បាន​ធ្វើ​នូវ​រឿង​អស្ចារ្យ​ជា​ច្រើន​។ ព្រះ យេស៊ូវ ក៏ បាន ធ្វើ ការ អស្ចារ្យ ជា ច្រើន ផង ដែរ។ >>khm<< Close your mouth! បិទមាត់ ! សូម បិទ មាត់ របស់ អ្នក! >>khm<< Close. បិទ។ បិទ ។ >>khm<< Close. បិទទៅ។ បិទ ។ >>khm<< Close. បិទវា។ បិទ ។ >>khm<< Come back, OK? ត្រលប់មកវិញណា ! ត្រឡប់មកវិញ, មិនអីទេ? >>khm<< Come dance! មករាំ ! តោះមករាំ! >>khm<< Come eat! មកញ៉ាំ ! បរិភោគ! >>khm<< Come on back, OK? ត្រលប់មកវិញណា ! ត្រឡប់ទៅ វិញ ។ >>khm<< Come quickly! ម៉ោអា៎លឿនម៉ោ! មក យ៉ាង ឆាប់ រហ័ស! >>khm<< Confidence is hard to build, but easy to destroy. ទំនុកទុកចិត្ត វាពិបាកកសាង តែងាយស្រួលបំផ្លាញ។ ការ ទុកចិត្ត គឺ ពិបាក នឹង បង្កើត ប៉ុន្តែ វា ងាយ នឹង បំផ្លាញ ។ >>khm<< Congratulations! អបអរសាទរ! អបអរសាទរ! >>khm<< Denial of self is not the same as self-denial. ការ​លះ​កាត់​ចិត្ត​ចេញ​ពី​ខ្លួន​ឯង​មិន​មែន​មាន​ន័យ​ដូច​ការ​បដិសេធ​ខ្លួន​ឯង​ទេ។ ការ បដិសេធ ខ្លួន ឯង មិន មែន ជា រឿង ងាយ ស្រួល នោះ ទេ។ >>khm<< Did she sleep well? តើនាងគេងបានល្អហេ ? ហើយ នាង ដេក លក់ ស្រួល ទេ? >>khm<< Does it taste okay? តើរស់ជាតិយ៉ាងម៉េចដែរ? តើ វា មាន រសជាតិ ឆ្ងាញ់ ដែរ ទេ ? >>khm<< Do good to those who hate you. ចូលធ្វើអំពើល្អទៅអ្នកទាំងនោះដែលស្អប់អ្នក ។ ចូរ ឲ្យ ពរ ដល់ អស់ អ្នក ដែល ស្អប់ អ្នក រាល់គ្នា ចុះ។ >>khm<< Doing this is not good. ធ្វើអញ្ចឹងមិនល្អទេ ។ ការ ធ្វើ ដូច្នេះ មិន មែន ជា រឿង ល្អ នោះ ទេ។ >>khm<< Do it according to this. ធ្វើតាមនេះទៅ ។ សូម អនុវត្ត តាម វិធី នេះ ។ >>khm<< Do not be so critical. កុំរិះគន់គេពេក ។ កុំ អន់ ចិត្ត ខ្លាំង ពេក។ >>khm<< Don't be afraid. កុំខ្លាច។ កុំ ខ្លាច អី។ >>khm<< Don't be scared. កុំខ្លាច។ កុំ ខ្លាច។ >>khm<< Don't be such an ass. ឯងកុំខូចពេក ។ កុំ ធ្វើ ជា ទាសករ។ >>khm<< Don't do it again. កំុធ្វើអញ្ចឹងទៀត។ កុំ ធ្វើបែបនេះ ម្តងទៀត ។ >>khm<< Don't do that again. កុំធ្វើបែបហ្នឹងទៀត ។ សូម កុំ ធ្វើ បែប នេះ ម្តងទៀត ។ >>khm<< Don't forget to bring it, OK? កុំភ្លេចយកមកផងណា ! កុំ ភ្លេច យក វា មក ផង ណា<0xE1><0x9F><0x8E>! >>khm<< Don't go. កុំទៅ។ កុំទៅ ។ >>khm<< Don't lie to me! កុំកុហកខ្ញុំ! កុំ កុហក ខ្ញុំ អី! >>khm<< Don't worry about making mistakes. កុំ​ព្រួយ​បារម្ភ​ពី​ការ​ធ្វេី​កំហុស​។ កុំ បារម្ភ អំពី ការ ធ្វើ ខុស។ >>khm<< Don't worry. កុំបារម្ភអី ។ កុំបារម្ភ ។ >>khm<< Don't worry. កុំព្រួយណា៎ ។ កុំបារម្ភ ។ >>khm<< Don't worry. កុំភ័យអី ។ កុំបារម្ភ ។ >>khm<< Don't you like it? អត់​ចូលចិត្ត​វា​ទេ​? តើអ្នកមិនចូលចិត្តវាទេ ? >>khm<< Do unto others as you would have others do unto you. ចូរ​អ្នក​ធ្វើ​លើ​គេ ដូចដែល​អ្នក​ចង់​ឱ្យ​អ្នក​ដទៃ​ធ្វើ​មក​លើ​អ្នក​វិញ​ដូច្នេះ​ដែរ ។ បើអ្នករាល់គ្នាចង់អោយគេប្រព្រឹត្ដចំពោះខ្លួនបែបណា ត្រូវប្រព្រឹត្ដចំពោះគេបែបនោះដែរ ។ >>khm<< Do we need anything else? តើយើងត្រូវការអីទៀតទេ ? តើ យើង ត្រូវ ការ អ្វី ផ្សេង ទៀត? >>khm<< Do you dare or not? ហាន រឺ មិន ហាន? ឯង ហ៊ាន ឬ មិន ហ៊ាន? >>khm<< Do you follow? យល់អត់? Follow គេដែរទេ? >>khm<< Do you know any martial arts to be traveling like this? តើអ្នកចេះក្បាច់គុនខ្លះទេ ដោយធ្វើដំណើរទេសចណ៏បែបនេះ ? តើ អ្នក មាន ដឹង ទេ ថា មាន ក្បាច់ រាំ បែប នេះ ដែរ ទេ? >>khm<< Do you know who wrote this book? តើ​អ្នក​ដឹង​ថា​នរណា​បាន​និពន្ធ​សៀភៅ​នេះ​? តើ អ្នក ដឹង ទេ ថា នរណា ជា អ្នក សរសេរ សៀវភៅ នេះ? >>khm<< Do you like bowling? អ្នក​ចូលចិត្ត​លេង​បោះប៊ូល​ទេ​? តើអ្នកចូលចិត្ត bowling ទេ? >>khm<< Do you live here? តើលោករស់នៅនេះ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា នៅ ទី នេះ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Do you live here? តើអ្នករស់នៅទីនេះ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា នៅ ទី នេះ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Do you live here? រស់នៅទីនេះមែន ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា នៅ ទី នេះ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< Do you love me? តើបងស្រលាញ់អូនអត់ ? ស្រលាញ់ ខ្ញុំ ទេ? >>khm<< Do you love me? តើអូនស្រលាញ់បងហេ៎ ? ស្រលាញ់ ខ្ញុំ ទេ? >>khm<< Do you love me? តើអ្នកស្រលាញ់ខ្ញុំទេ ? ស្រលាញ់ ខ្ញុំ ទេ? >>khm<< Do you speak English? តើ​អ្នក​ចេះ​និយាយ​ភាសា​អង់គ្លេស​ទេ ? ឯង និយាយ ភាសា អង់គ្លេស មែន ទេ? >>khm<< Do you trust me? តើអ្នកជឿលើខ្ញុំទេ ? ជឿខ្ញុំបានទេ ? >>khm<< Do you understand? យល់អត់? យល់ ទេ? >>khm<< Do you want me to get rid of this? តើ​អ្នក​ចង់​ឱ្យ​ខ្ញុំ​ហ្នឹង​បោះចោល​អ្វី​មួយ​នេះ​ឬ​? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ចង់ អោយ ខ្ញុំ ដោះ លែង អ្នក ទាំង នេះ ឬ? >>khm<< Do you want something to eat? ចង់ញ៉ាំអីអត់ ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា មាន អ្វី បរិភោគ ឬ ទេ? >>khm<< Do you watch the news? តើអ្នកមើលព័ត៌មានទេ? តើអ្នកមើល News ទេ? >>khm<< Drive slowly. You might have an accident. បើក​យឺត​ៗ​។ អ្នក​អាច​មាន​គ្រោះថ្នាក់​បាន​។ បើកបរ យឺត ។ អ្នក ប្រហែល ជា មាន គ្រោះថ្នាក់ ហើយ ។ >>khm<< Drugs should be used only at the direction of a doctor. ត្រូវតែ​ញ៉ាំ​ថ្នាំតាម​វេជ្ជបញ្ជា​ពេទ្យ ។ ការព្យាបាល ដោយ ប្រើ ថ្នាំ ត្រូវ តែ ធ្វើឡើង ដោយ គ្រូពេទ្យ តែ ប៉ុណ្ណោះ ។ >>khm<< Eat more, or you won't gain strength. ញ៉ាំឱ្យច្រើន បើមិនអញ្ចឹង អ្នកអត់មានកំលាំងទេ ។ បរិភោគ ច្រើន ជាង នេះ ឬ អ្នក នឹង មិន ទទួល បាន លទ្ធផល ដូច បំណង ឡើយ ។ >>khm<< Eat! ញ៉ាំ ! បរិភោគ! >>khm<< English is spoken in Singapore. ភាសាអង់គ្លេស​ត្រូវ​បាន​និយាយ​នៅ​ប្រទេស​សិង្ហបុរី​។ ភាសា អង់គ្លេស ត្រូវ បាន និយាយ នៅ ក្នុង ប្រទេស សិង្ហបុរី។ >>khm<< Everyone loves sports. មនុស្សទាំងអស់សុទ្ធតែ ស្រលាញ់ កីឡា ។ មនុស្ស គ្រប់ គ្នា ចូល ចិត្ត កីឡា។ >>khm<< Face reality. ប្រឈមមុខនឹងការពិត។ - ប្រឈមមុខនឹងការពិត >>khm<< Find the cat. រកឆ្មាមើល ។ រកមើល សូហ្វីយ៉ា >>khm<< Fish together. ស្ទូចត្រីទាំងអស់គ្នា។ ត្រីជាមួយគ្នា ។ >>khm<< Follow me. មកតាមខ្ញុំ ។ តាម ខ្ញុំ ។ >>khm<< Food's ready! បាយឆ្អិនអើរ ! អាហារ ត្រៀមខ្លួន ហើយ ! >>khm<< Forgive them, for they know not what they do. សូម​អត់​ទោស​ដល់​អ្នក​ទាំង​នេះ​ផង ដ្បិត​គេ​មិន​ដឹង​ជា​គេ​ធ្វើ​អ្វី​ទេ ។ សូម ព្រះអង្គ អត់ទោស អោយ អ្នក ទាំង នេះ ផង ដ្បិត គេ មិន ដឹង ថា គេ កំពុង ធ្វើ អ្វី ឡើយ"។ >>khm<< Freedom is not free. សេរីភាព​មិន​មែន​ហ៊្វ្រី​ទេ​។ សេរី ភាព មិន មែន ជា រឿង ងាយ ស្រួល នោះ ទេ។ >>khm<< Free Palestine! ទាមទាសេរីភាពប៉ា​ឡេ​ស្ទី​ន​ ! សេរីភាពកម្ពុជា ! >>khm<< Free Palestine! ឱ្យសេរីភាពប៉ា​ឡេ​ស្ទី​ន​ ! សេរីភាពកម្ពុជា ! >>khm<< Fuck you! ចុយម៉ែវា ! fuck អ្នក! >>khm<< Get out! ចេញទៅ ! ចេញ ! >>khm<< Go away. ឃ្លាតឆ្ងាយហើយ ។ ចេញ ។ >>khm<< Go away. ចាកចេញឆ្ងាយ ។ ចេញ ។ >>khm<< Go away. ចេញឆ្ងាយហើយ ។ ចេញ ។ >>khm<< Go away! ចេញទៅ ! ទៅហើយ! >>khm<< Go away! ទៅក្រៅទៅ ! ទៅហើយ! >>khm<< Go away! ទៅទៅ ! ទៅហើយ! >>khm<< Go away. ទៅបាត់ហើយ ។ ចេញ ។ >>khm<< Go away! ទៅឱ្យឆ្ងាយ ! ទៅហើយ! >>khm<< Go away. ទៅឱ្យឆ្ងាយ ។ ចេញ ។ >>khm<< Go get changed. ទៅផ្លាស់ខោអាវ។ ត្រឡប់ទៅ Change វិញ ។ >>khm<< Go, go, go! ទៅ ទៅ ទៅ! ទៅ, ទៅ, ទៅ! >>khm<< Go help Tom. ទៅជួយ ថម។ សូមជួយលោក Tom ផង! >>khm<< Go home! ចេញទៅផ្ទះ! ត្រឡប់ទៅផ្ទះវិញ! >>khm<< Go home! ទៅផ្ទះ! ត្រឡប់ទៅផ្ទះវិញ! >>khm<< Go home. ទៅផ្ទះ។ ត្រឡប់ទៅ ផ្ទះ វិញ ។ >>khm<< Go meet Tom. ទៅជួប ថម។ ជួបជាមួយ Tom ។ >>khm<< Go now. ទៅឥឡូវហ្នឹង។ ទៅ ឥឡូវនេះ។ >>khm<< Good afternoon. ទិវា​សួស្ដី ។ Good morning - ការបញ្ចេញសំឡេង (អង់គ្លេស) >>khm<< Goodbye! ជំរាបលា​! លាហើយ! >>khm<< Goodbye! លា​សិន​ហើយ​។ លាហើយ! >>khm<< Goodbye! លា​ហើយ​! លាហើយ! >>khm<< Good evening. សាយ័ណ្ហសួស្ដី។ Good night សូមរីករាយ។ >>khm<< Good food brings good health. អាហារល្អ នាំមកនូវសុខភាពល្អ ។ របប អាហារ ល្អ ផ្តល់ ផល ល្អ ដល់ សុខភាព ។ >>khm<< Good morning! អរុណសួស្ដី! សួស្តី! >>khm<< Good night. Sweet dreams. រាត្រី​សួស្តី ។ សុបិន្ត​ល្អ​ណា៎ ។ Good night. រាត្រីសួស្តី. >>khm<< Good night! រាត្រី​សួស្តី ! សួស្តី! >>khm<< Good. ល្អ។ ល្អណាស់។ >>khm<< Go over there. ទៅទីនោះ។ ទៅទីនោះ ។ >>khm<< Go play baseball! ទៅលេងកីឡាបេស្បល! ទៅលេង Baseball ទាំងអស់គ្នា! >>khm<< Go see Tom. ទៅជួប ថម។ សូមមើលផងដែរ Tom >>khm<< Go tell Tom. ទៅប្រាប់ ថម។ ប្រាប់លោក Tom ។ >>khm<< Go that way. ទៅខាងនោះ។ ទៅ តាម នោះ ។ >>khm<< Go there. ទៅនោះ។ ទៅទីនោះ ។ >>khm<< Go to school. ទៅសាលារៀន។ ទៅ សាលា។ >>khm<< Go with me. ទៅជាមួយខ្ញុំ។ ទៅ ជាមួយ ខ្ញុំ ។ >>khm<< Go with them! ទៅជាមួយពួកគេ! ទៅ ជា មួយ គេ ទៅ! >>khm<< Go with Tom. ទៅជាមួយ ថម។ ទៅជាមួយលោក Tom ។ >>khm<< Go! ទៅ! ទៅ! >>khm<< Go. ទៅ។ ទៅ ៖ >>khm<< Granny is exercising. លោកយាយហាត់ប្រាណ ។ granny ហាត់ប្រាណ >>khm<< Hanako grew taller than her mother. ហាណាកូ លូតខ្ពស់ជាងម្តាយរបស់នាង ។ នាង Hanako បាន ធំធាត់ ជាង ម្តាយ របស់ នាង ។ >>khm<< Happy International Women's Day! ​រីករាយទិវាសិទ្ធិនារីអន្តរជាតិ ! រីករាយទិវានារីអន្តរជាតិ (International Women's Day)! >>khm<< Happy New Year! រីករាយ ឆ្នាំថ្មី ! សួស្ដីឆ្នាំថ្មី! >>khm<< Happy New Year! សួស្តី ឆ្នាំថ្មី ! សួស្ដីឆ្នាំថ្មី! >>khm<< Happy New Year! អបអរសាទរ ចូលឆ្នាំថ្មី ! សួស្ដីឆ្នាំថ្មី! >>khm<< Has the motorcycle been filled up with gas yet? តើម៉ូតូ ចាក់សាំងហើយនៅ ? <0xE2><0x86><0x90> ធ្លាប់ញ៊ាំ ក្រូចឆ្មារ អត់? >>khm<< Has the motorcycle run out of gas yet? តើម៉ូតូអស់សាំងនៅ ? <0xE2><0x86><0x90> ជម្ងឺ ទឹកនោម ផ្អែម នៅ មិនទាន់ បាត់ ទៅណា ទេ ? >>khm<< Have you done it? Already? Oh! Leave it there. ធ្វើហើយនៅ ? ហើយហើយ ? អូរ! ទុកហ្នឹង ។ តើអ្នកបានធ្វើវាទេ? រួចហើយ? អូ! ទុកវាចោល។ >>khm<< Have you eaten? ញ៉ាំបាយហើយនៅ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា បាន បរិភោគ ឬ ទេ? >>khm<< Have you ever peeled onions? តើធ្លាប់បកខ្ទឹមបារាំងអត់? តើ អ្នក ធ្លាប់ បាន ញ៉ាំ ផ្លែ ប៉ោម ដែរ ឬ ទេ ? >>khm<< Have you got a beard already? មានពុកចង្កាហើយនៅ ? តើ អ្នក មាន សង្សារ ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< Have you taken shots of this place already? ថតកន្លែងនេះហើយនៅ ? តើ អ្នក ធ្លាប់ បាន ភ្លក្ស រសជាតិ នេះ រួច មក ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< He bragged that he was the most handsome. គាត់អួតថា គាត់សង្ហារជាងគេ ។ លោក បាន បន្ថែម ថា លោក ជា មនុស្ស ដែល ល្អ បំផុត។ >>khm<< He brags about himself so much! គាត់អួតខ្លួនណាស់ ។ គាត់ ចេះ តែ លើក តម្កើង ខ្លួន ឯង ខ្លាំង ណាស់! >>khm<< He died suddenly. គាត់ស្លាប់ដោយចៃដន្យ ។ គាត់ ស្លាប់ ភ្លាម ៗ >>khm<< He is itchy. គាត់រមាស់ ។ គាត់ ជា អ្នក ជក់បារី ។ >>khm<< He is studying English, but he is also studying German. គាត់រៀនភាសាអង់គ្លេស ប៉ុន្តែគាត់ក៏រៀនភាសាអាល្លឺម៉ង់ដែរ ។ គាត់ កំពុង រៀន ភាសា អង់គ្លេស ប៉ុន្តែ គាត់ ក៏ កំពុង រៀន ភាសា អាល្លឺម៉ង់ ផង ដែរ។ >>khm<< He is very a dangerous man. គាត់ជាបុរសដែលគួរឲ្យគ្រោះថ្នាក់ណាស់ ។ គាត់ ជា មនុស្ស គ្រោះថ្នាក់ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< He likes sports. គាត់ចូលចិត្តកីឡា ។ គាត់ ចូលចិត្ត កីឡា ។ >>khm<< He lives in New York. គាត់រស់នៅក្រុងញូវយ៉ក ។ គាត់ រស់ នៅ ក្នុង ទីក្រុង New York។ >>khm<< Help me out. ជួយខ្ញុំផង ។ សូម ជួយ ខ្ញុំ ផង ។ >>khm<< Help me. ជួយខ្ញុំផង ។ សូម ជួយ ខ្ញុំ ផង ។ >>khm<< He may be on the next train. ប្រហែលជាគាត់ជិះរថភ្លើងជើងក្រោយ ។ ប្រហែល ជា គាត់ នឹង មក នៅ ភ្នំពេញ នៅ ពេល ខាង មុខ។ >>khm<< Her eyes are blue. ភ្នែករបស់នាងពណ៌ខៀវ ។ ភ្នែក របស់ នាង មាន ពណ៌ ខៀវ ។ >>khm<< Her nose is abnormally large. ច្រមុះនាងធំខុសពីធម្មតា ។ សុដន់ របស់ នាង មាន ទំហំ ធំ ខុសធម្មតា ។ >>khm<< He sounds angry. គាត់​ហាក់​ដូច​ជា​ខឹង​។ វា ស្តាប់ ទៅ ដូច ជា ខឹង។ >>khm<< He speaks Chinese fluently. គាត់និយាយចិនញាប់ ។ គាត់ និយាយ ភាសា ចិន យ៉ាង ស្ទាត់ ជំនាញ ។ >>khm<< He speaks English fluently. គាត់និយាយអង់គ្លេសញាប់ ។ គាត់ និយាយ ភាសា អង់គ្លេស យ៉ាង ស្ទាត់ ជំនាញ ។ >>khm<< He speaks five languages. គាត់​និយាយ​ប្រាំ​ភាសា ។ គាត់និយាយបាន 5 ភាសា។ >>khm<< He speaks French fluently. គាត់និយាយបារាំងញាប់ ។ គាត់ និយាយ ភាសា បារាំង យ៉ាង ស្ទាត់ ជំនាញ ។ >>khm<< He's probably sleeping. គាត់ ប្រហែលកំពុងដេក ។ ប្រហែល ជា គាត់ កំពុង ដេក លក់ ហើយ។ >>khm<< He's staring at her really hard. គាត់សម្លឹងនាងខ្លាំងណាស់ ។ នាង មើល ទៅ កាន់ នាង ពិត ជា ស្រស់ ស្អាត ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< He stared at her really hard. គាត់សម្លឹងនាងខ្លាំងណាស់ ។ គាត់ សម្លឹង មើល នាង យ៉ាង មុត មាំ។ >>khm<< He was a very smart lawyer and politician. គាត់​ជា​មេធាវី​ហើយ​អ្នកនយោបាយ​ឆ្លាត​ខ្លាំង​ណាស់​។ លោក ជាម យៀប ជា មេធាវី និង ជា អ្នក នយោបាយ ដ៏ ឈ្លាសវៃ ម្នាក់។ >>khm<< He will come tomorrow. គាត់មកនៅថ្ងៃស្អែក ។ គាត់ នឹង មក ដល់ នៅ ថ្ងៃ ស្អែក។ >>khm<< He will come tomorrow. ថ្ងៃស្អែក គាត់នឹងមោ ។ គាត់ នឹង មក ដល់ នៅ ថ្ងៃ ស្អែក។ >>khm<< He won't be able to escape from there without a miracle, will he? គាត់​មិន​អាច​គេច​ពី​ទីនោះ​បាន​ទេ លុះត្រាតែ​មាន​អព្ភូតហេតុ មែន​ទេ​? តើ វា អាច ទៅ រួច ទេ បើ គ្មាន ការ វះកាត់ នោះ? >>khm<< His back itches. គាត់រមាស់ខ្នង ។ ខ្នង របស់ វា ។ >>khm<< His handwriting is bad. អក្សរ​សរសេរ​ដៃ​របស់​គាត់​អាក្រក់​។ ស្នាដៃ របស់ គាត់ គឺ អាក្រក់។ >>khm<< Horses are bigger than dogs, but cats are smaller than dogs. សេះ​ធំ​ជាង​ឆ្កែ ប៉ុន្តែ​ឆ្មា​តូច​ជាង​ឆ្កែ​។ សត្វ ឆ្កែ មាន ទំហំ ធំ ជាង សត្វ ឆ្កែ ប៉ុន្តែ សត្វ ឆ្កែ មាន ទំហំ តូច ជាង សត្វ ឆ្កែ ។ >>khm<< How are mom and dad? តើម៉ាក់ប៉ាខំ្ញុសុខទុក្ខយ៉ាងណា? <0xE1><0x9E><0xAA>ពុក និង ម្តាយ យ៉ាងម៉េច ហើយ ? >>khm<< How are you? សុខសប្បាយអត់ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< How are you? អ្នកសុខសប្បាយទេ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< How could you think that? តើអ្នកអាចគិតថាយ៉ាងម៉េចដែរ ? តើ ធ្វើ ដូច ម្ដេច ទើប អាច ជឿ បាន? >>khm<< How is it going? សុខសប្បាយអត់ ? តើ វា ទៅ ជា យ៉ាង ណា? >>khm<< How is it? Is it alright? ម៉េចដែរ ល្មមទេ ? តើវាយ៉ាងម៉េច? តើវាល្អទេ? >>khm<< How is it? Is it enough? ម៉េចដែរ ល្មមទេ ? តើវាយ៉ាងម៉េច? គ្រប់គ្រាន់ហើយឬនៅ? >>khm<< How long did you stay? តើអ្នកបានស្នាក់នៅរយៈពេលប៉ុន្មាន ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា នៅ ទី នោះ តាំង ពី ពេល ណា មក? >>khm<< How old are you? តើមានអាយុប៉ុន្មាន ? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មានហើយ ? >>khm<< How old are you? តើអាយុប៉ុន្មានទៅ ? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មានហើយ ? >>khm<< How old are you? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន ? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មានហើយ ? >>khm<< How rude of you! ឈ្លើយណាស់ ! <0xE2><0x86><0x90> អាណិតណាស់! >>khm<< How tall you are! អ្នក​ខ្ពស់​ណាស់ ! <0xE2><0x86><0x90> អ្នកខ្លាំងប៉ុណ្ណា! >>khm<< Hurry up. ប្រញាប់ឡើង ។ - ប្រញាប់ឡើង >>khm<< Hurry up. លឿនឡើង ។ - ប្រញាប់ឡើង >>khm<< Hurry up. ឱ្យលឿន ។ - ប្រញាប់ឡើង >>khm<< I admit it to be true. ខ្ញុំសារភាពថា វាពិតមែន ។ ខ្ញុំ យល់ ថា វា ជា ការ ពិត ។ >>khm<< I am a college student. ខ្ញុំ​គឺ​និស្សិត​។ ខ្ញុំ ជា សិស្ស វិទ្យាល័យ។ >>khm<< I am a woman. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ ខ្ញុំ ជា ស្ត្រី។ >>khm<< I am eating rice. ខ្ញុំ​កំពុង​ញ៉ាំ​បាយ ។ ខ្ញុំ កំពុង បរិភោគ សាច់។ >>khm<< I am in London. ខ្ញុំនៅទីក្រុងឡុងដ៍ ។ ខ្ញុំ នៅ ក្រុង ឡុងដ៍។ >>khm<< I am sick. ខ្ញុំឈឺ ។ ខ្ញុំ ឈឺ។ >>khm<< I beg your pardon for troubling you, but you seem to be a mechanic, and that's just the sort of man I'm looking for. ខ្ញុំសុំអភ័យទោសដែលខ្ញុំរំខានអ្នក ប៉ុន្តែអ្នកមើលទៅដូចជាអ្នកជាងម៉ាស៊ីន ហើយអ្នកជាបុរសដែលខ្ញុំកំពុងស្វែងរក។ ខ្ញុំ សូម អភ័យ ទោស ចំពោះ អ្នក ដែល ធ្វើ ឲ្យ អ្នក ពិបាក ចិត្ត ប៉ុន្តែ អ្នក ហាក់ ដូច ជា មាន មេកានិច ហើយ នេះ គឺ ជា ប្រភេទ មនុស្ស ដែល ខ្ញុំ កំពុង ស្វែង រក។ >>khm<< I believe that Tom is really honest. ខ្ញុំជឿថា ថម ស្មោះមែន ។ ខ្ញុំ គិត ថា លោក ហ៊ុន សែន ពិត ជា មាន ឆន្ទៈ ពិត ប្រាកដ។ >>khm<< I can go. ខ្ញុំទៅបាន។ ខ្ញុំ អាច ទៅ បាន។ >>khm<< I can read German, but I can't speak it. ខ្ញុំ​ចេះ​អាន​អាល្លឺម៉ង់ ប៉ុន្តែ​ខ្ញុំ​មិន​ចេះ​និយាយ​វា​ទេ ​។ ខ្ញុំ អាច និយាយ ភាសា អង់គ្លេស បាន ប៉ុន្តែ ខ្ញុំ មិន អាច និយាយ បាន ទេ។ >>khm<< I can speak Spanish fluently. ខ្ញុំអាចនិយាយអេស្ប៉ាញបានញាប់ ។ ខ្ញុំ អាច និយាយ ភាសា អង់ គ្លេស បាន ល្អ ។ >>khm<< I can't sleep. ខ្ញុំ គេងអត់លក់ ។ ខ្ញុំ ដេក មិន លក់ ទេ។ >>khm<< I can't speak the Berber language, but someday I will speak it well. ខ្ញុំ​មិន​ចេះ​និយាយ​ភាសា​ បឺបឺ ប៉ុន្តែ​ថ្ងៃ​ណា​មួយ​នឹង​និយាយ​វា​បាន​ល្អ​។ "ខ្ញុំ មិន អាច និយាយ ភាសា ខ្មែរ បាន ទេ ប៉ុន្តែ ថ្ងៃ ណា មួយ ខ្ញុំ នឹង និយាយ ភាសា ខ្មែរ បាន ល្អ។ >>khm<< I didn't want to humiliate Tom. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​ធ្វើ​ឱ្យ ថម អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចង់ ធ្វើ ឲ្យ លោក ហ៊ុន សែន ខក ចិត្ត ទេ។ >>khm<< I didn't want to humiliate Tom. ខ្ញុំ​មិន​មាន​បំណង ធ្វើ​ឱ្យ ថម​អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចង់ ធ្វើ ឲ្យ លោក ហ៊ុន សែន ខក ចិត្ត ទេ។ >>khm<< I do not have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មា។ ខ្ញុំ គ្មាន កូន ឆ្មា ទេ ។ >>khm<< I do not have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មាទេ។ ខ្ញុំ គ្មាន កូន ឆ្មា ទេ ។ >>khm<< I don't have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មា។ ខ្ញុំ គ្មាន កូន ឆ្មា ទេ ។ >>khm<< I don't have a cat. ខ្ញុំអត់មានឆ្មាទេ។ ខ្ញុំ គ្មាន កូន ឆ្មា ទេ ។ >>khm<< I don't have any money at all. ខ្ញុំអត់មានលុយសោះ ។ ខ្ញុំ គ្មាន ប្រាក់ គ្រប់ គ្រាន់ ទេ។ >>khm<< I don't have any money. ខ្ញុំមិនមានលុយទេ ។ ខ្ញុំ គ្មាន ប្រាក់ ទេ។ >>khm<< I don't have any money. ខ្ញុំអត់លុយទេ ។ ខ្ញុំ គ្មាន ប្រាក់ ទេ។ >>khm<< I don't have anything to give to you. ខ្ញុំគ្មានអ្វីឱ្យអ្នកទេ ។ ខ្ញុំ គ្មាន អ្វី ឲ្យ អ្នក រាល់ គ្នា ទេ។ >>khm<< I don't have much money. ខ្ញុំមិនមានលុយច្រើនទេ ។ ខ្ញុំ គ្មាន ប្រាក់ ច្រើន ទេ ។ >>khm<< I don't know any martial arts. ខ្ញុំ អត់ចេះក្បាច់គុនអីទេ ។ ខ្ញុំ មិន ស្គាល់ ក្បាច់ គុន ចម្រុះ ទេ។ >>khm<< I don't know anything about his past. ខ្ញុំអត់ដឹងអីទាំងអស់អំពីរឿងអតីតកាលរបស់គាត់ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង អ្វី ទាំង អស់ អំពី អនាគត របស់ គាត់ ។ >>khm<< I don't know anything about his past. ខ្ញុំអត់ដឹងអីផងអំពីអតីតកាលរបស់គាត់ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង អ្វី ទាំង អស់ អំពី អនាគត របស់ គាត់ ។ >>khm<< I don't know at all. ខ្ញុំ អត់ដឹងអីសោះ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង អ្វី ទាំង អស់។ >>khm<< I don't know. ខ្ញុំ មិនដឹងអីទេ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< I don't know. ខ្ញុំ អត់ដឹង ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< I don't speak Japanese. ខ្ញុំ​អត់​និយាយ​ភាសា​ជប៉ុន​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចេះ និយាយ ភាសា ជប៉ុន ទេ។ >>khm<< I don't understand at all. ខ្ញុំ អត់យល់សោះ ។ ខ្ញុំ មិន យល់ អ្វី ទាំង អស់។ >>khm<< I don't understand. ខ្ញុំ មិនយល់ទេ ។ ខ្ញុំ មិន យល់ ទេ។ >>khm<< I don't understand. អត់យល់ ។ ខ្ញុំ មិន យល់ ទេ។ >>khm<< I don't want meat. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​បាន​សាច់​ទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចង់ បាន សាច់ ទេ។ >>khm<< I don't want you to kill Tom. ខ្ញុំអត់ចង់ឱ្យអ្នកសម្លាប់ ថម ទេ ។​ ខ្ញុំ មិន ចង់ ឲ្យ លោក សម្លាប់ ខ្ញុំ ទេ។ >>khm<< I'd rather die. ខ្ញុំ​ចង់​ស្លាប់​ជាង​។ ខ្ញុំ ចង់ ស្លាប់ ជាង។ >>khm<< I eat bread. ខ្ញុំ​ញ៉ាំ​នំ​ប៉័ង​។ ខ្ញុំ បរិភោគ នំបុ័ង។ >>khm<< I ended your sleep. ខ្ញុំបានបញ្ចប់ការដេករបស់អ្នក ។ ខ្ញុំ ក៏ បាន ធ្វើ អោយ អ្នក រាល់ គ្នា ដេក លក់ អស់ ទៅ។ >>khm<< I felt that he could teach me to read. ខ្ញុំ​មាន​អារម្មណ៍​ថា គាត់​អាច​បង្រៀន​ខ្ញុំ​ឱ្យ​ចេះ​អាន​។ ខ្ញុំ គិត ថា គាត់ អាច បង្រៀន ខ្ញុំ ពី របៀប រៀន សូត្រ។ >>khm<< I give up. ខ្ញុំ​ចុះចាញ់​ហើយ​។ ខ្ញុំ បោះ បង់ ចោល។ >>khm<< I go home. ខ្ញុំទៅផ្ទះ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ ទៅ ផ្ទះ វិញ ។ >>khm<< I got a cramp in my leg for having stood so long. ញុំចុកជើងណាស់ ឈរយូរហើយ ។ ខ្ញុំ មាន ការ ឈឺ ចាប់ ខ្លាំង ណាស់ នៅ ក្នុង ចិត្ត ព្រោះ ខ្ញុំ ឈរ នៅ ទី នេះ យូរ ហើយ ។ >>khm<< I have a dictionary. ខ្ញុំមានវចនានុក្រម។ ខ្ញុំមាន Dictionary មួយ >>khm<< I have a headache. ខ្ញុំឈឺក្បាល ។ ខ្ញុំ ឈឺ ក្បាល ណាស់ ។ >>khm<< I have a headache. ខ្ញុំឈឺឡាតែត ។ ខ្ញុំ ឈឺ ក្បាល ណាស់ ។ >>khm<< I have a question. ខ្ញុំមានសំណួរ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have a question. ខ្ញុំមានសំណួរមួយ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have a question. ខ្ញុំមានសំនួរ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have a question. ខ្ញុំមានសំនួរមួយ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have a toothache. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ខ្ញុំ មាន ជំងឺ រលាក សន្លាក់ ។ >>khm<< I have got a question. ខ្ញុំមានសំណួរ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have got a question. ខ្ញុំមានសំណួរមួយ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have got a question. ខ្ញុំមានសំនួរ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have got a question. ខ្ញុំមានសំនួរមួយ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I have nothing else to say. គ្មានតអី្វទេ។ ខ្ញុំ គ្មាន អ្វី ត្រូវ និយាយ ទៀត ទេ។ >>khm<< I have not yet learned whether he reached there or not. ខ្ញុំ​មិន​ទាន់​ដឹង​ថា តើ​គាត់​បាន​ទៅ​ដល់​ទីនោះ​ឬ​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ទាន់ ដឹង ថា គាត់ មក ឬ មិន មក នោះ ទេ។ >>khm<< I have time. ខ្ញុំមានពេល ។ ខ្ញុំ មាន ពេល។ >>khm<< I have to sleep. ខ្ញុំ ត្រូវការដេក ។ ខ្ញុំ ត្រូវ ដេក លក់។ >>khm<< I have two cats. ខ្ញុំមានឆ្មាពីរ ។ ខ្ញុំ មានកូន ពីរ នាក់ ។ >>khm<< I heard something outside. ខ្ញុំ​បាន​ឮ​សំឡេង​អ្វី​មួយ​នៅ​ខាង​ក្រៅ​។ ខ្ញុំបាន heard អ្វីមួយនៅខាងក្រៅ។ >>khm<< I just want to be able to visit my children whenever I want to. ខ្ញុំគ្រាន់តែចង់ទៅលេងកូនខ្ញុំតាមចិត្តខ្ញុំ ។ ខ្ញុំ គ្រាន់ តែ ចង់ ឃើញ កូន របស់ ខ្ញុំ នៅ ពេល ណា ដែល ខ្ញុំ ចង់ ឃើញ កូន របស់ ខ្ញុំ ។ >>khm<< I know a shortcut. ខ្ញុំស្គាល់ផ្លូវកាត់ ។ ខ្ញុំ អត់ ដឹង ថា Shortcut អី ទេ។ >>khm<< I know that you're lying. ខ្ញុំដឹងថាអ្នកកហុក ។ ខ្ញុំ ដឹង ថា អ្នក រាល់ គ្នា និយាយ កុហក។ >>khm<< I know you like him. ខ្ញុំ​ដឹង​ថា អ្នក​ចូលចិត្ត​គាត់​។ ខ្ញុំ ដឹង ថា អ្នក ចូល ចិត្ត គាត់ ។ >>khm<< I know you're lying. ខ្ញុំដឹងថាអ្នកកហុក ។ ខ្ញុំ ដឹង ថា អ្នក រាល់ គ្នា និយាយ កុហក។ >>khm<< I like cats. ខ្ញុំចូលចិត្តឆ្មា ។ ខ្ញុំចូលចិត្ត Cats ។ >>khm<< I like Korean food. ខ្ញុំចូលចិត្ត ម្ហូបកូរ៉េ ។ ខ្ញុំ ចូលចិត្ត អាហារ របស់ ជនជាតិ វៀតណាម។ >>khm<< I like Russian food. ខ្ញុំចូលចិត្តម្ហូបរុស្សី ។ ខ្ញុំ ចូលចិត្ត ម្ហូប អាហារ របស់ ជនជាតិ ចិន។ >>khm<< I like the Kurdish language. ខ្ញុំចូលចិត្តភាសាឃឺដ ។ ខ្ញុំ ចូលចិត្ត ភាសាខ្មែរ។ >>khm<< I like to eat Greek food. ខ្ញុំចូលចិត្តញ៉ាំម្ហូបក្រិច ។ ខ្ញុំ ចូល ចិត្ត បរិភោគ អាហារ ដែល មាន រសជាតិ ឆ្ងាញ់។ >>khm<< I like to think I know what I'm talking about. ខ្ញុំចង់គិតថា ខ្ញុំដឹងអ្វីដែល ខ្ញុំនិយាយ ។ ខ្ញុំ ចូល ចិត្ត គិត ថា ខ្ញុំ ដឹង ពី អ្វី ដែល ខ្ញុំ កំពុង និយាយ។ >>khm<< I'll be seeing you later. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ខ្ញុំ នឹង ជួប អ្នក នៅ ពេល ក្រោយ ។ >>khm<< I'll be seeing you. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ខ្ញុំ នឹង ជួប អ្នក ។ >>khm<< I'll catch you later. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ខ្ញុំ នឹង មក ជួប អ្នក រាល់ គ្នា នៅ ពេល ក្រោយ។ >>khm<< I'll see you around. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ខ្ញុំ នឹង ជួប អ្នក នៅ ទី នោះ ។ >>khm<< I'll see you later. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ខ្ញុំ នឹង ជួប អ្នក នៅ ពេល ក្រោយ ។ >>khm<< I love cats. ខ្ញុំស្រលាញ់ឆ្មា ។ ខ្ញុំចូលចិត្ត Cats ។ >>khm<< I love sports, too. ខ្ញុំ ស្រលាញ់ផ្នែកកីឡាណាស់ដែរ ។ ខ្ញុំ ក៏ ចូលចិត្ត Sporting ដែរ។ >>khm<< I love swimming. ខ្ញុំ ស្រលាញ់កីឡាហែលទឹក ។ ខ្ញុំចូលចិត្តហែលទឹក (Swim) ។ >>khm<< I love you more than you love me. ខ្ញុំ​ស្រលាញ់​អ្នក​ខ្លាំង​ជាង​អ្នក​ស្រលាញ់​ខ្ញុំ​។ ខ្ញុំ ស្រឡាញ់ អ្នក ជាង អ្នក ទាំង អស់ គ្នា _ កំនត់ហេតុខ្ញុំ >>khm<< I love you! អូនស្រលាញ់បង ! ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក! >>khm<< I love you. អូនស្រលាញ់បង។ ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក ។ >>khm<< I'm a light sleeper. ខ្ញុំ​គឺជាអ្នក​គេង​ល្វាស ។ ទូលបង្គំ ជា អ្នក ដេក លក់ >>khm<< I'm allergic to peanuts. If I eat them, I will die. ខ្ញុំប្រតិកម្មជាមួយសណ្ដែកដី។ បេីខ្ញុំញ៉ាំវា ខ្ញុំនឹងស្លាប់។ ខ្ញុំ គឺ ជា អ្នក ជក់បារី ។ ប្រសិន បើ ខ្ញុំ បរិភោគ វា ខ្ញុំ នឹង ស្លាប់ ។ >>khm<< I'm a woman. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ ខ្ញុំ ជា មនុស្ស ស្រី។ >>khm<< I'm exercising. ខ្ញុំ ហាត់ប្រាណ ។ ខ្ញុំ កំពុង តែ ហាត់ ប្រាណ។ >>khm<< I'm fed up with it! ខ្ញុំហត់នឿយ ! ខ្ញុំ ធុញ ទ្រាន់ នឹង វា ណាស់! >>khm<< I'm finely grinding the chilies. ខ្ញុំកំពុងចិញ្រ្ចាំម្ទេសអោយមត់ ។ ខ្ញុំ កំពុង តែ ហ្វឹកហាត់ យ៉ាង ល្អ ។ >>khm<< I'm fine, thanks for asking! សុខសប្បាយ ។ អរគុណដែលបានសួរ ! អរគុណ ដែល បាន សួរ ! >>khm<< I'm fine, thanks for asking. សុខសប្បាយ ។ អរគុណដែលបានសួរ ។ បាទ ខ្ញុំសុខសប្បាយជាទេ អរគុណដែលបានសួរ ។ >>khm<< I'm fine. ខ្ញុំសុខសប្បាយ ។ ខ្ញុំសុខសប្បាយជាទេ ។ >>khm<< I'm fully recovered. ខ្ញុំ​បាន​ជា​វិញ​ទាំងស្រុង​។ ខ្ញុំ បាន ធូរស្រាល ទាំងស្រុង ហើយ ។ >>khm<< I'm giving my husband a massage. ញុំធ្វើសរសៃរអោយប្តីញុំ ។ ខ្ញុំ ឲ្យ ប្ដី ខ្ញុំ ខ្ចី លុយ គេ មួយ រៀល។ >>khm<< I'm hungry! ខ្ញុំឃ្លាន ! ខ្ញុំ ឃ្លាន ណាស់! >>khm<< I'm hungry! ខ្ញុំហេវ ! ខ្ញុំ ឃ្លាន ណាស់! >>khm<< I'm hungry! ឃ្លានបាយ ! ខ្ញុំ ឃ្លាន ណាស់! >>khm<< I'm hungry! ហេវបាយ ! ខ្ញុំ ឃ្លាន ណាស់! >>khm<< I'm looking for a job. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ ខ្ញុំ កំពុង ស្វែង រក ការងារ ធ្វើ។ >>khm<< I'm looking for work. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ ខ្ញុំ កំពុង ស្វែង រក ការងារ ធ្វើ។ >>khm<< I'm not a doctor. ខ្ញុំមិនមែនជា គ្រូពេទ្យទេ ។ ខ្ញុំ មិន មែន ជា គ្រូពេទ្យ ទេ។ >>khm<< I'm not thrilled with this idea. ខ្ញុំ​មិន​រំភើប​នឹង​គំនិត​នេះ​ទេ។ ខ្ញុំ មិន ពេញ ចិត្ត នឹង គំនិត នេះ ទេ។ >>khm<< I'm sorry I didn't come by last night. សុំទោស​ដែល​អត់​បាន​មក​យប់​មិញ​។ សូម អភ័យ ទោស ខ្ញុំ មិន បាន មក ទេ កាល ពី ម្សិលមិញ។ >>khm<< I'm sorry I'm late. សុំទោសដែលខ្ញុំមកយឺត ។ សូមទោស ខ្ញុំយឺតពេលហើយ ។ >>khm<< I'm sorry. ខ្ញុំសុំទោស ។ ខ្ញុំ សូមទោស ។ >>khm<< I'm sorry. សុំទោស ។ ខ្ញុំ សូមទោស ។ >>khm<< I'm sorry. សុំទោសណា ។ ខ្ញុំ សូមទោស ។ >>khm<< I'm spending tonight at a friend's. យប់នឹងខ្ញុំនៅផ្ទះមិត្តភក្តិ។ យប់ នេះ ខ្ញុំ ទៅ លេង ផ្ទះ មិត្ត ភក្តិ។ >>khm<< I'm sure you're very busy. ខ្ញុំប្រាកដថា អ្នករវល់ណាស់ ។ ខ្ញុំ គិត ថា អ្នក រាល់ គ្នា ពិត ជា រវល់ ខ្លាំង ណាស់។ >>khm<< I'm thirsty. ខ្ញុំឃ្លានទឹក ។ ខ្ញុំ ស្រេក ទឹក ណាស់ ។ >>khm<< I'm thirsty. ខ្ញុំស្រេកទឺក ។ ខ្ញុំ ស្រេក ទឹក ណាស់ ។ >>khm<< I'm tired. ខ្ញុំ គឺ ហត់ ។ ខ្ញុំ អស់ កម្លាំង ហើយ។ >>khm<< I'm tired. ខ្ញុំអស់កម្លាំង ។ ខ្ញុំ អស់ កម្លាំង ហើយ។ >>khm<< I'm tired. ហត់ដល់ហើយ ។ ខ្ញុំ អស់ កម្លាំង ហើយ។ >>khm<< I'm tired. អស់កម្លាំងណាស់ ។ ខ្ញុំ អស់ កម្លាំង ហើយ។ >>khm<< I'm very disappointed in you. ខ្ញុំខកចិត្តអ្នកណាស់ ។ ខ្ញុំ ខក ចិត្ត ជា ខ្លាំង ចំពោះ អ្នក ។ >>khm<< In 1971 the United Kingdom changed its currency to the decimal system. នៅឆ្នាំ ១៩៧១ ចក្រភពអង់គ្លេសបានផ្លាស់ប្តូររូបិយប័ណ្ណរបស់គេទៅក្នុងប្រព័ន្ធទសភាគ ។ នៅឆ្នាំ ១៩៧១ ចក្រភពអង់គ្លេសបានប្តូររូបិយប័ណ្ណរបស់ខ្លួនទៅជាប្រព័ន្ធគោលដប់ (decimal system) ។ >>khm<< I need to be alone. ខ្ញុំត្រូវការនៅម្នាក់ឯង ។ ខ្ញុំ ត្រូវ តែ នៅ តែ ម្នាក់ ឯង។ >>khm<< I need to be left alone. ខ្ញុំត្រូវការនៅម្នាក់ឯង ។ ខ្ញុំ ត្រូវ តែ នៅ តែ ម្នាក់ ឯង។ >>khm<< I only speak a little Vietnamese. ខ្ញុំ​និយាយ​ភាសា​វៀតណាម​បាន​តែ​តិច​តួច​ប៉ុណ្ណោះ​ ។ ខ្ញុំ គ្រាន់ តែ និយាយ ភាសា វៀតណាម តែ ប៉ុណ្ណោះ។ >>khm<< I peed my pants. ខ្ញុំរាគនោមដាក់ខោ ។ ខ្ញុំ បាន យក ស្បែកជើង របស់ ខ្ញុំ ។ >>khm<< I promise to work hard. ខ្ញុំសន្យាថាខំធ្វើការ ។ ខ្ញុំ សន្យា ថា នឹង ធ្វើ ការ ឲ្យ បាន ល្អ ។ >>khm<< I ran home. ខ្ញុំរត់ទៅផ្ទះ ។ ខ្ញុំ បាន រត់ ទៅ ផ្ទះ។ >>khm<< Is it bland or not? តើវាសាប រឺ អត់ ? តើ វា ជា ការ លេងសើច ឬ ក៏ អត់ ? >>khm<< Is it OK if I go in jeans? តើ​វា​មិន​អី​ទេ​បើ​ខ្ញុំ​ទៅ​ដោយ​ស្លៀក​ខោ​កាប៊ូយ​? តើ ខ្ញុំ គួរ ស្លៀកពាក់ ខោ ខូវ ប៊យ ដែរឬទេ ? >>khm<< Is it you who'll buy the food? តើឯងជាអ្នកទិញម្ហូប ? តើ អ្នក រាល់ គ្នា នឹង ទិញ ម្ហូប អាហារ នោះ ឬ ទេ? >>khm<< Is that so? មែនអេ៎ ? តើនោះជាអ្វី? >>khm<< Is that so? អញ្ចឹងមែន ? តើនោះជាអ្វី? >>khm<< "Is that true?" "Yes, who told you about it?" « ពិតមែនហេ៎ ? » « ​ចា៎ ពីណាគេប្រាប់ ? » "មែន ហើយ អ្នក ណា ប្រាប់ អ្នក? >>khm<< "Is that true?" "Yes, who told you about it?" « ពិតមែនហេ៎ ? » « ​បាទ៎ ពីណាគេប្រាប់ ? » "មែន ហើយ អ្នក ណា ប្រាប់ អ្នក? >>khm<< Is there any dipping sauce for this grilled meat? សាច់អាំងនេះមានទឹកជ្រលក់ដែរទេ ? តើ មាន អាហារ បំប៉ន សម្រាប់ អ្នកជំងឺ ទឹកនោម ផ្អែម ប្រភេទ នេះ ដែរ ឬទេ ? >>khm<< Is there time? តើមានពេលទេ ? មានពេលទេ ? >>khm<< It doesn't bother me. ខ្ញុំមិនប្រកាន់ទេ ។ វា មិន ធ្វើ ឲ្យ ខ្ញុំ ខក ចិត្ត ទេ។ >>khm<< It doesn't hurt. អត់​ឈឺ​។ វា មិន ឈឺចាប់ ទេ ។ >>khm<< I thank you. ខ្ញុំសូមអរគុណដល់អ្នក ។ ខ្ញុំ សូម អរគុណ ។ >>khm<< I think it's somewhere around here. ខ្ញុំ​គិត​ថា​វា​នៅ​កន្លែង​ណា​មួយ​ក្បែរ​ៗ​នេះ​។ ខ្ញុំ គិត ថា វា នៅ កន្លែង ណា មួយ នៅ ទីនេះ។ >>khm<< I think, therefore I am. ខ្ញុំគិត, ដូច្នោះខ្ញុំនៅ ។ ហេតុ នេះ ហើយ បាន ជា ខ្ញុំ >>khm<< I think, therefore I am. ខ្ញុំគិត, អញ្ជឹងខ្ញុំនៅ ។ ហេតុ នេះ ហើយ បាន ជា ខ្ញុំ >>khm<< I think Tom killed himself. ខ្ញុំគិតថា ថម សម្លាប់ខ្លួន ។ ខ្ញុំ គិត ថា លោក ហ៊ុន សែន បាន សម្លាប់ ខ្លួន ឯង ហើយ។ >>khm<< I think you need to see him. ខ្ញុំ​គិត​ថា​អ្នក​ត្រូវ​ជួប​គាត់​។ ខ្ញុំ គិត ថា អ្នក ត្រូវ តែ ជួប គាត់ ។ >>khm<< I thought I heard something outside. ខ្ញុំ​បាន​គិត​ថា ខ្ញុំ​បាន​ឮ​សំឡេង​អ្វី​មួយ​នៅ​ខាង​ក្រៅ​។ ខ្ញុំបាន heard អ្វីមួយពីខាងក្រៅ។ >>khm<< I thought I told you that you should get to the concert early. ខ្ញុំគិតថា ខ្ញុំបានប្រាប់អ្នកហើយ គួរតែទៅកន្លែងប្រគំតន្ត្រីឲ្យបានឆាប់ ។ ខ្ញុំ បាន ប្រាប់ អ្នក រាល់គ្នា ថា អ្នក រាល់ គ្នា ត្រូវ ចូល រួម ពិធី ជប់លៀង នេះ ជា មុន សិន។ >>khm<< It hurts here. ខ្ញុំឈឺកន្លែងនេះ ។ ឈឺ នៅ ទី នេះ។ >>khm<< It is already eleven. ម៉ោង​ដប់មួយ​ហើយ​។ មាន 11 បន្ទប់គេង >>khm<< It is not funny! អត់កំប្លែងទេ ! វាមិន funny! >>khm<< It is the love that covers a multitude of sins. គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​គ្រប​បាំង​អំពើ​បាប​ជា​អនេកអនន្ត។ សេចក្ដី ស្រឡាញ់ គឺ ជា ការ គ្រប បាំង អំពើ បាប ដ៏ ច្រើន អនេកអនន្ត។ >>khm<< It is the love that suffers long and is kind. ហើយ​គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​រង​ទុក្ខ​យូរ​អង្វែង​ហើយ​និង​សប្បុរស។ ស្រឡាញ់ គ្នា យូរ អង្វែង និង ផ្អែមល្ហែម ។ >>khm<< It's about to rain; bring in the clothes. មេឃជិតភ្លៀងហៃ យកខោអាវទុក ។ ភ្លៀង បន្ត ធ្លាក់ ទៀត ហើយ សូម បងប្អូន ចូលរួម ទាំងអស់គ្នា ! >>khm<< It's a miracle that he wasn't killed in the accident. វា​ជា​អព្ភូតហេតុ​ដ៏​អស្ចារ្យ​មួយ​ដែល​គាត់​មិន​បាន​ស្លាប់​នៅ​ក្នុង​ឧប្បត្តិហេតុ​នោះ​។ វា ជា រឿង គួរ ឲ្យ ភ្ញាក់ផ្អើល ដែល គាត់ មិន បាន ស្លាប់ ក្នុង ហេតុការណ៍ ដ៏ រន្ធត់ នេះ ។ >>khm<< It's a miracle that I've got over cancer. វា​ជា​អព្ភូតហេតុ​មួយ​ដែល​ខ្ញុំ​អាច​ជា​ពី​ជំងឺ​មហារីក​។ វា ជា រឿង អស្ចារ្យ ណាស់ ដែល ខ្ញុំ មាន ជំងឺ ទឹកនោម ផ្អែម ។ >>khm<< It's cold. រងារ​។ វាត្រជាក់ណាស់ ។ >>khm<< It's for tourists. គឺសម្រាប់ភ្ញៀវទេសចរណ៍។ សម្រាប់ អ្នកទស្សនា ។ >>khm<< It's late already. Go home. ឥឡូវល្ងាចហើយ ទៅទះសិនចុះ ។ វា យឺត ណាស់ ហើយ ចូរ ត្រឡប់ ទៅ ផ្ទះ វិញ ចុះ ។ >>khm<< It smells good! ក្លិនវាគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! <0xE2><0x86><0x90> ក្លិនស្អុយណាស់! >>khm<< It smells good! ធំក្លិនគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! <0xE2><0x86><0x90> ក្លិនស្អុយណាស់! >>khm<< It smells good! ហិតក្លិនគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! ក្លិនល្អ ! >>khm<< It's nice to meet you too. ខ្ញុំ​ក៏​រីករាយ​​ដែរ ដែល​បាន​ជួប​អ្នក ។ សប្បាយ រីករាយ ណាស់ ដែល បាន ជួប អ្នក ។ >>khm<< It's not important. មិន​សំខាន់​ទេ​។ វា មិន សំខាន់ ទេ។ >>khm<< It's not important. អត់​សំខាន់​ទេ​។ វា មិន សំខាន់ ទេ។ >>khm<< It's not pornography, it's art. មិន​មែន​រូបអាសអាភាស​ទេ គឺ​សិល្បៈ ។ វា មិន មែន ជា pornography ទេ វា ជា សិល្បៈ។ >>khm<< It's not worth it. វាមិនលើគ្នាទេ ។ វា មិន មាន តម្លៃ នោះ ទេ។ >>khm<< It snowed yesterday. ម្សិលមិញ​ធ្លាក់​ព្រិល​។ កាល ពី ម្សិល មិញ។ >>khm<< It's stifling hot today. There's no wind at all. ថ្ងៃនេះស្អុះណាស់ គ្មានខ្យល់សោះ ។ ថ្ងៃនេះ មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ ខ្លាំង ហើយ គ្មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ ទៀត ទេ ។ >>khm<< It's up to you. តាម​ចិត្ត​អ្នក​។ វា ស្រេច លើ អ្នក ។ >>khm<< It's worth a try. សាកមើលក៏បានដែរ ។ វា ជា ការ គួរ ឲ្យ ចង់ សាកល្បង។ >>khm<< It's worth a try. សាកមើលគ្រាន់បើជាង ។ វា ជា ការ គួរ ឲ្យ ចង់ សាកល្បង។ >>khm<< It was hot yesterday. ម្សិលមិញ​ក្តៅ​ណាស់​។ កាល ពី ម្សិល មិញ នេះ មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< I understand. យល់​ហើយ ។ ខ្ញុំ យល់ ហើយ ។ >>khm<< I usually get up at 8. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ ខ្ញុំក្រោកពីដំណេកនៅម៉ោង ៨៖ >>khm<< I usually get up at eight o'clock. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ ខ្ញុំតែងតែក្រោកពីដំណេកនៅម៉ោង ៨ ព្រឹក។ >>khm<< I usually get up at eight. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ ខ្ញុំក្រោកពីដំណេកនៅម៉ោង ៨៖ >>khm<< I've got a question. ខ្ញុំមានសំណួរ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I've got a question. ខ្ញុំមានសំណួរមួយ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I've got a question. ខ្ញុំមានសំនួរ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I've got a question. ខ្ញុំមានសំនួរមួយ។ ខ្ញុំ មាន សំណួរ មួយ ។ >>khm<< I've got a toothache. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ខ្ញុំ មាន បញ្ហា ធ្មេញ ។ >>khm<< I've got the munchies. ឃ្លាន​អូចៗ​ ។ ខ្ញុំ មាន តុក្កតា សិច។ >>khm<< I've got time. ខ្ញុំមានពេល ។ ខ្ញុំ មាន ពេល។ >>khm<< I wanna go. ខ្ញុំចង់ទៅ។ ខ្ញុំ ចង់ ទៅ ។ >>khm<< I want money. ខ្ញុំចង់បានលុយ ។ ខ្ញុំ ចង់ បាន ប្រាក់។ >>khm<< I want to be alone! ខ្ញុំចង់នៅម្នាក់ឯង ! ខ្ញុំ ចង់ នៅ តែ ម្នាក់ ឯង! >>khm<< I want to buy some waffles with syrup. ចង់ទិញនំពុម្ពជាមួយទឹកស៊ីរ៉ូប។ ខ្ញុំ ចង់ ទិញ កាហ្វេ មួយ កែវ ជាមួយ កាហ្វេ ។ >>khm<< I want to go with you. ខ្ញុំ​ចង់​ទៅ​ជាមួយ​អ្នក​។ ខ្ញុំ ចង់ ទៅ ជាមួយ អ្នក ។ >>khm<< I want to go. ខ្ញុំចង់ទៅ។ ខ្ញុំ ចង់ ទៅ ។ >>khm<< I want to learn karate. ខ្ញុំ ចង់រៀនក្បាច់គុន ការ៉ាតេដូរ ។ ខ្ញុំ ចង់ រៀន ភាសា ខ្មែរ។ >>khm<< I want to live. ខ្ញុំចង់រស់។ ខ្ញុំ ចង់ រស់ ។ >>khm<< I was told that you might be able to help me. មាន​គេ​ប្រាប់​ខ្ញុំ​ថា អ្នក​អាច​ជួយ​ខ្ញុំ​បាន​។ ខ្ញុំ បាន ប្រាប់ អ្នក រាល់គ្នា ថា អ្នក រាល់គ្នា អាច ជួយ ខ្ញុំ បាន ។ >>khm<< I will be back soon. ខ្ញុំ នឹងត្រលប់មកឆាប់ៗនេះ ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក វិញ ក្នុង ពេល ឆាប់ៗ >>khm<< I will be back soon. ខ្ញុំ នឹងមកវិញឆាប់ៗនេះ ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក វិញ ក្នុង ពេល ឆាប់ៗ >>khm<< I will be back soon. ខ្ញុំ នឹងមកវិញលឿន ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក វិញ ក្នុង ពេល ឆាប់ៗ >>khm<< I will see you around. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ខ្ញុំ នឹង ជួប អ្នក នៅ ទី នោះ ។ >>khm<< Just joshing. ភរ​លេង ។ គ្រាន់ តែ ចូសេហ្វ។ >>khm<< Kids like ice cream. ក្មេងៗ ចូលចិត្តការ៉េម ។ ដូចជា ice cream ជាដើម។ >>khm<< Last night, we watched television together. យប់មិញ មើលទូរទស្សន៍ជាមួយគា្ន ។ កាល ពី យប់ មិញ យើង បាន មើល ទូរទស្សន៍ ជា មួយ គ្នា ។ >>khm<< Bless you! Baəy ! ជំរាបសួរ! >>khm<< Do you speak English? Ceh yəy ɑŋgleih ɑt? ឯង និយាយ ភាសា អង់គ្លេស មែន ទេ? >>khm<< He speaks five languages. Goat yiəy peam pʰiəsaa. គាត់និយាយបាន 5 ភាសា។ >>khm<< No. ʔɑɑɾei. ទេ ។ >>khm<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Muuy, pii, bəy, buən, peam, mmuuy, mpəl, mbəy, mbuən, dɑp. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ។ >>khm<< Ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty. Dɑp, maa ndɑp, pii ndɑp, bəy ndɑp, buən ndɑp, pʰam ndɑp, pəm muuy ndɑp, mpəl ndɑp, mbəy ndɑp, mbuən ndɑp, məʔpʰəy. ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់បី, ដប់បួន, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំមួយ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, ដប់ប្រាំ, >>khm<< That's great! ɑɑ nah! អស្ចារ្យណាស់! >>khm<< The company employs 500 workers. Kɑmhun cuul mnuh peam hɔɔy neak. ក្រុមហ៊ុនមានបុគ្គលិកចំនួន 500 នាក់។ >>khm<< This was my mistake. Anih ciə kɑmhoh bɑh ɲom. នេះ ជា កំហុស របស់ ខ្ញុំ។ >>khm<< Tom drinks too much. Tom pək sea cəən pek. - ផឹក ឲ្យ បាន ច្រើន >>khm<< What fun! Sɑbaay-ə nəh! អ្វី ដែល សប្បាយ! >>khm<< Leave me alone! ទុកខ្ញុំនៅម្នាក់ឯងបានហើយ ! ទុក អោយ ខ្ញុំ នៅ ម្នាក់ឯង បាន ហើយ! >>khm<< Leave me alone! ទុកខ្ញុំនៅស្ងាត់សិន ! ទុក អោយ ខ្ញុំ នៅ ម្នាក់ឯង បាន ហើយ! >>khm<< Leave me alone! ឱ្យខ្ញុំនៅម្នាក់់ឯង ! ទុក អោយ ខ្ញុំ នៅ ម្នាក់ឯង បាន ហើយ! >>khm<< Let's go over there; it'll be easier for us to talk. ទៅកន្លែងនោះយើងស្រួលនិយាយគ្នា ។ ទៅ វា ស្រួល ជាង សម្រាប់ យើង និយាយ គ្នា ទៅ វិញ ទៅ មក។ >>khm<< Let's go! តោះ! យើង ទៅ! >>khm<< Let's go. តោះ។ ចូរ យើង ទៅ ។ >>khm<< Let's go! តោះទៅ ! យើង ទៅ! >>khm<< Let's go! តោះយើង ! យើង ទៅ! >>khm<< Let's go! តោះយើងទៅ ! យើង ទៅ! >>khm<< Let's play cards. តោះ យើងលេងបៀរ ។ យើងនាំគ្នាលេង Cards ។ >>khm<< Let's start working. តោះយើងចាប់ផ្តើមធ្វើការ ។ ចូរ យើង ចាប់ផ្តើម ធ្វើការ ។ >>khm<< Like it? ចូលចិត្តវាអត់ ? ចូលចិត្តវា? >>khm<< Li Lianjie is a Chinese celebrity. លីលានជា គឺជា​តារា​ភាពយន្ត​ចិន ។ Li Lianjie គឺជាតារាសម្តែងជនជាតិចិន។ >>khm<< Listen. ចូរ​ស្ដាប់​។ សូម ស្តាប់ ។ >>khm<< Listen. សូម​ស្ដាប់​។ សូម ស្តាប់ ។ >>khm<< Listen! ស្ដាប់! ស្ដាប់! >>khm<< Look above that building. មើលលើអគារនោះ។ សូម មើល រូប ខាង ក្រោម នេះ៖ >>khm<< Look at this book, this page is cool!! មើលសៀវភៅនេះ ទំព័រនេះឡូយ !! មើល រូប នេះ ទៅ មើល ស្អាត ណាស់! >>khm<< Look! Here they come crossing the water. មើល! ពួកគេឆ្លងទឹកមកហើយ ។ មើល ចុះ ពួក គេ មក ឆ្លង ទន្លេ! >>khm<< Make coffee. ធ្វើកាហ្វេ។ ទិញកាហ្វេ (Coffee) >>khm<< Make this. ធ្វើអានេះ។ ធ្វើ បែប នេះ ។ >>khm<< Mary doesn't love Tom. ម៉ារី មិនស្រលាញ់ ថមទេ ។ ម៉ារីម៉ា មិនស្រលាញ់ម៉ាក់ទេ - Khmerload >>khm<< Mary drinks a lot of water. ម៉ារី ផឹកទឹកច្រើន ។ - ផឹកទឹក ឲ្យ បាន ច្រើន >>khm<< Mary is a fox. ម៉ារី ​សិចស៊ី​ណាស់​ ។ ម៉ារី គឺ ជា អ្នក រាំ។ >>khm<< Mary is eating chicken porridge. ម៉ារី ញ៉ាំបបរសាច់មាន់ ។ ម៉ារី កំពុង តែ បរិភោគ សាច់ ជ្រូក។ >>khm<< Mary is sucking on a candy. ម៉ារី ជញ្ជក់ស្ករគ្រាប់ ។ ម៉ារីម៉ា រាំស្រាត <0xE2><0x96><0xBA> រាំវង់ >>khm<< Mary likes strange sports. ម៉ារី ចូលចិត្តកីឡាផ្លែកៗ ។ នាង ម៉ារី ចូលចិត្ត លេង កីឡា ប្លែកៗ >>khm<< Mary plays basketball well. ម៉ារី លេងបាល់បោះបានល្អ ។ ម៉ារី លេងបាល់បោះបានយ៉ាងល្អ។ >>khm<< Mary's mom loves the dog more than her. ម៉ាក់ម៉ារី ស្រលាញ់ឆ្កែជាងនាង ។ ម្ដាយ របស់ នាង ស្រឡាញ់ សត្វ ចិញ្ចឹម នេះ ជាង នាង ទៅ ទៀត។ >>khm<< Mary swims quite fast. ម៉ារី ហែលទឹកលឿនណាស់ ។ ម៉ារីណា ញញឹមញញែមយ៉ាង ឆាប់រហ័ស។ >>khm<< Mom also has a "heart", her physique isn't a "machine" either, mom wants to rest, but she is afraid that her dear children won't have enough to eat. ម៉ែ​ក៏​មាន «បេះដូង» រាងកាយ​ម៉ែ ក៏​មិន​មែន «គ្រឿងចក្រ» ម៉ែ​ចង់​សម្រាក តែ​ខ្លាច​កូន​សំណព្វ​ស៊ី​មិន​គ្រប់គ្រាន់​។ ម្តាយ ក៏ មាន " បេះដូង " ដែរ រូប កាយ របស់ នាង ក៏ មិន មែន ជា " ម៉ាស៊ីន " ដែរ ម្តាយ ចង់ សម្រាក ប៉ុន្តែ នាង ខ្លាច ថា កូន ជាទី ស្រឡាញ់ របស់ នាង នឹង មិន មាន អាហារ គ្រប់គ្រាន់ ។ >>khm<< Mom doesn't like to exercise. ម៉ាក់ មិនចូលចិត្ត ហាត់ប្រាណទេ ។ ម្ដាយ របស់ ខ្ញុំ មិន ចូល ចិត្ត ធ្វើ ការ ទេ។ >>khm<< Moringa leaves have a lot of health benefits. ស្លឹកម្រុំ មានសារៈប្រយោជន៍ច្រើនយ៉ាងសំរាប់សុខភាព ។ ផ្លែ Moringa មាន អត្ថប្រយោជន៍ ជាច្រើន ចំពោះ សុខភាព ។ >>khm<< Mormons hate coffee and tea. មរមនស្អប់កាហ្វេនិងទឹកតែ ។ ពួក គេ ស្អប់ កាហ្វេ និង កាហ្វេ។ >>khm<< My book is here. សៀវភៅ​ខ្ញុំ​នៅ​ទី​នេះ​។ សៀវភៅ របស់ ខ្ញុំ នៅ ទីនេះ។ >>khm<< My credit card was stolen on the subway. កាតឥណទាន​ខ្ញុំត្រូវបានគេលួចនៅរថភ្លើងក្រោមដី ។ កាត ឥណទាន របស់ ខ្ញុំ ត្រូវ បាន គេ លួច នៅ លើ ផ្លូវ ក្រោម ដី។ >>khm<< My goodness, that is some tasty hummus! ឱម្ចាស់ថ្លៃអើយ ហ៊ូមូសនោះឆ្ងាញ់ណាស់ ! <0xE2><0x86><0x90> នេះ ជា ក្បាច់ គុន ចម្រុះ! >>khm<< My mother is angry. ម៉ាក់​ខ្ញុំ​ខឹង​។ ម្ដាយ ខ្ញុំ ខឹង។ >>khm<< My name is Jack. ខ្ញុំ​ឈ្មោះ ជែក ។ ខ្ញុំឈ្មោះ Jack ។ >>khm<< My older brother has a mustache. បងញុំមានពុកមាត់ ។ បង ប្រុស ខ្ញុំ មាន សង្សារ ហើយ ។ >>khm<< My older sister has a mustache. បងញុំមានពុកមាត់ ។ ប្អូន ស្រី របស់ ខ្ញុំ មាន សក់ វែង។ >>khm<< My phone is ringing! ទូរស័ព្ទខ្ញុំរោទិ៍ ! My Phone កំពុងដំណើរការហើយ! >>khm<< My skin is soft. ស្បែកខ្ញុំទន់ ។ Skin ខ្ញុំស្អាតៗ >>khm<< My teeth hurt. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ធ្មេញ ខ្ញុំ ឈឺ។ >>khm<< My tooth hurts. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ធ្មេញ ខ្ញុំ ឈឺ។ >>khm<< Newspapers lay scattered all over the floor. កាសែតបានដាក់ដោយគ្មានសណ្តាប់ធ្នាប់ពាសពេញកំរាល ។ ព័ត៌មាន នានា បាន លេច ធ្លាយ នៅ គ្រប់ ទី កន្លែង។ >>khm<< No matter when you meet him, he is always chewing gum. ជួបគាត់ពេលណា ទំពាស្ករកៅស៊ូរហូត ។ មិន ថា ពេល ណា អ្នក ជួប គាត់ គាត់ តែង តែ ញ៉ាំ ផ្លែ ចេក ជានិច្ច ។ >>khm<< No problem. ​អត់បញ្ហា។ គ្មាន បញ្ហា ។ >>khm<< No prob. ​អត់បញ្ហា។ មិន សាកល្បង ។ >>khm<< Not only are they synonyms, they're basically the same word. ពួកវា​មិន​ត្រឹម​តែជា​ពាក្យ​មានសទិសន័យនឹង​គ្នា​នោះ​ទេ ពួក​វា​គឺជាពាក្យតែមួយ។ វា មិន ត្រឹម តែ ជា ពាក្យ ពេចន៍ ប៉ុណ្ណោះ ទេ តែ វា ក៏ ជា ពាក្យ ដែល មាន ន័យ ដូច គ្នា ផង ដែរ ។ >>khm<< No way! កប់យោបល់ ! មិន អាច ទៅ រួច ទេ! >>khm<< No way! គ្តៀនគំនិត ! មិន អាច ទៅ រួច ទេ! >>khm<< No way! គ្មានគំនិតទេ ! មិន អាច ទៅ រួច ទេ! >>khm<< No way! គ្មានយោបល់ទេ ! មិន អាច ទៅ រួច ទេ! >>khm<< No way! ចប់ហើយ ! មិន អាច ទៅ រួច ទេ! >>khm<< No way! អត់មានទេ ! មិន អាច ទៅ រួច ទេ! >>khm<< No. អត់ទេ ។ ទេ ។ >>khm<< Of course! ច្បាស់ជាអញ្ចឹងហើយ! ប្រាកដ ណាស់! >>khm<< Okay. ល្អ។ យល់ព្រម ។ >>khm<< OK. I agree. ចា៎​! យល់ព្រម ​។ យល់ព្រម. ខ្ញុំ យល់ ស្រប. >>khm<< OK. I agree. បាទ​! យល់ព្រម​ ។ យល់ព្រម. ខ្ញុំ យល់ ស្រប. >>khm<< OK. ល្អ។ យល់ព្រម ។ >>khm<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. មួយ ពីរ បី បួន ប្រាំ ប្រាំមួយ ប្រាំពីរ ប្រាំបី ប្រាំបួន ដប់។ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ។ >>khm<< Our class has forty-five students. ថ្នាក់យើង មានសិស្ស សែសិបប្រាំនាក់ ។ សិស្សានុសិស្ស របស់ យើង មាន ចំនួន ៤៥នាក់។ >>khm<< Out of twenty students, only one has read the book. ក្នុង​និស្សិត​ម្ភៃ​នាក់ តែ​ម្នាក់​បាន​អាន​សៀវភៅ​នោះ​។ ក្នុង ចំណោម សិស្ស ២០ នាក់ មាន តែ ម្នាក់ ប៉ុណ្ណោះ ដែល បាន អាន សៀវភៅ នេះ ។ >>khm<< Phnom Penh was flooded two or three days ago. ពីរបីថ្ងៃមុនភ្នំពេញលិចទឹកខ្លាំង ។ ភ្នំពេញ ត្រូវបាន ទឹកជំនន់ កាលពី ២ ឬ ៣ ថ្ងៃមុន ។ >>khm<< Please do not try this at home. កុំសាកល្បងធ្វើបែបនេះនៅផ្ទះ ។ ក្នុង ស្រុក របស់ អ្នក រាល់ គ្នា កុំ ធ្វើ របៀប នេះ អោយ សោះ។ >>khm<< Please wait a bit. សូមចាំបន្តិច ។ សូមរង់ចាំបន្តិច ។ >>khm<< Please wait a moment. សូមចាំបន្តិច ។ សូមរង់ចាំបន្តិច ។ >>khm<< Poor cat. ឆ្មានោះអភ័ព្វណា៎ ។ ឆ្មា ក្រីក្រ ។ >>khm<< Put some ice on your left leg. ដាក់ទឹកកកនៅលើជើងឆ្វេង ។ ដាក់ ទឹកកក លើ ជើង ខាងឆ្វេង របស់ អ្នក ។ >>khm<< Scram, you cats! ចេញទៅ ឆ្មា! សួស្តី អ្នក ទាំង អស់ គ្នា! >>khm<< See you tomorrow! ស្អែកជួបគ្នា ! ជួប គ្នា ថ្ងៃ ស្អែក ! >>khm<< She adores cats. នាងស្រលាញ់ឆ្មា ។ នាងចូលចិត្ត Cats ។ >>khm<< She gave birth to a daughter yesterday. ម្សិលមិញ នាង​បង្កើត​បាន​កូន​ស្រី​ម្នាក់ ។ នាង សម្រាល បាន កូន ស្រី ម្នាក់ កាល ពី ម្សិល មិញ។ >>khm<< She graduated from Harvard. នាងបានបញ្ចប់ការសិក្សាពីសាកលវិទ្យាល័យហាវឺត។ នាងបានបញ្ចប់ការសិក្សាពី Harvard ។ >>khm<< She has a good heart. នាង​មាន​ចិត្ត​ល្អ​។ នាង មាន ចិត្តល្អ ។ >>khm<< She has blonde hair. នាងមានសក់ពណ៌លឿង ។ នាង មាន សក់ ស្កូវ។ >>khm<< She has yellow hair. នាងមានសក់ពណ៌លឿង ។ នាង មាន សក់ ពណ៌ លឿង។ >>khm<< She is already sleeping. នាង កំពុងគេងហើយ ។ នាង កំពុង ដេក លក់ អស់ ហើយ។ >>khm<< She is married to a foreigner. នាង​បាន​រៀបការ​ជាមួយ​ជន​បរទេស​។ នាង បាន រៀបការ ជាមួយ បុរស ជនបរទេស ។ >>khm<< She is married to an American. នាង​បាន​រៀបការ​ជាមួយ​ជនជាតិ​អាមេរិក​។ នាង បាន រៀបការ ជាមួយ បុរស ជនជាតិ អាមេរិក ម្នាក់ ។ >>khm<< She kept her promise. គាត់គោរពពាក្យសន្យា ។ នាង បាន រក្សា ព្រះបន្ទូល សន្យា របស់ នាង។ >>khm<< She likes to eat strange foods. នាង ចូលចិត្តញ៉ាំម្ហូបផ្លែកៗ ។ នាង ចូល ចិត្ត បរិភោគ អាហារ ដែល មាន ជាតិ ខ្លាញ់ ច្រើន ។ >>khm<< She loves cats. នាងស្រលាញ់ឆ្មា ។ នាងស្រឡាញ់ Cats ។ >>khm<< She's looking for a hotel. នាងរកមើលសណ្ឋាគារ ។ នាង កំពុង ស្វែងរក ការងារ ធ្វើ ។ >>khm<< She's looking for a hotel. នាង​ស្វែងរក​សណ្ឋាគារ​។ នាង កំពុង ស្វែងរក ការងារ ធ្វើ ។ >>khm<< She smiled sadly. នាងញញឹមលាយលំនិងទុក្ខដែរ ។ នាង Smile ស្ងាត់ៗ >>khm<< She's scratching her hand. នាងអេះដៃ ។ នាង ខាំ ដៃ របស់ នាង ។ >>khm<< She's taller than him. នាងខ្ពស់ជាងគាត់។ នាង មាន កម្ពស់ ខ្ពស់ ជាង គាត់ ។ >>khm<< She stood looking out toward the sea. នាង​បាន​កំពុង​ឈរ​សំឡឹង​ទៅ​កាន់​សមុទ្រ​។ នាង សម្លឹង មើល ទៅ សមុទ្រ។ >>khm<< Shut up! ស្ងាត់ ! នៅស្ងៀមទៅ ! >>khm<< Shut up! ស្ងាត់ភ្លាម ! នៅស្ងៀមទៅ ! >>khm<< Shut your trap! បិទចំពុះ! បិទ អន្ទាក់ របស់ អ្នក! >>khm<< Since when? តាងពីពេលណា ? តាំងពីពេលណា? >>khm<< Since when? តាងពីអង្កាល ? តាំងពីពេលណា? >>khm<< Soccer is one of my little brother's hobbies. កីឡាបាល់ទាត់ គឺជាចំណូលចិត្តរបស់ប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ <0xE1><0x9E><0xAA> ក្មេក របស់ ខ្ញុំ គឺ ជា កូន ប្រសារ របស់ <0xE1><0x9E><0xAA>ពុក ខ្ញុំ។ >>khm<< Speak of the devil. នឹក​ដើម មក​ដល់​ល្មម​។ និយាយ ពី អារក្ស អសោច។ >>khm<< Stay home. នៅផ្ទះ។ នៅ ផ្ទះ។ >>khm<< Stay home. នៅផ្ទះទៅ។ នៅ ផ្ទះ។ >>khm<< Stop! ឈប់! បញ្ឈប់! >>khm<< Susan likes cats. ស៊ូសាន ចូលចិត្តឆ្មា ។ សាន ស្រីឡៃ ចូលចិត្ត Cats >>khm<< Switzerland isn't Sweden. ប្រទេសស្វ៊ីស មិនមែនប្រទេសស៊ុយអែតទេ ។ Sweden មិន មែន ជា ប្រទេស ស៊ុយអែត ទេ។ >>khm<< Take one of me. ថតខ្ញុំមួយ ។ យក ម្នាក់ ពី ខ្ញុំ ។ >>khm<< Thanks a whole lot for the food. អរគុណខ្លាំងណាស់ សំរាប់ម្ហូប ។ អរគុណច្រើន សម្រាប់ ចំណី អាហារ។ >>khm<< Thanks for coming. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ អរគុណដែលបានចូលមកលេង ។ >>khm<< Thanks for reading my message. សូមអរគុណក្នុងការអានរបស់ខ្ញុំ ។ អរគុណ សម្រាប់ ការ អាន មតិ របស់ ខ្ញុំ ។ >>khm<< Thanks for the visit. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ សូមអរគុណសម្រាប់ការទស្សនា ។ >>khm<< Thank you for coming. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ អរគុណដែលបានចូលមកលេង ។ >>khm<< "Thank you." "You're welcome." «អរគុណ» «អត់អីអេ៎» "អរគុណ" "រីករាយ" ។ >>khm<< Thank you! អរគុណ ! សូម អរគុណ! >>khm<< That child caused a lot of trouble. កូន​គ្មេង​នោះ​បាន​បង្ករ​បញ្ហា​ច្រើន​។ ក្មេង ប្រុស ម្នាក់ នេះ បាន ធ្វើ ឲ្យ មាន បញ្ហា ជា ច្រើន ។ >>khm<< That dog is super enormous. ឆ្កែនោះ គឺធំខ្លាំងបំផុត ។ សត្វ នេះ ធំ ណាស់ ។ >>khm<< That girl is walking slowly. នារីនោះដើរយឺតៗ ។ ក្មេងស្រី ម្នាក់ នេះ ដើរ យឺតៗ >>khm<< That man is taller than Mary. បុរសនោះខ្ពស់ជាងម៉ារី ។ រីឯ បុរស នោះ មាន ឋានៈ ធំ ជាង នាង ម៉ារី ទៅ ទៀត។ >>khm<< The apple is on the table. ផ្លែ​ប៉ោម​នៅ​លើ​តុ​។ របស់ Apple នៅលើទីផ្សារ។ >>khm<< The bird is in the sky. បក្សី​នៅ​លើ​មេឃ ។ រីឯ សត្វ ស្លាប ក៏ ស្ថិត នៅ លើ មេឃ ដែរ។ >>khm<< The body quickly adjusts itself to changes in temperature. ខ្លួន​ប្រាណ​ឆាប់​ស៊ាំ​នឹង​អាកាសធាតុ​ផ្លាស់ប្តូរ​យ៉ាង​ឆាប់​រហ័ស​។ រាងកាយ នឹង ផ្លាស់ប្តូរ យ៉ាង ឆាប់រហ័ស នូវ ការប្រែប្រួល នៃ សីតុណ្ហភាព ។ >>khm<< The book is on the table. សៀវភៅ គឺនៅលើតុ ។ សៀវភៅ នោះ នៅ លើ តុ។ >>khm<< The book is on the table. សៀវភៅទុកលើតុ ។ សៀវភៅ នោះ នៅ លើ តុ។ >>khm<< The book is on the table. សៀវភៅនៅលើតុ ។ សៀវភៅ នោះ នៅ លើ តុ។ >>khm<< The car is turning left. ឡានបត់ឆ្វេង ។ Car ចេញថ្មីទៀតហើយ >>khm<< The car is turning right. ឡានបត់ស្ដាំ ។ Auto កំពុង តែ ដំណើរការ។ >>khm<< The car turned left. ឡានបត់ឆ្វេង ។ Auto បានចាកចេញ។ >>khm<< The car turned right. ឡានបត់ស្ដាំ ។ Auto បាន ត្រឹម ត្រូវ។ >>khm<< The cat eats. ឆ្មាស៊ី ។ Cat បរិភោគ >>khm<< The children are already tired. ក្មេង​ៗ ​គឺ​អស់​កំលាំង​ហើយ ​។ កូន ចៅ គេ អស់ កម្លាំង អស់ ហើយ។ >>khm<< The company employs 500 workers. ក្រុមហ៊ុន​ជួល​បុគ្គលិក ៥០០ នាក់ ។ ក្រុមហ៊ុនមានបុគ្គលិកចំនួន 500 នាក់។ >>khm<< The cup was empty. ពែងនេះគឺទទេស្អាត។ ពែង នោះ ក៏ ទទេ ដែរ >>khm<< The design is quite interesting. ការរចនាឡើង គួរអោយចាប់អារម្មណ៍គួរសម ។ Design គឺពិតជាគួរឱ្យចាប់អារម្មណ៍។ >>khm<< The doctor thought the patient's pulse was rather rapid. វេជ្ជបណ្ឌិត​បាន​គិត​ថា​ជីពចរ​របស់​អ្នកជំងឺ​លោត​ញាប់​បន្តិច​។ គ្រូពេទ្យ បាន និយាយថា ការឈឺចាប់ របស់ អ្នកជំងឺ បាន ធូរស្បើយ ភ្លាមៗ >>khm<< The elevators in a skyscraper are vital systems. ជណ្តើរយន្តនៅក្នុងអគារខ្ពស់ៗគឺជាប្រព័ន្ធដ៏សំខាន់។ សារធាតុចិញ្ចឹម នៅក្នុង កោសិកា ក្នុង សរសៃ គឺជា សារធាតុ សំខាន់ មួយ ។ >>khm<< The food is very yummy tonight. យប់នេះម្ហូបឆ្ញាញ់ដ៏ករ ។ យប់ នេះ មាន អាហារូបត្ថម្ភ គ្រប់គ្រាន់ សម្រាប់ អ្នក ។ >>khm<< The girl is pulling her mom's hair. កូនស្រី ទាញសក់ម៉ាក់ ។ ក្មេងស្រី ម្នាក់ នេះ កំពុង បំបៅ ដោះ កូន ដោយ ទឹកដោះ ម្តាយ របស់ នាង ។ >>khm<< The king abused his power. ស្តេចលោភនឹងអំណាច​ ។ ព្រះមហាក្សត្រ បាន បន្ធូរ បន្ថយ អំណាច របស់ លោក។ >>khm<< The king crushed his enemies. ស្តេចផ្ចាញ់នឹងសត្រូវ ។ ស្ដេច ក៏ កំទេច ខ្មាំង សត្រូវ របស់ ព្រះអង្គ។ >>khm<< The king governed the country. ស្តេច​បាន​គ្រប់គ្រង​ប្រទេស​។ ព្រះមហាក្សត្រ បាន គ្រប់គ្រង ប្រទេស។ >>khm<< The lake is about 25 meters deep. បឹង​នេះ​មាន​ជំរៅ​ប្រហែល 25 ម៉ែត្រ​។ បឹង នេះ មាន ជម្រៅ ប្រហែល ២៥ ម៉ែត្រ។ >>khm<< The law was changed. ច្បាប់​ត្រូវ​បាន​ប្តូរ​។ វិន័យ ត្រូវ បាន ផ្លាស់ ប្តូរ។ >>khm<< The matter is all settled. រឿងនេះត្រូវបានផ្សះផ្សារួចហើយ ។ បញ្ហា ទាំង អស់ ត្រូវ បាន ដោះស្រាយ រួច រាល់ ហើយ។ >>khm<< The motorcycle ran out of gas. ម៉ូតូអស់សាំងហើយ ។ <0xE2><0x86><0x90> អគ្គិភ័យបានរលត់ទាំងស្រុងហើយ >>khm<< The paper is under the table. ក្រដាសនៅក្រោមតុ ។ ខាងក្រោម នេះ គឺ ជា ទិដ្ឋ ភាព ។ >>khm<< The password is "Muiriel". ពាក្យសំងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< The password is "Muiriel". ពាក្យសម្ងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< The password is "Muiriel". លេខសំងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< The password is "Muiriel". លេខសម្ងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< There are islands in the sea. មានកោះជាច្រើន នៅក្នុងសមុទ្រ ។ មាន កោះ នៅ ក្នុង សមុទ្រ។ >>khm<< There is a full moon tonight. យប់នេះមានព្រះច័ន្ទរះពេញណា ។ យប់ នេះ មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< There is no problem. ​អត់បញ្ហា។ គ្មាន បញ្ហា ទេ។ >>khm<< There's no problem. ​អត់បញ្ហា។ គ្មាន បញ្ហា ទេ។ >>khm<< There's no time. អត់​មាន​ពេល ។ គ្មានពេល ។ >>khm<< There's no water. អត់​មាន​ទឹក​។ គ្មានទឹក ។ >>khm<< The room has two windows. បន្ទប់​នេះ​មាន​បង្អួច​ពីរ ។ ផ្ទះមាន Window ពីរ។ >>khm<< The roses are red. កុលាប ពណ៌ក្រហម។ ពណ៌ ផ្កាឈូក មាន ពណ៌ ក្រហម ។ >>khm<< The scenery at the plantation is so delightful! ទេសភាពនៅតំបន់ចំការមនោរម្យណាស់ ។ Homeព័ត៌មានក្នុងស្រុកContent គួរឱ្យ ចាប់អារម្មណ៍ ណាស់ ! >>khm<< These days, it rains frequently. សព្វថ្ងៃនេះមានភ្លៀងញឹកញប់ ។ ថ្ងៃនេះ មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ ញឹកញាប់ ។ >>khm<< These photos are very pretty! រូបភាពទាំងនេះស្រស់ស្អាតណាស់ ! រូបថត ទាំង នេះ ពិត ជា ស្រស់ ស្អាត ណាស់! >>khm<< The weather today is more beautiful than yesterday's. អាកាសធាតុ​ថ្ងៃ​នេះ​ស្រស់ស្អាត​ជាង​កាល​ពី​ម្សិលមិញ​។ នៅថ្ងៃនេះ ដំណើរ ជីវិត របស់លោក អ្នក ល្អប្រសើរ ជាង ឆ្នាំមុនៗ >>khm<< They are preparing the food for the party. ពួកគេ កំពុងរៀបចំម្ហូបសំរាប់ពីធី ។ ពួក គេ កំពុង រៀបចំ ម្ហូប អាហារ សម្រាប់ ពិធី បុណ្យ នេះ។ >>khm<< They eat healthy foods. ពួកគេ ញ៉ាំអាហារដែលមានសុខភាព ។ ពួក គេ បរិភោគ អាហារ ដែល មាន សុខភាព ល្អ។ >>khm<< They eat raw meat. ពួកគេ ញ៉ាំសាច់ឆៅ ។ ពួក គេ បរិភោគ សាច់ ស្រស់ៗ >>khm<< They're preparing a meal for us. ពួកគេរៀបចំបាយទឹកសំរាប់យើង ។ គេ រៀបចំ ម្ហូប អាហារ អោយ យើង បរិភោគ។ >>khm<< They welcomed Tom aboard. ពួកគេបានស្វាគមន៍ថមទៅលើយន្តហោះ។ ពួក គេ ក៏ នាំ គ្នា ចូល មក គាល់ ព្រះបាទ សាឡូម៉ូន។ >>khm<< This book is easy enough for me to read. សៀវភៅនេះ ត្រូវនឹងខ្ញុំស្រួលអាន ។ សៀវភៅ នេះ ងាយស្រួល សម្រាប់ ខ្ញុំ អាន ណាស់ ។ >>khm<< This book makes pleasant reading. សៀវភៅ​នេះ​អាន​ទៅ​មាន​អារម្មណ៍​ថា​រីករាយ​! សៀវភៅ នេះ ធ្វើ ឲ្យ អ្នក អាន មាន ការ ចាប់ អារម្មណ៍។ >>khm<< This cake contains flour, milk, eggs and sugar. នំខេក​នេះ​មាន​ដាក់​ម្សៅ ទឹកដោះគោ ពងមាន់ និង ស្ករ​។ អាហារ នេះ មាន ផ្ទុក ជាតិ ខ្លាញ់ ទឹកដោះគោ ស៊ុត និង ជាតិ ស្ករ ។ >>khm<< This dog is bigger. ឆ្កែនេះ គឺធំជាង ។ សត្វ នេះ ធំ ជាង សត្វ នេះ ទៅ ទៀត។ >>khm<< This dog is big. ឆ្កែនេះ គឺធំ ។ សត្វ នេះ ធំ ណាស់ ។ >>khm<< This food doesn't taste good at all. ម្ហូបនេះ មិនឆ្ងាញ់សោះ ។ អាហារ ប្រភេទ នេះ មិនល្អ សម្រាប់ សុខភាព ទេ ។ >>khm<< This food is very sweet. ម្ហូបនេះ ផ្អែមណាស់ ។ អាហារ នេះ មាន រសជាតិ ឆ្ងាញ់ ណាស់ ។ >>khm<< This food truly is tasty. ម្ហូបនេះ ពិតជាឆ្ងាញ់មែន ។ អាហារ នេះ ពិតជា មាន រសជាតិ ឆ្ងាញ់ ។ >>khm<< This fruit is very sour. ផ្លែនេះជូរណាស់ ។ ផលិតផល នេះ មាន រសជាតិ ជូរអែម ខ្លាំងណាស់ ។ >>khm<< This is a difficult math problem. មួយ​នេះ​គឺជា​ចំណោត​នៃ​គណិតវិទ្យា​ដ៏​ពិបាក ។ នេះ ជា បញ្ហា ដ៏ លំបាក មួយ ក្នុង ការ សិក្សា។ >>khm<< This is difficult. អា៎នេះពិបាក។ នេះ ជា ការ លំបាក។ >>khm<< This is food. នេះគឺជា អាហារ ។ នេះ ជា អាហារ។ >>khm<< This is hard. អា៎នេះពិបាក។ នេះ ជា ការ លំបាក។ >>khm<< This is not his handwriting. នេះមិនមែនជាការសរសេរដោយដៃរបស់គាត់ទេ។ នេះ មិន មែន ជា ស្នាដៃ របស់ គាត់ ទេ។ >>khm<< This is not his handwriting. នេះមិនមែនជាការសរសេររបស់គាត់ទេ។ នេះ មិន មែន ជា ស្នាដៃ របស់ គាត់ ទេ។ >>khm<< This is the kind of job I like the most. នេះជាប្រភេទការងារដែលខ្ញុំពេញចិត្តបំផុត។ នេះ ជា ការងារ ដែល ខ្ញុំ ចូលចិត្ត ជាងគេ ។ >>khm<< This is the love that esteems others better than oneself. នេះ​គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​ចាត់​ទុក​អ្នក​ដទៃ​ប្រសើរ​ជា​ជាង​ខ្លួនឯង។ នេះ ហើយ ជា អ្វី ដែល ធ្វើ ឲ្យ អ្នក ដទៃ ស្រឡាញ់ ខ្លួន ឯង ខ្លាំង ជាង ខ្លួន ឯង។ >>khm<< This snack doesn't taste good at all. នំនេះមិនឆ្ងាញ់សោះ ។ អាហារ ប្រភេទ នេះ មិនល្អ សម្រាប់ សុខភាព ទេ ។ >>khm<< This was my mistake. នេះ​ជា​កំហុស​របស់​ខ្ញុំ ។ នេះ ជា កំហុស របស់ ខ្ញុំ។ >>khm<< Today is my little brother's twenty-second birthday. ថ្ងៃនេះ ខួបទី២២នៃប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ ថ្ងៃនេះ ជា ថ្ងៃ ខួប កំណើត កូន ទី២ របស់ ខ្ញុំ ។ >>khm<< Today we have a lot of food. ថ្ងៃនេះយើង មានម្ហូបច្រើន។ ថ្ងៃ នេះ យើង មាន អាហារ បរិភោគ យ៉ាង បរិបូណ៌។ >>khm<< Tom arrived at the party with Mary. ថម មក​ដល់​ពិធីជប់លៀង​ជាមួយ ម៉ារី​ ។ លោក បាន ចូល រួម ក្នុង ពិធី មង្គល ការ ជា មួយ នាង ម៉ារី។ >>khm<< Tom ate the stew right out of the pot. ថម ញុាំ​សម្ល​ក្នុង​ឆ្នាំង​! ិ ិ េ្រគងបន េ្រគងបន េ្រគងបន េ្រគងបន >>khm<< Tom attended the wedding. ថម ញ៉ាំការ ។ លោក Tom ចូលរួមពិធីមង្គលការ >>khm<< Tom can sleep anywhere. ថម អាចដេកកន្លែងណាក៏បាន ។ យើង អាច ដេក នៅ ទី ណា ក៏ បាន ដែរ។ >>khm<< Tom drinks too much. ថម ផឹកស្រាច្រើនពេក ។ - ផឹក ឲ្យ បាន ច្រើន >>khm<< Tom fell off of his motorcycle. ថម ដួលម៉ូតូ ។ លោក ហ៊ុន សែន ចុះ ចេញ ពី តំណែង >>khm<< Tom fell off of the motorcycle. ថម ដួលម៉ូតូ ។ លោក ហ៊ុន សែន ចុះ ចេញ ពី តំណែង >>khm<< Tom felt a little guilty. ថម​មាន​ទោស​តិច​។ លោក ហ៊ុន សែន មាន កំហុស បន្តិចបន្តួច។ >>khm<< Tom had Mary wash the car. ថម ឱ្យ ម៉ារី លាង​ឡាន​។ ម៉ារីម៉ា <0xE2><0x86><0x92> ភ្នំពេញ >>khm<< Tom has three children. ថម មាន​កូន​បី​នាក់​។ លោក Tom មានកូន ៣នាក់។ >>khm<< Tom is a heavy sleeper. ថម គឺជា​អ្នក​គេង​ស្កប់ស្កល់ ។ លោក Tom គឺ ជា មនុស្ស ដែល ដេក លក់ យ៉ាង ស្ងប់ ស្ងាត់។ >>khm<< Tom is annoying Mary. ថម កំពុង​រំខាន ម៉ារី ។ ម៉ារីម៉ា ខឹង នាង ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Tom is good-hearted. ថម ចិត្តល្អ ។ លោក Tom មានចិត្តល្អ។ >>khm<< Tom isn't worried about his grades. ថម អត់ខ្វល់អំពីចំណាត់ថ្នាក់គាត់ទេ។ លោក មិន ខ្វល់ ពី ការ វាយតម្លៃ របស់ ពួកគេ នោះ ទេ។ >>khm<< Tom isn't worried about his grades. ថម អត់បារម្ភរឿងចំណាត់ថ្នាក់គាត់ទេ។ លោក មិន ខ្វល់ ពី ការ វាយតម្លៃ របស់ ពួកគេ នោះ ទេ។ >>khm<< Tom is popping a wheelie on his motorcycle. ថម ជិះម៉ូតូបង្ហោះ ។ លោក ហ៊ុន សែន កំពុង ធ្វើ បដិវត្តន៍ ពណ៌ នៅ លើ ឆាក អន្តរជាតិ។ >>khm<< Tom is scratching Mary. ថម អេះឱ្យ ម៉ារី ។ ម៉ារីម៉ា <0xE2><0x86><0x92> ម៉ារីម៉ា >>khm<< Tom is very good-hearted. ថម ចិត្តល្អណាស់ ។ លោក Tom មានចិត្តល្អណាស់។ >>khm<< Tom is with Mary. ថម នៅ​ជាមួយ ម៉ារី​ ។ ម៉ារី ជា មួយ នឹង នាង ម៉ារី >>khm<< Tom likes swimming. ថម ចូលចិត្តហែលទឹក។ មនុស្ស ចូល ចិត្ត ហែល ទឹក។ >>khm<< Tom loves Mary more than his own life. ថម ស្រលាញ់ ម៉ារី លើសពីជីវិតគាត់ ។ គាត់ ស្រឡាញ់ ម៉ា រី ខ្លាំង ជាង ជីវិត របស់ គាត់ ទៅ ទៀត ។ >>khm<< Tom loves soccer. ថម ស្រលាញ់ កីឡាបាល់ទាត់ ។ គាត់ចូលចិត្តលេងបាល់ទាត់ (Soccer) ។ >>khm<< Tom needs some flour. ថមត្រូវការម្សៅខ្លះ។ លោក ត្រូវការ អាហារូបត្ថម្ភ។ >>khm<< Tom needs some sleep. ថម ត្រូវការពេលគេងបន្តិច ។ ដូច្នេះ លោក អ្នក ត្រូវ ការ ការ ដេក លក់។ >>khm<< Tom often forgets to use his turn signal. ថម គាត់តែងតែភ្លេចភ្លើងសីញ៉ូ។ ជា ញឹក ញាប់ លោក តែង តែ ភ្លេច ពី ការ ប្រើ ប្រាស់ ទូរស័ព្ទ ដៃ របស់ លោក អ្នក ។ >>khm<< Tom pronounces the letter "r" incorrectly. ថម និយាយសម្លេងអក្សរ «រ» ខុស ។ <0xE2><0x86><0x90> ពាក្យ "R" មិន ត្រឹមត្រូវ >>khm<< Tom put on his sunglasses. ថម ពាក់​វ៉ែនតា​របស់​គាត់ ។ េ្រកយ ង េនះ េហើយ ។ >>khm<< Tom returned home. ថម ត្រឡប់ទៅផ្ទះវិញ ។ ត្រឡប់ទៅ ផ្ទះវិញ ។ >>khm<< Tom thought that was a bad idea. ថម គិតថា នោះគឺជាគំនិតដ៏អាក្រក់ ។ លោក គិត ថា នេះ ជា គំនិត មិន ល្អ ទេ។ >>khm<< Tom told me he doesn't want to work with you. ថម បាន​ប្រាប់​ខ្ញុំ​ថា គាត់​មិន​ចង់​ធ្វើការ​រួម​គ្នា​ជាមួយ​អ្នក​ទេ​! គាត់ បាន ប្រាប់ ខ្ញុំ ប្រាប់ថា គាត់ មិន ចង់ ធ្វើ ការ ជាមួយ អ្នក ទេ ។ >>khm<< Tom wants to eat fried rice. ថម ចង់ញ៉ាំបាយឆា ។ លោក អ្នក គួរ បរិភោគ អាហារ ដែល មាន ជាតិ ខ្លាញ់ ខ្ពស់ ។ >>khm<< Tom was home. ថម នៅផ្ទះ ។ លោក Tom នៅផ្ទះ។ >>khm<< Tom went home. ថម ទៅផ្ទះ ។ ត្រឡប់ទៅ ផ្ទះវិញ ។ >>khm<< Tom, what sports do you like? ថម តើឯងស្រលាញ់កីឡាអី ? តើ អ្នក ចូលចិត្ត កីឡា ប្រភេទ ណា ? >>khm<< Trust the bear! ទុកចិត្តលើខ្លាឃ្មុំ! ទុកចិត្ត ហ៊ុន សែន ចុះ! >>khm<< Turtles don't have teeth. អណ្តើកមិនមានធ្មេញ។ សត្វ ត្មាត គ្មាន ធ្មេញ ។ >>khm<< Understand? យល់អត់? យល់ហើយឬនៅ? >>khm<< Up to you whether or not you believe me. ជឿមិនជឿស្អីចិត្ត។ ទោះ បី អ្នក រាល់ គ្នា ជឿ ឬ មិន ជឿ ក្ដី >>khm<< Wash the dishes. លាង​ចាន ។ លាង សម្អាត អាហារ។ >>khm<< Was it fun? សប្បាយអត់ ? វាសប្បាយទេ ? >>khm<< We all know that you're angry. យើងទាំងអស់ដឹងហើយថា ឯងខឹង ។ យើង ខ្ញុំ ទាំង អស់ គ្នា ដឹង ថា ព្រះអង្គ ទ្រង់ ព្រះពិរោធ។ >>khm<< We can go. យើងអាចទៅបាន។ យើង អាច ទៅ បាន។ >>khm<< We chose Henry to be the captain of our team. យើងយក ហេនរី ជាប្រធានក្រុមយើង ។ យើង បាន ជ្រើស រើស លោក Henry ឲ្យ ធ្វើ ជា ប្រធាន ក្រុម របស់ យើង ។ >>khm<< We hear! ខ្ញុំឮ! យើងបានឮ! >>khm<< We just ate sushi and drank beer. ពួកយើង​ទើបតែ​ញ៉ាំ​ស៊ូស៊ី និង​ផឹក​ស្រាបៀរ​។ ពួក យើង គ្រាន់ តែ បរិភោគ អាហារ និង ភេសជ្ជៈ ប៉ុណ្ណោះ ។ >>khm<< Welcome to Tatoeba! តាតូអេបា សូមស្វាគមន៍ ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< Welcome to Tatoeba! សូមស្វាគមន៍មកចូលរួម តាតូអេបា ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< Welcome! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< Welcome. សូមស្វាគមន៏ ។ សូមស្វាគមន៍. >>khm<< We'll share our food with them. យើងចែក ម្ហូបទៅពួកគេ ។ ហើយ យើង នឹង ចែក អាហារ របស់ យើង ដល់ ពួក គេ >>khm<< We're special. យើងគឺពិសេស ។ យើង ជា មនុស្ស ពិសេស។ >>khm<< We were certain of winning the game. យើង​បាន​ប្រាកដ​ថា យើង​នឹង​ឈ្នះ​ល្បែង​នេះ​។ យើង ពិត ជា បាន ឈ្នះ ការ ប្រកួត នេះ។ >>khm<< What about Jack? ចុះ ជែក វិញ? ចុះ Jack វិញ? >>khm<< What about you? ចុះបងវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< What about you? ចុះអូនវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< What all have you bought, child? តើកូនទិញអីមកខ្លះ ? តើ អ្នក ទាំង អស់ គ្នា បាន ទិញ អ្វី ខ្លះ? >>khm<< What are you calling me for? I'm just about to enter the competition. តេមកធ្វើអី ខ្ញុំជិតចូលប្រគួតហើយណា ។ <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> >>khm<< What are you calling me for? I'm just about to enter the match. តេមកធ្វើអី ខ្ញុំជិតចូលប្រគួតហើយណា ។ <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> <0xE2><0x99><0xAA> >>khm<< What are you carrying there? តើឯងយួរអីហ្នឹង ? តើ អ្នក កំពុង យក អ្វី នៅ ទី នោះ? >>khm<< What are you looking at? កំពុងមើលអីហ្នឹង? តើអ្នកកំពុងមើលអ្វី ? >>khm<< What are you saying? តើនិយាយអីហ្នឹង ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី? >>khm<< What are you saying? តើលោកកំពុងនិយាយអី ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី? >>khm<< What are you talking about? តើអ្នកកំពុងនិយាយអំពីអ្វី ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អំពី អ្វី ? >>khm<< What are you talking about? និយាយរឿងអី ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អំពី អ្វី ? >>khm<< What did you say? ថាម៉េច? តើ អ្នក បាន និយាយ អ្វី? >>khm<< What? Does it please you? ម៉េច ? ពេញចិត្តអេ ? អ្វី? តើ វា ជា ការ ពេញចិត្ត របស់ អ្នក? >>khm<< What do you think? តើឯងគិតយ៉ាងណា ? តើ អ្នក គិត យ៉ាង ណា? >>khm<< What do you wanna eat? ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី? >>khm<< What do you want to buy? ចង់ទិញអី? តើ អ្នក ចង់ ទិញ អ្វី? >>khm<< What do you want to eat? ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី ? >>khm<< What do you want to eat? តើអូនចង់ញ៉ាំអី ? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី ? >>khm<< What do you want? ចង់បានអី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< What do you want? តើចង់បានអីហ្នឹង ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< What do you want? តើអ្នកចង់បានអ្វី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< What do you want? តើឯងចង់បានអី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< What fun! សប្បាយ​ណាស់ ! អ្វី ដែល សប្បាយ! >>khm<< What have you done with my pen? It was here a minute ago. តើ​អ្នក​មាន​យក​ប៊ិច​ខ្ញុំ​ទេ​? ព្រោះអី​ម៉ិញ​វា​នៅ​ទីនេះ​តើ​! តើ អ្នក បាន ធ្វើ អ្វី ខ្លះ ជាមួយ ប៊ិច របស់ ខ្ញុំ? វា បាន មក ដល់ ទី នេះ កាល ពី ប៉ុន្មាន នាទី មុន។ >>khm<< What have you done with my pen? It was here a minute ago. តើ​អ្នក​មាន​យក​ប៊ិច​ខ្ញុំ​ទេ​? ព្រោះអី​ម៉ិញ​វា​នៅ​ទីនេះ​តើ​។ តើ អ្នក បាន ធ្វើ អ្វី ខ្លះ ជាមួយ ប៊ិច របស់ ខ្ញុំ? វា បាន មក ដល់ ទី នេះ កាល ពី ប៉ុន្មាន នាទី មុន។ >>khm<< What is his name? តើគាត់ឈ្មោះអី? ព្រះនាម របស់ ព្រះអង្គ មាន ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What is it? អីគេ​ហ្នឹង ? តើវាជាអ្វី? >>khm<< What is meant by forsaking all? តើ​ការ​លះ​បង់​ចោល​អ្វីៗ​ទាំង​អស់​មាន​ន័យ​យ៉ាង​ដូចម្តេច?​ តើ អ្វី ទៅ ដែល ធ្វើ ឲ្យ អ្នក ទាំង អស់ គ្នា មិន សប្បាយ ចិត្ត នោះ? >>khm<< What is the difference between A and B? តើ A និង B ខុសគ្នាយ៉ាងណា ? តើអ្វីទៅជាភាពខុសគ្នារវាង A និង B? >>khm<< What is this one? តើអាចនេះអីគេ ? នេះ ជា អ្វី? >>khm<< What is this red food called? ម្ហូបពណ៍ក្រហមនេះ ឈ្មោះអី ? តើ Red Food គឺជាអ្វី? >>khm<< What is your name? តើគាត់ឈ្មោះអី? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What is your name? តើ​លោក​ឈ្មោះ​អី ? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What more could one ask for? យើងត្រូវការអីទៀត ម៉េច ? តើ មាន អ្វី ទៀត ដែល អ្នក អាច សុំ បាន ទៀត ទេ? >>khm<< What's her name? តើគាត់ឈ្មោះអី? នាង ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What's his name? តើគាត់ឈ្មោះអី? ព្រះនាម របស់ ព្រះអង្គ មាន ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What smells so good? តើឈ្ងុយអីគេហ្នឹង ? តើ ក្លិន អ្វី ទើប ល្អ បែបនេះ ? >>khm<< What sport do you like best? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? តើ អ្នក ចូលចិត្ត កីឡា អ្វី ជាង គេ ? >>khm<< What's the matter? មាន​រឿង​អី​? មានបញ្ហាអ្វី ? >>khm<< What's the problem? មាន​បញ្ហា​អី​? មានបញ្ហាអ្វី ? >>khm<< What's your name? តើគាត់ឈ្មោះអី? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What's your name? តើ​លោក​ឈ្មោះ​អី ? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What's your name? តើ​អ្នក​ឈ្មោះ​អ្វី​? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What's your name? អ្នក​ឈ្មោះ​អី​? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< What time is it? តើវាម៉ោងប៉ុន្មានហើយ ? ម៉ោងប៉ុន្មានហើយ ? >>khm<< What? ថាម៉េច? ជាអ្វី? >>khm<< What? អីគេ? ជាអ្វី? >>khm<< What? អ្វី? ជាអ្វី? >>khm<< When we made fun of her, she blushed. នៅពេលដែលយើងបង្អាប់លេងដាក់នាង មុខនាងឡើងក្រហម ។ នៅ ពេល ដែល យើង សើច ចំអក ឲ្យ នាង នាង ក៏ សើច។ >>khm<< Where are you from? តើ​អ្នក​ជនជាតិ​អ្វី​? ឯង មក ពី ណា? >>khm<< Where are you from? អ្នកមកពីប្រទេសណា? ឯង មក ពី ណា? >>khm<< Where are you going? តើលោកត្រូវការទៅណា ? ឯង ទៅ ណា? >>khm<< Where are you going? តើលោកត្រូវទៅណា ? ឯង ទៅ ណា? >>khm<< Where are you going? តើអ្នកទៅកន្លែងណា ? ឯង ទៅ ណា? >>khm<< Where are you going? តើឯងទៅណាហ្នឹង ? ឯង ទៅ ណា? >>khm<< Where are you staying? ស្នាក់នៅណា? តើ អ្នក រាល់ គ្នា ស្នាក់ នៅ ទី ណា? >>khm<< Where are you? តើនៅកន្លែងណា ? ឯង នៅ ឯណា? >>khm<< Where are you? តើនៅណាហ្នឹង ? ឯង នៅ ឯណា? >>khm<< Where are you? តើអ្នកនៅកន្លែងណា ? ឯង នៅ ឯណា? >>khm<< Where are you? តើឯងនៅណា ? ឯង នៅ ឯណា? >>khm<< Where are you? នៅណាហ្នឹង ? ឯង នៅ ឯណា? >>khm<< Where do I go then? អញ្ចឹង​ខ្ញុំ​ទៅ​ណា​? ពេល នោះ ខ្ញុំ នឹង ទៅ ណា? >>khm<< Where do you live? តើលោករស់នៅឯណា ? ឯង រស់ នៅ ទី ណា? >>khm<< Where do you live? តើអ្នករស់កន្លែងណា ? ឯង រស់ នៅ ទី ណា? >>khm<< Where do you live? តើអ្នករស់នៅឯណា ? ឯង រស់ នៅ ទី ណា? >>khm<< Where do you work? តើធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា ? >>khm<< Where do you work? ធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា ? >>khm<< Where is it? តើនៅកន្លែងណា ? តើវានៅឯណា? >>khm<< Where is my food? តើម្ហូបរបស់ខ្ញុំនៅឯណា ? អាហារ របស់ ខ្ញុំ នៅ ឯណា? >>khm<< Where is my suitcase? វ៉ាលីស៍ខ្ញុំនៅណា? តើ កាបូប របស់ ខ្ញុំ នៅ ឯណា? >>khm<< Where is she? She is in the kitchen. តើនាងនៅណា ? នាងនៅចង្ក្រានបាយ ។ តើ នាង នៅ ឯ ណា? >>khm<< Where is the bathroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? តើ WC នៅឯណា? >>khm<< Where is the food? ម្ហូប នៅឯណា ? អាហារ នៅឯណា ? >>khm<< Where is the gas station? កន្លែងចាក់សាំងនៅណា ? តើ Gas Station នៅឯណា? >>khm<< Where is the guesthouse? ផ្ទះសំណាក់នៅណា? Home ព័ត<0xE1><0x9F><0x8E>មាន នៅឯណា? >>khm<< Where is the petrol station? កន្លែងចាក់សាំងនៅណា ? តើ Petroleum Station នៅឯណា? >>khm<< Where is the problem? បញ្ហា​នៅ​ណា​? តើ បញ្ហា នេះ នៅឯណា ? >>khm<< Where is the restroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? តើ restaurant នៅឯណា? >>khm<< Where is the toilet? បង្គន់​នៅ​ណា​? WC នៅឯណា? >>khm<< Where's Hachi? តើហាឈី នៅណា? តើ Hachi នៅឯណា? >>khm<< Where's my suitcase? វ៉ាលីស៍ខ្ញុំនៅណា? តើ កាបូប របស់ ខ្ញុំ នៅ ឯណា? >>khm<< Where's the bathroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? តើ WC នៅឯណា? >>khm<< Where's the restroom? បន្ទប់ទឹកនៅណា? តើ restaurant នៅឯណា? >>khm<< Wherever he goes, he has bodyguards with him. គាត់​ទៅ​ណា​ក៏​មាន​អង្គរក្ស​ការពារ​ដែរ​ ។ ទោះ គាត់ ទៅ ទី ឯណា ក៏ គាត់ មាន អ្នក យាម ល្បាត ជាមួយ គាត់ ដែរ ។ >>khm<< Wherever she goes, she has bodyguards with her. គាត់​ទៅ​ណា​ក៏​មាន​អង្គរក្ស​ការពារ​ដែរ​ ។ គ្រប់ ទី កន្លែង ដែល របស់នាង ទៅ នាង មាន អ្នក យាម នៅ ជាមួយ នាង។ >>khm<< Which is the sport that you like? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? តើ Sporting មួយណាដែលអ្នកចូលចិត្ត? >>khm<< Which sports do you like? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? តើអ្នកចូលចិត្ត Sports មួយណា? >>khm<< While walking, we should know to look to the left and to the right. ពេលដើរគួរចេះមើលឆ្វេងស្តាំផង ។ ពេល យើង ដើរ ទៅ មុខ យើង ត្រូវ មើល ទៅ ខាង ឆ្វេង និង ខាង ស្តាំ។ >>khm<< Who are you? តើអ្នកជានណា? អ្នក ជា នរណា? >>khm<< Who is the woman? ស្រី្តគឺជាអ្នកណា? តើ ស្ត្រី នោះ ជា នរណា? >>khm<< Whose lunch box is this? ប្រអប់បាយនេះ ជារបស់នណា? តើ អាហារ នេះ ជា របស់ អ្នក ណា? >>khm<< Who's going to believe us? នណានឹងជឿយើងទៅ ? នរណា គេ ជឿ យើង? >>khm<< Who wrote this book? នរណា​បាន​និពន្ធ​សៀវភៅ​នេះ​? តើ នរណា ជា អ្នក សរសេរ សៀវភៅ នេះ? >>khm<< Why are you crying? តើមូលហេតុអីជាអ្នកយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក រាល់ គ្នា យំ? >>khm<< Why are you crying? តើហេតុអីអូនយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក រាល់ គ្នា យំ? >>khm<< Why are you crying? តើហេតុអី្វអ្នកយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក រាល់ គ្នា យំ? >>khm<< Why are you crying? ហេតុអីបានជាអូនយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក រាល់ គ្នា យំ? >>khm<< Why are you crying? ហេតុអីបានយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក រាល់ គ្នា យំ? >>khm<< Why? ហេតុអី ? ហេតុអ្វី? >>khm<< Would you come with me, please? ទៅ​ជា​មួយ​ខ្ញុំ​បាន​ទេ​? សូម អញ្ជើញ ទៅ ជា មួយ ខ្ញុំ ផង? >>khm<< Would you like some? I'll eat some too. បងញ៉ាំអី អូនញ៉ាំនឹងដែរ ។ សូម អញ្ជើញ ពិសា មួយ ចំណែក ខ្ញុំ នឹង បរិភោគ មួយ ចំណែក ដែរ ។ >>khm<< Wrap yourself warm, it is cold out there. ដណ្តប់​ខ្លួន​ឯង​ឱ្យ​កក់ក្តៅ នៅ​ខាង​ក្រៅ​ត្រជាក់​។ មើល ទៅ ស្រស់ ស្អាត នៅ ខាង ក្រៅ។ >>khm<< Yes. ចាស ។ បាទ/ចាស។ >>khm<< Yes. បាទ ។ បាទ/ចាស។ >>khm<< You are a panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ អ្នកគឺជា PANDA ។ >>khm<< You aren't my mother. អ្នកមិនមែនជាម្ដាយខ្ញុំទេ ។ អ្នក មិន មែន ជា ម្ដាយ របស់ ខ្ញុំ ទេ។ >>khm<< You are wrong. អ្នកខុសហើយ ។ អ្នក ឯង ខុស ហើយ។ >>khm<< You go first. ទៅមុនទៅ ។ អ្នកទៅមុន ។ >>khm<< You have to go to the hospital. អ្នក​ត្រូវ​ទៅ​មន្ទីរពេទ្យ​។ អ្នក ត្រូវតែ ទៅ មន្ទីរពេទ្យ ។ >>khm<< You hear me? អ្នកឮខ្ញុំទេ? ស្ដាប់ ខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< You hear me? ឯងឮខ្ញុំទេ? ស្ដាប់ ខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< You like balls. ​អ្នកចូលចិត្ត​បាល់។ អ្នក ចូលចិត្ត ស្បែកជើង ។ >>khm<< You like elephants. អ្នកចូលចិត្តដំរី ។ អ្នកចូលចិត្ត Elephant ។ >>khm<< You like fruit. អ្នកចូលចិត្តផ្លែឈើ។ អ្នក ចូលចិត្ត ផ្លែឈើ ។ >>khm<< You like Kawaguchi. អ្នកចូលចិត្ត ក្រុងកាវ៉ាហ្គឺឈី។ អ្នក ចូល ចិត្ត លេង ហ្គេម _ KHTOEM >>khm<< You may bring whoever wants to come. នរណាចង់ម៉ោ នាំម៉ោក៏បានដែរ ។ អ្នក អាច អញ្ជើញ នរណា ក៏ បាន ដែរ ដែល អ្នក ចង់ អញ្ជើញ មក ។ >>khm<< You may choose any book you like. អ្នក​អាច​ជ្រើសរើស​សៀវភៅ​មួយ​ណា​ដែល​អ្នក​ចូលចិត្ត​បាន​។ អ្នក អាច ជ្រើស រើស យក សៀវភៅ ណា មួយ ដែល អ្នក ចូល ចិត្ត ។ >>khm<< You never have class or what?! តើអ្នកអត់ដែលមានថ្នាក់ រឺអី ? មិន ទាន់ មាន សាលា រៀន ឬ ក៏ យ៉ាង ណា ទេ! >>khm<< You put fish paste in Samlar Machou Kreung. ស្លរម្ជូរគឿងដាក់ប្រហុក ។ អ្នកចាក់ត្រីនៅ សាំឡា Machou Kreung ។ >>khm<< You're a panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ អ្នកគឺជា Panda ។ >>khm<< You're not supposed to eat on the job. អ្នកមិនគួរញ៉ាំនៅពេលធ្វើការទេ ។ អ្នក មិន គួរ បរិភោគ វា នៅ កន្លែងធ្វើការ ឡើយ ។ >>khm<< You're talking out of your ass. អ្នកគឺកំពុងនិយាយផ្ដេះផ្ដាស់ហើយ ។ អ្នក និយាយ ចេញ ពី ចិត្ត របស់ អ្នក ។ >>khm<< You're wrong. អ្នកខុសហើយ ។ អ្នក ខុស ហើយ ។ >>khm<< Your friend is here. ពួកម៉ាក​របស់​អ្នក​នៅ​ទីនេះ​។ មិត្ត របស់ អ្នក នៅ ទី នេះ ។ >>khm<< Your room is out of order. បន្ទប់របស់អ្នកគ្មានសណ្តាប់ធ្នាប់។ ផ្ទះ របស់ អ្នក រាល់ គ្នា មិន ទាន់ គ្រប់ គ្រាន់ នៅ ឡើយ ទេ។ >>khm<< You saw her, didn't you? អ្នកបានឃើញនាង, តើមែនអត់ ? ឯង ឃើញ នាង ទេ? >>khm<< You should know it in order to protect yourself. អ្នកគួរតែចេះវា សំរាប់ការពារខ្លូន ។ អ្នក ត្រូវ តែ ដឹង ពី វា ដើម្បី ការពារ ខ្លួន អ្នក ។ >>khm<< You still have a lot to learn about relationships. អ្នក​ត្រូវការ​រៀន​ឲ្យ​ច្រើន​បន្ថែម​ទៀត​ស្តី​អំពី​សម្ព័ន្ធភាព​។ អ្នក នៅ តែ មាន រឿង ជា ច្រើន ដែល ត្រូវ រៀន អំពី ទំនាក់ ទំនង។ >>khm<< Ziri never really looked into Islam. Ziri មិនដែលរកមើលទៅក្នុងសាសនាអ៊ីស្លាមទេ។ លោក ស៊ី ជីនពីង មិន ដែល បាន ជួប លោក គីម ជុងអ៊ុន ទេ >>mnw<< I am hungry because I did not have breakfast. အဲဗျဵုပုၚ်ကွေံ၊ အဲဟွံဂွံစပုၚ်ဏီပုဟ်။ I am hungry for I did not med miner. >>mnw<< If I were rich, I would do so. As it is, I can do nothing. အဲ သိုက္ ေတွ္ ကု္ မာန္ ရ။ ဟြံ သိုက္တုဲ ဟြံကု္မာန္ ရ။ If i er skrift, i will do so. Ich der, i cannothing. >>mnw<< I go to school because I want to learn. အဲ အာ ဘာ မ ဂြံ ဗ ေတာန္ လိက္ ရ။ I go to school, before I want to learn. >>mnw<< I want to learn. အဲမိက္ဂြံေဗၱာန္။ I want to learn. >>mnw<< Nice to meet you. How are you doing? ဂြံဆုၤ ္ဗုီဏအ္ဂွ္ မိပ္ေကြံေကြံရ။ မံင္စမိပ္မံင္ရဟာ။ Nice to meet you. How are you doing? >>mnw<< Thank you for the present you gave my son. တင္ဂုဏ္ရ က ေပါတ္ ကု္ တဲ ေကာန္ အဲ ဂွ္။ Kanuh til bestemmelser you gand my son. >>mnw<< "Thank you." "You're welcome." "တင္ဂုဏ္ရ။" "ဂြံမံင္ရ။" "Thank you". "You're welden". >>mnw<< What are you doing? ေဗွ္မုပမံင္ေရာ။ What are you doing? :) >>mnw<< Where are you going, Dad? အာမံင္အလု ံ္ေရာ၊ အပါ။ Bố ơi, bố đang đi đâu vậy? >>sat<< A bat flew. ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱵᱟᱨᱫᱩᱬᱤᱡ ᱫᱚ ᱩᱰᱟᱹᱣ ᱮᱱᱟᱭ ᱾ ᱵᱚᱨᱚᱡ ᱛᱮ ᱛᱮᱣᱟᱨ ᱢᱤᱫᱴᱟᱝ. >>sat<< Alice makes a cake. ᱮᱞᱤᱥ ᱫᱚ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱯᱤᱴᱷᱟᱹ ᱛᱮᱭᱟᱨ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱜᱟᱹᱠᱷᱩᱲᱟᱱ ᱠᱚᱣᱟ ᱢᱤᱫ ᱥᱟᱯᱷᱟ ᱰᱟᱴᱟᱵᱮᱥ ᱵᱮᱱᱟᱣ ᱾ >>sat<< All of you please go towards the left. ᱫᱟᱭᱟ ᱠᱟᱛᱮ ᱟᱯᱮ ᱥᱟᱱᱟᱢ ᱠᱚ ᱞᱮᱸᱜᱟ ᱥᱮᱛ ᱪᱟᱞᱟᱜ ᱯᱮ᱾ ᱠᱩᱠᱢᱩ ᱥᱟᱸᱜᱮᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱟᱢ ᱤᱧ ᱥᱟᱱᱟᱢ ᱠᱚᱣᱟᱜ᱾ >>sat<< Apologize. ᱤᱠᱟᱹ ᱾ ᱠᱷᱟᱹᱞᱤ ᱠᱷᱟᱹᱞᱤ ᱟᱞᱚᱯᱮ ᱦᱚᱢ᱾ >>sat<< A tomato is a vegetable. ᱵᱤᱞᱟᱹᱛᱤ ᱫᱚ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱯᱩᱨᱵᱷᱟᱹ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱡᱟᱦᱟᱱᱟᱜ ᱥᱟᱣᱠᱟ<0xE1><0xB1><0x90>ᱮ ᱢᱤᱫ ᱧᱟᱜᱟ ᱢᱟᱲᱟᱝ ᱠᱟᱱᱟᱭ >>sat<< Big brother is watching you. ᱢᱟᱨᱟᱝ ᱫᱟᱫᱟ ᱫᱚ ᱧᱮᱞᱮᱫ ᱢᱮᱭᱟᱭ ᱾ ᱟᱞᱮᱭᱟᱜ ᱦᱟᱥᱟ ᱢᱟᱴᱤ ᱮᱢᱠᱟᱛᱟᱞᱮᱯᱮ᱾ >>sat<< Bring oil and turmeric. ᱥᱩᱱᱩᱢ ᱟᱨ ᱥᱟᱥᱟᱝ ᱟᱹᱜᱩᱭ ᱢᱮ ᱥᱮ᱾ ᱠᱟᱨᱞᱚ ᱟᱞᱞᱤᱚᱱᱤ Y ᱦᱩᱭᱮᱱᱟ । >>sat<< Bring water from the water pond. ᱫᱟ ᱰᱟᱹᱰᱤ ᱠᱷᱟᱱ ᱫᱟ ᱟᱹᱜᱩᱭ ᱢᱮ᱾ ᱫᱟᱜ ᱡᱟᱹᱱᱤ ᱧᱩᱛᱩᱢ, ᱛᱟᱭᱟᱨ-ᱜ. >>sat<< Bye, good night. ᱡᱚᱦᱟᱨ, ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱧᱤᱱᱫᱟᱹ ᱾ ᱧᱤᱫᱟ. ᱵᱮᱲᱟᱛᱮᱭᱟᱜ >>sat<< Can you speak in Santali? ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱛᱮ ᱨᱮᱲ ᱟᱢ ᱥᱮ? ᱟᱢᱨᱮᱱ ᱛᱤᱱᱟᱹᱜ ᱜᱤᱸᱫᱽᱨᱟᱹ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱠᱚᱣᱟ ? >>sat<< Can you tell me how to get to the zoo? ᱪᱮᱫ ᱟᱢ ᱵᱟᱛᱟᱣ ᱫᱟᱲᱮ ᱤᱧᱟ ᱥᱮ ᱡᱩ ᱨᱮ ᱪᱮᱫ ᱞᱮᱠᱷᱟ ᱪᱟᱞᱟᱣ ᱛᱮ ᱦᱩᱭᱩᱜᱼᱟ ? ᱤᱧᱟᱜ ᱮᱱᱮᱢ ᱚᱠᱟ ᱞᱮᱠᱟ ᱛᱤᱧ ᱥᱮᱞᱮᱫᱟ ? >>sat<< Click a photo of mine please. ᱫᱟᱭᱟ ᱠᱟᱛᱮ ᱤᱧᱭᱟᱹ ᱯᱦᱚᱴᱚ ᱠᱷᱤᱪᱟᱹᱣ ᱛᱤᱝ ᱢᱮ ᱥᱮ᱾ ᱤᱧ ᱠᱤᱨᱭᱟᱹᱧ ᱦᱟᱛᱟᱣᱮ ᱟ ᱡᱮ ᱤᱧ ᱠᱷᱮᱞᱚᱰᱸ ᱛᱟᱭᱚᱢ ᱵᱤᱱᱤᱰ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱤᱧ ᱯᱟᱲᱦᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC> >>sat<< Click! ᱚᱛᱟ ! ᱯᱷᱚᱱ ᱱᱚᱢᱵᱚᱨ! >>sat<< Close the book! ᱯᱚᱛᱚᱵ ᱵᱚᱸᱫᱚᱭ ᱢᱮ! ᱚᱱᱚᱞ ᱥᱮᱞᱮᱫᱽ ᱢᱮ! >>sat<< Close. ᱵᱟᱸᱫ ᱾ ᱵᱚᱸᱫᱚᱭ ᱜᱤᱨᱟᱹ ᱾ >>sat<< Come on Tuesday if possible. ᱦᱩᱭ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜ ᱠᱷᱟᱱ ᱵᱟᱞᱮ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱦᱤᱞᱚᱜ ᱦᱟᱹᱡᱩᱜ ᱢᱮ ᱾ ᱥᱟᱹᱨᱫᱤ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱛᱮ ᱨᱩᱭᱟᱹᱲᱚᱜ ᱢᱮ >>sat<< Describe your room. ᱟᱢᱟᱜ ᱵᱟᱹᱠᱷᱩᱞ ᱵᱟᱵᱚᱛ ᱞᱟᱹᱭ ᱢᱮ ᱾ ᱟᱢᱟᱜ ᱯᱚᱥᱴ ᱰᱤᱞᱤᱴ ᱢᱮ >>sat<< Did you all eat rice or not? ᱫᱟᱠᱟ ᱠᱚ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱫᱟ ᱯᱮ ᱥᱮ ᱵᱟᱝ? ᱯᱤᱴᱷᱟᱹᱢ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱫᱟ ᱥᱮ? >>sat<< Dim the lights. ᱞᱟᱹᱭᱤᱴ ᱠᱚ ᱰᱤᱢ ᱢᱮ ᱾ ᱞᱤᱝᱠ ᱱᱚᱠᱚᱞ ᱢᱮ >>sat<< Does she speak Tagalog? ᱩᱱᱤ ᱫᱚ ᱴᱟᱜᱟᱞᱚᱜᱽ ᱨᱚᱲ ᱟᱭ ᱪᱮ ? ᱛᱤᱱᱟᱹᱜ, ᱚᱠᱚᱭ ᱪᱤᱠᱟᱹᱛᱮᱠ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱫᱤᱥᱟᱹᱭᱟ? >>sat<< Do you know anybody who could help Tom? ᱟᱢ ᱡᱟᱦᱟᱸᱭ ᱵᱟᱰᱟᱭ ᱠᱟᱹᱫ ᱠᱚᱣᱟᱢ ᱥᱮ ᱡᱟᱦᱟᱸᱭ ᱫᱚ ᱴᱚᱢ ᱮ ᱜᱚᱲᱚ ᱫᱟᱲᱮ ᱟᱭᱟ? ᱟᱢᱮᱢ ᱵᱟᱰᱟᱭᱟ ᱪᱤ ᱟᱢᱮᱢ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜ-ᱟ? >>sat<< Do you know Santali language? ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱵᱟᱲᱟᱭᱟᱢ ᱥᱮ ? ᱵᱟᱹᱧ ᱵᱟᱰᱟᱭᱟ ᱚᱠᱚᱭ ᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱮ? >>sat<< Do you know the Santali language? ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱵᱟᱲᱟᱭᱟᱢ ᱥᱮ ? ᱵᱟᱹᱧ ᱵᱟᱰᱟᱭᱟ ᱚᱠᱚᱭ ᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱮ? >>sat<< Do you sell bread? ᱟᱢ ᱯᱟᱸᱨᱩᱴᱤ ᱟᱹᱠᱷᱨᱤᱧᱟᱢ ᱥᱮ ? ᱯᱤᱴᱷᱟᱹᱢ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱫᱟ ᱥᱮ? >>sat<< Drink your wine. ᱟᱢᱟᱜ ᱯᱟᱹᱶᱨᱟᱹ ᱧᱩᱭ ᱢᱮ ᱾ ᱟᱢᱟᱜ ᱫᱟᱠᱟ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟᱭ᱾ >>sat<< Durga puja is a nine-day festival for Hindus. ᱫᱩᱨᱜᱟ ᱯᱩᱡᱟ ᱫᱚ ᱦᱤᱱᱫᱩ ᱠᱚ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱤᱨᱟᱹᱞᱼᱢᱟᱦᱟᱸ ᱜᱟᱱ ᱚᱠᱛᱚ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱯᱚᱨᱚᱵ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱠᱷᱟᱱᱥᱟᱢᱟ ᱵᱟᱝᱞᱟᱫᱮᱥ ᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱫᱤᱱᱟᱸᱡᱽᱯᱩᱨ ᱦᱚᱱᱚᱛ ᱨᱮᱱᱟᱜ ᱩᱯᱚᱡᱮᱞᱟ ᱠᱟᱱᱟ᱾ >>sat<< Durga puja is a nine-day festival for Hindus. ᱫᱩᱨᱜᱟ ᱯᱩᱡᱟ ᱫᱚ ᱦᱤᱱᱫᱩ ᱠᱚ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱤᱨᱟᱹᱞᱼᱢᱟᱦᱟᱸ ᱫᱷᱟᱹᱵᱤᱡ ᱢᱟᱱᱟᱣᱜ ᱠᱟᱱ ᱯᱟᱨᱟᱵ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱠᱷᱟᱱᱥᱟᱢᱟ ᱵᱟᱝᱞᱟᱫᱮᱥ ᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱫᱤᱱᱟᱸᱡᱽᱯᱩᱨ ᱦᱚᱱᱚᱛ ᱨᱮᱱᱟᱜ ᱩᱯᱚᱡᱮᱞᱟ ᱠᱟᱱᱟ᱾ >>sat<< Durga puja is celebrated in India. ᱫᱩᱨᱜᱟ ᱯᱩᱡᱟ ᱫᱚ ᱵᱷᱟᱨᱚᱛ ᱨᱮᱠᱚ ᱢᱟᱱᱟᱣᱟ ᱾ ᱦᱚᱨᱤᱭᱟᱱᱟ ᱯᱚᱱᱚᱛ ᱠᱚᱧᱮ ᱥᱤᱧᱚᱛ ᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾ >>sat<< During Durga puja, people also observe fast for nine days. ᱫᱩᱨᱜᱟ ᱯᱩᱡᱟ ᱡᱷᱚᱜ ᱟᱨᱮ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱫᱷᱟᱹᱵᱤᱡ ᱦᱚᱲ ᱨᱮᱝᱜᱮᱡ ᱛᱮ ᱠᱚ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱟ ᱾ ᱢᱟᱪᱮᱫ ᱮ ᱢᱮᱱ ᱠᱮᱜ-ᱟ- ᱢᱚᱱ ᱮᱢ ᱠᱟᱛᱮᱢ ᱚᱞᱚᱜ ᱠᱷᱟᱱ ᱫᱚ ᱵᱤᱱᱤᱰ ᱨᱮ ᱱᱤᱦᱟᱹᱛᱤ ᱵᱷᱟᱹᱜᱤ ᱮᱞᱮᱢ ᱟᱹᱜᱩᱭᱟ᱾ >>sat<< Everything tasted good. ᱡᱷᱚᱛᱚ ᱡᱤᱱᱤᱥ ᱵᱮᱥ ᱜᱮ ᱵᱩᱡᱷᱟᱹᱣ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱥᱟᱱᱟᱢ ᱢᱮᱫ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱫᱟᱜᱛᱮ ᱞᱚᱦᱚᱫ ᱮᱱᱟ᱾ >>sat<< Everything tastes good. ᱡᱷᱚᱛᱚ ᱡᱤᱱᱤᱥ ᱵᱮᱥ ᱜᱮ ᱵᱩᱡᱷᱟᱹᱣᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱡᱮᱜᱮ ᱡᱚᱛᱚ ᱡᱚᱦᱟᱨ ᱯᱮᱲᱟ ᱠᱚ ᱡᱚᱦᱟᱨ ᱾ >>sat<< Fighting continues. ᱛᱟᱯᱟᱢ ᱪᱟᱹᱞᱩ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱯᱷᱚᱴᱮᱞᱞᱚᱜ-ᱟ ᱾ >>sat<< Firefox is translated into Kabyle. ᱯᱷᱟᱭᱟᱨᱯᱷᱚᱠᱥ ᱫᱚ ᱠᱟᱵᱤᱞ ᱛᱮ ᱛᱚᱨᱡᱚᱢᱟᱸ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ Firefox ᱛᱮᱭᱟᱨ ᱠᱤᱫᱤᱧᱟᱢ ᱠᱚᱠᱚᱭ ᱡᱩᱜᱤ ᱾ >>sat<< Garlic isn't fruit. ᱞᱮᱥᱩᱱ ᱫᱚ ᱡᱚ ᱵᱟᱝ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱡᱚᱢ ᱟᱥᱮ ᱵᱟᱝ ᱟ ᱾ >>sat<< Good boy! ᱵᱮᱥ ᱠᱚᱲᱟ! ᱱᱟᱯᱟᱭ ᱜᱮ ! >>sat<< Good morning, gentlemen. ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱥᱮᱛᱟᱜ, ᱥᱟᱱᱟᱢ ᱦᱚᱲ ᱠᱚ ᱾ Hello ᱠᱷᱩᱴ ᱵᱚᱞᱚᱱ ᱦᱚᱨ, >>sat<< Good morning, Mama. ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱥᱮᱛᱟᱜ, ᱟᱭᱳ ᱾ Hello ᱠᱷᱩᱴ ᱵᱚᱞᱚᱱ ᱦᱚᱨ, >>sat<< Good morning, Mom. ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱥᱮᱛᱟᱜ, ᱟᱭᱳ ᱾ Hello ᱠᱷᱩᱴ ᱵᱚᱞᱚᱱ ᱦᱚᱨ, >>sat<< Good morning, nice to meet you. ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱥᱮᱛᱟᱜ, ᱟᱢ ᱥᱟᱶ ᱧᱟᱯᱟᱢ ᱠᱟᱛᱮ ᱵᱮᱥ ᱤᱧ ᱵᱩᱡᱷᱟᱹᱣ ᱠᱮᱜᱼᱟ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱠᱚᱲᱟᱢ ᱵᱷᱤᱛᱨᱤ ᱠᱷᱚᱱᱟᱜ ᱱᱚᱣᱟ ᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱟ᱾ >>sat<< Go to school together. ᱥᱟᱶᱛᱮ ᱟᱥᱲᱟ ᱪᱟᱞᱟᱜ ᱯᱮ ᱾ ᱟᱢ ᱤᱛᱩᱱ ᱟᱥᱲᱟᱢ ᱪᱟᱞᱟᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ >>sat<< Grab another chair. ᱮᱴᱟᱜ ᱢᱟᱹᱪᱤ ᱦᱟᱛᱟᱣ ᱢᱮ᱾ ᱮᱴᱟᱜ ᱯᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱪᱤᱛᱨᱟᱹᱨ >>sat<< Have you gone to this place or no? ᱱᱚᱣᱟ ᱡᱟᱭᱜᱟ ᱨᱮ ᱟᱢ ᱪᱟᱞᱟᱣ ᱠᱟᱱᱟᱢ ᱥᱮ ᱵᱟᱝ? ᱟᱢ ᱠᱤ ᱥᱟᱹᱨᱤ ᱜᱮ ᱱᱚᱣᱟ GIF ᱢᱮᱴᱟᱣ ᱮᱢ ᱠᱷᱚᱡᱚᱜ ᱠᱟᱱᱟ ? >>sat<< He arrived on Sunday. ᱩᱱᱤ ᱥᱤᱸᱜᱮ ᱡᱟᱦᱟᱸ ᱦᱤᱞᱚᱜ ᱮ ᱥᱮᱴᱮᱨ ᱮᱱᱟᱭ ᱾ ᱧᱩᱦᱩᱢ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱫᱚ ᱢᱤᱫ ᱚᱱᱠᱟᱱ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ >>sat<< He arrived on Sunday. ᱩᱱᱤ ᱥᱤᱸᱜᱮ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱦᱤᱞᱚᱜ ᱥᱮᱴᱮᱨ ᱮᱱᱟᱭ ᱾ ᱧᱩᱦᱩᱢ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱫᱚ ᱢᱤᱫ ᱚᱱᱠᱟᱱ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ >>sat<< He didn't raise his hand. ᱩᱱᱤ ᱛᱤ ᱵᱟᱭ ᱛᱩᱞ ᱞᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱩᱱᱤ ᱵᱟᱭ ᱵᱟᱲᱟᱭᱟᱭ ᱪᱮᱫ ᱪᱟᱹᱞᱩᱜ ᱠᱟᱱᱟ᱾ >>sat<< He has been in the aquarium for two years. ᱩᱱᱤ ᱫᱚ ᱒ ᱥᱮᱨᱢᱟ ᱫᱷᱟᱹᱵᱤᱡ ᱟᱠᱣᱟᱨᱤᱭᱟᱹᱢ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸ ᱠᱟᱱᱟᱭ ᱾ ᱵᱟᱨ ᱥᱮᱨᱢᱟ ᱵᱷᱤ<0xE1><0xB1><0x90>ᱤᱨᱮ ᱴᱤᱭᱩᱵ ᱫᱚ ᱵᱚᱫᱚᱞ ᱢᱮ ᱾ >>sat<< Help Ziri. ᱡᱤᱨᱤ ᱜᱚᱲᱚ ᱮᱢᱚᱜ ᱢᱮ ᱾ ᱡᱤᱣᱮᱹᱫ ᱵᱷ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱨ᱾ >>sat<< He's her friend. ᱩᱱᱤ ᱫᱚ ᱟᱡ ᱜᱟᱛᱮ ᱠᱟᱱᱟᱭ᱾ ᱩᱱᱤ ᱡᱚᱛᱚ ᱠᱷᱚᱱ ᱥᱩᱠ ᱮ ᱮᱢᱟᱭ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱾ >>sat<< He travelled with a big suitcase. ᱩᱱᱤ ᱫᱚ ᱢᱟᱨᱟᱝ ᱥᱩᱴᱠᱮᱥ ᱥᱟᱞᱟᱜ ᱫᱟᱲᱟᱱ ᱪᱟᱞᱟᱣ ᱮᱱᱟᱭ ᱾ ᱩᱱᱤ ᱫᱚ ᱦᱟᱹᱱᱤ ᱟᱹᱰᱤ ᱟᱴᱮ ᱨᱟᱝᱜᱟᱣᱟᱫᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱠᱟᱱᱟ_ >>sat<< How do you two know Tom? ᱟᱹᱵᱤᱱ ᱵᱟᱨᱭᱟ ᱴᱚᱢ ᱪᱮᱞᱠᱟ ᱵᱤᱱ ᱵᱟᱲᱟᱭ ᱠᱟᱹᱫᱮᱭᱟ? ᱟᱢᱮᱢ ᱵᱟᱰᱟᱭᱟ ᱪᱤ ᱟᱢᱮᱢ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜ-ᱟ? >>sat<< How to open an account at a bank? ᱵᱮᱱᱠ ᱨᱮ ᱠᱷᱟᱛᱟ ᱪᱮᱫ ᱞᱮᱠᱟ ᱠᱚ ᱠᱷᱩᱠᱟᱹᱣ ᱛᱟᱦᱮᱱ ᱼᱟ? ᱪᱮᱫ ᱤᱧ ᱱᱚᱣᱟ ᱠᱚ ᱥᱚᱯᱷᱴᱣᱮᱭᱟᱨ ᱤᱧᱟᱜ ᱡᱟᱭᱜᱟ ᱨᱮᱦᱚᱸᱭ ᱠᱟᱹᱢᱤ ᱭᱟ? >>sat<< Iam not at home. ᱤᱧ ᱚᱲᱟᱜ ᱨᱮ ᱵᱟᱹᱱᱩᱭᱼᱟ᱾ ᱚᱲᱟᱜ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱯᱮ, ᱱᱟᱯᱟᱭ ᱛᱟᱦᱮᱱᱯᱮ, >>sat<< I decided to change my image. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱤᱧᱟᱜ ᱪᱤᱛᱟᱹᱨ ᱵᱚᱫᱚᱞ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱴᱷᱟᱹᱣᱠᱟᱹ ᱠᱮᱜᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧ ᱦᱤᱥᱟᱹᱵ ᱛᱮ ᱴᱚᱢ ᱫᱚ ᱨᱚᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xBA>ᱪᱚᱠ ᱜᱮᱟᱭ ᱾ >>sat<< I have already heard it. ᱟᱸᱡᱚᱢ ᱟᱠᱟᱫ ᱜᱮᱭᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜᱦᱚᱸᱛᱚ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ >>sat<< I have bloody stools. ᱤᱧ ᱢᱟᱭᱟᱢ ᱡᱷᱟᱰᱟᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ >>sat<< I have hard stools. ᱤᱧ ᱠᱮᱴᱮᱡ ᱡᱷᱟᱰᱟᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ >>sat<< I have mucous in my stool. ᱤᱧ ᱢᱭᱩᱠᱚᱥ ᱜᱮ ᱡᱷᱟᱰᱟᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ >>sat<< I have pain in my legs. ᱤᱧᱭᱟᱹ ᱡᱟᱸᱜᱟ ᱨᱮ ᱦᱟᱥᱩ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ᱾ ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ >>sat<< I have soft stools. ᱤᱧ ᱞᱟᱹᱵᱤᱫ ᱡᱷᱟᱰᱟᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ >>sat<< I have watery stools. ᱤᱧ ᱫᱟᱜ ᱡᱷᱟᱰᱟᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧ ᱢᱟᱹᱧ ᱟᱸᱫᱟᱜ ᱮᱱᱟ ᱾ >>sat<< I know that boy. ᱤᱧ ᱩᱱᱤ ᱠᱚᱲᱟ ᱵᱟᱲᱟᱭ ᱠᱟᱹᱫᱮᱭᱟᱹᱧ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱦᱟᱹᱴᱤᱧ ᱨᱮ ᱱᱚᱣᱟ ᱠᱚ ᱵᱟᱰᱟᱭ ᱮᱢᱟ ᱠᱟᱱᱟ. >>sat<< I live in Baripada. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱵᱟᱨᱤᱯᱚᱫᱟ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱠᱚᱲᱟᱢ ᱵᱷᱤᱛᱨᱤ ᱠᱷᱚᱱᱟᱜ >>sat<< I love Saturdays. ᱤᱧ ᱧᱩᱦᱩᱢ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱫᱩᱞᱟᱹᱲᱟᱜᱼᱟ ᱾ ᱤᱧ ᱜᱚᱜᱚ ᱵᱟᱵᱟ ᱡᱟᱣ ᱥᱮᱨᱢᱟ ᱡᱟᱱᱩᱣᱟᱨᱤ᱾ >>sat<< I'm studying in India. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱥᱤᱧᱚᱛ ᱫᱤᱥᱚᱢ ᱨᱮ ᱯᱟᱲᱦᱟᱣᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱠᱚᱲᱟᱢ ᱵᱷᱤᱛᱨᱤ ᱠᱷᱚᱱᱟᱜ >>sat<< I'm studying in India. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱵᱷᱟᱨᱚᱛ ᱫᱤᱥᱚᱢ ᱨᱮ ᱯᱟᱲᱦᱟᱣᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱠᱚᱲᱟᱢ ᱵᱷᱤᱛᱨᱤ ᱠᱷᱚᱱᱟᱜ >>sat<< I'm studying in Santali School. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱵᱤᱨᱫᱟᱹᱜᱟᱲ ᱨᱮ ᱤᱧᱤᱧ ᱯᱟᱲᱦᱟᱣᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱠᱚᱲᱟᱢ ᱵᱷᱤᱛᱨᱤ ᱠᱷᱚᱱᱟᱜ ᱯᱟᱹᱛᱭᱟᱹᱣ᱾ >>sat<< I'm your boy. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱟᱢᱤᱡ ᱠᱚᱲᱟ ᱜᱮ ᱾ ᱤᱧ ᱫᱚ ᱵᱨᱩᱱ ᱾ >>sat<< In Bengali Santali is called Santhali. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱫᱚ ᱵᱟᱝᱞᱟ ᱛᱮ ᱥᱟᱱᱛᱷᱟᱞᱤ ᱠᱚ ᱢᱮᱛᱟᱜᱼᱟ ᱾ ᱵ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱨᱱᱤᱭ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱨᱮᱱ ᱦᱚᱲ ᱫᱚ ᱵ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱨᱱᱤᱭᱟᱱ ᱠᱚ ᱢᱮᱛᱟ ᱠᱚᱣᱟ ᱾ >>sat<< I shave once a week. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱢᱤᱫ ᱦᱟᱴ‌ ᱨᱮ ᱢᱤᱫ ᱡᱮᱠᱷᱟ ᱜᱮ ᱫᱟᱰᱷᱤ ᱜᱮᱫᱚᱜ ᱟᱹᱧ ᱾ ᱡᱟᱹᱱᱤᱡ ᱫᱷᱟᱹᱨᱛᱤᱦᱚᱸ ᱢᱤᱫ ᱫᱤᱱ ᱨᱚᱝᱜᱚᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ; >>sat<< I should speak with Tom. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱴᱚᱢ ᱥᱟᱞᱟᱜ ᱨᱚᱯᱚᱲ ᱠᱟᱛᱷᱟ ᱾ ᱤᱧ ᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱮ ᱫᱩᱯᱩᱞᱟᱹᱲ ᱨᱮᱭᱟᱜ᱾ >>sat<< I should speak with Tom. ᱴᱚᱢ ᱥᱟᱶ ᱤᱧᱟᱜ ᱨᱚᱲ ᱦᱩᱭᱩᱜᱼᱟ ᱾ ᱤᱧ ᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱮ ᱫᱩᱯᱩᱞᱟᱹᱲ ᱨᱮᱭᱟᱜ᱾ >>sat<< I speak Santali language. ᱤᱧ ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱛᱤᱧ ᱨᱚᱲᱟ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤᱨᱮ ᱡᱷᱟᱠᱡᱷᱟᱠᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBF> >>sat<< I take white wine. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱯᱩᱱᱰ ᱯᱟᱹᱶᱨᱟᱹ ᱤᱧ ᱧᱩᱸ ᱭᱟ ᱾ ᱤᱧ ᱢᱟᱹᱧ ᱟᱸᱫᱟᱜ ᱮᱱᱟ ᱾ >>sat<< It arrived on Sunday. ᱤᱧ ᱥᱤᱸᱜᱮ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱨᱮ ᱥᱮᱴᱮᱨ ᱮᱱᱟᱹᱧ᱾ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱫᱚ ᱚᱱᱠᱟᱱ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ >>sat<< It didn't rain today. ᱛᱤᱦᱤᱧ ᱫᱤᱱ ᱫᱚ ᱵᱟᱭ ᱫᱟᱜᱽ ᱞᱮᱫᱟ ᱾ ᱛᱮᱦᱮᱧ, ᱵᱟᱹᱱᱩᱜᱢᱮᱭᱟ ᱵᱤᱪᱷᱱᱟᱹᱨᱮ >>sat<< It hurts to pee. ᱡᱚᱨᱭᱟ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱦᱟᱹᱥᱩᱨ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱪᱮᱛᱮ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱫᱮᱠᱤᱱ ᱱᱚᱰᱚᱠᱮᱱᱟ ᱨᱮ >>sat<< It is a village. ᱱᱚᱶᱟ ᱫᱚ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱟᱹᱛᱩ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱢᱤᱫ ᱥᱚᱨᱮᱥ ᱢᱟᱨᱥᱟᱞ ᱰᱟᱦᱟᱨ >>sat<< It is feeling cold today. ᱛᱤᱦᱤᱧ ᱫᱚ ᱨᱟᱵᱟᱝ ᱠᱟᱱᱟ᱾ ᱛᱤᱦᱤᱧ ᱜᱟᱯᱟ ᱜᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱟ <0xE1><0xB1><0xB3>ᱲᱤᱥᱟ >>sat<< It's a Hindi film. ᱦᱤᱱᱫᱤ ᱯᱷᱤᱞᱢ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱫᱚ ᱦᱚᱨᱤᱫᱣᱟᱨ ᱠᱟᱱᱟ >>sat<< It was a rash decision. ᱱᱚᱶᱟ ᱫᱚ ᱞᱚᱜᱚᱱ ᱛᱮ ᱤᱫᱤ ᱠᱟᱱ ᱴᱷᱟᱹᱣᱠᱟᱹ ᱛᱟᱦᱮᱸ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱟ ᱫᱚ ᱨᱟᱲᱟᱝ ᱠᱮᱪᱮᱫ ᱛᱷᱚᱠ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱟᱠᱷᱚᱨ ᱠᱟᱱᱟ᱾ >>sat<< It was covered with dirt. ᱱᱚᱶᱟ ᱫᱚ ᱫᱷᱩᱲᱤ ᱪᱟᱵᱟ ᱞᱮᱱᱟ ᱾ ᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱟ ᱫᱚ ᱥᱟᱸᱠᱨᱤᱛ ᱛᱮᱠᱚ ᱚᱞ ᱟᱠᱟᱫ >>sat<< I've never eaten a mango before. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱢᱟᱲᱟᱝ ᱨᱮ ᱩᱞ ᱛᱤᱥ ᱦᱚᱸ ᱵᱟᱹᱧ ᱡᱚᱢ ᱟᱠᱟᱫᱼᱟ᱾ ᱡᱟᱸᱦᱟᱭᱜᱮᱭ ᱡᱚᱢ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜ; ᱵᱟᱝ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱮ ᱢᱟᱱᱟ ᱟᱹᱱᱤᱡ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱡᱤᱣᱤ ᱫᱟᱨᱮ᱾ >>sat<< I've read three books since last Monday. ᱯᱟᱨᱚᱢᱮᱱ ᱚᱛᱮ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱠᱷᱚᱱ ᱯᱮᱭᱟ ᱯᱚᱛᱚᱵ ᱤᱧ ᱯᱟᱲᱦᱟᱣ ᱟᱠᱟᱫᱼᱟ ᱾ ᱧᱮᱞ ᱛᱟᱵᱩᱱ ᱯᱮ <0xE1><0xB1><0xBA> ᱢᱟᱪᱮᱫ ᱢᱟᱦᱟ ᱩᱱᱩᱭᱦᱟ. >>sat<< I want to talk in the Santali language. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱛᱮ ᱠᱟᱛᱷᱟᱜ ᱥᱮᱱᱟᱹᱧ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤᱨᱮ ᱡᱷᱟᱠᱡᱷᱟᱠᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBF> >>sat<< I will go to Ranchi. ᱤᱧ ᱫᱚ ᱨᱟᱺᱪᱤ ᱪᱟᱞᱟᱜ ᱟᱹᱭ᱾ ᱤᱧ ᱚᱲᱟᱜ ᱥᱮᱱᱚᱜ ᱠᱟᱹᱱᱟᱹᱧ᱾ >>sat<< Learn to write and speak in Santali language. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱛᱮ ᱚᱞ ᱟᱨ ᱯᱟᱲᱦᱟᱣ ᱪᱮᱫᱚᱜ ᱢᱮ ᱾ ᱵᱟᱱᱫᱤᱯᱩᱨᱟ ᱦᱚᱱᱚᱛ ᱨᱮ <0xE1><0xB1><0x96> ᱜᱚᱴᱟᱝ ᱩᱯᱚᱡᱮᱞᱟ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ᱾ >>sat<< Leave our house! ᱟᱞᱮᱭᱟᱜ ᱚᱲᱟᱜ ᱠᱷᱚᱱ ᱚᱰᱚᱠᱚᱜ ‌ᱢᱮ! ᱚᱲᱟᱜ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱯᱮ, ᱱᱟᱯᱟᱭ ᱛᱟᱦᱮᱱᱯᱮ, >>sat<< Leave our house! ᱟᱞᱮᱭᱟᱜ ᱚᱲᱟᱜ ᱠᱷᱚᱱ ᱪᱟᱞᱟᱜ ᱢᱮ! ᱚᱲᱟᱜ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱯᱮ, ᱱᱟᱯᱟᱭ ᱛᱟᱦᱮᱱᱯᱮ, >>sat<< Light is life. ᱡᱤᱣᱚᱱ ᱫᱚ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱞᱟᱹᱭᱤᱴ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱫᱩᱠ ᱡᱤᱣᱤᱨᱮᱱ ᱜᱟᱛᱮ ᱠᱟᱱᱟᱢ >>sat<< Look above that building. ᱚᱱᱟ ᱯᱟᱠᱟ ᱚᱲᱟᱜ ᱪᱮᱛᱟᱱ ᱠᱚᱭᱚᱜᱽ ᱢᱮ ᱾ ᱞᱟᱛᱟᱨ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱟᱹᱭᱟᱹᱛ ᱠᱚᱵᱚ ᱧᱮᱞ ᱢᱟ- >>sat<< Look there, your friend is waiting for you. ᱦᱟᱱᱰᱮ ᱧᱮᱞ ᱢᱮ, ᱟᱢᱨᱮᱱ ᱜᱟᱹᱛᱮ ᱟᱢ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱛᱟᱺᱜᱤ ᱫᱟᱭ᱾ ᱟᱞᱮᱭᱟᱜ ᱦᱟᱥᱟ ᱢᱟᱴᱤ ᱮᱢᱠᱟᱛᱟᱞᱮᱯᱮ᱾ >>sat<< Mary needs to pee. ᱢᱮᱨᱭ ᱡᱚᱨᱭᱟ ᱥᱮᱱᱟᱭ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱨᱥᱤ ᱫᱚ ᱯᱚᱪᱷᱤᱢ ᱵᱟᱝᱞᱟ ᱯᱚᱱᱚᱛ >>sat<< Modi knows to speak in Santali language. ᱢᱚᱫᱤ ᱫᱚ ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱛᱮ ᱨᱚᱲ ᱵᱟᱲᱟᱭᱟᱭ ᱾ ᱣᱤᱠᱤᱢᱤᱰᱤᱭᱟ ᱠᱚᱢᱚᱱᱥ ᱨᱮ ᱢᱮᱭᱛᱮᱭ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱵᱟᱵᱚᱛᱫᱽ ᱛᱮ ᱨᱮᱫ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾. >>sat<< My legs are paining. ᱤᱧᱭᱟᱹ ᱡᱟᱸᱜᱟ ᱠᱚ ᱦᱟᱥᱩ ᱠᱟᱱᱟ᱾ ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ >>sat<< My name is Rabi. ᱤᱧᱟᱜ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱫᱚ ᱨᱚᱵᱤ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱠᱟᱱᱟᱭ ᱾ ᱟᱡ ᱵᱟᱵᱟᱦᱟᱜ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱫᱚ ᱰᱚ. >>sat<< Nice to meet you! ᱟᱢ ᱥᱟᱶ ᱧᱟᱯᱟᱢ ᱠᱮᱛᱮ ᱵᱮᱥ ᱤᱧ ᱵᱩᱡᱷᱟᱹᱣ ᱠᱮᱜᱼᱟ! ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ ᱡᱚᱭ ᱥᱟ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱛᱮ! >>sat<< Ok, I will talk in the Santali language. ᱴᱷᱤᱠ ᱜᱮᱭᱟ ᱤᱧ ᱫᱚ ᱤᱝᱨᱟᱡᱤ ᱛᱮ ᱠᱟᱛᱷᱟᱜᱼᱟᱹᱧ ᱾ ᱤᱧᱟᱹᱜ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤᱨᱮ ᱡᱷᱟᱠᱡᱷᱟᱠᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBF> >>sat<< Ol Chiki script is used to write articles in Santali Wikipedia. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱣᱤᱠᱤᱯᱤᱰᱤᱭᱟ ᱨᱮ ᱚᱱᱚᱞ ᱠᱚ ᱫᱚ ᱚᱞ ᱪᱤᱠᱤ ᱞᱤᱯᱤ ᱛᱮ ᱚᱞᱚᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱣᱤᱠᱤᱥᱟᱸᱜᱷᱟᱨ ᱨᱮ Santali phrasebook ᱵᱟᱵᱚᱛ ᱥᱟᱸᱜᱷᱟᱨ ᱫᱤᱥ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱦᱩᱫᱤᱥ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾ >>sat<< Ol Chiki script is used to write articles in the Santali Wikipedia. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱣᱤᱠᱤᱯᱤᱰᱤᱭᱟ ᱨᱮ ᱚᱱᱚᱞ ᱠᱚ ᱫᱚ ᱚᱞ ᱪᱤᱠᱤ ᱞᱤᱯᱤ ᱛᱮ ᱚᱞᱚᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱣᱤᱠᱤᱢᱤᱰᱤᱭᱟ ᱠᱚᱢᱚᱱᱥ ᱨᱮ Santali language ᱵᱟᱵᱚᱛᱫᱽ ᱛᱮ ᱨᱮᱫ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾. >>sat<< Pancakes taste good. ᱯᱮᱱᱠᱮᱠ ᱵᱮᱥ ᱜᱮ ᱵᱩᱡᱷᱟᱹᱣᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱰᱟᱸᱜᱽᱨᱟ ᱥᱟᱸᱣ ᱛᱮᱜᱮ ᱟᱸᱜᱤᱱ ᱮᱱᱟ᱾ >>sat<< Pandit Raghunath Murmu developed the Ol Chiki script. ᱯᱚᱸᱰᱮᱛ ᱨᱟᱹᱜᱽᱷᱩᱱᱟᱛᱷ ᱢᱩᱨᱢᱩ ᱛᱤᱠᱤᱱ ᱚᱞ ᱪᱤᱠᱤ ᱛᱮᱭᱟᱨ ᱠᱮᱜᱼᱟ ᱠᱤᱱ ᱾ ᱣᱤᱠᱤᱢᱤᱰᱤᱭᱟ ᱠᱚᱢᱚᱱᱥ ᱨᱮ <0xE1><0xB1><0xB3>ᱰᱤᱥᱟ ᱨᱮᱱᱟᱜ ᱦᱚᱱᱚᱛ ᱵᱟᱵᱚᱛᱫᱽ ᱛᱮ ᱨᱮᱫ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾. >>sat<< Pandit Raghunath Murmu has founded the Ol Chiki script. ᱯᱚᱸᱰᱮᱛ ᱨᱟᱹᱜᱽᱷᱩᱱᱟᱛᱷ ᱢᱩᱨᱢᱩ ᱫᱚ ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱚᱞ ᱪᱤᱠᱤ ᱧᱟᱸᱢ ᱚᱰᱚᱠ ᱟᱠᱟᱫ ᱟᱭ ᱾ ᱯᱟᱨᱥᱟᱞ <0xE1><0xB1><0xBA> p> ᱞᱮᱥᱚᱱᱟᱞ ᱦᱮᱞ<0xE1><0xB1><0x90>ᱷ ᱱᱤᱥᱤᱱ , ᱡᱚᱱᱚᱱᱤ ᱥᱩᱨᱟᱠᱪᱷᱟ ᱡᱚᱡᱚᱱᱟ ᱾ >>sat<< Pencils break easily. ᱯᱮᱱᱥᱤᱞ ᱟᱞᱜᱟ ᱛᱮ ᱨᱟᱹᱯᱩᱫᱚᱜᱼᱟ ᱾ ᱮᱠᱷᱮᱱ ᱥᱩᱞᱩᱠ ᱜᱮᱛᱚᱠ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱟᱥᱚᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ >>sat<< Please help. ᱫᱟᱭᱟᱠᱟᱛᱮ ᱜᱚᱲᱚ ᱮᱢᱚᱜ ᱢᱮ ᱾ ᱪᱮᱠᱟᱛᱮ ᱮᱱᱮᱢᱮᱢ ᱮᱢᱟ >>sat<< Rabi is living in a straw house. ᱨᱚᱵᱤ ᱫᱚ ᱵᱩᱥᱩᱵ ᱚᱲᱟᱜ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱠᱟᱱᱟᱭ ᱾ ᱴᱚᱢ ᱨᱤᱱ ᱚᱲᱟᱜ ᱦᱚᱲ ᱫᱚ ᱚᱥᱴᱨᱮᱞᱤᱭᱟ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱠᱟᱱᱟ ᱠᱚ᱾ >>sat<< Remove the pee immediately. ᱡᱚᱨᱭᱟ ᱞᱚᱜᱚᱱ ᱜᱮ ᱚᱪᱚᱜᱽ ᱢᱮ ᱾ ᱜ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱣᱟ ᱛᱮ ᱨᱩᱭᱟᱹᱲᱚᱜ ᱢᱮ >>sat<< Santali is a language. ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱫᱚ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱴᱚᱴᱷᱟ ᱡᱟᱦᱟᱸ ᱨᱮ ᱥ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱭᱟᱦᱤᱞᱤ ᱢᱤᱫ ᱞᱮᱠᱷᱟᱥᱤᱫ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱠᱟᱱᱟ >>sat<< See you Tuesday. ᱵᱟᱞᱮ ᱢᱟᱦᱟᱸ ᱡᱷᱚᱜ ᱧᱮᱞ ᱢᱮᱭᱟ ᱞᱟᱝ ᱾ ᱵᱟᱦᱟ ᱢᱚᱦᱮᱸ ᱵᱷᱩᱴᱩᱜ ᱜᱮ >>sat<< She adores cats. ᱩᱱᱤ ᱫᱚ ᱯᱩᱥᱤ ᱠᱤᱥᱤ ᱟ ᱠᱚᱣᱟᱭ ᱾ ᱩᱱᱤ ᱫᱟᱠᱟ ᱡᱚᱡᱚᱢ ᱠᱟᱱᱟᱭ᱾ >>sat<< She also laughed. ᱩᱱᱤ ᱦᱚᱸ ᱞᱟᱱᱫᱟ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱩᱱᱤ ᱫᱟᱠᱟ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟᱭ᱾ >>sat<< She packed warm clothing in his suitcase. ᱩᱱᱤ ᱟᱡᱟᱜ ᱥᱩᱴᱠᱮᱥ ᱨᱮ ᱜᱚᱨᱚᱢ ᱜᱚᱛᱚ ᱮ ᱯᱮᱠ ᱠᱮᱜᱟᱭ ᱾ ᱱᱤᱡᱮᱨᱟᱜ ᱰᱤᱵᱟᱮᱥ ᱨᱮ ᱮᱯ ᱰᱟᱩᱱᱞᱚᱰ ᱢᱮ ᱾ >>sat<< She waved good-bye to me. ᱩᱱᱤ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱡᱚᱦᱟᱨ ᱟ ᱫᱤᱧᱟᱭ ᱾ ᱩᱱ ᱫᱚ ᱵᱩᱜᱤ ᱵᱟᱹᱲᱤᱡ ᱤᱧ ᱩᱭᱦᱟᱹᱨ ᱠᱮᱫ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ >>sat<< Some crimes have no statute of limitations. ᱛᱤᱱᱟᱹᱜ ᱜᱟᱱ ᱚᱯᱨᱟᱫᱷ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱚᱝᱠᱟ ᱥᱤᱢᱟ ᱵᱟᱹᱱᱩᱜᱼᱟ ᱾ ᱣᱤᱠᱤᱥᱟᱸᱜᱷᱟᱨ ᱨᱮ ᱯᱤᱭᱚᱝᱤᱭᱟᱝ ᱵᱟᱵᱚᱛ ᱥᱟᱸᱜᱷᱟᱨ ᱫᱤᱥ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱦᱩᱫᱤᱥ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾ >>sat<< Tatoeba sucks. Tatoeba ᱠᱷᱟᱨᱟᱯ ᱜᱮᱭᱟ ᱾ <0xE1><0xB1><0xB3>ᱰ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱠ ᱦᱤᱡᱩᱜ ᱢᱮ ᱫᱮᱞᱟ᱾ >>sat<< That cup is yours. ᱚᱱᱟ ᱠᱚᱯ ᱫᱚ ᱟᱢᱟᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱥᱮᱨᱮᱧ ᱟᱢᱟᱜ ᱚᱠᱛᱚᱰᱟᱠ ᱨᱮ ᱯᱟᱥᱱᱟᱣ ᱮᱱᱟ >>sat<< That seems like it. ᱚᱝᱠᱟ ᱵᱩᱡᱷᱟᱹᱣᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱚᱱᱟ ᱞᱮᱠᱟᱭ ᱠᱟᱹᱢᱤᱭᱟ ᱾ >>sat<< That store sells textbooks. ᱚᱱᱟ ᱫᱚᱠᱟᱱ ᱯᱚᱛᱚᱵ ᱮ ᱟᱹᱠᱷᱨᱤᱧ ᱟᱭ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ <0xE1><0xB1><0x90>ᱮ ᱪᱮᱪᱮᱫᱤᱭᱟ ᱟᱥᱟᱲᱟ ᱡᱟᱦᱟ ᱞᱟᱵᱷ ᱠᱚ ᱧᱟᱢᱟ >>sat<< The apple was tasty. ᱥᱮᱣ ᱫᱚ ᱥᱤᱵᱤᱞ ᱜᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱚᱞ ᱪᱤᱠᱤ ᱫᱚ ᱵᱩᱥᱟᱹᱲᱮᱱ ᱾ >>sat<< The app won't open. ᱮᱯ ᱫᱚ ᱵᱟᱝ ᱠᱷᱩᱞᱟᱹᱜᱼᱟ ᱾ ᱴᱚᱢ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱩᱫᱩᱜ ᱪᱮᱫ ᱠᱟᱹᱢᱤ ᱨᱮ ᱵᱟᱝ ᱦᱮᱡ ᱞᱮᱱᱟ᱾ >>sat<< The boys are here. ᱠᱚᱲᱟ ᱜᱤᱫᱽᱨᱟᱹ ᱠᱚ ᱱᱚᱰᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱠᱚᱣᱟ ᱾ ᱠᱚ ᱯᱟᱲᱦᱟᱜ ᱞᱟᱜᱤᱫ ᱠᱚ ᱦᱤᱡᱩᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ᱾ >>sat<< The festival of Sohray is in this month. ᱥᱚᱦᱨᱟᱭ ᱵᱚᱝᱜᱟ ᱫᱚ ᱱᱚᱣᱟ ᱪᱟᱸᱫᱚ ᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱥᱮᱨᱮᱧ ᱨᱮᱱᱟᱜ music ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱟ >>sat<< The kite went upward. ᱠᱩᱲᱤᱫ ᱪᱮᱛᱟᱱ ᱥᱮᱱ ᱪᱟᱞᱟᱣᱮᱱᱟ ᱾ ᱚᱞ ᱪᱤᱠᱤ ᱫᱚ ᱵᱩᱥᱟᱹᱲᱮᱱ ᱾ >>sat<< The lady anticipated cold weather on his trip. ᱩᱱᱤ ᱠᱩᱲᱤ ᱫᱚ ᱟᱡᱟᱜ ᱫᱟᱬᱟ ᱨᱮ ᱨᱟᱵᱟᱝ ᱦᱚᱭᱦᱤᱥᱤᱫ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱥᱚᱢᱵᱷᱟᱵᱱᱟ ᱡᱚᱛᱟᱣ ᱞᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱤᱯᱤᱞ ᱠᱚ ᱪᱮᱛᱟᱱ ᱜᱩᱲᱤᱭᱟᱹᱣ ᱤᱱᱟᱹ ᱛᱟᱭᱚᱢ ᱱᱤᱨᱤᱠ ᱨᱮ ᱚᱛᱟ. >>sat<< The light disappeared. ᱞᱟᱹᱭᱤᱴ ᱟᱫ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱵᱚᱫᱚᱞ ᱦᱩᱭᱮᱱᱟ ᱾ >>sat<< The light disappeared. ᱟᱨᱥᱟᱞ ᱜᱟᱭᱚᱵᱽ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱵᱚᱫᱚᱞ ᱦᱩᱭᱮᱱᱟ ᱾ >>sat<< The lights moved. ᱞᱟᱹᱭᱤᱴ ᱠᱚ ᱚᱪᱚᱜᱽ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱵᱚᱫᱚᱞ ᱦᱩᱭᱮᱱᱟ ᱾ >>sat<< The market was crowded. ᱢᱟᱨᱠᱮᱴ ᱫᱚ ᱵᱷᱤᱰ ᱜᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸ ᱠᱟᱱᱟ᱾ ᱜᱚᱜ ᱠᱟᱛᱮᱫᱠ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱟᱹᱜᱩ ᱨᱩᱭᱟᱹᱲ ᱠᱮᱫᱮᱭᱟ᱾ >>sat<< The monkey ate my banana. ᱦᱟᱹᱬᱩ ᱫᱚ ᱤᱧᱟᱜ ᱠᱟᱭᱨᱟ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱤᱧ ᱠᱷᱟᱹᱛᱤᱨ ᱛᱮ ᱦᱚᱲ ᱠᱚ <0xE1><0xB1><0xB3>ᱠ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱱᱟ, >>sat<< The monkey climbed higher. ᱦᱟᱹᱬᱩ ᱫᱚ ᱫᱟᱨᱮ ᱪᱮᱛᱟᱱ ᱨᱮ ᱫᱮᱡ ᱮᱱᱟᱭ ᱾ ᱡᱟᱠᱚᱵ ᱡᱤᱭᱚᱨᱡ ᱟᱜᱟᱰᱷ Y ᱦᱩᱭᱮᱱᱟ । >>sat<< The parrots are quiet. ᱢᱤᱨᱩ ᱠᱚ ᱫᱚ ᱥᱟᱸᱛ ᱜᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱟ ᱠᱚ ᱾ ᱥᱠᱟᱣᱩᱴ ᱠᱚᱫᱚ ᱠᱤᱨᱤᱭᱟ. >>sat<< The price of this vehicle is ten lakh rupees. ᱱᱚᱣᱟ ᱜᱟᱹᱰᱤ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱫᱟᱢ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ ᱜᱮᱞ ᱞᱟᱠᱷ ᱴᱟᱠᱟ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱠᱟᱹᱢᱤᱦᱚᱨᱟ <0xE1><0xB1><0x90>ᱮ ᱰᱷᱮ ᱜᱮ ᱞᱟᱠ<0xE1><0xB1><0x90>ᱤᱭᱟ ᱾ >>sat<< These are old villages. ᱱᱚᱶᱟ ᱫᱚ ᱢᱟᱨᱮ ᱟᱹᱛᱩ ᱠᱚ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱛᱦᱚᱠ ᱨᱮ ᱫᱚ ᱨᱟᱡᱟᱨᱤ ᱱᱮᱛᱟ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ >>sat<< These flowers are very beautiful. ᱱᱚᱣᱟ ᱵᱟᱦᱟ ᱠᱚ ᱟᱹᱰᱤ ᱢᱚᱡᱽ ᱜᱮᱭᱟ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱟᱹᱨᱤ ᱛᱮᱜᱮ ᱵᱟᱧᱪᱟᱣ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱟ >>sat<< These rocks are ancient. ᱱᱚᱶᱟ ᱫᱷᱤᱨᱤ ᱠᱚ ᱥᱮᱫᱟᱭ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱡ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱡᱚᱱᱟ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱜᱷᱚᱴᱚᱠ ᱠᱚᱣᱟᱜ ᱩᱫᱤᱥᱟ. >>sat<< These villages are old. ᱱᱚᱶᱟ ᱟᱹᱛᱩ ᱠᱚᱫᱚ ᱢᱟᱨᱮ ᱜᱮᱭᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱴᱚᱴᱷᱟ ᱨᱮᱱ ᱱᱮ ᱦᱚᱲ ᱱᱤᱭᱟ. >>sat<< The stars are glittering above. ᱪᱮᱛᱟᱱ ᱤᱧᱯᱤᱞ ᱠᱚ ᱴᱤᱢ ᱴᱤᱢᱚᱜ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱞᱟᱛᱟᱨ ᱨᱮ ᱚᱞ ᱟᱠᱟᱱ ᱦᱩᱞᱥᱟᱹᱭ ᱥᱟᱡᱟᱣᱟᱠᱟᱱ, >>sat<< The students knew the answer to the question. ᱯᱟᱹᱴᱷᱩᱣᱟᱹ ᱫᱚ ᱠᱩᱠᱞᱤ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱛᱮᱞᱟ ᱵᱟᱰᱟᱭᱟ ᱠᱚ ᱾ ᱛᱟᱭ ᱱᱤᱞ ᱫᱚᱠᱚ ᱩᱱᱤ ᱥᱟᱞᱟᱜ ᱛᱮ ᱠᱚ ᱵᱟᱯᱞᱟ ᱠᱮᱫᱮᱭᱟ ᱠᱚ ᱾ >>sat<< The village is flooded. ᱟᱹᱛᱩ ᱵᱟᱱ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱜᱚᱜ ᱠᱟᱛᱮᱫᱠ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱟᱹᱜᱩ ᱨᱩᱭᱟᱹᱲ ᱠᱮᱫᱮᱭᱟ ᱚᱲᱟᱜ; >>sat<< The world speaks English. ᱡᱮᱜᱮᱛ ᱥᱟᱨᱟ ᱨᱮ ᱤᱝᱜᱽᱨᱟᱡᱤ ᱠᱚ ᱨᱚᱲᱟ ᱾ ᱤᱝᱞᱤᱥ ᱛᱮ ᱚᱞ ᱟᱠᱟᱱᱟ >>sat<< They live in this village. ᱩᱱᱠᱩ ᱫᱚ ᱱᱚᱶᱟ ᱟᱹᱛᱩ ᱨᱮᱠᱚ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱠᱚ ᱫᱤᱥᱚᱢᱨᱮ ᱧᱩᱨᱩ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱛᱤᱧᱟᱹ >>sat<< Think big. ᱢᱟᱨᱟᱝ ᱩᱭᱦᱟᱹᱨ ᱾ ᱟᱞᱮᱭᱟᱜ ᱦᱟᱥᱟ ᱢᱟᱴᱤ ᱮᱢᱠᱟᱛᱟᱞᱮᱯᱮ᱾ >>sat<< This apple is redder. ᱱᱚᱶᱟ ᱥᱮᱣ ᱫᱚ ᱟᱨᱟᱜ ᱜᱮᱭᱟ ᱾ ᱱᱚᱵᱽᱱᱤᱛ ᱟᱫᱤᱛᱭᱚ ᱣᱟᱭᱤᱵᱟ >>sat<< This belongs to someone else. ᱱᱚᱣᱟ ᱫᱚ ᱮᱴᱟᱜ ᱦᱚᱲ ᱠᱚᱣᱟᱜ ᱠᱟᱱᱟ᱾ ᱮᱴᱟᱜ ᱦᱚᱲ ᱠᱷᱚᱱ ᱵᱮᱯᱟᱨᱣᱟ <0xE1><0xB1><0x90>ᱟᱦᱮᱱᱟᱭ >>sat<< This is her book. ᱱᱚᱶᱟ ᱫᱚ ᱩᱱᱤᱭᱟᱜ ᱯᱚᱛᱚᱵ ᱠᱟᱱᱟ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱡᱚᱡᱚᱱᱟ ᱨᱮᱭᱟᱜ ᱩᱫᱤᱥᱟᱹ >>sat<< Those are windows. ᱚᱱᱟ ᱠᱚ ᱫᱚ ᱡᱷᱚᱨᱠᱟ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ ᱱᱚᱣᱟ ᱠᱚ ᱢᱚᱦᱚᱛ ᱴᱩᱞ ᱠᱟᱱᱟ >>sat<< Tom and Mary are both in their rooms. ᱴᱚᱢ ᱟᱨ ᱢᱮᱨᱭ ᱵᱟᱨᱭᱟ ᱟᱹᱠᱤᱱᱟᱜ ᱨᱩᱢ ᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱠᱤᱱᱟ ᱾ ᱟᱨ ᱩᱱᱠᱩᱣᱟᱜ ᱜᱷᱟᱨᱚ'ᱡᱽ ᱨᱮᱱ ᱦᱚᱲ ᱠᱚ ᱦᱚ' ᱥᱮᱞᱮᱫ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱠᱚᱣᱟ ᱾ >>sat<< Tom filled the bathtub. ᱴᱚᱢ ᱵᱟᱛᱷᱴᱚᱵ ᱮ ᱯᱩᱨᱟᱹᱣ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱴᱨᱮᱠᱤᱸᱜ ᱞᱟᱦᱟ ᱟᱠᱟᱱᱟ >>sat<< Tom has a thick neck. ᱴᱚᱢ ᱴᱷᱮᱱ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱢᱚᱴᱟ ᱦᱚᱴᱚᱜ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ ᱾ ᱩᱱᱤ ᱫᱟᱠᱟ ᱡᱚᱡᱚᱢ ᱠᱟᱱᱟᱭ᱾ >>sat<< Tom has cats. ᱴᱚᱢ ᱴᱷᱮᱱ ᱯᱩᱥᱤ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱠᱚᱣᱟ ᱾ ᱟᱣᱟᱰ ᱠᱚ ᱮᱢᱟᱫ ᱠᱚᱣᱟ ᱾ >>sat<< Tom has three hammers. ᱴᱚᱢ ᱴᱷᱮᱱ ᱯᱮᱭᱟ ᱠᱩᱴᱟᱹᱥᱤ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ ᱾ ᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱟ ᱟᱛ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱨᱮ ᱯᱮᱭᱟ ᱟᱹᱲᱟᱹ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾ >>sat<< Tom is peeling potatoes. ᱴᱚᱢ ᱟᱹᱲᱩ ᱪᱷᱟᱰᱟᱣ ᱮᱫᱟ ᱾ ᱟᱱᱫᱷᱨᱚ ᱯᱨᱚᱫᱮᱥ ᱨᱮᱱᱟᱜ ᱦᱚᱱᱚᱛ ᱠᱚ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾ >>sat<< Tom let go. ᱴᱚᱢ ᱫᱮᱞᱟ ᱞᱟᱝ ᱪᱟᱞᱟᱜᱼᱟ ᱾ ᱡᱟᱠᱤ ᱟᱡᱟᱜ ᱰᱟ<0xE1><0xB1><0xBA>ᱜᱩᱣᱟ. >>sat<< Tom lost his kite in a tree. ᱴᱚᱢᱟᱜ ᱠᱩᱲᱤᱫ ᱫᱟᱨᱮ ᱨᱮ ᱟᱫ ᱮᱱᱟ ᱾ ᱩᱱᱤ ᱛᱤᱠᱤᱱ ᱫᱟᱠᱟ ᱫᱚᱭ ᱯᱚᱴᱚᱢ ᱛᱟᱨᱟ ᱠᱟᱜ-ᱟ᱾ >>sat<< Tom needs a hammer. ᱴᱚᱢ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱠᱩᱴᱟᱹᱥᱤ ᱛᱟᱭ ᱫᱚᱨᱠᱟᱨ ᱾ ᱫᱩᱞᱟᱹᱲᱤ ᱨᱟᱦᱞᱟ ᱢᱟᱹᱭ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟᱜ ᱠᱟᱛᱷᱟ᱾ >>sat<< Tom needs a wife. ᱴᱚᱢ ᱫᱚ ᱢᱤᱫ ᱵᱟᱹᱦᱩ ᱛᱟᱭ ᱫᱚᱨᱠᱟᱨ ᱾ ᱠᱚᱲᱟ ᱡᱟᱹᱛᱤ ᱫᱚ ᱠᱩᱲᱤ ᱡᱟᱹᱛᱤ᱾ >>sat<< Tom needs some flour. ᱴᱚᱢ ᱛᱤᱱᱟᱹᱜ ᱜᱟᱱ ᱚᱴᱟ ᱛᱟᱭ ᱫᱚᱨᱠᱟᱨ ᱾ ᱡᱟᱱᱟᱢ ᱟᱲᱟᱝᱛᱮ ᱨᱚᱲ ᱞᱟᱱᱫᱟ >>sat<< Tom walked slowly. ᱴᱚᱢ ᱵᱟᱹᱭᱼᱵᱟᱹᱭ ᱛᱟᱲᱟᱢ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱟᱞᱚᱯᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱᱟ ᱾ >>sat<< Tom wants white bread. ᱴᱚᱢ ᱯᱩᱱᱰ ᱫᱟᱦᱨᱤ ᱫᱚᱨᱠᱟᱨ ᱛᱟᱭ ᱾ ᱡᱟᱱᱟᱢᱤᱭᱟᱹ ᱦᱤᱨᱞᱟᱹ ᱟᱵᱚᱣᱟᱜ ᱡᱟᱱᱟᱢ᱾ >>sat<< Tom was insulted. ᱴᱟᱢ ᱫᱚ ᱵᱮᱡᱚᱛ ᱞᱮᱫᱮᱭᱟ ᱠᱚ ᱾ ᱡᱟᱝᱜᱟ ᱫᱷᱩᱰᱤ ᱫᱮ ᱵᱚ ᱠᱚᱴᱟ ᱠᱤᱱᱟ ᱾ >>sat<< Tom was in the house by himself. ᱴᱚᱢ ᱫᱚ ᱟᱡ ᱚᱲᱟᱜ ᱨᱮᱜᱮ ᱧᱟᱢ ᱠᱮᱫᱮᱭᱟᱭ ᱾ ᱤᱱᱟᱹ ᱛᱟᱭᱱᱚᱢ ᱢᱟᱹᱞᱤᱱ ᱛᱟᱠ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱚᱲᱟᱜ ᱠ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱦᱮᱡ ᱮᱱᱟ᱾ >>sat<< Tom was peeling potatoes. ᱴᱚᱢ ᱟᱹᱲᱩ ᱪᱷᱟᱰᱟᱣ ᱮᱫ ᱛᱟᱦᱮᱸᱡ ᱾ ᱡᱟᱱᱟᱢ ᱟᱭ<0xE1><0xB1><0xB3> ᱛᱟᱹᱝᱜᱤᱨᱮᱭ ᱛᱮᱦᱮᱸᱠᱟᱱᱟ >>sat<< Until then. ᱤᱱᱟᱹ ᱛᱮᱜᱮ ᱾ ᱛᱟᱭᱚᱢ ᱚᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xAC>ᱦᱤᱭᱟ. >>sat<< Until then. ᱤᱱᱟᱹᱜ ᱛᱮ ᱾ ᱛᱟᱭᱚᱢ ᱚᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xAC>ᱦᱤᱭᱟ. >>sat<< Until then. ᱤᱱᱟᱹ ᱫᱷᱟᱹᱵᱤᱡ ᱾ ᱛᱟᱭᱚᱢ ᱚᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xAC>ᱦᱤᱭᱟ. >>sat<< Want to sell the parrot? ᱢᱤᱨᱩ ᱟᱹᱠᱷᱨᱤᱧ ᱥᱮᱱᱟᱭᱮᱫ ᱢᱮᱭᱟ ᱥᱮ ? ᱯᱤᱴᱷᱟᱹᱢ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱫᱟ ᱥᱮ? >>sat<< Watch out for foul balls. ᱠᱷᱟᱨᱟᱵ ᱵᱚᱞ ᱧᱮᱞ ᱠᱟᱜ ᱢᱮ ᱾ ᱥᱟᱛᱮ ᱥᱟᱹᱲᱤᱢ ᱡᱩᱨᱤ ᱠᱚᱭᱚᱜᱟᱜ-ᱢᱮ ᱾ >>sat<< We hear! ᱟᱞᱮ ᱟᱧᱡᱚᱢᱟ ᱞᱮ ! ᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱟ ᱥᱮᱞᱮᱫᱚᱜ ᱢᱮ! >>sat<< Welcome everyone! ᱥᱟᱱᱟᱢ ᱠᱚᱜᱮ ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ ! ᱡᱚᱛᱚ ᱪᱷᱟᱯᱟ ᱥᱚᱫᱚᱨ ᱦᱚᱠ. >>sat<< Welcome to our village. ᱟᱞᱮᱭᱟᱜ ᱟᱹᱛᱩ ᱨᱮ ᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ ᱾ ᱟᱢᱟᱜ ᱫᱤᱥᱚᱢ ᱨᱮ ᱱᱤᱛ ᱩᱯ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱡᱟᱛᱤ᱾ >>sat<< We will go by our vehicle. ᱟᱹᱵᱩᱼᱟ ᱜᱟᱹᱰᱤ ᱛᱮ ᱵᱩᱱ ᱪᱟᱞᱟᱜᱼᱟ᱾ ᱤᱴᱟᱞᱤ ᱨᱮ ᱱᱟᱱᱟ ᱦᱩᱱᱟᱹᱨ ᱟᱹᱨᱤᱪᱟᱹᱞᱤ ᱨᱮᱱ ᱦᱚᱲ ᱠᱩ ᱢᱮᱱᱟᱜ ᱠᱩᱣᱟ᱾ >>sat<< We will go by walking. ᱛᱟᱲᱟᱢ ᱛᱮ ᱵᱩᱱ ᱪᱟᱞᱟᱜᱼᱟ᱾ ᱵᱚᱞᱚ ᱠᱟᱱᱟ ᱜᱮᱭᱟ Ga go tsenwe >>sat<< We will go tomorrow. ᱜᱟᱯᱟ ᱵᱩᱱ ᱪᱟᱞᱟᱜ ᱼᱟ᱾ ᱵᱟᱦᱟ ᱢᱚᱦᱮᱸ ᱵᱷᱩᱴᱩᱜ ᱜᱮ >>sat<< What are you making, sir? ᱜᱚᱢᱠᱮ, ᱟᱢ ᱫᱚ ᱪᱮᱫ ᱮᱢ ᱵᱮᱱᱟᱣ ᱫᱟ? ᱟᱢ ᱪᱮᱫ ᱮᱢ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱫᱟ? >>sat<< What should I do to get a job? ᱠᱟ.ᱢᱤ ᱧᱟᱢ ᱞᱟᱹᱜᱤᱫ ᱛᱮ ᱤᱧ ᱪᱮᱫ ᱪᱮᱫᱟ ᱦᱩᱭᱩᱜ ᱛᱤᱭᱟᱹ? ᱪᱮᱫ ᱤᱧ ᱪᱮᱠᱟᱭᱟ? >>sat<< What time do you go to sleep? ᱟᱢ ᱚᱠᱟ ᱚᱠᱛᱚ ᱨᱮ ᱡᱟᱹᱯᱤᱫ ᱮᱢ ᱥᱮᱱᱚᱜᱼᱟ? ᱟᱢ ᱪᱮᱫ ᱮᱢ ᱡᱚᱢ ᱠᱮᱫᱟ? >>sat<< Where are my kites? ᱤᱧᱟᱜ ᱠᱩᱲᱤᱫ ᱫᱚ ᱚᱠᱟᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ? ᱤᱧᱟᱜ ᱵᱮᱵᱷᱟᱨᱤᱭᱟᱹ ᱥᱟᱦᱴᱟ ᱨᱮ ᱪᱮᱫ? >>sat<< Where's the fruit? ᱡᱚ ᱫᱚ ᱚᱠᱟᱨᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ ? ᱚᱠᱟ ᱣᱤᱠᱤ ᱨᱮ ᱱᱚ<0xE1><0xB1><0xB6>ᱟ ᱞᱟᱜᱟᱛᱚᱜ ᱠᱟᱱᱟ? >>sat<< Wikipedia is available in Santali language. ᱣᱤᱠᱤᱯᱤᱰᱤᱭᱟ ᱫᱚ ᱥᱟᱱᱛᱟᱲᱤ ᱯᱟᱹᱨᱥᱤ ᱛᱮ ᱦᱚᱸ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ ᱾ ᱣᱤᱠᱤᱢᱤᱰᱤᱭᱟ ᱠᱚᱢᱚᱱᱥ ᱨᱮ Santali language ᱵᱟᱵᱚᱛᱫᱽ ᱛᱮ ᱨᱮᱫ ᱢᱮᱱᱟᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾. >>sat<< Would you mind telling me your name? ᱟᱢ ᱫᱚ ᱪᱮᱫ ᱟᱢᱟᱜ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱵᱟᱛᱟᱣ ᱥᱮᱱᱟᱢ ᱠᱟᱱᱟ ᱥᱮ ? ᱟᱢᱟᱜ ᱧᱩᱛᱩᱢ ᱪᱮᱫ? >>sat<< You all are required. ᱟᱯᱮ ᱠᱚᱣᱟᱜ ᱫᱚᱨᱠᱟᱨ ᱢᱮᱱᱟᱜᱼᱟ᱾ ᱡᱚᱛᱚ ᱦᱮᱯᱨᱟᱣᱠᱩᱜ ᱠᱚᱣᱟᱜ ᱛᱟᱹᱞᱠᱟ ᱱᱚᱰᱮ ᱢᱮᱱᱟᱜ-ᱟ ᱾ >>sat<< You are welcome, Ravi. ᱥᱟᱹᱜᱩᱱ ᱫᱟᱨᱟᱢ, ᱨᱟᱹᱣᱤ ᱾ ᱠᱚᱦᱚᱸᱭ ᱟᱢᱮᱴ ᱟᱠᱟᱫᱟ, ᱚᱱᱟ ᱢᱩᱸᱫᱽᱨᱮ >>sat<< You got your bike? ᱟᱢ ᱵᱟᱭᱤᱠ ᱮᱢ ᱧᱟᱢ ᱠᱮᱫ ᱛᱟᱢᱟᱸ ᱥᱮ ? ᱟᱢᱟᱜ ᱫᱟᱱᱟᱝ ᱥᱟᱵᱟᱫ ᱦᱤᱲᱤᱧ ᱠᱮᱫᱟᱢ? >>sat<< You hear me? ᱟᱢ ᱟᱧᱡᱚᱢ ᱞᱮᱫᱤᱧᱟᱢ ᱥᱮ ? ᱚᱠᱟᱨᱮ ᱤᱧ ᱜᱚᱲᱚᱧ ᱧᱟᱢ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜ ᱟ? >>sat<< Your house is very beautiful. ᱟᱢᱟᱜ ᱟᱲᱟᱜ ᱟᱹᱰᱤ ᱢᱚᱡᱽ ᱜᱮᱭᱟ᱾ ᱟᱢᱟᱜ ᱚᱲᱟᱜ ᱫᱚ ᱡᱟᱹᱱᱤᱡ >>sat<< Ziri can download that app. ᱡᱤᱨᱤ ᱚᱱᱟ ᱮᱯ ᱰᱟᱩᱱᱞᱳᱰ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜᱼᱟᱭ ᱾ Shibuya ᱧᱩᱛᱩᱢᱟᱱ ᱥᱟᱦᱴᱟᱠᱩ ᱱᱚᱸᱰᱮ ᱧᱮᱱᱮᱞ ᱧᱤᱛᱩᱢᱨᱮ ᱩᱪᱟᱹᱲ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜ-ᱟ᱾ >>sat<< Ziri can download this app. ᱡᱤᱨᱤ ᱱᱚᱶᱟ ᱮᱯ ᱰᱟᱩᱱᱞᱳᱰ ᱫᱟᱲᱮᱭᱟᱜᱼᱟᱭ ᱾ Shibuya ᱧᱩᱛᱩᱢᱟᱱ ᱞᱟᱠᱪᱟᱨ ᱜᱟᱱᱚᱜ<0xE1><0xB1><0xBC>ᱟ ᱾ >>sat<< Ziri draws apes, not monkeys. ᱡᱤᱨᱤ ᱫᱚ ᱦᱟᱹᱬᱩ ᱡᱟᱹᱛ ᱮ ᱛᱮᱭᱟᱨ ᱠᱚᱣᱟᱭ, ᱦᱟᱹᱬᱩ ᱫᱚ ᱵᱟᱝᱟ ᱾ ᱵᱚᱨᱫᱷᱚᱢᱟᱱ ᱦᱚᱱᱚᱛ, ᱯᱚᱪᱷᱤᱢ ᱵᱟᱝᱞᱟ >>sat<< Ziri is from a village. ᱡᱤᱨᱤ ᱫᱚ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱟᱹᱛᱩ ᱨᱤᱱᱤᱡ ᱠᱟᱱᱟᱭ ᱾ ᱢᱟᱛᱠᱚᱢ ᱠᱷᱚᱱᱟᱜ ᱢᱤᱫ ᱨᱟᱦᱟ ᱟᱲᱟᱝ ᱠᱟᱱᱟ ᱾ >>sat<< Ziri lives in a village. ᱡᱤᱨᱤ ᱢᱤᱫᱴᱟᱹᱝ ᱟᱹᱛᱩ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱠᱟᱱᱟᱭ ᱾ Zimart ᱫᱚ ᱢᱤᱫ ᱛᱩᱨᱩᱭ ᱥᱟᱭᱱᱤᱥᱤᱭᱟ. >>sat<< Ziri played with the monkeys. ᱡᱤᱨᱤ ᱫᱚ ᱦᱟᱹᱬᱩ ᱠᱚ ᱥᱟᱶ ᱠᱷᱮᱞ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱢᱮᱠᱥᱤᱠᱚ ᱱᱟᱜᱟᱨ ᱛᱮ ᱨᱩᱭᱟᱹᱲᱚᱜ ᱢᱮ >>sat<< Ziri returned to the village. ᱡᱤᱨᱤ ᱟᱹᱛᱩ ᱥᱮᱫ ᱮᱱᱟᱭ ᱾ ᱥᱤᱨᱡᱚᱱ ᱛᱟᱠᱚᱣᱟᱜ ᱚᱲᱟᱜ ᱪᱷᱟᱴᱠᱟ᱾ >>sat<< Ziri's app is completely free. ᱡᱤᱨᱤ ᱛᱤᱠᱤᱱᱟᱜ ᱮᱯ ᱫᱚ ᱯᱩᱨᱟᱹ ᱯᱚᱞᱟ ᱜᱭᱟ ᱾ <0xE1><0xB1><0xB3>ᱰ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱠ ᱦᱤᱡᱩᱜ ᱢᱮ ᱫᱮᱞᱟ ᱟᱢᱫᱚ ᱚᱱᱟ >>sat<< Ziri saved Rima's village. ᱡᱤᱨᱤ ᱫᱚ ᱨᱤᱢᱟᱸ ᱛᱤᱠᱤᱱᱟᱜ ᱟᱹᱛᱩ ᱵᱟᱧᱪᱟᱣ ᱠᱮᱜᱼᱟᱭ ᱾ ᱨᱟᱢᱚ ᱫᱚᱠᱟᱱ ᱥᱮᱱ ᱞᱮᱱᱟᱭ᱾ >>sat<< Ziri's parrot was singing. ᱡᱤᱨᱤ ᱛᱤᱠᱤᱱᱤᱡ ᱢᱤᱨᱩ ᱫᱚ ᱥᱮᱨᱮᱧᱮᱫ ᱛᱟᱦᱮᱸᱡ ᱾ ᱴᱚᱢ ᱨᱤᱱ ᱚᱲᱟᱜ ᱦᱚᱲ ᱫᱚ ᱚᱥᱴᱨᱮᱞᱤᱭᱟ ᱨᱮ ᱛᱟᱦᱮᱸᱱ ᱠᱟᱱᱟ ᱠᱚ᱾ >>sat<< Ziri was drawing monkeys. ᱡᱤᱨᱤ ᱫᱚ ᱦᱟᱹᱬᱩ ᱪᱤᱛᱟᱹᱨᱮᱫ ᱠᱚ ᱛᱟᱦᱮᱸᱡ ᱾ ᱥᱤᱧᱵ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱝᱜᱟ ᱵᱷᱚᱨᱥᱟ ᱠᱟᱛᱮᱫᱜᱮ >>sat<< Zucchinis look like cucumbers. ᱡᱩᱪᱷᱤᱣᱤᱥ ᱫᱚ ᱛᱟᱦᱮᱨ ᱞᱮᱠᱷᱟ ᱧᱮᱞᱚᱜ ᱠᱟᱱ ᱛᱟᱦᱮᱡ ᱾ ᱪᱟᱱᱫ<0xE1><0xB1><0xB3>ᱭ ᱧᱮᱧᱮᱞ ᱠᱟᱱᱟ >>vie<< Abandon hope, all ye who enter here. Hãy từ bỏ hy vọng, hỡi những người vào đây. Hãy từ bỏ hy vọng, hỡi tất cả những ai bước vào đây. >>vie<< Accept a person's love. Chấp nhận yêu một người. Chấp nhận tình yêu của một người. >>vie<< A chemical reaction takes place in one or more steps. Phản ứng hóa học xảy từng bước hoặc nhiều bước. Một phản ứng hóa học xảy ra trong một hoặc nhiều bước. >>vie<< Aebat, without saying goodbye, stepped through the gate. Aebat không nói lời từ biệt mà cứ thế tiến vào cổng. Aebat, không nói lời tạm biệt, bước qua cánh cổng. >>vie<< A frown may express anger or displeasure. Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng. Một cái cau mày có thể thể hiện sự tức giận hoặc không hài lòng. >>vie<< After having a lunch I feel like to sleep. Sau bữa trưa, tôi cảm thấy buồn ngủ. Sau khi ăn trưa, tôi cảm thấy muốn ngủ. >>vie<< After several delays, the plane finally left. Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn. Sau nhiều lần trì hoãn, cuối cùng chiếc máy bay cũng cất cánh. >>vie<< After that, I get up. Sau đó, tôi thức dậy. Sau đó, tôi đứng dậy. >>vie<< After we ate, we went to sleep. Sau khi ăn, tụi tao đi ngủ. Sau khi ăn, chúng tôi đi ngủ. >>vie<< All human beings are born free and equal in dignity and rights. They are endowed with reason and conscience and should act towards one another in a spirit of brotherhood. Tất cả mọi người sinh ra đều được tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Mọi con người đều được tạo hóa ban cho lý trí và lương tâm và cần phải đối xử với nhau trong tình anh em. Tất cả mọi người sinh ra đều tự do và bình đẳng về phẩm giá và quyền lợi. Họ được phú cho lý trí và lương tâm và nên hành động đối với nhau trong tinh thần huynh đệ. >>vie<< All I know is that I know nothing. Tất cả những gì tôi biết là tôi chả biết gì cả. Tất cả những gì tôi biết là tôi không biết gì cả. >>vie<< All of them swim very fast. Tất cả bọn họ đều bơi rất nhanh. Tất cả đều bơi rất nhanh. >>vie<< All of these sentences need a full stop. Tất cả những câu này cần để dấu chấm hết. Tất cả các câu này cần một điểm dừng hoàn toàn. >>vie<< All of these sentences need a full stop. Tất cả những câu này cần phải để dấu chấm hết. Tất cả các câu này cần một điểm dừng hoàn toàn. >>vie<< All or nothing. Tất cả hoặc không gì cả. Tất cả hoặc không gì cả. >>vie<< All participants made that great effort in the Olympics. Tất cả các vận động viên đều nỗ lực tuyệt vời trong kỳ Thế vận hội. Tất cả những người tham gia đã nỗ lực rất nhiều trong Thế vận hội. >>vie<< All that glitters is not gold. Những thứ lấp lánh đó không phải vàng. Tất cả những thứ lấp lánh đó không phải là vàng. >>vie<< All the students attended the party. Tất cả học sinh/sinh viên đã tham dự buổi tiệc. Tất cả học sinh đều tham dự bữa tiệc. >>vie<< All the villagers know him. Tất cả dân làng đều biết ông ấy. Dân làng ai cũng biết hắn. >>vie<< All you do is complain. Bạn chỉ toàn than phiền. Tất cả những gì bạn làm là phàn nàn. >>vie<< All you have to do is follow his advice. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. Tất cả những gì bạn cần làm là làm theo lời khuyên của họ. >>vie<< All you have to do is follow me. Tất cả những gì bạn phải làm là theo tôi. Tất cả những gì bạn cần làm là đi theo tôi. >>vie<< All you have to do is to work harder. Những gì bạn phải làm là làm việc chăm chỉ hơn. Tất cả những gì bạn cần làm là làm việc chăm chỉ hơn. >>vie<< Although I graduated many years ago, I will never forget a single one of my teachers who taught me. Cho dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm rồi nhưng tôi không hề quên một giáo viên nào đã dạy tôi. Mặc dù tôi đã tốt nghiệp nhiều năm trước, tôi sẽ không bao giờ quên một trong những giáo viên của tôi đã dạy tôi. >>vie<< Americans are friendly and approachable. Người Mỹ rất thân thiện và dễ gần. Người Mỹ rất thân thiện và dễ tiếp cận. >>vie<< Am I required to get a visa? Tôi có bắt buộc phải lấy thị thực? Tôi có bắt buộc phải xin visa không? >>vie<< Am I right in saying that, like me, you study Spanish? Tôi nói bạn học tiếng Tây Ban Nha, có đúng không? Tôi có đúng khi nói rằng, giống như tôi, bạn học tiếng Tây Ban Nha không? >>vie<< Am I under arrest? Tôi bị bắt à? Tôi có bị bắt không? >>vie<< Among the five of us, he's surely the one who can speak the most languages. Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất. Trong số năm người chúng tôi, anh ấy chắc chắn là người có thể nói được nhiều ngôn ngữ nhất. >>vie<< And he calls himself a sailor. Và anh ta tự xưng mình là thủy thủ. Hắn tự xưng là thủy thủ. >>vie<< And what are we going to do? Còn chúng tôi làm gì? Và chúng ta sẽ làm gì? >>vie<< And why would I do that? Và tại sao tôi phải làm điều đó? Và tại sao tôi phải làm điều đó? >>vie<< And yet, the contrary is always true as well. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. Tuy nhiên, điều ngược lại cũng luôn đúng. >>vie<< Andy must have practiced very hard. Andy phài luyện tập rất chăm chỉ. Andy đã tập luyện rất chăm chỉ. >>vie<< An important function of policemen is to catch thieves. Chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt bọn trộm. Một chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt những tên trộm. >>vie<< Anyone can make a mistake. Ai cũng có thể phạm sai lầm. Ai cũng có thể phạm sai lầm. >>vie<< Anyone can make a mistake. Bất kỳ ai cũng có thể phạm sai lầm. Ai cũng có thể phạm sai lầm. >>vie<< Anyone who has made a promise should keep it. Bất kỳ ai đã hứa thì phải giữ lấy lời. Bất cứ ai đã thực hiện một lời hứa nên giữ nó. >>vie<< Anything that can be misunderstood will be. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. Bất cứ điều gì <0xC3><0xB1>iều gì có thể bị hiểu <0xC3><0xB1>ó sẽ bị hiểu <0xC3><0xB1>ó. >>vie<< A person with weak eyes can't see far. Một người với mắt kém không thể nhìn được xa. Một người có đôi mắt yếu không thể nhìn thấy xa. >>vie<< Apparently, that's not correct. Rõ ràng là điều đó không đúng. Rõ ràng, điều đó không đúng. >>vie<< A religion that uses fear as a motivator is not a good religion. Một tôn giáo lấy nỗi sợ hãi làm động lực thì không phải là một tôn giáo tốt. Một tôn giáo sử dụng sự sợ hãi như một động lực không phải là một tôn giáo tốt. >>vie<< Aren't you afraid to die? Cậu không sợ chết ư? Anh không sợ chết sao? >>vie<< Aren't you hungry? Cậu không đói sao? Anh không đói à? >>vie<< Are there any students from Korea in your class? Lớp của các bạn có học sinh Hàn Quốc nào không ? Có sinh viên Hàn Quốc nào trong lớp của bạn không? >>vie<< Are there beautiful women here? Có phụ nữ đẹp ở đây không? Ở đây có phụ nữ đẹp không? >>vie<< Are they paying you extra to work late? Có phải họ trả thêm tiền cho bạn làm việc muộn? Họ có trả thêm tiền cho bạn để làm việc muộn không? >>vie<< Are we finished? Chúng ta đã xong chưa? Chúng ta xong chưa? >>vie<< Are you afraid of dogs? Ấy có sợ chó không? Bạn có sợ chó không? >>vie<< Are you back home now? Bạn có về nhà bây giờ không? Anh đã về nhà chưa? >>vie<< Are you back home now? Mày có về nhà bây giờ không? Anh đã về nhà chưa? >>vie<< Are you blaming me? Anh đổ lỗi cho tôi ư? Anh đang đổ lỗi cho tôi à? >>vie<< Are you busy today? Hôm nay ban có rãnh không? Hôm nay bạn có bận không? >>vie<< Are you dating her? Cậu đang hẹn hò với cô ấy ư? Anh đang hẹn hò với cô ấy à? >>vie<< Are you going to cooperate? Bạn sẽ cộng tác chứ? Anh sẽ hợp tác chứ? >>vie<< Are you going to tell me the truth? Em/Anh có muốn nói hết sự thực cho anh/em không? Anh sẽ nói cho tôi sự thật chứ? >>vie<< Are you happy here? Ở đây bạn có hạnh phúc? Anh có hạnh phúc ở đây không? >>vie<< Are you in pain now? Hiện giờ bạn có đau không? Bây giờ anh có đau không? >>vie<< Are you saying my life is in danger? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? Anh đang nói rằng tính mạng của tôi đang gặp nguy hiểm? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Anh có chắc là không muốn đi Boston? Anh có chắc là , anh không muốn đi Boston không ? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Bạn có chắc là không muốn đi Boston? Anh có chắc là , anh không muốn đi Boston không ? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Cậu có chắc là không muốn đi Boston? Anh có chắc là , anh không muốn đi Boston không ? >>vie<< Are you sure you don't want to go to Boston? Chị có chắc là không muốn đi Boston? Anh có chắc là , anh không muốn đi Boston không ? >>vie<< Are you sure you don't want to sleep on it? Bạn có chắc là không muốn ngủ trên nó? Cậu có chắc là .. cậu không muốn ngủ trên nó không? >>vie<< Arriving at the station, I found my train gone. Đến nhà ga thì tôi mới phát hiện chuyến tàu đã khởi hành rồi. Khi đến nhà ga, tôi thấy xe lửa của mình đã biến mất. >>vie<< As far as the eye could reach, nothing was to be seen but a field of wheat. Nhìn hết tầm mắt, không có gì ngoài cánh đồng lúa mì. Theo như mắt có thể nhìn thấy, không có gì được nhìn thấy ngoài một cánh đồng lúa mì. >>vie<< As I recall, Tom's house is a little farther in from the main road. Theo mình nhớ thì nhà của Tom hơi xa đường cái. Như tôi nhớ lại, nhà của Tom cách xa con đường chính hơn một chút. >>vie<< As much as 90 percent of happiness comes from elements such as attitude, life control and relationships. Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ. 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như thái độ, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ. >>vie<< As the plane was approaching turbulence, the pilot asked the passengers aboard the plane to fasten their seat belts. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. Khi máy bay đang tiếp cận tình trạng hỗn loạn, phi công yêu cầu hành khách trên máy bay thắt dây an toàn. >>vie<< At best we can only hope for a small profit. Trong trường hợp khả quan nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng lợi nhuận nhỏ. Tốt nhất, chúng ta chỉ có thể hy vọng cho một lợi nhuận nhỏ. >>vie<< At our high school, French is an elective. Ở trường bọn cháu, tiếng Pháp là môn học không bắt buộc. Tại trường trung học của chúng tôi, tiếng Pháp là một môn tự chọn. >>vie<< A truck was rushing along the road. Một chiếc xe tải vừa lao đi dọc theo con đường. Một chiếc xe tải chạy dọc theo con đường. >>vie<< At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together. Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau. Tại buổi hội thảo, họ ném tất cả chúng tôi vào các nhóm và khiến chúng tôi nói chuyện với nhau. >>vie<< A week later, Germany attacked Poland. Một tuần sau, nước Đức đã tấn công nước Ba Lan. Một tuần sau, Đức tấn công Ba Lan. >>vie<< A young person wants to see you. Một thanh niên muốn gặp bạn. Một chàng trai trẻ muốn gặp cô. >>vie<< Beating the game without continuing unlocks the secret character. Thắng cuộc chơi mà không cần phải tiếp tục giải mã ô chữ [or nhân vật] bí ẩn. Đánh bại các trò, mà không tiếp tục mở khóa các nhân vật bí mật. >>vie<< Beat the Giants! Đánh bại đội Giants! Đánh bại những người khổng lồ! >>vie<< Be careful or he'll stab you in the back. Hãy cẩn thận nếu không anh ta sẽ đâm sau lưng cậu. Cẩn thận kẻo ng ta đâm sau lưng ngươi đấy. >>vie<< Be careful or she'll stab you in the back. Hãy cẩn thận nếu không cô ta sẽ đâm sau lưng cậu. Cẩn thận kẻo h ả đâm sau lưng anh đấy. >>vie<< Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage of you and offer you an expensive price. Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt. Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố gắng tận dụng lợi thế của bạn và cung cấp cho bạn một mức giá đắt tiền. >>vie<< Bedouins live in the desert. Người bê-đu-anh sống trong sa mạc. Người Bedouin sống trong sa mạc. >>vie<< Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. Trước khi về nhà , tôi có một vài đồ uống để thư giãn . >>vie<< Beth looked after our dog while we were away. Beth đã chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa. Beth chăm sóc con chó của chúng tôi trong khi chúng tôi đi vắng. >>vie<< Bill has a lot of original ideas. Bill có rất nhiều ý tưởng độc đáo. Bill có rất nhiều ý tưởng ban đầu. >>vie<< Billy, get lost! I don't want to see you here again. Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa. Billy, biến đi, tôi không muốn thấy anh ở đây nữa. >>vie<< Birds fly south in the winter. Chim bay về phía nam vào mùa đông. Chim bay về phía nam vào mùa đông. >>vie<< Black is against white. Màu đen tương phản với màu trắng. Đen là chống lại trắng. >>vie<< Blue movies are rated X, which means that only people of 18 and over can watch them. Phim khiêu dâm được xếp loại X, có nghĩa là chỉ người từ 18 tuổi trở lên có thể xem chúng. Phim màu xanh được đánh giá X, có nghĩa là chỉ những người từ 18 tuổi trở lên mới có thể xem chúng. >>vie<< Bob thought deeply about that matter. Bob nghĩ rất nhiều về vấn đề đó. Bob suy nghĩ sâu sắc về vấn đề này. >>vie<< Both girls have blue eyes. Cả hai cô gái đều có đôi mắt xanh. Cả hai cô gái đều có đôi mắt màu xanh. >>vie<< Both of them are very cute. Cả hai đều rất dễ thương. Cả hai đều rất dễ thương. >>vie<< Both Tom and I are exhausted. Cả Tom và tôi đều đói rã rời rồi! Cả Tom và tôi đều kiệt sức. >>vie<< Brazil is the biggest country in South America. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. >>vie<< Bruce was terribly upset when his girlfriend left him, but he soon got over it. Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua. Bruce đã rất buồn khi bạn gái của mình rời bỏ anh, nhưng anh đã sớm vượt qua nó. >>vie<< Burj Khalifa is currently the tallest skyscraper in the world. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. Burj Khalifa hiện là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. >>vie<< But I'm not sure whether it brings happiness to everybody. Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không. Nhưng tôi không chắc, nó có mang lại hạnh phúc cho tất cả mọi người. >>vie<< But you've never told me about this! Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà! Nhưng anh chưa bao giờ nói với em về chuyện này! >>vie<< By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five. Tới năm 2030, thì 21 phần trăm dân số sẽ vượt 65 tuổi. Đến năm 2030, 21% dân số sẽ trên 65 tuổi. >>vie<< By God, I never knew that. Thề có Chúa, tôi chưa bao giờ biết điều đó. Lạy Chúa, tôi chưa bao giờ biết điều đó. >>vie<< Call me at six tomorrow morning. Gọi cho tôi vào lúc sáu giờ sáng mai. Hãy gọi cho tôi lúc 6 giờ sáng mai. >>vie<< Call me when you see fit, thank you. Gọi cho tôi khi nào bạn sẵn sàng, cảm ơn. Gọi cho tôi khi bạn thấy phù hợp, cảm ơn bạn. >>vie<< Cancer is a great enemy of mankind. Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người. Ung thư là kẻ thù lớn của nhân loại. >>vie<< Can I borrow your mobile phone? Tao có thể mượn điện thoại của mày không? Tôi có thể mượn điện thoại di động của anh không? >>vie<< Can I borrow your mobile phone? Tôi có thể mượn điện thoại của anh không? Tôi có thể mượn điện thoại di động của anh không? >>vie<< Can I borrow your pencil? Cho mình mượn bút chì được không? Cho tôi mượn cây bút của anh được không? >>vie<< Can I go swimming, Mother? Con đi bơi được không mẹ? Con đi bơi được không mẹ? >>vie<< Can I help you with something? Tôi có thể giúp gì không? Tôi có thể giúp gì cho anh không? >>vie<< "Can I join you?" "Sure." "Tôi tham gia với được không?" "Được thôi." "Tôi có thể tham gia cùng bạn không?" "Chắc chắn." >>vie<< Can I stay in the car? Tôi đợi trong xe nhé? Tôi có thể ở lại trong xe không? >>vie<< Can I take your bags? Tôi mang giỏ dùm bạn nhé? Tôi lấy hành lý của anh được không? >>vie<< Can it be phrased in another way? Có thể nói cách khác được không? Nó có thể được diễn đạt theo một cách khác không? >>vie<< Can I touch your beard? Tao có thể sờ râu của mày được không? Tôi có thể chạm vào bộ râu của bạn? >>vie<< Can I wait for Tom here? Tôi có thể đợi Tom ở đây được không? Tôi có thể chờ Tom ở đây không? >>vie<< Can you carve the chicken? Bạn có thể xẻ thịt gà không? Bạn có thể cắt thịt gà không? >>vie<< Can you exchange it for another one? Anh có thể đổi cho tôi cái khác không? Bạn có thể đổi nó cho một cái khác không? >>vie<< Can you give me an example? Bạn có thể cho tôi một ví dụ không? Bạn có thể cho tôi một ví dụ? >>vie<< Can you make sense of this poem? Bạn có thể giải thích nghĩa của bài thơ này không? Bạn có thể hiểu ý nghĩa của bài thơ này? >>vie<< Can you remember the time we visited Tom when he was still a teenager? Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không? Bạn có nhớ thời gian chúng tôi đến thăm Tom khi anh ấy vẫn còn là một thiếu niên? >>vie<< Can you repeat? Bạn có thể nhắc lại không? Anh nhắc lại được không? >>vie<< Can you say that again? Bạn có thể nhắc lại không? Anh có thể nói lại lần nữa không? >>vie<< Can you sing us a song? Cậu hát cho bọn tớ nghe một bài được không? Bạn có thể hát cho chúng tôi một bài hát? >>vie<< Can you spell your last name for me? Bạn có thể đánh vần họ của bạn dùm tôi? Bạn có thể đánh vần tên cuối cùng của bạn cho tôi? >>vie<< Can you tell me where Main Street is? Bạn có thể cho tôi biết đường lớn ở đâu không? Bạn có thể cho tôi biết đường chính ở đâu không? >>vie<< Can you tell us what Tom did? Bạn có thể kể cho tôi Tom đã làm gì không? Bạn có thể cho tôi biết Tom đã làm gì không? >>vie<< Can you think of a better idea than this one? Bạn có ý nào tốt hơn không? Bạn có thể nghĩ ra ý tưởng nào hay hơn ý tưởng này không? >>vie<< Careful! Hãy cẩn thận! Cẩn thận! >>vie<< Carry these books back to the bookshelf. Mang những cuốn sách này trở lại giá sách. Mang những cuốn sách này trở lại kệ sách. >>vie<< Catalonia is not Spain. Catalonia không phải là Tây Ban Nha. Catalonia không phải là Tây Ban Nha. >>vie<< Charity begins at home. Trước khi thương người, hãy thương lấy người nhà mình. Từ thiện bắt đầu ở nhà. >>vie<< Children need a lot of sleep. Trẻ em cần ngủ nhiều Trẻ em cần ngủ nhiều. >>vie<< Christ taught forgiveness. Đức Giêxu chủ trương khoan dung. Đấng Christ đã dạy sự tha thứ. >>vie<< Chris, you're completely wet! Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa! Chris, anh ướt hết rồi! >>vie<< Classes are starting again soon. Sắp vô tiết rồi. Các lớp học sẽ sớm bắt đầu lại. >>vie<< Come and see! Lại đây xem này! Đến mà xem! >>vie<< Come and see me whenever you are free. Đến gặp tôi bất cứ lúc nào bạn rảnh. Hãy đến và gặp tôi bất cứ khi nào bạn được tự do. >>vie<< Come and tell me in my room. Vào phòng tôi rồi hẳn nói Hãy đến và cho tôi biết trong phòng của tôi. >>vie<< Come closer and have a good look at this picture. Hãy đến gần hơn và xem kỹ bức tranh này. Hãy đến gần hơn và có một cái nhìn tốt về bức tranh này. >>vie<< Come on! Talk to me, Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang. Nói chuyện với tôi đi, Trang. >>vie<< Come with me. Đi với tôi. Đi với tôi. >>vie<< Communism will never be reached in my lifetime. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. Chủ nghĩa cộng sản sẽ không bao giờ đạt được trong đời tôi. >>vie<< Computer science has made rapid progress in our country. Ngành khoa học máy tính đã tạo được sự tiến bô nhanh chóng ở đất nước chúng tôi. Khoa học máy tính đã có những tiến bộ nhanh chóng ở nước ta. >>vie<< Congratulations! Xin chúc mừng! Xin chúc mừng! >>vie<< Corn is an important crop in the United States. Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ. Ngô là một loại cây trồng quan trọng ở Hoa Kỳ. >>vie<< Could you please repeat what you just said? Bạn có thể nhắc lại lời bạn vừa nói được không? Bạn có thể nhắc lại những gì bạn vừa nói không? >>vie<< Could you please turn down the heat? Bạn có thể vui lòng giảm nhiệt độ xuống không? Bạn có thể làm ơn hạ nhiệt xuống được không? >>vie<< Could you speak more slowly? Bạn có thể nói chậm hơn được không? Bạn có thể nói chậm hơn không? >>vie<< Could you teach me some Vietnamese phrases, please! Bạn dạy tôi vài câu tiếng Việt được không? Bạn có thể dạy cho tôi một số cụm từ tiếng Việt, xin vui lòng! >>vie<< Crocodiles are mysterious animals. Cá sấu là loài động vật bí ẩn. Cá sấu là loài động vật bí ẩn. >>vie<< Crocodiles are mysterious animals. Cá sấu là loài động vật bí hiểm. Cá sấu là loài động vật bí ẩn. >>vie<< Cry: tears are the heart's petals. Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim. Khóc: Nước mắt là cánh hoa của trái tim. >>vie<< Culture is what remains after one has forgotten all the things one has learned. Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học. Văn hóa là những gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học. >>vie<< Dan didn't even try to hide that feeling. Dan thậm chí chẳng cố giấu cảm xúc đó. Dan thậm chí không cố gắng che giấu cảm giác đó. >>vie<< David thinks he's so important. He always looks down on the other people in his office. David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta. David nghĩ anh ấy rất quan trọng. Anh ấy luôn coi thường những người khác trong văn phòng của mình. >>vie<< Death is an integral part of life. Cái chết là một phần không thể tách rời của cuộc sống. Cái chết là một phần không thể thiếu của cuộc sống. >>vie<< Democracy is the worst form of government, except all the others that have been tried. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. Dân chủ là hình thức tồi tệ nhất của chính phủ, ngoại trừ tất cả những hình thức khác đã được thử nghiệm. >>vie<< Did Marika write you letters in Finnish? Có phải Marika viết thư cho bạn bằng tiếng Phần Lan. Marika có viết thư cho anh bằng tiếng Phần Lan không? >>vie<< "Didn't you get married!?" "Oh, we split up. We broke our engagement." "Bạn đã kết hôn rồi cơ mà!?" "Ồ, chúng tôi chia tay nhau. Lời cam kết bị tan vỡ" "<0xE1><0xBB><0x92>, chúng tôi đã chia tay. Chúng tôi đã phá vỡ cam kết của chúng tôi." >>vie<< Did the dog bark? Con chó có sủa không? Con chó có sủa không? >>vie<< Did Tom need help? Tom có cần giúp đỡ không? Tom có cần giúp đỡ không? >>vie<< Did you dream about me last night? Tối qua bạn có mơ về tôi không? Đêm qua anh có mơ về em không? >>vie<< Did you read it all? Anh đã đọc hết quyển đó rồi à? Anh đã đọc hết chưa? >>vie<< Did you read it entirely? Bạn đã đọc hết chưa? Bạn đã đọc nó hoàn toàn? >>vie<< Did you see anybody there? Bạn có thấy ai ở đó không? Anh có thấy ai ở đó không? >>vie<< Did you see the new commercial? Bạn có thấy người chào hàng mới Bạn có thấy quảng cáo mới không? >>vie<< Doctors do not always live long. Bác sỹ không phải luôn luôn sống thọ. Bác sĩ không phải lúc nào cũng sống lâu. >>vie<< Doctors take an oath not to harm anyone. Những vị bác sĩ tuyên thệ sẽ không làm hại bất kỳ ai. Các bác sĩ đã thề không làm hại ai. >>vie<< Does anybody have any good news? Ai có tin gì tốt không? Có ai có tin tốt không? >>vie<< Does he like China? Anh ta có thích Trung Quốc không? Bạn có thích Trung Quốc không? >>vie<< Does jazz hold any appeal for you? Nhạc jazz có hấp dẫn anh chút nào không? Jazz có hấp dẫn bạn không? >>vie<< Does the cough disturb your sleep? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? Ho có làm phiền giấc ngủ của bạn không? >>vie<< Does Tom know Mary? Tom có biết Mary không? Tom có biết Mary không? >>vie<< Do good to those who hate you. Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi. Hãy làm điều lành cho những kẻ ghét con. >>vie<< Do it the way he tells you to. Làm theo cách mà anh ấy đã chỉ bạn. Hãy làm theo cách anh ấy bảo bạn. >>vie<< Do it the way he tells you to. Làm theo cách mà nó đã chỉ mày. Hãy làm theo cách anh ấy bảo bạn. >>vie<< Do not read while walking. Đừng có vừa đi vừa đọc. Đừng đọc trong khi đi bộ. >>vie<< Don't be afraid! Đừng sợ! Đừng sợ! >>vie<< Don't be childish. Đừng có trẻ con như vậy. Đừng trẻ con thế. >>vie<< Don't brake suddenly. Đừng phanh đột ngột. Đừng phanh đột ngột. >>vie<< Don't call the cops, man. Đừng gọi cảnh sát, anh bạn. Đừng gọi cảnh sát, anh bạn. >>vie<< Don't cut down those trees. Đừng chặt những cây đó. Đừng chặt những cái cây đó. >>vie<< Don't feel sorry for yourself. We're all in the same boat. Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà. Đừng cảm thấy tiếc cho bản thân, tất cả chúng ta đều ở trên cùng một con thuyền. >>vie<< Don't forget to ask after Mr Long's wife when you see him. Đừng quên hỏi thăm vợ của ông Long khi bạn gặp ông ấy. Đừng quên hỏi thăm vợ ông Long khi anh gặp ông ấy. >>vie<< Don't forget to bring a camera. Đừng quên đem theo máy ảnh. Đừng quên mang theo máy ảnh. >>vie<< Don't laugh at him for making a mistake. Đừng cười nó vì đã phạm sai lầm. Đừng cười anh ta vì đã phạm sai lầm. >>vie<< Don't let me fall asleep. Đừng để tôi ngủ mất. Đừng để tôi ngủ thiếp đi. >>vie<< Don't look at me, don't stare at me, demon, don't stare, I can't bear it! Đừng nhìn tao, đừng nhìn chòng chọc vào tao, đồ quỷ sứ, đừng có nhìn, tao không thể chịu được! Đừng nhìn tôi, đừng nhìn tôi, quỷ dữ, đừng nhìn tôi, tôi không thể chịu đựng được! >>vie<< Don't pay any attention to him. Đừng để ý đến nó. Đừng để ý đến anh ta. >>vie<< Don't speak in Japanese. Đừng nói tiếng Nhật. Đừng nói tiếng Nhật. >>vie<< Don't take more than five minutes. Đừng lâu hơn năm phút. Đừng mất nhiều hơn 5 phút. >>vie<< Don't tell them where you live. Đừng nói với họ nơi cậu sống. Đừng nói cho họ biết bạn sống ở đâu. >>vie<< Don't trust anyone here. Đừng có tin bất kỳ ai ở đây hết. Đừng tin ai ở đây. >>vie<< Don't waste your breath with Fred. He'll never change his mind. Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu. Đừng phí hơi với Fred, anh ta sẽ không bao giờ thay đổi ý định. >>vie<< Don't worry. Đừng lo. Đừng lo. >>vie<< Don't you want a cup of tea? Bạn có muốn một cốc cà phê không? Anh có muốn uống trà không? >>vie<< Don't you want to talk to her? Bạn không muốn nói với cô ấy ư? Anh không muốn nói chuyện với cô ấy sao? >>vie<< Do they have weapons? Họ có vũ khí không? Họ có vũ khí không? >>vie<< Do whatever he tells you. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. Làm bất cứ điều gì anh ta nói với bạn. >>vie<< Do whatever you can. Làm bất cứ điều gì mà bạn có thể. Làm bất cứ điều gì bạn có thể. >>vie<< Do you have a brother? Bạn có anh/em trai không? Anh có anh trai không? >>vie<< Do you have a cat? Bạn có một con mèo không? Bạn có một con mèo? >>vie<< Do you have a license to operate a boat? Bạn có bằng lái tàu không vậy? Bạn có giấy phép để vận hành một chiếc thuyền? >>vie<< Do you have any money left? Bạn còn tiền không? Bạn có còn tiền không? >>vie<< Do you have anything else to say to me? Cậu còn điều gì muốn nói nữa không? Anh còn gì để nói với tôi nữa không? >>vie<< "Do you have a pen?" "Yes." "Cậu có bút không?" "Có." "Bạn có bút không?" "Có." >>vie<< Do you know each other? Các bạn có biết nhau không? Hai người có biết nhau không? >>vie<< Do you know each other? Các bạn có quen nhau không? Hai người có biết nhau không? >>vie<< Do you know each other? Tui bây có biết nhau không? Hai người có biết nhau không? >>vie<< Do you know each other? Tụi mày có quen nhau không? Hai người có biết nhau không? >>vie<< Do you know how to tie your shoes? Bạn có biết buộc dây giày không? Bạn đã biết cách thắt dây giày chưa? >>vie<< Do you plan on attending this afternoon's meeting? Cậu có định tham gia cuộc họp chiều nay không? Bạn có dự định tham dự cuộc họp chiều nay không? >>vie<< Do you really think Tom is going to believe me? Bạn có thực sự nghĩ là Tom sẽ tin tôi? Bạn có thực sự nghĩ rằng Tom sẽ tin tôi không? >>vie<< Do you really want me to give your computer to Tom? Có thật là anh muốn tôi đưa máy tính của anh cho Tom không vậy? Anh thật sự muốn tôi đưa máy tính của anh cho Tom sao? >>vie<< Do you remember when we first met? Bạn có nhớ lúc chúng ta gặp nhau lần đầu? Anh còn nhớ lần đầu chúng ta gặp nhau không? >>vie<< Do you remember when we first met? Em có nhớ khi chúng ta gặp nhau lần đầu? Anh còn nhớ lần đầu chúng ta gặp nhau không? >>vie<< Do you think anyone will volunteer? Bạn có nghĩ rằng ai cũng sẽ tình nguyện? Bạn có nghĩ rằng bất cứ ai sẽ tình nguyện? >>vie<< Do you think mankind will someday colonize the Moon? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không? Bạn có nghĩ rằng một ngày nào đó con người sẽ xâm chiếm mặt trăng? >>vie<< Do you think Tom really enjoys doing that? Cậu có nghĩ Tom thực sự thích việc đó không? Bạn có nghĩ rằng Tom thực sự thích làm điều đó? >>vie<< Do you think you'd like to work for us? Bạn có nghĩ là bạn làm việc với chúng tôi được không? Bạn có nghĩ rằng bạn muốn làm việc cho chúng tôi? >>vie<< Do you think you're smart? Cậu nghĩ cậu thông minh? Anh có nghĩ mình thông minh không? >>vie<< Do you understand the difference? Bạn có hiểu được sự khác biệt không? Bạn có hiểu sự khác biệt? >>vie<< Do you want me to leave you alone? Có phải bạn muốn tôi để bạn một mình? Anh có muốn tôi để anh một mình không? >>vie<< Do you want this or not? Bạn có muốn cái này hay không? Bạn có muốn điều này hay không? >>vie<< Do you want to hang with us? Bạn có muốn đi chơi với chúng tôi không? Bạn có muốn ở lại với chúng tôi không? >>vie<< "Do you want to know how he did it?" "I'm all ears." "Bạn có muốn biết anh ta làm điều đó như thế nào không?" "Cực kỳ." "Bạn có muốn biết làm thế nào ông đã làm điều đó?" "Tôi là tất cả tai." >>vie<< Draw a line from A to B. Vẽ một đường từ A đến B. Vẽ một đường thẳng từ A đến B. >>vie<< Due to the intense sunlight, his back was sunburnt. Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt. Do ánh sáng mặt trời mãnh liệt, lưng anh bị cháy nắng. >>vie<< Due to unforeseen circumstances, tonight's meeting has been cancelled until further notice. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. Do những tình huống không lường trước, cuộc họp tối nay đã bị hủy cho đến khi có thông báo mới. >>vie<< Each has his own taste. Mỗi người có khẩu vị riêng Mỗi người có hương vị riêng của mình. >>vie<< Each student has an adviser. Mỗi học sinh sẽ có một người hướng dẫn. Mỗi học sinh có một cố vấn. >>vie<< Each student has an adviser. Mỗi sinh viên sẽ có một người hướng dẫn. Mỗi học sinh có một cố vấn. >>vie<< Easy living corrupted the warrior spirit. Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ. Cuộc sống dễ dàng làm hỏng tinh thần chiến binh. >>vie<< Even the richest man cannot buy everything. Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ. Ngay cả người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ. >>vie<< Even though Tom still had tears in his eyes, he began to smile. Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười. Mặc dù Tom vẫn còn nước mắt, anh bắt đầu mỉm cười. >>vie<< Every dog is valiant at his own door. Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng. Mỗi con chó là dũng cảm ở cửa của riêng mình. >>vie<< Every man cannot be happy. Mỗi người đàn ông đều không thể hạnh phúc. Không phải ai cũng có thể hạnh phúc. >>vie<< Everyone always asks me that. Mọi người luôn hỏi tôi về điều đó. Mọi người luôn hỏi tôi điều đó. >>vie<< Everyone has strengths and weaknesses. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu. >>vie<< Everyone is more or less interested in art. Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật. Ai cũng ít nhiều quan tâm đến nghệ thuật. >>vie<< Everyone is more or less interested in art. Tất cả mọi người đều quan tâm đến nghệ thuật dù ít hay nhiều. Ai cũng ít nhiều quan tâm đến nghệ thuật. >>vie<< Everyone must learn on their own in the end. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi. Mọi người phải tự học vào cuối ngày. >>vie<< Everyone wants to meet you. You're famous! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! Ai cũng muốn gặp anh, anh nổi tiếng mà. >>vie<< Everyone would like to believe that dreams can come true. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. Mọi người đều muốn tin rằng giấc mơ có thể trở thành sự thật. >>vie<< Everything hangs on his answer. Mọi thứ đều chờ đợi câu trả lời của anh ấy. Tất cả phụ thuộc vào câu trả lời của bạn. >>vie<< Everything hangs on his answer. Mọi thứ đều treo vì sự trả lời của hắn. Tất cả phụ thuộc vào câu trả lời của bạn. >>vie<< Everything is working. Tất cả đều đang hoạt động. Mọi thứ đang hoạt động. >>vie<< Everything I've told you may not be accurate. Mọi thứ tôi kể với bạn có thể không chính xác. Tất cả những gì tôi nói với bạn có thể không chính xác. >>vie<< Every time I travel to Paris, I go to Sacre-Coeur and sit on the steps to listen to people sing. Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát. Mỗi khi tôi đi du lịch đến Paris, tôi đến Sacre-Coeur và ngồi trên các bậc thang để nghe mọi người hát. >>vie<< Except that here, it's not so simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. Ngoại trừ ở đây, nó không đơn giản như vậy. >>vie<< Excuse me, I'm lost. Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. Xin lỗi, tôi bị lạc. >>vie<< Excuse me, what is the name of this place? Xin lỗi, chỗ này tên là gì? Xin lỗi, tên của nơi này là gì? >>vie<< Excuse me, where's the exit? Xin lỗi, lối thoát hiểm nằm ở đâu? Xin lỗi, lối ra đâu? >>vie<< Fadil also took care of his grandmother. Fadil cũng chăm sóc bà của anh ấy. Fadil cũng chăm sóc bà ngoại của mình. >>vie<< Fadil was thrilled. Fadil rất hào hứng. Fadil phấn khích. >>vie<< Father went to Detroit to work every year. Cha đi đến Detroit để làm việc hằng năm. Cha tôi đến Detroit để làm việc mỗi năm. >>vie<< Father went to Detroit to work every year. Cha đi đến Detroit để làm việc mỗi năm. Cha tôi đến Detroit để làm việc mỗi năm. >>vie<< Fill in your name and address. Điền tên và địa chỉ của bạn vào. Điền vào tên và địa chỉ của bạn. >>vie<< Finally, I have time to reply to the mail that I have received these past three weeks. Cuối cùng tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận trong 3 tuần qua. Cuối cùng, tôi có thời gian để trả lời thư mà tôi đã nhận được trong ba tuần qua. >>vie<< First off, I'd like you to come with me to a department store sale. Trước tiên, tôi muốn bạn đi với tôi đến chỗ đang bán hàng giảm giá ở trung tâm mua sắm. Trước hết, tôi muốn anh đi với tôi đến một cửa hàng bách hóa. >>vie<< Flexible work hours make employees more productive. Giờ làm việc cơ động giúp nhân viên năng suất hơn. Giờ làm việc linh hoạt làm cho nhân viên làm việc hiệu quả hơn. >>vie<< Follow me and I will show you the way. Đi theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn cách. Hãy theo tôi và tôi sẽ chỉ cho bạn con đường. >>vie<< Follow that person. Đi theo người đó. Đi theo người đó. >>vie<< Food decays quickly in hot weather. Thực phẩm nhanh ôi thiu trong thời tiết nóng. Thức ăn nhanh chóng phân hủy trong thời tiết nóng. >>vie<< Fortunately, the weather was good. May mắn thay, thời tiết rất tốt. May mắn thay, thời tiết rất tốt. >>vie<< Freedom is not free. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. Tự do không phải là tự do. >>vie<< From this standpoint history can be divided into two main epochs. Từ lập trường này, lịch sử có thể được chia ra thành hai niên đại chính. Từ quan điểm này lịch sử có thể được chia thành hai thời đại chính. >>vie<< Get away from this city. Hãy ra khỏi thành phố này. Tránh xa thành phố này ra. >>vie<< Get off the lawn! Không được giẫm lên cỏ. Ra khỏi bãi cỏ! >>vie<< Give me a beer, please. Vui lòng cho tôi một chai bia. Làm ơn cho tôi một ly bia. >>vie<< Give me a beer, please. Vui lòng cho tôi một lon bia. Làm ơn cho tôi một ly bia. >>vie<< Give me a beer, please. Vui lòng cho tôi một ly bia. Làm ơn cho tôi một ly bia. >>vie<< Give me a clue. Cho tôi một manh mối. Cho tôi manh mối. >>vie<< Give the book to whomever wants it. Bạn hãy cho cuốn sách cho người nào muốn. Đưa sách cho bất cứ ai muốn. >>vie<< Give them a minute. Cho họ một phút. Cho họ một phút. >>vie<< God help us. Xin Chúa giúp chúng con. Chúa phù hộ chúng ta. >>vie<< Good morning! Chào buổi sáng! Chào buổi sáng! >>vie<< "Good morning", said Tom with a smile. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. “Chào buổi sáng,” Tom nói với một nụ cười. >>vie<< Go through the orange door. Đi qua cái cửa màu cam. Đi qua cánh cửa màu cam. >>vie<< Gotta go. Phải té thôi. Phải đi thôi. >>vie<< Gravity binds the planets to the sun. Lực hấp dẫn giữ các hành tinh quanh mặt trời. Trọng lực liên kết các hành tinh với mặt trời. >>vie<< Hang on, Tom. Chờ chút, Tom. Cố lên, Tom. >>vie<< I'm happy to see you two getting along. 號 Tôi rất vui khi thấy hai người hòa thuận. >>vie<< Happy birthday, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! >>vie<< Has anyone heard from Tom? Có ai nghe tin gì về Tom chưa? Có ai nghe tin gì từ Tom không? >>vie<< Has he arrived? Anh ấy tới chưa? Hắn tới chưa? >>vie<< Has this ever happened to you before? Việc này đã từng xảy ra với bạn trước đây chưa? Điều này đã bao giờ xảy ra với bạn trước đây? >>vie<< Have you always been a comedian? Bạn làm diễn viên hài suốt à? Bạn đã luôn luôn là một diễn viên hài? >>vie<< Have you ever been to Mexico? Bạn đã từng đến Mexico phải không? Bạn đã từng đến Mexico chưa? >>vie<< Have you ever been to Okinawa? Bạn đã tới Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< Have you ever been to Okinawa? Mày đã từng đi Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< Have you ever read any Chinese poems? Bạn đã từng đọc thơ Trung Quốc nào chưa? Bạn đã bao giờ đọc thơ Trung Quốc chưa? >>vie<< "Have you finished?" "On the contrary, I have not even begun yet." "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà." "Bạn đã hoàn thành?" "Ngược lại, tôi thậm chí chưa bắt đầu." >>vie<< Have you got anything special in mind for tonight? Tối nay có dự định gì đặc biệt không vậy? Tối nay anh có dự định gì đặc biệt không? >>vie<< Have you made any progress? Bạn có tiến triển gì không? Anh có tiến triển gì không? >>vie<< Have you stopped beating your wife? Mày đã hết đánh vợ mày chưa? Anh đã ngừng đánh vợ chưa? >>vie<< Have you stopped beating your wife? Mày đã ngừng đánh vợ mày rồi hả ? Anh đã ngừng đánh vợ chưa? >>vie<< Have you stopped beating your wife? Mày ngưng đánh vợ mày chưa? Anh đã ngừng đánh vợ chưa? >>vie<< Having found a suitable human host, an ambitious Cuba Libre sang a beautiful ballad at the karaoke bar. Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke. Sau khi tìm thấy một người chủ nhà phù hợp, một Cuba Libre đầy tham vọng đã hát một bản ballad tuyệt đẹp tại quán karaoke. >>vie<< He acted like he owned the place. Anh ta làm như mình làm chủ nơi này vậy. Anh ta hành động như thể anh ta sở hữu nơi này. >>vie<< He admitted his guilt. Anh ấy nhận tội lỗi của mình. Hắn thừa nhận tội lỗi của mình. >>vie<< He advised me to go there. Anh ấy đã khuyên tôi đi tới đó. Ông ấy khuyên tôi nên đến đó. >>vie<< He answered briefly. Anh ta trả lời ngắn gọn. Hắn trả lời ngắn gọn. >>vie<< He arrived half an hour late, so everyone was angry with him. Anh ta đến trễ nửa tiếng, vì thế mọi người bực mình với anh ta. Anh ta đến trễ nửa giờ, vì vậy mọi người đều tức giận với anh ta. >>vie<< He arrived safely. Anh ấy đã đến nơi an toàn. Hắn đã đến nơi an toàn. >>vie<< He asked me to keep the secret. Anh ấy yêu cầu tôi giữ bí mật. Anh ta yêu cầu tôi giữ bí mật. >>vie<< He ate all of the apple. Anh ta đã ăn hết tất cả táo. Nó ăn hết quả táo rồi. >>vie<< He ate all of the apple. Nó đã ăn hết tất cả táo. Nó ăn hết quả táo rồi. >>vie<< He ate all of the apple. Ông ấy đã ăn hết tất cả táo. Nó ăn hết quả táo rồi. >>vie<< Heavy taxes are laid on wine. Rượu bị đánh thuế cao. Thuế nặng được đặt trên rượu vang. >>vie<< Heavy taxes are laid on wine. Thuế cao được áp cho mặt hàng rượu. Thuế nặng được đặt trên rượu vang. >>vie<< He brought her a small gift. Anh ấy đã mua cho cô ấy một món quà nhỏ. Hắn mang cho nàng một món quà nhỏ. >>vie<< He brought her a small gift. Nó đã mua cho cô ấy một món quà nhỏ. Hắn mang cho nàng một món quà nhỏ. >>vie<< He can play the piano. Anh ta chơi được đàn piano. Anh ấy có thể chơi piano. >>vie<< He can swim a mile. Anh ta có thể bơi được 1 dặm. Anh ta có thể bơi một dặm. >>vie<< He caught sight of a thief attempting to break into the house. Anh ta bắt gặp một tên cướp đang cố gắng đột nhập vào nhà. Anh nhìn thấy một tên trộm đang cố gắng đột nhập vào nhà. >>vie<< He changed his name to Tom Jackson. Anh ấy đổi tên thành Tom Jackson. Anh đổi tên thành Tom Jackson. >>vie<< He composes beautiful poems. Anh ấy sáng tác những bài thơ đẹp. Ông ấy sáng tác những bài thơ đẹp. >>vie<< He confirmed that it was the wreck of the Titanic. Anh ta xác nhận rằng đó là xác của Titanic. Ông xác nhận đó là xác tàu Titanic. >>vie<< He decided to go to France. Anh ấy quyết định đi đến Pháp. Hắn quyết định đi Pháp. >>vie<< He decided to quit smoking. Anh ta quyết định bỏ thuốc. Ông quyết định bỏ hút thuốc. >>vie<< He did it without malice. Anh ấy không cố ý làm việc đó. Anh ta đã làm điều đó mà không có ác ý. >>vie<< He didn't come to the last meeting. Anh ta đã không đếm bữa tiệc cuối. Anh ta không đến buổi họp cuối cùng. >>vie<< He died before he could realize his dream. Anh ấy qua đời trước khi nhìn ra ước mơ của mình. Ông đã chết trước khi ông có thể thực hiện được ước mơ của mình. >>vie<< He does not care for ice cream. Anh ấy không quan tâm kem Anh ấy không quan tâm đến kem. >>vie<< He doesn't have his phone on him. Anh ấy không mang điện thoại trong người. Anh ta không có điện thoại trên người. >>vie<< He doesn't just speak French, he speaks Spanish as well. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. Anh ấy không chỉ nói tiếng Pháp, anh ấy cũng nói tiếng Tây Ban Nha. >>vie<< He drives a breakdown lorry. Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ. Anh ta lái một chiếc xe tải hỏng. >>vie<< He earns double my salary. Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi Anh ta kiếm được gấp đôi tiền lương của tôi. >>vie<< He explained the reason at length. Anh ta giải thích cặn kẽ lý do. Anh ta giải thích lý do một cách dài dòng. >>vie<< He expressed his dissatisfaction. Anh ta thể hiện sự không hài lòng. Ông ta bày tỏ sự không hài lòng. >>vie<< He failed to catch the 8:30 train. Nó đã lỡ chuyến xe lửa 8:30. Anh ta không bắt kịp chuyến tàu 8:30. >>vie<< He goes by bike. Anh ấy đi bằng xe đạp. Nó đi bằng xe đạp. >>vie<< He got off at the next station. Cậu ta xuống ở nhà ga tiếp theo. Anh ta xuống ở trạm kế tiếp. >>vie<< He has a camera. Nó có một máy ghi hình. Hắn có một cái máy ảnh. >>vie<< He has a complex about his weight. Nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó. Anh ấy có một sự phức tạp về cân nặng của mình. >>vie<< He has an ambition to get a Nobel Prize. Ông ấy có tham vọng đạt giải Nobel. Ông có tham vọng giành giải Nobel. >>vie<< He has decided to carry on the work. Anh quyết định tiếp tục công việc. Anh ấy đã quyết định tiếp tục công việc. >>vie<< He has just come home. Anh ta vừa về nhà. Anh ấy vừa về nhà. >>vie<< He hasn't changed a bit since I saw him. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. Anh ấy không thay đổi chút nào kể từ khi tôi gặp anh ấy. >>vie<< He has run out of energy. Anh ta hết năng lượng rồi. Anh ta đã hết năng lượng. >>vie<< He has taken charge of his father's company. Anh ấy đã nhận việc phụ trách công ty của cha mình. Anh ta đã phụ trách công ty của cha mình. >>vie<< He hates carrots. Nó ghét cà rốt. Hắn ghét cà rốt. >>vie<< He hates carrots. Ông ta ghét cà rốt. Hắn ghét cà rốt. >>vie<< He hid his ugly face. Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình. Hắn che giấu khuôn mặt xấu xí của mình. >>vie<< He introduced you to me, don't you remember? Anh ta đã giới thiệu tôi với bạn, bạn không nhớ à? Anh ấy giới thiệu em với anh, em không nhớ sao? >>vie<< He is a capable lawyer. Anh ấy là một luật sư giỏi. Anh ấy là một luật sư có khả năng. >>vie<< He is a famous composer. Ông ấy là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. Ông là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. >>vie<< He is a famous composer. Ổng là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. Ông là một nhà soạn nhạc nổi tiếng. >>vie<< He is a little bit unhappy today. Hôm nay anh ta có một chút không vui. Hôm nay hắn có chút không hài lòng. >>vie<< He is alone. Anh ta sống một mình. Hắn chỉ có một mình. >>vie<< He is always on the move. Nó lúc nào cũng di chuyển. Anh ấy luôn luôn di chuyển. >>vie<< He is a waiter in a seaside restaurant. Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển Anh ta là một bồi bàn trong một nhà hàng ven biển. >>vie<< He is busy with his work. Anh ta bận rộn với công việc của anh ấy. Anh ấy bận rộn với công việc của mình. >>vie<< He is enjoying his school life. Cậu ta đang tận hưởng cuộc sống học đường. Nó đang tận hưởng cuộc sống học đường. >>vie<< He is good at biology. Nó giỏi môn sinh vật học. Anh ấy rất giỏi về sinh học. >>vie<< He is in high spirits today. Anh ấy hôm nay vui vẻ phấn chấn. Hôm nay anh ấy có tinh thần rất cao. >>vie<< He is in the hospital at present. hiện tại, anh ấy đang ở trong bệnh viện Hiện tại anh ấy đang ở bệnh viện. >>vie<< He is making cookies. Anh ta đang làm bánh quy. Anh ta đang làm bánh. >>vie<< He is nothing. Anh ta chả là gì cả. Hắn chẳng là gì cả. >>vie<< He is not my father, he is my uncle. Ông ấy không phải ba tôi, ông ta là chú của tôi. Ông ấy không phải là cha tôi, ông ấy là chú tôi. >>vie<< He isn't any older than I thought. Anh ấy không già như tớ nghĩ. Anh ấy không già hơn tôi nghĩ. >>vie<< He is proud of being a musician. Cậu ấy tự hào là một nhạc sĩ. Anh ấy tự hào là một nhạc sĩ. >>vie<< He is reading a book. Anh ấy đang đọc một quyển sách. Anh ấy đang đọc một cuốn sách. >>vie<< He is said to have been very poor when he was young. Người ta bảo khi còn trẻ ông ta rất nghèo. Ông được cho là đã rất nghèo khi còn trẻ. >>vie<< He is sitting at the table. Anh ta ngồi ở bàn. Anh ta đang ngồi ở bàn. >>vie<< He is terrible at math. Anh ta học toán dở tệ. Anh ta thật kinh khủng trong toán học. >>vie<< He is the king of the night. Anh ta là vua của bóng đêm. Ngài là vua của đêm tối. >>vie<< He is too tired to go any farther. Anh ta quá mệt đến nỗi không đi xa hôn được nữa. Anh ấy quá mệt mỏi để đi xa hơn. >>vie<< He is too young to go swimming alone. Cháu nó còn nhỏ quá không đi bơi một mình được. Nó còn quá nhỏ để đi bơi một mình. >>vie<< He is trying hard to quit smoking Anh ấy đang rất cố gắng cai thuốc lá. Anh ấy đang cố gắng hết sức để bỏ hút thuốc >>vie<< He is unpopular for some reason. Không hiểu sao, mọi người không ưa hắn. Anh ta không được ưa chuộng vì một lý do nào đó. >>vie<< He left for London the day before yesterday. Anh ấy đã rời khỏi London vào ngày hôm kia. Anh ấy đã đi London một ngày trước ngày hôm qua. >>vie<< Helen got off at the next stop. Helen xuống ở trạm kế tiếp. Helen dừng lại ở trạm kế tiếp. >>vie<< Helen got off at the next stop. Helen xuống ở trạm tiếp theo. Helen dừng lại ở trạm kế tiếp. >>vie<< He lent me the money quite willingly. Anh ta rất sẵn lòng cho tôi vay tiền. Anh ta cho tôi mượn tiền một cách tự nguyện. >>vie<< He lives by himself. Nó sống một mình. Anh ta sống một mình. >>vie<< He lives by himself. Nó tự nuôi sống bản thân. Anh ta sống một mình. >>vie<< He lives in a house far from the village. Anh ấy sống tại một ngôi nhà xa làng. Ông sống trong một ngôi nhà cách xa ngôi làng. >>vie<< He lives in comfort. Anh ta sống trong nhung lụa. Anh ấy sống trong sự thoải mái. >>vie<< He lives three doors from the post office. Anh chàng đó sống ở cách bưu điện ba căn nhà. Ông sống ba cửa từ bưu điện. >>vie<< Hello? Are you still here? Này, này, bạn còn ở đó không? Anh còn ở đây không? >>vie<< Hello! Chào bạn. Xin chào! >>vie<< Hello, is this the personnel department? Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không? Xin chào, đây có phải là phòng nhân sự không? >>vie<< He looked for a place in which to sleep. Nó tìm chỗ ngủ. Hắn tìm một chỗ để ngủ. >>vie<< He looked up the word in his dictionary. Anh ta tìm từ đó trong từ điển. Anh ta nhìn từ đó trong từ điển. >>vie<< He lost his cool and started throwing things. Nó không kiềm chế được và bắt đầu ném đồ. Anh ta mất bình tĩnh và bắt đầu ném đồ đạc. >>vie<< Help her till the cows come home: some day, you will be disappointed in her. Cứ mãi giúp cô ta, rồi một ngày nào đó, anh sẽ thất vọng về cô ta. Giúp cô ấy cho đến khi những con bò trở về nhà: một ngày nào đó, bạn sẽ thất vọng về cô ấy. >>vie<< Helping Tom was a mistake. Giúp đỡ Tom là một sai lầm. Giúp Tom là một sai lầm. >>vie<< He made an effort to arrive on time. Anh ấy đã cố gang đến đúng giờ. Anh ấy đã nỗ lực để đến đúng giờ. >>vie<< He may be jogging around the park. Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên. Có thể bạn đang chạy bộ xung quanh công viên. >>vie<< He met a nice young man. Anh ấy gặp được một người trẻ tuổi tốt bụng. Anh ta gặp một chàng trai trẻ dễ thương. >>vie<< He never tells lies. Nó không bao giờ nói xạo. Anh ta không bao giờ nói dối. >>vie<< He offered her champagne and roses. Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng. Anh ta tặng champagne và hoa hồng. >>vie<< He overslept this morning. Sáng nay ông ấy đã ngủ quá giờ. Sáng nay nó ngủ quên. >>vie<< He promised not to tell another lie. Nó đã hứa không nói dối nữa. Hắn hứa sẽ không nói dối nữa. >>vie<< He pushed past me. Anh ta đẩy qua tôi. Hắn đẩy tôi qua. >>vie<< He put the book on the shelf. Cậu ta đặt cuốn sách lên giá. Anh ta đặt cuốn sách lên kệ. >>vie<< Her car struck against the gatepost through her carelessness. Cô ta đã bất cẩn để xe tông vào cạnh cổng. Chiếc xe của cô đâm vào cột cổng vì sự bất cẩn của cô. >>vie<< Her dress looked cheap. Chiếc đầm của nó trông có vẻ rẻ tiền. Chiếc váy trông rất rẻ tiền. >>vie<< Here comes the bus! Xe buýt đến rồi. Xe buýt đến rồi! >>vie<< He regrets his mistake. Anh ấy hối tiếc lỗi lầm của anh ta. Hắn hối hận về sai lầm của mình. >>vie<< He regrets his mistake. Nó hối tiếc lỗi lầm của nó. Hắn hối hận về sai lầm của mình. >>vie<< He reluctantly agreed to my proposal. Anh ta miễn cưỡng đồng ý với đề nghị của tôi. Anh ta miễn cưỡng đồng ý với đề nghị của tôi. >>vie<< Here's a list of things that Tom needs to do. Đây là danh sách tất cả những việc Tom cần làm. Dưới đây là danh sách những việc Tom cần làm. >>vie<< Her eyes held a look of silent appeal. Đôi mắt cô ấy chất chứa một lời kêu cứu thầm lặng. Đôi mắt cô ấy giữ một cái nhìn của sự hấp dẫn im lặng. >>vie<< Her father won't come, he is very busy. Ba của cô ấy sẽ không đến, ông ấy rất bận. Bố cô ấy sẽ không đến, ông ấy rất bận. >>vie<< Her father won't come, he is very busy. Ba của nó sẽ không đến, ổng bận lắm. Bố cô ấy sẽ không đến, ông ấy rất bận. >>vie<< Her laugh was a lie that concealed her sorrow. Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. Tiếng cười của cô là một lời nói dối che giấu nỗi buồn của cô. >>vie<< He robbed the mail coach. Anh ta đã cướp chiếc xe chở thư. Hắn cướp thư của huấn luyện viên. >>vie<< Her skirt fits closely. Chiếc váy cô ấy mặc khá chật. Váy của cô ấy vừa vặn. >>vie<< Her toe bleeds. Ngón chân của nó chảy máu. Ngón chân cô ấy chảy máu. >>vie<< He's a famous Japanese popstar. Anh ấy là một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng người Nhật. Anh ấy là một ngôi sao nhạc pop Nhật Bản nổi tiếng. >>vie<< He's at the hotel now. Anh ấy đang ở khách sạn. Hắn đang ở khách sạn. >>vie<< He's a very lucky man. Anh ấy là một người rất may mắn. Anh ấy là một người rất may mắn. >>vie<< He's been abroad for six years now. Anh ấy ở nước ngoài đã sáu năm nay. Anh ấy đã ở nước ngoài được 6 năm rồi. >>vie<< He sent his daughter a dress. Anh ấy gửi một chiếc váy cho con gái anh ấy. Ông gửi cho con gái một chiếc váy. >>vie<< He sent his daughter a dress. Anh ta gửi cho con gái anh ta một chiếc váy. Ông gửi cho con gái một chiếc váy. >>vie<< He sent his daughter a dress. Anh ta gửi cho con gái mình một chiếc váy. Ông gửi cho con gái một chiếc váy. >>vie<< He settled down in his armchair to listen to the music. Anh ta ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc. Anh ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc. >>vie<< He's mad at his daughter. Ông ấy tức giận với con gái. Anh ta giận con gái mình. >>vie<< He's moonlighting as a stripper. Anh ấy đang làm công việc ban đêm là một vũ công thoát y. Anh ấy sáng như một vũ nữ thoát y. >>vie<< He's my younger brother. Nó là em trai tôi. Anh ấy là em trai tôi. >>vie<< He's never told a lie. Anh ấy không bao giờ nói dối. Anh ta chưa bao giờ nói dối. >>vie<< He snored loudly during his sleep. Anh ấy ngáy to khi đang ngủ. Anh ta ngáy to trong khi ngủ. >>vie<< He snored loudly during his sleep. Lúc ngủ nó ngáy to. Anh ta ngáy to trong khi ngủ. >>vie<< He sounded disappointed. Anh ta có vẻ thất vọng. Hắn có vẻ thất vọng. >>vie<< He speaks English better than I do. Anh ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi. Anh ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi. >>vie<< He speaks Japanese as if he were Japanese. Nó nói tiếng Nhật như thể nó là người Nhật vậy. Anh ấy nói tiếng Nhật như thể anh ấy là người Nhật. >>vie<< He's responsible for that. Anh ta chịu trách nhiệm cho việc đó. Anh ta chịu trách nhiệm về việc đó. >>vie<< He's sleeping like a baby. Anh ấy ngủ say như một đứa bé. Nó ngủ như một đứa trẻ. >>vie<< He's swaggering. Anh ta đang khoác lác. Hắn đang lảng vảng. >>vie<< He stopped to make speeches in cities along the way. Anh ta dừng lại để đọc diễn văn ở các thành phố dọc đường. Ông dừng lại để phát biểu tại các thành phố trên đường đi. >>vie<< He's very shy. He says he wants to see you. Anh ấy rất ngượng. Anh ấy nói anh ấy muốn gặp bạn. Anh ấy rất nhút nhát, anh ấy nói anh ấy muốn gặp anh. >>vie<< He told me his father was a doctor. Anh ấy bảo tôi rằng cha của anh ấy là một bác sĩ. Anh ấy nói với tôi rằng cha anh ấy là một bác sĩ. >>vie<< He told me his life's story. Anh kể tôi nghe chuyện đời của mình Anh ấy kể cho tôi nghe câu chuyện cuộc đời anh ấy. >>vie<< He told me the story of his life. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh. Anh ấy kể cho tôi nghe câu chuyện về cuộc đời anh ấy. >>vie<< He traveled under another name. Anh ấy đã đi du lịch dưới một cái tên khác. Anh ta đi du lịch dưới một cái tên khác. >>vie<< He traveled under another name. Anh ấy đã du lịch với một cái tên khác. Anh ta đi du lịch dưới một cái tên khác. >>vie<< He travelled under an assumed name. Anh ấy đã đi du lịch dưới một cái tên khác. Anh ta đi du lịch dưới một cái tên giả định. >>vie<< He tries. Anh thử. Anh ta đã cố. >>vie<< He was beaten black and blue. Anh ta bị đánh bầm dập. Anh ta bị đánh đen và xanh. >>vie<< He was caught masturbating by his mother. Anh ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. Anh ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. >>vie<< He was caught masturbating by his mother. Cậu ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. Anh ta bị mẹ bắt gặp đang thủ dâm. >>vie<< He was cheated (out) of his rightful inheritance. Anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp. (văn) 1 Lừa dối; 2 Mưu hoạch, mưu tính. >>vie<< He was forced to resign as prime minister. Ông ta bị buộc phải từ chức thủ tướng. Ông bị buộc phải từ chức thủ tướng. >>vie<< He washed her dirty hands before the meal. Anh ấy rửa đôi tay bẩn của con bé trước khi ăn. Anh ta rửa tay bẩn trước bữa ăn. >>vie<< He was looking through a microscope. Anh ta nhìn bằng kính hiển vi. Anh ta đang nhìn qua kính hiển vi. >>vie<< He was not at all surprised at her ability. Anh ta hoàn toàn không ngạc nhiên về khà năng của cô ta. Hắn hoàn toàn không ngạc nhiên về khả năng của mình. >>vie<< He was sitting and reading a book. Ông ấy đang ngồi và đang đọc sách. Anh ta đang ngồi và đọc một cuốn sách. >>vie<< He was terribly poor when he was young. Cậu ta rất nghèo lúc còn trẻ. Ông ta nghèo khổ khủng khiếp khi còn trẻ. >>vie<< He went out in a hurry. Anh ta vội rã rời đi. Hắn vội vã đi ra ngoài. >>vie<< He went out in spite of the rain. Anh ta đi ra ngoài bất chấp cơn mưa. Anh ấy đã ra đi bất chấp cơn mưa. >>vie<< He went to sea to swim. Anh ấy đã ra biển bơi. Anh ta ra biển để bơi. >>vie<< He won't like this. Anh ấy sẽ không thích cái này. Anh ta sẽ không thích đâu. >>vie<< He won't like this. Nó sẽ không thích cái này. Anh ta sẽ không thích đâu. >>vie<< He won't like this. Nó sẽ không thích điều này. Anh ta sẽ không thích đâu. >>vie<< He won't like this. Nó sẽ không thích việc này. Anh ta sẽ không thích đâu. >>vie<< He won't like this. Ông ta sẽ không ưa cái này. Anh ta sẽ không thích đâu. >>vie<< He worked hard for fear that he should fail. Anh ta làm việc rất chăm chỉ vì sợ bị thất bại. Anh ấy làm việc chăm chỉ vì sợ rằng anh ấy sẽ thất bại. >>vie<< He worked hard in order that his family might live in comfort. Anh ta làm việc cực khổ để gia đình của anh ta có thể sống thoải mái. Ông đã làm việc chăm chỉ để gia đình có thể sống thoải mái. >>vie<< Hi, George! How's it going? Chào George! Dạo này cậu thế nào? Chào George, mọi chuyện thế nào rồi? >>vie<< His advice didn't help much. Lời khuyên của anh ta không giúp được gì nhiều. Lời khuyên của anh ấy không giúp được gì nhiều. >>vie<< His anxiety was such that he could hardly sleep. Nỗi lo lắng của ông ấy như thế nên ông ấy hầu như không thể nào ngủ được. Sự lo lắng của anh ta đến mức anh ta khó ngủ. >>vie<< His failure has nothing to do with me. Sự thất bại của anh ấy không có liên quan gì tới tôi. Thất bại của anh ta không liên quan gì đến tôi. >>vie<< His friends traveled to the town with me. Bạn anh ấy đi cùng mình vào khu trung tâm. Bạn bè của anh ấy đã đi đến thị trấn với tôi. >>vie<< His son wants to be a lawyer. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. Con trai ông muốn trở thành luật sư. >>vie<< His wealth got him into the club. Nhờ sự giàu có mà nó vào được câu lạc bộ. Sự giàu có của anh ấy đã đưa anh ấy vào câu lạc bộ. >>vie<< His words gave her hope for the future. Lời nói của anh ấy cho cô ta hy vọng về tương lai. Lời nói của ông đã mang lại hy vọng cho tương lai. >>vie<< His words, however, were not believed at all. Dú sao những lời nó nói chẳng đáng tin chút nào. Tuy nhiên, lời nói của ông hoàn toàn không được tin tưởng. >>vie<< How am I going to impress Tom? Tôi sẽ gây ấn tượng với Tom bằng cách nào đây? Làm thế nào để gây ấn tượng với Tom? >>vie<< How beautiful! Thật đẹp làm sao! Đẹp quá! >>vie<< How can I add these sentences? Làm sao tôi có thể thêm câu này vào? Làm thế nào tôi có thể thêm những câu này? >>vie<< How did Tom get you to help him clean the garage? Làm thế nào mà Tom khiến cậu giúp anh ấy dọn dẹp ga-ra? Làm thế nào Tom có được bạn để giúp anh ta làm sạch nhà để xe? >>vie<< How did you stain your dress? Thế nào mà mày đã làm ố cái áo? Làm thế nào bạn nhuộm váy của bạn? >>vie<< How do you find food in outer space? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? Làm thế nào để bạn tìm thấy thức ăn trong không gian bên ngoài? >>vie<< How do you find food in outer space? Làm sao để tìm thức ăn ngoài vũ trụ? Làm thế nào để bạn tìm thấy thức ăn trong không gian bên ngoài? >>vie<< How do you pronounce "Wi-Fi" in French? Bạn phát âm từ "WiFi" trong tiếng Pháp như thế nào? Làm thế nào để bạn phát âm "Wi-Fi" trong tiếng Pháp? >>vie<< How do you say that in Italian? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? Làm thế nào để bạn nói điều đó bằng tiếng Ý? >>vie<< How far is it to the airport? Đến sân bay xa bao nhiêu? Cách sân bay bao xa? >>vie<< How far is it to this university? Đến trường đại học này bao xa? Đại học này cách đây bao xa? >>vie<< How long are you going to stay in Oxford? Bạn định ở Oxford trong bao lâu? Bạn sẽ ở lại Oxford trong bao lâu? >>vie<< How long does it take from your house to the office by motorbike? Từ nhà anh đến công ty bằng xe máy mất bao lâu? Mất bao lâu từ nhà của bạn đến văn phòng bằng xe máy? >>vie<< How long does it take to get to the station? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? Mất bao lâu để đến nhà ga? >>vie<< How many close friends do you have? Bạn có bao nhiêu bạn thân? Bạn có bao nhiêu người bạn thân? >>vie<< How many examples per day can you add? Mỗi ngày bạn thêm được bao nhiêu câu ví dụ? Bạn có thể thêm bao nhiêu ví dụ mỗi ngày? >>vie<< How many pictures did you take on your trip? Hôm bữa đi chơi chụp được bao nhiêu tấm hình vậy? Bạn đã chụp bao nhiêu bức ảnh trong chuyến đi của mình? >>vie<< How many rackets do you have? Các bạn có bao nhiêu cây vợt? Bạn có bao nhiêu cây vợt? >>vie<< How many rackets do you have? Tụi bây có mấy cây vợt? Bạn có bao nhiêu cây vợt? >>vie<< How much have your lives changed? Cuộc sống của các bạn đã thay đổi bao nhiêu? Cuộc sống của bạn đã thay đổi bao nhiêu? >>vie<< How much money is left? Còn lại bao nhiêu tiền? Còn lại bao nhiêu tiền? >>vie<< How old is that painting? Bức họa này bao nhiêu tuổi rồi? Bức tranh đó bao nhiêu tuổi? >>vie<< How tall do you think my daughter will be in three years? Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu? Bạn nghĩ con mình sẽ cao bao nhiêu trong 3 năm nữa? >>vie<< Hurry up. Mau lên! Nhanh lên. >>vie<< I accept, but only under one condition. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. Tôi đồng ý, nhưng chỉ với một điều kiện. >>vie<< I agreed to buy it for three hundred dollars. Tôi đồng ý mua nó với giá 300 đôla. Tôi đồng ý mua nó với giá ba trăm đô la. >>vie<< I agreed with Tom. Tôi đồng tình với Tom. Tôi đồng ý với Tom. >>vie<< I agree with you that we should try again. Tôi đồng ý với cậu là chúng ta nên thử lại lần nữa. Tôi đồng ý với bạn rằng chúng ta nên thử lại. >>vie<< I almost forgot to do my homework. Tôi suýt quên làm bài tập. Tôi gần như quên làm bài tập về nhà. >>vie<< I also know how to ride a horse. Tôi cũng biết cưỡi ngựa. Tôi cũng biết cưỡi ngựa. >>vie<< I always have coffee and toast for breakfast. Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. Tôi luôn có cà phê và bánh mì nướng cho bữa sáng. >>vie<< I am a flawed person, but these are flaws that can easily be fixed. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. Tôi là một người khiếm khuyết, nhưng đây là những sai sót có thể dễ dàng khắc phục. >>vie<< I am Antonio. Tôi là Antonio. Tôi là Antonio. >>vie<< I am at home. Tôi đang ở nhà. Tôi đang ở nhà. >>vie<< I am beginning to like Ken little by little. Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một. Tôi bắt đầu thích Ken từng chút một. >>vie<< I am completely exhausted. Tôi mệt rã rời. Tôi hoàn toàn kiệt sức. >>vie<< I am eating dinner with my husband. Tôi đang ăn tối với chồng. Tôi đang ăn tối với chồng. >>vie<< I am eating. Tôi đang ăn. Tôi đang ăn. >>vie<< I am going out, aren't you? Tôi đi chơi, anh đi không? Tôi sẽ ra ngoài, phải không? >>vie<< I am going to lower the curtain. Tôi đang chuẩn bị hạ màn. Tôi sẽ hạ màn xuống. >>vie<< I am going to use what you hate against you. Tôi sẽ dùng thứ mà bạn ghét để chống lại bạn. Tôi sẽ sử dụng những gì bạn ghét chống lại bạn. >>vie<< I am married and have two children. Tôi có chồng và hai đứa con. Tôi đã kết hôn và có hai con. >>vie<< I am not a rhinoceros, I am not a tiger, but I am led into this barren wild... Tôi không phải là tê giác, tôi không phải hổ, nhưng có gì đó thôi thúc tôi đến với thiên nhiên khô cằn này. Tôi không phải là một con tê giác, tôi không phải là một con hổ, nhưng tôi được dẫn dắt vào nơi hoang dã cằn cỗi này. >>vie<< I am on the side of democracy. Tôi đang ở bên phe dân chủ. Tôi đứng về phía dân chủ. >>vie<< I am poor at swimming. Tôi không bơi giỏi. Tôi rất nghèo trong việc bơi lội. >>vie<< I am satisfied with my job. Tôi hài lòng về cương vị công tác của tôi. Tôi hài lòng với công việc của mình. >>vie<< I am single. Tao độc thân. Tôi độc thân. >>vie<< I am single. Tôi đơn thân. Tôi độc thân. >>vie<< I am so lonely I think I'm going to cry. Cô đơn quá quá, chắc mình khóc mất. Tôi rất cô đơn, tôi nghĩ rằng tôi sẽ khóc. >>vie<< I am sure of success. Tôi chắc chắn sẽ thành công. Tôi chắc chắn về sự thành công. >>vie<< I am too old for this world. Tôi đã quá già cho thế giới này. Tôi đã quá già cho thế giới này. >>vie<< I am who I am thanks to my mother. Tôi được như thế này là nhờ mẹ tôi. Tôi là người mà tôi biết ơn mẹ tôi. >>vie<< I awoke to find a burglar in my room. Tôi tỉnh dậy và thấy một tên trộm trong phòng mình. Tôi thức dậy để tìm một tên trộm trong phòng của tôi. >>vie<< I awoke to find myself lying on the floor. Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà. Tôi thức dậy và thấy mình đang nằm trên sàn nhà. >>vie<< I bid you farewell. Xin được nói lời tạm biệt với bạn. Tôi chào tạm biệt. >>vie<< I bought a set of table linen. Tôi mua một bộ khăn trải bàn. Tôi đã mua một bộ khăn trải bàn. >>vie<< I bought this book yesterday. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. Tôi đã mua cuốn sách này ngày hôm qua. >>vie<< I breathed the smell of the flowers in the garden. Tôi nghe mùi hoa thơm trong vườn. Tôi hít thở mùi hoa trong vườn. >>vie<< I broke my phone. Tôi đã làm hỏng điện thoại. Tôi làm hỏng điện thoại. >>vie<< I broke your ashtray. Tao đã làm bể đồ gạt tàn thuốc của mày rồi. Tôi đã làm bể cái gạt tàn của anh. >>vie<< I broke your ashtray. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi. Tôi đã làm bể cái gạt tàn của anh. >>vie<< I brought presents from Redang Island. Tớ mang quà từ đảo Redang. Tôi mang quà từ đảo Redang. >>vie<< I brush my hair 100 strokes every night. Mỗi buổi tối, tôi chải tóc của tôi 100 lần. Tôi chải tóc 100 nét mỗi đêm. >>vie<< I brush my hair 100 strokes every night. Tôi chải tóc 100 lần mỗi tối. Tôi chải tóc 100 nét mỗi đêm. >>vie<< I build houses out of stone. Tôi xây những ngôi nhà bằng đá. Tôi xây nhà bằng đá. >>vie<< I built a new house in view of the mountain. Tôi đã xây một căn nhà với tầm nhìn hườn ra núi. Tôi đã xây dựng một ngôi nhà mới trong tầm nhìn của ngọn núi. >>vie<< I called my good friend Tom. Tôi đã gọi Tom bạn thân của tôi. Tôi đã gọi cho người bạn tốt của tôi, Tom. >>vie<< I came here three days ago, too. Tôi cũng đến đây ba ngày trước. Tôi cũng đã đến đây ba ngày trước. >>vie<< I came to Tokyo from Osaka counting on my brother's help. Tôi rời Osaka đi Tokyo, tin rằng anh trai sẽ giúp mình. Tôi đến Tokyo từ Osaka dựa vào sự giúp đỡ của anh trai tôi. >>vie<< I came to Tokyo three years ago and I've been living here since. Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây. Tôi đã đến Tokyo ba năm trước và tôi đã sống ở đây kể từ đó. >>vie<< I can barely stand his behavior. tôi có thể chịu đựng được sự đối xử của nó. Tôi không thể chịu nổi thái độ của anh ta. >>vie<< I can get one of those any time I want. Tôi có thể lấy một trong những cái đó bất kỳ khi nào tôi muốn. Tôi có thể có được một trong những bất cứ lúc nào tôi muốn. >>vie<< I cannot accept the fact that he is dead. Tớ không thể tin là anh ấy mất rồi. Tôi không thể chấp nhận sự thật rằng ông ấy đã chết. >>vie<< I cannot accept this gift. Tôi không thể nhận món quà này. Tôi không thể nhận món quà này. >>vie<< I cannot dance one single step of Salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. Tôi không thể nhảy một bước của Salsa. >>vie<< I cannot help loving her in spite of her many faults. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. Tôi không thể không yêu cô ấy bất chấp nhiều lỗi lầm của cô ấy. >>vie<< I can not stand that kind of silly music. Tôi không thể chịu được cái thứ âm nhạc ngớ ngẩn đó. Tôi không thể chịu đựng được thứ âm nhạc ngu ngốc đó. >>vie<< I cannot understand his ideas. Tôi không thể hiểu ý của nó. Tôi không thể hiểu được ý tưởng của họ. >>vie<< I can read. Tôi đọc được. Tôi có thể đọc. >>vie<< I can ride a bicycle. Tôi chạy xe đạp Tôi có thể đi xe đạp. >>vie<< I can see a ship in the distance. Tôi có thể nhìn thấy một con tàu từ đằng xa. Tôi có thể nhìn thấy một con tàu ở đằng xa. >>vie<< I can't be doing with this sort of nonsense. Mình không thể làm với cái thứ vô nghĩa này. Tôi không thể làm chuyện vớ vẩn này được. >>vie<< I can't believe it. Tôi không thể tin được. Không thể tin được. >>vie<< I can't connect to the Internet. Tôi không thể kết nối vào mạng. Tôi không thể kết nối với Internet. >>vie<< I can't do it now. Tôi không thể thực hiện nó lúc này. Bây giờ tôi không thể làm được. >>vie<< I can't eat or drink very hot things. Tôi không thể ăn hay uống những thức ăn rất nóng. Tôi không thể ăn hoặc uống những thứ rất nóng. >>vie<< I can't find it anywhere. Tôi chẳng thể tìm nó ở đâu cả. Tôi không thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu. >>vie<< I can't go back without you. Tôi không thể quay về mà không có bạn. Anh không thể quay lại mà không có em. >>vie<< I can't go to the restaurant with you tonight. Anh không thể đi nhà hàng với em tối nay. Tôi không thể đến nhà hàng với bạn tối nay. >>vie<< I can't go to the restaurant with you tonight. Em không thể đi nhà hàng với anh tối nay. Tôi không thể đến nhà hàng với bạn tối nay. >>vie<< I can't play Flappy Bird. Tôi chơi được Flappy Bird. Tôi không thể chơi Flappy Bird. >>vie<< I can't remember what I had to eat yesterday. Tớ không nhớ nổi hôm qua tớ phải ăn những gì Tôi không thể nhớ những gì tôi đã ăn ngày hôm qua. >>vie<< I can't speak Vietnamese. Tôi không biết nói tiếng Việt. Tôi không nói được tiếng Việt. >>vie<< I can't stand it for long. Tôi không chịu được lâu. Tôi không thể chịu được lâu. >>vie<< I can't stand it for long. Tôi không chịu được lâu đâu. Tôi không thể chịu được lâu. >>vie<< "I can't stand my sister's kids." "But they're so cute!" "Tôi không thể chịu đựng được lũ trẻ của chị tôi." "Nhưng chúng quá dễ thương!" "Tôi không thể chịu được những đứa con của chị tôi." "Nhưng họ rất dễ thương!" >>vie<< I can't take another day off. Tôi không thể nghỉ thêm một ngày nữa. Tôi không thể nghỉ thêm một ngày nào nữa. >>vie<< I can't tell you how grateful I am. Tôi biết ơn không sao kể hết. Tôi không thể nói cho bạn biết tôi biết ơn như thế nào. >>vie<< I can't top up my phone. Tôi không thể nạp tiền vào điện thoại. Tôi không thể sạc điện thoại. >>vie<< I can't wait to go on a vacation. Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè. Tôi không thể chờ đợi để đi vào một kỳ nghỉ. >>vie<< I can understand your language. Tao có thể hiểu ngôn ngữ của mày. Tôi có thể hiểu ngôn ngữ của bạn. >>vie<< I chewed the gum. Tôi đã nhai kẹo gum. Tôi nhai kẹo cao su. >>vie<< I chewed the gum. Tôi nhai kẹo cao su. Tôi nhai kẹo cao su. >>vie<< Ichiro is an outstanding baseball player. Ichiro là một tuyển thủ bóng chày nổi bật. Ichiro là một cầu thủ bóng chày xuất sắc. >>vie<< I could do it. Tôi đã có thể làm được. Tôi có thể làm được. >>vie<< I couldn't afford to do that. Tôi không đủ khả năng làm việc đó. Tôi không đủ khả năng để làm điều đó. >>vie<< I couldn't afford to do that. Tôi không thể đảm đương được việc đó. Tôi không đủ khả năng để làm điều đó. >>vie<< I could tell you all the details if you want to know them. Tôi có thể kể cho cậu mọi chi tiết nếu cậu muốn biết về chúng. Tôi có thể cho bạn biết tất cả các chi tiết nếu bạn muốn biết chúng. >>vie<< I could've died. Tôi có thể đã chết. Tôi đã có thể chết. >>vie<< I count the sparkle of constellations to foretell the future of my love. Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình. Tôi đếm những chòm sao lấp lánh để báo trước tương lai của tình yêu của tôi. >>vie<< I'd buy that. Lấy cho tôi cái kia. Tôi sẽ mua nó. >>vie<< I did everything I could to save Tom. Tớ đã làm tất cả những gì có thể để cứu Tom. Tôi đã làm tất cả những gì có thể để cứu Tom. >>vie<< I didn't catch your last name. Tôi không nghe được tên cuối của bạn. Tôi không biết họ của anh. >>vie<< I didn't do anything with anyone. Tôi sẽ không làm bất cứ việc gì với bất cứ ai. Tôi không làm gì với ai cả. >>vie<< I didn't drive. Tôi không lái. Tôi không lái xe. >>vie<< I didn't like her at first, but now I do. Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì có. Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ tôi thích. >>vie<< I didn't mean to make him cry. Tôi không có ý làm cho cậu ta khóc. Tôi không có ý làm anh ấy khóc. >>vie<< I didn't want this to happen. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. Tôi không muốn chuyện này xảy ra. >>vie<< I didn't want you to miss your bus. Tôi không muốn bạn lỡ chuyến xe bus. Tôi không muốn bạn bỏ lỡ xe buýt của bạn. >>vie<< I disagree with that comment. Tôi không đồng ý với bình luận này. Tôi không đồng ý với bình luận đó. >>vie<< I'd like to enroll you as a member of our club. Tôi muốn nhận cậu trở thành thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi. Tôi muốn đăng ký bạn là một thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi. >>vie<< I'd like to give you a piece of advice. Tôi muốn cho bạn một lời khuyên. Tôi muốn cho anh một lời khuyên. >>vie<< I'd like to have cake for dessert. Tôi muốn dùng bánh ngọt để tráng miệng. Tôi muốn ăn bánh tráng miệng. >>vie<< I'd like you to quickly look over these documents. Tôi muốn bạn xem nhanh qua những tài liệu này. Tôi muốn các bạn nhanh chóng xem qua những tài liệu này. >>vie<< I'd love to find out why she said so. Tôi rất muốn tìm hiểu lý do tại sao cô ấy nói vậy Tôi muốn biết tại sao cô ấy lại nói như vậy. >>vie<< I don't answer stupid questions. Tôi không trả lời các câu hỏi ngốc nghếch. Tôi không trả lời những câu hỏi ngu ngốc. >>vie<< I don't betray my friends. Tôi không phản bội bạn bè mình. Tôi không phản bội bạn bè. >>vie<< I don't care where we eat dinner. It's entirely up to you. Ăn tối ở đâu cũng được, tùy bạn thôi. Tôi không quan tâm chúng ta ăn ở đâu, hoàn toàn phụ thuộc vào anh. >>vie<< I don't feel like eating animal proteins today. Hôm nay tôi không muốn ăn đạm động vật. Tôi không cảm thấy thích ăn protein động vật ngày nay. >>vie<< I don't get it. Tôi không có nó. Tôi không hiểu. >>vie<< I don't give a shit about it. Tao đếch quan tâm tới nó. Tôi không quan tâm. >>vie<< I don't have any more ideas. Tôi không có thêm ý tưởng nào nữa. Tôi không còn ý tưởng nào nữa. >>vie<< I don't have much choice. Tôi không có nhiều sự lựa chọn. Tôi không có nhiều lựa chọn. >>vie<< I don't intend to be selfish. Tôi không có ý định ích kỷ đâu. Tôi không có ý ích kỷ. >>vie<< I don't know anybody here in this town. Tôi không biết bất cứ ai ở thị trấn này. Tôi không quen ai trong thị trấn này. >>vie<< I don't know what to do anymore. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. Tôi không biết phải làm gì nữa. >>vie<< I don't know what we would do without you. Tôi không biết chúng tôi sẽ làm gì nếu thiếu bạn. Tôi không biết chúng tôi sẽ làm gì nếu không có anh. >>vie<< I don't know where to go or what to do. Tôi không biết nên đi đâu hay làm gì. Tôi không biết phải đi đâu hay làm gì. >>vie<< I don't know where Tom was and I don't want to ask him. Tôi không biết Tom ở đâu và tôi cũng không muốn hỏi anh ấy. Tôi không biết Tom ở đâu và tôi không muốn hỏi anh ấy. >>vie<< I don't know your name. Tôi không biết tên của bạn. Tôi không biết tên anh. >>vie<< I don't leave the doors open, because there are animals in my neighborhood. Tôi không để cửa mở vì khu xung quanh nhà tôi có rất nhiều động vật. Tôi không để cửa mở, bởi vì có những con vật trong khu phố của tôi. >>vie<< I don't like any of them. Tôi không thích bất kỳ ai trong số họ. Tôi không thích bất cứ ai trong số họ. >>vie<< I don't like her in some ways. Tôi không thích cô ta ở vài khía cạnh. Tôi không thích cô ấy theo một cách nào đó. >>vie<< I don't like that he comes to my house so often. Tôi không thích việc cậu ta đến nhà tôi quá thường xuyên. Tôi không thích anh ấy đến nhà tôi thường xuyên. >>vie<< I don't like this book. Tôi không thích cuốn sách này. Tôi không thích cuốn sách này. >>vie<< I don't like you anymore. Tao không thích mày nữa. Em không thích anh nữa. >>vie<< I don't like you. Tôi không thích anh đâu. Tôi không thích anh. >>vie<< I don't need a bed. Tôi không cần giường. Tôi không cần giường. >>vie<< I don't see any resemblance. Tôi không thấy có gì giống nhau hết. Tôi không thấy sự giống nhau nào cả. >>vie<< I don't think it'll rain, but I'll take an umbrella with me, just in case. Tôi không nghĩ là sẽ có mưa, nhưng cứ cầm theo ô cho chắc. Tôi không nghĩ trời sẽ mưa, nhưng tôi sẽ mang theo một chiếc ô với tôi, chỉ trong trường hợp. >>vie<< I don't think she can speak French. Tôi không nghĩ cô ta có thể nói tiếng Pháp Tôi không nghĩ cô ấy có thể nói tiếng Pháp. >>vie<< I don't understand what you mean. Tôi không hiểu ý của bạn là gì. Tôi không hiểu ý cô. >>vie<< I don't understand why Tom is here. Tôi không hiểu sao Tom lại ở đây. Tôi không hiểu tại sao Tom lại ở đây. >>vie<< I don't want anybody writing about me. Tôi không muốn bất kỳ ai viết về tôi. Tôi không muốn bất cứ ai viết về tôi. >>vie<< I don't want to be poisoned. Tôi không muốn bị ngộ độc. Tôi không muốn bị đầu độc. >>vie<< I don't want to be poisoned. Tôi không muốn bị trúng độc. Tôi không muốn bị đầu độc. >>vie<< I don't want to discuss my problems. Tớ không muốn nói về vấn đề của mình. Tôi không muốn thảo luận về các vấn đề của mình. >>vie<< I don't want to eat cooked rice. tôi không muốn ăn cơm. Tôi không muốn ăn cơm nấu chín. >>vie<< I don't want to go to school. Tôi không muốn đến trường. Con không muốn đi học. >>vie<< I don't want to go to school. Tôi không muốn đi học. Con không muốn đi học. >>vie<< I don't want to have to deal with it right now. Tớ không muốn xử lý việc đó bây giờ. Tôi không muốn phải đối phó với nó ngay bây giờ. >>vie<< I don't want to let my emotions out. Tôi không muốn thổ lộ tình cảm. Tôi không muốn buông bỏ cảm xúc của mình. >>vie<< I don't want to move again. Tớ không muốn chuyển chỗ nữa. Tôi không muốn di chuyển nữa. >>vie<< I don't want to take too much advantage. Tôi không muốn lạm dụng. Tôi không muốn lợi dụng quá nhiều. >>vie<< I don't want to talk about it now. Tôi không muốn nói chuyện về nó ngay lúc này. Tôi không muốn nói về chuyện đó lúc này. >>vie<< I don't want to wake my neighbors. Tôi không muốn đánh thức hàng xóm. Tôi không muốn đánh thức hàng xóm của mình. >>vie<< I don't want to work under these conditions. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện này. >>vie<< I do want to learn! Tôi có muốn học. Tôi muốn học! >>vie<< I dreamt about you. Tôi mơ đến bạn. Anh đã mơ về em. >>vie<< I dropped my apple. Tôi đã đánh rơi quả táo của mình. Tôi đánh rơi quả táo. >>vie<< I'd sure like to help him. Chắc chắn tôi muốn giúp anh ấy. Tôi chắc chắn muốn giúp anh ta. >>vie<< I entered Tom's name on the list of candidates. Tôi điền tên Tom vào danh sách các ứng cử viên. Tôi đã nhập tên của Tom vào danh sách ứng cử viên. >>vie<< I fear for the future of mankind. Tôi lo lắng cho tương lai của loài người. Tôi lo sợ cho tương lai của nhân loại. >>vie<< I fed the leftovers to my dog. Tôi cho chó ăn chỗ thức ăn thừa. Tôi đã cho con chó của tôi ăn thức ăn thừa. >>vie<< I feel that I am free. Tôi cảm thấy mình rất tự do. Tôi cảm thấy mình tự do. >>vie<< I feel very relaxed. Tôi thấy rất thư giãn. Tôi cảm thấy rất thư giãn. >>vie<< If I ever had the money, I'd buy a gigantic plot of land. Nếu có tiền tôi sẽ mua một mảnh đất cỡ bự. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một mảnh đất khổng lồ. >>vie<< If I had money, I'd buy a computer. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua máy vi tính. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một chiếc máy tính. >>vie<< If I have the chance, I'll definitely travel to Beijing. Nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đi du lịch Bắc Kinh. Nếu có cơ hội, tôi chắc chắn sẽ đến Bắc Kinh. >>vie<< If I knew her name and address, I could write to her. Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy. Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi có thể viết thư cho cô ấy. >>vie<< I find words with concise definitions to be the easiest to remember. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất. Tôi thấy những từ có định nghĩa ngắn gọn là dễ nhớ nhất. >>vie<< If I should fail, what would my parents say? Nếu tôi thất bại, ba mẹ của tôi sẽ nói gì. Nếu tôi thất bại, cha mẹ tôi sẽ nói gì? >>vie<< If it rains, the excursion will be called off. Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. Nếu trời mưa, chuyến tham quan sẽ bị hủy bỏ. >>vie<< If it should rain tomorrow, the excursion will be canceled. Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. Nếu trời mưa vào ngày mai, chuyến tham quan sẽ bị hủy bỏ. >>vie<< I forgot my password! Tôi đã quên mật khẩu của mình! Tôi quên mật khẩu! >>vie<< I found that fascinating. Tôi thấy điều đó thật hấp dẫn. Tôi thấy điều đó thật hấp dẫn. >>vie<< If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. >>vie<< If there's no solution, then there's no problem. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. Nếu không có giải pháp, thì không có vấn đề gì. >>vie<< If the world weren't in the shape it is now, I could trust anyone. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. Nếu thế giới không có hình dạng như bây giờ, tôi có thể tin tưởng bất cứ ai. >>vie<< If we ban Chinese students from thinking, what exactly do we expect from them? Nếu chúng ta cấm sinh viên Trung Quốc suy nghĩ, chúng ta thật sự hy vọng gì ở họ? Nếu chúng ta cấm sinh viên Trung Quốc suy nghĩ, chính xác chúng ta mong đợi gì từ họ? >>vie<< If we place an order for more than 20 units, would you reduce the price? Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn hơn 20, bạn sẽ giảm giá chứ? Nếu chúng tôi đặt hàng hơn 20 đơn vị, bạn sẽ giảm giá? >>vie<< If you are hungry, why don't you eat? Nếu ấy đói thì sao không ăn đi? Nếu bạn đói, tại sao bạn không ăn? >>vie<< If you don’t give it back to him, he’ll be angry! Nếu cậu không trả đồ cho nó thì nó sẽ bực lắm đấy! Nếu bạn không trả lại nó cho anh ta, anh ta sẽ tức giận! >>vie<< If you drive at night, you should watch out for drunk drivers. Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu. Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên cảnh giác với những người lái xe say rượu. >>vie<< If you feel sick, you have to vomit? Nếu bạn bị cảm, bạn có nôn không? Nếu bạn cảm thấy bị bệnh, bạn phải nôn mửa? >>vie<< If you feel there are several possible translations, note that for the same sentence, you can add several translations in the same language. Lưu ý rằng đối với cùng một câu, nếu bạn cảm thấy có thể có nhiều bản dịch, bạn có thể thêm một số bản dịch đó trong cùng một ngôn ngữ. Nếu bạn cảm thấy có một số bản dịch có thể, lưu ý rằng đối với cùng một câu, bạn có thể thêm một số bản dịch trong cùng một ngôn ngữ. >>vie<< If you have anything to say, please give me a call. Nếu có chuyện gì, xin anh gọi điện cho tôi. Nếu bạn có điều gì muốn nói, xin vui lòng gọi cho tôi. >>vie<< If you keep on complaining, I will get mad for real. Nếu mày cứ càm ràm là tao nổi sùng thiệt đó. Nếu anh cứ tiếp tục phàn nàn, tôi sẽ phát điên vì sự thật. >>vie<< If you like seafood, you've come to the right place! Nếu bạn thích đồ biển, bạn đã đến đúng nơi rồi đó! Nếu bạn thích hải sản, bạn đã đến đúng nơi! >>vie<< If you need Vietnamese learning books, please contact me. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, vui lòng liên hệ với tôi. >>vie<< If you need Vietnamese self-learning books, please contact me. Nếu bạn cần sách học tiếng Việt, hãy liên hệ tôi. Nếu bạn cần sách tự học tiếng Việt, vui lòng liên hệ với tôi. >>vie<< If you see Tom, please tell him for me. Nếu bạn gặp Tom, hãy nói với nó giúp tôi. Nếu bạn nhìn thấy Tom, xin vui lòng nói với anh ấy cho tôi. >>vie<< If you see Tom, please tell him for me. Nếu mày thấy Tom, làm ơn nói nó giùm tao. Nếu bạn nhìn thấy Tom, xin vui lòng nói với anh ấy cho tôi. >>vie<< If you talk to a man in a language he understands, that goes to his head. If you talk to him in his language, that goes to his heart. Nếu bạn nói chuyện với một người bằng ngôn ngữ mà anh ta có thể hiểu, điều đó sẽ đi vào tâm trí anh ta. Nếu bạn nói chuyện với anh ta bằng chính ngôn ngữ của anh ta, điều đó sẽ chạm tới trái tim anh ta. Nếu bạn nói chuyện với một người bằng ngôn ngữ anh ta hiểu, điều đó đi vào đầu anh ta. Nếu bạn nói chuyện với anh ta bằng ngôn ngữ của anh ta, điều đó đi vào trái tim anh ta. >>vie<< If you think your team can win against our team, you've got another thing coming! Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại! Nếu bạn nghĩ rằng đội của bạn có thể giành chiến thắng trước đội của chúng tôi, bạn đã có một điều khác đến! >>vie<< If you want to get a visa to go to America, you have to go through a lot of channels first. Nếu bạn muốn có được thị thực đi Mỹ, trước hết bạn phải làm đúng nhiều thủ tục. Nếu bạn muốn có được một thị thực để đi đến Mỹ, bạn phải đi qua rất nhiều kênh đầu tiên. >>vie<< I give you my word. Tôi hứa. Tôi hứa với anh. >>vie<< I got a B in arithmetic. Tôi được điểm B môn đại số. Tôi có điểm B trong môn số học. >>vie<< I got a bug in my eye and I can't get it out. Có con bọ nằm trong mắt tôi nhưng tôi không thể lấy nó ra được. Tôi có một con bọ trong mắt và tôi không thể lấy nó ra. >>vie<< I got no response from anyone. Tôi không có phản hồi nào từ bất kỳ ai. Tôi không nhận được câu trả lời từ bất cứ ai. >>vie<< I got on the wrong train. Tớ lên nhầm tàu. Tôi đã lên nhầm chuyến tàu. >>vie<< I guess the battery must be dead. Tôi đoán cái pin phải bị hỏng. Chắc pin đã chết rồi. >>vie<< I guess you'll need some help. Tôi đoán là bạn sẽ cần giúp đỡ. Tôi nghĩ anh sẽ cần giúp đỡ. >>vie<< I had dinner earlier than you. Tớ ăn tối sớm hơn ấy. Tôi đã ăn tối sớm hơn anh. >>vie<< I had no idea where to go. Chả biết đi đâu nữa. Tôi không biết phải đi đâu. >>vie<< I had no notion that you were coming. Tôi không hề biết là anh sẽ đến. Tôi không hề biết là anh sẽ đến. >>vie<< I had not expected Tom to be able to speak French. Tôi không ngờ Tom có thể nói tiếng Pháp. Tôi không ngờ Tom có thể nói được tiếng Pháp. >>vie<< I had nothing to do with what happened last night. Tôi không có liên quan gì đến chuyện xảy ra tối qua. Tôi không liên quan gì đến chuyện xảy ra tối qua. >>vie<< I hate it when there are a lot of people. Tôi ghét những lúc đông người. Tôi ghét nó khi có rất nhiều người. >>vie<< I hate you. Tôi ghét anh. Em ghét anh. >>vie<< I have a bicycle. Tôi có một chiếc xe đạp. Tôi có một chiếc xe đạp. >>vie<< I have a few friends. Tớ có một vài người bạn. Tôi có vài người bạn. >>vie<< I have a friend who works for NASA. Tôi có hai người bạn làm việc cho NASA. Tôi có một người bạn làm việc cho NASA. >>vie<< I have a hundred pesos. Tôi có 100 đồng peso. Tôi có một trăm peso. >>vie<< I have a lot of flowers. Tôi rất yêu hoa. Tôi có rất nhiều hoa. >>vie<< I have a mild pain here. Tôi hơi bị đau ở đây. Tôi có một cơn đau nhẹ ở đây. >>vie<< I have a pain in my little toe. Tôi có một vết thương ở ngón chân út. Tôi có một cơn đau ở ngón chân nhỏ của tôi. >>vie<< I have been to the United States. Tôi đã từng tới Mỹ rồi. Tôi đã đến Hoa Kỳ. >>vie<< I have class tomorrow. Tôi có lớp ngày mai. Ngày mai tôi có lớp. >>vie<< I have difficulty chewing. Tôi gap kho khan khi nhai Tôi gặp khó khăn khi nhai. >>vie<< I have homework to do. Tôi phải làm bài tập. Tôi có việc phải làm. >>vie<< I have lost my wallet. Tôi bị mất ví. Tôi bị mất ví. >>vie<< I have made up my mind to work harder. Tôi đã quyết định làm việc cực lực hơn. Tôi quyết tâm làm việc chăm chỉ hơn. >>vie<< I have many Vietnamese learning books. Tôi có rất nhiều sách học tiếng Việt Nam. Tôi có rất nhiều sách học tiếng Việt. >>vie<< I have never read such a scary novel. Tôi chưa từng đọc cuốn tiểu thuyết nào đáng sợ như vậy. Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn tiểu thuyết đáng sợ như vậy. >>vie<< I have no idea where she lives. Tao chẳng biết nó sống ở đâu nữa. Tôi không biết cô ấy sống ở đâu. >>vie<< I have no idea where she lives. Tôi không biết cô ấy sống ở đâu. Tôi không biết cô ấy sống ở đâu. >>vie<< I have no memory of what happened. Tôi không có ký ức nào về chuyện đã xảy ra. Tôi không có ký ức về những gì đã xảy ra. >>vie<< I have nothing special to say. Tôi không có gì đặc biệt để nói. Tôi không có gì đặc biệt để nói. >>vie<< I have not seen you for a long time. Tôi đã không nhìn thấy bạn trong một thời gian dài. Đã lâu rồi tôi không gặp anh. >>vie<< I haven't put on the jacket yet. Tôi chưa mặc áo khoác vào. Tôi vẫn chưa mặc áo khoác. >>vie<< I haven't talked to you in a while. Lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn. Lâu rồi tôi không nói chuyện với anh. >>vie<< I have to do laundry while it's still sunny. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. Tôi phải giặt quần áo trong khi trời vẫn còn nắng. >>vie<< I have to go to sleep. Tôi phải đi ngủ. Tôi phải đi ngủ. >>vie<< I have to pass this exam. Tôi phải vượt qua kì thi này. Tôi phải vượt qua kỳ thi này. >>vie<< I have to see this. Tôi phải nhìn thấy nó Tôi phải xem cái này. >>vie<< I have to write a letter. Do you have some paper? Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? Tôi phải viết một lá thư. Anh có giấy không? >>vie<< I have two books. Tôi có 2 quyển sách. Tôi có hai cuốn sách. >>vie<< I have two cats. Tôi có hai con mèo. Tôi có hai con mèo. >>vie<< I have two flowers. Tôi có hai bông hoa. Tôi có hai bông hoa. >>vie<< I heard a woman scream. Tôi có nghe một tiếng hét của phụ nữ. Tôi nghe thấy một người phụ nữ hét lên. >>vie<< I heard everything you said. Tớ nghe tất cả những điều cậu nói. Tôi đã nghe tất cả những gì anh nói. >>vie<< I heard something, but I couldn't tell what it was. Tôi nghe thấy tiếng động gì đó, nhưng tôi không biết cái gì gây ra nó. Tôi nghe thấy một cái gì đó, nhưng tôi không thể nói nó là gì. >>vie<< I heard that Brush's mother is a prostitute. Tôi nghe nói mẹ của Brush là gái mại dâm. Tôi nghe nói mẹ của Brush là một con điếm. >>vie<< I heard that he was very rich. Tôi nghe nói anh ta đã rất giàu. Tôi nghe nói ông ấy rất giàu. >>vie<< I hear that it's good to cool the back of your neck when it's hot outside. Tôi nghe nói làm mát phần gáy khi trời nóng rất công hiệu. Tôi nghe nói rằng nó là tốt để làm mát phía sau cổ của bạn khi trời nóng bên ngoài. >>vie<< I hope that I've done the right thing. Tôi hy vọng mình đã làm điều đúng đắn. Tôi hy vọng tôi đã làm điều đúng đắn. >>vie<< I hope that the bus ride won't be boring. Tôi hy vọng là chuyến đi xe buýt không quá chán. Tôi hy vọng chuyến đi sẽ không nhàm chán. >>vie<< I hope that you will like it. Hy vọng bạn thích nó. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó. >>vie<< I hope you don't mind. Hy vọng bạn không thấy phiền. Hy vọng anh không phiền. >>vie<< I hope you don't miss anything. Hy vọng bạn không quên bất cứ thứ gì. Hy vọng bạn không bỏ lỡ bất cứ điều gì. >>vie<< I hope you keep practicing Vietnamese. Tôi hi vọng bạn tiếp tục luyện tập Tiếng Việt. Hy vọng bạn sẽ tiếp tục thực hành tiếng Việt. >>vie<< I imagine Tom will be a finalist. Tôi tưởng tượng Tom sẽ bào chung kết. Tôi đoán Tom sẽ là một người cuối cùng. >>vie<< I informed him of her arrival. Tôi đã thông báo cho anh ấy là cô ấy sẽ đến. Tôi đã thông báo cho anh ấy về sự xuất hiện của cô ấy. >>vie<< I invited twelve people to my party, but one could not come. Tôi mời mười hai người tới bữa tiệc của tôi, nhưng một người không đến. Tôi đã mời mười hai người đến bữa tiệc của tôi, nhưng một người không thể đến. >>vie<< I just bought a 40 inch flat screen television. Tôi mới mua một cái ti vi màn hình phẳng bốn mươi in. Tôi vừa mua một chiếc TV màn hình phẳng 40 inch. >>vie<< I just don't know what to say. Tôi không biết nên nói gì cả... Tôi chỉ không biết phải nói gì. >>vie<< I just spoke with her. Tôi vừa nói chuyện với cô ta. Tôi vừa nói chuyện với cô ấy. >>vie<< I just talked with him. Tôi vừa nói chuyện với cậu ta. Tôi vừa nói chuyện với anh ta. >>vie<< I just want to be normal like everyone else. Tôi chỉ muốn bình thường như mọi người. Tôi chỉ muốn được bình thường như những người khác. >>vie<< I knew it was plastic but it tasted like wood. Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ. Tôi biết nó là nhựa nhưng nó có vị như gỗ. >>vie<< I know a lot about ships. Tôi biết rất nhiều về thuyền. Tôi biết rất nhiều về những con tàu. >>vie<< I know exactly what Tom is talking about. Tôi biết chính xác Tom đang nói về chuyện gì. Tôi biết chính xác Tom đang nói về điều gì. >>vie<< I know her personally. Tớ biết con người cô ấy thế nào. Tôi biết cá nhân cô ấy. >>vie<< I know no one in this city. Tao chẳng biết ai trong thành phố này. Tôi không quen ai trong thành phố này. >>vie<< I know that you put your best effort into it. Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức. Tôi biết bạn đã đặt nỗ lực tốt nhất của bạn vào nó. >>vie<< I know Tom very well. Tôi biết Tom rất rõ. Tôi biết Tom rất rõ. >>vie<< I know what's happened to Tom. Tôi biết điều gì đã xảy với Tom. Tôi biết chuyện gì đã xảy ra với Tom. >>vie<< I know what you're going to say. Tôi biết bạn sẽ nói gì. Tôi biết anh định nói gì. >>vie<< I left my briefcase on the bus. Tôi để quên cái cặp táp trên xe buýt. Tôi để quên cái cặp trên xe buýt. >>vie<< I left my wallet at home. Tôi đã để ví tiền ở nhà. Tôi để quên ví ở nhà. >>vie<< I left your umbrella on the bus. Tôi dã để lại cây dù của bạn trên xe buýt. Tôi để lại cây dù của anh trên xe buýt. >>vie<< I lent Tom a flashlight. Tôi cho Tom mượn một cái đèn pin. Tôi cho Tom mượn một cái đèn pin. >>vie<< I liked my cup of tea. Tôi thích cốc trà của tôi. Tôi thích tách trà của tôi. >>vie<< I like eating tomatoes. Tôi thích ăn cà chua. Tôi thích ăn cà chua. >>vie<< I like Germany. Tôi thích nước Đức. Tôi thích Đức. >>vie<< I like jazz. Tôi thích nhạc jazz. Tôi thích nhạc jazz. >>vie<< I like math. Tôi thích toán. Tôi thích toán học. >>vie<< I like music better than sports. Tôi thích âm nhạc hơn là thể thao. Tôi thích âm nhạc hơn thể thao. >>vie<< I like to carry out historical research. Tôi thích nghiên cứu lịch sử. Tôi thích nghiên cứu lịch sử. >>vie<< I like to fish in the river. Tôi thích câu cá ở sông. Tôi thích câu cá trên sông. >>vie<< I like to play tennis. Tôi thích chơi tennis. Tôi thích chơi tennis. >>vie<< I like to talk to people in their native languages. Tôi thích nói chuyện với mội người bằng ngôn ngữ của họ. Tôi thích nói chuyện với mọi người bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của họ. >>vie<< I like your beard. Tôi thích bộ râu của bạn. Tôi thích bộ râu của anh. >>vie<< I lived for years and years. Tôi sống từ năm này qua năm khác. Tôi đã sống nhiều năm. >>vie<< I live in Sarajevo. Tôi sống ở Sarajevo. Tôi sống ở Sarajevo. >>vie<< I live near the sea so I often get to go to the beach. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Tôi sống gần biển nên tôi thường đi đến bãi biển. >>vie<< I'll ask him to help me. Tôi sẽ nhờ anh ấy giúp. Tôi sẽ nhờ anh ấy giúp tôi. >>vie<< I'll be free tonight. Đêm nay tôi rảnh rỗi. Tối nay tôi sẽ được tự do. >>vie<< I'll buy a watch for my son. Tao sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con của tao. Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ cho con trai tôi. >>vie<< I'll call on you on Sunday. Chủ nhật tớ gọi nhé. Tôi sẽ gọi cho anh vào Chủ nhật. >>vie<< I'll call them tomorrow when I come back. Toi se goi ho ngay mai. Tôi sẽ gọi cho họ vào ngày mai khi tôi trở lại. >>vie<< I'll come at once. Tôi sẽ đến một lần. Tôi sẽ đến ngay. >>vie<< I'll explain everything to you later. Tôi sẽ giải thích mọi thứ cho bạn sau. Tôi sẽ giải thích mọi thứ cho anh sau. >>vie<< I'll never ever forget you. Em sẽ không bao giờ quên anh. Anh sẽ không bao giờ quên em. >>vie<< I'll never forgive you, Tom. Tỗi sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu, Tom. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh, Tom. >>vie<< I'll pay attention. I promise. Tôi sẽ chú ý. Tôi hứa Tôi sẽ chú ý, tôi hứa. >>vie<< I'll pay you at the end of the month. Tôi sẽ trả lương cho cậu vào cuối tháng. Tôi sẽ trả tiền vào cuối tháng. >>vie<< I'll pick you up tomorrow after work. Tôi sẽ đón bạn vào ngày mai sau khi xong việc. Mai anh sẽ đón em sau giờ làm. >>vie<< I'll put it on your bill. Tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn. Tôi sẽ ghi vào hóa đơn của anh. >>vie<< I'll take my umbrella in case it rains. Tớ mang ô đề phòng trời mưa. Tôi sẽ lấy cây dù phòng khi trời mưa. >>vie<< I'll take my umbrella in case it rains. Tớ mang ô nhỡ trời mưa. Tôi sẽ lấy cây dù phòng khi trời mưa. >>vie<< I'll take my umbrella in case it rains. Tớ mang ô phòng trời mưa Tôi sẽ lấy cây dù phòng khi trời mưa. >>vie<< I'll take two or three days off. Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. Tôi sẽ nghỉ hai hoặc ba ngày. >>vie<< I'll wait here until she comes. Tôi sẽ đợi ở đây đến khi nào cô ấy tới. Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi cô ấy đến. >>vie<< I looked up his phone number in the telephone book. Tôi tra số điện thoại của anh ta trong cuốn danh bạ điện thoại. Tôi nhìn số điện thoại của anh ta trong cuốn sổ điện thoại. >>vie<< I lost my balance and fell down the stairs. Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang. Tôi mất thăng bằng và ngã xuống cầu thang. >>vie<< I lost my inspiration. Tôi đã mất hưng. Tôi mất cảm hứng. >>vie<< I lost sight of Tom. Tôi đã mất dấu Tom. Tôi bị mất tầm nhìn của Tom. >>vie<< I love astronomy. Tôi yêu thích thiên văn học. Tôi yêu thiên văn học. >>vie<< I love coming back here. Tôi thích quay trở lại đây. Tôi thích trở lại đây. >>vie<< I loved that house. Tôi yêu căn nhà đó. Tôi yêu ngôi nhà đó. >>vie<< I love her so much I could die. Tôi yêu cô ấy nhiều đến mức có thể chết vì cô ấy. Tôi yêu cô ấy nhiều đến mức tôi có thể chết. >>vie<< I love Hollywood movies. Tôi thích coi phim Hollywood. Tôi yêu những bộ phim Hollywood. >>vie<< I love my woolly hat. Tôi thích cái mũ len của tôi. Tôi yêu chiếc mũ len của tôi. >>vie<< I love to see you laugh. Tôi thích thấy bạn cười Anh thích nhìn thấy em cười. >>vie<< I love to watch people's reactions when I say who I am. Tôi thích xem phản ứng của mọi người không tôi nói tôi là ai. Tôi thích xem phản ứng của mọi người khi tôi nói tôi là ai. >>vie<< I'm 12 years old and what is this? Tôi mười hai tuổi. Cái ấy này là gì? Tôi 12 tuổi và đây là gì? >>vie<< I made him open the door. Tôi buộc anh ấy mở cửa. Tôi bắt anh ta mở cửa. >>vie<< I made Tom leave his suitcase behind. Tao đã khiến cho Tom bỏ vali của nó lại. Tom bỏ hành lý của mình lại phía sau. >>vie<< I made Tom leave his suitcase behind. Tôi đã khiến cho Tom bỏ vali của nó lại. Tom bỏ hành lý của mình lại phía sau. >>vie<< I made Tom leave his suitcase behind. Tôi đã khiến cho Tom để vali của nó lại. Tom bỏ hành lý của mình lại phía sau. >>vie<< I'm afraid it's not a good idea. Tôi e rằng đó không phải là một ý kiến hay. Tôi e rằng đó không phải là ý hay. >>vie<< I'm afraid Tom will say no. Tôi e là Tom sẽ nói không. Tôi sợ Tom sẽ nói không. >>vie<< I'm afraid Tom will say no. Tôi sợ là Tom sẽ nói không. Tôi sợ Tom sẽ nói không. >>vie<< I'm afraid we can't go on Monday. Tao e rằng tụi tao không thể đi vào ngày thứ 2. Tôi e là chúng ta không thể đi vào thứ hai. >>vie<< I'm a journalist. Tôi là nhà báo. Tôi là một nhà báo. >>vie<< I make €100 a day. Tôi kiếm được 100 euro một ngày. Tôi kiếm được 100 euro mỗi ngày. >>vie<< I'm always eating in restaurants, but I prefer homemade foods. Tôi lúc nào cũng ăn ngoài hàng, nhưng tôi thích đồ ăn nhà làm hơn. Tôi luôn luôn ăn ở nhà hàng, nhưng tôi thích thức ăn tự chế. >>vie<< I'm always running into trouble with money. Tôi luôn gặp vấn đề về tiền bạc. Tôi luôn gặp rắc rối với tiền bạc. >>vie<< I'm American, but I can speak Japanese a little. Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật. Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói tiếng Nhật một chút. >>vie<< I'm at a loss for words. Tôi không biết nói gì. Tôi đang ở trong một mất mát cho lời nói. >>vie<< I'm a tennis player. Tôi là người chơi ten-nít. Tôi là một vận động viên tennis. >>vie<< I'm Azerbaijani. Tôi là người Azerbaijan. Tôi là người Azerbaijan. >>vie<< I'm busy. Tôi đang bận. Tôi đang bận. >>vie<< I'm depending on you. Tôi trông cậy vào bạn. Tôi trông cậy vào anh. >>vie<< I mean to go tomorrow if the weather is fine. Tôi tính ngày mai đi nếu thời tiết tốt. Tôi sẽ đi vào ngày mai nếu thời tiết tốt. >>vie<< I'm eating dinner with my husband. Tôi đang ăn tối với chồng. Tôi đang ăn tối với chồng. >>vie<< I'm eating rice now. Tôi đang ăn cơm. Bây giờ tôi đang ăn cơm. >>vie<< I met Ken at the park. Tôi đã gặp Ken ở công viên. Tôi gặp Ken ở công viên. >>vie<< I'm from the government. Tôi làm việc cho chính phủ. Tôi đến từ chính phủ. >>vie<< I'm from Tokyo, Japan. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. >>vie<< I'm getting hot. Tôi đang nóng. Tôi đang nóng lên. >>vie<< I'm getting tired of looking at the furniture we can't afford Tôi thấy mệt mỏi khi nhìn vào những đồ đạc mà chúng tôi không đủ khả năng dọn dẹp. Tôi đang mệt mỏi khi nhìn vào đồ nội thất chúng ta không thể đủ khả năng >>vie<< I'm glad I could help. Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn. Tôi rất vui vì tôi có thể giúp. >>vie<< I'm glad Mary isn't my wife. Mừng là Mary không phải là vợ của tôi. Tôi mừng vì Mary không phải là vợ tôi. >>vie<< I'm going to build a fire. Tôi chuẩn bị nhóm lửa. Tôi sẽ đốt lửa. >>vie<< I'm going to buy a few bottles of wine for dinner. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu về để tối nay ăn cơm sẽ uống. Tôi sẽ mua một vài chai rượu vang cho bữa tối. >>vie<< I'm going to get us some tea. Tôi sẽ đi lấy cho chúng ta một ít trà. Tôi sẽ đi lấy trà cho chúng ta. >>vie<< I'm going to have a little talk with Tom. Tôi và Tom sẽ nói một câu chuyện nhỏ. Tôi sẽ nói chuyện với Tom một chút. >>vie<< I'm going to kill you for wasting my time. Ta phải giết ngươi vì đã làm lãng phí thời gian của ta. Tao sẽ giết mày vì đã phí thời gian của tao. >>vie<< I'm going to run. Tớ chuẩn bị chạy. Tôi sẽ chạy. >>vie<< I'm going to take that as a yes. Tôi sẽ coi đó là có. Tôi sẽ chấp nhận điều đó. >>vie<< I'm happy to be here. Tôi hạnh phúc khi ở đây. Tôi rất vui khi được ở đây. >>vie<< I'm hating this weather! Tôi ghét thời tiết này Tôi ghét thời tiết này! >>vie<< I'm hopeful that can happen now. Tôi hi vọng rằng có thể xảy ra bây giờ Tôi hy vọng điều đó có thể xảy ra bây giờ. >>vie<< I'm in pain here. Tôi bị đau ở chỗ này. Tôi đang đau ở đây. >>vie<< I'm just trying to help Tom out. Mình đang cố gúp Tom. Tôi chỉ muốn giúp Tom thôi. >>vie<< I'm left handed. Tôi thuận tay trái. Tôi thuận tay trái. >>vie<< I'm managing scraping along on a small salary. Tôi đang xoay sở để giành tiền với đồng lương ít ỏi. Tôi đang quản lý cạo dọc theo với một mức lương nhỏ. >>vie<< I'm nervous. Tôi lo lắng. Tôi hồi hộp quá. >>vie<< I'm not a doctor. Tôi không phải là bác sĩ. Tôi không phải bác sĩ. >>vie<< I'm not allowed to drink alcohol. Tôi không được phép uống rượu. Tôi không được phép uống rượu. >>vie<< I'm not as stupid as you think I am. Tôi không có ngốc như bạn tưởng đâu. Tôi không ngu ngốc như anh nghĩ đâu. >>vie<< I'm not even going to let Tom see it. Tôi không định cho Tom thấy thứ này. Tôi thậm chí sẽ không để Tom nhìn thấy nó. >>vie<< I'm not free. Em không rảnh. Tôi không tự do. >>vie<< I'm not going to forgive you. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn. Tôi sẽ không tha thứ cho anh. >>vie<< I'm not going to let you do that. Tôi sẽ không để cho bạn làm chuyện đó. Tôi sẽ không để anh làm thế. >>vie<< I'm not going to stop. Tôi sẽ không dừng lại. Tôi sẽ không dừng lại. >>vie<< I'm not going to tell you what to do. Tôi sẽ không nói cho bạn biết phải làm gì. Tôi sẽ không bảo anh phải làm gì. >>vie<< I'm not having any of that. Tôi chẳng có cái gì như vậy cả. Tôi không có bất cứ thứ gì trong số đó. >>vie<< I'm not like you! Tao không giống mày! Tôi không giống anh! >>vie<< I'm not like you! Tớ không giống cậu. Tôi không giống anh! >>vie<< I'm not used to this. Tôi không quen với điều này. Tôi không quen với việc này. >>vie<< I'm occupied at the moment. Hiện tôi đang bận. Lúc này tôi đang bận. >>vie<< I'm paying in advance. Tôi trả tiền trước. Tôi sẽ trả trước. >>vie<< I'm retiring. Tôi sắp nghỉ hưu. Tôi đang rút lui. >>vie<< I'm saying "For the sake of Earth's environment," but actually it's "For the sake of the people living on Earth." Tôi nói là "Vì môi trường của Trái Đất", nhưng thực ra nó là "Vì những người đang sống trên Trái Đất". Tôi nói, "Vì lợi ích của môi trường Trái đất," nhưng thực ra nó là, "Vì lợi ích của những người sống trên Trái đất." >>vie<< I'm Shanghainese. Tôi là người Thượng Hải. Tôi là người Thượng Hải. >>vie<< I'm sick and tired of his lack of taste. Tôi phát bệnh và chán nản vì sự thiếu thẩm mỹ của hắn. Tôi phát ốm và mệt mỏi vì sự thiếu hương vị của nó. >>vie<< I'm so fat. Tôi mập quá. Tôi mập quá. >>vie<< I'm sorry, but I don't understand. Rất tiếc, nhưng tôi không hiểu. Tôi xin lỗi, nhưng tôi không hiểu. >>vie<< I'm sorry for the late response. Tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ. Xin lỗi vì trả lời muộn. >>vie<< I'm sorry if I made you feel unwelcome. Tôi xin lỗi nếu làm bạn cảm thấy không được chào đón. Tôi xin lỗi nếu tôi làm bạn cảm thấy không được chào đón. >>vie<< I'm sorry I misunderstood you. Tao xin lỗi vì đã hiểu lầm mày. Tôi xin lỗi vì đã hiểu lầm anh. >>vie<< I'm sorry she's not here. Tôi rất tiếc, cô ấy không có ở đây. Tôi xin lỗi cô ấy không có ở đây. >>vie<< I'm sorry that you've been badly injured. Tôi rất buồn là bạn đã bị thương nặng. Tôi xin lỗi vì anh đã bị thương nặng. >>vie<< I'm sorry to have caused you so much trouble. Tao xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho mày. Tôi xin lỗi vì đã gây cho cô quá nhiều rắc rối. >>vie<< I'm sorry to hear about your sick mother. Tôi rất buồn khi nghe nói mẹ bạn bị ốm. Tôi rất tiếc khi nghe tin về người mẹ bệnh hoạn của anh. >>vie<< I'm sorry to hear it. Tôi rất tiếc khi nghe chuyện này. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. >>vie<< I'm so sorry about yesterday. Tôi xin lỗi chuyện ngày hôm qua. Tôi rất tiếc về chuyện hôm qua. >>vie<< I'm still in shock. Tôi vẫn đang bị sốc. Tôi vẫn còn bị sốc. >>vie<< I'm supporting France in the World Cup. Tôi ủng hộ đội Pháp ở World Cup. Tôi ủng hộ Pháp ở World Cup. >>vie<< I'm supposed to get to school early tomorrow morning. Tôi phải tới trường sớm sáng mai. Tôi phải đến trường vào sáng sớm ngày mai. >>vie<< I'm sure that was them. Tôi chắc chắn đó là họ. Tôi chắc chắn đó là họ. >>vie<< I'm sure Tom told you the truth. Tôi chắc chắn Tom đã nói thật với bạn. Tôi chắc là Tom đã nói với cô sự thật. >>vie<< I'm sure you'll understand. Tôi chắc là bạn sẽ hiểu. Tôi chắc là anh sẽ hiểu. >>vie<< I'm swimming in the ocean. Tôi đang bơi trong đại dương. Tôi đang bơi trong đại dương. >>vie<< I'm taller than Tom. Tôi cao hơn Tom. Tôi cao hơn Tom. >>vie<< I'm the only one who ever really understood Tom. Tôi là người duy nhất thực sự hiểu Tom. Tôi là người duy nhất thực sự hiểu Tom. >>vie<< I'm Tom's supervisor. Tôi là người giám sát Tom. Tôi là người giám sát của Tom. >>vie<< I'm trying to find a picture of Tom. Tôi đang cố gắng tìm một bức ảnh của Tom. Tôi đang cố tìm một bức ảnh của Tom. >>vie<< I'm trying to learn English. Tôi đang cố gắng học tiếng Anh. Tôi đang cố học tiếng Anh. >>vie<< I must hand in the report today. Tôi phải bàn giao báo cáo hôm nay. Hôm nay tôi phải nộp báo cáo. >>vie<< I'm waiting for my friend. Tao đang đợi bạn của tao. Tôi đang đợi bạn tôi. >>vie<< I'm waiting for my girlfriend. Tôi đang đợi bạn gái của tôi. Tôi đang đợi bạn gái của tôi. >>vie<< I'm working on another case. Tôi đang làm việc với trường hợp khác. Tôi đang làm một vụ khác. >>vie<< I'm your assistant. Tôi là trợ lý của bạn. Tôi là trợ lý của anh. >>vie<< In addition to English, Mr. Nakajima can speak German fluently. Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức. Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói tiếng Đức trôi chảy. >>vie<< In a word, he tires of everything. Nói tóm lại là, anh ta chán mọi thứ. Trong một từ, ông mệt mỏi của tất cả mọi thứ. >>vie<< In China, they celebrate the New Year by the lunar calendar. Ở Trung Quốc, người ta mừng năm mới theo lịch âm. Ở Trung Quốc, họ ăn mừng năm mới bằng âm lịch. >>vie<< India was Hindu, then it became Buddhist, then it became Hindu again, as Hinduism reabsorbed Buddhism. Ấn Độ theo đạo Hindu, sau đó là Phật Giáo, tiếp theo lại là đạo Hindu vì đạo Hindu đã tái hấp thụ Phật Giáo Ấn Độ là Ấn Độ giáo, sau đó nó trở thành Phật giáo, sau đó nó trở thành Ấn Độ giáo một lần nữa, khi Ấn Độ giáo tái hấp thụ Phật giáo. >>vie<< I need a new computer. Tôi cần có một máy vi tính mới. Tôi cần một máy tính mới. >>vie<< I need a translator. Tôi cần một người dịch. Tôi cần một thông dịch viên. >>vie<< I need the exact address so that I may go there. Tôi cần một địa chỉ chính xác để có thể tới đó. Tôi cần địa chỉ chính xác để tôi có thể đến đó. >>vie<< I need the new version no matter what. Tôi muốn có phiên bản mới bằng bất cứ giá nào. Tôi cần phiên bản mới, bất kể thế nào. >>vie<< I need to buy a gift for him. Tôi cần mua một món quà cho anh ấy. Tôi cần mua một món quà cho anh ấy. >>vie<< I need to explain a few things. Tôi cần giải thích một vài thứ. Tôi cần phải giải thích một vài điều. >>vie<< I need to go to the washroom to take a piss. Tôi cần vào nhà vệ sinh để giải tỏa. Tôi cần đi vệ sinh để đi tiểu. >>vie<< I need to pee. Tôi cần đi đái. Tôi cần đi tè. >>vie<< I need to pee. Tôi cần đi tiểu. Tôi cần đi tè. >>vie<< I need your signature on the letter before I can mail it. Tôi cần chữ ký của anh trên thư trước khi tôi có thể gởi nó đi. Tôi cần chữ ký của anh trên bức thư trước khi tôi có thể gửi nó đi. >>vie<< I need you to leave. Tôi cần bạn rời khỏi đây. Tôi cần anh đi khỏi đây. >>vie<< In Japan the ceilings are quite low for foreigners. Đối với người nước ngoài thì ở Nhật trần nhà khá thấp. Ở Nhật Bản, trần nhà khá thấp đối với người nước ngoài. >>vie<< In Japan wages are usually in proportion to seniority. Ở Nhật Bản tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề. Ở Nhật Bản, mức lương thường tương ứng với thâm niên. >>vie<< In my city, there is no school for learning Esperanto. Trong thành phố của tao, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ. Ở thành phố của tôi, không có trường học để học Esperanto. >>vie<< In my city, there is no school for learning Esperanto. Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào dạy Quốc tế ngữ. Ở thành phố của tôi, không có trường học để học Esperanto. >>vie<< In my city, there is no school for learning Esperanto. Trong thành phố của tôi, chẳng có trường nào để học Quốc tế ngữ. Ở thành phố của tôi, không có trường học để học Esperanto. >>vie<< In my opinion, soccer is a great sport. Theo ý tôi, đá banh là môn thể thao tuyệt vời. Theo tôi, bóng đá là một môn thể thao tuyệt vời. >>vie<< In Saudia, women do not drive cars. Ở Saudia, phụ nữ không được lái xe. Ở Saudi Arabia, phụ nữ không lái xe. >>vie<< In Singapore, one way to punish criminals is to whip them. Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn. Ở Singapore, một cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn họ. >>vie<< Interpreters do not translate turn by turn. Những thông dịch viên không dịch lần lượt. Phiên dịch viên không dịch lần lượt. >>vie<< In the absence of her mother, she looks after her sister. Khi mẹ nó đi vắng, nó trông chừng em. Trong sự vắng mặt của mẹ cô, cô chăm sóc em gái của mình. >>vie<< In the beginning God created Heaven and Earth. Ban đầu Ðức Chúa Trời dựng nên trời đất. Ban đầu, Thiên Chúa tạo dựng trời và đất. >>vie<< In theory, there is no difference between theory and practice. But, in practice, there is. Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác. Về lý thuyết, không có sự khác biệt giữa lý thuyết và thực hành. Nhưng, trong thực tế, có. >>vie<< In the U.S., you have the option, when you enter a restaurant, to sit in the smoking or non-smoking section. ở Mỹ, khi vào nhà hàng, bạn có thể chọn ngồi ở khu vực cho phép hút thuốc hoặc không hút thuốc. Tại Hoa Kỳ, bạn có tùy chọn, khi bạn bước vào một nhà hàng, ngồi trong khu vực hút thuốc hoặc không hút thuốc. >>vie<< I often call, but seldom write a letter. Tôi thường gọi điện thoại, hiếm khi viết thư. Tôi thường gọi điện thoại, nhưng hiếm khi viết thư. >>vie<< I often go fishing in that river. Tôi thường đến câu cá ở dòng sông đó. Tôi thường đi câu cá trên con sông này. >>vie<< I often listened to him speak in English. Tôi thường nghe thấy cậu ta nói tiếng Anh. Tôi thường nghe anh ấy nói tiếng Anh. >>vie<< I only used it once. Tôi chỉ sử dụng nó một lần. Tôi chỉ sử dụng nó một lần. >>vie<< I opened the box and looked inside. Tôi mở hộp và nhìn vào bên trong. Tôi mở chiếc hộp và nhìn vào bên trong. >>vie<< I ordered the book from England. Tôi đặt quyển sách đó từ nước Anh. Tôi đã đặt mua cuốn sách từ nước Anh. >>vie<< I owe him $100. Tao nợ nó 100 đô la. Tôi nợ anh ta 100 đô. >>vie<< I own 1,000 shares of NTT stock. Tôi có 1,000 cổ phần của NTT. Tôi sở hữu 1.000 cổ phiếu của NTT. >>vie<< I paid him five dollars. Tôi thanh toán cho anh ấy năm đô la. Tôi đã trả cho anh ta năm đô la. >>vie<< I passed up an opportunity to see him. Tôi để vuột mất cơ hội gặp ông ấy. Tôi đã bỏ lỡ cơ hội gặp anh ấy. >>vie<< I prefer to be crazy than sad. Tôi thà điên còn hơn buồn. Tôi thà điên còn hơn là buồn. >>vie<< I prefer to do it by myself. Tôi muốn tự làm lấy. Tôi thích làm điều đó một mình. >>vie<< I promise I'll never do that again. Tôi hứa là sẽ không tái phạm nữa. Tôi hứa sẽ không bao giờ làm thế nữa. >>vie<< I promise I won't do that again. Tôi xin hứa tôi sẽ không làm vậy nữa. Tôi hứa sẽ không làm thế nữa. >>vie<< I pulled myself together and started my work. Tôi xốc lại tinh thần và bắt đầu làm việc. Tôi kéo mình lại với nhau và bắt đầu công việc của mình. >>vie<< I put quantity after quality. Tôi quan trọng chất lượng hơn số lượng. Tôi đặt số lượng sau khi chất lượng. >>vie<< I ran across your mother in the library. Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện. Tôi chạy ngang qua mẹ anh trong thư viện. >>vie<< I read a book while eating. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. Tôi đọc một cuốn sách trong khi ăn. >>vie<< I really feel sorry for that old man who lives alone and has no family. Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình. Tôi thực sự cảm thấy tiếc cho người đàn ông già đó, người sống một mình và không có gia đình. >>vie<< I really like him. Tôi thực sự thích cậu ta. Tôi thực sự thích anh ấy. >>vie<< I really owe you an apology. Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. Tôi thực sự nợ anh một lời xin lỗi. >>vie<< I regret not having paid more attention to what the teacher said. Tôi hối hận vì không chú ý hơn đến những gì mà cô giáo đã nói. Tôi hối hận vì đã không chú ý nhiều hơn đến những gì giáo viên nói. >>vie<< I relayed the message to her. Tôi đã chuyển tin nhắn cho cô ta. Tôi đã gửi tin nhắn cho cô ấy. >>vie<< I reviewed the budget, and decided to cut costs. Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí. Tôi đã xem xét ngân sách và quyết định cắt giảm chi phí. >>vie<< I run a lot as a method for the Olympics. Tôi chạy rất nhiều như một phương pháp cho Olympics. Tôi chạy rất nhiều như một phương pháp cho Thế vận hội. >>vie<< I said I'll do it. Tôi đã nói là tôi sẽ làm mà. Tôi nói là tôi sẽ làm. >>vie<< I sat down in the shade of a tree and read the book. Tôi ngồi dưới bóng râm và đọc sách. Tôi ngồi dưới bóng cây và đọc sách. >>vie<< I saw her at the party. Tôi đã gặp cô ta tại bữa tiệc. Tôi đã thấy cô ấy ở bữa tiệc. >>vie<< I saw him for the first time in 10 years. Tôi gặp anh ta lần đầu tiên 10 năm trước. Tôi gặp anh ấy lần đầu tiên sau 10 năm. >>vie<< Is everyone waiting? Mọi người đang chờ à? Mọi người đang chờ à? >>vie<< Is everything OK at the office? Ở công ty sao rồi, ổn không? Mọi thứ ở văn phòng có ổn không? >>vie<< Is he a good person? Anh ấy có phải người tốt không? Anh ta có phải là người tốt không? >>vie<< Is he satisfied? Nó vừa lòng chưa? Anh ta có hài lòng không? >>vie<< I should be home with my wife. Tôi nên ở nhà với vợ. Tôi nên ở nhà với vợ tôi. >>vie<< I should get back to the hotel now. Tới lúc tôi nên quay lại khách sạn rồi. Tôi nên trở về khách sạn ngay bây giờ. >>vie<< Is it all right to eat out tonight? Ra ngoài ăn tối hôm nay liệu có ổn không? Tối nay ra ngoài ăn có được không? >>vie<< Is it a recent picture? Nó có phải là tấm hình mới chụp không? Có phải là một hình ảnh gần đây? >>vie<< Is it a recent picture? Tấm hình này có mới không? Có phải là một hình ảnh gần đây? >>vie<< Is it comfortable to travel by ship? Đi thuyền có thoải mái không? Du lịch bằng tàu có thoải mái không? >>vie<< Is it comfortable to travel by ship? Du lịch bằng tàu có thoải mái không? Du lịch bằng tàu có thoải mái không? >>vie<< Is it possible to stay here a little longer? Ở đây lâu hơn một chút có được không? Có thể ở lại đây lâu hơn một chút không? >>vie<< Is it so wrong to enjoy life this much? Hưởng thụ đời quá nhiều thì sai sao? Có sai không khi tận hưởng cuộc sống nhiều như vậy? >>vie<< Is it true that men have oilier skin than women? Có phải da của đàn ông nhờn nhiều hơn da của phụ nữ? Đàn ông có làn da dầu hơn phụ nữ? >>vie<< I slept only two hours. No wonder I'm sleepy. Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. Tôi chỉ ngủ có 2 tiếng, không có gì ngạc nhiên khi tôi buồn ngủ. >>vie<< I slept well last night. Tối qua tôi ngủ ngon. Đêm qua tôi ngủ ngon. >>vie<< Isn't this against the rules? Không phải điều này trái luật sao? Điều này không trái với quy định sao? >>vie<< I spend most of my time in Boston. Tôi dành hầu hết thời gian ở Boston. Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở Boston. >>vie<< Is she dating someone? Có phải cô ấy đang hẹn hò với ai đó? Cô ấy đang hẹn hò với ai đó? >>vie<< I started learning Chinese last week. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. Tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc từ tuần trước. >>vie<< I stay in Osaka. Tôi ở Osaka Tôi ở lại Osaka. >>vie<< Is that the plan? Kế hoạch đấy à? Kế hoạch là vậy sao? >>vie<< Is the house beautiful? Nhà có đẹp không? Ngôi nhà có đẹp không? >>vie<< Is the post office open on Sunday? Bưu điện có mở cửa vào Chủ nhật không? Bưu điện có mở cửa vào Chủ nhật không? >>vie<< Is there a pen on the desk? Có một chiếc bút trên bàn phải không? Có bút trên bàn không? >>vie<< Is there a reward? Có phần thưởng hay không? Có phần thưởng không? >>vie<< Is this going to hurt? Có đau không? Có đau không? >>vie<< Is this really spaghetti? Đây có thật sự là mỳ Ý không? Đây có thực sự là spaghetti? >>vie<< Is this really such a problem? Đây có thực sự là vấn đề như thế? Đây thực sự là một vấn đề như vậy? >>vie<< Is this where your mother works? Mẹ bạn làm ở đây à? Đây có phải là nơi mẹ anh làm việc không? >>vie<< Is this your tape recorder? Đây là máy ghi âm của bạn? Đây là máy ghi âm của anh à? >>vie<< Is this your tape recorder? Đây là máy ghi âm dùng băng của bạn? Đây là máy ghi âm của anh à? >>vie<< I still have to get rid of this carpet. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. Tôi vẫn phải thoát khỏi tấm thảm này. >>vie<< Is Tom alright? Tom ổn chứ? Tom không sao chứ? >>vie<< Is Tom unconscious? Tom có tỉnh không? Tom có bất tỉnh không? >>vie<< I studied in England for six months when I was a student. Tôi đã học ở Anh trong vòng sáu tháng khi tôi còn là một học sinh. Tôi đã học ở Anh trong sáu tháng khi tôi còn là sinh viên. >>vie<< I study for many hours at night. Tôi nghiên cứu nhiều giờ liền vào buổi tối. Tôi học nhiều giờ vào ban đêm. >>vie<< I suggest you talk to him. Tôi gợi ý bạn nên nói chuyện với anh ấy. Tôi đề nghị anh nói chuyện với anh ta. >>vie<< I suggest you talk to him. Tôi gợi ý bạn nên nói chuyện với cô ấy Tôi đề nghị anh nói chuyện với anh ta. >>vie<< I swim almost every day. Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi. Tôi bơi gần như mỗi ngày. >>vie<< Is your house far from your company? Nhà của bạn có xa công ty (của bạn) không? Nhà của bạn có xa công ty của bạn không? >>vie<< Is your mother at home? Mẹ của cháu có ở nhà không? Mẹ anh có nhà không? >>vie<< Is your mother at home? Mẹ của con có ở nhà không? Mẹ anh có nhà không? >>vie<< Is your mother at home? Mẹ của mày có ở nhà không? Mẹ anh có nhà không? >>vie<< I take the bus to school. Tôi sẽ đi xe buýt để đến trường. Tôi đi xe buýt đến trường. >>vie<< It'd be best if a few more female singers could come. Nếu có thêm vài ca sỹ nữ nữa tới thì không còn gì tuyệt hơn. Sẽ tốt hơn nếu có thêm một vài nữ ca sĩ nữa. >>vie<< It depends what you mean by "believe" in God. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao. Nó phụ thuộc vào những gì bạn có nghĩa là "tin" vào Thiên Chúa. >>vie<< It doesn't hurt to ask. Hỏi một câu chẳng mất gì. Nó không đau để hỏi. >>vie<< It doesn't mean anything! Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà! Nó không có ý nghĩa gì cả! >>vie<< It fills it up way too fast! Nó đầy lên quá nhanh! Nó lấp đầy nó quá nhanh! >>vie<< It gets worse. Nó trở nên tệ hơn. Càng ngày càng tệ. >>vie<< It has been ten years since he died. Anh ấy mất được 10 năm rồi. Đã mười năm kể từ khi ông qua đời. >>vie<< I think I had better have my sweater mended. Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi. Tôi nghĩ tốt hơn hết là tôi nên sửa lại áo len. >>vie<< I think I see something. Tôi nghĩ là tôi thấy cái gì đó. Tôi nghĩ tôi thấy gì đó. >>vie<< I think I should've asked for help. Tôi nghĩ rằng đáng lẽ tôi nên nhờ giúp đỡ mới phải. Tôi nghĩ tôi nên nhờ giúp đỡ. >>vie<< I think that Tom will be on the same plane as me. Tôi nghĩ Tom sẽ bay cùng chuyến bay với tôi. Tôi nghĩ rằng Tom sẽ ở trên cùng một máy bay với tôi. >>vie<< I think, therefore I am. Tôi tư duy, nên tôi tồn tại. Tôi nghĩ, vì vậy tôi là. >>vie<< I think Tom is obese. Tom nghĩ Tom bị thừa cân. Tom bị béo phì. >>vie<< I think Tom might be sleepy. Tôi nghĩ Tom có thể đang buồn ngủ. Tôi nghĩ Tom có thể buồn ngủ. >>vie<< I think you need to go home now. Tớ nghĩ cậu nên về nhà ngay. Tôi nghĩ cô nên về nhà ngay. >>vie<< I thought my eyes were playing tricks on me. Tôi nghĩ đôi mắt đã đánh lừa tôi. Tôi nghĩ rằng đôi mắt của tôi đang chơi trò chơi khăm tôi. >>vie<< I thought we had this settled. Tôi nghĩ là chúng ta đã giải quyết vấn đề này rồi. Tôi tưởng chúng ta đã giải quyết xong rồi chứ. >>vie<< I thought you wanted me to handle it. Tôi đã nghĩ là bạn muốn tôi đưa cái đó cho bạn. Tôi tưởng anh muốn tôi xử lý chuyện này. >>vie<< I thought you were coming with us. Mình nghĩ cậu đi cùng tụi mình. Tôi tưởng anh đi với chúng tôi. >>vie<< It is already eleven. Đã mười một giờ rồi. Bây giờ đã là 11 rồi. >>vie<< It is better for you to do it now. Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn. Tốt hơn là bạn nên làm điều đó ngay bây giờ. >>vie<< It is dangerous to cross the street here. Băng qua đường ở đây rất nguy hiểm. Thật nguy hiểm khi băng qua đường ở đây. >>vie<< It is difficult to keep up a conversation with someone who only says "yes" and "no". Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". Thật khó để theo kịp một cuộc trò chuyện với một người chỉ nói "có" và "không". >>vie<< It is easy for me to solve the problem. Quá dễ để tao giải bài toán. Thật dễ dàng cho tôi để giải quyết vấn đề. >>vie<< It is easy for me to solve the problem. Quá dễ để tôi giải bài toán. Thật dễ dàng cho tôi để giải quyết vấn đề. >>vie<< It is good to have ideals... don't you think? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? Thật tốt khi có lý tưởng, bạn không nghĩ vậy sao? >>vie<< It is hard to understand. Nó khó để mà hiểu. Thật khó để hiểu. >>vie<< It is impossible for him to do it. Nó không đời nào làm được việc đó. Anh ta không thể làm được. >>vie<< It is likely to rain tomorrow. Trời gần như là sẽ mưa vào ngày mai. Có thể ngày mai trời sẽ mưa. >>vie<< It is me that is wrong. Tại vì tôi nhầm hay là điều đó sai vậy? Tôi mới là người sai. >>vie<< It is never too late to learn. Không bao giờ trễ quá để học hỏi. Không bao giờ là quá muộn để học. >>vie<< It isn't easy to translate all your comments into Standard German. Không dễ dàng dàng để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. Không dễ để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. >>vie<< It is raining. Đang mưa. Trời đang mưa. >>vie<< It is rather sad to see people who can't even use their mother tongue correctly. Hơi buồn khi thấy những người không dùng tiếng mẹ đẻ của mình cho chuẩn xác. Thật đáng buồn khi thấy những người thậm chí không thể sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của họ một cách chính xác. >>vie<< It is right that you should write it. Đúng ra là bạn nên viết nó ra. Bạn nên viết nó là đúng. >>vie<< It is rude to point at people. Chỉ vào người khác là bất lịch sự. Thật thô lỗ khi chỉ vào mọi người. >>vie<< It is safe to skate on this lake. Trượt băng trên hồ này an toàn. Nó an toàn để trượt trên hồ này. >>vie<< It is said that women live longer than men. Người ta thường nói là phụ nữ sống thọ hơn nam giới. Người ta nói rằng phụ nữ sống lâu hơn đàn ông. >>vie<< It is unfortunately true. Tiếc rằng cái đó là sự thật. Thật không may, đó là sự thật. >>vie<< It is up to us to help those people. Tùy chúng tôi giúp đỡ những người đó. Nhiệm vụ của chúng ta là giúp đỡ những người đó. >>vie<< It is very nice of you to help me with my homework. Bạn thật tốt khi giúp tôi làm bài tập về nhà. Thật tốt khi bạn giúp tôi làm bài tập về nhà. >>vie<< It looks like it'll rain today. Chắc là hôm nay trời sẽ mưa. Có vẻ như hôm nay trời sẽ mưa. >>vie<< It looks like we've been able to fill in that one year gap and renew our old friendship. Có vẻ chúng tôi đã hàn gắn được khoảng cách một năm đó và làm mới lại tình bạn trước đây của chúng tôi. Có vẻ như chúng tôi đã có thể lấp đầy khoảng trống một năm đó và làm mới tình bạn cũ của chúng tôi. >>vie<< It may take a few weeks to get used to working the night shift. Chắc phải tốn vài tuần để quen làm việc ca đêm. Có thể mất vài tuần để làm quen với việc làm ca đêm. >>vie<< I told Tom his answer was wrong. Tôi bảo Tom là anh ấy đã trả lời sai. Tôi đã nói với Tom câu trả lời của anh ấy là sai. >>vie<< I told Tom his answer was wrong. Tôi bảo Tom là câu trả lời của anh ấy sai. Tôi đã nói với Tom câu trả lời của anh ấy là sai. >>vie<< I told Tom to clean his room, but he didn't. Tôi bảo Tom dọn phỏng của anh ta nhưng anh ta đã không làm. Tôi bảo Tom dọn dẹp phòng của anh ấy, nhưng anh ấy không làm thế. >>vie<< I told you this was going to be dangerous. Tớ nói với cậu đây là một việc nguy hiểm. Tôi đã nói là sẽ rất nguy hiểm mà. >>vie<< It rained. Trời đã mưa. Trời mưa. >>vie<< It rained yesterday afternoon. Trời đã mưa. Trời mưa chiều hôm qua. >>vie<< I tried to convince her, but I didn't succeed. Tôi đã cố thuyết phục cô ấy mà không thành công. Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng tôi đã không thành công. >>vie<< It's about a ten-minute drive from here. Lái xe từ đây đi khoảng 10 phút. Cách đây khoảng 10 phút lái xe. >>vie<< It's absolutely disgusting! Gớm kinh khủng! Hoàn toàn kinh tởm! >>vie<< It's absolutely disgusting! Tởm quá đi! Hoàn toàn kinh tởm! >>vie<< It's always been that way. Nó lúc nào chẳng như vậy. Nó luôn luôn như vậy. >>vie<< It's a newspaper like all the others. Nó là một tờ báo giống như mọi tờ báo khác. Đó là một tờ báo như tất cả những tờ báo khác. >>vie<< It's a possible story. Đó là một chuyện có thể xảy ra. Đó là một câu chuyện có thể. >>vie<< It's a very sad story. Đó là một câu chuyện rất buồn. Đó là một câu chuyện rất buồn. >>vie<< It's been over a week since I last saw Tom. Đã hơn một tuần kể từ lần cuối cùng tôi gặp Tom. Đã hơn một tuần kể từ lần cuối tôi gặp Tom. >>vie<< It's been raining for around a week. Trời mưa khoảng 1 tuần nay rồi. Trời đã mưa khoảng một tuần rồi. >>vie<< It's better than the alternative. Nó tốt hơn sự thay thế Nó tốt hơn so với sự thay thế. >>vie<< It's cold. Lạnh. Lạnh quá. >>vie<< It seems that he's happy. Hình như nó đang vui. Có vẻ như anh ấy đang hạnh phúc. >>vie<< It seems to have worn out. Hình như đã rất mệt mỏi rồi. Dường như nó đã kiệt sức. >>vie<< It's gotten worse. Tình hình bắt đầu trở nên tồi tệ. Càng ngày càng tệ. >>vie<< It should not be possible for us to enjoy them. Chúng tôi không thể hưởng thụ những điều đó. Chúng ta không thể tận hưởng chúng. >>vie<< It's impossible for me to explain it to you. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được. Tôi không thể giải thích cho anh được. >>vie<< It's just around the corner. Ngay quanh góc phố. Chỉ quanh góc thôi. >>vie<< It's kind of hot. Nó khá nóng đấy. Hơi nóng đấy. >>vie<< It's my CD, isn't it? Đó là cái CD của tôi phải không? Đó là CD của tôi, phải không? >>vie<< It's not my fault! Không phải lỗi của tôi! Không phải lỗi của tôi! >>vie<< It sounds like you're tired. Nghe có vẻ như bạn đang mệt. Có vẻ như anh mệt rồi. >>vie<< It's ours. Đó là của chúng tôi. Nó là của chúng ta. >>vie<< It's part of life. Nó là một phần của cuộc sống. Đó là một phần của cuộc sống. >>vie<< It's pretty clear you have a problem. Rõ ràng là cậu có vấn đề. Nó khá rõ ràng rằng bạn có một vấn đề. >>vie<< It's quite difficult to master French in 2 or 3 years. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. Thật khó để thành thạo tiếng Pháp trong 2 hoặc 3 năm. >>vie<< It's so easy. Quá dễ. Thật dễ dàng. >>vie<< It's so hot that you could cook an egg on the hood of a car. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. Nó nóng đến nỗi bạn có thể nấu một quả trứng trên mui xe. >>vie<< It's the best feeling. Đó là cảm giác tuyệt vời nhất. Đó là cảm giác tốt nhất. >>vie<< It's too hot indoors. Trong nhà nóng quá. Trong nhà nóng quá. >>vie<< It suits me. Nó vừa với tôi. Nó hợp với tôi. >>vie<< It's up to you. Tùy bạn. Tùy anh thôi. >>vie<< It's very big. To quá. Nó rất lớn. >>vie<< It's very important to keep your head if there's an emergency. Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng. Nó rất quan trọng để giữ cho đầu của bạn nếu có một trường hợp khẩn cấp. >>vie<< It's very stuffy in here. Ở đây ngột ngạt quá. Ở đây rất ngột ngạt. >>vie<< It takes two to do something strange. Cần hai người để làm cái gì đó lạ. Phải mất hai để làm một cái gì đó kỳ lạ. >>vie<< It took me more than two hours to translate a few pages of English. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. Tôi mất hơn hai giờ để dịch một vài trang tiếng Anh. >>vie<< It turns out you were right about that. Hoá ra cậu đã đúng về điều đó. Hóa ra anh đã đúng về điều đó. >>vie<< It was all our faults. Tất cả là lỗi của chúng tôi. Đó là lỗi của chúng ta. >>vie<< It was a pleasure to work with Tom. Rất vui vì đã được làm việc với Tom. Tôi rất vui khi được làm việc với Tom. >>vie<< It was love at first sight when you met her? Lúc bạn gặp cô ấy, đó là tình yêu sét đánh phải không? Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên khi bạn gặp cô ấy? >>vie<< It wasn't me, commissioner! Sếp à, không phải tôi đâu! Không phải tôi, ngài ủy viên! >>vie<< It was silly of him to refuse her offer. Anh ta thật ngốc khi từ chối lời đề nghị của cô ấy. Thật ngớ ngẩn khi anh từ chối lời đề nghị của cô. >>vie<< It was the hungry bears that the villagers were afraid of. Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. Đó là những con gấu đói mà dân làng sợ hãi. >>vie<< It will break. Nó sẽ phá vỡ. Nó sẽ vỡ. >>vie<< It will break. Nó sẽ vỡ. Nó sẽ vỡ. >>vie<< It worked for them. Tôi từng làm việc cho họ. Nó đã làm việc cho họ. >>vie<< It would be nice if my uncles were very rich. Sẽ rất tuyệt nếu các chú tôi đều rất giàu. Sẽ thật tuyệt vời nếu bạn bè của tôi rất giàu có. >>vie<< I used to often go skiing in the winter. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. Tôi thường đi trượt tuyết vào mùa đông. >>vie<< I usually get up at eight o'clock. Tôi thường thức dậy lúc 08:00. Tôi thường thức dậy lúc tám giờ. >>vie<< I usually wake up at six. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng. >>vie<< I've been learning to drive. Tôi đang học lái. Tôi đã học lái xe. >>vie<< I've been looking for my keys all day. Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay. Tôi đã tìm kiếm chìa khóa của tôi cả ngày. >>vie<< I've been seeing someone. Tôi có người yêu rồi. Tôi đã gặp một người. >>vie<< I've been tormented by regret. Tôi đã bị dằn vặt bởi sự hối hận. Tôi đã bị dày vò bởi sự hối tiếc. >>vie<< I've believed in Kylie Minogue since June 12, 1998. Tôi đã tin tưởng Kylie Minogue kể từ ngày 12 tháng 6, 1998. Tôi đã tin vào Kylie Minogue kể từ ngày 12 tháng 6 năm 1998. >>vie<< I've decided not to appeal. Tôi đã quyết định không chống án. Tôi quyết định không kháng cáo. >>vie<< I've decided to fire Tom. Tôi đã quyết định sa thải Tom. Tôi quyết định sa thải Tom. >>vie<< I've given up on the idea of buying a house. Tôi đã từ bỏ ý định mua nhà. Tôi đã từ bỏ ý định mua một ngôi nhà. >>vie<< I've got a little problem. Tôi có một vấn đề nhỏ. Tôi có một vấn đề nhỏ. >>vie<< I've got nothing to lose. Tôi không có gì để mất. Tôi không có gì để mất. >>vie<< I've lived abroad for ten years. Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm. Tôi đã sống ở nước ngoài được 10 năm. >>vie<< I've not read today's paper yet. Tôi vẫn chưa đọc báo của ngày hôm nay. Tôi vẫn chưa đọc bài báo hôm nay. >>vie<< I've seen it myself. Tôi từng tận mắt thấy nó. Tôi đã tận mắt chứng kiến. >>vie<< I've seen them before. Mình nhìn thấy bọn họ trước đây Tôi đã thấy chúng trước đây. >>vie<< I've tried Controls, but they seem a little tighter to me than Durexes. Tôi đã dùng thử Controls, nhưng hình như nó chật hơn Duex Tôi đã thử Controls, nhưng chúng có vẻ chặt chẽ hơn một chút so với Durexes. >>vie<< I've tried reasoning with him but he just won't listen. Tôi cố gắng biện luận với anh ấy, nhưng anh ấy không nghe. Tôi đã cố gắng lý luận với anh ta nhưng anh ta không chịu nghe. >>vie<< I waited forever, and finally, John came. Tôi đợi mãi, cuối cùng, John đã tới. Tôi chờ đợi mãi mãi, và cuối cùng John đã đến. >>vie<< I wanna come back to Lucca. Tôi muốn trở về Lucca. Tôi muốn quay lại Lucca. >>vie<< I wanted to say more. Mình vẫn muốn nói tiếp. Tôi muốn nói nhiều hơn. >>vie<< I wanted to slap myself. Tôi muốn tát chính mình. Tôi muốn tự tát mình. >>vie<< I want to ask you a big favor. Tôi muốn hỏi bạn một đặc ân lớn. Tôi muốn xin anh một ân huệ. >>vie<< I want to be a journalist. Tôi muốn là một nhà báo. Tôi muốn trở thành một nhà báo. >>vie<< I want to be more independent. Tôi muốn tự lập hơn. Tôi muốn độc lập hơn. >>vie<< I want to borrow your car for an hour. Tôi muốn mược xe của bạn trong vòng một giờ. Tôi muốn mượn xe của bạn trong một giờ. >>vie<< I want to buy my children everything I never had. Mình muốn mua cho lũ trẻ tất cả những gì mình không có. Tôi muốn mua cho con tôi tất cả những gì tôi chưa bao giờ có. >>vie<< I want to check out at 6 tomorrow morning. Tôi sẽ trả phòng vào 6 giờ sáng ngày mai. Tôi muốn kiểm tra lúc 6 giờ sáng mai. >>vie<< I want to eat either ice cream or shaved ice. Tôi muốn ăn kem hoặc đá bào. Tôi muốn ăn kem hoặc kem cạo râu. >>vie<< I want to go with you. Tôi muốn đi cùng với bạn. Tôi muốn đi với anh. >>vie<< I want to hear the rest of the story. Mình muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Tôi muốn nghe phần còn lại của câu chuyện. >>vie<< I want to hear the rest of the story. Tôi muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Tôi muốn nghe phần còn lại của câu chuyện. >>vie<< I want to hear the rest of the story. Tớ muốn nghe toàn bộ câu chuyện. Tôi muốn nghe phần còn lại của câu chuyện. >>vie<< I want to hear your voice. Tôi muốn nghe giọng nói của bạn. Tôi muốn nghe giọng nói của anh. >>vie<< I want to know why you and Tom don't get along. Tôi muốn biết lý do tại sao cậu và Tom không làm việc được với nhau. Tôi muốn biết tại sao anh và Tom không hòa thuận với nhau. >>vie<< I want Tom arrested. Tôi muốn Tom bị bắt. Tôi muốn Tom bị bắt. >>vie<< I want to move to Antarctica. Tôi muốn chuyển đến châu Nam cực Tôi muốn chuyển đến Nam Cực. >>vie<< I want to stay. Tớ muốn ở lại. Tôi muốn ở lại. >>vie<< I want to talk to her. Tôi muốn nói chuyện với cô. Tôi muốn nói chuyện với cô ấy. >>vie<< I want to tell you something strange. Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ. Tôi muốn nói với anh một điều lạ lùng. >>vie<< I want you fired. Tôi muốn cậu bị sa thải. Tôi muốn anh bị sa thải. >>vie<< I want you to keep your promise. Tôi muốn bạn giữ lời hứa. Tôi muốn anh giữ lời hứa. >>vie<< I want you to know you've got nothing to be afraid of. Tôi muốn bạn biết rằng bạn không có gì phải sợ. Tôi muốn anh biết rằng anh không có gì phải sợ cả. >>vie<< I warned him of the danger. Tôi đã cảnh báo anh ta về nguy hiểm. Tôi đã cảnh báo anh ta về sự nguy hiểm. >>vie<< I was also invited. Tôi cũng đã được mời. Tôi cũng được mời. >>vie<< I was born to love you. Anh được sinh ra là để yêu em. Em sinh ra là để yêu anh. >>vie<< I was greatly disappointed at hearing the news. Tôi đã cực kỳ thất vọng khi nghe tin. Tôi rất thất vọng khi nghe tin này. >>vie<< I was here all the time. Tôi ở đây từ đó đến giờ. Tôi đã ở đây suốt. >>vie<< I was hoping this wouldn't happen again. Tôi hi vọng rằng chuyện này sẽ không tái diễn. Tôi đã hy vọng chuyện này sẽ không xảy ra lần nữa. >>vie<< I was in the mountains. Tôi từ trên núi xuống. Tôi đã ở trên núi. >>vie<< I was just talking to Fadil. Mình vừa nhắc tới Fadil. Tôi chỉ đang nói chuyện với Fadil. >>vie<< I was kidnapped. Tớ từng bị bắt cóc. Tôi bị bắt cóc. >>vie<< I was very rich until I met her. Tôi đã từng giàu sụ, đấy là cho đến khi tôi gặp cô ta. Tôi đã rất giàu có cho đến khi tôi gặp cô ấy. >>vie<< I was waiting for the bus at that time. Lúc đó tôi đang chờ xe buýt. Tôi đã chờ xe buýt vào thời điểm đó. >>vie<< I went to Los Angeles on vacation last month. Tháng rồi tôi vừa đi nghỉ ở Los Angeles. Tôi đã đi nghỉ ở Los Angeles vào tháng trước. >>vie<< I will go there even if it rains. Tôi sẽ đến đó ngay cả trời có mưa. Tôi sẽ đến đó ngay cả khi trời mưa. >>vie<< I will go to Athens. Tôi sẽ đi Athens. Tôi sẽ đến Athens. >>vie<< I will go to Ireland this summer. Tôi sẽ đi Ai-len mùa hè này. Tôi sẽ đến Ireland vào mùa hè này. >>vie<< I will go. Tôi sẽ đi. Tôi sẽ đi. >>vie<< I will go to London tomorrow morning. Tôi sẽ di Luân Đôn sáng mai. Sáng mai tôi sẽ đi London. >>vie<< I will have him repair this watch. Tôi sẽ nhờ anh ta sửa cái đồng hồ này. Tôi sẽ sửa lại chiếc đồng hồ này. >>vie<< I will have him repair this watch. Tôi sẽ nhờ ông ấy sửa cái đồng hồ này. Tôi sẽ sửa lại chiếc đồng hồ này. >>vie<< I will miss you. Anh sẽ nhớ em. Anh sẽ nhớ em. >>vie<< I will miss you. con sẽ nhớ mẹ lắm. Anh sẽ nhớ em. >>vie<< I will miss you. tao sẽ nhớ mày. Anh sẽ nhớ em. >>vie<< I will never buy clothes secondhand. Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo dùng rồi. Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo cũ. >>vie<< I will never go out of my way. Tôi sẽ không bao giờ đi chệch hướng. Tôi sẽ không bao giờ ra khỏi con đường của tôi. >>vie<< I will open the door. Tôi sẽ mở cửa. Tôi sẽ mở cửa. >>vie<< I will visit foreign countries someday. Ngày nào đó tôi sẽ đi thăm các nước khác. Một ngày nào đó tôi sẽ đi thăm các nước khác. >>vie<< I wish I could go back in time. Ước gì thời gian có thể quay trở lại. Tôi ước mình có thể quay ngược thời gian. >>vie<< I wish I could study French. Giá mà tôi có thể học tiếng Pháp. Tôi ước tôi có thể học tiếng Pháp. >>vie<< I wish I'd bought a white dress! Tôi ước giá mà mình mua một cái váy trắng. Ước gì tôi có một chiếc váy trắng! >>vie<< I wish people would stop saying things in ways that crush young dreams. Tôi mong sao mọi người ngưng nói ra ý kiến theo kiểu chà đạp những ước mơ trẻ. Tôi ước mọi người sẽ ngừng nói những điều theo cách nghiền nát những giấc mơ trẻ. >>vie<< I wish that we could spend more time together. Anh ước gì chúng ta có thể có nhiều thời gian bên nhau. Tôi ước chúng ta có thể dành nhiều thời gian bên nhau hơn. >>vie<< I wish Tom wouldn't sing so loudly late at night. Tôi mong sao Tom đừng hát quá to lúc đêm khuya. Tôi ước gì Tom không hát quá to vào ban đêm. >>vie<< I wish you both a lifetime of happiness. Chúc hai bạn hạnh phúc trọn đời. Chúc cả hai bạn một cuộc sống hạnh phúc. >>vie<< I wonder if this is some sort of scam. Tôi tự hỏi không biết đây có phải là một âm mưu gì không. Tôi tự hỏi nếu đây là một loại lừa đảo. >>vie<< I wonder what he meant by that. Tôi tự hỏi anh ta có ý gì khi nói điều đó. Tôi tự hỏi anh ta có ý gì qua điều đó. >>vie<< I wonder who Tom was talking to. Tôi muốn biết người mà Tom đã nói chuyện cùng. Tôi tự hỏi Tom đang nói chuyện với ai. >>vie<< I won't be able to finish if you don't help me. Tôi sẽ không thể xong được nếu bạn không giúp tôi. Tôi sẽ không thể hoàn thành nếu bạn không giúp tôi. >>vie<< I won't be coming back. Tôi sẽ không quay lại. Tôi sẽ không quay lại đâu. >>vie<< I worry that, because the Japanese lines in this site are written with furigana, they take up a lot of space, and the people who don't even care about them in the first place might find them annoying. Tôi lo ngại là, bởi vì những dòng tiếng Nhật ở trang này được viết với furigana, chúng chiếm rất nhiều khoảng trống, và mọi người không quan tâm rằng chúng ở vị trí đầu sẽ thấy rất phiền phức. Tôi lo lắng rằng, bởi vì các dòng tiếng Nhật trong trang web này được viết bằng furigana, chúng chiếm rất nhiều không gian, và những người thậm chí không quan tâm đến chúng ngay từ đầu có thể thấy chúng gây phiền nhiễu. >>vie<< I would also like to see the ocean. Tôi cũng muốn nhìn thấy đại dương. Tôi cũng muốn nhìn thấy đại dương. >>vie<< I would like a tourist visa. Tôi muốn có một thị thực du lịch. Tôi muốn xin visa du lịch. >>vie<< I would like to buy a sofa. Tôi muốn mua một chiếc ghế sô-pha. Tôi muốn mua một chiếc sofa. >>vie<< I would like to express to you my deepest gratitude for having been a guest at your party. Em muốn bài tỏ với anh lòng biết ơn sâu sắc vì được là một người khách ở bữa tiệc của anh. Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất của tôi đối với bạn đã được một khách mời tại bữa tiệc của bạn. >>vie<< I would like to have a glass of tea. Tôi sẽ uống trà. Tôi muốn uống một ly trà. >>vie<< I would like to retract my previous statement. Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi. Tôi xin rút lại lời phát biểu trước đây của tôi. >>vie<< I would never have guessed that. Tôi cũng không đoán được. Tôi sẽ không bao giờ đoán được điều đó. >>vie<< I would rather starve than steal. Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp. Tôi thà chết đói còn hơn ăn cắp. >>vie<< I would've preferred you do it. Tôi muốn bạn làm hơn. Tôi ước gì anh làm thế. >>vie<< I wrote the answers carefully. Tôi đã viết những câu trả lời cẩn thận Tôi đã viết câu trả lời một cách cẩn thận. >>vie<< Jack can't afford to buy a new bicycle. Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới. Jack không đủ khả năng để mua một chiếc xe đạp mới. >>vie<< Jackson sent a message to President Monroe. Jackson đã gửi một thông điệp đến tổng thống Monroe. Jackson đã gửi một tin nhắn cho Tổng thống Monroe. >>vie<< Jane is as clever as any girl in her class. Jane thông minh như những đứa bé gái khác trong lớp của nó. Jane thông minh như bất kỳ cô gái nào trong lớp. >>vie<< Japan is not as big as Canada. Nhật bản không lớn bằng Gia nã đại. Nhật Bản không lớn như Canada. >>vie<< Japan is the largest importer of U.S. farm products. Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ. Nhật Bản là nhà nhập khẩu lớn nhất các sản phẩm nông nghiệp của Mỹ. >>vie<< Jennifer is very disappointed about the concert being cancelled. She really had her heart set on going. Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó. Jennifer rất thất vọng về buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy thực sự đã đặt trái tim mình vào đi. >>vie<< Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. Jimmy đã cố gắng thuyết phục cha mẹ cho phép anh lái xe trên khắp đất nước cùng với bạn bè. >>vie<< Jim opens the door. Jim mở cửa. Jim mở cửa. >>vie<< John chased Mary. Giăng đuổi theo Mari. John đuổi theo Mary. >>vie<< John is an American boy. John là một thanh niên người Mỹ. John là một cậu bé người Mỹ. >>vie<< John's hand is clean. Bàn tay của John rất sạch sẽ. Bàn tay của John sạch sẽ. >>vie<< Johnson is a recluse; he prefers to isolate himself from the rest of the students in our class. Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp. Johnson là một người ẩn dật; anh ấy thích tự cô lập mình với phần còn lại của các sinh viên trong lớp học của chúng tôi. >>vie<< John took a key from his pocket. John đã lấy chỉa khóa ra túi của anh ấy. John rút chìa khóa ra khỏi túi. >>vie<< Just enjoy it. Hãy hưởng thụ đi. Cứ tận hưởng đi. >>vie<< Justice is expensive. Công lý rất đắt. Công lý rất tốn kém. >>vie<< Just run down to the post office, won't you? Chạy đến bưu điện đi nhé? Chỉ cần chạy xuống bưu điện, phải không? >>vie<< Just stay put. Ở yên đó. Cứ ở yên đó. >>vie<< Keep away from that. Tránh xa nơi đó. Tránh xa chuyện đó ra. >>vie<< Keep quiet. The baby is sleeping. Giữ im lặng. Con nít đang ngủ. Giữ yên lặng, đứa bé đang ngủ. >>vie<< Keep your hair on! Giữ tóc của bạn ở đó! Giữ tóc của bạn trên! >>vie<< Komiakov may never have full use of his arm. Komiakov có thể chẳng bao giờ sử dụng tốt cánh tay của anh ấy. Komiakov có thể không bao giờ sử dụng đầy đủ cánh tay của mình. >>vie<< Language as we know is a human invention. Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. Ngôn ngữ như chúng ta biết là một phát minh của con người. >>vie<< Last year saw a big political change in Japan. Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản. Năm ngoái đã chứng kiến một sự thay đổi lớn về chính trị ở Nhật Bản. >>vie<< Lawyers will urge the parents to take further legal action. Các luật sư hối thúc những ông ba bà mẹ thực hiện mạnh mẽ hơn những hành động hợp pháp. Luật sư sẽ yêu cầu phụ huynh thực hiện thêm các hành động pháp lý. >>vie<< Layla wanted to be a nurse. Layla muốn thành y tá. Layla muốn trở thành một y tá. >>vie<< Leave her alone or you'll regret it. Để cô ấy yên hoặc mày sẽ phải hối hận. Để cô ấy một mình hoặc bạn sẽ hối tiếc. >>vie<< Let me finish. Để tui làm xong đã. Để tôi nói nốt. >>vie<< Let me heat it up some leftovers for you. Để tôi hâm nóng chút đồ ăn cho bạn. Hãy để tôi hâm nóng nó lên một số thức ăn thừa cho bạn. >>vie<< Let me help you, if necessary. Hãy để tôi giúp bạn, nếu cần. Hãy để tôi giúp bạn, nếu cần thiết. >>vie<< Let me know if there is anything I can do. Cần gì thì cứ việc nói với tôi. Hãy cho tôi biết nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm. >>vie<< Let me know the days when you can come. Bạn hãy cho tôi biết những ngày bạn có thể đến được. Hãy cho tôi biết những ngày bạn có thể đến. >>vie<< Let me try. Để tôi thử. Để tôi thử. >>vie<< Let's be frank in this question. Chúng ta hãy thẳng thắn trong câu hỏi này. Hãy thẳng thắn trong câu hỏi này. >>vie<< Let's drink to his success. Hãy uống mừng cho thành công của anh ấy. Hãy uống mừng thành công của anh ấy. >>vie<< Let's go inside. Chúng ta hãy vào trong nào. Vào trong đi. >>vie<< Let's go to the beach. I got time off from work for the next 6 days. Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới. Chúng ta hãy đi đến bãi biển. Tôi đã có thời gian nghỉ làm trong 6 ngày tới. >>vie<< Let's just sit here a while and listen. Hãy ngồi đây một chút và lắng nghe. Hãy ngồi đây một lát và lắng nghe. >>vie<< Let's not do that. Đừng làm điều đó. Đừng làm thế. >>vie<< Let's not get greedy here. Đừng trở nên tham lam. Đừng tham lam ở đây. >>vie<< Let's pick flowers from the garden. Hãy đi hái hoa trong vườn nào. Hãy hái hoa ngoài vườn. >>vie<< Let's pretend we're aliens. Hãy coi như chúng ta là người xa lạ. Hãy giả vờ chúng ta là người ngoài hành tinh. >>vie<< Let's start at the second-to-last line. Hãy bắt đầu ở dòng kế cuối. Hãy bắt đầu từ dòng thứ hai đến dòng cuối cùng. >>vie<< Let's stop doing this. Hãy dừng việc này lại. Đừng làm thế nữa. >>vie<< Let's sue him. Hãy kiện cậu ta. Hãy kiện hắn. >>vie<< Let's take a ten-minute break. Hãy nghỉ giải lao 10 phút. Nghỉ 10 phút thôi. >>vie<< Let's try a different one. Thử cái khác xem sao. Hãy thử một cái khác. >>vie<< Let's try it. Thử nó đi. Hãy thử đi. >>vie<< Let Tom buy a new computer if he wants to. Nếu Tom muốn thì mua cho anh ta máy tính mới đi. Hãy để Tom mua một máy tính mới nếu anh ấy muốn. >>vie<< Let Tom send the letter. Hãy để Tom gửi bức thư. Hãy để Tom gửi bức thư. >>vie<< Let us be fully aware of all the importance of this day, because today within the generous walls of Boulogne-sur-Mer have met not French with English, nor Russians with Polish, but people with people. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta hãy ý thức đầy đủ về tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay, bởi vì ngày nay trong các bức tường hào phóng của Boulogne-sur-Mer đã gặp không phải người Pháp với người Anh, cũng không phải người Nga với người Ba Lan, mà là những người với người dân. >>vie<< Let us consider the gravity of this day, for today inside the hospitable walls of Boulogne-sur-Mer, the French are not meeting the English, nor are Russians meeting Poles, but people are meeting people. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta hãy xem xét sự nghiêm trọng của ngày hôm nay, vì hôm nay bên trong những bức tường hiếu khách của Boulogne-sur-Mer, người Pháp không gặp người Anh, người Nga cũng không gặp người Ba Lan, nhưng mọi người đang gặp mọi người. >>vie<< Life is not long, it is wide! Cuộc đời không dài nhưng rộng! Cuộc sống không dài, nó rộng! >>vie<< Like father, like son. Cha nào con nấy. Như cha, như con trai. >>vie<< Lobsters belong to a class of marine animals. Tôm hùm thuộc lớp động vật biển. Tôm hùm thuộc về một lớp động vật biển. >>vie<< London is among the largest cities in the world. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. London là một trong những thành phố lớn nhất thế giới. >>vie<< London is no longer a city of fog. London chẳng còn là thành phố sương mù nữa. London không còn là thành phố của sương mù nữa. >>vie<< Look at me when I talk to you! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! Hãy nhìn tôi khi tôi nói chuyện với bạn! >>vie<< Look, they say listening to Mozart makes tomatoes grow. Coi kìa, người ta bảo nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên. Nghe nhạc Mozart làm cho cà chua lớn lên. >>vie<< Look up the trains to London in the timetable. Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình. Tìm kiếm các chuyến tàu đến London trong thời gian biểu. >>vie<< Look what I got Tom for his birthday. Xem mình có gì cho Tom nhân ngày sinh nhật này. Hãy xem tôi có gì cho Tom vào ngày sinh nhật của anh ấy. >>vie<< Love must have wings to fly away from love, and to fly back again. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. Tình yêu phải có đôi cánh để bay xa khỏi tình yêu, và để bay trở lại. >>vie<< Make sure that you pick me up at five, please. Hãy chắc là bạn tới đón tôi lúc năm giờ nha! Hãy chắc chắn là anh đón tôi lúc 5 giờ nhé. >>vie<< Make your students read books that make them think more. Hãy cho các học sinh của bạn đọc những quyển sách khiến các em phải động não nhiều hơn. Làm cho học sinh của bạn đọc những cuốn sách làm cho họ suy nghĩ nhiều hơn. >>vie<< Many English words are derived from Latin. Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc La tinh. Nhiều từ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latin. >>vie<< Many offices of the municipal government are in the town hall. Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính. Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính. >>vie<< Many people had no homes at all. Rất nhiều người không nhà không cửa. Nhiều người hoàn toàn không có nhà. >>vie<< Many retired people move to the Sunbelt to enjoy sports such as golf or tennis in a milder climate. Nhiều người đã nghỉ hưu chuyển đến vùng Sunbelt để có thể thưởng thức các môn thể thao như gôn hay quần vợt ở vùng khí hậu ôn hòa hơn. Nhiều người về hưu chuyển đến Sunbelt để thưởng thức các môn thể thao như golf hoặc quần vợt trong khí hậu ôn hòa hơn. >>vie<< Marius is taller than Marcus. Marius cao hơn Marcus. Marius cao hơn Marcus. >>vie<< Mary allowed Tom to kiss her. Mary cho phép Tom hôn mình. Mary cho phép Tom hôn cô. >>vie<< Mary died of breast cancer. Mary qua đời do bị ung thư vú. Mary chết vì ung thư vú. >>vie<< Mary has very long hair. Mary có một mái tóc rất dài. Mary có mái tóc rất dài. >>vie<< Mary has visited Hungary. Mary đã đến thăm Hungary. Mary đã đến thăm Hungary. >>vie<< Mary helped her mother prepare dinner. Mary giúp mẹ cô ấy chuẩn bị bữa tối. Mary giúp mẹ chuẩn bị bữa tối. >>vie<< Mary is a bookworm. Mary là một con mọt sách. Mary là một con mọt sách. >>vie<< Mary isn't really sick; she's just pretending. Mary không thực sự bị ốm; cô ấy chỉ đang giả vờ. Mary không thực sự bị bệnh; cô ấy chỉ giả vờ. >>vie<< Mary is prettier and makes better grades than Alice. Mary vừa xinh hơn lại đạt điểm cao hơn Alice. Mary xinh đẹp hơn và đạt điểm cao hơn Alice. >>vie<< Mary is Tom's sister. Mary không phải chị của Tom. Mary là em gái của Tom. >>vie<< Mary placed her purse on the table. Mary đã để cái ví ở trên bàn. Mary đặt túi xách lên bàn. >>vie<< Mary spoke Japanese slowly. Mary nói Tiếng Nhật chậm. Mary chậm rãi nói tiếng Nhật. >>vie<< Mary thinks that the world is a dangerous place. Mary nghĩ rằng thế giới là một nơi nguy hiểm. Mary nghĩ rằng thế giới là một nơi nguy hiểm. >>vie<< Mary wants to meet the right man. Mary muốn gặp được người xứng đáng. Mary muốn gặp đúng người. >>vie<< Mary was one of the most confident and successful girls in her class. Mary là một trong những học viên tự tin và thành công nhất trong lớp. Mary là một trong những cô gái tự tin và thành công nhất trong lớp. >>vie<< Maybe I just need some time alone. Có lẽ tôi chỉ cần ở một mình một lúc. Có lẽ tôi chỉ cần một chút thời gian một mình. >>vie<< Maybe I'll call you sometime. Có lẽ tôi sẽ gọi cho cậu lúc nào đó. Có lẽ một lúc nào đó tôi sẽ gọi cho anh. >>vie<< May Day is also a festival day for the workers in the world. Ngày Quốc tế lao động cũng là ngày lễ dành cho người lao động trên toàn thế giới. May Day cũng là một ngày lễ hội cho người lao động trên thế giới. >>vie<< May I direct your attention to this? Xin làm ơn chú ý. Tôi có thể hướng sự chú ý của bạn đến điều này? >>vie<< May I go home? Tôi có thể về nhà không? Tôi về nhà được không? >>vie<< May I introduce my friend to you? Tớ giới thiệu bạn tớ với ấy nhé? Tôi có thể giới thiệu bạn tôi với anh không? >>vie<< Meet me at the lobby of the Imperial Hotel at 6:30 p.m. Gặp tôi tại hành lang của khách sạn Hoàng Gia vào lúc 6:30 tối. Gặp tôi ở sảnh khách sạn Imperial lúc 6:30 chiều. >>vie<< Melissa completely lost her head when the house caught on fire. She didn't know what to do. Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. Melissa hoàn toàn mất trí khi ngôi nhà bị cháy. Cô ấy không biết phải làm gì. >>vie<< Men are idiots. Đàn ông ai cũng ngu. Đàn ông là những kẻ ngốc. >>vie<< Merry Christmas! Chúc mừng giáng sinh! Giáng sinh vui vẻ! >>vie<< Millie has a cat. Millie có một con mèo. Millie có một con mèo. >>vie<< Mom baked a cake for my birthday. Mẹ đã làm cho tôi một ổ bánh cho sinh nhật của tôi. Mẹ tôi làm bánh cho sinh nhật tôi. >>vie<< Most of this building's tenants are artists. Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ. Hầu hết khách thuê của tòa nhà này là nghệ sĩ. >>vie<< Most people write about their daily life. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. Hầu hết mọi người viết về cuộc sống hàng ngày của họ. >>vie<< Most teachers don't make a decent living considering the hours they have to work. Hầu hết giáo viên không có được một cuộc sống tử tế do số giờ mà họ phải làm việc. Hầu hết các giáo viên không kiếm sống đàng hoàng khi xem xét số giờ họ phải làm việc. >>vie<< Most writers are sensitive to criticism. Hầu hết các nhà văn đều dễ bị tổn thương bởi các lời chỉ trích. Hầu hết các nhà văn đều nhạy cảm với những lời chỉ trích. >>vie<< Mother comes to stay with us at least once a month. Mẹ đến ở với chúng tôi ít nhất là một lần mỗi tháng. Mẹ đến ở với chúng tôi ít nhất mỗi tháng một lần. >>vie<< Mother made us cheese sandwiches for lunch. Mẹ làm bánh mỳ kẹp phô mai cho bọn tôi ăn trưa. Mẹ làm cho chúng tôi bánh sandwich phô mai cho bữa trưa. >>vie<< Muiriel is 20 now. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. Muiriel bây giờ đã 20 tuổi. >>vie<< Music is a gift from God. Âm nhạc là món quà của Chúa. Âm nhạc là một món quà từ Thiên Chúa. >>vie<< My aunt sent me a birthday present. Dì đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật. Dì tôi đã gửi cho tôi một món quà sinh nhật. >>vie<< My baby wants to talk. Bé nhà tôi muốn nói chuyện. Con tôi muốn nói chuyện. >>vie<< My baggage is missing. Hành lý của tôi bị thiếu. Hành lý của tôi bị mất. >>vie<< My brother is big enough to travel alone. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. Anh trai tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. >>vie<< My brother is very important. At least he thinks he is. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. Anh trai tôi rất quan trọng, ít nhất anh ấy cũng nghĩ vậy. >>vie<< My brother named his cat Huazi. Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi. Anh trai tôi đặt tên con mèo của mình là Huazi. >>vie<< My brother prefers windsurfing. Anh tôi thích lướt ván buồm hơn. Em trai tôi thích lướt ván. >>vie<< My car broke down this morning and won't be repaired until Friday. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. Xe của tôi bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa chữa cho đến thứ Sáu. >>vie<< My dad's free on Saturday. Cha của tôi rảnh vào ngày thứ bảy. Bố tôi rảnh vào thứ Bảy. >>vie<< My eyes are sore. Mắt tôi đang bị đau. Mắt tôi đau quá. >>vie<< My eyes are very sensitive to the light. Mắt tôi rất nhậy cảm với ánh sang. Mắt tôi rất nhạy cảm với ánh sáng. >>vie<< My eyes get tired very easily. Mắt tôi rất dễ bị mỏi. Mắt tôi rất dễ mệt mỏi. >>vie<< My eyes hurt. Mắt tớ đau. Mắt tôi đau. >>vie<< My family thinks I'm rich. Gia đình tôi nghĩ rằng tôi giàu có. Gia đình tôi nghĩ tôi giàu có. >>vie<< My father doesn't allow me to go to the movies alone. Bố tôi không cho phép tôi đi xem phim một mình. Cha tôi không cho phép tôi đi xem phim một mình. >>vie<< My father grew old. Cha của tôi già đi. Cha tôi đã già. >>vie<< My father is still ill in bed. Cha của tôi vẫn đang bị bệnh nằm trên giường. Cha tôi vẫn còn bệnh trên giường. >>vie<< My father is still ill in bed. Cha của tôi vẫn đang bị bệnh ở trên giường. Cha tôi vẫn còn bệnh trên giường. >>vie<< My father will travel abroad next year. Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm sau. Cha tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào năm tới. >>vie<< My friend came to the library to study. Bạn tôi đã đến thư viện để học. Bạn tôi đến thư viện để học. >>vie<< My friend likes chocolate ice-cream. Bạn tôi thích kem sô cô la. Bạn tôi thích kem sô-cô-la. >>vie<< My friends say I'm a prolific writer, but I haven't written anything for months. Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt. Bạn bè tôi nói tôi là một nhà văn sung mãn, nhưng tôi đã không viết bất cứ điều gì trong nhiều tháng. >>vie<< My God! I left the wallet in my room! Trời ơi! Tôi để quên bóp ở phòng rồi! Chúa ơi, tôi để quên cái ví trong phòng. >>vie<< My grandmother is still very active at eighty-five. Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85. Bà tôi vẫn còn rất năng động ở tuổi 85. >>vie<< My hair's messed up this morning. At least lend me a hand mirror - it should be shut in the drawer there. Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia. Tóc tôi bị rối tung sáng nay. <0xC3><0x8D>t nhất cho tôi mượn một chiếc gương tay - nó nên được đóng trong ngăn kéo ở đó. >>vie<< My hobby is reading. Sở thích của tôi là đọc sách. Sở thích của tôi là đọc. >>vie<< My house is close to the school. Nhà tôi ở gần trường. Nhà tôi ở gần trường. >>vie<< My mother tongue is the most beautiful present that I received from my mother. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. >>vie<< My mother won't let us keep pets in the house. Mẹ tôi sẽ không cho chúng tôi nuôi thú cưng trong nhà. Mẹ tôi sẽ không để chúng tôi nuôi thú cưng trong nhà. >>vie<< My place is here. Chỗ của tôi ở đây. Chỗ của tôi là ở đây. >>vie<< My pride prevented me from borrowing money from him. Vì sĩ diện tôi không thể vay tiền của anh ta. Niềm tự hào của tôi đã ngăn cản tôi mượn tiền từ anh ấy. >>vie<< My refrigerator is out of order. Tủ lạnh của tôi không chạy được. Tủ lạnh của tôi không có trật tự. >>vie<< My right leg hurts. Chân phải của tôi đau. Chân phải của tôi đau. >>vie<< My scalp is very itchy. Da đầu tôi rất ngứa Da đầu tôi rất ngứa. >>vie<< My shoes are too small. I need new ones. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. Giày của tôi quá nhỏ, tôi cần giày mới. >>vie<< My sister has been married for three years. Chị tôi lấy chồng đã được ba năm. Em gái tôi đã kết hôn được 3 năm. >>vie<< My skin burns easily. Da tôi dễ bị bỏng. Làn da của tôi bị bỏng dễ dàng. >>vie<< My tea is a little too sweet. Tách trà của tôi hơi ngọt một chút. Trà của tôi hơi ngọt. >>vie<< My uncle has 3 children. Bác tôi có 3 người con. Chú tôi có 3 đứa con. >>vie<< My uncle is not young, but healthy. Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh. Chú tôi không còn trẻ, nhưng khỏe mạnh. >>vie<< My Vietnamese is not very good. Tiếng Việt của tôi chưa được tốt lắm. Tiếng Việt của tôi không tốt lắm. >>vie<< My wife and I tell each other everything. Tôi và vợ kể cho nhau nghe mọi thứ. Vợ tôi và tôi kể cho nhau nghe mọi chuyện. >>vie<< Nancy cannot have read this book. Nancy không thể nhờ ai đó đọc quyên sách này. Nancy không thể đọc cuốn sách này. >>vie<< Napoleon's army advanced up to Moscow. Quân đội của Na-pô-lê-ông đã tiến đến tận Mát-xcơ-va. Quân đội của Napoléon tiến đến Moskva. >>vie<< Never call anyone fat. Đừng bao giờ nói người khác béo. Đừng bao giờ gọi ai là béo. >>vie<< News of his death wasn't published for several weeks. Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần. Tin tức về cái chết của ông đã không được công bố trong nhiều tuần. >>vie<< Next Tuesday is my birthday, and I'm having a birthday party. Thứ ba tới là sinh nhật của tôi và tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Thứ ba tới là sinh nhật của tôi, và tôi đang có một bữa tiệc sinh nhật. >>vie<< Nobody believes what I say. Chả ai tin những gì tôi nói cả. Không ai tin những gì tôi nói. >>vie<< Nobody can replace Tom. Không một ai có thể thay thế Tom. Không ai có thể thay thế được Tom. >>vie<< Nobody cares about this except you. Không ai quan tâm đến điều đó trừ cậu ra. Không ai quan tâm đến điều này ngoại trừ bạn. >>vie<< Nobody does it better. Không ai làm việc này tốt hơn. Không ai làm tốt hơn. >>vie<< Nobody is so learned that he is able to know all things. Chẳng có ai có thể học nhiều tới mức bieesrt hết tất cả. Không ai được học đến mức có thể biết tất cả mọi thứ. >>vie<< Nobody knew that Tom was the person who contributed most of the money. Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất. Không ai biết rằng Tom là người đóng góp phần lớn số tiền. >>vie<< Nobody takes me anywhere. Không ai đưa mình đi đâu cả. Không ai đưa tôi đi đâu cả. >>vie<< No matter how busy you are, I think you should at least read a newspaper. Dù bận thế nào thì tôi nghĩ bạn vẫn nên đọc một tờ báo. Cho dù bạn bận rộn đến đâu, ít nhất bạn cũng nên đọc một tờ báo. >>vie<< No matter what the cost, I will accomplish that. Bằng mọi giá tôi sẽ hoàn thành nó. Bất kể chi phí là bao nhiêu, tôi sẽ thực hiện điều đó. >>vie<< No matter what you say, I won't give up. Cho dù mày nói điều gì, tao cũng sẽ không từ bỏ. Dù anh có nói gì đi nữa, tôi cũng sẽ không bỏ cuộc. >>vie<< No more bets. Không có cá cược nữa. Không đặt cược nữa. >>vie<< No one can do anything. Không ai có thể làm bất cứ điều gì. Không ai có thể làm được gì. >>vie<< No one expected Tom to win. Chẳng ai ngờ rằng Tom sẽ thắng. Không ai nghĩ Tom sẽ thắng. >>vie<< No one is coming to save you. Không ai sẽ đến cứu bạn. Không ai đến cứu cô đâu. >>vie<< No place is like home. Không đâu bằng ở nhà mình. Không có nơi nào giống như nhà. >>vie<< No, please dial nine first. Không, xin bấm số chín trước. Không, làm ơn gọi số 9 trước. >>vie<< No poverty can catch up with industry. Đói nghèo không thể bắt kịp nền công nghiệp. Không có sự nghèo đói nào có thể bắt kịp với ngành công nghiệp. >>vie<< Not being useful to anyone is simply being worthless. Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng. Không hữu ích cho bất cứ ai chỉ đơn giản là vô giá trị. >>vie<< Nothing is as hard as a diamond. Không có gì cứng bằng kim cương. Không có gì cứng như kim cương. >>vie<< Nothing is beautiful but the truth. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. Không có gì đẹp ngoại trừ sự thật. >>vie<< Nothing seems more certain than death. Ai rồi cũng phải chết. Không có gì chắc chắn hơn cái chết. >>vie<< No, you cannot use my car! Không, bạn không được dùng ô tô của tôi! Bạn không thể sử dụng xe của tôi! >>vie<< Oh, didn't I mention it? Ồ, tôi đã nhắc tới nó chưa nhỉ? <0xE1><0xBB><0x92>, tôi đã không đề cập đến nó? >>vie<< Oh, I'm sorry. Ờ, xin lỗi nghe. <0xE1><0xBB><0x92>, tôi xin lỗi. >>vie<< Oh, my white pants! And they were new. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! <0xE1><0xBB><0x92>, quần trắng của tôi! Và chúng mới. >>vie<< Oh, there's a butterfly! Ô kìa, con bươm bướm! <0xE1><0xBB><0x92>, có một con bướm! >>vie<< Once a month. Mỗi tháng một lần. Mỗi tháng một lần. >>vie<< Once this process is started, we can get the result within one hour. Một khi tiến trình được bắt đầu, chúng ta có thể có kết quả trong vòng một giờ đồng hồ. Một khi quá trình này được bắt đầu, chúng tôi có thể nhận được kết quả trong vòng một giờ. >>vie<< One can't learn to do anything without making mistakes. Một người không thể học làm bất kỳ thứ gì mà không gây ra lỗi lầm cả. Bạn không thể học cách làm bất cứ điều gì mà không phạm sai lầm. >>vie<< One's face fills with wrinkles because time does not pass in vain. Nếp nhăn trên mặt mỗi người do thời gian không trừ một ai. Khuôn mặt của một người tràn ngập những nếp nhăn vì thời gian không trôi qua vô ích. >>vie<< One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>vie<< Only she can use the computer. Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy vi tính. Chỉ có cô ấy mới có thể sử dụng máy tính. >>vie<< On this occasion, we should drink a toast. Trong dịp này, chúng ta nên làm một ly đi. Nhân dịp này, chúng ta nên uống một ly. >>vie<< Our club has three times as many members as yours. Câu lạc bộ của chúng tôi có số thành viên gấp ba lần của bạn. Câu lạc bộ của chúng tôi có số lượng thành viên gấp ba lần của bạn. >>vie<< Our country is in a crisis. Đất nước của chúng tao đang trong thời kỳ khủng hoảng. Đất nước chúng ta đang trong một cuộc khủng hoảng. >>vie<< Our country would be better off if we had a new prime minister. Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới. Đất nước chúng ta sẽ tốt hơn nếu chúng ta có một thủ tướng mới. >>vie<< Our fates are interwoven. Số phận chúng mình đan vào nhau. Số phận của chúng ta đan xen vào nhau. >>vie<< Our investigation is ongoing. Cuộc điều tra của chúng tôi vẫn tiếp tục. Cuộc điều tra của chúng tôi đang được tiến hành. >>vie<< Our new neighbour is always there if we need help with anything. Hàng xóm mới của chúng luôn sẵn sàng nếu chúng tôi cần giúp đỡ trong bất cứ việc gì. Hàng xóm mới của chúng tôi luôn ở đó nếu chúng tôi cần giúp đỡ với bất cứ điều gì. >>vie<< Our patience is in much the same condition as yesterday. Sự kiên nhẫn của chúng tôi cũng trong tình trạng như hôm qua. Sự kiên nhẫn của chúng ta cũng giống như ngày hôm qua. >>vie<< Our school was founded in the 20th year of Meiji. Trường chúng tôi được thành lập vào năm thứ 20 đời Minh Trị. Trường của chúng tôi được thành lập vào năm thứ 20 của Meiji. >>vie<< Our showroom made a hit with young ladies. Phòng trưng bày của chúng tôi gây tiếng vang bởi các quý cô trẻ. Showroom của chúng tôi đã đạt được một hit với phụ nữ trẻ. >>vie<< Our students showed remarkable progress. Các sinh viên của chúng ta đang tiến bộ rõ rệt. Các sinh viên của chúng tôi đã có những tiến bộ đáng kể. >>vie<< Our teacher demanded that we keep quiet. Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng. Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng. >>vie<< Our trip to Africa is turning into a catastrophe. Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ. Chuyến đi của chúng tôi đến châu Phi đang trở thành một thảm họa. >>vie<< Out of all the people at your school, who do you like the most? Trong số tất cả mọi người ở trường, cậu thích ai nhất? Trong tất cả những người ở trường, bạn thích ai nhất? >>vie<< Out of sight, out of mind. Xa mặt cách lòng Ra khỏi tầm nhìn, ra khỏi tâm trí. >>vie<< Out of the two designs, I prefer the former to the latter. Trong hai thiết kế, tôi thích cái trước hơn cái sau. Trong số hai thiết kế, tôi thích cái trước hơn cái sau. >>vie<< Parents aren't rational because love isn't rational. Cha mẹ không có lý vì tình yêu không dựa trên lý trí. Cha mẹ không có lý trí vì tình yêu không có lý trí. >>vie<< Parents who beat their children really make my blood boil. Cha mẹ mà đánh con cái làm tôi giận sôi máu. Cha mẹ đánh đập con cái của họ thực sự làm cho máu của tôi sôi sục. >>vie<< Pass the ball quickly to a person behind you. Nhanh chóng chuyền bóng về cho người phía sau. Nhanh chóng chuyền bóng cho một người phía sau bạn. >>vie<< Peanuts are not nuts but legumes. Lạc không phải hạt mà thuộc họ đậu. Đậu phộng không phải là các loại hạt mà là các loại đậu. >>vie<< People are the only animals that can laugh. Con người là động vật duy nhất biết cười. Con người là loài động vật duy nhất biết cười. >>vie<< People often complain about the weather. Mọi người thường phàn nàn về thời tiết. Mọi người thường phàn nàn về thời tiết. >>vie<< Please be serious. Làm ơn nghiêm túc đi. Làm ơn nghiêm túc đi. >>vie<< Please call me Philip. Xin cô gọi tôi là Philip. Xin hãy gọi tôi là Philip. >>vie<< Please choose between this one and that one. Hãy chọn cái này hoặc cái kia. Vui lòng chọn giữa cái này và cái kia. >>vie<< Please come back to Boston and visit us whenever you have a chance. Hãy trở lại Boston thăm bọn tôi khi nào có dịp nhé. Hãy quay trở lại Việt Nam và ghé thăm chúng tôi bất cứ khi nào bạn có cơ hội. >>vie<< Please come visit us more often. Hãy đến thăm chúng tôi thường xuyên hơn nhé. Vui lòng ghé thăm chúng tôi thường xuyên hơn. >>vie<< Please do not write in this library book. Vui lòng không viết vào sách của thư viện. Xin vui lòng không viết trong cuốn sách thư viện này. >>vie<< Please don't make so much noise. They are studying at the library for a very difficult test. Xin đừng làm ồn quá, họ đang học ở thư viện để chuẩn bị cho một môn thi rất khó Xin đừng làm ồn quá. Họ đang học tại thư viện cho một bài kiểm tra rất khó khăn. >>vie<< Please don't touch me. Đừng đụng vào người tôi. Làm ơn đừng chạm vào tôi. >>vie<< Please do the work at your own convenience. Hãy làm việc một cách thoải mái. Xin vui lòng làm công việc theo ý thích của riêng bạn. >>vie<< Please explain the reason why she was arrested. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ. Hãy giải thích lý do tại sao cô ấy bị bắt. >>vie<< Please fill in this application form. Xin điền vào mẫu đơn này. Vui lòng điền vào mẫu đơn này. >>vie<< Please give me a piece of paper to write on. Làm ơn cho tôi một tờ giấy để viết. Xin vui lòng cho tôi một mảnh giấy để viết. >>vie<< Please keep me informed. Làm ơn báo cho tôi biết. Xin hãy thông báo cho tôi. >>vie<< Please read the numbers on the meter. Vui lòng đọc các con số trên đồng hồ đo điện. Vui lòng đọc các con số trên đồng hồ. >>vie<< Please return the book when you have finished reading it. Vui lòng trả quyển sách nếu bạn đã đọc xong. Vui lòng trả lại cuốn sách sau khi bạn đọc xong. >>vie<< Please show me another. Làm ơn cho tôi xem cái khác. Làm ơn cho tôi xem cái khác. >>vie<< Please stick this label to your baggage. Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn. Vui lòng dán nhãn này vào hành lý của bạn. >>vie<< Please tell me when he'll arrive here. Vui lòng nói cho tôi biết khi nào anh ấy đến đây. Làm ơn cho tôi biết khi nào anh ấy đến đây. >>vie<< Please wait here for a while. Xin đợi ở đây một chút. Vui lòng đợi ở đây một lát. >>vie<< Poor is not the one who has too little, but the one who wants too much. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. Người nghèo không phải là người có quá ít, mà là người muốn quá nhiều. >>vie<< Power brings corruption. Quyền lực mang đến tham nhũng. Quyền lực dẫn đến tham nhũng. >>vie<< President Jefferson did not want the trade ban to last long. Tổng thống Jefferson không muốn cấm vận thương mại kéo dài. Tổng thống Jefferson không muốn lệnh cấm thương mại kéo dài. >>vie<< President Roosevelt won the election of 1940. Tổng thống Roosevelt thắng cử năm 1940. Tổng thống Roosevelt chiến thắng trong cuộc bầu cử năm 1940. >>vie<< Prices will continue to rise. Giá cả sẽ tiếp tục tăng. Giá sẽ tiếp tục tăng. >>vie<< Push! Đẩy! Đẩy! >>vie<< Push the door carefully. Đẩy cái cửa cẩn thận. Đẩy cửa cẩn thận. >>vie<< Push the green button and the light will go on. Nhấn nút màu xanh và đèn sẽ tiếp tục sáng. Nhấn nút màu xanh lá cây và ánh sáng sẽ tiếp tục. >>vie<< Quiet music was heard in the room we entered. Trong căn phòng chúng tôi bước vào có thể nghe được tiếng nhạc nhỏ. Âm nhạc im lặng được nghe thấy trong căn phòng chúng tôi bước vào. >>vie<< Quit acting like a child. Thôi hành động như là một đứa trẻ đi. Ngừng hành động như một đứa trẻ. >>vie<< Quite a few people have two cars. Khá ít người có cả hai chiếc xe ô tô. Rất nhiều người có hai chiếc xe hơi. >>vie<< Rain does not fall from the ground. Mưa không rơi từ mặt đất. Mưa không rơi xuống đất. >>vie<< Reading books is interesting. Đọc sách thì rất thú vị. Đọc sách rất thú vị. >>vie<< Read such books as will be useful some day. Đọc nhiều sách như vậy sẽ có ngày rất hữu ích. Đọc những cuốn sách như vậy sẽ hữu ích một ngày nào đó. >>vie<< Representative democracy is one form of government. Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ. Dân chủ đại diện là một hình thức chính phủ. >>vie<< Right now I'm not thirsty. Giờ mình không khát. Lúc này tôi không khát. >>vie<< Rock is the music of the young. Rock là dòng nhạc của giới trẻ. Rock là âm nhạc của giới trẻ. >>vie<< Rock is the music of the young. Rock là loại nhạc của giới trẻ. Rock là âm nhạc của giới trẻ. >>vie<< Roger, what you say makes sense and I agree with you. Roger, những gì bạn nói đều có lý và tôi đồng ý với bạn. Roger, những gì bạn nói có ý nghĩa và tôi đồng ý với bạn. >>vie<< Rome is worthy of a visit. Thành phố Rome đáng để viếng thăm. Rome xứng đáng được ghé thăm. >>vie<< Sally and I work in the same office. Sally và tớ làm việc trong cùng một văn phòng. Sally và tôi làm việc trong cùng một văn phòng. >>vie<< Salt water is more buoyant than fresh water. Nước muối có lực đẩy mạnh hơn nước ngọt. Nước mặn nổi hơn nước ngọt. >>vie<< Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection. Việc chọn mẫu phải được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên. Lấy mẫu phải được thực hiện theo cách đảm bảo lựa chọn ngẫu nhiên. >>vie<< Sharon found out that she was going to have a baby. Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sắp có con. Sharon phát hiện ra rằng cô sẽ có một đứa con. >>vie<< She allegedly murdered him. Cô ấy bị cáo buộc giết anh ta. Cô ta được cho là đã giết anh ta. >>vie<< She always sides with the weak. Cô ta luôn đứng về bên yếu. Họ luôn đứng về phía kẻ yếu. >>vie<< She argued with him and then hit him. Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy. Cô cãi nhau với anh ta và sau đó đánh anh ta. >>vie<< She came to Japan to study Japanese. Cô ấy đến Nhật để học Nhật ngữ. Cô đến Nhật Bản để học tiếng Nhật. >>vie<< She can play this tune on the piano. Cô ấy chơi được bài này trên đàn piano. Cô ấy có thể chơi giai điệu này trên đàn piano. >>vie<< She can't cope with stress. Cô ấy không thể đương đầu với căng thẳng. Cô ấy không thể đối phó với căng thẳng. >>vie<< She chose a hat. Cô ấy đã chọn một cái mũ. Cô ấy chọn một chiếc mũ. >>vie<< She couldn't come because he was sick. Cô ấy không thể đến bởi vì anh ấy bệnh. Cô ấy không thể đến vì anh ấy bị bệnh. >>vie<< She couldn't hold back her laughter. Cô ấy không thể nhịn được cười. Nàng không thể nhịn được cười. >>vie<< She covered twenty miles a day. Một ngày cô ấy đi được 20 dặm. Cô ấy đi 20 dặm một ngày. >>vie<< She cried. Cô ấy đã khóc Cô ấy đã khóc. >>vie<< She dared to never go back there. Cô áy không dám trở lại đó nữa. Nàng không bao giờ dám quay lại đó nữa. >>vie<< She deposits 10,000 yen in the bank every month. Mỗi tháng cô ta gửi 10.000 yên vào ngân hàng. Cô ấy gửi 10.000 yên vào ngân hàng mỗi tháng. >>vie<< She did the bare minimum. Cô ta thực hiện đúng những yêu cầu tối thiểu. Cô ấy đã làm tối thiểu. >>vie<< She died yesterday afternoon. Cô ấy qua đời vào chiều ngày hôm qua. Cô ấy đã chết chiều hôm qua. >>vie<< She doesn't want to talk about it. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy. Cô ấy không muốn nói về nó. >>vie<< She dreads going blind because she's wearing thick glasses. Cô rất sợ sẽ bị mù vì cô đang đeo một cái kính rất dầy. Cô ấy sợ bị mù vì cô ấy đeo kính dày. >>vie<< She felt quite worn out after arguing with friends. Nó cảm thấy mệt lử sau khi cãi nhau với bạn. Cô cảm thấy khá mệt mỏi sau khi tranh cãi với bạn bè. >>vie<< She found it necessary to accustom her child to getting up early. Cô ấy nhận ra điều cần thiết là tập cho bọn trẻ của cô ấy thức dậy sớm. Cô thấy cần phải làm quen với việc con mình dậy sớm. >>vie<< She gave birth to a daughter yesterday. cô ấy đã sinh ra một bé gái hồi hôm qua. Cô ấy đã sinh một đứa con gái vào ngày hôm qua. >>vie<< She gave birth to a daughter yesterday. Cô ấy sinh bé gái hồi hôm qua. Cô ấy đã sinh một đứa con gái vào ngày hôm qua. >>vie<< She gave birth to a daughter yesterday. Hôm qua, cô ấy đã sinh ra một bé gái. Cô ấy đã sinh một đứa con gái vào ngày hôm qua. >>vie<< She gave me a watch. Cô ấy đã cho tôi 1 chiếc đồng hồ. Cô ấy cho tôi một chiếc đồng hồ. >>vie<< She girded her waist with a belt. Cô ta thắt một dải băng quanh eo. Cô ấy thắt lưng bằng thắt lưng. >>vie<< She had her baby drink some milk. Cô ấy cho em bé uống một chút sữa. Cô ấy đã cho con mình uống sữa. >>vie<< She has a strong personality. Cô ta có cá tính mạnh. Cô ấy có một tính cách mạnh mẽ. >>vie<< She has to stop smoking. Cô ấy phải dừng hút thuốc lá. Cô ấy phải ngừng hút thuốc. >>vie<< She has to stop smoking. Cô ấy phải ngưng hút thôi. Cô ấy phải ngừng hút thuốc. >>vie<< She has tried to invite him to her birthday party. Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình. Cô ấy đã cố gắng mời anh ấy đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy. >>vie<< She hired him as an interpreter. Cô ta thuê anh ta để làm người phiên dịch. Cô thuê anh ta làm thông dịch viên. >>vie<< She inclined her head in greeting. Cô ấy cuối đầu chào. Nàng cúi đầu chào. >>vie<< She introduced me to him at the party. Cô ấy giới thiệu tôi cho hắn ở buổi tiệc. Cô ấy giới thiệu tôi với anh ấy tại bữa tiệc. >>vie<< She is a doctor. Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy là bác sĩ. >>vie<< She is a fluent speaker of English. Cô ấy là một người nói tiếng Anh nhuần nhuyễn. Cô ấy là một người nói tiếng Anh lưu loát. >>vie<< She is a fluent speaker of English. Cô ấy là một người nói tiếng Anh thông thạo. Cô ấy là một người nói tiếng Anh lưu loát. >>vie<< She is a friend of my wife's. Cô ấy là bạn của vợ tôi. Cô ấy là bạn của vợ tôi. >>vie<< She is always busy. Chị ấy lúc nào cũng rất bận. Cô ấy luôn bận rộn. >>vie<< She is independent of her parents. Cô ấy độc lập khỏi ba mẹ của cô ấy. Nó độc lập với cha mẹ nó. >>vie<< She is married to a foreigner. Cô ấy cưới người nước ngoài. Cô ấy đã kết hôn với một người nước ngoài. >>vie<< She is no match for me. Nó không bì được với tôi. Cô ấy không phải đối thủ của tôi. >>vie<< She is not as punctual as her little sister. Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình. Cô ấy không đúng giờ như cô em gái nhỏ của mình. >>vie<< She is peeling crab shells. Cô ấy đang bóc yếm cua. Cô ấy đang lột vỏ cua. >>vie<< She is too weak. Bà ấy yếu quá. Cô ấy quá yếu đuối. >>vie<< She is too weak. Nó yếu quá. Cô ấy quá yếu đuối. >>vie<< She just ate sushi and drank beer. Cô ta mới chỉ ăn Sushi và uống bia thôi. Cô ấy chỉ ăn sushi và uống bia. >>vie<< She liked poetry and music. Cô ấy thích thơ và nhạc. Cô ấy thích thơ và âm nhạc. >>vie<< She likes painting pictures. Cô ta thích vẽ tranh. Cô ấy thích vẽ tranh. >>vie<< She likes poetry and music. Cô ấy thích thơ và nhạc. Cô ấy thích thơ và âm nhạc. >>vie<< She likes traveling best of all. Cô ấy thích nhất là được đi du lịch. Cô ấy thích đi du lịch tốt nhất của tất cả. >>vie<< She lives with her dad. Cô ấy sống cùng với bố. Cô ấy sống với bố. >>vie<< She'll try it once more. Cô ấy sẽ thử lại lần nữa. Cô ấy sẽ thử lại lần nữa. >>vie<< She looked surprised at the letter. Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư. Nàng có vẻ ngạc nhiên về bức thư. >>vie<< She manages a shoe store. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày. >>vie<< She manages a shoe store. Nó quản lý một tiệm giày dép. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày. >>vie<< She parked her car in a vacant lot. Cô ấy đỗ xe vào chỗ trống. Cô ấy đỗ xe trong một bãi đậu xe trống. >>vie<< She pretended not to see me. Cô ta giả vờ như không nhìn thấy tôi. Cô ấy giả vờ không nhìn thấy tôi. >>vie<< She punished her children. Cô ấy phạt mấy đứa con của cô ta. Cô ta trừng phạt con mình. >>vie<< She remarried soon. Cô ta đã sớm tái hôn. Cô ấy sẽ sớm tái hôn. >>vie<< She's a real hottie. Cô ấy thực sự là một cô gái xinh đẹp. Cô ấy là một hottie thực sự. >>vie<< She scared the children. Cô ta doạ lũ trẻ. Cô ấy sợ bọn trẻ. >>vie<< She seemed to be wallowing in her grief instead of trying to recover from the disaster. Cô ấy dường như vẫn đắm chìm trong đau khổ, thay vì phải bình tĩnh lại sau điều bất hạnh. Cô dường như đắm chìm trong nỗi đau thay vì cố gắng phục hồi sau thảm họa. >>vie<< She seems OK now. Hiện tại bà ấy có vẻ ổn. Bây giờ cô ấy có vẻ ổn. >>vie<< She seems OK now. Hiện tại chị ấy có vẻ ổn. Bây giờ cô ấy có vẻ ổn. >>vie<< She seems OK now. Hiện tại nó có vẻ ổn. Bây giờ cô ấy có vẻ ổn. >>vie<< She seems to be excited. Nó có vẻ rất phấn khích. Cô ấy có vẻ hào hứng. >>vie<< She sells flowers. Cô ta bán hoa. Cô ấy bán hoa. >>vie<< She's madly in love with her. Cô ta yêu nó điên cuồng. Cô ấy đang yêu điên cuồng với cô ấy. >>vie<< She's my type. Cô ấy là mẫu người của tôi. Cô ấy là mẫu người của tôi. >>vie<< She's not even really pretty. Cô ấy thực sự không dễ thương cho lắm. Cô ấy thậm chí còn không xinh đẹp lắm. >>vie<< She's practicing English so she can get a better job. Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn. Cô ấy đang thực hành tiếng Anh để có thể có được một công việc tốt hơn. >>vie<< She's practicing the piano day and night. Cô ta luyện đàn dương cầm suốt ngày đêm. Cô ấy tập piano cả ngày lẫn đêm. >>vie<< She's really smart, isn't she? Cô ấy thông minh lắm phải không? Cô ấy thực sự thông minh, phải không? >>vie<< She's really smart, isn't she? Cô ấy thực thông minh, có phải không? Cô ấy thực sự thông minh, phải không? >>vie<< She's spending too much time watching TV. Cô ấy dành qua nhiều thời gian xem TV. Cô ấy dành quá nhiều thời gian để xem TV. >>vie<< She's studying French and web design. Cô ấy học tiếng Pháp và thiết kế web. Cô ấy đang học tiếng Pháp và thiết kế web. >>vie<< She takes a new lover while he is in anguish. Trong khi anh ta đang đau khổ thì cô ta có người yêu mới. Cô ấy có một người yêu mới trong khi anh ấy đang đau khổ. >>vie<< She teaches at our local school. Cô ta dạy học ở trường địa phương chúng tôi. Cô ấy dạy ở trường địa phương của chúng tôi. >>vie<< She tried to kill herself many times. Cô ấy đã cố tự sát rất nhiều lần. Cô ấy đã cố tự tử nhiều lần. >>vie<< She turned down every proposal. Cô ta từ chối mọi lời đề nghị. Cô ấy từ chối mọi lời đề nghị. >>vie<< She undertook the responsibility for the project. Cô ấy nhận trách nhiệm về dự án đó. Cô ấy chịu trách nhiệm về dự án. >>vie<< She used to live with him. Cô ấy đã từng sống với anh ấy. Cô ấy đã từng sống với anh ta. >>vie<< She warmed herself by the fire. Bà ấy tự sưởi ấm bằng lửa. Cô ấy tự sưởi ấm mình bằng ngọn lửa. >>vie<< She was about to go to bed when someone knocked on the door. Cô ấy chuẩn bị đi ngủ khi thì có ai đó gõ cửa. Cô đang chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. >>vie<< She was about to go to bed when someone knocked on the door. Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. Cô đang chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. >>vie<< She was born in the United States and grew up in Japan. Cô ấy sinh ra ở Mỹ và lớn lên ở Nhật. Cô sinh ra ở Hoa Kỳ và lớn lên ở Nhật Bản. >>vie<< She was hurt to find that nobody took any notice of her. Cô ấy đã bị tổn thường khi thấy rằng không ai để ý tời bất kỳ thông báo của cô ta. Cô bị tổn thương khi thấy rằng không ai chú ý đến cô. >>vie<< She was not happy about it. Cô ấy đã không vui về chuyện này. Cô ấy không hài lòng về điều đó. >>vie<< She wasn't ready for marriage. Cô ấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân. Cô ấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân. >>vie<< She will be here in no time. Cô ta sẽ có mặt ngay. Cô ấy sẽ đến đây ngay thôi. >>vie<< She won't like this. Cô ấy sẽ không thích cái này. Cô ấy sẽ không thích chuyện này đâu. >>vie<< She won't like this. Cô ấy sẽ không thích điều này. Cô ấy sẽ không thích chuyện này đâu. >>vie<< She won't like this. Cô ấy sẽ không thích việc này. Cô ấy sẽ không thích chuyện này đâu. >>vie<< She won't like this. Nó sẽ không thích việc này. Cô ấy sẽ không thích chuyện này đâu. >>vie<< Show me where it hurts you. Cho tôi xem chỗ bạn bị đau. Hãy cho tôi thấy nơi nó làm tổn thương bạn. >>vie<< Sign here, please. Vui lòng ký vào đây. Làm ơn ký vào đây. >>vie<< Simultaneous translation broke linguistic walls. Dịch tức thời đã phá vỡ bức tường ngôn ngữ. Bản dịch đồng thời đã phá vỡ các bức tường ngôn ngữ. >>vie<< Since Janet died, her husband has really gone off the deep end. Từ khi Janet chết, chồng của cô ấy thực sự trở nên chán nản. Kể từ khi Janet qua đời, chồng cô đã thực sự đi ra khỏi sâu thẳm. >>vie<< Since they had no children of their own, they decided to adopt a little girl. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. Vì họ không có con riêng, họ quyết định nhận nuôi một bé gái. >>vie<< Smoking compromises your health. Hút thuốc đe dọa sức khỏe của bạn. Hút thuốc ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn. >>vie<< Smoking is prohibited in this room. Hút thuốc lá bị cấm ở phòng này. Hút thuốc bị cấm trong phòng này. >>vie<< So, Betty, have you decided on your dream home yet? Này Betty, bạn đã quyết định về căn nhà mơ ước chưa? Vậy, Betty, bạn đã quyết định về ngôi nhà mơ ước của mình chưa? >>vie<< So far, we've lost three games. Chúng ta đã thua 3 trận cho đến thời điểm hiện tại. Cho đến nay, chúng tôi đã thua 3 trận. >>vie<< So he works at this factory, does he? Cô ta làm ở xí nghiệp này đúng không? Vậy là anh ta làm việc ở nhà máy này, phải không? >>vie<< Someday I'll run like the wind. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. Một ngày nào đó tôi sẽ chạy như gió. >>vie<< Some people seem to complain about everything. Vài người có thói quen phàn nàn về mọi việc. Một số người dường như phàn nàn về mọi thứ. >>vie<< Some students looked at her with tears in their eyes. Vài sinh viên nhìn cô với đôi mắt mọng nước. Một số học sinh nhìn cô với những giọt nước mắt. >>vie<< Something terrible is going to happen. Cái gì đó rất kinh khủng sẽ xảy ra. Một cái gì đó khủng khiếp sẽ xảy ra. >>vie<< Sorry, but I can't have dinner with you tonight. Mình xin lỗi, nhưng mình không thể ăn tối với bạn. Xin lỗi, nhưng tối nay tôi không thể ăn tối với anh được. >>vie<< So what if I am gay? Is it a crime? Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à? Vậy nếu tôi là người đồng tính thì sao? >>vie<< So you lost all your money? That'll teach you to gamble. Anh thua hết tiền rồi phải không? Điều đó sẽ dạy cho anh đừng có đánh bạc. Vì vậy, bạn mất tất cả tiền của bạn? Điều đó sẽ dạy bạn để đánh bạc. >>vie<< Stand still, put your hands up! Đứng yên, giơ hai tay lên! Đứng yên, giơ tay lên! >>vie<< Stars can be seen at night. Những ngôi sao có thể nhìn thấy vào buổi tối. Các ngôi sao có thể được nhìn thấy vào ban đêm. >>vie<< Stay at home till noon. Ở nhà cho đến trưa. Ở nhà đến trưa. >>vie<< Stay home. Ở nhà. Ở nhà đi. >>vie<< Stop acting like such a fool. Đừng hành xử như kẻ ngốc nữa. Đừng có hành động như một thằng ngốc nữa. >>vie<< Stop beating around the bush and tell me directly why you're so angry. Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. Đừng có đánh nhau trong bụi rậm nữa và nói thẳng cho tôi biết tại sao anh lại tức giận như vậy. >>vie<< Stop it! You're making her feel uncomfortable! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy. Anh đang làm cô ấy cảm thấy không thoải mái! >>vie<< Stop lazing around and look for a job. Đừng lông bông nữa mà hãy tìm một công việc đi. Ngừng lười biếng xung quanh và tìm kiếm một công việc. >>vie<< Stop seeing me as a "normal" person! Đừng coi tôi như người "bình thường"! Đừng coi tôi là một người “bình thường” nữa! >>vie<< Students must have access to a good library. Sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt. Học sinh phải có quyền truy cập vào một thư viện tốt. >>vie<< Such a program will help the rich but harm the poor. Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo. Một chương trình như vậy sẽ giúp người giàu nhưng gây hại cho người nghèo. >>vie<< Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. Cưng à, chúng ta cần đi siêu thị. >>vie<< Take a sip of this. Hãy nhấp thử một ngụm. Uống cái này đi. >>vie<< Take it away, please. Làm ơn mang nó đi giúp tôi. Làm ơn mang nó đi. >>vie<< Take the leftover food home with you. Bạn hãy mang đồ ăn dư về nhà Mang thức ăn thừa về nhà với bạn. >>vie<< Take the top and you will have the middle. Cứ lấy phần trên và bạn sẽ có phần giữa. Lấy phần trên và bạn sẽ có phần giữa. >>vie<< Taro, dinner's ready! Taro ơi, cơm tối xong rồi đấy! Taro, bữa tối đã sẵn sàng! >>vie<< Tears filled Mary's eyes. Mắt Mary ngấn lệ. Những giọt nước mắt lấp đầy đôi mắt của Mary. >>vie<< Teenagers often argue with their parents. Thiếu niên thường cãi lại cha mẹ. Thanh thiếu niên thường tranh cãi với cha mẹ. >>vie<< Tell me everything you know about her. Kể cho tôi nghe tất cả những gì bạn biết về cô ta. Nói cho tôi mọi thứ bạn biết về cô ấy. >>vie<< Tell me what's going on. Nói cho tôi nghe chuyện gì đang xảy ra. Nói cho tôi biết chuyện gì đang xảy ra. >>vie<< Tell me why you aren't planning on going to Boston with us. Nói tôi nghe tại sao anh lại không đi Boston với chúng tôi. Hãy cho tôi biết lý do tại sao bạn không có kế hoạch đi Boston với chúng tôi. >>vie<< Tell them you're sick. Nói với họ cậu bị ốm. Nói với họ là anh bị bệnh. >>vie<< Tell Tom what you mean. Nói cho Tom biết bạn có ý gì. Nói với Tom những gì bạn có nghĩa là. >>vie<< Ten people died, among them, a woman. Một trong mười người chết là nữ. Mười người chết, trong đó có một phụ nữ. >>vie<< Tens of thousands of elephants are killed every year for their ivory tusks. Hàng chục nghìn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà Hàng chục ngàn con voi bị giết mỗi năm để lấy ngà. >>vie<< Thanks for the flowers. Cám ơn cậu về bó hoa. Cảm ơn vì những bông hoa. >>vie<< Thanks for your explanation. Cám ơn chỉ dạy. Cảm ơn đã giải thích. >>vie<< Thanks, that's all. Cám ơn. Thôi nhé. Cảm ơn, thế thôi. >>vie<< Thank you, brothers. Cảm ơn anh bạn. Cảm ơn các anh em. >>vie<< Thank you! Cám ơn! Cảm ơn! >>vie<< Thank you for choosing us. Cảm ơn vì đã chọn chúng tôi. Cảm ơn bạn đã chọn chúng tôi. >>vie<< Thank you for inviting me to the party. Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này. Cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc. >>vie<< Thank you very much for your generous donation. Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn. >>vie<< "Thank you." "You're welcome." "Cám ơn." "Không có chi." "Cảm ơn." "Chào mừng." >>vie<< That belonged to her. Cái đó thuộc về cô ấy. Cái đó là của cô ấy. >>vie<< That can't happen. Không thể có chuyện đó. Chuyện đó không thể xảy ra. >>vie<< That doesn't sound too dangerous. Cái đó nghe không có vẻ nguy hiểm lắm. Nghe có vẻ không quá nguy hiểm. >>vie<< That factory manufactures toys. Công ty đó sản xuất đồ chơi. Nhà máy sản xuất đồ chơi >>vie<< That guy is a party spoiler. Gã đó là kẻ chuyên phá đám. Anh chàng này là một spoiler tiệc tùng. >>vie<< That happened three days ago. Điều đó xảy ra vào ba ngày trước. Chuyện đó đã xảy ra ba ngày trước. >>vie<< That is his car. Đó là xe của anh ta. Đó là xe của hắn. >>vie<< That is intriguing. Cái đó nhìn hấp dẫn. Thật hấp dẫn. >>vie<< That is mine. Cái đó là của tôi. Đó là của tôi. >>vie<< That is why Yoshio has caught a cold. Đó là lý do vì sao Yoshio bị cảm. Đó là lý do tại sao Yoshio bị cảm lạnh. >>vie<< That movie was shown on television. Phim này đã được phát trên truyền hình. Bộ phim này đã được chiếu trên truyền hình. >>vie<< That's a contradiction. Đó là một điều mâu thuẫn. Đó là một mâu thuẫn. >>vie<< That's a good idea! Ý định tốt! Đó là một ý hay! >>vie<< That's all I have. Đó là tất cả những gì mà tôi có. Đó là tất cả những gì tôi có. >>vie<< That's an original idea. Đó là ý tưởng ban đầu. Đó là một ý tưởng ban đầu. >>vie<< That's a typo. Sorry. Đó là lỗi chính tả. Xin lỗi. Đó là lỗi đánh máy. Xin lỗi. >>vie<< That's because you're a girl. Cái đó tại vì bạn là đàn bà. Đó là bởi vì cô là một cô gái. >>vie<< That's my final offer. Đó là đề nghị cuối cùng của tôi. Đó là đề nghị cuối cùng của tôi. >>vie<< That's not how it works. Đó không phải là cách nó hoạt động. Đó không phải là cách nó hoạt động. >>vie<< That's not what Tom said. Đó không phải những gì mà Tom nói. Đó không phải là những gì Tom nói. >>vie<< That's OK, we can go Dutch tonight. Không sao, tối nay chúng ta có thể góp trả. Không sao, chúng ta có thể đi Hà Lan tối nay. >>vie<< That subject is not suitable for discussion. Chủ đề đó không nên được đem ra bàn luận. Chủ đề này không phù hợp để thảo luận. >>vie<< That's why Tom came. Đó là lý do Tom đến. Đó là lý do Tom đến. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao bọn tao ở đây. Đó là lý do chúng ta ở đây. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao chúng ta ở đây. Đó là lý do chúng ta ở đây. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao tụi mình ở đây. Đó là lý do chúng ta ở đây. >>vie<< That's why we are here. Đó là lý do tại sao tụi tao ở đây. Đó là lý do chúng ta ở đây. >>vie<< That was an evil bunny. Đó là một con thỏ hung ác. Đó là một con thỏ xấu xa. >>vie<< That wasn't part of the plan. Việc đó nằm ngoài kế hoạch Đó không phải là một phần của kế hoạch. >>vie<< That woman always cheated on her husband. Người đàn bà ấy chẳng lúc nào ăn ở chung thủy với chồng mình. Người phụ nữ này luôn lừa dối chồng. >>vie<< That would be sufficient. Chắc là sẽ đủ đó. Thế là đủ rồi. >>vie<< The accident occurred at the mouth of the tunnel. Tai nạn xảy ra ở cửa của đường hầm. Vụ tai nạn xảy ra ở cửa đường hầm. >>vie<< The amount of people on Facebook is greater than the population of the United States of America. Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ. Số lượng người dùng Facebook lớn hơn dân số Hoa Kỳ. >>vie<< The armed forces occupied the entire territory. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ. Các lực lượng vũ trang chiếm đóng toàn bộ lãnh thổ. >>vie<< The army was in retreat. Quân đội đã rút lui Quân đội đã rút lui. >>vie<< The bat was stolen yesterday, along with the balls. Cây gậy bị mất ngày hôm qua, cùng với những quả bóng. Con dơi đã bị đánh cắp ngày hôm qua, cùng với những quả bóng. >>vie<< The Beatles set the world on fire with their incredible music. The Beatles nhấn chìm cả thế giới trong biển lửa với thứ âm nhạc tuyệt vời của họ. The Beatles đã đốt cháy thế giới với âm nhạc đáng kinh ngạc của họ. >>vie<< The birds are flying around. Những cánh chim đang chao lượn. Những con chim đang bay xung quanh. >>vie<< The black cat is running fast. Con mèo đen chạy nhanh thế. Con mèo đen chạy rất nhanh. >>vie<< The blind nurse devoted herself to caring for the elderly. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. Cô y tá mù tận tụy chăm sóc người già. >>vie<< The book is now ready for publication. Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản rồi. Cuốn sách đã sẵn sàng để xuất bản. >>vie<< The bowl contains many kinds of candy. Cái tô có rất nhiều loại kẹo. Bát chứa nhiều loại kẹo. >>vie<< The boy is yet to be found. Cậu bé vẫn chưa được tìm thấy. Cậu bé vẫn chưa được tìm thấy. >>vie<< The boys were climbing about on the rocks. Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá. Các chàng trai đang leo lên những tảng đá. >>vie<< The boy tried eating with chopsticks. Cậu bé thử ăn bằng đũa. Cậu bé cố gắng ăn bằng đũa. >>vie<< The British finally retreated. Người Anh cuối cùng cũng rút lui. Cuối cùng quân Anh rút lui. >>vie<< The building was built in 1960. Tòa nhà được xây vào năm 1960. Tòa nhà được xây dựng vào năm 1960. >>vie<< The business is in the red. Công việc kinh doanh đang phát đạt. Doanh nghiệp đang trong tình trạng đỏ. >>vie<< The camera you bought is better than mine. Camera mà cậu mua tốt hơn cái của tôi. Chiếc máy ảnh mà bạn mua còn tốt hơn của tôi. >>vie<< The car crashed into the wall. Cái xe đã đụng vô tường. Chiếc xe đâm vào tường. >>vie<< The cat is old. Con mèo già. Con mèo đã già. >>vie<< The cat ran after the rat. Con mèo đã đuổi sau con chuột. Con mèo chạy theo con chuột. >>vie<< The cat ran after the rat. Con mèo đuổi con chuột. Con mèo chạy theo con chuột. >>vie<< The cheetah is the fastest animal. Báo đốm là loài vật nhanh nhất. Cheetah là loài động vật nhanh nhất. >>vie<< The children are celebrating the boy's birthday. Bọn trẻ đang ăn mừng sinh nhật của cậu bé. Bọn trẻ đang ăn mừng sinh nhật của cậu bé. >>vie<< The children were rushing about. Các trẻ em xông xáo chỗ này chỗ kia. Bọn trẻ đang chạy xung quanh. >>vie<< The class was too big so we split up into two smaller groups. Lớp học quá đông nên chúng tôi chia ra thành hai nhóm nhỏ hơn. Lớp học quá lớn nên chúng tôi chia thành hai nhóm nhỏ hơn. >>vie<< The climate of Japan is as warm as that of China. Khí hậu ở Nhật ấm như ở Trung Quốc. Khí hậu của Nhật Bản cũng ấm áp như của Trung Quốc. >>vie<< The cooked rice is tainted, the fried rice is consumed. Xôi hỏng bỏng không. Gạo nấu chín bị ô nhiễm, cơm chiên được tiêu thụ. >>vie<< The couple carved their initials in an oak tree. Cặp đôi đã khắc chữ cái đầu tiên của tên mình vào thân cây sồi. Cặp đôi đã khắc tên viết tắt của họ trên một cây sồi. >>vie<< The couple decided to adopt an orphan. Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi. Cặp đôi quyết định nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi. >>vie<< The courier just arrived. Người đưa thư vừa mới đến. Người đưa thư vừa đến. >>vie<< The crowd poured out through the gate. Đám đông tràn qua cửa. Đám đông đổ ra qua cổng. >>vie<< The curtains are open. Những cái rèm đã được mở. Rèm cửa đang mở. >>vie<< The defendant was sentenced to death. Bị can đã bị tuyên án tử hình. Bị cáo bị kết án tử hình. >>vie<< The desire he has had for years has been fulfilled. Khát vọng nhiều năm của anh ấy đã được đáp ứng. Mong muốn của ông trong nhiều năm đã được thực hiện. >>vie<< The doctor forbade me to take part in the marathon. Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon. Bác sĩ đã cấm tôi tham gia cuộc thi marathon. >>vie<< The doctor said that grandmother is still very sick, but she's out of the woods. Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi. Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn rất ốm, nhưng bà đã ra khỏi rừng. >>vie<< The dog couldn't bark. Con chó không biết sủa. Con chó không thể sủa. >>vie<< The dog crushed the captain's cigar as he walked by; the captain took no notice of it. Con chó cắn mất cái xì gà của thuyền trường khi ông ấy đi ngang qua mà ông ấy không biết. Con chó nghiền nát điếu xì gà của thuyền trưởng khi anh ta đi qua; thuyền trưởng không chú ý đến nó. >>vie<< The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. Con chó liên tục sủa tôi ở cổng và ngăn tôi bước vào. >>vie<< The dogs barked all night. Lũ chó sủa suốt cả đêm. Lũ chó sủa suốt đêm. >>vie<< The engineers drew up plans for a new dock. Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới. Các kỹ sư đã lên kế hoạch cho một bến tàu mới. >>vie<< The English are polite. Người Anh là dân tộc lịch sự. Người Anh rất lịch sự. >>vie<< The ESA put a satellite into orbit. ESA đã đưa một vệ tinh vào quỹ đạo. ESA đã đưa một vệ tinh vào quỹ đạo. >>vie<< The exchange rates for foreign currency change daily. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. Tỷ giá hối đoái cho ngoại tệ thay đổi hàng ngày. >>vie<< The fire alarm rang. Chuông báo cháy vang lên. Chuông báo cháy vang lên. >>vie<< The first point that requires clarification is that the design was purely experimental. Điểm đầu tiên cần làm rõ là bản thiết kế chỉ mang tính cách thí nghiệm. Điểm đầu tiên cần làm rõ là thiết kế hoàn toàn là thử nghiệm. >>vie<< The fish he caught yesterday is still alive. Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống. Con cá ông bắt được hôm qua vẫn còn sống. >>vie<< The flood was the greatest disaster they had ever had. Trận lụt là thảm họa tồi tệ nhất mà họ từng trải qua. Lũ lụt là thảm họa lớn nhất mà họ từng trải qua. >>vie<< The former minister of energy was elected president on Sunday. Cựu bộ trưởng bộ năng lượng được bầu làm tổng thống hôm chủ nhật. Cựu bộ trưởng năng lượng đã được bầu làm tổng thống vào Chủ nhật. >>vie<< The fronts of the houses were hung with flags. mặt tiền các ngôi nhà đều đã được treo cờ. Mặt trước của các ngôi nhà được treo cờ. >>vie<< The gate is closed all the year round. Cái cổng bị đóng cả năm trời nay. Cổng đóng cửa quanh năm. >>vie<< The girl was looking at him too. Cô gái cũng đã nhìn anh. Cô gái cũng đang nhìn hắn. >>vie<< The Hilton Hotel, please. Làm ơn chở tôi tới khách sạn Hilton. Khách sạn Hilton, xin vui lòng. >>vie<< The hotel is at the foot of a mountain. Khách sạn đó nằm dưới chân núi. Khách sạn nằm dưới chân một ngọn núi. >>vie<< The house has three floors. Căn nhà có 3 tầng. Ngôi nhà có 3 tầng. >>vie<< Their decision will bring about serious consequences. Quyết định của họ sẽ đem đến chuỗi vấn đề nghiêm trọng. Quyết định của họ sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng. >>vie<< Their losses reached one million yen. Họ lỗ mất tận 1 triệu yên. Tổn thất của họ lên tới 1 triệu yên. >>vie<< The Japanese have dark eyes. Người Nhật có mắt đen. Người Nhật có đôi mắt đen. >>vie<< The king abused his power. Vị vua đã lạm dụng quyền hành. Nhà vua đã lạm dụng quyền lực của mình. >>vie<< The king governed the country. Đức vua trị vì vương quốc. Nhà vua cai trị đất nước. >>vie<< The last person I told my idea to thought I was nuts. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. Người cuối cùng tôi nói ý tưởng của mình để nghĩ rằng tôi bị điên. >>vie<< The leaves turn red in the fall. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. Những chiếc lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. >>vie<< The legal age for marriage in Australia is 18. Tuổi kết hôn hợp pháp ở Úc là 18. Tuổi kết hôn hợp pháp ở Úc là 18. >>vie<< The letter was written by Tom. Lá thư được viết bởi Tom. Bức thư được viết bởi Tom. >>vie<< The library has a valuable bank of old documents. Thư viện có một kho lưu trữ giá trị những tài liệu cũ. Thư viện có một ngân hàng có giá trị của các tài liệu cũ. >>vie<< The Libyan government is ready to close ''Bit.ly''. Chính quyền Li băng đã sãn sàng đóng tên miền "bit.ly". Chính phủ Libya sẵn sàng đóng cửa Bit.ly >>vie<< The listeners had already begun to yawn. Những người nghe đã bắt đầu ngáp. Những người nghe đã bắt đầu ngáp. >>vie<< The man does the laundry, not the woman. Đàn ông phải làm việc giặt ủi chứ không phải đàn bà. Người đàn ông giặt quần áo, không phải người phụ nữ. >>vie<< The man is wanted for murder. Người đàn ông bị truy nã về tội giết người. Người đàn ông bị truy nã vì tội giết người. >>vie<< The mayor presented the prizes in person. Thị trưởng tự mình trao giải thưởng. Thị trưởng đích thân trình bày các giải thưởng. >>vie<< The meeting began at five in the afternoon. Cuộc họp đã bắt đầu lúc 5 giờ chiều. Cuộc họp bắt đầu lúc 5 giờ chiều. >>vie<< The meeting will have broken up by the time you arrive there. Cuộc họp sẽ giải tán trong khi bạn tới đó. Cuộc họp sẽ kết thúc khi bạn đến đó. >>vie<< The moon is exceptionally pretty tonight. Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường. Trăng đêm nay thật đẹp. >>vie<< The more I hear, the more interesting it becomes. Càng nghe, tôi thấy càng hay. Càng nghe nhiều, nó càng trở nên thú vị. >>vie<< The more people, the better. Càng đông càng vui. Càng nhiều người, càng tốt. >>vie<< The mother of that child is an announcer. Mẹ của đứa bé kia là một phát thanh viên. Mẹ của đứa trẻ này là một nhà báo. >>vie<< The murderer was convicted and sentenced to life in prison. Thằng giết người bị xử tù chung thân. Kẻ giết người đã bị kết án và bị kết án tù chung thân. >>vie<< The new machine brought in a lot of money. Cỗ máy mới đã được mua rất nhiều tiền. Máy mới mang lại rất nhiều tiền. >>vie<< The new medicine demonstrated an immediate effect. Loại thuốc mới phô bày hiệu ứng tức thời. Thuốc mới đã chứng minh hiệu quả ngay lập tức. >>vie<< The news made him happy. Tin tức khiến nó rất vui. Tin tức đã làm anh ấy hạnh phúc. >>vie<< Then his mother thought. Sau đó, mẹ của anh ta nghĩ ngợi. Rồi mẹ hắn nghĩ. >>vie<< Then I can still have five more minutes of sleep. Vậy là tôi có thêm năm phút nữa để ngủ. Sau đó, tôi vẫn có thể ngủ thêm năm phút nữa. >>vie<< The number of people on Facebook is greater than the population of the United States. Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ. Số lượng người dùng Facebook lớn hơn dân số Hoa Kỳ. >>vie<< The old man sat down. Lão già ngồi xuống. Ông già ngồi xuống. >>vie<< The only access to the farmhouse is across the fields. Lối duy nhất dẫn vào trang trại là băng qua các cánh đồng. Cách duy nhất để vào trang trại là qua các cánh đồng. >>vie<< The only thing Tom likes to do after dinner is watch TV. Việc duy nhất Tom thích sau bữa tối là xem TV. Điều duy nhất Tom thích làm sau bữa tối là xem TV. >>vie<< The owner of the flat speaks excellent English. Ông chủ căn hộ nói tiêng anh giỏi. Chủ sở hữu căn hộ nói tiếng Anh tuyệt vời. >>vie<< The pain has lessened a little. Cơn đau đã dịu đi một chút. Cơn đau đã giảm đi một chút. >>vie<< The park was crowded with people with children. Công viên rất đông người lớn và trẻ con. Công viên đông đúc với những người có trẻ em. >>vie<< The password is "Muiriel". Mật mã là "Muiriel". Mật khẩu là "Muiriel". >>vie<< The people thought that he was a distinguished scientist. Mọi người từng nghĩ rằng anh ta là một nhà khoa học thành công. Mọi người nghĩ rằng ông là một nhà khoa học xuất sắc. >>vie<< The people who come on the Maury Povich show often make pretentious claims about their lovers cheating on them. Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ. Những người đến chương trình Maury Povich thường đưa ra những tuyên bố khoe khoang về những người yêu của họ lừa dối họ. >>vie<< The picture is good in its way. Tấm hình đẹp theo cách riêng của nó. Hình ảnh là tốt theo cách của nó. >>vie<< The plan is not mature. Kế hoạch không chín chắn. Kế hoạch chưa trưởng thành. >>vie<< The play ended all too soon. Cuộc chơi chấm dứt quá sớm. Trò chơi kết thúc quá sớm. >>vie<< The police accused him of theft. Cảnh sát buộc tội anh ta ăn cướp. Cảnh sát đã buộc tội anh ta trộm cắp. >>vie<< The police appealed to the crowd not to panic. Cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt. Cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng sợ. >>vie<< The police forced a confession from her. Cảnh sát đã bắt cô ta thú tội. Cảnh sát đã buộc cô ta phải thú tội. >>vie<< The police officer accepted a bribe. Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ. Cảnh sát đã nhận hối lộ. >>vie<< The policy of the government was criticized by the opposition party. Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập. Chính sách của chính phủ đã bị đảng đối lập chỉ trích. >>vie<< The president has abolished slavery. Tổng thống đã bỏ chế độ sở hữu nô lệ. Tổng thống đã bãi bỏ chế độ nô lệ. >>vie<< The president proposed a new plan. Ngài tổng thống đã đề xuất một chương trình mới. Tổng thống đã đề xuất một kế hoạch mới. >>vie<< The prisoner was brought before a judge. Phạm nhân được đưa đến trước thẩm phán. Tù nhân được đưa ra trước một thẩm phán. >>vie<< The rain didn't stop, and went on for the entire day. Cơn mưa không ngớt, và kéo dài suốt ngày. Mưa không dừng lại, và tiếp tục cho cả ngày. >>vie<< The rain stopped at last. Cuối cùng mưa cũng tạnh. Cơn mưa cuối cùng cũng dừng lại. >>vie<< The raven is regarded a bird of bad omen. Quạ được xem là loài chim báo điềm xấu. Con quạ được coi là một con chim của điềm xấu. >>vie<< There are a lot of big cities in Brazil. Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn. Có rất nhiều thành phố lớn ở Brazil. >>vie<< There are four seasons in a year: spring, summer, fall and winter. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. Có bốn mùa trong một năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. >>vie<< There are islands in the sea. Trên biển có những hòn đảo. Có những hòn đảo trên biển. >>vie<< There are no hospitals in the vicinity of his house. Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào. Không có bệnh viện nào ở gần nhà. >>vie<< There are significant differences between those two countries. Có những khác biệt rõ rệt giữa hai quốc gia. Có sự khác biệt đáng kể giữa hai quốc gia này. >>vie<< There are so many people at this concert. Có quá nhiều người tại buổi hòa nhạc. Có rất nhiều người tham gia concert này. >>vie<< There are some flies on the wall. Có vài con ruồi ở trên tường. Có một số con ruồi trên tường. >>vie<< There are some very strange things going on here. Có điều gì đó rất kỳ lạ đang xảy ra ở đây. Có một số điều rất kỳ lạ đang xảy ra ở đây. >>vie<< There are too many things to do! Có nhiều thứ để làm quá! Có quá nhiều việc phải làm! >>vie<< There are various reasons why a house may be left vacant. Có rất nhiều lý do để giải thích vì sao một căn nhà bị bỏ trống. Có nhiều lý do tại sao một ngôi nhà có thể bị bỏ trống. >>vie<< There can be no compromise. Không thể có sự thỏa hiệp nào. Không thể có sự thỏa hiệp. >>vie<< Therefore many people passed away. Vì vậy nhiều người đã qua đời. Do đó nhiều người đã qua đời. >>vie<< There is a crowd of people on the street. Có một đám đông trên đường Có một đám đông người trên đường phố. >>vie<< There is a declared state of emergency. Đã có tuyên bố tình trạng khẩn cấp. Có một tình trạng khẩn cấp được tuyên bố. >>vie<< There is a fork missing. Thiếu một cái nĩa. Có một cái nĩa bị mất. >>vie<< There is frost on the grass. Có sương muối ở trên cỏ. Có sương giá trên cỏ. >>vie<< There is much talk that she is going to France next month. Nhiều người nói rằng tháng sau cô ta sẽ đi Pháp. Có rất nhiều tin đồn rằng cô ấy sẽ đến Pháp vào tháng tới. >>vie<< There is no escape from fate. Thật khó mà thoát khỏi số phận. Không có lối thoát khỏi số phận. >>vie<< There is no reason for her to scold you. Chẳng có lý do gì mà cô ấy la anh. Không có lý do gì để cô ấy mắng cậu. >>vie<< There is no reason for her to scold you. Chẳng có lý do gì mà nó la mày. Không có lý do gì để cô ấy mắng cậu. >>vie<< There is not a drop of water left. Chẳng còn giọt nước nào còn sót lại. Không còn một giọt nước nào sót lại. >>vie<< There is not a drop of water left. Chẳng còn sót giọt nước nào. Không còn một giọt nước nào sót lại. >>vie<< There is nothing like fresh air. Không gì tốt bằng không khí trong lành. Không có gì giống như không khí trong lành. >>vie<< There is no wind today. Hôm nay đéo có gió. Hôm nay không có gió. >>vie<< There's a party after work. Sẽ có một buổi tiệc khi hết giờ làm việc. Có một bữa tiệc sau giờ làm. >>vie<< There seems no need to hurry. Ở đó dường như không cần phải vội đâu. Có vẻ như không cần phải vội vàng. >>vie<< There's just one chair left. Chỉ có một cái ghế còn lại. Chỉ còn lại một chiếc ghế. >>vie<< There's no cure for stupidity. Không có cách nào chữa được sự ngu dốt. Không có thuốc chữa cho sự ngu ngốc. >>vie<< There's no explanation for what happened to Tom. Không có lời giải thích nào cho việc xảy đến với Tom. Không có lời giải thích nào cho những gì đã xảy ra với Tom. >>vie<< There's nothing more you can do. Bạn không thể làm gì hơn. Anh không thể làm gì hơn được nữa. >>vie<< There's so much. Thế là quá nhiều. Có quá nhiều thứ. >>vie<< The restaurant is full. Nhà hàng hết chỗ rồi. Nhà hàng đã đầy. >>vie<< There's very little paper left. Còn rất ít giấy thừa. Có rất ít giấy tờ còn lại. >>vie<< There was a large audience in the theater. Có một lượng lớn khán giả tại rạp chiếu phim. Có một lượng khán giả lớn trong nhà hát. >>vie<< There was nobody about. Không có ai quanh đây cả. Chẳng có ai cả. >>vie<< There was nothing but water as far as the eye could reach. Không có gì ngoài nước khi nhìn hết tầm mắt. Không có gì ngoài nước đến mức mắt có thể với tới. >>vie<< There was nothing else to do. Không còn gì khác để làm nữa. Không còn gì khác để làm. >>vie<< There was some kind of white powder on the floor. Có thứ bột trắng gì đó trên sàn. Có một loại bột màu trắng trên sàn nhà. >>vie<< There were some guests waiting in the drawing room. Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ. Có vài vị khách đang đợi trong phòng khách. >>vie<< There won't be so many people there. Sẽ không có nhiều người ở đó. Sẽ không có quá nhiều người ở đó. >>vie<< The rice crop was harvested. Lúa đã được thu hoạch. Vụ thu hoạch lúa đã được thu hoạch. >>vie<< The river flows under the bridge. Dòng sông chảy qua cây cầu này. Dòng sông chảy bên dưới cây cầu. >>vie<< The roof leaks every time it rains. Mái dột mỗi khi trời mưa. Mái nhà bị rò rỉ mỗi khi trời mưa. >>vie<< The root of the problem is a lack of communication between departments. Nguồn gốc của vấn đề là thiếu trao đổi giữa các bộ phận. Gốc rễ của vấn đề là sự thiếu giao tiếp giữa các bộ phận. >>vie<< The school is two kilometers ahead. Ngôi trường ở phía trước 2 cây số. Trường học cách đó 2 km. >>vie<< The schoolyard was very small. Sân trường rất nhỏ. Sân trường rất nhỏ. >>vie<< These are clothes that Mary made by herself. Đây là những áo quần mà Mary đã tự làm. Đây là những bộ quần áo mà Mary tự làm. >>vie<< These are not my ideas. Đó không phải là ý của tôi. Đây không phải là ý tưởng của tôi. >>vie<< These books are mine. Những quyển sách này là của tôi. Những cuốn sách này là của tôi. >>vie<< The second lesson is very simple. Bài thứ hai thì rất đơn giản. Bài học thứ hai rất đơn giản. >>vie<< The slogan was designed to rouse the people. Câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người. Khẩu hiệu được thiết kế để đánh thức mọi người. >>vie<< The snow melted away in a day. Tuyết tan hết trong một ngày. Tuyết đã tan trong một ngày. >>vie<< The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet. Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn. Hệ Mặt trời hiện chỉ có tám hành tinh là Sao Diêm Vương, là hành tinh thứ chín, đã được phân loại lại thành một hành tinh lùn. >>vie<< The sound of the violin is very sweet. Tiếng đàn vi-ô-lông nghe thật êm ái. Âm thanh của violin rất ngọt ngào. >>vie<< The speaker cleared his throat. Diễn giả tằng hắng cổ. Người phát ngôn đã làm sạch cổ họng của mình. >>vie<< The species will be made extinct by the end of this century. Nhiều loài sẽ bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này Loài này sẽ bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này. >>vie<< The stars are too far away. Những ngôi sao ở quá xa. Các ngôi sao ở quá xa. >>vie<< The strike affected the nation's economy. Cuộc tấn công ảnh hưởng đến kinh tế truyền thống Cuộc đình công đã ảnh hưởng đến nền kinh tế của quốc gia. >>vie<< The striped cat is playing with red yarn. Con mèo lông vằn đang chơi cùng cuộn chỉ đỏ. Con mèo sọc đang chơi với sợi màu đỏ. >>vie<< The students at that school wear uniforms. Mọi sinh viên của trường đó phải mặc đồng phục. Các học sinh trong trường đều mặc đồng phục. >>vie<< The students learned many poems by heart. Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ. Các sinh viên đã học được nhiều bài thơ bằng trái tim. >>vie<< The students learned this poem by heart. Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này. Các sinh viên đã học bài thơ này bằng cả trái tim. >>vie<< The surface of a balloon is not an Euclidean space, and therefore does not follow the rules of Euclidean geometry. Bề mặt của khí cầu không phải là một không gian Euclide, và do đó không thể tuân theo các quy tắc của hình học Euclide. Bề mặt của một quả bóng không phải là một không gian Euclide, và do đó không tuân theo các quy tắc của hình học Euclide. >>vie<< The television doesn't work. Ti vi hỏng rồi. TV không hoạt động. >>vie<< The thermometer fell to zero last night. Hôm qua nhiệt kế còn có 0 độ. Nhiệt kế đã giảm xuống 0 vào đêm qua. >>vie<< The train is traveling at the rate of 50 miles an hour. Xe lửa sẽ di chuyển ở vận tốc 50 dặm một giờ. Tàu đang di chuyển với tốc độ 50 dặm một giờ. >>vie<< The treaty is now a dead letter. Hiệp ước giờ đã không còn hiệu lực. Hiệp ước bây giờ là một lá thư chết. >>vie<< The user you to want to send this message to does not exist. Please try with another username. Người dùng bạn muốn gởi tin này đến không tồn tại. Vui lòng thử tên khác. Người dùng bạn muốn gửi thư này không tồn tại. Vui lòng thử với một tên người dùng khác. >>vie<< The village is easy of access. Đường vào làng dễ đi. Ngôi làng rất dễ tiếp cận. >>vie<< The war didn't break out by accident. Chiến tranh không xảy ra do ngẫu nhiên. Chiến tranh không bùng nổ một cách ngẫu nhiên. >>vie<< The war didn't break out by accident. Không phải ngẫu nhiên mà chiến tranh đã xảy ra. Chiến tranh không bùng nổ một cách ngẫu nhiên. >>vie<< The weather forecast said that it would rain this afternoon, but it didn't. Dự báo thời tiết đã nói rằng chiều nay trời sẽ mưa, nhưng nó không xảy ra. Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa chiều nay, nhưng nó đã không. >>vie<< The whole world knows that. Cả thế thới đều biết. Cả thế giới đều biết điều đó. >>vie<< The word "theory" is often misused. Từ "giả thuyết" rất hay bị lạm dụng. Từ “lý thuyết” thường bị lạm dụng. >>vie<< The workers stopped short of constructing that building because they didn't have enough money to finish it. Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó. Các công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó. >>vie<< The world doesn't revolve around you. Thế giới không quay quanh bạn. Thế giới không xoay quanh bạn. >>vie<< They all left. Tất cả họ đều đã rời đi. Tất cả đều đi rồi. >>vie<< They also have ‘You can be serious without a suit’ as one of their key beliefs. Họ cũng có câu "Bạn có thể đứng đắn mà không cần com-lê" như một chìa khóa cho niềm tin của họ. Họ cũng có “Bạn có thể nghiêm túc mà không cần mặc vest” như một trong những niềm tin chính của họ. >>vie<< They are a perfect match for each other. Họ hoàn toàn xứng đôi với nhau. Họ là một trận đấu hoàn hảo cho nhau. >>vie<< They are living in misery. Họ đang sống trong nghèo khổ. Họ đang sống trong đau khổ. >>vie<< They are vegetarians. Tụi nó là những người ăn chay. Họ là những người ăn chay. >>vie<< They blamed the failure on George. Họ đổ lỗi cho George. Họ đổ lỗi cho sự thất bại của George. >>vie<< They gave us a warm greeting. Họ chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt. Họ gửi cho chúng tôi một lời chào nồng nhiệt. >>vie<< They got through the marsh. Họ đã đi qua đầm lầy. Họ đã vượt qua đầm lầy. >>vie<< They had to promise to obey the laws of Mexico. Họ đã thề sẽ tuân theo luật cuả Mexico. Họ phải cam kết tuân thủ luật pháp của Mexico. >>vie<< They have gained weight. Họ đã tăng cân. Họ đã tăng cân. >>vie<< They haven't left. Họ chưa đi. Họ vẫn chưa đi. >>vie<< They lived in the countryside during the war. Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh. Họ sống ở nông thôn trong chiến tranh. >>vie<< They live in a white house with a brick facade on the left at the end of the street. Họ sống trong một ngôi nhà màu trằng với tường gạch trên góc bên trái phía cuối con phố. Họ sống trong một ngôi nhà màu trắng với mặt tiền bằng gạch bên trái ở cuối đường. >>vie<< They made love last night. Chúng nó đã làm tình tối qua. Họ đã làm tình tối qua. >>vie<< They made love last night. Tụi nó đã làm tình tối qua. Họ đã làm tình tối qua. >>vie<< They must work 8 hours a day. Họ phải làm việc 8 giờ một ngày. Họ phải làm việc 8 giờ mỗi ngày. >>vie<< They named her baby Jenny. Họ đặt tên cho con cô ta là Jenny. Họ đặt tên cho bé là Jenny. >>vie<< They're eating sandwiches. Họ đang ăn bánh mì xăng-uých. Họ đang ăn sandwich. >>vie<< They're going to tell me the results on Monday. Họ sẽ cho tôi biết kết quả vào thứ Hai. Họ sẽ cho tôi biết kết quả vào thứ Hai. >>vie<< They require me to work harder. Họ bắt tôi làm việc chăm chỉ hơn. Họ yêu cầu tôi phải làm việc chăm chỉ hơn. >>vie<< They're right behind you. Họ ở ngay sau cậu. Họ ở ngay phía sau anh. >>vie<< They should know it. Họ nên biết nó chứ. Họ nên biết điều đó. >>vie<< They sleep together in a cave or a tent. Họ ngủ chung lẫn lộn trong hang hoặc trong lều. Họ ngủ cùng nhau trong một hang động hoặc lều. >>vie<< They were aware of the difficulties. Họ nhận thức được những khó khăn. Họ nhận thức được những khó khăn. >>vie<< Think more and make decisions after. Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định. Hãy suy nghĩ nhiều hơn và đưa ra quyết định sau đó. >>vie<< This apple is rotten. Trái táo này bị hư rồi. Quả táo này bị thối. >>vie<< This area has changed completely. Khu vực này đã thay đổi hoàn toàn. Khu vực này đã thay đổi hoàn toàn. >>vie<< This book is far above me. Quyển sách này quá xa vời đối với tôi. Cuốn sách này vượt xa tôi. >>vie<< This book makes pleasant reading. Quyển sách này đọc thật thú vị. Cuốn sách này làm cho việc đọc thú vị. >>vie<< This car is his. Chiếc xe này là của hắn. Chiếc xe này là của hắn. >>vie<< This car is his. Chiếc xe này là của ông ấy. Chiếc xe này là của hắn. >>vie<< This desk is the best of all the desks. Cái bàn này là cái tốt nhất trong tất cả bàn. Bàn này là tốt nhất của tất cả các bàn. >>vie<< This doesn't fit. Cái này không vừa. Cái này không vừa đâu. >>vie<< This film is based on a novel. Bộ phim được dựng dựa trên một cuốn tiểu thuyết. Bộ phim này dựa trên một cuốn tiểu thuyết. >>vie<< This flashlight is getting dim. Cái đèn pin này ngày càng mờ. Đèn pin đang mờ dần. >>vie<< This flashlight needs two batteries. Cái đèn pin này cần hai cục pin. Đèn pin này cần hai pin. >>vie<< This fruit has an unpleasant smell. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. Trái cây này có mùi khó chịu. >>vie<< This is a book about stars. Đây là quyển sách về những ngôi sao. Đây là một cuốn sách về các ngôi sao. >>vie<< This is a hard language to learn. Đây là ngôn ngữ khó học. Đây là một ngôn ngữ khó học. >>vie<< This is a store that caters specially to students. Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên. Đây là một cửa hàng phục vụ đặc biệt cho sinh viên. >>vie<< This is a waterproof clock. Đây là đồng hồ chống vô nước. Đây là một chiếc đồng hồ chống nước. >>vie<< This is for everybody. Cái này cho mọi người. Cái này dành cho tất cả mọi người. >>vie<< This is how the accident happened. Đây chính là cách mà vụ tai nạn đã xãy ra. Đây là cách vụ tai nạn xảy ra. >>vie<< This is my father's shirt. Đây là áo của cha tôi. Đây là áo của bố tôi. >>vie<< This is my friend Rachel. We went to high school together. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. Đây là bạn tôi Rachel. Chúng tôi học cùng trường trung học. >>vie<< This is my mother's computer. Đây là máy tính của mẹ tôi. Đây là máy tính của mẹ tôi. >>vie<< This is never going to end. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. Chuyện này sẽ không bao giờ kết thúc. >>vie<< This is not fun. Cái này chẳng có gì vui. Không vui đâu. >>vie<< This is not fun. Chẳng vui chút nào. Không vui đâu. >>vie<< This is not my cup of tea. It's Tom's cup. Đây không phải cốc trà của tôi. Nó là cốc của Tôm. Đây không phải tách trà của tôi, đây là tách trà của Tom. >>vie<< This isn't what I was thinking of. Đó không phải là điều tôi đang nghĩ tới. Đó không phải là điều tôi nghĩ. >>vie<< This is our friend Tom. Đây là bạn của chúng tôi, Tom. Đây là bạn Tom của chúng ta. >>vie<< This is quite difficult for Tom. Điều này rất khó cho Tom. Điều này rất khó khăn đối với Tom. >>vie<< This is really impressive. Điều này thật sự rất ấn tượng. Điều này thực sự ấn tượng. >>vie<< This is the first time I've added a sentence in Dutch. Đây là lần đầu tiên tôi thêm một câu tiếng Hà Lan. Đây là lần đầu tiên tôi thêm một câu bằng tiếng Hà Lan. >>vie<< This is the most interesting book I've ever read. Đây là quyển sách hay nhất mà tôi đã từng đọc. Đây là cuốn sách thú vị nhất mà tôi từng đọc. >>vie<< This is the second time I've flown. Đây là lần thứ hai tôi bay. Đây là lần thứ hai tôi bay. >>vie<< This is unknown country to me. Đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi. Đây là một đất nước vô danh đối với tôi. >>vie<< This is very difficult for Tom. Điều này rất khó cho Tom. Điều này rất khó khăn đối với Tom. >>vie<< This is very, very unusual. Điều này rất rất không bình thường. Điều này rất, rất bất thường. >>vie<< This knife is not at all sharp. Dao này chẳng sắc gì cả. Con dao này không sắc lắm. >>vie<< This meal is adequate for three. Bữa ăn này thích hợp cho ba người. Món ăn này thích hợp cho 3 người. >>vie<< This medicine will do you good. Thuốc này sẽ làm bạn dễ chịu. Thuốc này sẽ làm cho bạn tốt. >>vie<< This one's pretty cool. Cái này khá hay đấy. Cái này khá là ngầu. >>vie<< This pizza is disgusting! Cái bánh pizza này gớm quá đi! Pizza này ghê quá! >>vie<< This pond doesn't go dry even in the summer. Ao này không bị cạn ngay cả trong mùa hè. Cái ao này không khô ngay cả vào mùa hè. >>vie<< This procedure has advantages and disadvantages. Quá trình này có ưu điểm và cả khuyết điểm. Thủ tục này có lợi thế và bất lợi. >>vie<< This rose is beautiful. Hoa hồng này đẹp quá. Hoa hồng này rất đẹp. >>vie<< This sentence actually comes from Spanish. Câu này thực sự điến từ Tây Ban Nha Cụm từ này thực ra xuất phát từ tiếng Tây Ban Nha. >>vie<< This song is familiar to us. Bài hát này quen thuộc đối với chúng tôi. Bài hát này quen thuộc với chúng ta. >>vie<< This song is familiar to us. Bài hát này quen thuộc với tụi tao. Bài hát này quen thuộc với chúng ta. >>vie<< This table is heavy. Cái bàn này nặng quá. Cái bàn này nặng quá. >>vie<< This tape isn't sticky. Tiu bendo ne gluecas. Cuộn băng này không dính. >>vie<< This time, the exam was not just difficult, but also, the questions were ambiguous. Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa! Lần này, kỳ thi không chỉ khó, mà còn, những câu hỏi còn mơ hồ. >>vie<< This time tomorrow I'll be studying in the library. Tớ sẽ tới thư viện học bài vào ngày mai. Ngày mai tôi sẽ đi học ở thư viện. >>vie<< This will be fun. Sẽ vui đây. Sẽ vui lắm đây. >>vie<< This will cost €30. Thứ này sẽ tốn €30. Điều này sẽ có giá <0xE2><0x82><0xAC> 30. >>vie<< This will cost €30. Việc này sẽ tốn €30. Điều này sẽ có giá <0xE2><0x82><0xAC> 30. >>vie<< This will surely add to you appetite. Cái này chắc chắn sẽ làm cho bạn thèm ăn. Điều này chắc chắn sẽ làm tăng sự thèm ăn của bạn. >>vie<< Those are our teachers' cars. Mấy chiếc xe đó là xe của thầy cô chúng ta đó. Đó là xe của giáo viên. >>vie<< Those are Tom's. Mấy thứ đó của Tom. Đó là của Tom. >>vie<< Those who are suffering from hunger in Africa need urgent help. Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp. Những người đang bị đói ở châu Phi cần được giúp đỡ khẩn cấp. >>vie<< Though he is young, he is equal to the task. Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ. Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy ngang bằng với nhiệm vụ. >>vie<< Though she was tired, she kept on working. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc. Mặc dù cô ấy mệt mỏi, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc. >>vie<< Tired as I was, I went on working. Tôi đi làm mà trong người rất mệt. Mệt mỏi như tôi, tôi tiếp tục làm việc. >>vie<< Today I go to school. Hôm nay tôi đến trường. Hôm nay tôi đi học. >>vie<< Today is June 18th and it is Muiriel's birthday! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng 6 và là sinh nhật của Muiriel! >>vie<< Today was still tomorrow yesterday, but today will be yesterday tomorrow. Hôm nay là ngày mai của hôm qua, nhưng hôm nay sẽ là ngày hôm qua của ngày mai. Hôm nay vẫn là ngày mai, nhưng hôm nay sẽ là ngày mai. >>vie<< To make mistakes is not always wrong. Gây ra lỗi lầm không phải lúc nào cũng là điều sa trái. Sai lầm không phải lúc nào cũng sai. >>vie<< Tom almost drowned. Tom suýt (mém) bị đuối nước. Tom suýt chết đuối. >>vie<< Tom and I are both very proud of you. Cả Tom và tôi đều rất tự hào về bạn. Cả Tom và tôi đều rất tự hào về các bạn. >>vie<< Tom and I have a lot more in common than I thought. Tom và tôi có nhiều điểm chung hơn là tôi nghĩ. Tom và tôi có nhiều điểm chung hơn tôi nghĩ. >>vie<< Tom and I have some catching up to do. Tom và tớ có vài việc cần làm. Tom và tôi có vài việc phải làm. >>vie<< Tom and I were both in Boston last week. Cả Tom và tôi đã ở Boston tuần trước. Tom và tôi đã ở Boston tuần trước. >>vie<< Tom and Mary admired the scenery as they held hands. Tom và Mary chiêm ngưỡng phong cảnh, tay trong tay. Tom và Mary ngưỡng mộ phong cảnh khi họ nắm tay nhau. >>vie<< Tom and Mary are my classmates. Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi. Tom và Mary là bạn cùng lớp của tôi. >>vie<< Tom and Mary are playing Uno. Tom và Mary đang chơi Uno. Tom và Mary đang chơi Uno. >>vie<< Tom and Mary have been married for about three years. Tom và Mary đã cưới nhau được khoảng ba năm. Tom và Mary đã kết hôn được 3 năm. >>vie<< Tom and Mary walked out of the room, leaving John alone. Tom và Mary bước ra khỏi phòng, để lại John một mình. Tom và Mary bước ra khỏi phòng, để John lại một mình. >>vie<< Tom and three other crew members were injured in the accident. Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn. Tom và ba thành viên phi hành đoàn khác bị thương trong vụ tai nạn. >>vie<< Tom appeared confused. Tom có vẻ bối rối. Tom có vẻ bối rối. >>vie<< Tom asked Mary how much money she had. Tom hỏi Mary có bao nhiêu tiền. Tom hỏi Mary cô có bao nhiêu tiền. >>vie<< Tom asked Mary if she knew how to knit. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. Tom hỏi Mary nếu cô ấy biết cách đan. >>vie<< Tom asked Mary if she trusted John. Tom hỏi Mary liệu cô có tin tưởng John. Tom hỏi Mary có tin tưởng John không. >>vie<< Tom asked me to pick Mary up at the airport. Tom đã yêu cầu tôi đón Mary ở sân bay. Tom bảo tôi đón Mary ở sân bay. >>vie<< Tom assumed Mary would be late. Tom đoán là Mary sẽ tới muộn. Tom cho rằng Mary sẽ đến muộn. >>vie<< Tom assumed that Mary would be late. Tom đoán là Mary sẽ tới muộn. Tom cho rằng Mary sẽ đến trễ. >>vie<< Tom becomes nervous whenever he has to speak in public. Tom trở nên lo lắng khi nó phải nói chuyện ở nơi công cộng. Tom trở nên lo lắng bất cứ khi nào anh ấy phải nói trước công chúng. >>vie<< Tom bought a ticket to Boston. Tom mua một tấm vé tới Boston. Tom đã mua một vé đi Boston. >>vie<< Tom came out of the building. Tom bước ra khỏi toà nhà. Tom bước ra khỏi tòa nhà. >>vie<< Tom came to ask us for our help. Tom đã đến nhờ chúng tôi giúp đỡ. Tom đến để nhờ chúng tôi giúp đỡ. >>vie<< Tom came to Boston on business. Tom đến Boston vì công việc. Tom đến Boston để kinh doanh. >>vie<< Tom can barely see. Tom hầu như không nhìn thấy gì. Tom hầu như không nhìn thấy gì. >>vie<< Tom can't use his cell phone here because he has very expensive roaming charges. Tom không thể dùng điện thoại di động ở đây vì anh ấy phải trả cước phí dịch vụ chuyển vùng quốc tế rất đắt đỏ. Tom không thể sử dụng điện thoại di động của mình ở đây vì anh ta có phí chuyển vùng rất tốn kém. >>vie<< Tom checked the list. Tom kiểm tra danh sách. Tom kiểm tra danh sách. >>vie<< Tom clearly isn't happy to be here. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây. Tom rõ ràng không vui khi ở đây. >>vie<< Tom comes from a musical family. Tom đến từ một gia đình có truyền thống âm nhạc. Tom đến từ một gia đình âm nhạc. >>vie<< Tom complained that the soup was not hot enough. Tom phàn nàn rằng món súp không đủ nóng. Tom phàn nàn rằng món súp không đủ nóng. >>vie<< Tom concentrated on his work. Tom tập trung vào công việc. Tom tập trung vào công việc của mình. >>vie<< Tom couldn't afford a lawyer. Tom không đủ khả năng chi trả để thuê luật sư. Tom không đủ khả năng thuê luật sư. >>vie<< Tom couldn't control his anger. Tom không thể kiểm soát được cơn giận của cậu ta. Tom không thể kiềm chế cơn giận của mình. >>vie<< Tom couldn't have done it without Mary's help. Tom đã không thể nào hoàn thành nếu thiếu sự giúp đỡ của Mary. Tom không thể làm điều đó mà không có sự giúp đỡ của Mary. >>vie<< Tom couldn't sleep last night. Tôm không thể ngủ tối qua. Đêm qua Tom không ngủ được. >>vie<< Tom demanded an apology. Tom yêu cầu một lời xin lỗi. Tom yêu cầu một lời xin lỗi. >>vie<< Tom denied all the charges. Tom chối bỏ mọi lời cáo buộc. Tom phủ nhận mọi cáo buộc. >>vie<< Tom deserves to know. Tom đáng được biết. Tom đáng được biết. >>vie<< Tom dialed the wrong number. Tom đã gọi nhầm số điện thoại. Tom gọi nhầm số. >>vie<< Tom didn't give Mary a chance to explain. Tom không cho Mary cơ hội để giải thích. Tom không cho Mary một cơ hội để giải thích. >>vie<< Tom didn't have time to finish his report. Tom đã không có đủ thời gian để hoàn thành bản báo cáo. Tom không có thời gian để hoàn thành báo cáo của mình. >>vie<< Tom didn't know anyone in the room. Tom không biết có ai trong phòng Tom không quen ai trong phòng. >>vie<< Tom didn't know that Mary liked to cook. Tom đã không biết rằng Mary thích nấu ăn. Tom không biết Mary thích nấu ăn. >>vie<< Tom didn't seem to understand what you said. Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói. Tom dường như không hiểu những gì bạn nói. >>vie<< Tom didn't want to be sent to jail. Tom không muốn vào tù. Tom không muốn bị tống vào tù. >>vie<< Tom didn't want to tell Mary the sad news. Tom không muốn nói cho Mary tin buồn. Tom không muốn nói với Mary tin buồn. >>vie<< Tom doesn't eat meat. Tom không ăn thịt. Tom không ăn thịt. >>vie<< Tom doesn't get out of the city much. Tôi không rời khỏi thành phố nhiều lắm. Tom không ra khỏi thành phố nhiều. >>vie<< Tom doesn't have to talk about it if he doesn't want to. Tom không phải nói về điều đó nếu anh ta không muốn. Tom không cần phải nói về nó nếu anh ta không muốn. >>vie<< Tom doesn't know how to have fun. Tom không biết làm sao để vui vẻ. Tom không biết làm thế nào để vui vẻ. >>vie<< Tom doesn't know how to milk a cow. Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con bò Tom không biết cách vắt sữa bò. >>vie<< Tom doesn't know if Mary will go camping with us or not. Tom không biết liệu Mary có đi cắm trại với bọn tôi hay không. Tom không biết liệu Mary có đi cắm trại với chúng ta hay không. >>vie<< Tom doesn't like driving in Boston. Tom không thích lái xe ở Bonstom Tom không thích lái xe ở Boston. >>vie<< Tom doesn't need to be here until 2:30. Tom không cần phải ở đây cho đến 2:30. Tom không cần phải ở đây cho đến 2:30. >>vie<< Tom drives a white car. Tom chạy xe màu trắng. Tom lái một chiếc xe màu trắng. >>vie<< Tom dropped out of school. Tom đã bỏ học. Tom bỏ học. >>vie<< To me, it's important. Đối với tôi, nó quan trọng. Với tôi, nó rất quan trọng. >>vie<< Tom fed his leftovers to his dog. Tom đã cho chó ăn đồ thừa của mình Tom ăn thức ăn thừa cho con chó của mình. >>vie<< Tom fished through his pockets for his keys. Tom lục trong các túi để tìm chìa khóa. Tom móc túi lấy chìa khóa. >>vie<< Tom found a hoard. Tom đã tìm thấy một con heo rừng. Tom tìm thấy một kho báu. >>vie<< Tom gave something to Mary. Tom đã đưa cái gì đó cho Mary. Tom đưa cho Mary cái gì đó. >>vie<< Tom gets up early in the morning. Tom thức dậy sớm vào buổi sáng. Tom dậy sớm vào buổi sáng. >>vie<< Tom got to Boston yesterday. Tom đã đi Boston hồi hôm qua. Tom đã đến Boston ngày hôm qua. >>vie<< Tom grabbed a chair. Tom đã cầm lấy cái ghế. Tom cầm lấy một cái ghế. >>vie<< Tom had no hat on. Tom không đội mũ Tom không đội mũ. >>vie<< Tom has called an ambulance. Tom đã gọi một xe cứu thương. Tom gọi xe cứu thương. >>vie<< Tom has got to be here somewhere. Tom phải ở chỗ nào đó gần đây. Tom phải ở đâu đó quanh đây. >>vie<< Tom has more money than I do. Tom có nhiều tiền hơn tôi. Tom có nhiều tiền hơn tôi. >>vie<< Tom has never been better. Tom chưa bao giờ cảm thấy tốt hơn. Tom chưa bao giờ tốt hơn. >>vie<< Tom has never heard Mary sing. Tom chưa từng nghe Mary hát. Tom chưa bao giờ nghe Mary hát. >>vie<< Tom has never laid a hand on me. Tom chưa bao giờ đặt một tay vào tôi Tom chưa bao giờ đặt tay lên người tôi. >>vie<< Tom hasn't seen Mary in a while. Lâu rồi Tom không gặp lại Mary. Đã lâu rồi Tom không gặp Mary. >>vie<< Tom has red spots all over his body. Tom nổi những đốm đỏ khắp người. Tom có những đốm đỏ trên khắp cơ thể. >>vie<< Tom has to take this call. Tom phải nhận cuộc gọi này. Tom phải nhận cuộc gọi này. >>vie<< Tom hopes he won't be eating leftovers again tonight. Tom mong rằng sẽ không phải ăn đồ thừa tối vào tối nay nữa. Tom hy vọng anh ta sẽ không ăn thức ăn thừa nữa đêm nay. >>vie<< Tom hurt his knee when he fell down. Tom đã bị thương ở đầu gối khi nó té xuống. Tom bị đau đầu gối khi ngã xuống. >>vie<< Tom is a bit busy, so he can't help you today. Tom bận một chút, cho nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay. Tom hơi bận nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay. >>vie<< Tom is a brave person. Tom là một người can đảm. Tom là một người dũng cảm. >>vie<< Tom is a good pilot. Tom là một hoa tiêu giỏi. Tom là một phi công giỏi. >>vie<< Tom is a good violinist. Tom là một người chơi violon giỏi. Tom là một nghệ sĩ violin giỏi. >>vie<< Tom is a middle school teacher. Tom là một giáo viên trung học. Tom là một giáo viên trung học. >>vie<< Tom is a new student. Tom là sinh viên mới. Tom là một sinh viên mới. >>vie<< Tom is a real good friend. Tom thực sự là một người bạn tốt. Tom là một người bạn tốt. >>vie<< Tom is a truck driver. Tom là tài xế xa tải. Tom là một tài xế xe tải. >>vie<< Tom is a very busy person. Tom là một người rất bận rộn. Tom là một người rất bận rộn. >>vie<< Tom is easily distracted. Tom dễ bị sao lãng. Tom dễ bị phân tâm. >>vie<< Tom is fighting for his life. Tom đang chiến đấu vì sự sống. Tom đang chiến đấu cho cuộc sống của mình. >>vie<< Tom is from Australia. Tom tới từ Úc. Tom đến từ Úc. >>vie<< Tom is going to join our club. Tom sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng ta. Tom sẽ tham gia câu lạc bộ của chúng tôi. >>vie<< Tom is in the living room watching TV. Tom đang xem ti-vi ở phòng khách. Tom đang ở trong phòng khách và xem TV. >>vie<< Tom is in the living room watching TV. Tom đang xem ti-vi trong phòng khách. Tom đang ở trong phòng khách và xem TV. >>vie<< Tom is looking forward to the midterm break. Tom đang rất mong chờ kỳ nghỉ giữa kỳ. Tom đang mong chờ kỳ nghỉ giữa kỳ. >>vie<< Tom is my brother. Tom là anh trai của tôi. Tom là anh trai tôi. >>vie<< Tom is my colleague. Tom là đồng nghiệp của tôi. Tom là đồng nghiệp của tôi. >>vie<< Tom isn't going to hurt anybody else. Tom sẽ không làm tổn thương bất cứ người khác. Tom sẽ không làm hại bất cứ ai khác. >>vie<< Tom isn't good at driving. Tom lái xe không tốt. Tom không giỏi lái xe. >>vie<< Tom isn't good at reading maps. Tom không giỏi xem bản đồ. Tom không giỏi đọc bản đồ. >>vie<< Tom isn't naive. Tom không ngây thơ. Tom không ngây thơ. >>vie<< Tom isn't ready to be a father. Tom chưa sẵn sàng để làm cha. Tom chưa sẵn sàng để trở thành một người cha. >>vie<< Tom isn't sure he wants to get involved. Tôm không chắc là anh ấy muốn tham gia. Tom không chắc là anh ta muốn dính vào. >>vie<< Tom is on trial for murder. Tom đang âm mưu giết người. Tom đang bị xét xử vì tội giết người. >>vie<< Tom is pursuing a successful career in New York. Tom đang theo đuổi một công việc thành đạt ở New York. Tom đang theo đuổi một sự nghiệp thành công ở New York. >>vie<< Tom is shorter than average. Tom thấp hơn mức trung bình. Tom thấp hơn mức trung bình. >>vie<< Tom is starting to get on my nerves. Tom bắt đầu làm tôi thấy khó chịu. Tom bắt đầu căng thẳng. >>vie<< Tom is still young and inexperienced. Tom vẫn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm. Tom vẫn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm. >>vie<< Tom is the kind of man I like. Tom là mẫu đàn ông tôi thích. Tom là người đàn ông mà tôi thích. >>vie<< Tom is the one who was here last week. Tom là người đã ở đây tuần trước. Tom là người đã ở đây tuần trước. >>vie<< Tom is the only one who can handle this. Tom là người duy nhất có thể gánh vác điều này. Tom là người duy nhất có thể làm được điều này. >>vie<< Tom is the only one who can handle this. Tom là người duy nhất có thể xử lí điều này. Tom là người duy nhất có thể làm được điều này. >>vie<< Tom is three years younger than Mary. Tom nhỏ hơn Mary 3 năm. Tom trẻ hơn Mary 3 tuổi. >>vie<< Tom is too late. Tom quá trễ rồi. Tom đã quá muộn. >>vie<< Tom is very disturbed. Tom cực kỳ bối rối. Tom rất bối rối. >>vie<< Tom is young and naive. Tom còn trẻ và ngây thơ. Tom còn trẻ và ngây thơ. >>vie<< Tom jumped out of his seat. Tom nhảy ra khỏi ghế. Tom nhảy ra khỏi ghế. >>vie<< Tom kept working even though he was very tired. Tom vẫn cố làm cho dù cậu ấy rất mệt. Tom vẫn tiếp tục làm việc mặc dù anh ấy rất mệt mỏi. >>vie<< Tom knows he shouldn't have said that. Tom biết rằng anh ấy không nên nói ra điều đó. Tom biết anh ta không nên nói điều đó. >>vie<< Tom knows that Mary doesn't know how to drive. Tom biết rằng Mary không biết lái xe. Tom biết Mary không biết lái xe. >>vie<< Tom left at four in the morning. Tom đã đi lúc bốn giờ sáng. Tom rời đi lúc 4 giờ sáng. >>vie<< Tom likes to watch baseball games on TV. Tom thích xem chương trình bóng chày trên tivi. Tom thích xem bóng chày trên TV. >>vie<< Tom lived here three years ago. Tom từng sống ở đây 3 năm về trước. Tom đã sống ở đây ba năm trước. >>vie<< Tom lives in a treehouse. Tom sống ở một ngôi nhà trên cây. Tom sống trong một ngôi nhà trên cây. >>vie<< Tom looked after the baby. Tom chăm sóc đứa bé. Tom chăm sóc đứa bé. >>vie<< Tom looks a bit tired. Tom trông có vẻ hơi mệt. Tom có vẻ hơi mệt. >>vie<< Tom looks just like his father. Tom trông giống hệt bố anh ta. Tom trông giống hệt cha mình. >>vie<< Tom looks more friendly today than he usually does. Hôm nay Tom trông thân thiện hơn hẳn thường ngày. Tom trông thân thiện hơn bình thường. >>vie<< Tom may borrow my car any afternoon next week. Tom có thể mượn xe của tôi bất cứ buổi chiều nào vào tuần tới. Tom có thể mượn xe của tôi vào bất kỳ buổi chiều nào trong tuần tới. >>vie<< Tom may not be dead. Có lẽ Tom chưa chết. Tom có thể không chết. >>vie<< Tom might be in the park with his friends. Có lẽ Tom đang ở trong công viên với các bạn. Tom có thể ở trong công viên với bạn bè của mình. >>vie<< Tom might leave tomorrow. Tom có thể rời đi vào ngày mai. Tom có thể đi vào ngày mai. >>vie<< Tom must be so proud. Tom phải thấy rất tự hào. Tom hẳn rất tự hào. >>vie<< Tom needs an umbrella. Tom cần một cái ô. Tom cần một cái dù. >>vie<< Tom needs two tickets to go to Boston. Tom cần 2 vé để đi Boston. Tom cần hai vé để đến Boston. >>vie<< Tom never goes to sleep before midnight. Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm. Tom không bao giờ đi ngủ trước nửa đêm. >>vie<< Tom never talks about his exes. Tom không bao giờ nói về người cũ. Tom không bao giờ nói về người yêu cũ của mình. >>vie<< Tom never was successful. Tom chưa bao giờ thành công. Tom chưa bao giờ thành công. >>vie<< Tom noticed the door was half closed. Tom để ý thấy cánh cửa chỉ khép hờ. Tom nhận thấy cánh cửa đã đóng lại một nửa. >>vie<< Tom only eats organic food. Tom chỉ ăn thực phẩm hữu cơ. Tom chỉ ăn thực phẩm hữu cơ. >>vie<< Tom opened the safe. Tom mở cửa két sắt. Tom mở két sắt. >>vie<< Tomorrow, I'm going to study at the library. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. Ngày mai, tôi sẽ đi học ở thư viện. >>vie<< Tomorrow is Sunday. Ngày mai là Chủ nhật. Ngày mai là chủ nhật. >>vie<< Tomorrow is Thursday. Ngày mai là thứ Năm. Ngày mai là thứ Năm. >>vie<< Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday. Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm. Ngày mai là thứ tư, và ngày hôm sau là thứ năm. >>vie<< Tom pleaded with Mary to give him another chance. Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác. Tom cầu xin Mary cho anh ta một cơ hội khác. >>vie<< Tom pointed out a few mistakes I had made. Tom đã chỉ ra vài chỗ sai của tôi. Tom chỉ ra một vài sai lầm mà tôi đã mắc phải. >>vie<< Tom put a bandage on Mary's arm. Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary. Tom đặt một miếng băng trên cánh tay của Mary. >>vie<< Tom said he didn't know the answer. Tom nói là anh ta không biết đáp án. Tom nói anh ta không biết câu trả lời. >>vie<< Tom said you hurt your back. Tom nói ấy tự làm đau lưng mình. Tom nói anh bị đau lưng. >>vie<< Tom said you were sleeping. Tom bảo bạn đang ngủ. Tom nói cô đang ngủ. >>vie<< Tom sat down and waited. Tom ngồi xuống và chờ đợi. Tom ngồi xuống và chờ đợi. >>vie<< Tom's a very bad guy. Tom là một gã rất tệ. Tom là một người rất xấu. >>vie<< Tom says he's never lied to Mary. Tom nói rằng nó chưa bao giờ nói dối Mary. Tom nói anh chưa bao giờ nói dối Mary. >>vie<< Tom says that he's never lied to Mary. Tom nói rằng nó chưa bao giờ nói dối Mary. Tom nói rằng anh chưa bao giờ nói dối Mary. >>vie<< Tom's biggest fear is marrying the wrong girl. Tom sợ nhất là lấy nhầm người. Nỗi sợ hãi lớn nhất của Tom là cưới nhầm cô gái. >>vie<< Tom's company went public. Công ty của Tom đã lên sàn giao dịch chứng khoán. Công ty của Tom đã công khai. >>vie<< Tom's computer is not responding. Máy tính của Tom bị cứng đơ. Máy tính của Tom không trả lời. >>vie<< Tom's dream is to travel around the world with Mary. Mơ ước của Tom là đi du lịch vòng quanh thế giới với Mary. Ước mơ của Tom là đi du lịch vòng quanh thế giới với Mary. >>vie<< Tom seemed very surprised when I told him about it. Tom có vẻ rất ngạc nhiên khi tôi kể cho anh ta chuyện đó. Tom có vẻ rất ngạc nhiên khi tôi nói với anh ấy về điều đó. >>vie<< Tom seems to be busy. Tom trông có vẻ bận rộn. Tom có vẻ bận rộn. >>vie<< Tom's friends all laughed at me. Bạn bè Tom đều cười nhạo tôi. Bạn bè của Tom đều cười nhạo tôi. >>vie<< Tom showed Mary his stamp collection. Tom cho Mary xem bộ sưu tập tem của anh ta. Tom đã cho Mary xem bộ sưu tập tem của mình. >>vie<< Tom's kids were here a while ago looking for him. Mấy đứa trẻ nhà Tom đã ở đây một lúc trước để tìm anh ta. Các con của Tom đã ở đây một thời gian để tìm kiếm anh ta. >>vie<< Tom speaks with a slight accent. Giọng của Tom hơi bị pha. Tom nói với một giọng nhẹ nhàng. >>vie<< Tom spent a year in Boston. Tom đã ở Boston trong 1 năm. Tom đã dành một năm ở Boston. >>vie<< Tom spent the night in jail. Tom ở trong nhà giam cả đêm. Tom đã trải qua một đêm trong tù. >>vie<< Tom still doesn't understand the problem. Tom vẫn không hiểu vấn đề. Tom vẫn không hiểu vấn đề. >>vie<< Tom thinks he's a genius. Tom nghĩ cậu ta là thiên tài. Tom nghĩ anh ấy là một thiên tài. >>vie<< Tom thinks he's invincible. Tom nghĩ nó bất tử. Tom nghĩ mình bất khả chiến bại. >>vie<< Tom told Mary that everybody except John had already arrived. Tom nói với Mary rằng mọi người đều đã đến ngoại trừ John. Tom nói với Mary rằng tất cả mọi người ngoại trừ John đã đến. >>vie<< Tom told me that he didn't want to come home empty-handed. Tôm bảo tôi rằng anh ta không muốn về nhà tay không. Tom nói với tôi rằng anh ta không muốn về nhà tay không. >>vie<< Tom told me there was someone who wanted to see me. Tom nói là có người muốn gặp tôi. Tom nói với tôi rằng có một người muốn gặp tôi. >>vie<< Tom told me what he saw. Tom kể cho tôi những gì anh ta đã thấy. Tom nói với tôi những gì anh ta thấy. >>vie<< Tom took a book from the shelf. Tom lấy cuốn sách ở trên giá Tom lấy một cuốn sách ra khỏi kệ. >>vie<< Tom tried to convince Mary to dye her hair red. Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ. Tom cố gắng thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ. >>vie<< Tom tried to stand up, but he couldn't. Tom đã cố gắng đứng lên, nhưng anh ấy không làm được. Tom cố gắng đứng dậy, nhưng không thể. >>vie<< Tom walks his dog every morning. Sáng nào Tom cũng dắt chó đi dạo. Tom dắt chó đi dạo mỗi sáng. >>vie<< Tom wanted something to drink. Tom muốn uống cái gì đó. Tom muốn uống gì đó. >>vie<< Tom wanted to ask Mary a question. Tom muốn hỏi Mary vài điều. Tom muốn hỏi Mary một câu hỏi. >>vie<< Tom wants to see you in his office right away. Tom muốn gặp cậu trong văn phòng ngay lập tức. Tom muốn gặp cô trong văn phòng của anh ta ngay lập tức. >>vie<< Tom wants to swim. Tom muốn đi bơi. Tom muốn đi bơi. >>vie<< Tom wants to talk to Mary. Tom muốn nói chuyện với Mary. Tom muốn nói chuyện với Mary. >>vie<< Tom was a brave soldier. Tom là một người lính dũng cảm. Tom là một người lính dũng cảm. >>vie<< Tom was asking for it. Tôm đang hỏi về nó. Tom yêu cầu điều đó. >>vie<< Tom was happy. Tom rất vui. Tom hạnh phúc. >>vie<< Tom was my boss. Tom từng là sếp của tôi. Tom là sếp của tôi. >>vie<< Tom was on the list. Tom đã có tên trên danh sách. Tom nằm trong danh sách. >>vie<< Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack. Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim. Tom bị sốc khi nghe tin cha mình bị đau tim. >>vie<< Tom was shocked when I told him what Mary had bought. Tom cực kỳ ngạc nhiên khi tớ nói với anh ấy Mary mua cái gì. Tom đã bị sốc khi tôi nói với anh ấy những gì Mary đã mua. >>vie<< Tom was sick of his job. Tom đã quá mệt mỏi với công việc. Tom cảm thấy mệt mỏi với công việc của mình. >>vie<< Tom was unlucky. Tom đã không may mắn. Tom không may mắn. >>vie<< Tom went there to talk to Mary. Tom đã đến đó để nói chuyện với Mary. Tom đến đó để nói chuyện với Mary. >>vie<< Tom went to Boston in 2003. Tom tới Boston năm 2003. Tom đã đến Boston vào năm 2003. >>vie<< Tom went to Paris to study French. Tom tới Paris để học tiếng Pháp. Tom đến Paris để học tiếng Pháp. >>vie<< Tom will be so pleased. Tom sẽ rất vui lòng Tom sẽ rất hài lòng. >>vie<< Tom will have an MRI on Monday. Tom sẽ đi chụp MRI vào thứ hai. Tom sẽ chụp MRI vào thứ Hai. >>vie<< Tom will join us shortly. Tom sẽ tham gia cùng mình sớm thôi. Tom sẽ sớm tham gia cùng chúng tôi. >>vie<< Tom will never know. Tôm sẽ không bao giờ biết. Tom sẽ không bao giờ biết. >>vie<< Tom will try to stop you. Tom sẽ cố để ngăn cản cậu. Tom sẽ cố gắng để ngăn chặn bạn. >>vie<< Tom wondered how long it would take Mary to finish the job. Tom thắc mắc không biết mất bao lâu thì Mary hoàn thành công việc. Tom tự hỏi Mary sẽ mất bao lâu để hoàn thành công việc. >>vie<< Tom won't let you go there by yourself. Tôi sẽ không để cậu tự mình đến đó đâu. Tom sẽ không để cô đi một mình đâu. >>vie<< Too much drinking will make you sick. Uống nhiều quá sẽ bệnh. Uống quá nhiều sẽ khiến bạn bị bệnh. >>vie<< To tell the truth, she is my niece. Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó. Thành thật mà nói, cô ấy là cháu gái của tôi. >>vie<< "To tell you the truth, I am scared of heights." "You are a coward!" "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" "Nói thật với anh, tôi sợ độ cao." "Anh là một kẻ hèn nhát!" >>vie<< Traffic lights work all the time. Đèn giao thông hoạt động cả ngày. Đèn giao thông làm việc mọi lúc. >>vie<< Translating is very tiring. Dịch thuật rất mệt mỏi. Bản dịch của very tired >>vie<< "Trust me," he said. "Tin tôi đi," anh ấy nói. “Tin tôi đi,” anh ta nói. >>vie<< Try this on. It's your size. Mặc thử đi. Size này vừa với bạn nè. Thử cái này đi. Kích cỡ của cậu đấy. >>vie<< Try to keep your eyes open. Cố giữ cho mắt cậu mở ra. Cố gắng giữ cho đôi mắt của bạn mở. >>vie<< Try to understand me. Cố gắng hiểu tôi à? Hãy cố hiểu cho tôi. >>vie<< Turn the light off. I can't fall asleep. Tắt đèn đi. Tôi không thể ngủ được. Tắt đèn đi, tôi không ngủ được. >>vie<< Turtles don't have teeth. Những con rùa không có răng. Rùa không có răng. >>vie<< Twenty teams entered the tournament. Hai mươi đội bước vào giải đấu. 20 đội tham gia giải đấu. >>vie<< Unbelievable! Thật khó tin! Không thể tin được! >>vie<< Unfortunately, I don't have so much money on me. Tiếc quá, tôi không mang theo nhiều tiền trong người. Thật không may, tôi không có nhiều tiền như vậy. >>vie<< Unlike my brother, I cannot swim. Khác với cậu em trai, tôi không biết bơi. Không giống như anh trai tôi, tôi không thể bơi. >>vie<< Usually when Tom and Mary go out for dinner together, they split the bill. Thông thường khi Tom và Mary ra ngoài ăn tối cùng nhau, họ cùng trả tiền hoá đơn. Thông thường khi Tom và Mary đi ăn tối cùng nhau, họ chia hóa đơn. >>vie<< Valencia is famous for its unusual architecture. Valencia nỗi tiếng về những công trình kiến trúc khác thường của nó. Valencia nổi tiếng với kiến trúc khác thường của nó. >>vie<< Vietnamese is not a hard language to learn. Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học. Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học. >>vie<< Vietnamese language is really hard to learn. Tiếng Việt thật sự rất khó học. Ngôn ngữ Việt Nam thực sự khó học. >>vie<< Volkswagen shares fell by more than 20%. Cổ phần Volkswagen giảm hơn 20%. Cổ phiếu Volkswagen giảm hơn 20%. >>vie<< Walk along the river and you will find the school. Đi dọc theo con sông và bạn sẽ tìm được ngôi trường. Đi bộ dọc theo con sông và bạn sẽ tìm thấy trường học. >>vie<< Want fries with that? Muốn chiên với cái gì? Muốn khoai tây chiên với điều đó? >>vie<< Wash before first wearing. Giặt trước khi mặc lần đầu. Rửa sạch trước khi mặc. >>vie<< Wasn't it awful? Không phải nó kinh khủng lắm ư? Không tệ sao? >>vie<< Water is life. Nước là nguồn sống. Nước là sự sống. >>vie<< We all agree in liking the teacher. Tất cả chúng tôi đều thích giáo viên. Tất cả chúng ta đều thích giáo viên. >>vie<< We all learned the poem by heart. Tất cả chúng ta đã học thuốc bài thơ này. Tất cả chúng ta đều học bài thơ bằng trái tim. >>vie<< We always take a bus. Chúng tôi luôn đi bằng xe buýt. Chúng tôi luôn đi xe buýt. >>vie<< We are awaiting visitors tonight. Chúng tôi chờ khách đến thăm tối nay. Chúng tôi đang chờ khách tối nay. >>vie<< We are bound to obey laws. Chúng tôi buộc phải tuân theo luật. Chúng ta buộc phải tuân theo luật pháp. >>vie<< We are going to invite Jane and Ellen. Bọn mình sẽ mời Jane và Ellen. Chúng tôi sẽ mời Jane và Ellen. >>vie<< We are having fish for our main course. Chúng ta/Chúng tôi có cá trong món chính. Chúng tôi đang có cá cho khóa học chính của chúng tôi. >>vie<< We are learning Arabic. Chúng tôi đang học tiếng Ả rập. Chúng tôi đang học tiếng Ả Rập. >>vie<< We are learning Arabic. Tụi tao đang học tiếng Ả Rập. Chúng tôi đang học tiếng Ả Rập. >>vie<< We are not the only ones to believe that he is not guilty. Chúng tôi không phải là những người duy nhất tin rằng cậu ta không có tội. Chúng tôi không phải là những người duy nhất tin rằng anh ta không có tội. >>vie<< We are teachers. chúng tôi là giáo viên. Chúng tôi là giáo viên. >>vie<< We ate until we were satisfied. Chúng tôi đã ăn thỏa thích. Chúng tôi ăn cho đến khi hài lòng. >>vie<< We began to sail in the direction of the port. Chúng tôi bắt đầu lái thuyền về hướng cảng. Chúng tôi bắt đầu đi thuyền về hướng cảng. >>vie<< We call the mountain Tsurugidake. Chúng tôi gọi ngọn núi là Tsurugidake. Chúng tôi gọi đó là núi Tsurugidake. >>vie<< We cannot do the work in a day. Chúng ta không thể làm công việc đó trong một ngày. Chúng ta không thể làm việc trong một ngày. >>vie<< We can save you some time. Chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian. Chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian. >>vie<< We can't get out of this. Mình không thể thoát khỏi đây được. Chúng ta không thể thoát khỏi chuyện này. >>vie<< We can't help them anymore. Chúng ta không thể giúp họ được nữa. Chúng ta không thể giúp họ được nữa. >>vie<< We can't help them anymore. Chúng tôi không thể giúp họ được nữa. Chúng ta không thể giúp họ được nữa. >>vie<< We chose Henry captain of our team. Chúng tôi đã chọn Henry làm đội trưởng của đội chúng tôi. Chúng tôi đã chọn Henry làm đội trưởng của đội. >>vie<< We chose Henry captain of our team. Tụi tao đã chọn Henry làm đội trưởng của đội của tụi tao rồi. Chúng tôi đã chọn Henry làm đội trưởng của đội. >>vie<< We'd better get going. Chúng ta nên tiếp tục. Chúng ta nên đi thôi. >>vie<< We didn't plan for something like this. Chúng ta chưa chuẩn bị cho những chuyện như thế này. Chúng tôi không có kế hoạch cho một cái gì đó như thế này. >>vie<< We do need your advice. Chúng tôi có cần lời khuyên của bạn. Chúng tôi cần lời khuyên của bạn. >>vie<< We do not anticipate their buying a new car. Chúng tôi không tham gia việc mua xe mới của tụi nó. Chúng tôi không mong đợi họ mua một chiếc xe mới. >>vie<< We don't have much choice, do we? Chúng ta không có nhiều sự lựa chọn, phải không? Chúng ta không có nhiều lựa chọn, phải không? >>vie<< We don't know how to find them. Tôi không biết phải tìm họ bằng cách nào. Chúng tôi không biết làm thế nào để tìm thấy chúng. >>vie<< We don't need you anymore. Chúng tôi không cần cậu nữa. Chúng tôi không cần anh nữa. >>vie<< We eat butter on bread. Tụi tao ăn bơ trên bánh mì. Chúng tôi ăn bơ trên bánh mì. >>vie<< We elected Jack chairman. Chúng tôi đã bầu Jack làm chủ tịch. Chúng tôi bầu Jack làm chủ tịch. >>vie<< We follow the news quite regularly. Chúng ta theo giỏi tin tức khá thường xuyên. Chúng tôi theo dõi tin tức khá thường xuyên. >>vie<< We get a lot of snow here in the winter. Chúng tôi nhận được rất nhiều tuyết ở đây vào mùa đông. Chúng tôi nhận được rất nhiều tuyết ở đây vào mùa đông. >>vie<< We get together once a year. Chúng tôi gặp nhau mỗi năm một lần. Chúng tôi gặp nhau mỗi năm một lần. >>vie<< We got caught in the storm. Chúng tôi bị mắc kẹt vì cơn bão. Chúng tôi bị mắc kẹt trong cơn bão. >>vie<< We got the job done on time. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng lúc. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng giờ. >>vie<< We had much rain last year. Năm ngoái chúng tôi có nhiều mưa. Năm ngoái trời mưa rất nhiều. >>vie<< We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement. Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ. Chúng tôi đã phải đồng ý bảo mật hoàn toàn và ký một thỏa thuận không tiết lộ. >>vie<< We have a lot more in common than you probably think we do. Chúng ta có nhiều điểm chung hơn là bạn tưởng đấy. Chúng tôi có nhiều điểm chung hơn bạn nghĩ. >>vie<< We have a lot more in common than you probably think we do. Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ. Chúng tôi có nhiều điểm chung hơn bạn nghĩ. >>vie<< We have been here for three weeks. Chúng tôi đã ở đây được ba tuần rồi. Chúng tôi đã ở đây ba tuần. >>vie<< We have just met on the corridor. Chúng tôi mới vừa gặp nhau ở hành lang. Chúng tôi vừa gặp nhau ở hành lang. >>vie<< We have nothing to discuss. Chúng ta chả có gì để mà thảo luận cả. Chúng ta không có gì để thảo luận. >>vie<< We have the same group of friends. Chúng ta có cùng có chung nhóm bạn. Chúng tôi có cùng một nhóm bạn. >>vie<< We have to move very quickly. Chúng ta phải di chuyển rất nhanh. Chúng ta phải di chuyển rất nhanh. >>vie<< We heard what sounded like gunshots. Chúng tôi nghe thấy như những tiếng súng nổ. Chúng tôi nghe thấy tiếng súng nổ. >>vie<< We hoped we'd be able to win the game. Chúng tôi hy vọng có thể thắng cuộc chơi. Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể giành chiến thắng trong trò chơi. >>vie<< We hurried for fear we should be late for school. Chúng tôi vội vàng vì sợ trễ giờ đi học. Chúng tôi vội vã vì sợ chúng tôi sẽ đến trường muộn. >>vie<< We just had Tom's room painted last week. Chúng tôi vừa sơn phòng của Tom vào tuần trước. Chúng tôi vừa sơn phòng của Tom tuần trước. >>vie<< We know this song. Chúng tôi biết bài hát này. Chúng tôi biết bài hát này. >>vie<< We'll have to make room for your mother when she moves into our house with us. Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta. Chúng ta sẽ phải nhường chỗ cho mẹ con khi bà ấy chuyển vào nhà chúng ta. >>vie<< We'll let them decide. Chúng ta sẽ để cho họ lựa chọn. Chúng ta sẽ để họ quyết định. >>vie<< We'll let Tom try. Để Tom thử đi. Tom sẽ cố gắng. >>vie<< We'll meet him later. Chúng tôi sẽ gặp cậu ta sau. Chúng ta sẽ gặp anh ta sau. >>vie<< We'll settle this when I get back. Bọn mình sẽ giải quyết việc này khi tớ về. Chúng ta sẽ giải quyết chuyện này khi tôi quay lại. >>vie<< We'll wait outside. Chúng ta sẽ chờ ở ngoài. Chúng ta sẽ đợi bên ngoài. >>vie<< We look great together. Chúng ta trông thật tuyệt khi đi cùng nhau. Chúng tôi trông tuyệt vời cùng nhau. >>vie<< We made the most of the opportunity. Chúng tôi đã thực hiện hầu hết các cơ hội. Chúng tôi đã tận dụng tối đa cơ hội. >>vie<< We marveled at the little boy's eloquence. Chúng tôi sửng sốt trước khả năng ăn nói của thằng bé. Chúng tôi ngạc nhiên trước tài hùng biện của cậu bé. >>vie<< We met last year and hope to meet again next year. Chúng tôi gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại vào năm sau. Chúng tôi đã gặp nhau năm ngoái và hy vọng sẽ gặp lại nhau vào năm tới. >>vie<< We narrowly missed the accident. Chúng tôi thoát nạn trong gang tấc. Chúng tôi đã suýt bỏ lỡ vụ tai nạn. >>vie<< We need an electrical engineer for this job. Bọn mình cần thợ điện để làm việc này. Chúng tôi cần một kỹ sư điện cho công việc này. >>vie<< We need emergency assistance. Chúng tôi cần giúp đỡ khẩn cấp. Chúng tôi cần trợ giúp khẩn cấp. >>vie<< We needn't have hurried. Chúng ta không cần vội. Chúng ta không cần phải vội vàng. >>vie<< We need to buy her a present. Chúng tôi cần mua cho cô ấy một món quà. Chúng ta cần mua cho cô ấy một món quà. >>vie<< We need to think big. Bọn mình cần nghĩ lớn hơn. Chúng ta cần phải nghĩ lớn. >>vie<< We never actually met. Thực sự chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau. Chúng tôi chưa bao giờ thực sự gặp nhau. >>vie<< We reached our goal. Chúng tôi đã giành được thắng lợi. Chúng ta đã đạt được mục tiêu. >>vie<< We're all like them. Tất cả chúng tôi đều thích họ. Tất cả chúng ta đều giống họ. >>vie<< We're all trying to win. Tất cả chúng ta đều cố gắng để chiến thắng. Tất cả chúng ta đều đang cố gắng để giành chiến thắng. >>vie<< We're doing this to help them. Chúng ta sẽ làm điều này để giúp đỡ họ. Chúng tôi làm điều này để giúp họ. >>vie<< We're doing this to help them. Chúng tôi sẽ làm điều này để giúp đỡ họ. Chúng tôi làm điều này để giúp họ. >>vie<< We're getting out of here. The cops are coming. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. Chúng ta sẽ ra khỏi đây, cảnh sát đang đến. >>vie<< We're going inside. Chúng tôi đang đi vào trong. Chúng ta sẽ vào trong. >>vie<< We're not strangers. Chúng tôi không phải là người lạ. Chúng tôi không phải người lạ. >>vie<< We're not used this kind of food. Bọn tớ chả ăn đồ ăn này bao giờ Chúng tôi không sử dụng loại thực phẩm này. >>vie<< We rent the flat. Chúng tao thuê một căn hộ. Chúng tôi thuê căn hộ. >>vie<< We're one big, happy family. Chúng ta là một gia đình lớn và hạnh phúc. Chúng ta là một gia đình lớn, hạnh phúc. >>vie<< We're out of butter. Chúng ta hết bơ rồi. Chúng ta hết bơ rồi. >>vie<< We're really behind schedule. We need to get on the ball. Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên. Chúng ta thực sự chậm tiến độ. Chúng ta cần phải có được trên quả bóng. >>vie<< We're sorry about it. Chúng tôi hết sức xin lỗi về chuyện đã xảy ra. Chúng tôi rất tiếc về chuyện đó. >>vie<< We're sorry about it. Chúng tôi rất tiếc về việc đã xảy ra. Chúng tôi rất tiếc về chuyện đó. >>vie<< We're stuck with each other. Chúng tôi bị kẹt lại với nhau. Chúng ta bị mắc kẹt với nhau. >>vie<< Were you able to find her? Bạn đã tìm được cô ấy chưa? Anh có thể tìm được cô ấy không? >>vie<< Were you scolded by your teacher? Bạn bị giáo viên mắng à? Bạn có bị giáo viên của bạn mắng không? >>vie<< Were you talking to me? Bạn đã nói với tôi à? Anh đang nói chuyện với tôi à? >>vie<< We saw a beautiful orchid with deciduous leaves. Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm. Chúng tôi thấy một cây lan xinh đẹp với những chiếc lá rụng. >>vie<< We saw a light far away. Tụi tao đã nhìn thấy ánh sáng ở xa xa Chúng tôi nhìn thấy một ánh sáng ở xa. >>vie<< We stayed around the bonfire telling jokes and horror histories. Chúng tôi ngồi thành vòng quanh đống lửa kể cho nhau nghe truyện tếu và truyện ma. Chúng tôi ở lại quanh đống lửa nói những câu chuyện cười và lịch sử kinh dị. >>vie<< Wet clothes clung to her body. Quần áo ướt dính chặt lấy cơ thể cô ta. Quần áo ướt bám vào cơ thể cô ấy. >>vie<< We took a taxi so as to reach there on time. Chúng ta đi taxi để có thể đến đó kịp lúc Chúng tôi bắt taxi để đến đó đúng giờ. >>vie<< We took a turn around the city in our car. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi. Chúng tôi đã đi một vòng quanh thành phố trong xe của chúng tôi. >>vie<< We tried to handcuff them. Chúng tôi đã cố còng tay họ lại. Chúng tôi đã cố gắng để còng tay họ. >>vie<< We've already seen this material. Chúng tôi đã thấy vật liệu này rồi. Chúng ta đã thấy tài liệu này. >>vie<< We've been here before. Chúng tôi đã từng đến đây rồi. Chúng ta đã từng ở đây rồi. >>vie<< We've been sitting here for almost an hour. Chúng tôi đã ngồi đây gần một tiếng rồi. Chúng ta đã ngồi đây gần một tiếng rồi. >>vie<< We've had a lot of rain this month. Trời mưa rất nhiều trong tháng này. Tháng này trời mưa rất nhiều. >>vie<< We walked a lot. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. Chúng tôi đi bộ rất nhiều. >>vie<< We want complete sentences. Chúng tôi muốn những câu đầy đủ. Chúng tôi muốn có bản án đầy đủ. >>vie<< We wanted to get out of there as fast as we could. Chúng tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây. Chúng tôi muốn ra khỏi đó nhanh nhất có thể. >>vie<< We want to learn Japanese songs. Chúng tôi muốn học những bài hát tiếng Nhật. Chúng tôi muốn học các bài hát tiếng Nhật. >>vie<< We went astray in the woods. Chúng tôi đã đi lạc trong rừng. Chúng tôi lạc trong rừng. >>vie<< We weren't expecting visitors. Lúc đó chúng tôi không đợi khách nào cả. Chúng tôi không mong đợi khách. >>vie<< We were very sleepy the next morning. Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ. Chúng tôi đã rất buồn ngủ vào sáng hôm sau. >>vie<< We were very tired. Chúng tôi đã rất mệt mõi. Chúng tôi đã rất mệt mỏi. >>vie<< What a kind boy he is! Loại con trai gì thế không biết ! Thật là một cậu bé tốt bụng! >>vie<< What are you talking about? Bạn đang nói cái gì vậy? Anh đang nói gì vậy? >>vie<< What can I do with the leftover vegetables? Tôi có thể làm gì với phần rau thừa? Tôi có thể làm gì với các loại rau còn sót lại? >>vie<< What did you do last vacation? Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì? Kỳ nghỉ cuối cùng của bạn là gì? >>vie<< What did you just say? Bạn vừa nói gì? Anh vừa nói gì? >>vie<< What did you make? Bạn đã tạo ra cái gì rồi ? Anh đã làm gì? >>vie<< What do carnations smell like? Hoa cẩm chướng ngửi ra sao? Hoa cẩm chướng có mùi như thế nào? >>vie<< What does this machine do exactly? Chính xác là cái máy này làm được việc gì? Chính xác thì cỗ máy này làm gì? >>vie<< What do you do in your free time? Bạn làm gì khi rảnh rỗi? Bạn làm gì trong thời gian rảnh? >>vie<< What do you do in your free time? Bạn làm gì trong thời gian rảnh? Bạn làm gì trong thời gian rảnh? >>vie<< What do you mean you don't know?! Ý cậu là cậu không biết hả?! Ý anh là sao, anh không biết sao?! >>vie<< What do you think has caused the present trade friction between Japan and the U.S.? Bạn nghĩ điều gì đã gây ra mâu thuẫn trong hoạt động thương mại giữa Nhật Bản và Hoa Kỳ? Bạn nghĩ điều gì đã gây ra xích mích thương mại hiện nay giữa Nhật Bản và Mỹ? >>vie<< What do you think I've been doing? Bạn nghĩ tôi đang làm gì? Anh nghĩ tôi đang làm gì? >>vie<< What do you think Tom's shoe size is? Cậu nghĩ Tom đi giày cỡ bao nhiêu? Bạn nghĩ cỡ giày của Tom là bao nhiêu? >>vie<< What do you want now? Bạn muốn gì nào? Bây giờ anh muốn gì? >>vie<< What do you want now? Bây giờ anh muốn cái gì? Bây giờ anh muốn gì? >>vie<< What do you want now? Bây giờ chị muốn cái gì? Bây giờ anh muốn gì? >>vie<< What do you want to do tonight? Tối nay bạn muốn làm gì? Tối nay anh muốn làm gì? >>vie<< What do you want to talk to me about? Bạn muốn nói chuyện với tôi về điều gì? Anh muốn nói chuyện với tôi về chuyện gì? >>vie<< What do you wish for? Bạn ước điều gì vậy? Anh muốn gì? >>vie<< What else does Tom need to do? Tom còn phải làm gì khác không? Tom còn phải làm gì nữa? >>vie<< What else do you want? Bạn còn cần gì nữa? Anh còn muốn gì nữa? >>vie<< What he said about England is true. Những điều anh ta đã nói về nước Anh là đúng. Những gì ông ấy nói về nước Anh là sự thật. >>vie<< What he said is true. Những điều anh ta nói đều là sự thật. Những gì ông ấy nói là sự thật. >>vie<< What is he angry about? Hắn tức giận về chuyện gì vậy? Hắn tức giận cái gì? >>vie<< What is my room number? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là gì? >>vie<< What is the name of the building whose roof you can see? Cái nhà mà bạn có thể thấy được mái tên là gì? Tên của tòa nhà mà bạn có thể nhìn thấy mái nhà là gì? >>vie<< What is your blood type? Nhóm máu của bạn là nhóm nào? Nhóm máu của bạn là gì? >>vie<< What is your name? Ông tên là gì? Tên anh là gì? >>vie<< What keeps you up so late? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? Điều gì khiến bạn thức khuya như vậy? >>vie<< What kind of fish is that? Đó là loại cá gì? Đây là loại cá gì? >>vie<< What kind of oranges do you plant here? Anh đang trồng loại cam nào? Bạn trồng loại cam nào ở đây? >>vie<< What kind of oranges do you plant here? Bạn đang trồng giống cam gì ở đây? Bạn trồng loại cam nào ở đây? >>vie<< What'll we do now? Chúng ta sẽ làm gì bây giờ? Chúng ta làm gì bây giờ? >>vie<< What made you come here? Điều gì đưa bạn tới đây? Điều gì khiến anh đến đây? >>vie<< What makes you think I'm going to resign? Điều gì khiến bạn nghĩ tôi sẽ từ chức? Điều gì khiến anh nghĩ tôi sẽ từ chức? >>vie<< What more would you want? Bạn muốn thêm bao nhiêu nữa? Anh còn muốn gì nữa? >>vie<< What number bus do I take to get to Waikiki? Tôi lên xe buýt số mấy để tới Waikiki? Tôi nên đi xe buýt nào để đến Waikiki? >>vie<< What other options do I have? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? Tôi có những lựa chọn nào khác? >>vie<< What're you saying, Tom? Bạn đang nói gì vậy, Tom? Anh đang nói gì vậy, Tom? >>vie<< What scares you most? Điều gì khiến bạn sợ nhất? Điều gì làm bạn sợ nhất? >>vie<< What's good in the neighborhood? Khu vực lân cận có gì hay không? Hàng xóm có gì tốt? >>vie<< What's his first name? Tên của cậu ta là gì vậy nhỉ? Tên đầu tiên của anh ta là gì? >>vie<< What should I do in the meantime? Tôi nên làm gì trong khi chờ đợi? Tôi nên làm gì trong khi chờ đợi? >>vie<< What should we do about them? Chúng ta nên làm gì với chúng đây? Chúng ta nên làm gì với chúng? >>vie<< What should we expect? Chúng ta nên trông đợi điều gì? Chúng ta nên mong đợi điều gì? >>vie<< What's preventing this from happening? Điều gì khiến việc đó không xảy ra? Điều gì ngăn cản điều này xảy ra? >>vie<< What's that? Cái này là cái gì? Cái gì thế? >>vie<< What's the difference between a village and a town? Ngôi làng và thị trấn khác nhau chỗ nào? Sự khác biệt giữa một ngôi làng và một thị trấn là gì? >>vie<< What's the difference between a village and a town? Sự khác biệt giữa làng và thị trấn là gì. Sự khác biệt giữa một ngôi làng và một thị trấn là gì? >>vie<< What's the difference between religion and philosophy? Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì? Sự khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì? >>vie<< What's the name of this street, please? Xin cho biết tên phố này là gì? Con phố này tên gì nhỉ? >>vie<< What's there to do? Có việc gì ở đó để làm? Chúng ta phải làm gì đây? >>vie<< What's the time now? Bây giờ là mấy giờ rồi? Bây giờ là mấy giờ? >>vie<< What street is this? Đây là đường gì? Đây là đường nào? >>vie<< What's up? Gì thế? Có chuyện gì vậy? >>vie<< What's your blood group? Nhóm máu của ông là nhóm nào? Nhóm máu của bạn là gì? >>vie<< What the devil were you doing? Cậu đã làm điều gì mờ ám vậy? Anh đang làm cái quái gì vậy? >>vie<< What the fuck is wrong with you? Mày bị cái khỉ gì vậy? Anh bị cái quái gì vậy? >>vie<< What time did the plane arrive at Narita? Máy bay đến Narita lúc mấy giờ? Máy bay đến Narita lúc mấy giờ? >>vie<< What time does the party start? Mấy giờ thì bắt đầu mở tiệc? Bữa tiệc bắt đầu lúc mấy giờ? >>vie<< What time do you leave home in the morning? Buổi sáng bạn rời khỏi nhà vào lúc mấy giờ? Mấy giờ bạn rời khỏi nhà vào buổi sáng? >>vie<< What type of tarantula do you have? Bạn đang có loại nhện đen nào? Bạn có loại Tarantula nào? >>vie<< What was the name of the guy you dated before Tom? Tên của gã mà cậu đã hẹn họ trước khi gặp Tom là gì vậy nhỉ? Tên của anh chàng bạn hẹn hò trước Tom là gì? >>vie<< What was the score at halftime? Vào giờ giải lao thì điểm số là bao nhiêu rồi? Điểm số lúc nửa giờ là gì? >>vie<< What will we do with the leftover bread? Chúng ta sẽ làm gì với phần bánh mì thừa? Chúng ta sẽ làm gì với bánh mì còn sót lại? >>vie<< What would happen if you didn't do that? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không làm thế? Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không làm điều đó? >>vie<< What you said left a deep impression on me. Những gì bạn nói để lại một ấn tượng sâu sắc trong tôi. Những gì anh nói đã để lại ấn tượng sâu sắc với tôi. >>vie<< When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. Khi axit chạm vào kim loại, một phản ứng hóa học xảy ra. >>vie<< When did you get my letter? Bạn có lá thư của tôi từ khi nào? Anh nhận được thư của tôi khi nào? >>vie<< When did you visit Kyoto last? Bạn thăm Kyoto lần cuối cùng khi nào? Lần cuối bạn ghé thăm Kyoto là khi nào? >>vie<< When did you visit Kyoto last? Bạn thăm Kyoto lần cuối khi nào? Lần cuối bạn ghé thăm Kyoto là khi nào? >>vie<< When does Tom need it? Khi nào thì Tom cần nó? Khi nào Tom cần nó? >>vie<< When drawing kanji be careful of dots and sweeps, write as carefully and quickly as possible. Khi viết chữ Hán nên cẩn thận mấy cái chấm và nét quét, viết nhanh và cẩn thận nhất có thể. Khi vẽ kanji hãy cẩn thận với các dấu chấm và quét, hãy viết cẩn thận và nhanh nhất có thể. >>vie<< Whenever I find something I like, it's too expensive. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. Bất cứ khi nào tôi tìm thấy một cái gì đó tôi thích, nó quá đắt. >>vie<< When I have a problem I can't figure out, I ask Tom to help. Mỗi khi tôi gặp chuyện mà không tự giải quyết được, tôi đều nhờ đến Tom. Khi tôi có một vấn đề tôi không thể tìm ra, tôi yêu cầu Tom giúp đỡ. >>vie<< When I left the train station, I saw a man. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. Khi tôi rời nhà ga, tôi thấy một người đàn ông. >>vie<< When it comes to sports, John is very good. Nói đến thể thao thì John rất giỏi. Khi nói đến thể thao, John là rất tốt. >>vie<< When it was time to vote, he abstained. Khi đến giờ bỏ phiếu, anh ta đã bỏ phiếu trắng. Khi đến lúc bỏ <0xC3><0xB1>i bầu cử, ông ta bỏ phiếu trắng. >>vie<< When was printing invented? Việc in ấn ra đời khi nào? In ấn được phát minh khi nào? >>vie<< When was the castle built? Lâu đài đã được xây vào lúc nào? Lâu đài được xây dựng khi nào? >>vie<< When we are together, I forget all the unhappy times we've had. Khi chúng tôi ở bên nhau, tôi quên đi những khoảng thời gian không hạnh phúc. Khi chúng tôi ở bên nhau, tôi quên đi tất cả những khoảng thời gian không hạnh phúc mà chúng tôi đã có. >>vie<< When will you complete the preparations? Chừng nào cậu mới chuẩn bị xong? Khi nào bạn sẽ hoàn thành việc chuẩn bị? >>vie<< Where are they from? Họ từ đâu đến? Họ đến từ đâu? >>vie<< Where are you? Bạn đang ở đâu? Anh đang ở đâu? >>vie<< Where can I buy a bathing suit? Tôi có thể mua quần áo bơi ở đâu? Tôi có thể mua áo tắm ở đâu? >>vie<< Where can I buy silk? Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu? Tôi có thể mua lụa ở đâu? >>vie<< Where can I find an ATM? Tôi có thể tìm thấy ATM ở đâu. Tôi có thể tìm ATM ở đâu? >>vie<< Where can I park? Đậu xe ở đâu vậy? Tôi có thể đỗ xe ở đâu? >>vie<< Where did she go yesterday? Hôm qua nó đi đâu vậy? Hôm qua cô ấy đi đâu? >>vie<< Where did you find this wallet? Mày đã tìm thấy cái ví này ở đâu? Bạn tìm thấy chiếc ví này ở đâu? >>vie<< Where did you see that woman? Bạn thấy người phụ nữ đó ở đâu? Anh thấy người phụ nữ đó ở đâu? >>vie<< Where did you sleep last night? Tối hôm qua bạn ngủ ở đâu? Đêm qua anh ngủ ở đâu? >>vie<< Where did you sleep last night? Tối qua em ngủ ở đâu? Đêm qua anh ngủ ở đâu? >>vie<< Where did you sleep last night? Tối qua tụi bây ngủ ở đâu? Đêm qua anh ngủ ở đâu? >>vie<< Where did you throw them away? Bạn đã vứt chúng đi đâu? Anh ném chúng đi đâu vậy? >>vie<< "Where does your father in law live?" "In the house which stands beside my brother in law's house." "Bố vợ anh sống ở đâu vậy?" "Kế bên nhà anh vợ tôi" "Cha của bạn trong pháp luật sống ở đâu?" "Trong ngôi nhà đứng bên cạnh anh trai tôi trong nhà pháp luật." >>vie<< Where do the airport buses leave from? Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu? Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu? >>vie<< Where do you live? Bạn sống ở đâu? Cô sống ở đâu? >>vie<< Where is he playing? Anh ta chơi ở đâu? Nó đang chơi ở đâu? >>vie<< Where is my comb? Lược của tôi đâu rồi? Cái lược của tôi đâu? >>vie<< Where is the dog? Con chó đâu rồi? Con chó đâu? >>vie<< Where is the problem? Vấn đề ở đâu? Vấn đề là ở đâu? >>vie<< Where is the source of this river? Con sông này chảy từ đâu? Nguồn gốc của dòng sông này ở đâu? >>vie<< Where should I hang the calendar? Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu? Tôi nên treo lịch ở đâu? >>vie<< Where's my mobile? Điện thoại di động của tôi đâu? Điện thoại của tôi đâu? >>vie<< Where's the "any" key? Phím "any" nằm ở đâu? Chìa khóa "bất kỳ" ở đâu? >>vie<< Where's your dog? Con chó của cậu đâu rồi? Con chó của anh đâu? >>vie<< Whether you drive fast or slow, drive carefully. Không cần biết bạn lái xe nhanh hay chậm, chỉ cần lái xe cẩn thận. Cho dù bạn lái xe nhanh hay chậm, hãy lái xe cẩn thận. >>vie<< Which bug hurt you? Ấy bị con gì cắn à? Bug nào gây hại cho bạn? >>vie<< Which club do you belong to? Bạn ở trong câu lạc bộ nào vậy? Bạn thuộc câu lạc bộ nào? >>vie<< Which cup is yours? Tách nào của bạn? Chiếc cốc nào là của bạn? >>vie<< Which flight centre will your sister work for? Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ? Trung tâm bay nào chị gái của bạn sẽ làm việc cho? >>vie<< Which game shall we play next? Chúng ta sẽ chơi trò gì kế tiếp? Chúng ta sẽ chơi trò chơi nào tiếp theo? >>vie<< Which way is the beach? Ra bãi biển đi lối nào? Bãi biển ở hướng nào? >>vie<< Who answered the phone? Ai đã trả lời điện thoại vậy? Ai trả lời điện thoại? >>vie<< Who ate all the pies? Ai đã ăn mấy cái bánh vậy? Ai ăn hết chân? >>vie<< Who ate the rest of the leftovers? Ai đã ăn hết chỗ thức ăn thừa vậy? Ai ăn phần còn lại của thức ăn thừa? >>vie<< Who broke the plate? Ai làm vỡ cái đĩa? Ai đã làm vỡ đĩa? >>vie<< Who did you make these for? Bạn làm những cái này cho ai vậy? Anh làm cái này cho ai? >>vie<< Who discovered radium? Ai đã phát hiện ra ra-di-um? Ai phát hiện ra ra radium? >>vie<< Who do you think she lives with? Bạn nghĩ bà ấy ở với ai? Anh nghĩ cô ta sống với ai? >>vie<< Who do you think she lives with? Bạn nghĩ cô ấy ở với ai? Anh nghĩ cô ta sống với ai? >>vie<< Who do you think she lives with? Tụi bây nghĩ cô ấy ở với ai? Anh nghĩ cô ta sống với ai? >>vie<< Who do you think she lives with? Tụi bây nghĩ nó ở với ai? Anh nghĩ cô ta sống với ai? >>vie<< Who farted? Ai đã đánh rắm vậy? Ai xì hơi? >>vie<< Who is that old man? Ông già kia là ai vậy? Ông già đó là ai? >>vie<< Who is the pretty girl sitting beside Jack? Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai? Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai? >>vie<< Who's Emily? Emily là ai? Emily là ai? >>vie<< Whose turn is it? Bây giờ đến lượt ai? Đến lượt ai? >>vie<< Who's here? Ai đây? Ai ở đây? >>vie<< Who's paying for the gas? Ai sẽ trả tiền xăng? Ai trả tiền xăng? >>vie<< Who speaks your language better, men or women? Ai nói tiếng của bạn tốt hơn, đàn ông hay phụ nữ? Ai nói ngôn ngữ của bạn tốt hơn, đàn ông hay phụ nữ? >>vie<< Who started the fire? Ai đã đốt lửa? Ai đã bắt đầu vụ cháy? >>vie<< Who told you to contact me? Ai bảo cậu liên lạc với tôi? Ai bảo anh liên lạc với tôi? >>vie<< Who tried to kill her? Ai đã cố giết cô ta? Ai đã cố giết cô ấy? >>vie<< Why aren't these working? Tại sao những cái này không hoạt động? Tại sao chúng không hoạt động? >>vie<< Why are these girls so mean? Sao mấy cô gái này xấu tính vậy? Tại sao những cô gái này lại có ý nghĩa như vậy? >>vie<< Why are you getting upset? Tại sao anh lại buồn? Sao anh lại buồn thế? >>vie<< Why are you talking to them? Sao bạn lại nói chuyện với bọn họ? Tại sao bạn nói chuyện với họ? >>vie<< "Why?" asked the daughter, a trifle irritated. "Tại sao?". Cô con gái hỏi với một chút bực dọc. "Tại sao?" ?" cô con gái hỏi, một chuyện vặt bực tức. >>vie<< Why couldn't you do that? Tại sao tôi không làm được điều đó? Tại sao anh không thể làm thế? >>vie<< Why did Bill tear the letter into pieces? Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy? Tại sao Bill xé lá thư thành từng mảnh? >>vie<< Why didn't you tell it to me in advance? tại sao không chịu nói điều đó với tôi trước ? Sao anh không nói trước với em? >>vie<< Why did Tom kiss me? Tại sao Tom hôn tôi? Tại sao Tom lại hôn tôi? >>vie<< Why did you kiss Tom? Tại sao cậu lại hôn Tom? Tại sao anh lại hôn Tom? >>vie<< Why does the US government let people have guns? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép người dân có súng? >>vie<< Why don't we go out and get something to eat? Tại sao chúng ta không ra ngoài kiếm gì để ăn? Tại sao chúng ta <0xC3><0xB1>i ra ngoài kiếm cái gì đó ăn? >>vie<< Why don't you come visit us? Sao bạn không tới thăm tụi tôi? Tại sao bạn không đến thăm chúng tôi? >>vie<< Why don't you eat vegetables? Sao không ăn rau vậy? Tại sao bạn không ăn rau? >>vie<< Why do rabbits have long ears? Tại sao thỏ lại có đôi tai dài? Tại sao thỏ có đôi tai dài? >>vie<< Why do you insist? I already said no! Tại sao bạn cứ nài nỉ? Tôi đã nói là không! Tôi đã nói không rồi mà. >>vie<< Why do you need to know? Bạn muốn biết để làm gì? Tại sao bạn cần phải biết? >>vie<< Why do you think Tom prefers living in the country? Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ? Tại sao bạn nghĩ rằng Tom thích sống ở đất nước này? >>vie<< Why do you think Tom was crying? Tại sao mày nghĩ Tom đang khóc? Tại sao Tom lại khóc? >>vie<< Why do you want to see him? Tại sao bạn muốn gặp anh ta? Tại sao anh muốn gặp anh ta? >>vie<< Why is she crying? Sao em ấy lại khóc? Tại sao cô ấy khóc? >>vie<< Why should I not do that? Tại sao tôi nên không làm điều đó. Tại sao tôi không nên làm điều đó? >>vie<< Why when we are in love, we make each other hurt? Tại sao yêu nhau mà cứ làm cho nhau đau khổ? Tại sao khi yêu , chúng ta lại làm tổn thương nhau ? >>vie<< Will you be home this evening? Tối nay anh về nhà chứ? Tối nay anh có về nhà không? >>vie<< "Will you pass me the sugar?" "Here you are." "Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn". "Bạn có thể cho tôi đường?" "Bạn đang ở đây." >>vie<< Will you please advise him to work harder? Bạn sẽ vui lòng khuyên hắn làm việc chăm chỉ hơn không? Bạn có thể khuyên anh ấy làm việc chăm chỉ hơn không? >>vie<< Will you show me what you bought? Ông cho tôi xem ông đã mua gì. Bạn sẽ cho tôi thấy những gì bạn đã mua? >>vie<< Winds in this area gust at more than one hundred miles an hour. Gió ở khu vực này giật với vận tốc hơn 100 dặm một giờ. Gió trong khu vực này thổi với tốc độ hơn một trăm dặm một giờ. >>vie<< Winter is the season I like best. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. >>vie<< Wishing you peace and happiness at Christmas. Chúc bạn bình an và hạnh phúc nhân mùa giáng sinh. Chúc bạn bình yên và hạnh phúc trong Giáng sinh. >>vie<< Without air we would die. Không có không khí chúng ta sẽ chết. Không có không khí, chúng ta sẽ chết. >>vie<< Without you, my life would have been totally empty. Không có em, cuộc đời anh hoàn toàn trống rỗng. Nếu không có anh, cuộc sống của em sẽ hoàn toàn trống rỗng. >>vie<< Won't you share my umbrella? Dùng chung dù với tôi không? Anh có chia sẻ dù của em không? >>vie<< Would you like some sugar in your tea? Chúng mày có muốn thêm đường vào trà không? Bạn có muốn một ít đường trong trà của bạn? >>vie<< Would you like to have another beer? Ông có muốn uống thêm bia không? Anh có muốn uống thêm một ly bia nữa không? >>vie<< Would you recognize him? Bạn có thể nhận ra anh ta không? Bạn có nhận ra anh ta không? >>vie<< Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep. Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ. Hai người tắt nó bằng tiếng ồn lớn được không? Tôi đang cố ngủ. >>vie<< Write him a note. Viết lời nhắn cho anh ấy. Viết cho anh ta một ghi chú. >>vie<< Write with your left hand. Viết bằng tay trái của bạn. Viết bằng tay trái của bạn. >>vie<< Years ago, she used to hang around with a bunch of bikers. Vài năm trước, cô ta từng chơi với một đám lái mô-tô. Nhiều năm trước, cô ấy thường đi chơi với một nhóm người đi xe đạp. >>vie<< Yes, gladly. Vâng, rất sẵn lòng. <0xE1><0xBB><0xAA>, rất vui. >>vie<< Yesterday, a thief entered the house. Hôm qua, một tên trộm đã đột nhập vào nhà. Hôm qua, một tên trộm đột nhập vào nhà. >>vie<< Yesterday the students finished Chapter 1 so now they'll move on to Chapter 2. Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2. Hôm qua các học sinh đã hoàn thành chương 1 nên bây giờ họ sẽ chuyển sang chương 2. >>vie<< Yesterday was Tuesday. Hôm qua là thứ Ba. Hôm qua là thứ Ba. >>vie<< Yesterday was what day of the week? Hôm qua là thứ mấy nhỉ? Hôm qua là ngày nào trong tuần? >>vie<< You absolutely need a passport to travel to a foreign country. Bạn bắt buộc phải có hộ chiếu mới được đi nước ngoài. Bạn hoàn toàn cần hộ chiếu để đi du lịch nước ngoài. >>vie<< You are always hearing but not listening. Cậu có vẻ chăm chú nhưng không thực sự nghe. Bạn luôn lắng nghe nhưng không lắng nghe. >>vie<< You are in the right so far. Lúc nào bạn cũng đúng. Bạn đang ở bên phải cho đến nay. >>vie<< You are in the right so far. Lúc nào mày cũng đúng. Bạn đang ở bên phải cho đến nay. >>vie<< You are so childish sometimes. Đôi lúc bạn thật ấu trĩ. Đôi khi bạn quá trẻ con. >>vie<< You are to clean your teeth before you go to bed. Bạn phải làm sạch răng trước khi lên giường. Bạn nên làm sạch răng trước khi đi ngủ. >>vie<< You cannot heal a broken heart. Bạn không thể chữa khỏi vết thương lòng. Bạn không thể chữa lành một trái tim tan vỡ. >>vie<< You can talk to me. Anh có thể nói với tôi. Anh có thể nói chuyện với tôi. >>vie<< You can teach yourself Vietnamese. Bạn có thể tự học tiếng Việt. Bạn có thể tự học tiếng Việt. >>vie<< You can't eat it just because it is nutritious. Bạn khônf thể ăn nó vì nó rất bổ dưỡng. Bạn không thể ăn nó chỉ vì nó rất bổ dưỡng. >>vie<< You can't shake someone's hand with a clenched fist. Khi bắt tay ai không được nắm chặt quá. Bạn không thể bắt tay ai đó bằng nắm đấm. >>vie<< You can't study too hard. Không được học nhiều quá. Bạn không thể học quá chăm chỉ. >>vie<< You can use my car. Bạn có thể dùng xe hơi của tôi. Bạn có thể sử dụng xe của tôi. >>vie<< You could help me. Bạn có thể giúp tôi. Anh có thể giúp tôi. >>vie<< You'd better get up early. Bạn nên dậy sớm. Anh nên dậy sớm đi. >>vie<< You'd better get your stuff together now because we're leaving in ten minutes. Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa. Tốt hơn là anh nên chuẩn bị đồ đạc ngay bây giờ vì chúng ta sẽ đi trong 10 phút nữa. >>vie<< You'd better look at this. Bạn nên xem cái này. Anh nên xem cái này. >>vie<< You'd better open up the curtains. Tốt hơn bạn nên mở rèm ra. Anh nên mở rèm ra. >>vie<< You did not come to school yesterday. Hôm qua bạn không đi học. Hôm qua cô không đến trường. >>vie<< You didn't tell him anything? Bạn không nói với anh ấy cái gì à? Anh không nói gì với anh ta sao? >>vie<< You do not have a fever. Bạn không có bị sốt. Cô không bị sốt. >>vie<< You don't have to eat it. Bạn không cần phải ăn nó. Bạn không cần phải ăn nó. >>vie<< You don't have to tell me what to do. I already know. Tôi biết rồi, không cần bạn chỉ đâu. Anh không cần phải bảo tôi phải làm gì, tôi biết rồi. >>vie<< You don't know. Bạn không biết. Anh không biết đâu. >>vie<< You don't sound like Tom. Bạn nói không giống Tom. Anh không giống Tom. >>vie<< You got very drunk. Bạn say quá rồi. Anh say rồi. >>vie<< You had better invite them or they will be offended. Anh nên mời họ nếu không họ sẽ tự ái đấy. Bạn nên mời họ hoặc họ sẽ bị xúc phạm. >>vie<< You had to study English. Bạn phải học tiếng Anh. Bạn phải học tiếng Anh. >>vie<< You have a great job. Bạn có một công việc tuyệt vời. Anh có một công việc tuyệt vời. >>vie<< You have every right to be mad at me. Bạn có mọi lý do để giận tôi. Anh có quyền nổi giận với tôi. >>vie<< You have every right to be mad at me. Bạn giận tôi là đúng. Anh có quyền nổi giận với tôi. >>vie<< You have no idea what you've missed. Cậu không biết mình bỏ lỡ thứ gì đâu. Bạn không biết những gì bạn đã bỏ lỡ. >>vie<< You have such a beautiful home. Bạn có một ngôi nhà thật đẹp. Bạn có một ngôi nhà đẹp như vậy. >>vie<< You have to change trains at Shinjuku. Bạn phải đổi tàu ở Shinjuku. Bạn phải đổi tàu ở Shinjuku. >>vie<< You have to choose your own path in life. Bạn phải chọn đường đi cho chính mình. Bạn phải chọn con đường của riêng bạn trong cuộc sống. >>vie<< You have to drink 2 litres of water daily. Bạn phải uống hai lít nước mỗi ngày. Bạn phải uống 2 lít nước mỗi ngày. >>vie<< You have to expect that to happen once in a while. Bạn phải biết là lâu lâu nó sẽ xảy ra một lần. Bạn phải mong đợi điều đó xảy ra một lần trong một thời gian. >>vie<< You have to learn standard English. Bạn phải học tiếng Anh chuẩn. Bạn phải học tiếng Anh chuẩn. >>vie<< You have to learn standard English. Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. Bạn phải học tiếng Anh chuẩn. >>vie<< You have very sexy legs. Bạn có đôi chân rất sexy. Cô có đôi chân rất sexy. >>vie<< You have very sexy legs. Mày có dôi chân rất sexy. Cô có đôi chân rất sexy. >>vie<< You heard the news? Bạn đã nghe bản tin chưa? Anh nghe tin chưa? >>vie<< You know this. Bạn biết điều này. Anh biết điều này mà. >>vie<< You know, you are nothing to me now, Mary! Cô biết, cô chả là gì với tôi cả, Mary ạ! Em chẳng là gì với anh cả, Mary! >>vie<< You lied to us. Bạn đã nói dối chúng tôi. Anh đã nói dối chúng tôi. >>vie<< You'll get used to it. Bạn sẽ làm quen với nó. Anh sẽ quen thôi. >>vie<< You'll like Tom. Mày sẽ thích Tom. Bạn sẽ thích Tom. >>vie<< You look pale. Bạn trông tái nhợt. Trông anh nhợt nhạt quá. >>vie<< You make me dream. Bạn khiến tôi mơ đấy. Anh làm em mơ. >>vie<< You may as well come with me. Cậu cũng có thể đi với tôi. Anh cũng có thể đi với tôi. >>vie<< You may as well get used to it. Cậu tốt hơn hết là làm quen với nó đi. Bạn cũng có thể làm quen với nó. >>vie<< You may eat anything in the refrigerator. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn bất cứ thứ gì trong tủ lạnh. >>vie<< You may have read this book already. Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi. Có thể bạn đã đọc cuốn sách này rồi. >>vie<< You may take the book home so long as you don't get it dirty. Bạn có thể đem quyển sách về nhà bao lâu cũng được miễn sao bạn đừng làm dơ nó. Bạn có thể mang cuốn sách về nhà miễn là nó không bị bẩn. >>vie<< You may take the book if you can read it. Bạn có thể lấy quyển sách nếu bạn biết đọc nó. Bạn có thể lấy cuốn sách nếu bạn có thể đọc nó. >>vie<< You may use my pen. Anh có thể dùng cây viết của tôi. Bạn có thể sử dụng bút của tôi. >>vie<< You may write in any language you want. On Tatoeba, all languages are equal. Bạn có thể viết bằng bất kì ngôn ngữ nào bạn muốn. Ở Tatoeba, mọi ngôn ngữ đều bình đẳng. Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào bạn muốn. Trên Tatoeba, tất cả các ngôn ngữ đều bằng nhau. >>vie<< You must apologize to her, and do it at once. Mày phải xin lỗi nó, và phải làm liền. Bạn phải xin lỗi cô ấy, và làm điều đó ngay lập tức. >>vie<< You must be joking. Chắc là bạn đang đùa. Chắc anh đang đùa. >>vie<< You must know them pretty well. Bạn phải biết rất rõ về chúng. Bạn phải biết chúng khá rõ. >>vie<< You mustn't miss seeing this wonderful film. Bạn phải không bỏ lỡ xem bộ phim tuyệt vời này. Bạn không nên bỏ lỡ cơ hội xem bộ phim tuyệt vời này. >>vie<< You must stand up for what you believe in or no one will respect you. Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh. Bạn phải đứng lên cho những gì bạn tin tưởng hoặc không ai sẽ tôn trọng bạn. >>vie<< You need to start getting ready. Cậu nên chuẩn bị trước đi. Bạn cần phải bắt đầu chuẩn bị. >>vie<< You need to top up your Oyster Card. Bạn cần phải nạp tiền vào thẻ Oyster của bạn. Bạn cần phải nạp thẻ Oyster của bạn. >>vie<< Young girls really want to be slender. Các bạn gái trẻ chỉ muốn có thân hình mảnh khảnh Các cô gái trẻ thực sự muốn trở nên mảnh mai. >>vie<< Young girls really want to be slender. Các bạn gái trẻ chỉ thích mình dây Các cô gái trẻ thực sự muốn trở nên mảnh mai. >>vie<< You only live once. Mày chỉ sống được một lần. Bạn chỉ sống một lần. >>vie<< You oughtn't to go out with the little boy remaining alone. Anh không được ra ngoài mà để thằng bé ở nhà một mình như vậy được. Anh không nên đi chơi với thằng bé còn lại một mình. >>vie<< You probably know more about me than I know about you. Cậu có khi biết nhiều về tớ hơn là tớ biết về cậu. Có lẽ anh biết nhiều về tôi hơn tôi biết về anh. >>vie<< You put far too much pepper in it. Bạn cho vào nhiều tiêu quá đấy. Bạn đặt quá nhiều ớt vào nó. >>vie<< You're a good mother. Bạn là người mẹ tốt. Cô là một người mẹ tốt. >>vie<< You're a loser, too. Mày cũng thua rồi. Anh cũng là một kẻ thất bại. >>vie<< You're a nobody. Bạn chẳng là ai cả. Anh chẳng là ai cả. >>vie<< You're a smart boy. Bạn là một chàng trai thông minh. Cậu là một cậu bé thông minh. >>vie<< You're a worthy opponent. Bạn là đối thủ xứng tầm. Anh là một đối thủ đáng gờm. >>vie<< You're driving like a maniac! Bạn đang lái xe cứ như một kẻ điên vậy! Anh lái xe như một thằng điên! >>vie<< You're either with me or against me. Hoặc là bạn đồng tình, hoặc là bạn phản đối tôi. Hoặc là anh đi với tôi hoặc là chống lại tôi. >>vie<< You're free to leave. Bạn tự do rời khỏi Anh được tự do rời khỏi đây. >>vie<< You're going to do just fine. Bạn sẽ tốt thôi. Anh sẽ làm tốt thôi. >>vie<< You're just a coward. Cậu chỉ là một thằng hèn. Anh chỉ là một thằng hèn. >>vie<< You're just a coward. Mày chỉ là một thằng hèn. Anh chỉ là một thằng hèn. >>vie<< You're just a girl. Bạn chỉ là một cô gái. Cô chỉ là một cô gái. >>vie<< You remind me of myself at a young age. Bạn làm tôi nhớ đến mình hồi trẻ. Anh làm tôi nhớ đến mình khi còn trẻ. >>vie<< You're mine. Anh là của em. Em là của anh. >>vie<< You're my heroine. Bạn là người hùng của tôi. Em là nữ anh hùng của anh. >>vie<< You're my heroine. Bạn là nữ anh hùng của tôi. Em là nữ anh hùng của anh. >>vie<< You're not fast enough. Bạn không đủ nhanh. Anh không đủ nhanh. >>vie<< You're not sleeping enough. Bạn đang thiếu ngủ. Anh không ngủ đủ. >>vie<< You're not supposed to have that information. Thông tin đó không dành cho bạn. Anh không được phép có thông tin đó. >>vie<< You're sick. You have to rest. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. Anh bị bệnh, anh phải nghỉ ngơi. >>vie<< Your hair really does look untidy. Tóc của mày thật sự trông bù xù. Tóc của bạn thực sự trông không gọn gàng. >>vie<< Your question is not relevant to the subject. Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề. Câu hỏi của bạn không liên quan đến chủ đề. >>vie<< You run. Bạn chạy. Anh chạy đi. >>vie<< You should arrive at school before eight. Cậu nên đến trường trước 8 giờ. Bạn nên đến trường trước 8 giờ. >>vie<< You should bear that in mind. Bạn nên giữ nó trong đầu. Bạn nên ghi nhớ điều đó. >>vie<< You should be more careful. Bạn nên cẩn thận hơn. Anh nên cẩn thận hơn. >>vie<< You shouldn't eat this meat. It smells bad. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. Anh không nên ăn <0xC4><0x82>n thịt này, nó có mùi hôi thối. >>vie<< You shouldn't judge a man by his appearance. Bạn không nên đánh giá một người bằng vẻ bề ngoài của anh ta. Bạn không nên đánh giá một người đàn ông qua vẻ bề ngoài của anh ta. >>vie<< You shouldn't lie. Cậu không nên nói dối. Anh không nên nói dối. >>vie<< You should put safety before everything else. An toàn là trên hết. Bạn nên đặt sự an toàn lên trên mọi thứ khác. >>vie<< You should sleep. Bạn nên đi ngủ đi. Anh nên ngủ đi. >>vie<< You should stick those pictures in your album. Bạn nên dán những bức hình đó vào album của bạn. Bạn nên dán những hình ảnh đó vào album của bạn. >>vie<< You should take the number 5 bus. Ông hãy lên xe buýt số 5. Bạn nên đi xe buýt số 5. >>vie<< You should try it. Bạn nên thử nó. Anh nên thử đi. >>vie<< You should've called them. Cậu nên gọi cho họ Anh nên gọi cho họ. >>vie<< You should visit Kyoto, which is famous for its old temples and shrines. Bạn nên đến Tokyo, nơi nổi tiếng với những địa danh như ngôi chùa cổ, đền Shinto... Bạn nên ghé thăm Kyoto, nơi nổi tiếng với những ngôi đền và đền thờ cũ. >>vie<< You speak tremendously fast. Bạn nói nanh không tưởng. Anh nói rất nhanh. >>vie<< You speak tremendously fast. Mày nói cực kỳ nhanh. Anh nói rất nhanh. >>vie<< You spend too much time worrying about things that don't matter. Tôi dành quá nhiều thời gian để lo lắng về những thứ không quan trọng. Bạn dành quá nhiều thời gian để lo lắng về những điều không quan trọng. >>vie<< You started that, didn't you? Bạn bắt đầu chuyện đó, phải không? Anh đã bắt đầu, phải không? >>vie<< You two stay here. Hai người ở lại đây. Hai người ở lại đây. >>vie<< You've got dark circles under your eyes. Bạn có quầng thâm dưới mắt đấy. Bạn có quầng thâm dưới mắt. >>vie<< You've got other things to worry about. Anh còn nhiều thứ khác phải lo nữa. Anh còn những chuyện khác phải lo lắng. >>vie<< You've got to see them. Bạn phải thấy chúng. Bạn phải nhìn thấy chúng. >>vie<< You wanted to tell me about freedom? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? Anh muốn nói với tôi về tự do? >>vie<< You want to see Tom again, don't you? Bạn muốn gặp lại Tom, có phải không? Anh muốn gặp Tom lần nữa, phải không? >>vie<< You were wrong after all. Cậu sai từ đầu rồi. Rốt cuộc anh đã sai. >>vie<< You will be in time for the train if you start at once. Bạn sẽ kịp xe lửa nếu đi ngay. Bạn sẽ đến đúng giờ cho chuyến tàu nếu bạn bắt đầu ngay lập tức. >>vie<< Zero is what comes before one. "Không" là số đứng đằng trước "một". Zero là những gì đến trước một. >>kha<< Reste cool. Leh jaijai Giữ cool nhé. >>khm<< Allons-y ! តោះ! តោះ យើង ទៅ! >>khm<< Alors ? Ça te plaît ? ម៉េច ? ពេញចិត្តអេ ? ដូច្នេះ? តើអ្នកចូលចិត្តវាទេ? >>khm<< Bienvenue ! សូមស្វាគមន៏! សូម ស្វាគមន៍ មក កាន់ ! >>khm<< Bonne Journée internationale des femmes ! ​រីករាយទិវាសិទ្ធិនារីអន្តរជាតិ ! រីករាយទិវានារីអន្តរជាតិ! >>khm<< Ce soir, c'est la pleine lune. យប់នេះមានព្រះច័ន្ទរះពេញណា ។ យប់នេះ គឺ ជា ព្រះច័ន្ទ ពេញ វង់។ >>khm<< C'est difficile. អា៎នេះពិបាក។ វា ជា ការ លំបាក. >>khm<< Comment vont maman et papa? តើម៉ាក់ប៉ាខំ្ញុសុខទុក្ខយ៉ាងណា? តើម្តាយនិង<0xE1><0x9E><0xAA>ពុកទៅ? >>khm<< Depuis quand ? តាងពីពេលណា ? តាំងពីពេលណា? >>khm<< Depuis quand ? តាងពីអង្កាល ? តាំងពីពេលណា? >>khm<< Dix, onze, douze, treize, quatorze, quinze, seize, dix-sept, dix-huit, dix-neuf, vingt. ដប់ ដប់មួយ ដប់ពីរ ដប់បី ដប់បួន ដប់ប្រាំ ដប់ប្រាំមួយ ដប់ប្រាំពីរ ដប់ប្រាំបី ដប់ប្រាំបួន ម្ភៃ ។ ដប់, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, ដប់ ម្ភៃ, >>khm<< Et toi, comment vas-tu ? ចុះ​អ្នក​វិញ សុខសប្បាយ​ទេ​? ចុះ អ្នក វិញ តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< Il est déjà tard. Rentre chez toi ! ឥឡូវល្ងាចហើយ ទៅទះសិនចុះ ។ វា យឺត ណាស់ ហើយ ។ ត្រលប់ ទៅ ផ្ទះ វិញ ! >>khm<< Il habite à New York. គាត់រស់នៅក្រុងញូវយ៉ក ។ គាត់រស់នៅញូវយ៉ក។ >>khm<< Ils ont trois fois plus de livres que moi. ពួកគេ​មាន​សៀវភៅ​ច្រេីន​ជាង​ខ្ញុំ​បី​ដង​។ ពួកគេមានសៀវភៅច្រើនជាងខ្ញុំ ៣ ដង។ >>khm<< Ils s'affolaient. ពួកគេ​បាន​ភ័យ​។ ពួក គេ រន្ធត់ ចិត្ត ជា ខ្លាំង។ >>khm<< J'ai du temps. ខ្ញុំមានពេល ។ ខ្ញុំ មាន ពេល។ >>khm<< J'ai mal ici. ខ្ញុំឈឺកន្លែងនេះ ។ ខ្ញុំ ឈឺ នៅ ទីនេះ. >>khm<< Je cherche du travail. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ ខ្ញុំកំពុងស្វែងរកការងារធ្វើ។ >>khm<< Je mange du riz. ខ្ញុំ​កំពុង​ញ៉ាំ​បាយ ។ ខ្ញុំ បាន បរិភោគ អង្ករ. >>khm<< Je ne veux pas de viande. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​បាន​សាច់​ទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចង់ មាន សាច់. >>khm<< Je pense que Tom s'est suicidé. ខ្ញុំគិតថា ថម សម្លាប់ខ្លួន ។ ខ្ញុំ គិត ថា ថម បាន ធ្វើអត្តឃាត។ >>khm<< Je suçais mon doigt. ខ្ញុំ​បាន​ជញ្ជក់​ម្រាមដៃ​របស់​ខ្ញុំ​។ ខ្ញុំ ងូត ម្រាមដៃ របស់ខ្ញុំ ។ >>khm<< Je t'aime ! អូនស្រលាញ់បង ! ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក! >>khm<< La Suisse n'est pas la Suède. ប្រទេសស្វ៊ីស មិនមែនប្រទេសស៊ុយអែតទេ ។ ប្រទេស ស្វីស គឺ មិន មែន ជា ប្រទេស ស៊ុយអែត. >>khm<< Un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix. Muuy, pii, bəy, buən, peam, mmuuy, mpəl, mbəy, mbuən, dɑp. មួយ, ពីរ, បី, បួន, ប្រាំ, ប្រាំ, ប្រាំពីរ, ប្រាំបី, ប្រាំបួន, ដប់។ >>khm<< Le garçon lance une pierre. ក្មេងប្រុស​បោះ​ថ្ម​។ ក្មេងប្រុសបោះដុំថ្ម។ >>khm<< Les pétales d'une rose sont très délicats. ត្របក​ផ្កា​កុលាប​ស្រួយ​ណាស់​។ ផ្កាកុលាបនៃ rose គឺឆ្ងាញ់ខ្លាំងណាស់។ >>khm<< Merci de lire mon message. សូមអរគុណក្នុងការអានរបស់ខ្ញុំ ។ សូមអរគុណសម្រាប់ការអានសាររបស់ខ្ញុំ. >>khm<< Ne crains pas de commettre des erreurs. កុំ​ព្រួយ​បារម្ភ​ពី​ការ​ធ្វេី​កំហុស​។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Ne me mens pas ! កុំកុហកខ្ញុំ! កុំ កុហក ខ្ញុំ! >>khm<< N'oublie pas de l'apporter ! កុំភ្លេចយកមកផងណា ! កុំភ្លេចយកវា! >>khm<< Nous sommes perdus ! ពួកយើងវង្វែងផ្លូវហើយ ! យើង ចាញ់ ហើយ ! >>khm<< Oses-tu ou pas ? ហាន រឺ មិន ហាន? តើ អ្នក ហ៊ាន ឬ មិន ហ៊ាន? >>khm<< Pas de problème. ​អត់បញ្ហា។ គ្មាន បញ្ហា ។ >>khm<< Pourquoi ? ហេតុអី ? ហេតុ អ្វី? >>khm<< Quand on parle du loup. នឹក​ដើម មក​ដល់​ល្មម​។ នៅពេលដែលយើងនិយាយអំពី ចចក។ >>khm<< Que ce fruit est acide ! ផ្លែនេះជូរណាស់ ។ ថាផ្លែឈើនេះគឺជាទឹកអាស៊ីត! >>khm<< Que ces photos sont jolies ! រូបភាពទាំងនេះស្រស់ស្អាតណាស់ ! តើរូបថតទាំងនេះស្អាតប៉ុណ្ណា! >>khm<< Qu'en penses-tu ? តើឯងគិតយ៉ាងណា ? តើ អ្នក គិត យ៉ាង ណា? >>khm<< Qu'est celui-ci ? តើអាចនេះអីគេ ? នេះ ជា អ្វី? >>khm<< Qu'est-ce que tu veux manger? ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី? >>khm<< Que veux-tu manger ? ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី? >>khm<< Tu es un panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ អ្នក គឺ ជា សត្វ ខ្លាឃ្មុំ ផេនដា. >>khm<< Tu veux manger quoi ? ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី? >>khm<< Un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix. មួយ ពីរ បី បួន ប្រាំ ប្រាំមួយ ប្រាំពីរ ប្រាំបី ប្រាំបួន ដប់។ មួយ, ពីរ, បី, បួន, ប្រាំ, ប្រាំ, ប្រាំពីរ, ប្រាំបី, ប្រាំបួន, ដប់។ >>khm<< Viens danser ! មករាំ ! ចូល មក រាំ! >>vie<< À cause de l'accident toute la circulation fut interrompue. Vì vụ tai nạn giao toàn bộ thông bị gián đoạn. Do tai nạn, toàn bộ giao thông đã bị gián đoạn. >>vie<< À cause de l'accident toute la circulation fut interrompue. Vì vụ tai nạn toàn bộ giao thông bị ngừng trệ. Do tai nạn, toàn bộ giao thông đã bị gián đoạn. >>vie<< À ce moment, je regardais la télé. Lúc đó tôi đang xem ti vi. Lúc đó, tôi đang xem TV. >>vie<< À ce moment, je regardais la télé. Lú đó tôi đang xem ti vi. Lúc đó, tôi đang xem TV. >>vie<< À cette époque, j'allais tous les jours à pied à l'école. Vào thời gian đó, hằng ngày tôi đi bộ đến trường. Vào thời điểm đó, tôi đi bộ đến trường mỗi ngày. >>vie<< À chaque fois que je vais à Paris, je vais au Sacré-Cœur m'asseoir sur les marches pour écouter les gens chanter, jouer de la musique. Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát. Bất cứ khi nào tôi đến Paris, tôi đến Sacré-C<0xC5><0x93>ur ngồi trên bậc thang để nghe mọi người hát, chơi nhạc. >>vie<< À chaque homme sa façon de penser. Mỗi người có cách suy nghĩ của mình. Đối với mỗi người đàn ông cách suy nghĩ của mình. >>vie<< À droite se trouve un champ d'orge, tandis qu'à gauche se trouve un champ de blé. Bên phải là một cánh đồng lúa mạch, còn bên trái là một cánh đồng lúa mì. Bên phải là một cánh đồng lúa mạch, bên trái là một cánh đồng lúa mì. >>vie<< Advienne que pourra, je ne changerai pas ma décision. Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi quyết định của tôi. Nếu có thể, ắt tôi sẽ không thay đổi quyết định của mình. >>vie<< Advienne que pourra ! Ra sao thì ra! Cứ cho là có thể! >>vie<< Affronte la vie en souriant ! Đối mặt sự sống với một nụ cười! Đối mặt với cuộc sống bằng nụ cười! >>vie<< À force de forger on devient forgeron. Nghề dạy nghề. Khi rèn người ta ắt trở thành thợ rèn. >>vie<< Ah, la lumière s'est éteinte. Ồ, ánh sáng tắt rồi. Ah, đèn tắt rồi. >>vie<< À la fête, tous étaient bien habillés. Tại lễ hội, mọi người đều ăn mặc đẹp. Tại bữa tiệc,, tất cả mọi người đều ăn mặc đẹp. >>vie<< À la fin de la leçon, l'instituteur dit : «Assez pour aujourd'hui.» Cuối tiết học, giáo viên nói: "Hôm nay đủ rồi." Vào cuối bài học, giáo viên nói, "Đủ cho ngày hôm nay." >>vie<< Aller-retour ? Aller simple seulement. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. Cứ đi đi, cứ đi đi. >>vie<< Allez ! Donne-moi une chance. Thôi nào, anh hãy cho tôi một cơ may. Hãy cho tôi một cơ hội. >>vie<< Allez ! Parle-moi Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang. Nói đi, Trang. >>vie<< Allô ? T'es toujours là ? Này, này, bạn còn ở đó không? A-lô, anh còn ở đó không? >>vie<< Ami au prêter, ennemi au rendre. Cho vay mất bạn. Bạn cho vay, kẻ thù cho vay. >>vie<< Amy va à la gare à pied tous les matins. Tất cả các buổi sáng, Amy đi bộ tới nhà ga. Amy đi bộ đến nhà ga mỗi sáng. >>vie<< Ann a beaucoup d'amis. Ann có nhiều bạn bè. Ann có rất nhiều bạn bè. >>vie<< Apporte de l'eau avec le seau. Hãy mang nước bằng xô. Mang nước vào với xô. >>vie<< Apportez-moi ce livre-là la prochaine fois sans faute. Lần sau anh nhất thiết mang cho tôi cuốn sách đó. Lần sau nhớ mang cho tôi quyển sách này nhé. >>vie<< Apprends ces mots, un par un. Bạn hãy học những từ đó, từng từ một. Hãy học những từ này, từng từ một. >>vie<< Approchez votre chaise du feu. Ông hãy kéo ghế của ông lại gần lửa. Tiếp cận ghế của bạn từ lửa. >>vie<< Après l'hiver vient le printemps. Sau mùa đông là mùa xuân đến. Sau mùa đông là mùa xuân. >>vie<< Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée. Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này. Sau khi ông qua đời, những bức tranh của ông đã được trưng bày tại bảo tàng này. >>vie<< À quelle hauteur pouvez-vous sauter ? Bạn có thể nhảy cao được bao nhiêu? Bạn có thể nhảy cao bao nhiêu? >>vie<< À quelle heure est le premier service ? Dịch vụ đầu tiên lúc mấy giờ? Dịch vụ đầu tiên lúc mấy giờ? >>vie<< Arrête de lire des bandes dessinées en travaillant. Thôi, bạn đừng đọc tranh liên hoàn khi đang làm việc. Ngừng đọc truyện tranh trong khi làm việc. >>vie<< Arrête de me considérer comme quelqu'un de « normal » ! Đừng coi tôi như người "bình thường"! Đừng coi tôi là <0xE2><0x80><0x9E>bình thường“ nữa! >>vie<< Arrête de ronger tes ongles. Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa. Đừng cắn móng tay nữa. >>vie<< Arrête ! Tu la mets mal à l'aise ! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy. Thôi đi, anh làm cô ấy khó chịu đấy. >>vie<< Asseyez-vous, s'il vous plaît. Mời bạn ngồi xuống. Xin mời ngồi. >>vie<< As-tu dit que je ne pourrais jamais gagner ? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à? Anh nói tôi không bao giờ có thể thắng sao? >>vie<< « As-tu fini ? » « Au contraire, je n'ai même pas encore commencé. » "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà." "Bạn đã hoàn thành chưa?" "Ngược lại, tôi thậm chí còn chưa bắt đầu." >>vie<< As-tu le permis ? Bạn có bằng lái xe không? Anh có bằng lái không? >>vie<< As-tu rencontré beaucoup de gens intéressants à la fête ? Bạn có gặp người nào hay trong lễ hội không? Bạn đã gặp được <0x7B>nhiều<0x7D> nhiều người thú vị trong bữa tiệc? >>vie<< As-tu retrouvé le parapluie que tu disais avoir perdu l'autre jour ? Bạn có tìm thấy chiếc ô mà bạn bảo rằng hôm nọ bạn đánh mất không? Bạn đã tìm thấy chiếc ô mà bạn nói rằng bạn đã mất ngày hôm trước? >>vie<< As-tu un journal personnel ? Bạn có nhật ký không? Bạn có nhật ký cá nhân không? >>vie<< Attendez le complet refroidissement du pain avant de déguster. Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm. Chờ cho bánh mì kiểng nguội hoàn toàn trước khi thưởng thức. >>vie<< Attendons en buvant du thé. Chúng ta hãy uống trà và chờ xem. Hãy đợi đến khi chúng ta uống trà. >>vie<< Attends, quelqu’un frappe à ma porte. Chờ tí, có ai đang gõ cửa. Chờ đã, có người gõ cửa nhà tôi. >>vie<< Au cas où il m'arriverait quelque chose, regardez ici. Trong trường hợp có xảy ra điều gì với tôi, xin hãy xem ở đây. Trong trường hợp có chuyện gì xảy ra với tôi, hãy nhìn vào đây. >>vie<< Au chant on reconnaît l'oiseau, à l'œuvre on reconnaît l'artisan. Nhìn quả biết cây, nhìn việc biết người. Trong tiếng hát người ta nhận ra con chim, trong tác phẩm người ta nhận ra người thợ. >>vie<< Au cimetière, se dresse une statue d'un serpent qui se mord la queue. Ở nghĩa trang có dựng bức tượng một con rắn tự cắn đuôi mình. Trong nghĩa trang, một bức tượng của một con rắn cắn đuôi được dựng lên. >>vie<< Au fur et à mesure que l'avion s'approchait de turbulences, le pilote demanda aux passagers à bord de l'avion d'attacher leurs ceintures de sécurité. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. Khi máy bay tiếp cận tình trạng hỗn loạn, phi công yêu cầu hành khách trên máy bay thắt dây an toàn. >>vie<< Au Japon l'été est torride. Ở Nhật Bản, mùa hè nóng như thiêu. Mùa hè ở Nhật Bản rất nóng. >>vie<< Aujourd'hui nous sommes le 18 juin et c'est l'anniversaire de Muiriel ! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng 6 và là sinh nhật của Muiriel! >>vie<< Aussi loin que l'on put voir, on n'apercevait qu'un champ de blé. Nhìn xa được đến đâu, vẫn chỉ trông thấy một cánh đồng lúa mỳ. Xa xa như người ta có thể thấy, người ta chỉ thấy một cánh đồng lúa mì. >>vie<< Avant tout, prenez soin de vous. Trước hết anh hãy chăm sóc chính bản thân mình. Trước hết, hãy chăm sóc bản thân. >>vie<< Avez-vous de la nourriture japonaise ? Anh có món ăn Nhật không? Bạn có đồ ăn Nhật Bản không? >>vie<< Avez-vous du riz pilaf végétarien ? Ông có cơm rang chay không? Bạn có cơm pilaf chay không? >>vie<< Avez-vous eu des nouvelles d'elle récemment ? Gần đây bạn có tin tức gì về cô ta không? Gần đây anh có nghe tin gì về cô ấy không? >>vie<< Avez-vous terminé de lire le roman ? Bạn đã đọc xong cuốn tiểu thuyết chưa? Bạn đã đọc xong cuốn tiểu thuyết chưa? >>vie<< « Avez-vous une allumette ? » « Désolé mais je ne fume pas. » Ông có quẹt diêm không? Xin lỗi nhưng tôi không hút thuốc. "Anh có que diêm không?" "Xin lỗi, tôi không hút thuốc." >>vie<< Avez-vous une expérience professionnelle ? Anh có kinh nghiệm chuyên môn không? Bạn có kinh nghiệm làm việc không? >>vie<< Avoir les yeux plus grands que le ventre. No bụng đói con mắt. Có đôi mắt to hơn bụng. >>vie<< Beaucoup d'insectes disparurent du jour au lendemain. Qua đêm, nhiều côn trùng biến mất. Nhiều loài côn trùng vo ve biến mất qua đêm. >>vie<< B est la seconde lettre de l'alphabet. B là chữ thứ hai của bảng chữ cái. B là chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái. >>vie<< Bien, merci. Et vous ? Cám ơn, tốt ạ. Còn bạn? Được rồi, cám ơn. >>vie<< Bien qu'elle se dépêcha, la vieille dame manqua le dernier train. Mặc dù khẩn tương, bà già nhỡ chuyến tầu cuối. Mặc dù cô vội vã, bà già đã bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng. >>vie<< Bien que vieux, il est en très bonne santé. Mặc dù tuổi cao, ông ấy rất khỏe mạnh. Mặc dù đã già nhưng sức khỏe của ông vẫn rất tốt. >>vie<< Bien qu'il soit pauvre, il mène cependant une vie heureuse. Mặc dù anh ấy nghèo, nhưng anh có một cuộc sống hạnh phúc. Dù nghèo nhưng ông vẫn sống một cuộc sống hạnh phúc. >>vie<< Bienvenue ! Chào mừng! Chào mừng! >>vie<< Bill est aussi grand que Jack. Bill lớn bằng Jack. Bill cũng lớn như Jack. >>vie<< Bill est toujours honnête. Bill luôn luôn lương thiện. Bill luôn trung thực. >>vie<< Bill était en retard à l'école, comme d'habitude. Bill tới trường chậm, như mọi khi. Bill đến trường muộn, như thường lệ. >>vie<< Bill travaille dans la vente de voitures. Bill làm công việc bán xe. Bill làm việc trong lĩnh vực bán xe. >>vie<< « Bonjour », dit Tom avec un sourire. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. “Chào buổi sáng,” Tom nói với một nụ cười. >>vie<< Bonjour, Susan. Comment vas-tu ? Chào Susan. Bạn có khỏe không? Chào Susan, cô khỏe không? >>vie<< Bonne nuit. Fais de beaux rêves. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp. Chúc ngủ ngon, chúc ngủ ngon. >>vie<< Ça dépend du contexte. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh. Nó phụ thuộc vào hoàn cảnh. >>vie<< Ça me paraît intéressant ! Cái này rất là hấp dẫn! Nghe thú vị đấy. >>vie<< Ça me rend fou. Cái này làm tôi phát điên mất! Điều đó làm tôi phát điên. >>vie<< Ça n'arrivera pas. Sẽ không xảy ra đâu. Sẽ không có chuyện đó đâu. >>vie<< Ça ne commence pas avant huit heures trente. Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi. Nó sẽ không bắt đầu cho đến 8 giờ 30. >>vie<< Ça ne fera pas grande différence si vous y allez aujourd'hui ou demain. Sẽ không có gì khác biệt lớn nếu bạn tới đó hôm nay hay ngày mai. Sẽ không có gì khác biệt nếu bạn đi hôm nay hoặc ngày mai. >>vie<< Ça ne me surprend pas. Cái đó không làm tôi ngạc nhiên. Điều đó không làm tôi ngạc nhiên. >>vie<< Ça ne va jamais finir. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. Nó sẽ không bao giờ kết thúc. >>vie<< Ça sera un bon souvenir de mon voyage à travers les États-Unis. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. Đó sẽ là một kỷ niệm đẹp trong chuyến đi của tôi qua Hoa Kỳ. >>vie<< Ça veut rien dire ! Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà! Chẳng có ý nghĩa gì cả. >>vie<< Ce bateau arborait le pavillon américain. Tầu này mang cờ Mỹ. Con tàu này mang cờ Mỹ. >>vie<< Ce café a goût de brûlé. Cà phê này có vị khét. Cà phê này có vị như bị cháy. >>vie<< Ceci est un peu étrange, non ? Điều này hơi kỳ lạ, có phải không? Điều này hơi kỳ lạ, phải không? >>vie<< Ce dont nous avons besoin maintenant, c'est une pause. Điều chúng ta cần bây giờ là giải lao. Điều chúng ta cần , bây giờ chúng ta cần nghỉ ngơi. >>vie<< Cela coûtera trente mille yens selon la plus faible estimation. Cái đó sẽ tốn ba mươi nghìn yen theo ước tính thấp nhất. Nó sẽ có giá 30.000 yên theo ước tính thấp nhất. >>vie<< Cela coûtera trente mille yens selon la plus faible estimation. Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất. Nó sẽ có giá 30.000 yên theo ước tính thấp nhất. >>vie<< Cela dépend de ce que tu veux dire par "croire" en Dieu. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao. Nó phụ thuộc vào những gì bạn có nghĩa là "tin" vào Thiên Chúa. >>vie<< Cela était difficile à croire. Điều đó khó tin. Thật khó tin. >>vie<< Cela m'a pris plus de 2 heures pour traduire quelques pages d'anglais. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. Tôi mất hơn 2 giờ để dịch một vài trang tiếng Anh. >>vie<< Cela ne mena à rien. Cái đó không dẫn tới đâu. Nó không dẫn đến bất cứ điều gì. >>vie<< Cela prend deux heures de lire ce livre. Đọc cuốn sách này mất hai giờ đồng hồ. Phải mất hai giờ để đọc cuốn sách này. >>vie<< Ce livre parle d'anthropologie. Sách này nói về nhân chủng học. Cuốn sách này nói về nhân chủng học. >>vie<< Celui qui n'ose pas demander n'arrivera à rien dans la vie. Ai không dám hỏi sẽ không đạt được bất cứ điều gì trong cuộc sống. Ai không dám đòi hỏi thì sẽ không đạt được điều gì trong cuộc sống. >>vie<< Ce n'est encore qu'une enfant. Cô ấy hãy còn là đứa bé. Nó chỉ là một đứa trẻ. >>vie<< Ce n’est pas ce que j’avais demandé. Đó không phải là cái tôi đã yêu cầu. Đó không phải là điều tôi yêu cầu. >>vie<< Ce n'est pas ce que je cherche. Đó không phải là cái mà tôi tìm. Đó không phải là điều tôi đang tìm kiếm. >>vie<< Ce n'est pas ma faute ! Không phải lỗi của tôi! Không phải lỗi của tôi! >>vie<< Ce n'était pas cher. Cái đó không đắt. Nó không đắt. >>vie<< Ce roman se compose de trois parties. Tiểu thuyết này gồm ba phần. Cuốn tiểu thuyết này bao gồm ba phần. >>vie<< Certains de mes amis parlent bien anglais. Một số bạn tôi nói tiếng Anh thông thạo. Một số người bạn của tôi nói tiếng Anh tốt. >>vie<< Ce sera lui ou moi qui ira à la réunion. Hoặc anh ấy, hoặc tôi sẽ đi họp. Anh ấy hoặc tôi sẽ tham dự cuộc họp. >>vie<< Ces femmes sont mes tantes. Các bà này là cô của tôi. Những người phụ nữ này là dì của tôi. >>vie<< Ces fleurs poussent dans les pays chauds. Những hoa này mọc ở xứ nóng. Những bông hoa này mọc ở các nước ấm. >>vie<< Ces livres ne sont pas pour les enfants. Những sách này không dành cho trẻ em. Những cuốn sách này không dành cho trẻ em. >>vie<< C'est assez difficile de maîtriser le français en 2, 3 ans. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. Thật khó để làm chủ tiếng Pháp trong 2, 3 năm. >>vie<< C'est bien d'avoir des idéaux... tu ne penses pas ? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? Thật tốt khi có những lý tưởng, bạn không nghĩ vậy sao? >>vie<< C'est bien de laisser le bébé pleurer de temps en temps. Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt. Thật tốt khi thỉnh thoảng để bé khóc. >>vie<< C'est bonnet blanc et blanc bonnet. Thì cũng thế. Đó là mũ trắng và mũ trắng. >>vie<< C'est bon pour moi. Cái đó ổn đối với tôi. Tốt cho tôi. >>vie<< C'est ce que j'ai acheté en Espagne. Đây là cái gì tôi đã mua ở Tây Ban Nha. Đó là những gì es tôi mua ở Tây Ban Nha. >>vie<< « C'est ce que j'étais en train de chercher », s'exclama-t-il. "Đây đúng là thứ mà tôi đang tìm" anh ta kêu lên. "Đó là những gì tôi đang tìm kiếm," ông kêu lên. >>vie<< C'est d'accord. Đồng ý. Được rồi, được rồi. >>vie<< C'est difficile. Cái này khó. Thật khó khăn. >>vie<< C'est difficile d'entretenir une conversation avec quelqu'un qui ne dit que « oui » et « non ». Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". Thật khó để nói chuyện với một người chỉ nói “có” và “không”. >>vie<< C'est dommage qu'elle soit malade. Đáng tiếc rằng chị ấy ốm. Đáng tiếc là cô ấy bị bệnh. >>vie<< C'est dommage qu'elle soit malade. Rất tiếc là chị ấy ốm. Đáng tiếc là cô ấy bị bệnh. >>vie<< C'est fini entre nous, rends-moi ma bague ! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! Kết thúc rồi, trả lại nhẫn cho ta! >>vie<< C'est gratuit. Miễn phí. Miễn phí. >>vie<< C'est hier que Jack a cassé cette fenêtre. Hôm qua Jack đập vỡ cửa sổ này. Hôm qua Jack đã làm vỡ cái cửa sổ đó. >>vie<< C'est impossible pour moi de te l'expliquer. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được. Tôi không thể giải, tôi không thể giải thích cho anh. >>vie<< C'est intrigant. Cái đó nhìn hấp dẫn. Thật hấp dẫn. >>vie<< C'est la chose la plus stupide que j'ai jamais dite. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. Đó là điều ngu ngốc nhất mà tôi từng nói. >>vie<< C'est la fenêtre qui a été cassée par le jeune garçon. Đây là cửa sổ bị cậu bé làm vỡ. Đó là cửa sổ đã bị phá vỡ bởi cậu bé. >>vie<< C'est le plus grand de sa classe. Cậu ấy là người cao nhất lớp. Nó là đứa lớn nhất trong lớp. >>vie<< C'est malheureusement vrai. Tiếc rằng cái đó là sự thật. Thật không may, đó là sự thật. >>vie<< C'est ma question. Đó là câu hỏi của tôi. Đó là câu hỏi của tôi. >>vie<< C'est mon amie Rachel, nous sommes allées au lycée ensemble. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. Cô ấy là bạn tớ, Rachel. Chúng tớ học cùng trường trung học. >>vie<< C'est mon sac. Đó là tíu xách của tôi. Đó là túi của tôi. >>vie<< C'est parce que tu es une fille. Cái đó tại vì bạn là đàn bà. Đó là bởi vì cô là một cô gái. >>vie<< C'est pas possible ! Khong thế nào! Không thể nào! >>vie<< C'est précisément ce dont nous avons besoin. Đó chính là cái mà chúng tôi cần. Đó chính xác là những gì chúng ta cần. >>vie<< C'est sensé de suivre son conseil. Nghe theo lời khuyên của chị ấy là đúng lẽ. Làm theo lời khuyên của ông ấy là hợp lý. >>vie<< C'est sympa de siroter et de savourer d'autres boissons que de la bière de temps en temps. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra. Thật tuyệt khi nhấm nháp và thưởng thức đồ uống khác ngoài bia theo thời gian. >>vie<< C'est toujours tel que ça a été. Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi. Nó luôn là như vậy. >>vie<< C'est un ami très proche. Anh ấy là một người bạn rất gần gũi. Đó là một người bạn rất thân. >>vie<< C’est une bonne idée ! Ý định tốt! Đó là một ý hay! >>vie<< C'est une personne très égoïste. Anh ta là một con người rất ích kỷ. Cô ấy là một người rất ích kỷ. >>vie<< C'est une personne très sérieuse. Đó là một con người rất nghiêm túc. Anh ta là một người rất nghiêm túc. >>vie<< C'est une poupée. Đó là một con búp bê. Nó là một con búp bê. >>vie<< C’est un grand garçon. Cậu ấy là một chàng trai lớn. Nó là một cậu bé lớn. >>vie<< C'est un incident mineur. Đó là một sự cố nhỏ. Đây chỉ là một sự cố nhỏ. >>vie<< C'est un membre indispensable du personnel. Ông ta là một thành viên không thể thiếu của nhân viên. Anh ấy là một thành viên không thể thiếu của đội ngũ nhân viên. >>vie<< C'est un parfait exemple de destin cruel. Đó là một thí dụ hoàn hảo về số phận ác nghiệt. Đó là một ví dụ hoàn hảo về số phận tàn nhẫn. >>vie<< C'est vrai qu'il est jeune, mais il est intelligent. Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh. Đúng là cậu ấy còn trẻ, nhưng cậu ấy rất thông minh. >>vie<< C'était le cœur du problème. Đó là cốt lõi của vấn đề. Đó là cốt lõi của vấn đề. >>vie<< C'était mon anniversaire hier. Hôm qua là kỷ niệm ngày sinh của tôi. Hôm qua là sinh nhật tôi. >>vie<< C'était pas moi, commissaire ! Sếp à, không phải tôi đâu! Không phải tôi, Cảnh sát trưởng. >>vie<< C'était son souhait d'aller à Paris. Chị ấy có nguyện vọng đi Paris. Đó là mong muốn của anh ấy để đi đến Paris. >>vie<< C’était un méchant lapin. Đó là một con thỏ hung ác. Đó là một con thỏ xấu xa. >>vie<< Cet homme devrait être condamné à mort. Người này lẽ ra phải bị kết án tử hình Người này phải bị kết án tử hình. >>vie<< Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux. Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn. Năm nay, các vườn nho khá tốt, những người trồng nho không thể mong đợi điều gì tốt hơn. >>vie<< Cette cheminée est très grande. Lò sưởi này lớn lắm. Lò sưởi này rất lớn. >>vie<< Cette île est un paradis pour les enfants. Hòn đảo này là một thiên đường đối với trẻ em. Hòn đảo này là thiên đường cho trẻ em. >>vie<< Cette information est très importante pour nous. Thông tin này rất quan trọng đối với chúng ta. Thông tin này rất quan trọng đối với chúng tôi. >>vie<< Cette lettre a été écrite par Naoko la nuit dernière. bức thư này do Naoko viết đêm qua. Bức thư này <0xC3><0xB1>ược viết bởi Naoko tối qua. >>vie<< Cette maison est à lui. Căn nhà đó là của nó. Ngôi nhà này là của hắn. >>vie<< Cette maison est à lui. Căn nhà đó thuộc về anh ấy. Ngôi nhà này là của hắn. >>vie<< Cette maison est à lui. Căn nhà đó thuộc về nó. Ngôi nhà này là của hắn. >>vie<< Cette maison est en vente. Ngôi nhà này bán. Ngôi nhà này đang được rao bán. >>vie<< Cette personne n'est pas très rapide pour se faire des amis. Người này không nhanh chóng kết bạn. Người này không phải là rất nhanh chóng để làm cho bạn bè. >>vie<< Cette table est bancale. Chiếc bàn này không vững. Cái bàn này hơi gập ghềnh. >>vie<< Cette voiture est trop chère pour que je l'achète. Chiếc xe này quá đắt đẻ tôi có thể mua được. Chiếc xe này quá đắt để tôi mua. >>vie<< Chacun devrait pouvoir contrôler son destin. Mọi người phải làm chủ được số phận của mình. Ai cũng có thể kiểm soát số phận của mình. >>vie<< Chantez quelque chose, je vous prie. Bạn hát một bài đi. Làm ơn hát cái gì đó đi. >>vie<< Chaque fois que je trouve quelque chose que j'aime, c'est trop cher. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. Bất cứ khi nào tôi tìm thấy một cái gì đó tôi thích, nó là quá đắt. >>vie<< Chaque fois qu'il sort, il passe dans une librairie. Mỗi khi anh ấy ra phố, anh ấy đều tới một hiệu sách. Mỗi khi đi ra ngoài, anh ta đi qua một hiệu sách. >>vie<< Charbonnier est maître chez lui. Anh hùng nào giang sơn nấy. Charbonnier là chủ nhân của nó. >>vie<< Cherchez ce mot dans le dictionnaire. Bạn hãy tìm từ này trong từ điển. Hãy tìm từ này trong từ điển. >>vie<< Combien cela coûte par jour ? Giá bao nhiêu một ngày? Chi phí mỗi ngày là bao nhiêu? >>vie<< Combien coûte la voiture la plus chère ? Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu? Chiếc xe đắt nhất có giá bao nhiêu? >>vie<< Combien d'amis proches est-ce que tu as ? Bạn có bao nhiêu bạn thân? Bạn có bao nhiêu friends thân thiết? >>vie<< Combien de fois par semaine prenez-vous un bain ? Anh tắm bao nhiêu lần mỗi tuần? Mỗi tuần bạn tắm bao nhiêu lần? >>vie<< Combien d'employées de maison est-ce que la dame veut employer ? Bà ấy muốn thuê bao nhiêu người giúp việc? Người phụ nữ muốn thuê bao nhiêu người giúp việc nhà? >>vie<< Combien de temps cela prend-il pour arriver à la station ? Mất bao nhiêu lâu để tới ga? Mất bao lâu để แดล đến nhà ga? >>vie<< Combien de temps cela prend-il pour arriver à la station ? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? Mất bao lâu để แดล đến nhà ga? >>vie<< Combien de temps étais-tu occupé ? Bạn đã bận trong bao nhiêu lâu? Bạn bận rộn bao lâu rồi? >>vie<< Combien es-tu payé de l'heure ? Anh được trả bao nhiêu một giờ? Bạn được trả bao nhiêu tiền một giờ? >>vie<< Comme de l'eau versée sur la tête d'un canard. Nước đổ đầu vịt. Như nước đổ lên đầu một con vịt. >>vie<< Comme il avait plu, je ne suis pas parti. Vì trời mưa tôi không đi. Vì trời mưa nên tôi không đi. >>vie<< Comme je suis très occupé, ne compte pas sur moi. Vì tôi rất bận, bạn đừng trông cậy vào tôi. Vì tôi rất bận, đừng trông cậy vào tôi. >>vie<< Commençons ! Chúng ta hãy bắt đầu. Bắt đầu nào! >>vie<< Comment avez-vous trouvé le concert ? Bạn thấy buổi hòa nhạc thế nào? Làm thế nào bạn tìm thấy buổi hòa nhạc? >>vie<< Comment ça, tu ne sais pas ? ! Ý cậu là cậu không biết hả?! Ý anh là sao, anh không biết à? >>vie<< Comment dit-on XXX en néerlandais ? Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào? XXX trong tiếng Hà Lan là gì? >>vie<< Comment est-ce qu'on dit ça en italien ? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? Làm thế nào để nói điều này trong tiếng Ý? >>vie<< Comment es-tu venu en possession de tout cet argent ? Bằng cách nào anh sở hữu tất cả số tiền đó? Làm sao anh có được số tiền đó? >>vie<< Comment es-tu venu en possession de tout cet argent ? Làm thế nào anh sở hữu tất cả số tiền này? Làm sao anh có được số tiền đó? >>vie<< "Comment te sens-tu ?", demanda-t-il. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi. “Em cảm thấy thế nào?” anh hỏi. >>vie<< Comment trouves-tu de la nourriture dans l'espace ? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? Làm thế nào để <0xC4><0x82>n thức ăn trong không gian? >>vie<< Comme toi, il est lassé de son travail. Cũng như bạn, anh ấy mệt mỏi vì công việc của anh ấy. Cũng như anh, cô mệt mỏi với công việc của mình. >>vie<< Courez vite, ou vous serez en retard à l'école. Các em hãy chạy nhanh lên, kẻo sẽ đến trường muộn đấy. Chạy nhanh lên, nếu không bạn sẽ bị trễ học. >>vie<< Couvrez les graines d'un peu de terre. Bạn hãy phủ chút đất lên những hạt giống. Che phủ hạt giống vơi một ít đất. >>vie<< Dans le parc il y avait beaucoup de monde. Tại công viên có rất nhiều người. Trong công viên có rất nhiều người. >>vie<< Dans le temps, les gens croyaient que le monde était plat. Xưa kia người ta tưởng rằng thế giới phẳng. Vào thời đó, mọi người tin rằng thế giới phẳng. >>vie<< Dans l'étude d'une langue, Il faut beaucoup travailler et n’avoir pas peur de parler, de faire des fautes et c’est en faisant des fautes que l’on progresse. Trong việc học một ngôn ngữ, phải lao động nhiều, không sợ nói, không sợ sai lầm vì chính có sai lầm chúng ta mới tiến bộ. Trong việc học một ngôn ngữ, chúng ta phải làm việc rất nhiều và không sợ nói, phạm sai lầm và chúng ta tiến bộ bằng cách phạm sai lầm. >>vie<< Dans un premier temps personne ne me crut. Thoạt đầu không ai tin tôi. Lúc đầu không ai tin tôi. >>vie<< De combien d'heures de sommeil as-tu besoin ? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? Bạn cần ngủ bao h bao nhiêu tiếng? >>vie<< Demain, je vais étudier à la bibliothèque. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. Ngày mai tôi sẽ đi học ở thư viện. >>vie<< Demain notre professeur retourne en Angleterre. Ngày mai thầy giáo của chúng tôi trở về Anh. Ngày mai, giáo viên của chúng ta sẽ trở về Anh. >>vie<< Demain sera dimanche. Ngày mai là Chủ nhật. Ngày mai là chủ nhật. >>vie<< Dépêche-toi ! Mau lên! Nhanh lên! >>vie<< Dépêchez-vous ou vous allez manquer le car. Các bạn hãy khẩn trương để khỏi lỡ chuyến xe buýt. Nhanh lên, hoặc bạn sẽ bỏ lỡ xe. >>vie<< Dépêchons-nous. Chúng ta hãy khẩn trương. Nhanh lên. >>vie<< De quel pays viens-tu ? Bạn đến từ nước nào vậy? Anh đến từ nước nào? >>vie<< De quoi parles-tu ? Bạn đang nói cái gì vậy? Anh đang nói gì vậy? >>vie<< Des centaines de personnes attendaient devant le point de vente de tickets. Hàng trăm người chờ trước phòng bán vé. Hàng trăm người đứng chờ trước quầy bán vé. >>vie<< Désirez-vous du sucre ou du lait ? Bạn muốn dùng sữa hay đường? Bạn muốn có đường <0xC3><0x8D>t đường hay sữa? >>vie<< Dès qu'ils sont de retour, je vous téléphone. Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh. Ngay khi họ về , tôi sẽ gọi cho anh . >>vie<< Deux sièges étaient libres. Có hai ghế trống. Hai chỗ ngồi được tự do. >>vie<< Devrions-nous y aller en voiture ou en taxi ? Chúng ta phải đi tới đó bằng xe hơi hay tắc xi? Chúng ta nên đi bằng xe hơi hay taxi? >>vie<< Dis lequel tu voudrais. Bạn hãy chi biết bạn thích cái nào. Cho tôi biết anh muốn cái nào. >>vie<< Dites-lui de ne pas trop s'approcher du chien. Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá. Nói với anh ta <0xC2><0xB7> Đừng đến quá gần con chó. >>vie<< Dites-moi ce que vous avez vu à ce moment-là. Anh hãy cho tôi biết anh trông thấy gì lúc đó. Hãy cho tôi biết những gì bạn đã nhìn thấy vào thời điểm đó. >>vie<< Docteur guérissez-moi. Bác sĩ hãy cứu tôi với. Bác sĩ chữa trị cho tôi. >>vie<< Donnez-moi votre nom et numéro de téléphone. Bạn làm ơn cho tôi biết tên và số điện thoại của bạn. Cho tôi biết tên và số điện thoại của anh. >>vie<< Donnez-nous les outils, et nous finirons le travail. Hãy cho chúng tôi công cụ, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc. Hãy cho chúng tôi Tools, và chúng ta sẽ hoàn thành công việc. >>vie<< Écoute, regarde et ne bouge pas. Hãy nghe, hãy nhìn và đừng cử động. Nghe này, nhìn này, đừng cử động. >>vie<< Edison inventa l'ampoule électrique. Edison phát minh ra bóng đèn điện. Edison phát minh ra bóng đèn điện. >>vie<< Eh bien, la nuit est très longue, n'est-ce pas ? Đêm cũng dài quá ha? Đêm dài quá, phải không? >>vie<< Elle a bourlingué partout dans le monde. Bà ấy đã bôn ba khắp nơi trên thế giới. Cô ấy say sưa khắp nơi trên thế giới. >>vie<< Elle a dit « Merci pour le repas. » au cuisinier. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". Cô ấy nói “Cảm ơn vì bữa ăn” với đầu bếp. >>vie<< Elle a dit qu'elle marchait dans les bois à la recherche de fleurs sauvages. Cô ấy nói rằng cô ấy đi ở trong rừng để tìm kiếm hoa dại. Cô ấy nói cô ấy đi bộ trong rừng để tìm hoa dại. >>vie<< Elle a envoyé au journal une annonce pour une aide domestique. Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà. Cô ấy đã gửi một thông báo cho tờ báo để được giúp đỡ trong nước. >>vie<< Elle a eu la gentillesse de m'aider. Bà ấy có nhã ý giúp tôi. Cô ấy rất tử tế khi giúp tôi. >>vie<< Elle aime courir. Cô ấy thích chạy. Cô ấy thích chạy. >>vie<< Elle aime vraiment beaucoup les chats. Quả thật bà ấy rất yêu mèo. Cô ấy thực sự rất thích mèo. >>vie<< Elle a l'air solitaire. Chị ấy có vẻ cô đơn. Cô ấy có vẻ cô đơn. >>vie<< Elle a pu me mentir. Có thể chị ấy đã nói dối tôi. Cô ấy có thể đã nói dối tôi. >>vie<< Elle a supposé que j'étais médecin. Bà ấy đã cho rằng tôi là thầy thuốc. Cô ấy cho rằng tôi là bác sĩ. >>vie<< Elle commit une grave erreur. Cô ấy đã mắc một sai lầm nghiêm trọng. Cô ấy đã phạm một sai lầm nghiêm trọng. >>vie<< Elle déteste parler en public. Chị ấy ghét nói trước cong chúng. Cô ấy ghét nói trước công chúng. >>vie<< Elle devait être belle quand elle était jeune. Hẳn bà ấy đẹp khi còn trẻ. Cô ấy chắc hẳn rất xinh đẹp khi còn trẻ. >>vie<< Elle est certaine de réussir les examens. Cô ấy tin chắc thi sẽ đỗ. Cô ấy chắc chắn sẽ vượt qua các bài kiểm tra. >>vie<< Elle est coquette avec tout le monde. Cô ấy làm duyên với mọi người. Cô ấy tán tỉnh với tất cả mọi người. >>vie<< Elle est restée célibataire jusqu'à sa mort. Bà ấy sống độc thân cho tới khi chết. Bà sống độc thân cho đến khi qua đời. >>vie<< Elle est vraiment attentive et patiente. Chị ấy thực sự chăm chú và kiên nhẫn. Cô ấy rất chu đáo và kiên nhẫn. >>vie<< Elle est vraiment intelligente, n'est-ce pas ? Cô ấy thông minh lắm phải không? Cô ấy rất thông minh, phải không? >>vie<< Elle est vraiment une fille ravissante. Cô ấy thực sự là một cô gái xinh đẹp. Cô ấy thực sự là một cô gái đáng yêu. >>vie<< Elle était en train de faire du thé. Chị ấy đang pha trà. Cô ấy đang pha trà. >>vie<< Elle fait semblant de dormir, c'est pour ça qu'elle ne ronfle pas. Cô ấy giả vờ ngủ, vì thế cô ấy không ngáy. Cô ấy giả vờ ngủ, đó là lý do tại sao cô ấy không ngáy. >>vie<< Elle garde toujours sa chambre propre. Chị ấy giữ phòng mình luôn luôn sạch. Cô ấy luôn giữ phòng sạch sẽ. >>vie<< Elle joue très bien du violon. Chị ấy chơi viôlông rất hay. Cô ấy chơi violin rất giỏi. >>vie<< Elle l'a maudit pour avoir causé l'accident. Bà ấy nguyền rủa hắn vì đã gây ra tai nạn. Cô ấy nguyền rủa <0xE1><0xBB><0x94>ng vì đã gây ra tai nạn. >>vie<< Elle lui doit une grosse somme d'argent. Cô ấy nợ anh ta một khoản tiền lớn. Cô ấy nợ anh ấy một khoản tiền lớn. >>vie<< Elle m'a donné ces vieilles pièces. Bà ấy đã cho tôi những đồng tiền cổ này. Cô ấy đưa cho tôi những đồng tiền cũ. >>vie<< Elle m'a téléphoné. Cô ấy gọi điện thoại cho tôi. Cô ấy đã gọi cho tôi. >>vie<< Elle mit sur papier ses idées. Chị ấy ghi vào giấy những ý tưởng của mình. Cô ấy viết ra những ý tưởng của mình trên giấy. >>vie<< Elle n'a pas eu de mal à apprendre le poème par cœur. Chị ấy không gạp khó khăn gì để học thuộc lòng bài thơ. Cô ấy không gặp khó khăn gì trong việc học thuộc lòng bài thơ. >>vie<< Elle n'est peut-être pas consciente du danger. Có thể chị ấy không ý thức về mối nguy hiểm. Cô ấy có thể không nhận thức được sự nguy hiểm. >>vie<< Elle ne veut pas en parler. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy. Cô ấy không muốn nói về chuyện đó. >>vie<< Elle pense à prendre quelques cours dans une école culinaire. Chị ấy tính chuyện theo vài khóa học tại một trường dạy nấu ăn. Cô nghĩ đến việc h một vài lớp học tại một trường dạy nấu ăn. >>vie<< Elle porte des lunettes de soleil. Chị ấy đeo kính râm. Cô ấy đeo kính râm. >>vie<< Elle répondit sans hésiter. Chị ấy trả lời không ngần ngại. Nàng trả lời không chút do dự. >>vie<< Elle sait parler français. Chị ấy biết nói tiếng Pháp. Cô ấy biết nói tiếng Pháp. >>vie<< Elle s'arrêta soudain et regarda autour d'elle. Bỗng nhiên cô ấy dừng lại và nhìn xung quanh mình. Cô đột nhiên dừng lại và nhìn xung quanh. >>vie<< Elle se vante de bien cuisiner. Cô ấy tự hào là đầu bếp giỏi. Cô ấy tự hào về việc nấu ăn ngon. >>vie<< Elle suggéra que l'on prenne une pause d'une heure pour le déjeuner. Chị ấy đề nghị giải lao một giờ đồng hồ để ăn trưa. Cô ấy đề nghị chúng tôi nghỉ một giờ để ăn trưa. >>vie<< Elle va à l’école à pied. Chị ấy đi bộ đến trường. Cô ấy đi bộ đến trường. >>vie<< En bus comme en train, on doit payer le voyage. Đi xe buýt hay đi tầu hỏa, vẫn phải trả tiền. Bằng xe buýt và xe lửa, bạn phải trả tiền cho chuyến đi. >>vie<< En ce moment je ne suis pas tout à fait heureux. Vào lúc này tôi không hoàn toàn hạnh phúc. Lúc này tôi không hoàn toàn hạnh phúc. >>vie<< En fait, je n'ai rien mangé depuis ce matin. Trên thực tế tôi chưa ăn gì từ sáng nay. Thật ra, tôi <0xC3><0xB1>ã không ăn gì kể từ sáng nay. >>vie<< En quittant la gare, j'ai vu un homme. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. Khi tôi rời nhà ga, tôi thấy một người đàn ông. >>vie<< En raison de la forte pluie, nous arrivâmes trop tard à l'école. Do mưa to, chúng tôi đến trường quá muộn. Vì trời mưa, chúng tôi đến trường quá muộn. >>vie<< En théorie, il n'y a pas de différence entre la théorie et la pratique. Mais, en pratique, il y en a. Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác. Về lý thuyết, không có sự khác biệt giữa lý thuyết và thực hành. Nhưng, trong thực tế, có một số. >>vie<< Entre toi et moi, l'idée de Tom ne m'attire pas beaucoup. Giữa anh và tôi, ý kiến của Tom không hấp dẫn tôi lắm. Giữa anh và em, ý tưởng về Tom không hấp dẫn em lắm. >>vie<< Entrez ! Hãy vào! Vào đi! >>vie<< Est-ce du thé au jasmin ? Đây có phải là trà hoa nhài không? Đây có phải là trà hoa nhài không? >>vie<< Est-ce que c'est une photo récente ? Tấm hình này có mới không? Đây có phải là một bức ảnh gần đây? >>vie<< Est-ce que je peux garer ma voiture ici ? Tôi có thể đõ xe của tôi ở đây không? Tôi có thể đỗ xe ở đây không? >>vie<< Est-ce que tu es directement rentré chez toi après l'école hier ? Hôm qua con có về nhà ngay sau khi tan học? Hôm qua anh có về nhà sau giờ học không? >>vie<< Est-ce que tu peux imaginer ce que notre vie serait sans électricité ? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? Bạn có thể tưởng tượng cuộc sống của chúng ta sẽ như thế nào nếu không có điện không? >>vie<< Est-ce que tu pourrais retéléphoner plus tard s'il te plaît ? Bạn có thể gọi lại được không? Anh có thể gọi lại sau được không? >>vie<< Est-ce que tu sais conduire ? Bạn có biết lái xe không? Anh có biết lái xe không? >>vie<< Est-ce que tu vas juste rester là debout toute la journée ? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? Bạn sẽ chỉ đứng đó cả ngày? >>vie<< Est-ce qu'on peut formuler ça d'une autre manière ? Có thể nói cách khác được không? Chúng ta có thể nói điều này theo một cách khác không? >>vie<< Est-ce ton fils, Betty ? Betty, đây có phải là con trai chị không? Có phải con trai cô không, Betty? >>vie<< Est-ce ton fils, Betty ? Betty, đây có phải là con trai của chị không? Có phải con trai cô không, Betty? >>vie<< Est-il nécessaire d'élargir la connaissance de l'Homme à travers l'exploration de l'espace ? Có cần thiết phải mở rộng sự hiểu biết của con người thông qua thăm dò vũ trụ không? Có cần thiết phải mở rộng kiến thức của con người thông qua việc khám phá không gian? >>vie<< Est-il venu en autocar ou par le train ? Anh ấy đến bằng xe ca hay tầu hỏa? Anh ta đến bằng xe buýt hay xe lửa? >>vie<< Es-tu allé à Londres ? Bạn đã đến Luân Đôn chưa? Anh đã đến London chưa? >>vie<< Es-tu en train de dire que ma vie est en danger ? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? Anh đang nói rằng tính mạng của tôi đang gặp nguy hiểm? >>vie<< Et ainsi chaque citoyen joue un rôle indispensable. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. Do đó, mỗi công dân đóng một vai trò không thể thiếu. >>vie<< Et alors ? Thì sao? Vậy thì sao? >>vie<< Êtes-vous déjà allé à Hawaï, Takuya ? Takuya, bạn đã đến Ha-oai bao giờ chưa? Bạn đã bao giờ đến Hawaii chưa, Takuya? >>vie<< Êtes-vous membre de cette société ? Bạn có phải là hội viên của hội đó không? Bạn có phải là thành viên của công ty này không? >>vie<< Et pourtant, le contraire aussi est toujours vrai. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. Tuy nhiên, điều ngược lại cũng luôn đúng. >>vie<< Et qu'est-ce que nous allons faire ? Còn chúng tôi làm gì? Và chúng ta sẽ làm gì? >>vie<< Et si nous retournions à la maison ? Sao mình không đi về đi? Nếu chúng ta về nhà thì sao? >>vie<< Et si tu faisais un discours et que personne ne venait ? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? Sẽ thế nào nếu h một bài phát biểu và không có ai đến? >>vie<< Et si vous me faisiez une tasse de thé ? Giá mà anh pha cho tôi tách trà nhỉ? Sao anh không pha cho tôi một tách trà? >>vie<< Euh... Comment ça marche ? Ờ... cái đó sao rồi? Nó hoạt động như thế nào? >>vie<< Faire du monocycle est un truc auquel je suis pas très bon. Đi xe đạp một bánh là một trò mà tôi không thông thạo lắm. Làm một chiếc xe đạp đơn là một thứ mà tôi không giỏi lắm. >>vie<< Fais attention de ne pas attraper froid. Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh. Hãy cẩn thận để không bị cảm lạnh. >>vie<< « Fais-moi confiance », dit-il. "Tin tôi đi," anh ấy nói. “Hãy tin tôi,” anh ta nói. >>vie<< Fais-moi savoir s'il y a quoi que ce soit que je puisse faire. Cần gì thì cứ việc nói với tôi. Hãy cho tôi biết nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm. >>vie<< Faisons une analyse d'urine. Chúng ta hãy thử nước tiểu. Hãy làm xét nghiệm nước tiểu. >>vie<< Fais tout ce qu'il te dit. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. Làm theo lời hắn đi. >>vie<< Faites comme vous voulez. Anh hãy làm tùy thích. Cứ làm những gì anh muốn. >>vie<< Faîtes une bonne traduction de la phrase que vous traduisez. Ne vous laissez pas influencer par les traductions dans les autres langues. Bạn hãy dịch tốt câu bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi bản dịch sang các ngôn ngữ khác. Thực hiện một bản dịch tốt của cụm từ bạn đang dịch. Đừng để bị ảnh hưởng bởi các bản dịch trong các ngôn ngữ khác. >>vie<< Félicitations. Xin chúc mừng! Xin chúc mừng. >>vie<< Ferme les yeux et dors. Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi. Nhắm mắt lại và ngủ đi. >>vie<< Ferme ton livre ! Đóng sách của bạn lại! Đóng sách lại! >>vie<< Finalement j'ai réussi l'examen. Rốt cuộc, tôi đã qua được trắc nghiệm. Cuối cùng tôi đã vượt qua kỳ thi. >>vie<< Fous-moi la paix ! Hãy để tao yên! Hãy để tôi yên! >>vie<< Foutez-moi la paix ! Hãy để tôi yên! Hãy để tôi yên! >>vie<< Frotte la tache avec du vinaigre. Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm. Chà vết bẩn bằng giấm. >>vie<< Gardez la monnaie ! Anh hãy giữ lại tiền lẻ. Giữ tiền đi! >>vie<< Grace arborait un regard indigné. Grace tỏ ra bất bình. Grace nhìn chằm chằm một cách giận dữ. >>vie<< Grâce à toi j'ai perdu mon appétit. Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn. Nhờ cô mà tôi <0xC4><0x82>n mất cảm giác ngon miệng. >>vie<< Heureux l'homme qui trouve une bonne épouse. Sung sướng thay người nào tìm được người vợ tốt. Phước cho người nào tìm được một người vợ tốt. >>vie<< Hier, j’ai aidé mon père. Hôm qua tôi giúp bố tôi. Hôm qua, tôi đã giúp cha tôi. >>vie<< Hier, j'ai bu trop de bière. Hôm qua tôi đã uống quá nhiều bia. Hôm qua tôi đã uống quá nhiều bia. >>vie<< Il a accès à l'ambassade américaine. Anh ấy có thể tiếp cận Đại sứ quán Mỹ. Hắn có quyền vào đại sứ quán Mỹ. >>vie<< Il a accès à l'ambassade américaine. Anh ấy tiếp cận được Đại sứ quan Mỹ. Hắn có quyền vào đại sứ quán Mỹ. >>vie<< Il a appris à apprécier la littérature. Ông ấy đã học cách để nhận thức giá trị của văn học. Anh ấy đã học được cách yêu thích văn học. >>vie<< Il a atteint la cible. Anh ấy đã trúng mục tiêu. Hắn đã bắn trúng mục tiêu. >>vie<< Il a construit sa maison sur le rocher. Ông ấy đã xây nhà của mình trên tảng đá. Ông đã xây dựng ngôi nhà của mình trên đá. >>vie<< Il a deux chiens. Anh ấy có hai con chó. Nó có hai con chó. >>vie<< Il a dû manquer le train. Có thể anh ấy đã lỡ chuyến tầu. Chắc anh ta lỡ chuyến tàu. >>vie<< Il a économisé de l'argent pour le voyage. Anh ta đã dành dụm tiền cho chuyến đi. Anh ấy đã tiết kiệm tiền cho chuyến đi. >>vie<< Il a été élu à l'unanimité pour entrer au directoire de la Banque Centrale Européenne. Ông ấy đã được nhất trí bầu cử vào vị trí giám đốc của ngân hàng trung tâm Châu Âu. Ông đã được bầu nhất trí để vào ban giám đốc của Ngân hàng Trung ương châu Âu. >>vie<< Il a eu pitié de moi et m'a aidé à m'en sortir. Anh ấy thông cảm với tôi và đã giúp tôi thoát khỏi khó khăn. Ngài thương xót tôi và giúp tôi ra khỏi đó. >>vie<< Il agonisait. Ông ấy hấp hối. Nó đang hấp hối. >>vie<< Il a hérité d'un vieux coffre en bois. Anh ấy đã thừa kế một hòm gỗ cổ. Ông được thừa kế cốp xe cũ bằng gỗ. >>vie<< Il aime beaucoup manger. Anh ấy rất thích ăn. Nó rất thích ăn. >>vie<< Il aime tout faire lui-même. Anh ấy thích làm tất cả một mình. Anh ấy thích tự làm mọi thứ. >>vie<< Il a ligoté le voleur. Anh ấy đã trói kẻ cắp. Hắn đã trói tên trộm. >>vie<< Il alla chercher de l'eau à la source. Anh ấy đi lấy nước ở suối. Anh ta đi lấy nước ở suối. >>vie<< Il alla dans la pièce d'à côté et s'allongea. Anh ấy sang phòng bên cạnh và ngả lưng nằm. Anh ta đi vào phòng bên cạnh và nằm xuống. >>vie<< Il a promis de rentrer tôt ce soir. Anh ấy đã hẹn tối nay sẽ về sớm. Anh ấy hứa sẽ về sớm tối nay. >>vie<< Il a ramené des souvenirs. Anh ấy đã mang về những vật kỷ niệm. Nó mang về những kỷ niệm. >>vie<< Il a relu encore et encore la lettre qu'elle avait envoyée, mais il ne comprenait toujours pas ce qu'elle voulait dire. Anh ấy đã đọc đi đọc lại bức thư cô ta gửi, nhưng vẫn không hiểu cô ta muốn nói gì. Anh đọc đi đọc lại bức thư cô đã gửi, nhưng anh vẫn không hiểu cô muốn nói gì. >>vie<< Il a réussi en dépit de grandes difficultés. Anh ấy đã thành công mặc dù những khó khăn lớn. Anh ấy đã thành công bất chấp những khó khăn lớn. >>vie<< Il arriva à Tokyo à l'âge de trois ans. Anh ấy tới Tokyo khi lên ba. Ông đến Tokyo khi mới 3 tuổi. >>vie<< Il a travaillé tellement dur qu'il s'en est finalement rendu malade. Anh ấy làm việc dữ quá khiến rốt cuộc anh ấy bị ốm. Anh ấy đã làm việc chăm chỉ đến nỗi cuối cùng anh ấy bị bệnh. >>vie<< Il a une préférence pour la musique moderne. Anh ấy thích âm nhạc hiện đại hơn. Nó có một sở thích cho âm nhạc hiện đại. >>vie<< Il avait l'habitude de faire une promenade chaque matin avant le petit-déjeuner. Ông ấy có thói quen dạo chơi mỗi sáng trước bữa điểm tâm. Ông thường đi bộ mỗi buổi sáng trước khi ăn sáng. >>vie<< Il a visité Kyoto l'an dernier. Năm ngoái anh ấy đi thăm Kyoto. Ông đã đến thăm Kyoto vào năm ngoái. >>vie<< Il cita certains proverbes célèbres tirés de la Bible. Ông ta trích dẫn một số phương ngôn lấy từ Kinh thánh. Ông trích dẫn một Châm-ngôn nổi tiếng từ Kinh-thánh. >>vie<< Il croit en la superstition disant que 13 est un nombre qui porte malheur. Anh ấy mê tín dị đoan và nói rằng 13 là con số mang lại điều bất hạnh. Ông tin vào mê tín dị đoan nói rằng 13 là một con số mang lại bất hạnh. >>vie<< Il croît être le centre de l'univers. Anh ta tưởng mình là trung tâm của vũ trụ. Nó phát triển thành trung tâm của vũ trụ. >>vie<< Il devait son succès autant à son habileté qu'à son application. Ông ta thành công nhờ sự khéo tay và cả tính cần cù. Anh ta nợ thành công của mình nhiều như kỹ năng của mình cũng như ứng dụng của mình. >>vie<< Il économise pour acheter une maison. Anh ấy để dành tiền để mua nhà. Tiết kiệm để mua một ngôi nhà. >>vie<< Il est à bord du bateau. Anh ấy ở trên thuyền. Hắn đang ở trên tàu. >>vie<< Il est allé en Angleterre afin d'approfondir sa connaissance de la culture. Anh ấy sang Anh Quốc để tìm hiểu kỹ về văn hóa nước đó. Ông đã đi đến Anh để đào sâu kiến thức của mình về văn hóa. >>vie<< Il est amusant de savoir que la beauté des jardins japonais ne se retrouve dans aucune autre culture. Điều lý thú là vẻ đẹp của các vườn Nhật Bản không tìm thấy trong bất cứ nền văn hóa nào. Thật thú vị khi biết rằng vẻ đẹp của khu vườn Nhật Bản không được tìm thấy trong bất kỳ nền văn hóa nào khác. >>vie<< Il est anormal d'avoir le cœur du côté droit. Nenormalas havi la koron dekstraflanke. Thật bất thường khi แดล có trái tim ở bên phải. >>vie<< Il est assez grand pour voyager seul. Ông ấy khá nhiều tuổi để đi du lịch một mình. Nó đủ lớn để đi du lịch một mình. >>vie<< Il est coupable de vol. Hắn phạm tôi ăn cắp. Anh ta phạm tội trộm cắp. >>vie<< Il est déjà 11 heures. Đã mười một giờ rồi. Đã 11 giờ rồi. >>vie<< Il est de notre devoir d'obéir à la loi. Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. Trách nhiệm của chúng ta là tuân theo luật pháp. >>vie<< Il est encore jeune. Cậu ấy còn trả. Nó vẫn còn trẻ. >>vie<< Il est en harmonie avec tous ses camarades. Anh ấy sống hòa hợp với tất cả các bạn. Nó hòa hợp với แดล tất cả các đồng chí của nó. >>vie<< Il est en train de parler d'aller en Espagne cet hiver. Anh ấy đang nói về việc sang Tây Ban Nha mùa đông này. Anh ấy đang nói về việc đến Tây Ban Nha vào mùa đông này. >>vie<< Il est étrange qu'elle ne soit pas encore arrivée. Lạ thật, chị ấy chưa đến. Thật kỳ lạ là cô ấy vẫn chưa đến. >>vie<< Il est fatigué après ses cours d'allemand. Anh ấy mệt mỏi sau buổi lên lớp tiếng Đức. Anh ấy mệt mỏi sau giờ học tiếng Đức. >>vie<< Il est fier de n'avoir jamais été en retard à l'école. Anh ta hãnh diện chưa bao giờ đến trường muộn. Anh ấy tự hào vì chưa bao giờ đến trường muộn. >>vie<< Il est financièrement dépendant de sa femme. Anh ấy phụ thuộc vợ về mặt tài chính. Anh ta phụ thuộc tài chính vào vợ. >>vie<< Il est gentil avec moi. Anh ấy nhã nhặn với tôi. Anh ấy rất tốt với tôi. >>vie<< Il est le seul à ne pas respecter la coutume. Anh ta là người duy nhất không tôn trọng tập quán. Anh ta là người duy nhất không tôn trọng phong tục. >>vie<< Il est mort d'un cancer du poumon. Ông ấy chết vì ung thư phổi. Ông ấy chết vì ung thư phổi. >>vie<< Il est mort rapidement après son accident. Ông ấy chết chẳng bao lâu sau tại nạn. Ông qua đời nhanh chóng sau tai nạn. >>vie<< Il est nécessaire que tu viennes ici immédiatement. Anh cần phải đến đây ngay lập tức. Anh cần phải đến đây ngay lập tức. >>vie<< Il est plus facile de s'amuser que de travailler. Vui chơi dễ hơn lao động. Nó dễ dàng hơn <0xC3><0xB1>ể vui chơi hơn là làm việc. >>vie<< Il est plus facile de tirer des plans que de les exécuter. Vạch ra kế hoạch dễ hơn hơn thực hiện. Nó dễ dàng hơn Đưa ra kế hoạch hơn là thực hiện chúng. >>vie<< Il est plus petit que Tom. Anh ấy thấp hơn Tom. Nó nhỏ hơn Tom. >>vie<< Il est respectueux envers ses supérieurs. Anh ây kính trọng thượng cấp. Anh ấy tôn trọng cấp trên của mình. >>vie<< Il est revenu de Chine. Anh ấy từ Trung Quốc trở về. Anh ta trở về từ Trung Quốc. >>vie<< Il est sur le point de partir pour Londres. Anh ấy sắp đi Luân Đôn. Anh ta sắp đi London. >>vie<< Il est temps que tu arrêtes de regarder la télé. Đã đến lúc abnj phải ngừng xem ti vi. Đã đến lúc bạn ngừng xem TV. >>vie<< Il est très intelligent, ainsi que son frère. Cậu ấy rất thông minh, cả em cậu ấy cũng vậy. Anh ấy rất thông minh, cũng như anh trai của anh ấy. >>vie<< Il est très précis dans son travail. Anh ấy rất chính xác trong công việc. Anh ấy rất chính xác trong công việc của mình. >>vie<< Il est trop timide pour lui ouvrir son cœur. Anh ta quá nhút nhát để tỏ tình với cô ấy. Anh ta quá nhút nhát để mở cửa trái tim mình. >>vie<< Il est trop vieux pour elle. Anh ta quá già đối với cô ta. Anh ấy quá già so với cô ấy. >>vie<< Il est venu au Japon il y a deux ans. Anh ấy sang Nhật hai năm trước. Anh ấy đã đến Nhật Bản hai năm trước. >>vie<< Il est vrai qu'elle est morte. Đúng là bà ấy đã qua đời. Đúng là cô ấy đã chết. >>vie<< Il était le premier à arriver. Anh ta là người đầu tiên tới. Anh ta là người đầu tiên đến. >>vie<< Il était visiblement embarrassé. Rõ ràng anh ta lúng túng. Rõ ràng là anh ta xấu hổ. >>vie<< Il étudie la littérature contemporaine. Anh ấy nghiên cứu văn học đương đại. Ông nghiên cứu văn học đương đại. >>vie<< Il eut l'honneur d'être présenté à un grand écrivain. Anh ấy có vinh dự được giới thiệu với một nhà văn lớn. Ông có vinh dự được giới thiệu với một nhà văn lớn. >>vie<< Il faisait nuit quand nous sommes arrivés au village. Đêm đã xuống khi chúng tôi tới làng. Trời đã tối khi chúng tôi đến làng. >>vie<< Il faisait si chaud que j'ai enlevé mon manteau. Trời nóng quá nên tôi đã bỏ áo khoác ra. Trời nóng đến nỗi tôi cởi áo khoác ra. >>vie<< Il fait de plus en plus froid. Trời ngày càng lạnh. Trời càng lúc càng lạnh. >>vie<< Il fait froid. Lạnh. Trời lạnh quá. >>vie<< Il fait tellement chaud qu'on pourrait faire cuire des œufs sur le capot des voitures. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. Trời nóng đến nỗi bạn có thể nấu trứng trên mui xe. >>vie<< Il fait tout noir dehors. Bên ngoài trời rất tối. Bên ngoài trời tối quá. >>vie<< Il fallut peu de temps pour trouver la devinette. Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố. Phải mất một thời <0xC3><0x8D>t lâu mới tìm ra câu trả lời. >>vie<< Il frappa la balle avec sa raquette. Anh ấy đánh quả bóng bằng chiếc vợt của mình. Anh ta đánh bóng bằng cây vợt của mình. >>vie<< Il frotte la tache avec du vinaigre. Anh ấy cọ vết bẩn bằng giấm. Nó chà xát vết bẩn bằng giấm. >>vie<< Il fut dans l'incapacité de l'épouser. Anh ấy không thể lấy được cô ấy. Anh ta không có khả năng kết hôn với cô ấy. >>vie<< Il jouera au golf dimanche prochain. Anh ấy sẽ chơi gôn chủ nhật tới. Anh ấy sẽ chơi golf vào chủ nhật tới. >>vie<< Il joue souvent de la guitare. Anh ấy hay chơi ghi ta. Anh ấy thường xuyên chơi guitar. >>vie<< Il jugea impossible de s'y rendre à pied. Ông ấy phán xét rằng không thể đi bộ tới đó được. Anh ta cảm thấy không thể đi bộ đến đó. >>vie<< Il l'a aimée, jadis. Anh ta đã từng yêu cô ấy. Anh ấy đã từng yêu cô ấy. >>vie<< Il lit un livre. Laissons-le tranquille. Anh ấy đang đọc sách. Chúng ta hãy để anh ấy yên. Nó đang đọc một cuốn sách, để nó yên. >>vie<< Il m'a aidé à faire mes devoirs. Bạn ấy đã giúp tôi làm bài tập về nhà. Anh ấy đã giúp tôi làm bài tập về nhà. >>vie<< Il m'a attendu jusqu'à mon arrivée. Anh ấy chờ tôi tới khi tôi đến. Anh ta đợi tôi cho đến khi tôi đến. >>vie<< Il m'a confectionné un costume. Ông ấy đã may cho tôi một bộ quần áo. Anh ấy may cho tôi một bộ đồ. >>vie<< Il m'a fait attendre pendant une heure. Hắn bắt tôi phải chờ một tiếng đồng hồ. Anh ta bắt tôi chờ cả tiếng đồng hồ. >>vie<< Il m'a insulté publiquement. Hắn công khai chửi tôi. Ông ta công khai sỉ nhục tôi. >>vie<< Il mangea le steak et en commanda un autre. Ông ấy ăn miếng bít tết và gọi một miếng khác. Anh ta ăn miếng thịt bò và gọi thêm một miếng nữa. >>vie<< Il m'a raconté l'histoire de sa vie. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh. Ông ấy kể cho <0xC3><0xB1>ó câu chuyện cuộc đời ông ấy. >>vie<< Il marche vers l'école. Nó đi về phía trường. Nó đang đi bộ đến trường. >>vie<< Il m'a répondu vaguement. Anh ta đã trả lời tôi một cách mơ hồ. Anh ta trả lời tôi một cách mơ hồ. >>vie<< Il me demanda où aller. Anh ấy hỏi tôi nên đi đâu. Anh ta hỏi tôi đi đâu. >>vie<< Il me donne des coups de pied ! Nó đá tôi! Anh ta đá tôi! >>vie<< Il me faut votre passeport et trois photos. Tôi cần hộ chiếu của ông và ba ảnh. Tôi cần hộ chiếu và 3 tấm ảnh. >>vie<< Il ment. Anh ấy nói dối. Hắn nói dối. >>vie<< Il me semblait que la beauté était pareille à un sommet de pic de montagne ; une fois atteint il ne reste plus qu'à descendre. Đối với tôi, sắc đẹp giống như đỉnh một ngọn núi, một khi đa đạt tới chỉ còn có việc đi xuống. Dường như với tôi rằng vẻ đẹp giống như một đỉnh núi; một khi đạt được nó chỉ còn lại để đi xuống. >>vie<< Il me semble que l'on s'est déjà rencontré. Où ? Je ne me rappelle plus. Le savez-vous ? Hình như chúng ta đã gặp nhau. Ở đâu? Tôi không còn nhớ nữa. Bạn có biết không? Có vẻ như chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu? Tôi không nhớ nữa. Bạn có biết không? >>vie<< Il montre un grand enthousiasme pour son travail. Anh ta tỏ ra rất phấn khởi trong công việc. Anh ấy thể hiện, một sự nhiệt tình tuyệt vời cho công việc của mình. >>vie<< Il n'a pas été aussi fort qu'un avocat. Ông ấy không có khả năng làm luật sư. Anh ta không mạnh <0xC3><0xB1>ủ như một luật sư. >>vie<< Il n'a pas moins de douze enfants. Ông ấy có không dưới 12 đứa con. Ông có không ít hơn mười hai đứa con. >>vie<< Il n'a rien dit au sujet de l'heure. Anh ấy không nói gì về giờ giấc. Ông ấy không nói <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>iều <0xC3><0xB1>ó. >>vie<< Il ne croirait jamais ça. Anh ấy sẽ chẳng tin điều đó đâu. Anh ta sẽ không bao giờ tin điều đó. >>vie<< Il neigera demain. Ngày mai sẽ có tuyết. Ngày mai sẽ có tuyết. >>vie<< Il ne le savait pas. Anh ấy không biết điều đó. Ông ấy không biết. >>vie<< Il ne peut pas gérer les situations difficiles. Ông ta không thể xử lý các tình huống khó. Họ không thể xử lý các tình huống khó khăn. >>vie<< Il ne sait pas bien chanter. anh ấy hát không hay lắm. Nó không biết hát. >>vie<< Il n'est jamais au bureau le matin. Ông ấy không bao giờ có mặt ở văn phòng buổi sáng. Anh ấy không bao giờ đến văn phòng vào buổi sáng. >>vie<< Il n'est jamais trop tard pour apprendre. Không bao giờ trễ quá để học hỏi. Không bao giờ là quá muộn để học. >>vie<< Il n'est pas dans mon intention d'être égoïste. Tôi không có ý định ích kỷ đâu. Tôi không có ý định ích kỷ. >>vie<< Il n'est qu'un homme d'affaires. Ông ta chỉ là một doanh nhân. Anh ta chỉ là một doanh nhân. >>vie<< Il n'est vraiment pas intéressé par l'art. Anh ấy chẳng quan tâm gì đến nghệ thuật. Anh ấy thực sự không quan tâm đến nghệ thuật. >>vie<< Il ne sut pas quoi faire avec la nourriture excédentaire. Anh ấy không biết làm gì với đồ ăn thừa. Nó không biết phải làm gì với thức ăn dư thừa. >>vie<< Il n'était pas nécessaire qu'elle se presse. Không cần thiết chị ấy phải vội vàng. Cô ấy không cần phải vội vàng. >>vie<< Il n'habite pas loin. Anh ấy ở gần đây.. Không xa lắm đâu. >>vie<< Il nous a raccompagnés en voiture. Anh ấy tiễn chúng tôi bằng xe hơi. Anh ấy đưa chúng tôi về bằng xe hơi. >>vie<< Il nous donna non seulement des habits, mais aussi un peu d'argent. Ông ấy cho chúng tôi không chỉ quần áo, mà còn cả một ít tiền. Anh ấy không chỉ cho chúng tôi quần áo, mà còn cho chúng tôi một ít tiền. >>vie<< Il n'y a pas de montagne plus grande que le Mont Fuji au Japon. Không có núi nào ở Nhật Bản lớn hơn núi Phú Sỹ. Không có ngọn núi nào lớn hơn núi Phú Sĩ ở Nhật Bản. >>vie<< Il n'y a pas le feu au lac. Không có gì khẩn cấp cả. Không có lửa trong hồ. >>vie<< Il oublie souvent de tenir sa promesse. Anh ấy hay quên giữ lời hứa. Họ thường quên giữ lời hứa. >>vie<< Il parle anglais couramment. Anh ấy nói tiếng Anh thông thạo. Anh ấy nói tiếng Anh lưu loát. >>vie<< Il parle anglais. Ông ấy nói tiếng Anh. Anh ta nói tiếng Anh. >>vie<< Il parle bien japonais, mais je ne sais pas parler allemand. Ông ấy nói tiếng Nhật giỏi, còn tôi thì không biết nói tiếng Đức. Anh ấy nói tiếng lóng rất tốt, nhưng tôi không biết nói tiếng Đức. >>vie<< Il partit à l'étranger pour ne plus jamais revenir. Anh ấy ra nước ngoài và không bao giờ trở về nữa. Anh ta đã ra nước ngoài để không bao giờ trở lại. >>vie<< Il peut être fier de son père. Anh ấy có thể hãnh diện về bố. Nó có thể tự hào về cha nó. >>vie<< Il peut mourir d'épuisement. Anh ấy có thể chết vì kiệt sức. Anh ta có thể chết vì kiệt sức. >>vie<< Il pleut. Đang mưa. Trời đang mưa. >>vie<< Il possède toutes sortes de livres. Anh ấy có tất cả các loại sách. Nó có tất cả các loại sách. >>vie<< Il pouvait surmonter toutes les difficultés. Anh ấy có thể khắc phục mọi khó khăn. Anh ấy có thể vượt qua mọi khó khăn. >>vie<< Il prit une photo de la famille. Anh ấy chụp ảnh gia đình. Anh ta chụp một bức ảnh của gia đình. >>vie<< Il racontait le Groenland en fumant de gros cigares. Vừa hút điếu xì gà to, ông ta vừa kể chuyện về Grô-en-lăng. Ông kể về Greenland trong khi hút xì gà lớn. >>vie<< Il raconta une histoire intéressante à son fils. Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú. Ông kể một câu chuyện thú vị cho con trai mình. >>vie<< Il ramasse l'argent à la pelle. Anh ấy hốt bạc không hết. Anh ta lấy tiền từ cái xẻng. >>vie<< Il rejeta toutes les objections. Anh ấy bác bỏ mọi ý kiến phản đối. Ông bác bỏ tất cả những lời phản đối. >>vie<< Il rejoignit finalement l'hôtel. Rốt cuộc anh ấy tới khách sạn. Cuối cùng cũng đến được khách sạn. >>vie<< Il resta silencieux pendant le repas. Anh ấy im lặng trong bữa ăn. Anh ta im lặng trong suốt bữa ăn. >>vie<< Il réussit à être à l'heure pour le cours. Anh ấy kịp đến lớp đúng lúc. Cậu ấy đã đến h đúng giờ cho lớp học. >>vie<< Il ronfla toute la nuit et sa femme ne put dormir. Ông ta ngáy cả đêm và vợ ông ta không ngủ được. Anh ta ngáy suốt đêm và vợ anh ta không thể ngủ được. >>vie<< Il s'accrocha à moi. Anh ta bám lấy tôi. Hắn bám lấy tôi. >>vie<< Il sait parler anglais, et français aussi. Anh ấy biết nói tiếng Anh, cả tiễng Pháp nữa. Anh ấy có thể nói tiếng Anh, và tiếng Pháp cũng vậy. >>vie<< Il sauva l'enfant au péril de sa propre vie. Anh ấy cứu đứa trẻ nguy đên tính mệnh của bản thân. Anh ta đã cứu đứa trẻ bằng chính mạng sống của mình. >>vie<< Il s'avéra que la rumeur était sans fondements. Đã được xác định rằng tin đồn là vô căn cứ. Hóa ra tin đồn này là vô căn cứ. >>vie<< Il s'avéra que la rumeur était sans fondements. Tin đồn đã được xác nhận là không có cơ sở. Hóa ra tin đồn này là vô căn cứ. >>vie<< Ils déclinèrent notre invitation. Họ khước từ lời mời của chúng tôi. Họ từ chối lời mời của chúng tôi. >>vie<< Il se décida à décaler son départ. Anh ấy quyết định hoãn ngày đi. Hắn quyết định thay đổi sự ra đi của mình. >>vie<< Il sera là toute la soirée. Anh ấy sẽ có mặt tại đó cả buổi tối. Anh ấy sẽ ở đó cả buổi tối. >>vie<< Il sera un bon mari. Anh ấy sẽ là một người chồng tốt. Anh ấy sẽ là một người chồng tốt. >>vie<< Il s'est éteint hier. Ông ấy qua đời hôm qua. Hôm qua ông ấy đã qua đời. >>vie<< Ils étaient occupés. Họ bận. Họ đang bận. >>vie<< Ils mènent une vie aisée. Họ có cuộc sống thoải mái. Họ sống một cuộc sống dễ dàng. >>vie<< Il sortit de la pièce. Anh ấy ra khỏi phòng. Anh ta bước ra khỏi phòng. >>vie<< Il souffrait de maux de tête. Anh ấy bị đau đầu. Anh ta bị đau đầu. >>vie<< Ils parvinrent à un accord avec leur ennemi. Họ đạt được một thỏa thuận với kẻ thù của họ. Họ đã đạt được một thỏa thuận với kẻ thù của họ. >>vie<< Ils pensent se marier demain. Họ tính chuyện cưới nhau vào ngày mai. Họ nghĩ rằng họ sẽ kết hôn vào ngày mai. >>vie<< Ils se regroupèrent autour du feu. Họ tập hợp quanh đống lửa. Họ tụ tập quanh đống lửa. >>vie<< Ils se sont établis au Canada. Họ đã định cư ở Canada. Họ định cư ở Canada. >>vie<< Ils sont à peu près du même âge. Họ gần bằng tuổi nhau. Họ gần bằng tuổi nhau. >>vie<< Ils vendent du poisson et de la viande. Họ bán cá và thịt. Họ bán cá và thịt. >>vie<< Il travaille dans une banque. Anh ấy làm việc trong một ngân hàng. Anh ta làm việc trong một ngân hàng. >>vie<< Il travaille dans une boulangerie. Anh ấy làm việc trong cửa hàng bánh mì. Anh ta làm việc trong một tiệm bánh. >>vie<< Il travaille dans une usine. Anh ấy làm việc trong một nhà máy. Anh ta làm việc trong một nhà máy. >>vie<< Il travaille dans un magasin. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng. Anh ta làm việc trong một cửa hàng. >>vie<< Il trouva une vieille chaise cassée, et s'assit devant le piano. Anh ấy tìm thấy một chiếc ghế cũ bị gãy, và ngồi trước đàn pianô. Ông tìm thấy một chiếc ghế cũ bị hỏng, và ngồi xuống trước cây đàn piano. >>vie<< Il trouve toujours quelque chose à me reprocher. Anh ta luôn luôn tìm thấy cái gì để trách móc tôi. Anh ấy luôn tìm thấy một cái gì đó để đổ lỗi cho tôi. >>vie<< Il va de soi que la clé du succès est l'honnêteté. Đương nhiên chìa khóa của thành công là tính lương thiện. Tất nhiên, chìa khóa thành công là sự trung thực. >>vie<< Il vit à l'écart de sa famille. Anh ta sống tách rời khỏi gia đình. Anh ta sống xa gia đình. >>vie<< Il vit à Tokyo. Anh ấy sống ở Tokyo. Anh ấy sống ở Tokyo. >>vie<< Il vit dans un petit village sur l'île de Kyushu. Ông ấy sống trong một ngôi làng nhỏ ở đảo Kyushu. Ông sống trong một ngôi làng nhỏ trên đảo Kyushu. >>vie<< Il y a 1000 films qu’il faut voir avant de mourir. Có 1000 cuốn phim phải xem trước khi chết. Có hàng ngàn bộ phim phải xem trước khi chết. >>vie<< Il y a autant de musées que d'églises. Số lượng bảo tàng và nhà thờ bằng nhau. Có nhiều bảo tàng , nhiều như các nhà thờ . >>vie<< Il y a beaucoup de fleurs rouges dans le jardin. Có rất nhiều hoa trong vườn. Có rất nhiều hoa ửng đỏ trong vườn. >>vie<< Il y a beaucoup de mots que je ne comprends pas. Có nhiều chữ tôi không hiểu. Có rất nhiều từ <0x7B>nhiều từ<0x7D> mà tôi không hiểu. >>vie<< Il y a d'innombrables corps célestes dans l'univers. Có vô kể những thiên thể trong vũ trụ. Có vô số thiên thể trong vũ trụ. >>vie<< Il y a quelques objets exposés intéressants au musée. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. Có một số hiện vật thú vị được trưng bày tại bảo tàng. >>vie<< Il y a très peu de papier de reste. Còn rất ít giấy thừa. Có rất ít giấy tờ còn lại. >>vie<< Il y a trop de choses à faire ! Có nhiều thứ để làm quá! Có quá nhiều việc phải làm! >>vie<< Il y a une page manquante. Thiếu một trang. Có một trang bị thiếu. >>vie<< Il y a une radio sur la table. Có một máy thu thanh ở trên bàn. Có một cái radio trên bàn. >>vie<< Il y a une raison plausible de le renvoyer. Có một lý do có thể chấp nhận để sa thải anh ta. Có một lý do, một lý do hợp lý để sa thải anh ta. >>vie<< Inoue n'aime pas les ordinateurs. Inoue không thích máy vi tính. Inoue không thích máy tính. >>vie<< Inutile de préciser qu'il a raison. Không cần nói rõ rằng anh ta có lý. Không cần phải nói, hắn nói đúng. >>vie<< Invite-nous à dîner au restaurant. Anh hãy mời chúng tôi ăn bữa chiều tại nhà hàng. Mời chúng tôi ăn tối tại nhà hàng. >>vie<< J'accepte, mais à une condition. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. Tôi đồng ý, nhưng với một điều kiện. >>vie<< Jack ne peut pas se permettre d'acheter un nouveau vélo. Jack không đủ tiền để mua một xe đạp mới. Jack không thể đủ <0xE2><0x82><0xAC> đủ khả năng để mua một chiếc xe đạp mới. >>vie<< J'ai acheté ce manteau à bas prix. Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ. Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ. >>vie<< J'ai appris à conduire quand j'avais 18 ans et j'ai eu mon permis. Tôi đã học lái khi 18 tuổi và tôi đã được cấp bằng lái xe. Tôi học lái xe khi tôi 18 tuổi và có bằng lái. >>vie<< J'ai attendu l'arrivée du bus. Tôi đã chờ xe buýt đến. Tôi đợi xe buýt đến. >>vie<< J'ai besoin de pain et de lait. Tôi cần bánh mì và sữa. Tôi cần bánh mì và sữa. >>vie<< J'ai besoin de plus de temps. Tôi cần thêm thì giờ. Tôi cần thêm thời gian. >>vie<< J'ai besoin de quelqu'un. Tôi cần một người. Tôi cần ai đó. >>vie<< J’ai besoin de ton conseil. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn. Tôi cần lời khuyên của bạn. >>vie<< J'ai bien des fleurs. Tôi rất yêu hoa. Tôi có rất nhiều hoa. >>vie<< J'ai bien des fleurs. Tôi yêu hoa lắm. Tôi có rất nhiều hoa. >>vie<< J'ai bon appétit ce matin. Sáng nay tôi ăn ngon miệng. Sáng nay tôi ăn ngon lắm. >>vie<< J'ai cassé mes lunettes. Tôi đã đánh vỡ kính của tôi. Tôi làm vỡ kính rồi. >>vie<< J'ai commencé à apprendre le chinois la semaine dernière. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. Tôi bắt đầu học tiếng Trung Quốc tuần trước. >>vie<< J'ai composé la chanson pour elle. Tôi đã sáng ca khúc cho cô ấy. Tôi đã sáng tác bài hát này cho cô ấy. >>vie<< J'ai cours demain. Tôi có lớp ngày mai. Ngày mai tôi phải đi học. >>vie<< J'ai des gaz dans mon abdomen. Bụng tôi bị đầy hơi. Tôi có khí trong bụng. >>vie<< J'ai des nouvelles de ma mère de temps en temps. Thỉnh thoảng toi nhận được tin của mẹ tôi. Thỉnh thoảng tôi, tôi có nghe tin tức từ mẹ tôi. >>vie<< J'ai des problèmes de courrier électronique en ce moment. Lúc này tôi gặp khó khăn với thư điện tử. Tôi có một số vấn đề email ngay bây giờ. >>vie<< J'ai des problèmes de mail en ce moment. Lúc này tôi đang gặp khó khăn về thư điện tử. Hiện tại tôi đang gặp vấn đề về email. >>vie<< J'ai deux chiens, trois chats et six poulets. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. >>vie<< J'ai dû essayer tous les articles du magasin, mais rien ne me va. Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng của cửa hàng, nhưng chẳng có gì hợp với tôi cả. Tôi đã phải thử tất cả các mặt hàng trong cửa hàng, nhưng không có gì phù hợp với tôi. >>vie<< J'ai écouté mais je n'ai pas pu distinguer ce qu'ils disaient. Tôi đã nghe nhưng không phân biệt được họ nói gì. Tôi lắng nghe nhưng không thể phân biệt được họ đang nói gì. >>vie<< J'ai entendu dire qu'un magasin de barbe à papa vient juste d'ouvrir. Allons-y, les mecs. Mình nghe thấy có một cửa hàng kẹo bông vừa mới mở. Các cậu ơi, chúng ta tới đó nhé. Tôi nghe nói có một cửa hàng bán râu của bố vừa mới mở. >>vie<< "J'ai envie de jouer aux cartes." "Moi aussi." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." "Tôi muốn chơi bài." "Tôi cũng vậy." >>vie<< J'ai été à Paris deux fois. Tôi đã ở Paris hai lần. Tôi đã đến Paris hai lần. >>vie<< J'ai été surpris par le bruit soudain du tonnerre. Tôi sửng sốt vì đột nhiên có tiếng sấm. Tôi đã rất ngạc nhiên bởi âm thanh đột ngột của sấm sét. >>vie<< J'ai eu ton nom par mon ami. Nhờ bạn tôi mà tôi có tên anh. Tôi đã có tên của bạn bởi bạn tôi. >>vie<< J'ai fait un rêve terrible la nuit dernière. Đêm qua tôi có một giấc mơ kinh khủng. Tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp đêm qua. >>vie<< J'ai hâte de partir en vacances. Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè. Tôi rất nóng lòng được đi nghỉ mát. >>vie<< J'ai horreur des serpents. Tôi khiếp sợ rắn. Tôi ghét rắn. >>vie<< J'ai la flemme de faire mes devoirs. Tôi lười làm bài quá. Tôi có đủ khả năng để làm bài tập về nhà. >>vie<< J'ai laissé libres les après-midi du 20 et du 21, et je voudrais savoir si M. Grant pourrait participer à une réunion à l'une de ces deux dates. Tôi đã để trống hai chiều ngày 20 và 21 và tôi muốn biết ông Grant có thể tham dự một cuộc họp vào một trong hai ngày đó. Tôi đã để trống vào các buổi chiều 20 và 21, và tôi muốn biết liệu ông Grant có thể tham gia một cuộc họp vào một trong hai ngày này không. >>vie<< J'ai laissé ton parapluie dans l'autobus. Tôi dã để lại cây dù của bạn trên xe buýt. Tôi để quên ô trên xe buýt. >>vie<< J'ai lu beaucoup d'auteurs modernes. Tôi đã đọc nhiều tác giả hiện đại. Tôi đã đọc rất nhiều tác giả hiện đại. >>vie<< J'ai lu un livre en mangeant. Tôi đọc sách lúc ăn cơm. Tôi đã đọc một cuốn sách trong khi ăn. >>vie<< J'ai mal à la gorge et le nez qui coule. Tôi đau họng và xổ mũi. Tôi bị đau họng và chảy nước mũi. >>vie<< J'aime aussi cette couleur. Tôi cũng thích màu này. Tôi cũng thích màu này. >>vie<< J'aimerais confirmer l'heure de départ. Tôi muốn khẳng định giờ khởi hành. Tôi muốn xác nhận thời gian khởi hành. >>vie<< J'aimerais dire quelques mots pour m'excuser. Tôi muốn nói đôi lời để xin lỗi. Tôi muốn nói vài <0xC3><0xB1>ược vài lời để xin lỗi. >>vie<< J'aimerais écrire des centaines de phrases sur Tatoeba mais j'ai d'autres choses à faire. Tôi muốn viết hàng trăm câu trên Tatoeba nhưng tôi có nhiều việc khác phải làm. Tôi muốn viết hàng trăm câu về Tatoeba nhưng tôi có những việc khác để làm. >>vie<< J'aimerais faire mes études à Paris. Tôi muốn đi du học ở Paris. Tôi muốn đi học ở Paris. >>vie<< J'aimerais parler à Jean. Tôi muốn nói chuyện với John. Tôi muốn nói chuyện với Jean. >>vie<< J'aimerais que l'on m'apporte le petit-déjeuner, s'il vous plait. Làm ơn cho mang bữa ăn sáng cho tôi. Tôi muốn mang bữa sáng đến cho tôi, làm ơn. >>vie<< J'aime voyager. Tôi thích đi du lịch. Tôi thích đi du lịch. >>vie<< J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. Tôi nghe nói rằng sản phẩm này đã có một danh tiếng đầy đủ với những người sành cà phê. >>vie<< J’ai passé tout l’après-midi à bavarder avec des amis. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. Tôi đã dành cả buổi chiều để trò chuyện với bạn bè. >>vie<< J'ai perdu mon inspiration. Tôi đã mất hưng. Tôi đã mất cảm hứng. >>vie<< J'ai perdu mon parapluie. Tôi đánh mất chiếc ô của tôi. Tôi làm mất cái dù rồi. >>vie<< J'ai peur que je sois frigide. Tôi sợ rằng tôi bị lãnh đạm tình dục. Tôi sợ là tôi lạnh lùng. >>vie<< J'ai presque fini. Tôi sắp xong rồi. Tôi sắp xong rồi. >>vie<< J'ai pris mon repas du midi il y a deux heures et demie. Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi. Tôi đã ăn trưa cách đây hai tiếng rưỡi. >>vie<< J'ai reçu un coup de pied dans le dos. Tôi bị đá vào lưng. Tôi bị một cú đá vào lưng. >>vie<< J'ai rencontré par hasard un vieil ami. Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ. Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ. >>vie<< J'ai rêvé de toi. Tôi mơ đến bạn. Anh đã mơ về em. >>vie<< J'ai soif. Tôi khát nước. Tôi khát. >>vie<< J'ai tellement de travail que je reste une heure de plus. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. Tôi có quá nhiều việc phải làm đến nỗi tôi phải ở lại thêm một giờ nữa. >>vie<< J’ai tout dit. Tôi đã nói tất cả. Tôi đã nói hết rồi. >>vie<< J'ai très faim. Tôi đói quá. Tôi rất đói. >>vie<< J'ai trouvé ce livre difficile à lire. Tôi thấy cuốn sách này khó đọc. Tôi thấy cuốn sách này rất khó đọc. >>vie<< J'ai trouvé une solution, mais je l'ai trouvée tellement vite que ça peut pas être la bonne. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. Tôi đã tìm thấy một giải pháp, nhưng tôi đã tìm thấy nó rất nhanh chóng mà nó có thể không phải là một trong những quyền. >>vie<< J'ai un cousin avocat. Tôi có một người anh em họ là luật sư. Tôi có anh họ luật sư. >>vie<< J'ai une famille. Tôi có gia đình. Tôi có một gia đình. >>vie<< J'ai une poussière dans l'œil. Tôi bị bụi vào mắt. Tôi có bụi trong mắt. >>vie<< J'ai un nouveau parent : ma sœur s'est mariée, donc j'ai désormais un beau-frère. Tôi có một người họ hàng mới: chị tôi mới cưới, vậy từ nay tôi có một anh rể. Tôi có một người thân mới: em gái tôi đã kết hôn, vì vậy bây giờ tôi có một anh rể. >>vie<< J'ai un peu dormi pendant la pause déjeuner parce que j'étais trop fatigué. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. Tôi đã ngủ một chút trong giờ nghỉ trưa vì tôi quá mệt mỏi. >>vie<< J'ai un peu plus de 5 dollars. Tôi có hơn 5 đô la một chút. Tôi có hơn 5 đô. >>vie<< J'ai un rêve. Tôi có ước mơ. Tôi có một giấc mơ. >>vie<< J'ai vraiment besoin de frapper quelqu'un. Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích. Tôi thực sự cần phải đánh ai đó. >>vie<< J'ai vu une lumière lointaine. Tôi đã nhìn thấy ánh sáng từ xa. Tôi đã nhìn thấy một ánh sáng ở xa. >>vie<< J'avais à peine fermé la porte que quelqu'un frappa. Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa. Tôi hầu như không đóng cánh cửa mà ai đó gõ. >>vie<< J'avais à peine marché un kilomètre et demi lorsqu'il se mit à tonner. Tôi mới chỉ đi bộ một kilomet rưỡi thì bắt đầu có sấm. Tôi chỉ đi được một dặm rưỡi khi nó bắt đầu ầm ầm. >>vie<< J'avais prévu d'aller à la plage aujourd'hui, mais il a commencé à pleuvoir. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. Tôi đã lên kế hoạch đi đến bãi biển ngày hôm nay, nhưng trời bắt đầu mưa. >>vie<< J'avais rencontré mon professeur par hasard au restaurant la nuit dernière. Đêm qua tôi tình cờ gặp thầy giáo của tôi tại nhà hàng. Tôi tình cờ gặp cô giáo của tôi ở nhà hàng tối qua. >>vie<< J'avais un parapluie, mais mon ami n'en avait pas. Tôi có một chiếc ô che mưa, nhưng bạn tôi thì không. Tôi có một chiếc ô, nhưng bạn tôi không có. >>vie<< Je buvais du lait. Tôi uống sữa. Tôi đã uống sữa. >>vie<< Je compte aller là-bas. Tôi có ý định tới đó. Tôi sẽ đến đó. >>vie<< Je connais cet Allemand avec une longue barbe. Tôi biết người Đức có râu dài này. Tôi biết gã người Đức này với bộ râu dài. >>vie<< Je désire qu'elle cesse de fumer. Tôi muốn rằng chị ấy thôi hút thuốc. Tôi muốn cô ấy ngừng hút thuốc. >>vie<< Je déteste absolument l'écriture formelle ! Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu! Tôi rất ghét viết văn chính thức. >>vie<< Je déteste ça quand il y a trop de gens. Tôi ghét những lúc đông người. Tôi ghét điều đó khi có quá nhiều người. >>vie<< Je divisais mes ennemis. Tôi chia rẽ các kẻ thù của tôi. Tôi phân chia kẻ thù của mình. >>vie<< Je dois aller dormir. Tôi phải đi ngủ. Tôi phải đi ngủ đây. >>vie<< Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. Tôi phải đi mua sắm, tôi sẽ trở lại trong một giờ nữa. >>vie<< Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure. Tôi phải đi mua hàng, tôi sẽ về sau một tiếng đồng hồ. Tôi phải đi mua sắm, tôi sẽ trở lại trong một giờ nữa. >>vie<< Je dois faire le linge tant qu'il y a encore du soleil. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. Tôi phải giặt quần áo trong khi mặt trời vẫn còn. >>vie<< Je dois faire réparer mon vélo. Tôi phải đi sửa xe đạp. Tôi phải đi sửa xe đạp. >>vie<< Je dois manger, aussi. Tôi cũng phải ăn. Tôi cũng phải ăn nữa. >>vie<< Je dois nettoyer la salle de bain tout à l'heure. Lát nữa tôi phải cọ rửa buối sáng. Tôi phải dọn dẹp . Tôi phải dọn phòng tắm ngay bây giờ. >>vie<< Je dois te poser une question idiote. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. Tôi phải hỏi anh một câu ngu ngốc. >>vie<< Je dois vous avouer que je ronfle... Tôi phải nhận là tôi có ngáy... Tôi phải thú nhận rằng tôi đang ngáy. >>vie<< Je ferai de mon mieux pour ne pas perturber tes révisions. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. Tôi sẽ cố gắng hết sức để không làm phiền bạn. >>vie<< Je l'ai acheté pour dix dollars. Tôi mua nó 10 đô la. Tôi đã mua nó với giá 10 đô la. >>vie<< Je l'ai déjà rencontré une fois, mais je ne peux pas me rappeler où. Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu. Tôi đã gặp anh ta một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu. >>vie<< Je l'ai fait, et en sa présence. Tôi đã làm việc đó trước sự có mặt của anh ấy. Tôi đã làm điều đó, và trước sự hiện diện của anh ấy. >>vie<< Je l'ai fait pleurer. Tôi đã làm cô ấy khóc. Tôi đã làm anh ấy khóc. >>vie<< Je l'ai reconnu au premier coup d'œil. Thoạt nhìn, tôi đã nhận ra ông ta. Tôi nhận ra anh ta ngay từ cái nhìn đầu tiên. >>vie<< Je l'apprécie. Tôi yêu anh ấy. Tôi đánh giá cao anh ấy. Tôi đánh giá cao điều đó. >>vie<< Je les appellerai demain quand je reviendrai. Toi se goi ho ngay mai. Tôi sẽ gọi cho họ vào ngày mai khi tôi trở lại. >>vie<< Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. Tôi đã nói chuyện với anh ấy bằng tiếng Anh nhưng tôi không thể hiểu được. >>vie<< Je me brosse toujours les dents avant d'aller au lit. Tôi đánh răng trước khi đi ngủ. Tôi luôn đánh răng trước khi đi ngủ. >>vie<< Je me levai très tard. Tôi dậy rất muộn. Tôi dậy rất muộn. >>vie<< Je me sens moralement endetté envers elle. Tôi tự cảm thấy có món nợ tinh thần với bà ta. Tôi cảm thấy mình mắc nợ cô ấy về mặt đạo đức. >>vie<< Je me sens seul. Tôi cảm thấy cô đơn. Tôi cảm thấy cô đơn. >>vie<< Je me souviens de la nuit où j'ai vu la Voie Lactée pour la première fois. Tôi nhớ đêm tôi lần đầu tiên trông thấy dải Ngân Hà. Tôi nhớ cái đêm tôi nhìn thấy dải Ngân hà lần đầu tiên. >>vie<< Je meurs de faim ! Tôi đói quá rồi! Tôi sắp chết đói rồi! >>vie<< Je n'ai aucune raison de vous mentir. Tôi không có lý do gì để nói dối bạn. Tôi không có lý do gì để nói dối cả. >>vie<< J'en ai marre de manger du fast-food. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. Tôi chán ăn đồ fast food lắm rồi. >>vie<< Je n'aime pas cuisiner lorsqu'il fait chaud à l'extérieur. Tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng. Tôi không thích nấu ăn khi trời nóng. >>vie<< Je n'aime pas l'atmosphère polluée des grandes villes. Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn. Tôi không thích bầu không khí ô nhiễm của các thành phố lớn. >>vie<< Je n'aime pas les grosses lampes de bureau. Tôi không thích đèn to để bàn giấy. Tôi không thích đèn, tôi không thích đèn văn phòng lớn. >>vie<< Je n'aime pas visiter les grandes villes. Tôi không thích thăm các thành phố lớn. Tôi không thích đến thăm các thành phố lớn. >>vie<< Je n'aime pas voir de la nourriture gaspillée. Tôi không thích thấy thức ăn bị bỏ phí. Tôi không thích nhìn thấy thức ăn bị lãng phí. >>vie<< Je n'ai pas étudié durant deux jours. Tôi không học trong hai ngày. Tôi đã không học trong hai ngày. >>vie<< Je n'ai pas les moyens d'acheter cela. Tôi không có khả năng mua cái đó. Tôi không có phương tiện để mua cái này. >>vie<< Je n'ai pas les moyens d'acheter un seul livre pour 40 dollars ! Tôi không có khả năng mua một quyển sách duy nhất với giá 40 đô la! Tôi không có khả năng mua một cuốn sách với giá 40 đô la! >>vie<< Je n'ai pas prétendu être ton ami. Tôi không dám chắc rằng tôi là bạn của anh. Tôi không giả vờ là bạn của anh. >>vie<< Je n'ai pas pris part à la conversation. Tôi đã không tham gia vào cuộc hội thoại. Tôi không tham gia vào cuộc trò chuyện. >>vie<< Je n'ai rien de mieux à faire. Tôi không có gì tốt hơn để làm hết. Tôi không có gì tốt hơn để làm. >>vie<< Je n'arrive pas à le croire ! Tôi không tin! Không thể tin được! >>vie<< Je n'aurais jamais dû te laisser rentrer chez toi seul, la nuit dernière. Lẽ ra tớ không nên để cậu trở về nhà một mình, đêm qua. Đáng lẽ anh không nên để em về nhà một mình đêm qua. >>vie<< Je n'avais jamais mangé de sashimi avant d'aller au Japon. Trước khi sang Nhật, tôi chưa bao giờ ăn xasimi. Tôi chưa bao giờ ăn sashimi trước khi đến Nhật Bản. >>vie<< Je ne comprends pas pourquoi il a fait ça. Tôi không hiểu tại sao anh áy làm điều đó. Tôi không hiểu tại sao anh ta lại làm thế. >>vie<< Je ne comprends pas. Tôi không hiểu. Tôi không hiểu. >>vie<< Je ne ferai cela pour rien au monde ! Không đời nào tôi sẽ làm điều đó! Tôi sẽ không làm điều này cho bất cứ điều gì trên thế giới! >>vie<< Je ne l'aurais jamais deviné. Tôi cũng không đoán được. Tôi không bao giờ đoán được. >>vie<< Je ne l'avais jamais rencontrée auparavant. Trước dó tôi chưa bao giờ gặp bà ta. Tôi chưa bao giờ gặp cô ấy trước đây. >>vie<< Je ne le dirai jamais à personne. Tôi sẽ không nói điều này cho ai cả. Tôi sẽ không bao giờ nói với ai. >>vie<< Je ne le voyais pas pendant des années. Tôi không gặp anh ấy từ nhiều năm. Tôi đã không gặp anh ta trong nhiều năm. >>vie<< Je ne parle pas japonais. Tôi không biết nói tiếng Nhật. Tôi không nói tiếng Nhật. >>vie<< Je ne pense pas que la technique puisse nous apporter tout ce dont nous avons besoin. Tôi không nghĩ rằng kỹ thuật có thể mang lại cho ta tất cả những thứ ta cần. Tôi không nghĩ rằng kỹ thuật có thể mang lại cho chúng ta mọi thứ chúng ta cần. >>vie<< Je ne perdrai pas ! Tôi không thua đâu! Tôi sẽ không thua đâu! >>vie<< Je ne peux comprendre ses sentiments. Tôi khoog thể hiểu được tình cảm của anh ta. Tôi không thể hiểu được cảm xúc của cô ấy. >>vie<< Je ne peux pas être d'accord avec vous sur ce point. Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này. Tôi không thể đồng ý với bạn về vấn đề này. >>vie<< Je ne peux pas lire le français, je ne peux pas non plus le parler. Tôi không biết đọc tiếng Pháp, cũng chẳng biết nói tiếng Pháp. Tôi không thể đọc tiếng Pháp, tôi cũng không thể nói được. >>vie<< Je ne peux pas supporter de la perdre. Tôi không chịu nổi mất cô ấy. Tôi không thể chịu đựng được việc mất cô ấy. >>vie<< Je ne peux pas te prêter ce livre. Tôi không thể cho bạn mượn cuốn sách này. Tôi không thể cho bạn mượn cuốn sách này. >>vie<< Je ne peux pas vous dire à quel point je suis heureuse que vous soyez venue nous rendre visite. Rất vui vì bạn đã đến thăm chúng tôi. Tôi không thể nói với bạn rằng tôi hạnh phúc như thế nào khi bạn đến thăm chúng tôi. >>vie<< Je ne peux pas vous dire à quel point je suis heureuse que vous soyez venue nous rendre visite. tôi không thể tả được niềm vui khi bạn đến thăm chúng tôi. Tôi không thể nói với bạn rằng tôi hạnh phúc như thế nào khi bạn đến thăm chúng tôi. >>vie<< Je ne peux plus l'attendre. Tôi không thể chờ anh ấy được nữa. Tôi không thể chờ được nữa. >>vie<< Je ne peux qu'attendre. Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi. Tôi chỉ có thể chờ đợi. >>vie<< Je ne pourrai pas terminer à moins que tu ne m'aides. Tôi sẽ không thể xong được nếu bạn không giúp tôi. Tôi không thể hoàn thành trừ khi anh giúp tôi. >>vie<< Je ne sais pas ce que tu veux dire. Tôi không biết ý của bạn là gì. Tôi không hiểu anh đang nói gì. >>vie<< Je ne sais pas ce qui est pire. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa. Tôi không biết điều gì tệ hơn. >>vie<< Je ne sais pas comment le démontrer vu que c'est trop évident ! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi. Tôi không biết làm thế nào để chứng minh điều đó vì nó quá rõ ràng! >>vie<< Je ne sais pas danser un pas de salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. Tôi không biết nhảy điệu salsa. >>vie<< Je ne sais pas lire le français. Tôi không đọc được tiếng Pháp Tôi không biết đọc tiếng Pháp. >>vie<< Je ne sais pas où aller. Tôi không biết đi đâu. Tôi không biết phải đi đâu. >>vie<< Je ne sais pas pour les autres, mais pour ce qui me concerne, je suis pour. Tôi không biết người khác thế nào, nhưng về phần tôi, tôi ủng hộ. Tôi không biết về những người khác, nhưng đối với tôi, tôi ủng hộ. >>vie<< Je ne sais pas quand il est revenu de France. Tôi không biết anh ấy từ Pháp về khi nào. Tôi không biết khi nào anh ấy trở về từ Pháp. >>vie<< Je ne sais pas si je l'ai encore. Không biết là tôi còn không nữa. Tôi không biết liệu tôi có còn giữ nó nữa không. >>vie<< Je ne sais pas. Tôi không biết. Tôi không biết. >>vie<< Je ne sais plus quoi faire. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. Tôi không biết phải làm gì nữa. >>vie<< Je ne sais simplement pas quoi dire... Tôi không biết nên nói gì cả... Tôi chỉ không biết phải nói gì... >>vie<< Je ne suis ni un Athénien, ni un Grec. Tôi chăng phải là người Athen, chẳng phải là người Hy Lạp. Tôi không phải là người Athens, cũng không phải người Hy Lạp. >>vie<< Je ne suis pas d'humeur à manger des sushi. Tôi không thích ăn xu si. Tôi không có tâm trạng để ăn sushi. >>vie<< Je ne t'aime plus. Tao không thích mày nữa. Em không còn yêu anh nữa. >>vie<< Je ne trouve pas le pain. Tôi không tìm được bánh mì. Tôi không tìm thấy bánh mì. >>vie<< Je ne veux pas passer le reste de ma vie à le regretter. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. Tôi không muốn dành phần còn lại của cuộc đời mình để hối tiếc. >>vie<< Je ne veux plus t'entendre te plaindre. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa. Em không muốn nghe anh than phiền nữa. >>vie<< Je ne veux rien à boire. Tôi không muốn uống gì cả. Tôi không muốn uống gì cả. >>vie<< Je ne voulais pas que ça arrive. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. Tôi không muốn điều đó xảy ra. >>vie<< Je n'oublierai jamais que j'ai passé un bon moment avec vous. Tôi sẽ không bao giờ quên rằng tôi đã qua một lúc dễ chịu với anh. Tôi sẽ không bao giờ quên rằng tôi đã có một thời gian tuyệt vời với bạn. >>vie<< J'en perds mes mots. Tôi hết lời để nói. Tôi đã mất hết lời. >>vie<< Je parle avec qui ? Tôi đang nói chuyện với ai đây? Tôi đang nói chuyện với ai đây? >>vie<< Je passe te prendre chez toi à cinq heures. Tôi qua anh lúc năm giờ để cùng đi với anh. Anh sẽ đón em ở nhà lúc 5 giờ. >>vie<< Je pensais que les choses allaient s'améliorer mais en fait elles ne font qu'empirer. Tôi tưởng mọi việc sẽ cải thiện nhưng trên thực tế lại trở nên trầm trọng. Tôi nghĩ mọi thứ sẽ trở nên tốt hơn, nhưng thực tế chúng chỉ trở nên tồi tệ hơn. >>vie<< Je pense comprendre. Tôi cho rằng tôi hiểu. Tôi nghĩ là tôi hiểu. >>vie<< Je pense que je prendrai des vacances cette semaine. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nghỉ ngơi tuần này. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có một kỳ nghỉ trong tuần này. >>vie<< Je peux aimer. Tôi có thể yêu. Tôi có thể yêu. >>vie<< Je peux parler français. Tôi có thể nói tiếng Pháp. Tôi có thể nói tiếng Pháp. >>vie<< Je peux vous demander un service ? Tôi có thể yêu cầu bạn giúp một việc được không? Tôi có thể nhờ anh một việc được không? >>vie<< Je préfère jeûner plutôt que voler. Tôi thà chết còn hơn ăn cắp. Tôi thích ăn chay hơn là bay. >>vie<< Je préférerais que vous veniez demain plutôt qu'aujourd'hui. Tôi thích mai đến hơn là hôm nay. Tôi muốn bạn đến vào ngày mai hơn là hôm nay. >>vie<< Je préfère une couleur plus claire. Tôi ưa màu sáng hơn. Tôi thích một màu sáng hơn. >>vie<< Je prends habituellement ma douche le soir. Tôi thường tắm vào buổi tối. Tôi thường tắm vào buổi tối. >>vie<< Je proposai de remettre la réunion. Tôi đề nghị hoãn cuộc họp. Tôi đề nghị tổ chức lại cuộc họp. >>vie<< Je reconnais mon erreur. Tôi công nhận sai lầm của tôi. Tôi thừa nhận sai lầm của mình. >>vie<< Je regrette d'y être allé. Tôi ân hận đã đến đó. Tôi hối hận vì đã đến đó. >>vie<< Je resterai ici. Tôi sẽ ở lại đây. Tôi sẽ ở lại đây. >>vie<< Je roulais à cent-vingt kilomètres à l'heure lorsque la police m'a arrêtée. Tôi đang lái xe với tốc độ một trăm hai mươi km thì cảnh sát đã buộc tôi dừng lại. Tôi lái xe 100 km một giờ khi cảnh sát bắt giữ tôi. >>vie<< Je sais écrire des programmes en Visual Basic. Tôi biết viết các chương trình Visual Basic. Tôi có thể viết các chương trình trong Visual Basic. >>vie<< Je sens que je suis libre. Tôi cảm thấy mình rất tự do. Tôi cảm thấy mình được tự do. >>vie<< Je serai bientôt de retour. Tôi trở lại mau. Tôi sẽ quay lại ngay. >>vie<< Je skie souvent. Tôi hay trượt tuyết. Tôi thường xuyên trượt tuyết. >>vie<< J'espère que je vivrai près de chez toi. Tôi hy vọng sẽ ở gần nhà bạn. Tôi hy vọng tôi sẽ sống gần nhà anh. >>vie<< J'espère que ta salle de classe était climatisée. Mẹ hy vọng rằng phòng học của con có điều hòa không khí. Tôi hy vọng lớp học của bạn đã được điều hòa không khí. >>vie<< Je suis accoutumé au temps froid. Tôi quen với thời tiết lạnh. Tôi đã quen với thời tiết lạnh. >>vie<< Je suis à court d'idées. Tôi sắp cạn ý tưởng rồi. Tôi hết ý tưởng rồi. >>vie<< Je suis allé acheter de la grillade à la boucherie, mais il n'y en avait pas. Tôi đã di mua thịt nướng tại cửa hàng thịt, nhưng không có. Tôi đã đi mua thịt nướng tại cửa hàng thịt, nhưng không có. >>vie<< Je suis allé au zoo. Tôi đã tới vườn thú. Tôi đã đến sở thú. >>vie<< Je suis allée au zoo. Tôi đã tới vườn thú. Tôi đã đến sở thú. >>vie<< Je suis allé me faire vacciner. Tôi đã đi để được tiêm chủng. Tôi đã đi tiêm vắc-xin. >>vie<< Je suis arrivé à Tokyo hier. Hôm qua tôi đến Tokyo. Hôm qua tôi đã đến Tokyo. >>vie<< Je suis désolé. Je ne suis pas d'ici. Tôi lấy làm tiếc. Tôi là người ngoài cuộc ở đây. Tôi xin lỗi, tôi không phải người ở đây. >>vie<< Je suis excité à l'idée du déménagement. Tôi phấn chấn khi nghĩ đến việc dọn nhà. Tôi rất hào hứng với ý tưởng chuyển nhà. >>vie<< Je suis fier que mon père soit un bon cuisinier. Tôi hãnh diện vì bố tôi là một đầu bếp giỏi. Tôi tự hào rằng cha tôi là một đầu bếp giỏi. >>vie<< Je suis honoré de faire votre rencontre. Hân hạnh được làm quen với bạn. Tôi rất vinh dự được gặp ông. >>vie<< Je suis mariée et j'ai deux enfants. Tôi có chồng và hai đứa con. Tôi đã kết hôn và có hai đứa con. >>vie<< Je suis membre du conseil d'administration. Tôi là thành viên hội đồng quản trị. Tôi là thành viên hội đồng quản trị. >>vie<< Je suis né le 23 mars 1969 à Barcelone. Tôi sinh ra ngày 23 tháng 3 năm 1939 ở Barcelona. Tôi sinh ngày 23 tháng 3 năm 1969 tại Barcelona. >>vie<< Je suis plus vieux que lui. Tôi nhiều tuổi hơn ông ấy. Tôi lớn tuổi hơn anh ta. >>vie<< Je suis prêt à essayer de manger tout ce que tu manges. Tôi sẵn sang thử ăn tất cả những gì anh ăn. Tôi sẵn sàng cố gắng ăn bất cứ thứ gì bạn ăn. >>vie<< Je suis si gros. Tôi mập quá. Tôi béo quá. >>vie<< Je suis très grand. Tôi rất cao. Tôi rất cao. >>vie<< Je suis très pris par mon entraînement après l'école. Tôi rất bận vì tập luyện sau khi tan học. Tôi cảm thấy rất lâng lâng khi tập luyện sau giờ học. >>vie<< Je suis trop vieux pour ce monde. Tôi đã quá già cho thế giới này. Tôi đã quá già cho thế giới này. >>vie<< Je suis une personne qui a des défauts, mais ces défauts peuvent être facilement corrigés. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. Tôi là một người có những khiếm khuyết, nhưng những khiếm khuyết này có thể dễ dàng sửa chữa. >>vie<< Je t'ai manqué ? Có nhớ tôi không? Em nhớ anh chứ? >>vie<< Je t'aime ! Anh phải lòng em. Anh yêu em! >>vie<< Je t'aime ! Em yêu anh! Anh yêu em! >>vie<< J'étais dans les montagnes. Tôi từ trên núi xuống. Tôi đã ở trên núi. >>vie<< J'étais déshabillée. Khi đó em khỏa thân. Tôi đang cởi đồ. >>vie<< J'étais gelé jusqu'aux os. Tôi bị rét cóng thấu xương. Tôi đã bị đóng băng đến tận xương. >>vie<< J'étais tellement pressé que j'ai oublié de fermer la porte à clef. Tôi vôi đến nỗi quên khóa cửa. Tôi vội vã đến nỗi quên khóa cửa. >>vie<< Je te donne ma parole. Tôi hứa. Tôi hứa với anh. >>vie<< Je te ferai visiter la ville. Tôi sẽ dẫn anh tham quan thành phố. Anh sẽ đưa em đi tham quan thành phố. >>vie<< Je t'en prie, crève pas ! Tôi xin ông, ông đừng chết! Làm ơn, đừng chết! >>vie<< Je te prête de l'argent si tu me le rends dans la semaine. Tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần. Tôi sẽ cho anh mượn tiền nếu anh trả lại cho tôi trong tuần. >>vie<< Je te souhaite de faire des rêves agréables ! Chúc bạn có những giấc mơ dễ chịu! Chúc bạn có những giấc mơ đẹp! >>vie<< Je travaille le matin. Tôi làm việc vào buổi sáng. Tôi làm việc vào buổi sáng. >>vie<< Je trouve les langues étrangères très intéressantes. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị. >>vie<< Je trouve que les mots ayant des définitions précises sont les plus simples à retenir. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất. Tôi thấy rằng những từ có định nghĩa chính xác là những từ đơn giản nhất để nhớ. >>vie<< Je trouve que Tatoeba est assez lent aujourd'hui. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm. Tôi nghĩ rằng Tatoeba là khá chậm ngày hôm nay. >>vie<< Je vais bien y réfléchir avant de vous donner ma réponse. Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh. Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra câu trả lời. >>vie<< Je vais lire un livre. Tôi sắp đọc một cuốn sách. Tôi sẽ đọc một cuốn sách. >>vie<< Je vais lui faire porter ma valise à l'étage. Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang va li của tôi lên tầng. Tôi sẽ đưa hành lý của tôi lên lầu. >>vie<< Je vais t'arracher les yeux ! Tao sẽ móc mắt mày! Tao sẽ móc mắt mày ra! >>vie<< Je vais t'informer des dernières nouvelles en provenance du village. Tôi sắp thông báo cho anh những thông tin mới nhất từ làng. Tôi sẽ cho anh biết những tin tức mới nhất từ làng. >>vie<< Je venais de terminer mon repas quand mon ami m'a téléphoné pour m'inviter à aller manger dehors. Tôi vừa xong bữa ăn thì anh bạn của tôi gọi điện thoại cho tôi để mời tôi đi ăn ở ngoài. Tôi vừa ăn xong thì bạn tôi gọi điện mời tôi ra ngoài ăn. >>vie<< Je veux acheter ce dictionnaire. Tôi muốn mua cuốn từ điển này. Tôi muốn mua cuốn từ điển này. >>vie<< Je veux être plus indépendant. Tôi muốn tự lập hơn. Tôi muốn độc lập hơn. >>vie<< Je veux étudier à l'étranger. Tôi muốn học ở nước ngoài. Tôi muốn học ở nước ngoài. >>vie<< Je veux un lecteur MP3 ! Tôi muốn có máy MP3! Tôi muốn một máy nghe nhạc MP3! >>vie<< Je viens de rencontrer ton père à l'instant. Tôi vừa gặp bố anh. Tôi vừa mới gặp bố cô. >>vie<< Je viens du Canada. Tôi từ Canada tới. Tôi đến từ Canada. >>vie<< Je voudrais revenir sur ma déclaration précédente. Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi. Tôi muốn trở lại với tuyên bố trước đây của tôi. >>vie<< Je voudrais un plan de la ville. Tôi muốn có một bản đồ thành phố. Tôi muốn một bản đồ thành phố. >>vie<< Je vous apporte l’addition tout de suite. Tôi mang cho ông tờ hóa đơn ngay. Tôi sẽ trả thêm tiền ngay lập tức. >>vie<< Je vous écouterai tous, les uns après les autres. Tôi sẽ lần lượt nghe mọi người. Tôi sẽ lắng nghe tất cả các bạn, từng người một. >>vie<< Je vous écris une longue lettre parce que je n'ai pas le temps d'en écrire une courte. Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn. Tôi viết cho anh chị em một bức thư dài, vì tôi không có thời gian để viết một bức thư ngắn. >>vie<< Je voyage souvent. Tôi hay đi du lịch. Tôi thường xuyên đi du lịch. >>vie<< J'habite près de la mer donc j'ai souvent l'occasion d'aller à la plage. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Tôi sống gần biển vì vậy tôi thường có cơ hội để đi đến bãi biển. >>vie<< Jim a glissé sur la route gelée et s'est fait mal. Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau. Jim trượt trên con đường đóng băng và bị thương. >>vie<< Jimmy essaya de persuader ses parents de le laisser traverser le pays en voiture avec ses amis. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. Jimmy cố gắng thuyết phục cha mẹ cho phép anh lái xe qua đất nước với bạn bè. >>vie<< Jim regarda à droite et à gauche avant de traverser la rue. Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường. Jim nhìn sang phải và trái trước khi băng qua đường. >>vie<< Johnson est un reclus ; il préfère s'isoler du reste des élèves de notre classe. Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp. Johnson là một tù nhân; anh thích tự cô lập mình với phần còn lại của các học sinh trong lớp chúng tôi. >>vie<< Joyeux anniversaire Muiriel ! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật Muiriel! >>vie<< Joyeux Noël ! Chúc mừng giáng sinh! Giáng sinh vui vẻ! >>vie<< J'vais l'descendre. Tao sẽ bắn nó suống. Tôi sẽ kéo nó xuống. >>vie<< Kibune se trouve à Kyoto. Kibune có mặt tại Tokyo. Kibune nằm ở Kyoto. >>vie<< La beauté réside dans les yeux de celui qui regarde. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của người nhìn. >>vie<< La chaleur est une forme d'énergie. Nhiệt là một hình thức năng lượng. Nhiệt là một dạng năng lượng. >>vie<< L'acide agit sur les choses qui contiennent du métal. Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại. Axit hoạt động trên những thứ có chứa kim loại. >>vie<< La colline disparaissait sous la neige. Quả đồi biến mất dưới tuyết. Ngọn đồi biến mất dưới tuyết. >>vie<< La conférence est prévue à Tokyo. Đại hội dự kiến tổ chức ở Tokyo. Hội nghị được tổ chức tại Tokyo. >>vie<< La culture, c'est ce qui reste quand on a oublié tout ce qu'on a appris. Văn hóa là điều gì còn lại sau khi người ta đã quên tất cả những điều người ta đã học. Văn hóa là những gì còn lại sau khi bạn đã quên tất cả những gì bạn đã học. >>vie<< La culture, c’est comme la confiture : moins on en a, plus on l’étale. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều. Văn hóa giống như mứt: bạn càng có ít, bạn càng mở rộng nó. >>vie<< La démocratie est la dictature de la majorité. Dân chủ là chuyên chính của đa số. Dân chủ là chế độ độc tài của đa số. >>vie<< La démocratie est la pire forme de gouvernement, mis à part toutes les autres que l'on a essayées. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. Dân chủ là hình thức tồi tệ nhất của chính phủ, ngoài tất cả các hình thức khác mà chúng tôi đã cố gắng. >>vie<< La dépense est au minimum de 10000 yens. Chi phí tối thiểu là 10000 yen. Chi phí tối thiểu <0xC3><0x8D>t nhất là 10000 yen. >>vie<< La dernière personne à qui j'ai raconté mon idée a pensé que j'étais cinglé. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. Người cuối cùng tôi nói với ý tưởng của tôi nghĩ rằng tôi bị điên. >>vie<< La distance qu'il avait parcourue en courant était bien plus grande que ce que je pensais. Khoảng cách anh ấy đã chạy lớn hơn nhiều so với điều tôi nghĩ. Khoảng cách mà anh ta chạy qua lớn hơn nhiều so với tôi nghĩ. >>vie<< La douleur lui était insupportable. Cơn đau quá mức anh ta chịu đựng được. Nỗi đau không thể chịu đựng nổi. >>vie<< La fenêtre donne sur la cour. Cửa sổ nhìn ra sân. Cửa sổ nhìn ra sân. >>vie<< La fleur est morte par manque d'eau. Bông hoa chết vì thiếu nước. Hoa đã chết vì thiếu nước. >>vie<< L'air est indispensable à la vie. Không khí không thể thiếu cho cuộc sống. Không khí rất cần thiết cho sự sống. >>vie<< Laisse-moi travailler en paix. Hãy để tôi làm việc yên ổn. Hãy để tôi làm việc trong hòa bình. >>vie<< Laissez-moi vous présenter M. Tanaka. Tôi xin giới thiệu với anh ông Tanaka. Để tôi giới thiệu ông Tanaka. >>vie<< La jeune femme portait un enfant dans les bras. Người đàn bà trẻ bế dứa bé. Người phụ nữ trẻ đang bế một đứa trẻ trên tay. >>vie<< La justice coûte cher. Công lý rất đắt. Công lý rất tốn kém. >>vie<< La langue natale de Julia est l'italien. Tiếng mẹ đẻ của Julia là tiếng Ý. Ngôn ngữ mẹ đẻ <0xC3><0x8D>t-ra-en là tiếng Ý. >>vie<< La larme-de-Job peut guérir un très grand nombre de maladies. Cây Ý Dĩ trị được rất nhiều bệnh. Nước mắt công việc có thể chữa một số lượng lớn các bệnh. >>vie<< La lecture est à l'esprit ce que la nourriture est au corps. Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể. Đọc là trong tâm trí những gì thực phẩm là trong cơ thể. >>vie<< La liberté n'est pas gratuite. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. Tự do không phải là miễn phí. >>vie<< L'ambulance a perdu le contrôle et a failli écraser un piéton. Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ. Xe cứu thương mất kiểm soát và suýt đâm vào người đi bộ. >>vie<< La meilleure défense, c'est l'attaque. Tấn công là cách phòng thủ tốt nhất. Phòng thủ tốt nhất là tấn công. >>vie<< La meilleure façon de savoir comment est un pays est d'y aller pour voir de ses propres yeux. Cách tốt nhất để biết một nước như thế nào là tới đó để nhìn tận mắt. Cách tốt nhất để biết một quốc gia như thế nào là đi đến đó để xem bằng chính đôi mắt của mình. >>vie<< L'Amérique est un endroit charmant pour vivre, si c'est pour gagner de l'argent. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. Nước Mỹ là một nơi đáng yêu để sống, nếu đó là để kiếm tiền. >>vie<< La neige a disparu en un rien de temps. Tuyết đã biến mất trong khoảnh khắc. Tuyết đã biến mất trong một thời gian ngắn. >>vie<< La nourriture japonaise va te manquer aux États-Unis. Ở Hoa Kỳ, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản. Món ăn Nhật Bản <0xC4><0x82>n Bạn Sẽ Thiếu Ở Mỹ >>vie<< La nouvelle du scandale fit perdre la face au politicien. Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách. Tin tức về vụ bê bối khiến chính trị gia mất mặt. >>vie<< La nouvelle machine prendra beaucoup de place. Cỗ máy mới sẽ chiếm nhiều chỗ. Máy mới sẽ chiếm rất nhiều không gian. >>vie<< La nuit dernière, ma montre a été volée. Đêm qua chiếc đồng hồ đeo tay của tôi bị mất cắp. Đêm qua, đồng hồ của tôi đã bị đánh cắp. >>vie<< La pierre philosophale aurait le pouvoir de transformer n'importe quel métal en or. Đá tạo vàng có khả năng biến bất kỳ kim loại nào thành vàng. Hòn đá triết gia sẽ có sức mạnh biến bất kỳ kim loại nào thành vàng. >>vie<< La pluie m'a empêché de venir. Mưa đã khiến tôi không đến được. Mưa đã ngăn cản tôi đến. >>vie<< La plupart des gens écrivent à propos de leur vie quotidienne. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. Hầu hết mọi người viết về cuộc sống hàng ngày của họ. >>vie<< La plupart des gens ont une grande réticence à sortir de leurs lits tôt, même s'ils le doivent. Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó. Hầu hết mọi người có một sự miễn cưỡng lớn để có được ra khỏi giường của họ sớm, ngay cả khi họ phải. >>vie<< La plupart des gens pensent que je suis fou. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên. Hầu hết mọi người đều nghĩ tôi bị điên. >>vie<< La police vous fera trouver les balles. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. Cảnh sát sẽ bắt anh tìm mấy viên đạn. >>vie<< La population de Tokyo est plus importante que celle de Londres. Dân số Tokyo lớn hơn dân số Luân-Đôn. Dân số của Tokyo lớn hơn dân số của London. >>vie<< L'appétit vient en mangeant. Sự ngon miệng đến trong khi ăn. Sự thèm ăn đến khi ăn. >>vie<< La première attaque a manqué la cible. Cú đánh đầu tiên đã trượt mục tiêu. Cuộc tấn công đầu tiên đã bỏ lỡ mục tiêu. >>vie<< La reine a visité le musée. Nữ hoàng tham quan viện bảo tàng. Nữ hoàng đã đến thăm bảo tàng. >>vie<< La relation entre l'Islam et l'Occident comprend des siècles de coexistence et de coopération, mais aussi de conflit et de guerres de religion. Mối quan hệ giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ chung sống và hợp tác, nhưng cũng có cả xung đột và chiến tranh tôn giáo. Mối quan hệ giữa Hồi giáo và phương Tây bao gồm nhiều thế kỷ cùng tồn tại và hợp tác, nhưng cũng có xung đột và chiến tranh tôn giáo. >>vie<< L'argent perdu se regagne plus facilement que l'honneur. Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng. Tiền mất đi dễ lấy lại hơn danh dự. >>vie<< La route a été goudronnée. Con đường đã được trải nhựa. Con đường đã bị chôn vùi. >>vie<< La santé est indispensable au bonheur. Sức khỏe tối cần thiết cho hạnh phúc. Sức khỏe là điều cần thiết cho hạnh phúc. >>vie<< La santé est un facteur essentiel du bonheur. Sức khỏe là một yếu tố quan trọng của hạnh phúc. Sức khỏe là một yếu tố quan trọng của hạnh phúc. >>vie<< La Seine passe au travers de Paris. Sông Seine chảy qua Paris. Sông Seine chảy qua Paris. >>vie<< La seule cure contre la vanité, c'est le rire, et la seule faute qui soit risible, c'est la vanité. Phương thuốc duy nhất chống lại tính kiêu căng là cái cười, và lỗi duy nhất đáng cười, đó là tính kiêu căng. Phương thuốc duy nhất chống lại sự phù phiếm là tiếng cười, và lỗi lầm duy nhất đáng cười là sự phù phiếm. >>vie<< La sœur de Marie est timide et maladroite. Chị của Marie nhút nhát và vụng về. Chị gái của Mary lúng túng và vụng về. >>vie<< La souveraineté territoriale du pays est sacrée et inviolable. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là thiêng liêng và bất khả xâm phạm. Chủ quyền lãnh thổ của đất nước là thiêng liêng và bất khả xâm phạm. >>vie<< La statue est taillée dans la pierre. Pho tượng được tạc từ đá. Bức tượng được khắc trên đá. >>vie<< La sueur dégoulinait de son front. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi. Mồ hôi chảy ra từ trán. >>vie<< La température minimale s'est élevée aujourd'hui à 3°C. Nhiệt độ tối thiểu hôm nay lên tới +3 độ C. Nhiệt độ tối thiểu hôm nay là 3 độ C. >>vie<< La Terre est une belle planète. Trái Đất là một hành tinh đẹp. Trái đất là một hành tinh xinh đẹp. >>vie<< La transformation est tout à la fois naissance et mort. Sinh và tử đều là sự biến đổi. Sự biến đổi là tất cả cùng lúc sinh ra và chết đi. >>vie<< L'Australie est environ vingt fois plus grande que le Japon. Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần. Úc có diện tích <0xC3><0xB1>ộ lớn gấp 20 lần so với Nhật Bản. >>vie<< Laver avant de porter pour la première fois. Giặt trước khi mặc lần đầu. Rửa sạch trước khi mặc lần đầu tiên. >>vie<< La vie est dure, mais je suis encore plus dur. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. Cuộc sống khó khăn , nhưng tôi thậm chí còn khó khăn hơn . >>vie<< La vie n'est pas longue, elle est large ! Cuộc đời không dài nhưng rộng! Cuộc sống không dài, nó rộng. >>vie<< L'avion arriva à l'heure. Máy bay tới đúng giờ. Máy bay đến đúng giờ. >>vie<< La virtuosité exige des années d'exercice quotidien depuis l'enfance. Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ. Đạo đức đòi hỏi nhiều năm tập thể dục hàng ngày từ thời thơ ấu. >>vie<< La voiture s'écrasa contre le mur. Cái xe đã đụng vô tường. Chiếc xe đâm vào tường. >>vie<< L'eau est indispensable à la vie. Nước tối cần thiết đối với chúng ta. Nước rất cần thiết cho sự sống. >>vie<< L'eau est indispensable aux plantes. Nước không thể thiếu đối với cây cỏ. Nước rất cần thiết cho cây trồng. >>vie<< Le boulot paie bien, mais d'un autre coté, je dois travailler douze heures par jour. Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ. Công việc được trả lương cao, nhưng mặt khác, tôi phải làm việc mười hai giờ một ngày. >>vie<< Le café est dégueulasse. Cà phê tồi. Cà phê thật kinh tởm. >>vie<< Le chien compte sur la maison, et la poule sur le jardin. Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng. Con chó trông cậy vào ngôi nhà, và con gà mái trông cậy vào khu vườn. >>vie<< Le chien est mort. Con chó chết rồi. Con chó đã chết. >>vie<< Le chien suivait son maître en remuant la queue. Con chó vừa vẫy đuôi vừa đi theo chủ của nó. Con chó đi theo chủ nhân của mình trong khi vẫy đuôi. >>vie<< Le CO₂ a beaucoup à voir avec ce qu'on appelle l'effet de serre. CO₂ liên quan rất nhiều tới cái gọi là hiệu ứng nhà kính. CO2 có liên quan nhiều đến cái gọi là hiệu ứng nhà kính. >>vie<< Le communisme ne sera jamais atteint de mon vivant. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. Chủ nghĩa cộng sản sẽ không bao giờ đạt được khi tôi còn sống. >>vie<< Le consensus indique que nous sommes opposés à l'idée proposée. Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra. Sự đồng thuận chỉ ra rằng chúng tôi phản đối ý tưởng được đề xuất. >>vie<< Le coût de la vie a augmenté radicalement. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. Chi phí sinh hoạt đã tăng lên đáng kể. >>vie<< Le dialogue diplomatique aida à mettre fin au conflit. Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột. Cuộc đối thoại ngoại giao đã giúp chấm dứt xung đột. >>vie<< Le facteur distribue le courrier tous les matins. Bưu tá đưa thư mỗi buổi sáng. Người đưa thư phân phát thư mỗi sáng. >>vie<< Le fleuve est toujours interdit aux bateaux. Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền. Dòng sông luôn bị cấm đi thuyền. >>vie<< Le garçon cherchait la clé qu'il avait perdue. Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất. Cậu bé đang tìm, tìm chiếc chìa khóa mà cậu đã đánh mất. >>vie<< Le gouvernement chinois contrôlait l'Internet pour empêcher les gens de connaître la vérité du massacre de la place Tian'anmen. Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn. Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn mọi người biết sự thật về vụ thảm sát Quảng trường Thiên An Môn. >>vie<< Le jazz n'est pas ma spécialité. Nhạc jazz không phải là chuyên khoa của tôi. Jazz không phải là chuyên môn của tôi. >>vie<< Le lendemain matin, nous étions très somnolents. Buổi sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ. Sáng hôm sau, chúng tôi rất buồn ngủ. >>vie<< Le maire m'a fourni une carte d'identité. Thị trưởng cấp cho tôi thẻ chứng minh. Thị trưởng đã đưa id cho tôi. >>vie<< Le médecin a dit qu'il irait mieux s'il prenait son médicament. Bác sĩ bảo rằng anh ấy sẽ khỏe hơn nếu chịu uống thuốc. Bác sĩ nói rằng anh ta sẽ tốt hơn nếu anh ta dùng thuốc của mình. >>vie<< Le meurtrier fut déclaré coupable et condamné à un emprisonnement à vie. Thằng giết người bị xử tù chung thân. Kẻ giết người bị kết tội và bị kết án tù chung thân. >>vie<< Le mont Fuji est la plus haute montagne du Japon. Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản. Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản. >>vie<< Le mot de passe est « Muiriel ». Mật mã là "Muiriel". Mật khẩu là "Muiriel". >>vie<< Le nombre de personnes qui visitent cette ville augmente d'année en année. Số người tham quan thành phố này tăng từng năm. Số lượng người đến thăm thành phố này đang tăng lên hàng năm. >>vie<< Le nouveau pont sera terminé d'ici le mois de mars. Chiếc cầu mới sẽ hoàn thành từ nay đến tháng ba. Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng 3. >>vie<< Le pénis est un des organes sexuels masculins. Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông. Dương vật là một, một trong những cơ quan sinh dục nam. >>vie<< L'époux de Marie la maltraitait. Chồng của Mary quấy rầy cô ta Chồng của Maria đã ngược đãi bà. >>vie<< Le printemps est tardif cette année. Năm nay xuân đến muộn. Mùa xuân năm nay đã muộn. >>vie<< Le programme Apollo a avancé grandement nos connaissances sur l'espace. Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian. Chương trình Apollo đã nâng cao kiến thức của chúng ta về không gian. >>vie<< Le rétablissement de l'économie mondiale n'est pas encore en vue. Chưa trông thấy sự hồi phục của nền kinh tế thế giới. Sự phục hồi của nền kinh tế thế giới vẫn chưa được nhìn thấy. >>vie<< Les accidents proviennent souvent d'un manque d'attention. Tai nạn thường do thiếu thận trọng. Tai nạn thường xuất phát từ sự thiếu chú ý. >>vie<< Les allumettes coûtent 10 Pfennigs. Diêm giá 10 pfennig. Mỗi que diêm có <0xC3><0x8D>t nhất 10 penny. >>vie<< Le sang circule dans le corps. Máu tuần hoàn trong cơ thể. Máu lưu thông trong cơ thể. >>vie<< Les beaux-arts étaient florissants en Italie au 15e siècle. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. Mỹ thuật đã phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. >>vie<< Les bicyclettes roulent à gauche au Japon. Tại Nhật Bản, xe đạp đi bên trái. Xe đạp chạy bên trái ở Nhật Bản. >>vie<< Les chaussures sont usées. Đôi giầy đã cũ nát. Giày đã bị mòn. >>vie<< Les cheveux courts te vont bien. Tóc ngắn hợp với bạn. Tóc ngắn rất hợp với cô. >>vie<< Les choses au loin semblent floues. Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt. Những thứ ở phía xa có vẻ mờ nhạt. >>vie<< Les conducteurs doivent porter leur ceinture. Những người lái xe phải thắt đai an toàn. Tài xế phải thắt dây an toàn. >>vie<< Les cours reprennent bientôt. Sắp vô tiết rồi. Các lớp học sẽ sớm trở lại. >>vie<< Les cuillères métalliques sont généralement fabriquées en acier inoxydable. Muỗng kim loại thường được làm từ inox. Muỗng kim loại thường được làm bằng thép không gỉ. >>vie<< Les défis de l’avenir suppose de dépasser les antagonismes qui traversent la société. Những thách thức của tương lai đòi hỏi ta phải khắc phục những đối kháng mà xã hội đang trải qua. Những thách đố của tương lai đòi hỏi phải vượt qua những đối kháng đang trải qua trong xã hội. >>vie<< Les deux équipes s'affrontèrent âprement. Hai đội đối đầu nhau quyết liệt. Hai đội đã đối đầu rất quyết liệt. >>vie<< Les données ont été entrées dans l'ordinateur. Các dữ liệu đã được nhập vào máy vi tính. Dữ liệu đã được nhập vào máy tính. >>vie<< Le sel est un ingrédient indispensable pour cuisiner. Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng. Muối là thành phần <0xC3><0xB1>ầu ăn cần thiết để nấu ăn. >>vie<< Les émanations industrielles polluent l'air. Khí thải từ nhà máy làm ô nhiễm không khí. Khí thải công nghiệp gây ô nhiễm không khí. >>vie<< Les êtres humains sont différents des animaux du fait qu'ils peuvent penser et parler. Con người khác súc vật ở chỗ họ biết suy nghĩ và nói. Con người khác với động vật vì họ có thể suy nghĩ và nói chuyện. >>vie<< Les étudiants passent beaucoup de leur temps à jouer. Các sinh viên dành nhiều thời gian cho việc vui chơi. Học sinh dành rất nhiều thời gian của họ để chơi. >>vie<< Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. Học sinh thường thấy rất khó để hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. >>vie<< Les feuilles tombaient sur le sol. Lá rụng xuông mặt đất. Những chiếc lá rơi xuống đất. >>vie<< Les fleurs la réjouissent. Hoa làm chị ấy vui. Những bông hoa làm nàng vui. >>vie<< Les garçons, ne faites pas de bruit. Các cậu, đừng làm ồn. Các chàng trai, đừng làm ồn. >>vie<< Les gens disent qu'il a perdu tout son argent. Người ta đồn rằng anh ta mất hết tiền. Mọi người nói rằng anh ta đã mất tất cả tiền của mình. >>vie<< Les gens qui viennent à l'émission de Maury Povich font souvent des déclarations prétentieuses sur leur partenaire les trompant. Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ. Những người đến chương trình của Maury Povich thường đưa ra những tuyên bố khoe khoang về đối tác của họ lừa dối họ. >>vie<< Les gens qui vivent ici sont nos amis. Những người sống ở đây là bạn của chúng tôi. Những người sống ở đây là bạn của chúng tôi. >>vie<< Les grands diseurs ne sont pas les grands faiseurs. Kẻ nói nhiều thường làm ít. Những nhà hùng biện vĩ đại không phải là những nhà hùng biện vĩ đại. >>vie<< Les habitants de ces zones souffrent de plus en plus de la faim chaque année. Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm. Người dân ở những khu vực này ngày càng bị đói mỗi năm. >>vie<< Les hommes raffolent que les faits soient conformes à leurs désirs et arrêtent de faire fonctionner leur cerveau au moment où ils le vérifient. Ainsi, la plupart des médecins s'arrêtent à la première cause d'un mal qu'ils recherchent, sans se soucier s'il y en a d'autres qui sont dissimulées derrière. Người ta thích thú khi các sự kiện phù hợp với mong muốn của mình và ngừng động não khi nhận thấy điều đó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một bệnh mà họ phỏng đoán, chẳng quan tâm xem liệu còn có những nguyên nhân khác được ẩn đằng sau hay không. Đàn ông điên cuồng rằng sự thật phù hợp với mong muốn của họ và ngừng hoạt động não của họ ngay khi họ kiểm tra nó. Vì vậy, hầu hết các bác sĩ dừng lại ở nguyên nhân đầu tiên của một cái ác mà họ đang tìm kiếm, mà không quan tâm nếu có những người khác đang ẩn đằng sau. >>vie<< Les hommes sont allés à la chasse aux lions. Họ đã đi săn sư tử. Những người đàn ông đã đi săn sư tử. >>vie<< Les Japonais aiment voyager en groupe. Người Nhật thích du lịch theo nhóm. Người Nhật rất thích đi du lịch theo nhóm. >>vie<< Les jours recommencent à se raccourcir. Ngày lại bắt đầu ngắn lại. Những ngày lại bắt đầu ngắn lại. >>vie<< Les oiseaux ont la capacité de retourner instinctivement à leur nid. Chim muông có thể trở lại tổ của chúng theo bản năng. Chim có khả năng quay trở lại tổ của chúng theo bản năng. >>vie<< Les oiseaux sont les ennemis naturels des insectes. Chim là kẻ thù tự nhiên của côn trùng. Chim là kẻ thù tự nhiên của côn trùng. >>vie<< "Le sorcier se déguise en bête, il met une peau sur sa tête et il se promène dans le bourg. C'est mon papa qui me l'a dit." "Phù thủy cải trang thành súc vật, ông ta đội một tấm da thú và dạo chơi trong xã. Bố tôi nói với tôi như vậy." "Thầy phù thủy cải trang thành một con thú, trùm một lớp da lên đầu và đi dạo quanh thị trấn. Bố tôi đã nói với tôi." >>vie<< Les ordinateurs peuvent faire un travail très compliqué en une fraction de seconde. Máy vi tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một khoảnh khắc. Máy tính có thể làm một công việc rất phức tạp trong một phần nhỏ của một giây. >>vie<< Les ordinateurs sont améliorés en permanence. Máy vi tính luôn luôn được cải tiến. Máy tính được cải tiến liên tục. >>vie<< Le spectre de la guerre a refait surface. Bóng ma của chiến tranh đã xuất hiện trở lại. Bóng ma chiến tranh lại xuất hiện. >>vie<< L'Espéranto, langue officielle de l'Union européenne, maintenant ! Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này Esperanto là ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu. >>vie<< Les politiciens ne nous disent jamais leurs arrières-pensées. Các chính trị gia không bao giờ nói cho chúng ta những ẩn ý của họ. Các chính trị gia không bao giờ cho chúng ta biết suy nghĩ của họ. >>vie<< Les portes de l'école ouvrent à 8 heures. Cổng trường mở vào lúc 8 giờ. Trường mở cửa lúc 8 giờ. >>vie<< Les rayons ultraviolets nous sont nuisibles. Tia cực tím có hại đối với sức khỏe chúng ta. Tia cực tím có hại cho chúng ta. >>vie<< Les savants commencèrent à trouver les réponses à ces questions. Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra những lời giải cho các câu hỏi đó. Các nhà khoa học bắt đầu tìm ra câu trả lời cho những câu hỏi này. >>vie<< Les vacances d'été finissent bien trop tôt. Kỳ nghỉ hè kết thúc quá sớm. Kỳ nghỉ hè kết thúc quá sớm. >>vie<< Les vacances sont finies maintenant. Kỳ nghỉ từ đây kết thúc. Kỳ nghỉ đã kết thúc. >>vie<< Les voitures sont indispensables pour les banlieusards. Phương tiện giao thông không thể thiếu đối với dân ngoại thành. Những chiếc xe là cần thiết cho những người lái xe. >>vie<< L’étang était bordé d’arbres. Hồ được bao quanh bởi cây. Cái ao được bao gồm cây. >>vie<< Le train a 10 minutes de retard aujourd'hui. Tầu hỏa hôm nay chậm 10 phút. Chuyến tàu hôm nay trễ 10 phút. >>vie<< Le train pour Cambridge part du quai 5. Chuyến tầu đi Cambridge khởi hành từ ke số 5. Chuyến tàu đi Cambridge khởi hành từ bến tàu số 5. >>vie<< L'être humain est un roseau pensant. Con người là một cây sậy có tư duy. Con người là một cây sậy biết suy nghĩ. >>vie<< Le vin, c'est de la poésie en bouteille. Rượu vang, đó là thơ đóng chai. Rượu là thơ trong chai. >>vie<< Le voyageur s'est arrêté pour me demander le chemin. Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi. Hành khách dừng lại <0xC3><0xB1>ến hỏi đường tôi. >>vie<< L'exode rural a dépeuplé des villages entiers dans cette région de l'Allemagne. Cuộc di dân khỏi nông thôn đã làm giảm số dân ở một loạt câc ngôi làng tại khu vực này của Đức. Cuộc di cư nông thôn đã làm mất đi toàn bộ các ngôi làng ở khu vực này của Đức. >>vie<< L’hiver est ma saison préférée. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. Mùa đông là mùa yêu thích của tôi. >>vie<< L'honnêteté est la meilleure des stratégies. Lương thiện là chiến lược tốt nhất. Trung thực là chiến lược tốt nhất. >>vie<< L'imagination affecte tous les aspects de notre vie. Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta. Trí tưởng tượng ảnh, nó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của chúng ta. >>vie<< Londres est grand, comparé à Paris. Luân Đôn thì lớn so với Paris. London là một thành phố lớn, so sánh với Paris. >>vie<< Lorsque je mords, cette dent me fait mal. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. Khi tôi cắn, chiếc răng này làm tôi đau. >>vie<< Lorsque j'étais étudiant, j'écrivais un journal personnel en anglais. Hồi tôi còn là sinh viên, tôi viết nhật ký bằng tiếng Anh. Khi còn là sinh viên, tôi đã viết một cuốn nhật ký cá nhân bằng tiếng Anh. >>vie<< L'un de mes écrivains préférés est Herman Melville. Một trong các nhà văn tôi ưa thích là Herman Melville. Một trong những nhà văn yêu thích của tôi là Herman Melville. >>vie<< Ma femme m'en veut depuis que j'ai oublié son anniversaire. Vợ tôi thù tôi từ khi tôi quên ngày sinh của bà ấy. Vợ tôi giận tôi từ khi tôi quên sinh nhật cô ấy. >>vie<< Maintenant, je peux sortir et jouer dans le jardin. Bây giời tôi có thể ra ngoài và chơi trong vườn. Bây giờ tôi có thể ra ngoài và chơi trong vườn. >>vie<< Mais qu’est-ce que ça peut faire si je suis gay ? Est-ce que c’est un crime ? Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à? Nhưng tôi có thể làm gì nếu tôi là người đồng tính? Đó có phải là một tội ác không? >>vie<< Mais qui diable êtes-vous ? Mày là thằng quái nào vậy? Mày là thằng quái nào? >>vie<< Mais tu ne m'as jamais dit ça ! Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà! Nhưng anh chưa bao giờ nói với em điều đó. >>vie<< Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là món quà tuyệt vời nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. >>vie<< Mal d'autrui ne touche guère. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại. Đau của người khác không ảnh hưởng nhiều. >>vie<< Malgré sa pauvreté, il était heureux. Mặc dù nghèo, anh ấy vẫn hạnh phúc. Dù nghèo, ông vẫn hạnh phúc. >>vie<< Ma maman ne parle pas très bien anglais. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. Mẹ tôi không nói tiếng Anh tốt lắm. >>vie<< Maman, dépêche-toi ! Mẹ ơi, hãy khẩn trương lên! Mẹ, nhanh lên! >>vie<< "Maman, est-ce que je peux manger un biscuit ?" "Non. Il ne faut pas manger entre les repas." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn." "Mẹ, con có thể ăn bánh quy không?" "Không. Không nên ăn giữa các bữa ăn." >>vie<< Maman est occupée à préparer le dîner. Mẹ đang bận nấu bữa ăn tối. Mẹ đang bận chuẩn bị bữa tối. >>vie<< Maman joue maintenant au tennis. Mẹ bây giờ chơi quần vợt. Bây giờ mẹ đang chơi tennis. >>vie<< Ma mère étant malade, je ne pouvais pas aller au concert. Vì mẹ tôi ốm, tôi không thể tới buổi hòa nhạc được. Mẹ tôi bị bệnh , tôi không thể đi đến buổi hòa nhạc . >>vie<< Ma mère se lève toujours tôt le matin. Mẹ tôi luôn luôn dậy sớm buổi sáng. Mẹ tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng. >>vie<< Marie a dit qu'elle danserait toute la nuit. Maria đã nói rằng cô sẽ khiêu vũ suốt đêm. Mary nói rằng cô , cô ấy sẽ nhảy múa suốt đêm. >>vie<< Marie mit le panier sur la table. Maria đặt cái giỏ trên bàn. Mary đặt cái giỏ lên bàn. >>vie<< Marie vient de rentrer à la maison. Maria vừa trở về nhà. Maria vừa về nhà. >>vie<< Mary a déjà commencé. Mary đã bắt đầu rội. Mary đã bắt đầu. >>vie<< Mary fit irruption dans la cuisine. Mary đột nhập vào bếp. Mary đột nhập vào nhà bếp. >>vie<< Ma sœur a touché le jackpot ! Chị tôi trúng giải độc đắc. Em gái tôi trúng số độc đắc! >>vie<< Ma sœur ne sait pas bien faire la cuisine, et moi non plus. Chị tôi không biết nấu ăn, cả tôi cũng vậy. Em gái tôi không biết nấu ăn, và tôi cũng vậy. >>vie<< Ma sœur pleure souvent. Chị tôi hay khóc. Chị tôi thường khóc. >>vie<< Ma sœur pleure souvent. Em gái tôi hay khóc. Chị tôi thường khóc. >>vie<< Ma sœur s'est fait voler son sac en rentrant chez elle hier soir. Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà. Em gái tôi bị trộm túi xách khi về nhà tối qua. >>vie<< Ma sœur souffre d'un mauvais rhume. Chị tôi bị cảm nặng. Em gái tôi bị cảm lạnh. >>vie<< Même quand je serai grand et que j’aurai un travail, je pense que je continuerai la musique d’une manière ou d’une autre. Ngay cả khi tôi lớn tuổi và tôi có công ăn việc làm, tôi nghĩ rằng tôi sẽ vẫn tiếp tục chơi nhạc bằng cách này hay cách khác. Ngay cả khi tôi lớn lên và có một công việc, tôi nghĩ rằng tôi sẽ tiếp tục âm nhạc bằng cách này hay cách khác. >>vie<< Merci beaucoup ! Cám ơn bạn nhiều nghe! Cảm ơn rất nhiều! >>vie<< Merci, c'est tout. Cám ơn. Thôi nhé. Cảm ơn, thế thôi. >>vie<< Merci de m'avoir invité. Cám ơn bạn đã mời tôi. Cảm ơn vì đã mời tôi. >>vie<< Merci de ne pas prêter attention à cette indication. Xin hãy bỏ qua chỉ dẫn này. Cảm ơn bạn đã không chú ý đến dấu hiệu này. >>vie<< Merci de nourrir le chien chaque jour. Cám ơn bạn đã nuôi con chó hằng ngày. Cảm ơn bạn đã cho chó ăn mỗi ngày. >>vie<< « Merci. » « De rien. » "Cám ơn." "Không có chi." "Cảm ơn." "Không có gì." >>vie<< Merci pour ton explication. Cám ơn chỉ dạy. Cảm ơn đã giải thích. >>vie<< Mes amis disent que je suis un écrivain prolifique, mais je n’ai rien écrit depuis des mois. Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt. Bạn bè của tôi nói rằng tôi là một nhà văn sung mãn, nhưng tôi đã không viết bất cứ điều gì trong nhiều tháng. >>vie<< Mes chaussures sont trop petites, j'en ai besoin de nouvelles. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. Giày của tôi quá nhỏ, tôi cần một cái mới. >>vie<< Mes mains sont sales. J'ai réparé ma bicyclette. Tay tôi bẩn. Tôi vừa chữa xe đạp của tôi. Tay tôi dơ quá, tôi sửa xe đạp rồi. >>vie<< Mike et sa sœur savent parler français, mais pas le japonais. Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật. Mike và em gái út biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết tiếng Nhật. >>vie<< Mon cœur était rempli de joie. Tim tôi tràn ngập hạnh phúc. Trái tim tôi tràn ngập niềm vui. >>vie<< Mon fils est maintenant aussi grand que moi. Con trai tôi bây giờ cao lớn bằng tôi. Con trai tôi bây giờ cũng lớn như tôi. >>vie<< Mon fils est toujours malade quand il prend le bus. Con trai tôi luôn luôn bị say xe khi nó đi xe buýt. Con trai tôi luôn bị ốm khi đi xe buýt. >>vie<< Mon fils peut compter jusqu'à cent maintenant. Bây giờ con trai tôi có thể đếm đến một trăm. Bây giờ con tôi có thể đếm đến một trăm. >>vie<< Mon frère est très important. Du moins il pense qu'il l'est. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. Anh trai tôi rất quan trọng, ít nhất anh ấy nghĩ anh ấy quan trọng. >>vie<< Mon frère regarde la télévision. Em tôi xem ti vi. Anh trai tôi đang xem TV. >>vie<< Mon grand-père se réveille tôt. Ông tôi thức dậy sớm. Ông nội tôi dậy sớm. >>vie<< Mon oreille bourdonne. Tôi bị ù tai. Tai tôi ù ù. >>vie<< Mon père a un restaurant. Bố tôi có một nhà hàng. Bố tôi có một nhà hàng. >>vie<< Mon père se rend d'habitude en bus au bureau. Bố tôi thường đến văn phòng bằng xe buýt. Bố tôi thường đi xe buýt đến văn phòng. >>vie<< Mon père travaille dans une usine. Bố tôi làm việc tại một nhà máy. Bố tôi làm việc trong một nhà máy. >>vie<< Mon petit frère est intéressé par l'anglais et par la musique. Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc. Em trai tôi quan tâm đến tiếng Anh và âm nhạc. >>vie<< Mon prof de physique s'en fiche si je sèche les cours. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. Giáo viên vật lý của tôi không quan tâm nếu tôi tắt các lớp học. >>vie<< Mon souhait est d'aller en Suisse. Tôi có nguyện vọng đi thăm Thụy Sỹ. Ước muốn của tôi là được đến Thụy Sĩ. >>vie<< Montre-moi où tu as mal. Cho tôi xem chỗ bạn bị thương. Cho tôi xem anh đau ở đâu. >>vie<< Mr Smith vivait à Kyoto il y a trois ans. Ông Smith sống ở Kyoto ba năm trước đây. Ông Smith đã sống ở Kyoto ba năm trước. >>vie<< Muiriel a 20 ans maintenant. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. Muiriel giờ đã 20 tuổi. >>vie<< N'abandonne pas en chemin. Bạn đừng bỏ cuộc giữa đường. Đừng bỏ cuộc trên đường đi. >>vie<< N'ajoutez pas d'annotations. Đừng thêm ghi chú. Đừng thêm chú thích. >>vie<< N'ajoutez pas des phrases de sources qui ne sont pas libres de droits d'auteur. Bạn đừng thêm những câu mà nguồn gốc có bản quyền tác giả. Không thêm cụm từ từ các nguồn không có bản quyền. >>vie<< Naoko vit dans cette maison blanche. Naoko sống trong ngoi nhà trắng này. Naoko sống trong ngôi nhà màu trắng này. >>vie<< Naoko vit dans cette maison blanche. Naoko sống trong ngôi nhà trắng này. Naoko sống trong ngôi nhà màu trắng này. >>vie<< N'écoute pas cet homme. Đừng nghe người này. Đừng nghe người đàn ông đó. >>vie<< Ne demandez pas ce qu'ils pensent. Demandez ce qu'ils font. Đừng hỏi họ nghĩ gì. hãy hỏi họ làm gì. Đừng hỏi họ nghĩ gì, hãy hỏi họ đang làm gì. >>vie<< Ne fais rien à moitié. Đừng làm cái gì nửa vời. Đừng làm gì nửa vời. >>vie<< Ne me chatouillez pas ! Đừng cù tôi! Đừng có chọc tôi! >>vie<< Ne me félicitez pas ! Anh đừng khen tôi! Đừng chúc mừng tôi! >>vie<< Ne me poussez pas trop fort. C'est dangereux. Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy. Đừng đẩy tôi quá ầm ĩ, nguy hiểm lắm. >>vie<< Ne parle pas comme ça. Đừng nói chuyện kiểu đó chứ. Đừng nói như vậy. >>vie<< Ne parlez pas en classe. Bạn đừng nói chuyện trong lớp. Đừng nói chuyện trong lớp. >>vie<< Ne pas jeter les ordures ici. Không vứt rác ở đây. Đừng vứt rác ở đây. >>vie<< Ne pas ouvrir avant l'arrêt du train. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại. Không mở cửa trước khi tàu dừng. >>vie<< Ne seriez-vous pas Tom ? Anh là Tôm à? Không phải là Tom sao? >>vie<< Ne songe même pas à manger mon chocolat ! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe! Thậm chí đừng nghĩ đến việc ăn sô cô la của tôi! >>vie<< Ne t'inquiète pas à ce sujet. Bạn đừng lo về việc đó. Đừng lo về chuyện đó. >>vie<< Ne t'inquiète pas. Đừng lo. Đừng lo. >>vie<< Ne vends pas la peau de l'ours avant de l'avoir tué ! Trước khi bắn được gấu, đừng rao bán bộ lông của nó nhé! Đừng bán da gấu cho đến khi bạn giết nó! >>vie<< Ne vous inquiétez pas des résultats. bạn đừng quan tâm đến kết quả. Đừng lo lắng về kết quả. >>vie<< N'hésitez pas à poser des questions si vous ne comprenez pas. Bạn đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu. Đừng ngần ngại đặt câu hỏi nếu bạn không hiểu. >>vie<< Noël tombe un dimanche cette année. Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật. Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật. >>vie<< Non, c'est pas mon nouveau petit ami. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi. Không, không phải bạn trai mới của tôi. >>vie<< Non, je ne peux pas vous laisser entrer, il y a une personne de trop. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. Không, tôi không thể để anh vào, có quá nhiều người. >>vie<< Non. Je suis désolé, je dois rentrer de bonne heure. Không, tôi lấy làm tiếc, tôi phải về nhà sớm. Tôi xin lỗi, , tôi phải về sớm. >>vie<< Non pas la quantité mais la qualité. Quí hồ tinh bất quí hồ đa. Không phải số lượng mà là chất lượng. >>vie<< Notre école est dans ce village. Trường của chúng tôi ở trong làng này. Trường chúng tôi ở trong làng này. >>vie<< Notre école est située sur la colline. Trường của chúng tôi ở trên đồi. Trường chúng tôi nằm trên đồi. >>vie<< Notre école nous défend d'aller au cinéma tout seul. Trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình. Trường chúng tôi cấm chúng tôi đi xem phim một mình. >>vie<< Notre toit a été soufflé par le vent. Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc. Mái nhà của chúng tôi bị gió thổi bay. >>vie<< N'oublie pas d'apporter un parapluie. Bạn đừng quen mang ô. Đừng quên mang theo một chiếc ô. >>vie<< Nous allons au cinéma. Viens avec nous. Chúng tôi sẽ đi xem phim, đi với chúng tôi nhé. Chúng ta sẽ đi xem phim. >>vie<< Nous appelons notre professeur «Doraemon» parce qu'il est gras. Chóng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì ông ấy béo. Chúng tôi gọi giáo viên của chúng tôi là "Doraemon" vì anh ấy béo. >>vie<< Nous appelons notre professeur «Doraemon» parce qu'il est gras. Chúng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì opong ấy béo. Chúng tôi gọi giáo viên của chúng tôi là "Doraemon" vì anh ấy béo. >>vie<< Nous attendons de la visite dans la soirée. Chúng tôi chờ khách đến thăm tối nay. Chúng tôi đang chờ chuyến thăm vào buổi tối. >>vie<< Nous avions peur de rater notre train. Chúng tôi sợ lỡ chuyến tầu. Chúng tôi sợ sẽ lỡ chuyến tàu. >>vie<< Nous avons beaucoup marché. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. >>vie<< Nous avons besoin d'un contrat. Chúng tôi cần một bản hợp đồng. Chúng ta cần một hợp đồng. >>vie<< Nous avons faim. Chúng tôi đói. Chúng ta đang đói. >>vie<< Nous avons juste de quoi vivre. Chúng tôi chỉ có vừa đủ sống. Chúng ta chỉ có cái để sống. >>vie<< Nous confirmons votre commande comme suit. Chúng tôi khẳng định đơn đặt hàng của ông như sau. Chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng của bạn như sau. >>vie<< Nous donnons à manger à notre chien trois fois par jour. Chúng tôi cho chó của chúng tôi ăn ba lần một ngày. Chúng tôi cho chó ăn ba lần một ngày. >>vie<< Nous jouons au football chaque samedi. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi thứ bảy. Chúng tôi chơi bóng đá vào mỗi thứ Bảy. >>vie<< Nous lisons la lettre encore et encore. Chúng tôi đọc đi đọc lại bức thư. Chúng tôi đọc đi đọc lại bức thư. >>vie<< Nous nageâmes dans le lac. Chúng tôi bơi trong hồ. Chúng tôi bơi trong hồ. >>vie<< Nous n'avons pas de sèche-linge. Chúng tôi không có máy sấy quần áo. Chúng tôi không có máy sấy. >>vie<< Nous ne l'avons pas aidé, donc il l'a fait par lui-même. Chúng tôi đã không giúp anh ta, vậy anh ta đã tự làm điều đó một mình. Chúng tôi đã không giúp anh ta, vì vậy anh ta đã tự làm điều đó. >>vie<< Nous ne pouvons pas dormir à cause du bruit. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. Chúng tôi không thể ngủ vì tiếng ồn. >>vie<< Nous sommes allés à Londres l'année dernière. Chúng mình đi qua London năm vừa rồi Chúng tôi đã đến London vào năm ngoái. >>vie<< Nous sommes des étudiants. Chúng tôi là sinh viên. Chúng tôi là sinh viên. >>vie<< Nous sommes tous contents. Mọi người đều hài lòng. Tất cả chúng ta đều hài lòng. >>vie<< Nous travaillons chaque jour sauf le dimanche. Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật. Chúng tôi làm việc mỗi ngày ngoại trừ chủ nhật. >>vie<< Nul n'a le droit d'échanger la souveraineté contre une amitié illusoire. Không đánh đổi chủ quyền lấy hữu nghị viển vông. Không ai có quyền đánh đổi chủ quyền lấy một tình bạn ảo tưởng. >>vie<< Nul n'est prophète en son pays. Bụt chùa nhà không thiêng. Chẳng có tiên tri nào trong quê hương mình. >>vie<< Oh, il y a un papillon ! Ô kìa, con bươm bướm! Oh, có một con bướm! >>vie<< Oh, je suis désolée. Ờ, xin lỗi nghe. <0xE1><0xBB><0x92>, tôi xin lỗi. >>vie<< Oh, mon pantalon blanc ! Il était neuf. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! <0xE1><0xBB><0x92>, cái quần trắng của tôi! >>vie<< On a volé mon porte-monnaie. Có người đã lấy cắp chiếc ví của tôi. Ví của tôi đã bị đánh cắp. >>vie<< On dit que c'est la meilleure joueuse de tennis de France. Người ta bảo rằng chị ấy là người chơi quần vợt giỏi nhất nước Pháp. Anh được coi là cầu thủ tennis xuất sắc nhất nước Pháp. >>vie<< On doit mettre un casque pour se protéger la tête. Phải đội mũ bảo về để bảo vệ đầu. Chúng ta phải đội mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu. >>vie<< On l'a vu entrer dans la pièce. Người ta trông thấy anh ta vào phòng. Chúng tôi thấy hắn vào phòng. >>vie<< On peut toujours trouver du temps. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ. Bạn luôn có thể tìm thấy thời gian. >>vie<< On s'tire d'ici, les flics arrivent. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. Ra khỏi đây thôi, cảnh sát đang đến. >>vie<< Ouais ! J’ai gagné deux fois de suite ! Hay quá! Tôi thắng hai lần liền! <0xE1><0xBB><0xAA>, tôi đã thắng 2 lần liên tiếp. >>vie<< Où est-ce que je devrais accrocher ce calendrier ? Tôi phải treo cuốn lịch này ở đâu? Tôi nên treo lịch date này ở đâu? >>vie<< Où est-il passé ? Anh ấy đi đâu rồi? Nó đi đâu rồi? >>vie<< Où est le problème ? Vấn đề ở đâu? Có vấn đề gì sao? >>vie<< Où est le rayon des vitamines ? Khu vực các vitamin ở đâu? Tia vitamin ở đâu? >>vie<< Où est ton école ? Trường của bạn ở đâu? Trường của con đâu? >>vie<< Où sont les toilettes ? Nhà vệ sinh ở đâu vậy? Nhà vệ sinh ở đâu? >>vie<< Ouvre l'armoire de gauche, les bouteilles sont là. Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó. Mở cái tủ bên trái ra, mấy cái chai ở đó. >>vie<< Ouvrez la bouche ! Mở miệng ra! Mở miệng ra! >>vie<< Pardonnez-moi, parlez-vous anglais ? Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không? Xin lỗi, anh có nói tiếng Anh không? >>vie<< Pardonnez-moi, quel est le chemin le plus court vers la gare ? Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga? Xin lỗi, đường nào ngắn nhất đến nhà ga? >>vie<< Par exemple, si un enseignant lui-même gros fumeur avertit un élève des dangers de la cigarette, c'est comme s'il se contredisait. Thí dụ, nếu một giáo viên bản thân vốn là người nghiên thuốc lá nặng cảnh báo một học sinh về mối nguy hiểm của thuốc lá thì ông ta mâu thuẫn với chính mình. Ví dụ, nếu một giáo viên hút thuốc tự cảnh báo một học sinh về sự nguy hiểm của thuốc lá, điều đó giống như anh ta mâu thuẫn với chính mình. >>vie<< Paris est la ville la plus belle du monde. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới. Paris là thành phố đẹp nhất thế giới. >>vie<< Parle-moi de lui. Bạn hãy kể cho tôi về anh ta. Kể tôi nghe về anh ta đi. >>vie<< Parles-tu suédois? Bạn có biết tiếng Thụy Điển không? Anh nói tiếng Thụy Điển à? >>vie<< Parles-tu suédois? Bạn có nói tiếng Thụy Điển không? Anh nói tiếng Thụy Điển à? >>vie<< Pars devant ! Je te retrouverai en bas. Anh cứ đi trước! Tôi sẽ gặp anh ở dưới nhà. Tôi sẽ gặp anh ở tầng dưới. >>vie<< Pars, s'il te plaît. Anh hãy đi khỏi đây. Làm ơn đi đi. >>vie<< Partager sa passion, c’est la vivre pleinement. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. Chia sẻ niềm đam mê là sống trọn vẹn. >>vie<< Pas de doute : l'univers est infini. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. Không còn nghi ngờ gì nữa: vũ trụ là vô tận. >>vie<< Passe une bonne journée. Xin chúc một ngày tốt lành. Chúc một ngày tốt lành. >>vie<< Pendant la pause café, j'ajoute davantage de phrases à Tatoeba. Vào lúc giải lao uống cà phê, tôi thêm nhiều câu vào Tatoeba. Trong giờ nghỉ giải lao, tôi thêm nhiều cụm từ hơn vào Tatoeba. >>vie<< Pense à répondre à cette lettre. Bạn hãy nhớ trả lời bức thư đó. Hãy nghĩ đến việc trả lời lá thư này. >>vie<< Penses-tu réellement qu'il va abandonner ? Bạn có thực sự tin rằng anh ấy sẽ bỏ cuộc? Ngươi thật sự nghĩ hắn sẽ bỏ cuộc sao? >>vie<< Personne ne courait devant lui. Không ai chạy trước anh ấy. Không ai chạy trước mặt hắn. >>vie<< Personne ne me comprend. Không ai hiểu được tôi hết. Không ai hiểu tôi cả. >>vie<< Personne ne me connaît autant que toi. Không ai biết tôi bằng bạn. Không ai biết tôi nhiều như anh. >>vie<< Personne ne sait où il habite. Chẳng ai biết anh ta ở đâu. Không ai biết hắn sống ở đâu. >>vie<< Personne ne savait où elle était. Không ai biết cô ấy ở đâu. Không ai biết cô ấy ở đâu. >>vie<< Personne n'est venu. Không ai tới hết. Không có ai đến cả. >>vie<< Personne n'était en retard. Không ai đến muộn. Không ai đến muộn cả. >>vie<< Peu importe le temps que ça prend, je finirai le travail. Mất bao nhiêu thời gian không hề gì, tôi sẽ hoàn thành công việc. Dù có mất bao lâu, tôi vẫn sẽ hoàn thành công việc. >>vie<< Peut-être que ce sera la même chose pour lui. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. Có lẽ điều tương tự cũng sẽ xảy ra với anh ấy. >>vie<< Peut-être que tu as raison, j'ai été égoïste. Có lẽ bạn có lý, tôi đã tỏ ra ích kỷ. Có lẽ anh nói đúng, tôi đã ích kỷ. >>vie<< Peut-être que tu as raison, j'ai été égoïste. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. Có lẽ anh nói đúng, tôi đã ích kỷ. >>vie<< Peux-tu apporter cette fleur à Kate ? Bạn vó thể mang bông hoa này cho Kate được không? Anh có thể mang bông hoa này đến cho Kate không? >>vie<< Peux-tu me prêter ton lecteur de CDs pour une heure ? Bạn có thể cho tôi mượn máy đọc đĩa CD của bạn trong một tiếng đồng hồ không? Bạn có thể cho tôi mượn đĩa CD của bạn trong một giờ không? >>vie<< Pierre qui roule n'amasse pas mousse. Một nghề thì sống, đống nghề thì chết. Đá lăn không tích tụ mousse. >>vie<< Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. Đặt bộ bài trên bàn gỗ sồi. >>vie<< Plus vite, sinon tu seras en retard. Nhanh nữa lên, không cậu sẽ bị muộn mất. Nhanh lên, nếu không anh sẽ trễ mất. >>vie<< Posez-la sur la table. Hãy đặt nó lên bàn. Đặt nó lên bàn. >>vie<< « Pour être franc, j'ai le vertige » « Tu es un trouillard ! » "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" “Thành thật mà nói, tôi bị chóng mặt” “Mày là một thằng khốn!” >>vie<< Pour les deux traductions, je dois consulter souvent le dictionnaire et je constate qu'il manque trop de termes scientifiques. Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó. Đối với cả hai bản dịch, tôi phải thường xuyên kiểm tra từ điển và tôi thấy rằng có quá nhiều thuật ngữ khoa học bị thiếu. >>vie<< Pour quelle raison vous mettez-vous en rang ? Vì sao ông lại đưa mình vào bảng xếp hạng? Tại sao bạn xếp hạng? >>vie<< Pourquoi a-t-il quitté son poste ? Tại sao ông ta lại rời bỏ nhiệm sở? Tại sao anh ta rời khỏi vị trí? >>vie<< Pourquoi est-ce que tu ne manges pas de légumes ? Sao không ăn rau vậy? Tại sao bạn không, tại sao bạn không ăn rau? >>vie<< Pourquoi êtes-vous si heureuse ? Tại sao chị lại hạnh phúc như vậy? Sao cô lại hạnh phúc thế? >>vie<< Pourquoi ne m'as-tu pas raconté cela plus tôt ? Tại sao bạn không kể cho tôi điều đó sớm hơn? Sao anh không nói với em sớm hơn? >>vie<< Pourrais-tu me rendre un service s'il te plaît ? Bạn có vui lòng giúp tôi một việc không? Làm ơn giúp tôi một việc được không? >>vie<< Pourrais-tu vérifier la pression des pneumatiques ? Anh có thể kiểm tra áp suất của các bánh xe không? Bạn có thể kiểm tra áp suất lốp xe không? >>vie<< Pouvez-vous attendre quelques minutes s'il vous plaît ? Bạn làm ơn chờ vài phút. Anh có thể đợi vài phút được không? >>vie<< Pouvez-vous finir ce travail pour lundi, s'il vous plaît? Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không? Bạn có thể hoàn thành công việc này cho thứ hai, xin vui lòng? >>vie<< Pouvez-vous l'envoyer par courrier électronique ? Bạn có thể gửi bằng thư điện tử được không? Bạn có thể gửi qua email không? >>vie<< Pouvez-vous m'aider à faire la vaisselle ? Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa? Bạn có thể giúp help me làm đồ rửa bát không? >>vie<< Pouvez-vous me faire les courses ? Bạn có thể đi mua sắm hộ tôi không? Anh mua đồ cho tôi được không? >>vie<< Pouvez-vous m'indiquer le chemin jusqu'à la gare ? Ông có thể chỉ cho tôi lối đi tới ga? Anh có thể chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không? >>vie<< Pouvez-vous parler plus lentement, s'il vous plait ? Bạn làm ơn nói chậm hơn. Anh có thể nói chậm hơn được không? >>vie<< Précisons ce qui est vrai et ce qui est faux. Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai. Chúng ta hãy xác định điều gì là đúng và điều gì là sai. >>vie<< Prends ce que tu aimes. Anh hãy lấy cái gì anh thích. Lấy những gì anh thích đi. >>vie<< Prenons bien conscience de la gravité de la journée d'aujourd'hui, car aujourd'hui, dans les murs accueillants de Boulogne-sur-Mer, ne se réunissent pas des Français avec des Anglais, des Russes avec des Polonais, mais des hommes avec des hommes. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta hãy ý thức rõ sự nghiêm trọng của ngày hôm nay, bởi vì ngày nay, trong những bức tường chào đón của Boulogne-sur-Mer, người Pháp không tụ tập với người Anh, người Nga với người Ba Lan, mà là những người đàn ông với những người đàn ông. >>vie<< Protège-la du danger. Hãy bảo vệ cô ta khỏi nguy hiểm. Bảo vệ cô ấy khỏi nguy hiểm. >>vie<< Puis-je te voir demain ? Tôi có thể gặp bạn ngày mai không? Tôi có thể gặp cô vào ngày mai không? >>vie<< « Puis-je utiliser votre dictionnaire ? » « Oui, je vous en prie. » "Tôi có thể dùng từ điển của bạn không?" "Vâng, xin mời." "Tôi có thể sử dụng từ điển của bạn không?" "Vâng, xin vui lòng." >>vie<< Puis-je vous demander une faveur ? Tôi có thể xin ông một ân huệ? Tôi có thể xin anh một ân huệ không? >>vie<< Quand a été lavée cette voiture ? Xe hơi này được rửa khi nào? Chiếc xe này được rửa khi nào? >>vie<< Quand est-ce que tu reviens de Milan ? Khi nào bạn từ Milan trở về? Bạn định khi nào đến Milan? >>vie<< Quand j’avais ton âge, Pluton était une planète. Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh. Khi tôi bằng tuổi bạn, Sao Diêm Vương là một hành tinh. >>vie<< Quand je demande aux gens ce qu'ils regrettent le plus concernant le lycée, ils répondent presque tous la même chose : qu'ils ont perdu tellement de temps. Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian. Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ hối tiếc nhất về trường trung học, hầu như tất cả họ đều trả lời giống nhau: rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian. >>vie<< Quand j'étais encore petit, j'aimais bien aller me promener sous la pluie. Hồi nhỏ tôi rất thích dạo chơi dưới trời mưa. Khi tôi còn nhỏ, tôi thích đi dạo trong mưa. >>vie<< Quand le chat n'est pas là, les souris dansent. Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. Khi con mèo không ở đó, những con chuột nhảy múa. >>vie<< Quand ma mère était jeune, elle était très belle. Hồi còn trẻ, mẹ tôi rất đẹp. Khi mẹ tôi còn trẻ, bà rất xinh đẹp. >>vie<< Quand tu iras en Roumanie, tu visiteras le château de Dracula. Khi nào bạn đi Rumani, bạn sẽ thăm lâu đài của Dracula. Khi bạn đến Romania, bạn sẽ ghé thăm lâu đài Dracula. >>vie<< Quand vas-tu en vacances ? Khi nào bạn đi nghỉ mát ? Khi nào bạn đi nghỉ? >>vie<< Quand vous essayez de prouver quelque chose, ça aide de savoir que c'est vrai. Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã. Khi bạn cố gắng chứng minh một cái gì đó, nó giúp biết đó là sự thật. >>vie<< Que dois-je faire de sa lettre ? Tôi phải làm gì với bức thư của anh ấy? Tôi phải làm gì với lá thư của cô ấy? >>vie<< Quel est mon numéro de chambre ? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là bao nhiêu? >>vie<< "Quel est ton souhait ?" demanda le petit lapin blanc. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" “Ước muốn của cậu là gì?” chú thỏ nhỏ hỏi. >>vie<< Quel garçon malchanceux je suis ! Tôi thật là thằng không may mắn. Tôi đúng là một thằng nhóc xui xẻo. >>vie<< Quelle est la spécialité de votre restaurant ? Đặc sản nhà hàng của ông là gì? Đặc sản của nhà hàng của bạn là gì? >>vie<< Quelles autres options ai-je ? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? Tôi có những lựa chọn nào khác? >>vie<< Quelques étudiants déjeunaient assis sur le banc. Một vài sinh viên ngồi trên ghế băng ăn trưa. Một số sinh viên ngồi ăn trưa trên băng ghế dự bị. >>vie<< Quelques garçons entrèrent dans la classe. Một vài em trai vào lớp. Một vài đứa trẻ bước vào lớp. >>vie<< Quelques poules ne sont pas dans le poulailler mais sont perchées dans un arbre. Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây. Một vài con gà không ở trong chuồng gà nhưng được treo trên cây. >>vie<< Quelques-uns des ingrédients de cette boisson sont nuisibles, spécialement si vous êtes enceinte. Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai. Một số thành phần trong thức uống này có hại, đặc biệt nếu bạn đang mang thai. >>vie<< Quelqu'un a dû prendre mon parapluie par inadvertance. Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi. Ai đó đã vô tình lấy chiếc ô của tôi. >>vie<< Quelqu'un est-il assis à cette place ? Có ai ngồi ở chỗ này không? Có ai ngồi ở chỗ này không? >>vie<< Quel remède recommandez-vous ? Ông khuyên tôi dùng thuốc gì? Bạn đề nghị phương thuốc nào? >>vie<< Quel train prends-tu ? Bạn đi chuyến tầu nào? Anh đi xe lửa nào? >>vie<< Quel train va au centre-ville ? Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố? Chuyến tàu nào đi vào trung tâm thành phố? >>vie<< Qu'en pensez-vous, docteur ? Ý kiến bác sĩ thế nào? Anh nghĩ sao, bác sĩ? >>vie<< Que s'est-il passé ici ? Cái gì xảy ra ở đây? Chuyện gì đã xảy ra ở đây? >>vie<< Qu'est-ce que c'est ? Cái này là gì? Cái gì thế này? >>vie<< Qu'est-ce que tu crois que j'étais en train de faire ? Bạn nghĩ tôi đang làm gì? Anh nghĩ tôi đang làm gì vậy? >>vie<< Qu'est-ce que tu fais ? Bạn đang làm gì đây? Anh đang làm gì vậy? >>vie<< « Qu'est-ce qu'il se passe dans la grotte ? Je suis curieux. » « Je n'en ai aucune idée. » "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa." "Chuyện gì đang xảy ra trong hang vậy?" Tôi tò mò. "Tôi không biết." >>vie<< Qu'est-ce qui s'est passé ici ? Điều gì đã xảy ra tại đây? Chuyện gì đã xảy ra ở đây? >>vie<< Qu'est-ce qui te retient éveillé si tard ? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? Điều gì khiến bạn thức khuya như vậy? >>vie<< Qu'est-ce qui vous a poussées à apprendre l'allemand ? Điều gì thúc đẩy các cô học tiếng Đức? Điều gì đã thúc đẩy bạn học tiếng Đức? >>vie<< Que tout le monde s'assoie, je vous prie ! Mời quý vị ngồi. Mọi người ngồi xuống đi. >>vie<< Que veux-tu ? Bạn muốn gì? Anh muốn gì? >>vie<< Qui cherche, trouve. Tìm thì sẽ thấy. Ai tìm thì tìm. >>vie<< Qui est-ce qui ne connaît pas ce problème ? ! Ai lại không biết về vấn đề này?! Ai không biết vấn đề này?! >>vie<< Qui est-elle ? Chị ấy là ai? Cô ta là ai? >>vie<< Qui est l'homme à qui tu parlais ? Anh đã nói chuyện với người nào vậy? Người đàn ông mà cô đang nói chuyện là ai? >>vie<< Qui est l'homme auquel tu étais en train de parler ? Người mà anh vừa trò chuyên là ai vậy? Người đàn ông mà cô đang nói chuyện là ai vậy? >>vie<< Qui est ton personnage de méchant préféré au cinéma ? Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai? Nhân vật phản diện yêu thích của bạn trong phim là ai? >>vie<< Qui se ressemble s'assemble. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Những người trông giống nhau sẽ đến với nhau. >>vie<< Qui s'occupera du chien pendant notre absence ? Ai sẽ chăm sóc con chó trong khi chúng ta đi vắng? Ai sẽ chăm sóc con chó khi chúng ta đi vắng? >>vie<< Qui va s'occuper de ton chat dans ce cas-là ? Vậy trong trường hợp đó, ai sẽ săn sóc con mèo của bạn? Ai sẽ chăm sóc con mèo của bạn trong trường hợp này? >>vie<< Qui veut voyager loin ménage sa monture. Muốn đi xa đừng dốc sức. Ai muốn đi xa thì phải có ngựa. >>vie<< Qui vole un œuf, volera un bœuf. Bé ăn trộm gà, già ăn trộm trâu. Ai ăn cắp trứng , sẽ ăn cắp một con bò . >>vie<< Quoi qu'il advienne, je ne changerai pas d'avis. Ra sao thì ra, tôi sẽ không thay đổi ý kiến. Dù có chuyện gì xảy ra, tôi cũng sẽ không đổi ý. >>vie<< Ravie de vous rencontrer. Hân hạnh được gặp bạn. Rất vui được gặp anh. >>vie<< Regarde-moi quand je te parle ! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! Hãy nhìn tôi khi tôi nói chuyện với bạn! >>vie<< Regardez bien, c'est vraiment frais ! Hãy nhìn kỹ, thật là tươi! Hãy nhìn kỹ, nó thực sự tươi! >>vie<< Remettre en forme après lavage. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong. Phục hồi hình dạng sau khi rửa. >>vie<< Reposons-nous ici. Chúng ta hãy nghỉ ở đây. Hãy nghỉ ngơi ở đây. >>vie<< Reste avec moi quand j'ai besoin de toi, s'il te plait. Bạn vui lòng ở lại với tôi khi tôi cần đến bạn. Hãy ở bên anh khi anh cần em, làm ơn. >>vie<< Rien n'est beau que le vrai. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. Không có gì đẹp bằng cái thật. >>vie<< Rome est une ville qu'il vaut la peine de visiter. Roma là một thành phố đáng đến thăm. Rome là một thành, một thành phố đáng để ghé thăm. >>vie<< Sa femme a pris un travail par nécessité. Vợ anh ấy nhận một việc làm vì nhu cầu. Vợ anh ta đã nhận một công việc vì cần thiết. >>vie<< Sa maison a été cambriolée la semaine passée. Tuần trước nhà anh ấy bị trộm. Ngôi nhà của ông <0xC3><0xB1>ã bị trộm tuần trước. >>vie<< Sa maison est de l'autre côté du pont. Nhà chị ấy ở bên kia cầu. Nhà hắn ở phía bên kia cầu. >>vie<< Sa maison est en banlieue. Nhà cô ấy ở ngoại thành. Nhà cô ấy ở ngoại ô. >>vie<< Sans eau, nous ne pourrions pas vivre. Không có nước chúng ta không thể sống được. Không có nước, chúng ta không thể sống. >>vie<< Sans qu'il y ait eu de vent, la porte s'ouvrit d'elle-même. Mặc dù không có gió, cánh cửa tự mở ra. Không có gió, cánh cửa tự mở ra. >>vie<< Sarah exigea d'être remboursée. Sarah đòi được trả lại tiền. Sarah yêu cầu được bồi thường. >>vie<< Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée. Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày. Dì của cô chăm ẵm con chó của mình trong ngày. >>vie<< Sa théorie mérite d'être prise en compte. Thuyết của ông ta đáng được xem xét. Lý thuyết của ông đáng được xem xét. >>vie<< Sauf que là, c'est pas si simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. Ngoại trừ ở đây, nó không đơn giản như vậy. >>vie<< Savez-vous jouer aux échecs ? Bạn có biết chơi cờ vua không? Bạn có biết chơi cờ không? >>vie<< Savez-vous qui est Rie Miyazawa ? Bạn có biết Rie Miyazawa là ai không? Bạn có biết R, Rie Miyazawa là ai không? >>vie<< Sa voiture est vraiment chouette. Xe hơi của anh ấy thật tuyệt vời. Xe của anh ấy rất đẹp. >>vie<< Ses parents pensaient qu'il gaspillait son argent pour une fille stupide. Bố mẹ anh ta cho rằng anh ta phung phí tiền bạc vì một cô gái ngớ ngẩn. Cha mẹ anh ta nghĩ rằng anh ta đang lãng phí tiền của mình cho một cô gái ngu ngốc. >>vie<< Seul un miracle peut la sauver maintenant. Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy. Chỉ có một phép màu có thể cứu cô ấy bây giờ. >>vie<< Si c'est l'âge de l'information, de quoi sommes-nous si bien informés ? Nếu đây là thời đại thông tin, thì chúng ta được thông tin tốt về cái gì? Nếu đây là thời đại của thông tin, chúng ta biết gì về nó? >>vie<< Si je ne le fais pas maintenant, je ne le ferai jamais. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết. Nếu tôi không làm điều đó bây giờ, tôi sẽ không bao giờ làm. >>vie<< Si je pouvais être comme ça... Giá mà tôi cũng như vậy... Nếu tôi có thể như thế này... >>vie<< Si je pouvais t'envoyer un marshmallow, Trang, je le ferais. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi. Nếu tôi có thể gửi cho bạn một viên kẹo dẻo, Trang, tôi sẽ làm điều đó. >>vie<< Si la Terre s'arrêtait de tourner, qu'arriverait-il à ton avis ? Nếu Trái Đất ngừng quay, điều gì sẽ xảy ra theo ý bạn? Nếu Trái Đất ngừng quay, bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra? >>vie<< Si le monde n'était pas dans l'état où il est maintenant, je pourrais faire confiance à n'importe qui. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. Nếu thế giới không ở trong tình trạng như bây giờ, tôi có thể tin tưởng bất cứ ai. >>vie<< S'il n'y a pas de solution, alors il n'y a pas de problème. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. Nếu không có giải pháp, thì không có vấn đề gì. >>vie<< S'il n'y avait pas de soleil, tous les êtres vivants mourraient. Nếu không có ánh nắng mặt trời, mọi sinh vật sẽ chết. Nếu không có mặt trời, tất cả các sinh vật sống sẽ chết. >>vie<< S'il te plait, explique comment s'y rendre. Anh làm ơn giải thích tới đó bằng cách nào. Xin vui lòng giải thích làm thế nào để làm điều đó. >>vie<< S'il vous plait, ouvrez votre sac. Bà vui lòng mở túi xách của bà. Làm ơn mở túi ra. >>vie<< Si mon fils n'avait pas été tué dans un accident de voiture, il serait un étudiant universitaire aujourd'hui. Nếu con trai tôi không chết vì tai nạn xe cộ, hôm nay nó đã là sinh viên đại học. Nếu con trai tôi không bị giết trong một vụ tai nạn xe hơi, nó sẽ là một sinh viên đại học ngày hôm nay. >>vie<< Si mon frère était là, il saurait quoi faire. Nếu anh tôi ở đó, anh ấy sẽ biết phải làm gì. Nếu anh tôi ở đây, anh ấy sẽ biết phải làm gì. >>vie<< « Si t'es fatigué, pourquoi ne vas-tu pas dormir ? » « Parce que si j'vais dormir tout de suite, je me réveillerai trop tôt. » "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." "Nếu bạn mệt, tại sao bạn không đi ngủ?" "Bởi vì nếu tôi đi ngủ ngay lập tức, tôi sẽ thức dậy quá sớm." >>vie<< Situez Porto Rico sur une carte. Hãy định vị Porto Rico trên bản đồ. Vị trí của Puerto Rico trên bản đồ >>vie<< Si tu lis cette phrase, tu deviendras aveugle. Nếu bạn đọc câu này, bạn sẽ bị mù. Nếu bạn đọc câu này, bạn sẽ bị mù. >>vie<< Si tu vas à l'étranger il est nécessaire d'avoir un passeport. Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu. Nếu bạn đang ở nước ngoài, bạn cần phải có hộ chiếu. >>vie<< Si tu veux maigrir, tu devrais arrêter de grignoter entre les repas. Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn. Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn. >>vie<< Sois patient s'il te plaît, ça prend du temps. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ. Hãy kiên nhẫn, cần có thời gian. >>vie<< Son avion part pour Hong-Kong à deux heures de l'après-midi. Chuyến bay của anh ấy đi Hồng Kông cất cánh lúc 2 giờ chiều. Máy bay của anh ta khởi hành đến Hồng Kông lúc 2 giờ chiều. >>vie<< Son bureau est situé dans le centre-ville. Văn phòng của ông ta ở trung tâm thành phố. Văn phòng của ông nằm ở trung tâm thành phố. >>vie<< Son échec semble avoir quelque chose à faire avec son caractère. Thất bại của anh ấy hình như liên quan đến cá tính của anh ấy. Thất bại của anh ta dường như có liên quan đến tính cách của anh ta. >>vie<< Son échec vient de son ignorance. Thất bại của anh ấy là do không hay biết. Thất bại của họ đến từ sự thiếu hiểu biết. >>vie<< Son histoire était trop ridicule pour que quiconque y croie. Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được. Câu chuyện của anh ta quá lố bịch để bất cứ ai tin vào nó. >>vie<< Son père est mort du cancer, il y a dix ans. Bố anh ấy chết vì ung thư, mười năm trước đây. Cha ông qua đời vì bệnh ung thư cách đây 10 năm. >>vie<< Son plaisir est d'enseigner aux enfants. Sở thích của chị ấy là dạy trẻ em. Niềm vui của nó là dạy cho trẻ em. >>vie<< Son poids a doublé depuis 10 ans. Thể trọng ông ấy tăng gấp đoi trong 10 năm nay. Trọng lượng của nó đã tăng gấp đôi trong 10 năm qua. >>vie<< Soudainement, la fille aînée s'exclama : "Je veux des bonbons." Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!" Đột nhiên, cô con gái lớn nói: “Con muốn kẹo.” >>vie<< Souris. Hãy mỉm cười đi nào. Cười lên. >>vie<< Tais-toi et écoute ! Hãy im đi và lắng nghe! Im đi và nghe đây! >>vie<< Ta mère sait-elle conduire ? Mẹ bạn có biết lái xe không? Mẹ anh có biết lái xe không? >>vie<< T'as jamais cours ou quoi ? ! Bạn không bao giờ có lớp hay sao? Anh chưa bao giờ chạy bộ hay sao? >>vie<< T'as l'air stupide. Bạn nhìn ngốc quá. Trông anh thật ngu ngốc. >>vie<< T'avais plein de temps. Bạn còn rất nhiều thời gian. Anh có nhiều thời gian mà. >>vie<< Ted aime son épouse Elizabeth. Ted yêu Elizabeth là vợ của anh ấy. Ted yêu vợ mình, Elizabeth. >>vie<< Tel père, tel fils. Cha nào con nấy. Như một người cha, như một đứa con. >>vie<< Tiens ta langue ou tu seras puni. Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không cậu sẽ bị trừng phạt. Hãy giữ mồm giữ miệng, nếu không ngươi sẽ bị trừng phạt. >>vie<< Tim est un énorme fan de comédie satirique. Tim rất thích truyện cười mỉa mai. Tim là một fan hâm mộ lớn của hài kịch châm biếm. >>vie<< Tire la chevillette, la bobinette cherra. Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống. Bỏ khăn ra, cuộn dây chera. >>vie<< Tom met trop de sucre dans son thé. Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình. Tom bỏ quá nhiều đường vào trà. >>vie<< Tom ne connaissait pas leurs noms. Tom không biết tên của họ. Tom không biết tên của họ. >>vie<< Ton souvenir est bon. Trí nhớ của bạn tốt đấy. Kí ức của anh rất tốt. >>vie<< Tony parle mieux l'anglais que je ne le parle. Tony nói tiếng Anh tốt hơn tôi. Tony nói tiếng Anh giỏi hơn tôi nói. >>vie<< Toudaiji est le plus grand des deux temples. Toudaiji lớn nhất trong hai ngồi đền. Toudaiji là ngôi đền lớn nhất trong hai ngôi đền. >>vie<< Tous ces livres ne sont pas forcément intéressants. Tất cả những sách này không nhất thiết là hay. Không phải tất cả những cuốn sách này đều thú vị. >>vie<< Tous les étudiants étaient contre la guerre. Tất cả sinh viên đều phản đối chiến tranh. Tất cả học sinh đều phản đối chiến tranh. >>vie<< Tous les garçons tombent amoureux de Julia. Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia. Tất cả các chàng trai đều yêu Julia. >>vie<< Tous les noms sont listés dans l'ordre alphabétique. Tất cả các tên được xếp danh sách theo thứ tự a b c. Tất cả các tên được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái. >>vie<< Tout à fait par chance, je rencontrai mon vieil ami à l'aéroport. Hầu như tình cờ, tôi gặp bạn cũ của tôi tại sân bay. May mắn thay, tôi đã gặp người bạn cũ của tôi ở sân bay. >>vie<< Tout ce que tu peux faire, c'est attendre. Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi. Tất cả những gì bạn có thể làm là chờ đợi. >>vie<< Tout ce que vous dites est parfaitement correct. Tất cả những điều anh nói đều đúng. Tất cả những gì bạn nói là hoàn toàn đúng. >>vie<< Tout ce qui peut être mal compris le sera. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. Bất cứ điều gì có thể bị hiểu lầm sẽ được. >>vie<< Toute ma famille se porte bien. Cả gia đình tôi mạnh khỏe. Cả gia đình tôi đều ổn. >>vie<< Toutes les marchandises à vendre sont disposées sur les tables. Tất cả các mặt hàng để bán đã được bày trên bàn. Tất cả các mặt hàng để bán được đặt trên bàn. >>vie<< Toutes les pommes qui tombent sont mangées par les cochons. Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết. Tất cả những quả táo rơi xuống đều bị lợn ăn. >>vie<< Tout le monde aimerait croire que les rêves peuvent devenir réalité. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. Mọi người đều muốn tin rằng những giấc mơ có thể trở thành sự thật. >>vie<< Tout le monde a ri de lui. Mọi người đã cười anh ta. Ai cũng cười nhạo anh ta. >>vie<< Tout le monde a ses forces et ses faiblesses. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu của mình. >>vie<< Tout le monde doit apprendre par soi-même en fin de compte. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi. Cuối cùng thì ai cũng phải tự học. >>vie<< Tout le monde le connaissait au village. Mọi người trong làng đều biết ông ta. Mọi người trong làng đều biết hắn. >>vie<< Tout le monde peut faire une erreur. Mọi người đều có thể sai lầm. Ai cũng có thể phạm sai lầm. >>vie<< Tout le monde s'est moqué de moi hier. Mọi người đã chế nhạo tôi hôm qua. Hôm qua mọi người đều cười nhạo tôi. >>vie<< Tout le monde veut te rencontrer, tu es célèbre ! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! Mọi người đều muốn gặp bạn, bạn nổi tiếng! >>vie<< Trop tard. Muộn quá. Quá muộn rồi. >>vie<< Tu as besoin de voir un médecin. Anh cần gặp bác sĩ. Anh cần gặp bác sĩ. >>vie<< Tu as fait ça intentionnellement ! Bạn cố ý làm phải không! Cậu cố tình làm thế! >>vie<< Tu as fait ce que tu devais faire. Bạn đã làm cái gì phải làm. Anh đã làm những gì anh phải làm. >>vie<< Tu as parfaitement raison. Bạn hoàn toàn có lý. Anh hoàn toàn đúng. >>vie<< Tu as réfléchi sur ce problème toute la matinée. Prends une pause, va déjeuner. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. Anh đã suy nghĩ về vấn đề này cả buổi sáng rồi. >>vie<< Tu aurais dû venir un peu plus tôt. Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn một chút. Lẽ ra anh nên đến sớm hơn một chút. >>vie<< Tu devines probablement ce qui va arriver. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. Anh có thể đoán được chuyện gì sẽ xảy ra. >>vie<< Tu devrais dormir. Bạn nên đi ngủ đi. Anh nên đi ngủ đi. >>vie<< Tu devrais être plus prudent. Lẽ ra anh phải thận trọng hơn. Anh nên cẩn thận hơn. >>vie<< Tu devrais faire attention à ne pas attraper froid. Bạn nên thận trọng đừng để bị cảm lạnh. Bạn nên cẩn thận để không bị cảm lạnh. >>vie<< Tu devrais prendre les mesures appropriées au moment approprié. Bạn phải có những biện pháp thích hợp vào thời điểm thích hợp. Bạn nên thực hiện các bước thích hợp vào thời điểm thích hợp. >>vie<< Tu dois peaufiner ton anglais. Bạn phải trau dồi tiếng Anh của bạn. Anh cần phải luyện tiếng Anh. >>vie<< Tu dois prendre ce sirop contre la toux. Bạn phải uống xi rô ho này Anh phải uống cái xi-rô ho đó. >>vie<< Tu es à mes côtés, maintenant tout va bien. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi. Anh đang ở bên cạnh em, giờ thì mọi thứ đều ổn. >>vie<< Tu es malade, tu dois te reposer. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. Anh bị bệnh, anh phải nghỉ ngơi. >>vie<< Tu es un bon étudiant. Bạn là một sinh viên tốt. Cậu là một học sinh giỏi. >>vie<< Tu es viré. Cậu bị sa thải. Anh bị sa thải. >>vie<< Tu étais déshabillé. Khi đó bạn khỏa thân. Anh đã trần truồng. >>vie<< Tu ferais bien d'épargner de l'argent pour ton mariage. Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân. Bạn nên tiết kiệm tiền cho đám cưới của mình. >>vie<< Tufts est l'université la plus dangereuse du monde. Tufts là trường đại học nguy hiểm nhất thế giới. Tufts là trường đại học nguy hiểm nhất thế giới. >>vie<< Tu me fais chier ! Mày làm tao tức quá! Mày làm tao phát điên! >>vie<< Tu me fais rêver. Bạn khiến tôi mơ đấy. Anh đang làm em mơ đấy. >>vie<< Tu nages bien, n'est-ce pas ? Bạn bơi giỏi, có phải không? Anh bơi giỏi lắm, phải không? >>vie<< Tu n'avais pas besoin de prendre un taxi. Bạn không cần thuê tắc xi. Bạn không cần phải đi taxi. >>vie<< Tu ne devrais pas dire une telle chose en présence des enfants. Lẽ ra bạn không nên nói điều như vậy trước mặt trẻ em. Bạn không nên nói những điều như vậy trước mặt trẻ em. >>vie<< Tu ne dois pas te fier à un tel homme. Bạn không nên tin vào một con người như vậy. Anh không nên tin một người như vậy. >>vie<< Tu ne lui as rien dit ? Bạn không nói với anh ấy cái gì à? Anh không nói gì với cô ấy à? >>vie<< Tu ne peux pas boire l'eau de mer car elle est trop salée. Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn. Bạn không thể uống nước biển vì nó quá mặn. >>vie<< Tu n'es pas assez rapide. Bạn không đủ nhanh. Anh không đủ nhanh. >>vie<< Tu penses qu'un jour les hommes coloniseront la lune ? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không? Bạn có nghĩ rằng một ngày nào đó con người sẽ đặt chân lên mặt trăng? >>vie<< Tu peux choisir n'importe quelle couleur que tu aimes. Bạn có thể chọn bất cứ màu nào mà bạn thích. Bạn có thể chọn bất kỳ màu nào bạn thích. >>vie<< Tu peux l'acheter dans n'importe quelle librairie. Bạn có thể mua ở bất cứ hiệu sách nào. Bạn có thể mua nó ở bất kỳ hiệu sách nào. >>vie<< Tu te rappelles de moi ? Bạn còn nhớ tôi không? Anh còn nhớ tôi không? >>vie<< Tu voulais me parler de liberté ? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? Anh muốn nói với tôi về tự do? >>vie<< Un architecte connu a construit cette maison. Một kiến trúc sư nổi tiếng đã xây dựng ngôi nhà này. Một kiến trúc sư nổi tiếng đã xây dựng ngôi nhà này. >>vie<< Un bon fils est toujours soucieux de plaire à ses parents. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng. Một người con trai tốt luôn quan tâm đến việc làm hài lòng cha mẹ. >>vie<< Un des pays que j'ai le plus envie de visiter, c'est la Grèce. Hy Lạp là một trong những nước tôi mong muốn tới thăm nhất. Một trong những quốc gia mà tôi muốn ghé thăm nhất là Hy Lạp. >>vie<< Un, deux, trois, quatre, cinq, six, sept, huit, neuf, dix. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>vie<< Une jolie serveuse s'occupa de nous. Một cô hầu bàn đẹp phục vụ chúng tôi. Một cô hầu bàn xinh đẹp chăm sóc chúng tôi. >>vie<< Une législature dure, en règle générale, quatre ans. Một khóa quốc hội, nói chung, có thời hạn bốn năm. Một cơ quan lập pháp, như một quy luật, kéo dài bốn năm. >>vie<< Une majorité d'étudiants n'apprécient pas l'histoire. Đa số sinh viên ghét môn sử. Đa số sinh viên không thích lịch sử. >>vie<< Une majorité écrasante vota pour l'abolition de ce châtiment brutal. Một đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó. Một đa số áp đảo bỏ phiếu cho việc bãi bỏ hình phạt tàn bạo này. >>vie<< Une petite ampoule nue était la seule source de lumière. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất. Một bóng đèn trần nhỏ là nguồn sáng duy nhất. >>vie<< Une tenue de soirée est souhaitée. Đầm dạ hội luôn được mong chờ. Một bộ trang phục buổi tối là mong muốn. >>vie<< Une voiture qui passait m'a éclaboussé mon pardessus. Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi. Một chiếc xe chạy ngang qua đã đâm vào áo khoác của tôi. >>vie<< Un homme doit travailler. Con người phải lao động. Một người đàn ông phải làm việc. >>vie<< Un homme est responsable de ses actes. Con người chịu trách nhiệm về hành động của mình. Một người phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình. >>vie<< Un jour je courrai comme le vent. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. Một ngày nào đó tôi sẽ chạy như gió. >>vie<< Un lapin a de longues oreilles et une petite queue. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. Một con thỏ có đôi tai dài và một cái đuôi nhỏ. >>vie<< Un malheur n'arrive jamais seul. Phúc bất trùng lai. Bất hạnh không bao giờ đến một mình. >>vie<< Un million de personnes ont perdu la vie pendant la guerre. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó. Một triệu người đã thiệt mạng trong chiến tranh. >>vie<< Un paquet de cigarettes en contient vingt. Một bao thuốc lá có hai mươi điếu. Một gói thuốc lá có 20 điếu. >>vie<< Un passeport est quelque chose d'indispensable quand on va dans un pays étranger. Hộ chiếu là một thứ tối cần thiết khi người ta ra nước ngoài. Hộ chiếu là điều cần thiết khi đi du lịch nước ngoài. >>vie<< Un pauvre n'est pas celui qui a trop peu, mais celui qui veut trop. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. Người nghèo không phải là người có quá ít, mà là người muốn có quá nhiều. >>vie<< Un pont de chemin de fer est déjà en construction au-dessus de la rivière. Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông. Một cây cầu đường sắt đã được xây dựng trên sông. >>vie<< Un receleur est pire qu'un voleur. Oa trữ cũng là ăn cắp. Một kẻ bắt cóc còn tệ hơn một tên trộm. >>vie<< Un tel programme économique va aider les riches aux dépens des pauvres. Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo. Một chương trình kinh tế như vậy sẽ giúp người giàu với chi phí của người nghèo. >>vie<< Un tigre est plus gros et plus fort qu'un chat. Hổ lớn hơn và khỏe hơn mèo. Một con hổ lớn hơn và mạnh hơn một con mèo. >>vie<< Un travail universitaire vous donnerait bien plus de temps libre. Việc làm ở đại học sẽ cho anh nhiều thời gian rảnh hơn. Một công việc đại học sẽ cho bạn nhiều thời gian rảnh hơn. >>vie<< Vaut mieux tard que jamais. Chậm còn hơn không. Muộn hơn bao giờ hết. >>vie<< Veux-tu un peu de café ? Bạn có muốn dùng chút cà phê không? Anh muốn uống cà phê không? >>vie<< Vivez vieux et prospérez. Hãy sống lâu và thịnh vượng. Sống già và thịnh vượng. >>vie<< Vivre avec une faible pension de retraite lui est difficile. Sống bằng lương hưu thấp là khó khăn đối với ông ấy. Sống với lương hưu thấp là khó khăn đối với anh ta. >>vie<< Vivre dans une grande ville a de nombreux avantages. Sống tại một thành phố lớn có nhiều lợi ích. Sống trong một thành phố lớn có nhiều lợi thế. >>vie<< Voici votre monnaie, les enfants. Tiền lẻ của các chấu đây. Đây là tiền của các con. >>vie<< Voilà pourquoi il était en retard à l'école. Đó là lý do tại sao cậu ấy đến trường muộn. Đó là lý do tại sao cậu ấy đến trường muộn. >>vie<< Votre aide nous est indispensable. Sự giúp đỡ của bạn rất cần thiết đối với chúng tôi. Sự giúp đỡ của bạn là cần thiết cho chúng tôi. >>vie<< Voudriez-vous répéter la question ? Bạn vui lòng nhắc lại câu hỏi. Bạn có muốn lặp lại câu hỏi không? >>vie<< Voulez-vous que j'ouvre la fenêtre ? Bạn có muốn tôi mở cửa sổ không? Anh có muốn tôi mở cửa sổ không? >>vie<< Vous avez dit cela l'autre jour, n'est-ce pas ? Hôm nọ bạn nói điều đó, có phải không? Hôm trước anh cũng nói thế, phải không? >>vie<< Vous avez fait tomber votre crayon. Bạn đã đánh rơi bút chì của bạn. Anh đã làm rơi cây bút chì. >>vie<< Vous devez faire la queue pour acheter le billet. Bạn phải xếp hàng để mua vé. Bạn phải xếp hàng để mua vé. >>vie<< Vous devez faire la queue pour acheter le ticket. Bạn phải xếp hàng để mua vé. Bạn phải xếp hàng để mua vé. >>vie<< « Vous êtes enseignant ? » « Oui, c'est cela. » "Ông là nhà giáo à?" "Vâng, đúng thế." "Anh là giáo viên à?" "Vâng, đúng vậy." >>vie<< Vous êtes-vous rendu à l'étranger pour le plaisir ou pour le travail ? Bạn ra nước ngoài vì thích thú hay vì công việc? Bạn đã đi du lịch nước ngoài vì niềm vui hay công việc? >>vie<< Vous n'avez pas de bonne raison pour penser comme vous le faites. Bạn không có lý do chính đáng để nghĩ như vậy. Bạn không có lý do chính đáng để suy nghĩ như bạn làm. >>vie<< Vous n'êtes pas autorisée à manger ceux-ci. Cô không được phép ăn những thứ này. Bạn không được phép ăn những thứ này. >>vie<< Vous pourrez le contacter chez lui ce soir. Chiều nay, ông có thể tiếp xúc với anh ấy. Cô có thể liên lạc với anh ta ở nhà anh ta tối nay. >>vie<< Vu que tu n'es pas surpris, je pense que tu étais au courant. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. Vì anh không ngạc nhiên, tôi nghĩ anh biết điều đó. >>vie<< Y a-t-il beaucoup de neige dans votre pays ? Quốc gia bạn ở có nhiều tuyết không? Có rất nhiều tuyết ở đất nước của bạn? >>vie<< Y-a-t-il une place vacante ? Còn chỗ trống không ạ? Có chỗ trống không? >>vie<< A casa onde estou morando não é muito grande. Căn nhà tôi đang ở không lớn lắm. Căn nhà tôi đang ở không lớn lắm. >>vie<< De que cor é seu cabelo? Tóc của bạn màu gì? Tóc của bạn có màu gì? >>vie<< Essa fita não cola. Tiu bendo ne gluecas. Cuộn băng này không dính. >>vie<< Estou indo aí sozinho. Tôi đi qua đó một mình. Tôi sẽ đến đó một mình. >>vie<< Estou muito feliz agora. Bây giờ tôi rất vui. Bây giờ tôi rất hạnh phúc. >>vie<< Eu fui afetado pelo calor. Tôi đã bị cơn nóng làm ảnh hường. Tôi bị ảnh hưởng bởi cái nóng. >>vie<< Eu só fiz como me disseram. Tôi chỉ làm theo những gì tôi đã được yêu cầu. Tôi chỉ làm theo những gì họ nói. >>vie<< Fui ao zoológico. Tôi đã tới vườn thú. Tôi đã đến sở thú. >>vie<< Levou muitos anos para construir isso. Người ta đã mất nhiều năm để xây nó. Phải mất nhiều năm để xây dựng nó. >>vie<< Meu chinês não é perfeito, mas eu pude entender bastante do que ele falou. Tôi không giỏi tiếng Trung, nhưng tôi đủ hiểu những gì anh ấy nói. Tiếng Trung của tôi không hoàn hảo, nhưng tôi có thể hiểu rất nhiều những gì anh ấy nói. >>vie<< Minha decisão foi tomada. Tôi đã làm theo quyết định của mình. Quyết định của tôi đã được đưa ra. >>vie<< Nós não conseguimos dormir por causa do barulho. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. Chúng tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn. >>vie<< Preciso ir dormir. Tôi phải đi ngủ. Tôi phải đi ngủ đây. >>vie<< Qual é o número de meu quarto? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là bao nhiêu? >>vie<< Qual é o número do meu quarto? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là bao nhiêu? >>vie<< Quem é ele? Anh ấy là ai? Anh ta là ai? >>vie<< Sinto náuseas. Tôi cảm thấy buồn nôn. Tôi thấy buồn nôn. >>vie<< Tom tem o direito de votar. Tom có quyền bầu cử. Tom có quyền bỏ phiếu. >>hoc<< ¿Cómo se llama? Abena'a nutum cena'a? Tên thật của nó là gì? >>hoc<< ¿Cómo se llama usted? Abena'a nutum cena'a? Tên của bạn là gì? >>hoc<< ¿Cuál es su nombre? Abena'a nutum cena'a? Q: Tên của bạn là gì? >>hoc<< La amo. Abeneñ sukue tana. Tôi yêu cô ấy. >>hoc<< Encantado de conocerlo. Aben lo'o napameñ rānsa jana. Rất hân hạnh được biết anh. >>hoc<< ¿Cómo te llamas? Am'a nutum cena'a? Tên anh là gì? >>hoc<< ¿Cuál es tu nombre? Am'a nutum cena'a? Q: Tên của bạn là gì? >>hoc<< Te amo. Ameñ sukue tana. Em yêu anh. >>hoc<< Te quiero. Ameñ sukue tana. I tình yêu you. >>hoc<< Encantado de conocerte. Am lo'o napameñ rānsa jana. Rất vui được gặp bạn. >>hoc<< ¡Hola! Cige! Xin chào! >>hoc<< ¿Cómo está usted? Cilike mena'abena? How are you? – Bạn khỏe không? >>hoc<< ¿Cómo estás? Cilike mena'ameya? Em thế nào rồi? >>hoc<< ¡Hola! Ciye! Xin chào! >>hoc<< Me gusta correr. Nir sukuñe. Tôi thích chạy. >>hoc<< ¿Dónde está? Okorebena? <0xE1><0xBB><0x94>ng ở đâu? >>hoc<< ¿Dónde estás? Okorema? Em đang ở đâu? >>hoc<< ¿Dónde estáis? Okorepeya? Where are you?: Anh đang ở đâu? >>hoc<< ¿Dónde están? Okorepeya? <0xE1><0xBB><0x92>, họ ở đâu? >>hoc<< ¿Quién eres? Okoy thanam? Huhu, ngươi là ai? >>hoc<< ¿Dónde estás? 𑢩𑣌𑣉𑣜𑣈𑣖𑣁? Em đang ở đâu? >>hoc<< ¿Dónde está? 𑢩𑣌𑣉𑣜𑣈𑣗𑣈𑣓𑣁? <0xE1><0xBB><0x94>ng ở đâu? >>hoc<< ¿Dónde estáis? 𑢩𑣌𑣉𑣜𑣈𑣘𑣈𑣅𑣁? Where are you?: Anh đang ở đâu? >>kha<< De repente hace mucho viento aquí. Ani jur lyer bha shane kynsan-kynsan. Đột nhiên có nhiều gió ở đây. >>kha<< ¿Para qué? Baleh aiu? <0xE2><0x86><0x90> Để làm gì? >>kha<< ¿Por qué no pueden hablar los animales? Balei ki mrad kim lah ban kren? Tại sao động vật không thể nói chuyện? >>kha<< ¿Por qué? Balei? Tại sao? >>kha<< ¡Come! Bam! <0xC4><0x82>n đi! >>kha<< Pobre gatita. Bapli i miaw. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Pobre gatito. Bapli i miaw. Tội nghiệp mèo con. >>kha<< Pobre gata. Bapli ka miaw. Tội nghiệp con mèo. >>kha<< Pobre gato. Bapli u miaw. Tội nghiệp con mèo. >>kha<< Muy bien, gracias. Bha bha, khublei. Rất tốt, cảm ơn. >>kha<< ¡Muy bien! Bha bha! Rất tốt! >>kha<< Muy bien, gracias. Biang bha, khublei. Rất tốt, cảm ơn. >>kha<< Bésame el culo. Doh jingshong jongnga. Hôn mông tôi đi. >>kha<< ¿Alguien me oye? Don ba iohsngew ianga? Ai đó có nghe thấy tôi không? >>kha<< Hay una más. Don sa iwei. Còn một cái nữa. >>kha<< Hay uno más. Don sa iwei. Còn một người nữa. >>kha<< Hay una más. Don sa kawei. Còn một cái nữa. >>kha<< Hay uno más. Don sa uwei. Còn một người nữa. >>kha<< No llueve. Em kam slap. Trời không mưa. >>kha<< ¿Dónde estás ahora? Haei phi don mynta? Where are you now? - Anh đang ở đâu? >>kha<< Aquí vive un oso. Hangne sah uwei u dngiem. Ở đây có một con gấu. >>kha<< Por supuesto. Haoid kein. Tất nhiên. >>kha<< Sí, tengo tiempo mañana. Hooid, nga don por lashai. <0xE1><0xBB><0xAA>, tôi có thời gian vào ngày mai. >>kha<< ¿Pero por qué? Hynrei balei? <0xE1><0xBB><0xA8>ng dụng, nhưng tại sao? >>kha<< Ayúdame. Iarap ianga. Giúp tôi với. >>kha<< Pobre gatita. I miaw bapli. Tội nghiệp mèo. >>kha<< Pobre gatito. I miaw bapli. Tội nghiệp mèo con. >>kha<< Escoge uno. Jied iwei. Chọn một. >>kha<< Escoge una. Jied kawei. Chọn một. >>kha<< Escoge uno. Jied uwei. Chọn một. >>kha<< ¿De quién son estas plumas? Jongno kine ki khulom? Những cây bút này là của ai? >>kha<< Esto es muy bueno. Ka bha bha kane. Điều này là rất tốt. >>kha<< Esto es bueno. Ka bha kane. Điều này là tốt. >>kha<< ¿Esto es un gato? Kadei ka miaw kane? Đây có phải là một con mèo không? >>kha<< ¿Cuál es su nombre? Kaei ka kyrteng jongphi? Q: Tên của bạn là gì? >>kha<< Alemania es un país frío. Ka Germany ka dei ka ri ba khriat. Đức là một đất nước lạnh lẽo. >>kha<< ¡Qué inteligente! Ka jingstad! Thật thông minh! >>kha<< Hoy hace mucho frío. Ka khriat bha mynta ka sngi. Hôm nay trời lạnh quá. >>kha<< Mi nombre es Tom. Ka kyrteng jongnga ka dei Tom. Tên tôi là Tom. >>kha<< Mi nombre es Tom. Ka kyrteng jongnga ka long Tom. Tên tôi là Tom. >>kha<< Pobre gata. Ka miaw bapli. Tội nghiệp con mèo. >>kha<< Esto es un gato. Kane ka dei ka miaw. Đây là một con mèo. >>kha<< Esto no es un gato. Es un perro. Kane kam dei ka miaw. Udei u ksew. Đây không phải là một con mèo. Đó là một con chó. >>kha<< Duele. Ka pang. đau đớn. >>kha<< Eso duele. Ka pang kato. Đau quá. >>kha<< Hace calor ahora. Ka shit mynta. Bây giờ nóng quá. >>kha<< Hace calor hoy. Ka shit mynta ka sngi. Hôm nay trời nóng quá. >>kha<< Llueve. Ka slap. Mưa. >>kha<< Ella me escribió una larga carta. Ka thoh ianga ka shithi bajrong. Cô ấy đã viết cho tôi một lá thư dài. >>kha<< ¿Qué hora es ahora? Katno baje mynta? Bây giờ là mấy giờ? >>kha<< ¿A qué horas termina la escuela? Katno baje wai skul? Khi nào thì trường học kết thúc? >>kha<< ¿Cuánto cuesta esto? Katno tyngka kane? How much this cost? - Cái này giá bao nhiêu? >>kha<< El río fluye. Ka wah ka tuid. Sông chảy. >>kha<< Un río fluye. Ka wah ka tuid. Một dòng sông chảy. >>kha<< Gracias a todos. Khublei, baroh. Cảm ơn tất cả mọi người. >>kha<< ¡Gracias! Khublei! Cảm ơn! >>kha<< ¡Muchas gracias! Khublei shibun! Cảm ơn rất nhiều! >>kha<< ¿De quién son estas plumas? Khulom jongno kine? Những cây bút này là của ai? >>kha<< ¿Son ellos japoneses? Ki dei ki nongjapan? Họ có phải là người Nhật không? >>kha<< ¿Son japoneses? Ki dei ki nongjapan? Họ có phải là người Nhật không? >>kha<< Los niños necesitan amor. Ki khynnah ki donkam jingieid. Trẻ em cần tình yêu. >>kha<< Las vacas nos dan leche. Ki masi ki ai dud iangi. Bò cho chúng ta sữa. >>kha<< Las vacas nos dan la leche. Ki masi ki ai iangi ka dud. Bò cho chúng ta sữa. >>kha<< ¿De quién son estas plumas? Kine ki khulom jongno? Những cây bút này là của ai? >>kha<< ¿Cómo te va en el estudio? Kumno ka long ka jingpule jongme? Làm thế nào để bạn đi vào nghiên cứu? >>kha<< ¿Cómo se usa esta cámara? Kumno la pyndonkam iakane ka kamera. Làm thế nào để sử dụng máy ảnh này? >>kha<< ¿Cómo sabes que Tom está ahí? Kumno me tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết rằng Tom có ở đó? >>kha<< ¿Cómo sabes que Tom está ahí? Kumno pha tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết rằng Tom có ở đó? >>kha<< ¿Cómo está usted? Kumno phi long? How are you? – Bạn khỏe không? >>kha<< ¿Cómo sabe usted que Tom está ahí? Kumno phi tip u Tom u don hangto? Làm thế nào để bạn biết rằng Tom có ở đó? >>kha<< ¿Quieres uno? Kwah iwei? Bạn có muốn một? >>kha<< ¿Quieres una? Kwah kawei? Bạn có muốn một? >>kha<< ¿Quieres uno? Kwah uwei? Bạn có muốn một? >>kha<< Si no es ahora, ¿cuándo? Lada ym dei mynta, lano? Nếu không phải bây giờ, khi nào? >>kha<< ¿Cuándo empezará? Lano kan sdang? Khi nào nó bắt đầu? >>kha<< ¿Cuándo empieza? Lano kan sdang? Khi nào nó bắt đầu? >>kha<< ¿Cuándo se acaba la escuela? Lano kut skul? Khi nào thì trường học kết thúc? >>kha<< ¿De qué país eres? Me dei na ri aiu? Bạn đến từ quốc gia nào? >>kha<< Bebes té. Me dih sha. uống trà. >>kha<< Tú bebes té. Me dih sha. Anh uống trà. >>kha<< Beben té. Me ia dih sha. uống trà. >>kha<< Ustedes beben té. Me ia dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< ¿Cuándo fue eso? Mynno kata? Khi nào, đó là khi nào? >>kha<< Yo como. Nga bam. Tôi thích. >>kha<< Estoy comiendo arroz. Nga dang bam ja. Tôi đang ăn cơm. >>kha<< Estoy aprendiendo japonés. Nga dang pule Japanese. Tôi đang học tiếng Nhật. >>kha<< Me acabo de levantar. Nga dang shu khie. Tôi vừa mới thức dậy. >>kha<< Soy. Nga dei. Soi. >>kha<< Tengo una amiguita. Nga don i paralok. Tôi có một người bạn nhỏ. >>kha<< Tengo un amiguito. Nga don i paralok. Tôi có một người bạn. >>kha<< Tengo una amiga. Nga don ka paralok. Tôi có một người bạn. >>kha<< Tengo caspa. Nga don thyllieh. Tôi có gàu. >>kha<< Tengo un amigo. Nga don u paralok. Tôi có một người bạn. >>kha<< La amo. Nga ieid iaphi. Tôi yêu cô ấy. >>kha<< Yo amo a Dios. Nga ieid ia u Blei Tôi yêu Chúa. >>kha<< Veo la colina. Nga iohi ia u lum. Tôi nhìn thấy ngọn đồi. >>kha<< Te lo agradezco. Nga khublei iaphi. Cảm ơn bạn rất nhiều. >>kha<< Quiero rentar un carro, enséñame los precios por favor. Nga kwah ban wai kali, pyni ki dor seh. Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi, xin vui lòng cho tôi xem giá. >>kha<< Me llamo Tom. Nga kyrteng Tom. Tên tôi là Tom. >>kha<< Ya voy. Nga lah wan. Tôi đi đây. >>kha<< Hago esto por mi país. Nga leh iakane na ka bynta ka ri jongnga. Tôi làm điều này cho đất nước của tôi. >>kha<< Me gustan el chino y el japonés. Nga leid ia ktien japan bad korea. Tôi thích tiếng Trung Quốc và tiếng Nhật. >>kha<< Yo corro para estar saludable. Nga mareh ban khoit ban khiah. Tôi chạy để được khỏe mạnh. >>kha<< Yo corro por mi salud. Nga mareh na ka bynta ka jingkhoit-jingkhiah. Tôi chạy vì sức khỏe của tôi. >>kha<< No tengo tiempo. Ngam don por. Tôi không có thời gian. >>kha<< No quiero molestarte. Ngam kwah ban pynthut iaphi. Tôi không muốn làm phiền bạn. >>kha<< No quiero saber nada acerca de Tom. Ngam kwah ban tip eiei shaphang u Tom. Tôi không muốn biết bất cứ điều gì về Tom. >>kha<< No sé nadar. Ngam nang ban jngi. Tôi không biết bơi. >>kha<< Aún no tengo hijos. Ngam pat don khun. Hiện tại tôi chưa có con. >>kha<< No me gusta este papel; es muy brillante. Ngam sngewtynnad iakane ka kot. Ka shai palat. Tôi không thích vai diễn này; nó rất sáng. >>kha<< No me gusta el vino. Ngam sngewtynnad waiñ. Tôi không thích rượu vang. >>kha<< No sé. Ngam tip. Tôi không biết. >>kha<< Sé nadar. Nga nang ban jngi. Đi bơi đi. >>kha<< Lo haré. Ngan sa leh. Tôi sẽ làm. >>kha<< Estuve enfermo ayer. Nga shitom mynnin. Hôm qua tôi bị ốm. >>kha<< Solo pregunto. Nga shu kylli. Tôi chỉ hỏi. >>kha<< Solo bromeo. Nga shu ongkai. Chỉ đùa thôi. >>kha<< Sólo me estaba asegurando. Nga shu pynthikna. Tôi chỉ đang đảm bảo cho bản thân mình. >>kha<< Sólo me estoy asegurando. Nga shu pynthikna. Tôi chỉ đang đảm bảo. >>kha<< Me siento como si estuviera robando sus frases. Nga sngew kumba nga tuh iaki sentence jong phi. Tôi cảm thấy như thể tôi đang ăn cắp các cụm từ của bạn. >>kha<< Estoy seguro de que estás muy ocupado. Nga thikna me bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>kha<< Estoy seguro de que estás muy ocupado. Nga thikna pha bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>kha<< Estoy seguro de que estás muy ocupado. Nga thikna phi bunkam bha. Tôi chắc chắn rằng bạn đang rất bận rộn. >>kha<< No heredamos la tierra de nuestros antepasados, la tomamos prestada de nuestros hijos. Ngi khlem iohpateng iakane ka pyrthei na ki mynbarim jongngi, ngi pankylliang na ki khun jongngi. Chúng ta không thừa hưởng đất đai của tổ tiên chúng ta, chúng ta mượn nó từ con cháu chúng ta. >>kha<< Hablamos japonés. Ngi kren nongjapan. Chúng tôi nói tiếng Nhật. >>kha<< Vamos al mercado. Ngi leit sha iew. Chúng ta hãy đi chợ. >>kha<< Nunca hablamos inglés aquí. Ngim ju kren phareng hangne. Chúng tôi không bao giờ nói tiếng Anh ở đây. >>kha<< Mira la imagen. Peit ha ka dur. Hãy nhìn vào hình ảnh. >>kha<< ¿De qué país eres? Pha dei na ri aiu? Bạn đến từ quốc gia nào? >>kha<< Bebes té. Pha dih sha. uống trà. >>kha<< Tú bebes té. Pha dih sha. Anh uống trà. >>kha<< Beben té. Pha ia dih sha. uống trà. >>kha<< Ustedes beben té. Pha ia dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< Usted bebe té. Phi dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< ¿Tienes tiempo mañana? Phi don por lashai? Bạn có thời gian vào ngày mai không? >>kha<< Beben té. Phi ia dih sha. uống trà. >>kha<< Ustedes beben té. Phi ia dih sha. Bạn uống trà. >>kha<< Usted habla alrededor de cuarenta idiomas. Phi kren kumba sawphew tam ki ktien. Bạn có thể nói khoảng 40 ngôn ngữ. >>kha<< ¿Cómo se llama? Phi kyrteng aiu? Tên thật của nó là gì? >>kha<< ¿Qué hace? Phi leh aiu? Curcumin đang làm gì? >>kha<< Lee este libro. Pule kane ka kot. Hãy đọc cuốn sách này. >>kha<< Rompa los huevos y retire las yemas. Pynpait ki pylleng bad weng ki shangai. Phá vỡ trứng và loại bỏ lòng đỏ. >>kha<< ¡Escóndete! Rieh! Trốn đi! >>kha<< Se me metió polvo en los ojos. Rung pum-pum lut ki khmat. Bụi bay vào mắt tôi. >>kha<< Nos vemos mañana. Sa iapeit lashai. Hẹn gặp lại vào ngày mai. >>kha<< ¿Qué más habrá ahí? Sa kaei don hangto? Còn gì nữa không? >>kha<< ¿Qué más? Sa kaei? Còn gì nữa? >>kha<< ¿A dónde desapareciste? Shaei me jah? Where did you fat?: Bạn mất tích ở đâu? >>kha<< ¿A dónde desapareciste? Shaei pha jah? Where did you fat?: Bạn mất tích ở đâu? >>kha<< ¿A dónde desapareció usted? Shaei phi jah? Ông mất tích ở đâu? >>kha<< Él está acostado sobre el bebito. U ban ia i khyllung. Anh ta đang nằm trên em bé. >>kha<< Él está acostado sobre la bebita. U ban ia i khyllung. Anh ta đang nằm trên em bé. >>kha<< Él está acostado sobre el bebé. U ban iaka khyllung. Ông đang nằm trên em bé. >>kha<< Él está acostado sobre la bebé. U ban iaka khyllung. Ông đang nằm trên em bé. >>kha<< Él está acostado sobre el bebé. U ban ia u khyllung. Ông đang nằm trên em bé. >>kha<< Brian vive sobre la colina. U Brian u sah hajrong u lum. Brian sống trên đồi. >>kha<< El Burj Khalifa es actualmente el rascacielos más alto del mundo. U Burj Khalifa mynta u dei u jingtei ba jrong tam ha ka pyrthei. Burj Khalifa hiện là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. >>kha<< El oso se muerde. U dngiem u dait ialade. Con gấu đang cắn. >>kha<< Él tiene ocho años. U don phra snem. Nó mới tám tuổi. >>kha<< Jesús te odia. U Jisu u isih iaphi. Chúa Giêsu ghét bạn. >>kha<< Jesus les respondió. U Jisu u jubab iaki. Chúa Giêsu trả lời họ. >>kha<< Él es más fuerte que yo. U kham khlaiñ ban ianga. Anh ấy mạnh hơn tôi. >>kha<< Él es fuerte. U khlaiñ. Anh ấy rất mạnh mẽ. >>kha<< Él lo pateó. U kynjat iaka. Ông ta đá nó. >>kha<< Pobre gato. U miaw bapli. Tội nghiệp con mèo. >>kha<< El pitbull de Dan mordió el perrito de Linda. U pitbull jong u Dan u dait ia i ksew barit jong ka Linda. Dan's Pitbull cắn con chó con của Linda. >>kha<< Tom es el más grande. U Tom u dei uba heh tam. Tom là người vĩ đại nhất. >>kha<< Tom es el más fuerte. U Tom u dei u ba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom es el más fuerte. U Tom u dei u bakhlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom es el más fuerte. U Tom u dei uba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom es la persona más aburrida que conozco. U Tom u dei u briew ba ngiah tam ba nga tip. Tom là người nhàm chán nhất mà tôi biết. >>kha<< Tom fue mi primer amigo en Facebook. U Tom u dei u paralok banyngkong jongnga ha facebook. Tom là người bạn đầu tiên của tôi trên Facebook. >>kha<< Tom se puso los lentes. U Tom u deng ka iitkhmat jongu. Tom đã đeo kính áp tròng. >>kha<< Tom es el más grande. U Tom u long uba heh tam. Tom là người vĩ đại nhất. >>kha<< Tom es el más fuerte. U Tom u long u ba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom es el más fuerte. U Tom u long u bakhlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom es el más fuerte. U Tom u long uba khlaiñ tam. Tom là người mạnh nhất. >>kha<< Tom dijo que era solo un sueño. U Tom u ong ba dei tang ka jingphohsniew. Tom nói rằng đó chỉ là một giấc mơ. >>kha<< Uno, dos, tres, cuatro, cinco, seis, siete, ocho, nueve, diez. Wei, ar, lai, saw, san, hynriew, hynniew, phra, khyndai, shiphew. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>kha<< No hay tiempo. Ym don por. Không có thời gian. >>kha<< De nada. Ym lei lei. Không có gì. >>kha<< No es nada. Ym lei lei. Chẳng là gì cả. >>khm<< Este fue mi error. Anih ciə kɑmhoh bɑh ɲom. នេះ ជា កំហុស របស់ ខ្ញុំ >>khm<< ¡Qué bien! ɑɑ nah! ល្អ ណាស់ ! >>khm<< ¡Jesús! Baəy ! ព្រះ យេស៊ូ អើយ! >>khm<< ¡Salud! Baəy ! សួស្តី! >>khm<< ¿Sabes hablar en inglés? Ceh yəy ɑŋgleih ɑt? តើ អ្នក ចេះ និយាយ ភាសា អង់គ្លេស ទេ? >>khm<< Diez, once, doce, trece, catorce, quince, dieciséis, diecisiete, dieciocho, diecinueve, veinte. Dɑp, maa ndɑp, pii ndɑp, bəy ndɑp, buən ndɑp, pʰam ndɑp, pəm muuy ndɑp, mpəl ndɑp, mbəy ndɑp, mbuən ndɑp, məʔpʰəy. ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់បួន, ដប់ប្រាំ, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, >>khm<< Él habla cinco idiomas. Goat yiəy peam pʰiəsaa. គាត់និយាយភាសាប្រាំ។ >>khm<< La empresa contrata a 500 trabajadores. Kɑmhun cuul mnuh peam hɔɔy neak. ក្រុមហ៊ុននេះជួលកម្មករចំនួន 500 នាក់។ >>khm<< Uno, dos, tres, cuatro, cinco, seis, siete, ocho, nueve, diez. Muuy, pii, bəy, buən, peam, mmuuy, mpəl, mbəy, mbuən, dɑp. មួយ, ពីរ, បី, បួន, ប្រាំ, ប្រាំ, ប្រាំ, ប្រាំពីរ, ប្រាំបី,ប្រាំបួន, ដប់។ >>khm<< La capital de Camboya es Phnom Penh. Rɑɑtʰiənii bɑh Səok Kʰmae gɨɨ Mpɨɲ. ខេមរភាសា - ខេមរភាសា >>khm<< ¡Qué divertido! Sɑbaay-ə nəh! គួរឱ្យអស់សំណើចណាស់! >>khm<< Tom bebe demasiado. Tom pək sea cəən pek. លោក Tom ផឹក ផង ដែរ. >>khm<< No. ʔɑɑɾei. ទេ ។ >>khm<< No hay. ʔɑʔ​n. មិន មាន ។ >>khm<< Muiriel ya tiene 20 años. Muiriel ឥឡូវ​អាយុ ២០​ឆ្នាំ​ហើយ​។ Muiriel មាន អាយុ ២០ ឆ្នាំ ហើយ >>khm<< Hay muchos tipos de cantos de rana. កង្កែប យំមានច្រើនរបៀប ។ មានចង្អូរកង្កែបជាច្រើនប្រភេទ។ >>khm<< Hay muchas ratas en el techo. កណ្តុរច្រើន នៅលើពិដាន។ មានកណ្តុរជាច្រើននៅលើដំបូល។ >>khm<< ¿Dónde está la gasolinera? កន្លែងចាក់សាំងនៅណា ? តើស្ថានីយ៍ប្រេងនៅទីណា? >>khm<< Este lugar está completamente blanco. កន្លែងនេះពោរពេញទៅដោយពណ៌ស ។ កន្លែង នេះ គឺ ទទេ ទាំង ស្រុង ។ >>khm<< ¿Dónde está la paquetería? កន្លែងផ្ញើអីវ៉ាន់នៅណា? តើកញ្ចប់នៅទីណា? >>khm<< La toalla es roja y blanca. កន្សែងពណ៌ក្រហមលាយស ។ កន្សែង មាន ពណ៌ ក្រហម និង ស ។ >>khm<< ¡De ninguna manera! កប់យោបល់ ! គ្មាន ផ្លូវ ទេ! >>khm<< ¡De ningún modo! កប់យោបល់ ! [កំណត់ សម្គាល >>khm<< ¿Qué estás mirando? កំពុងមើលអីហ្នឹង? តើ អ្នក កំពុង មើល អ្វី ? >>khm<< ¿Qué estás viendo? កំពុងមើលអីហ្នឹង? តើ អ្នក កំពុង មើល អ្វី? >>khm<< ¿A cuánto me lo dejas? កាត់ថ្លៃម៉ាន ? តើ អ្នក ទុក វា ឲ្យ ខ្ញុំ ដល់ ពេល ណា ? >>khm<< Mi tarjeta de crédito fue robada en el metro. កាតឥណទាន​ខ្ញុំត្រូវបានគេលួចនៅរថភ្លើងក្រោមដី ។ កាត ឥណទាន របស់ ខ្ញុំ ត្រូវ បាន លួច នៅ លើ រថភ្លើងក្រោមដី ។ >>khm<< Rechazarse a uno mismo significa abstenerse de alimentos o de placeres o deshacerse de diversas posesiones. ការ​បដិសេធ​ខ្លួន​ឯង​មាន​ន័យ​ថា ការ​តម​អាហារ ការ​តម​ការ​សប្បាយរីករាយ ឬ​ការ​លះបង់​ទ្រព្យសម្បត្តិ​ផ្សេងៗ។ កុំ ឲ្យ ម្នាក់ៗ បោះបង់ ការ បរិភោគ អាហារ ឬ ចំណង់ តណ្ហា ថោកទាប ឡើយ ផ្ទុយ ទៅ វិញ ចូរ ឲ្យ គេ ប្រព្រឹត្ដ តាម បំណង របស់ ព្រះជាម្ចាស់ ចុះ >>khm<< El diseño es bastante interesante. ការរចនាឡើង គួរអោយចាប់អារម្មណ៍គួរសម ។ ការរចនាគឺគួរឱ្យចាប់អារម្មណ៍ណាស់។ >>khm<< ¡Cómo duele la quemadura del sol! ការ​រលាក​កម្តៅ​ថ្ងៃ​ឈឺ​ណាស់ ។ ហើយ ដួងអាទិត្យ ក៏ ត្រូវ ភ្លើង ឆេះ អស់ ដែរ >>khm<< El helado sabe a taro. ការ៉េមរសជាតិត្រាវ។ ការ៉េមស្គាល់ថា Taro ។ >>khm<< El helado tiene sabor a taro. ការ៉េមរសជាតិត្រាវ។ ការ៉េមមានរសជាតិ taro ។ >>khm<< Ya estaba lloviendo cuando llegué a casa. កាលខ្ញុំទៅដល់ផ្ទះភ្លៀងបានធ្លាក់មកហើយ ។ មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ មក លើ ខ្ញុំ ពេល ខ្ញុំ ត្រឡប់ មក ផ្ទះ វិញ ។ >>khm<< Ella no dejó de llorar cuando aquel muchacho terminó de hablar con ella por teléfono. កាលបុរសនោះនិយាយទូរស័ព្ទមកនាងចប់ នាងយំរហូត ។ នាង បាន យំ យ៉ាង ខ្លាំង នៅ ពេល ក្មេង នោះ ឈប់ និយាយ ជា មួយ នាង តាម ទូរស័ព្ទ។ >>khm<< ¡Qué buen tiempo pasamos aquella vez que llovió y comimos fideos fritos y platicamos! កាលភ្លៀងធ្លាក់នោះយើងបានញុំាមីឆា និយាយគ្នា ជាវេលាមួយល្អណាស់ ។ តើ អ្នក នឹង ឆ្លើយ យ៉ាង ណា? តើ អ្នក នឹង ឆ្លើយ យ៉ាង ណា? >>khm<< Los periódicos estaban regados por todo el suelo. កាសែតបានដាក់ដោយគ្មានសណ្តាប់ធ្នាប់ពាសពេញកំរាល ។ ព័ត៍មានត្រូវបានផ្សព្វផ្សាយពាសពេញលើផែនដីទាំងមូល ។ >>khm<< El futbol es el pasatiempo de mi hermanito. កីឡាបាល់ទាត់ គឺជាចំណូលចិត្តរបស់ប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ បាល់ទាត់ គឺជា ចំណង់ចំណូលចិត្ត របស់ ប្អូនប្រុស ខ្ញុំ ។ >>khm<< El futbol es uno de los pasatiempos de mi hermanito. កីឡាបាល់ទាត់ គឺជាចំណូលចិត្តរបស់ប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ កីឡា បាល់ ទាត់ គឺ ជា ចំណង់ ចំណូល ចិត្ត មួយ ក្នុង ចំណោម ចំណង់ ចំណូលចិត្ត របស់ ប្អូន ប្រុស ខ្ញុំ ។ >>khm<< ¡No me mientas! កុំកុហកខ្ញុំ! កុំ កុហក ខ្ញុំ! >>khm<< No te pases de valiente. កុំក្លាហានពេក ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< No seas tan sangrón. កុំក្អេងក្អាងពេក ។ កុំ ធ្វើ ឲ្យ ច្របូកច្របល់ ពេក ។ >>khm<< No seas tímida conmigo. កុំខ្មាសអៀនខ្ញុំអី ។ ដូច្នេះ សូមកុំសេពគប់ជាមួយខ្ញុំអី។ >>khm<< No seas tímido conmigo. កុំខ្មាសអៀនខ្ញុំអី ។ ដូច្នេះ សូមកុំសេពគប់ជាមួយខ្ញុំជាដាច់ខាត ។ >>khm<< No tengas miedo. កុំខ្លាច។ កុំ ខ្លាច អ្វី ឡើយ >>khm<< No te preocupes, es solo una lección. កុំខ្វល់ វាជាមេរៀនតើ ។ កុំបារម្ភ វាគ្រាន់តែជាមេរៀនប៉ុណ្ណោះ។ >>khm<< ¡No seas tan rápido en pensar mal de ellos! កុំគិតអាក្រក់លើគេលឿនពេក! កុំ ប្រញាប់ ប្រញាល់ គិត អាក្រក់ អំពី ពួកគេ! >>khm<< ¡No seas tan rápido en pensar mal de los demás! កុំគិតអាក្រក់លើគេលឿនពេក! ដូច្នេះ កុំ ឲ្យ គេ និយាយ បង្ខូច ការ ល្អ របស់ អ្នក បាន ឡើយ ។ >>khm<< ¡No confíes demasiado rápido! កុំឆាប់ជឿគេពេក! កុំ ទុកចិត្ត លឿន ពេក ! >>khm<< ¡No seas tan crédula! កុំឆាប់ជឿគេពេក! កុំជឿវា! >>khm<< ¡No seas tan crédulo! កុំឆាប់ជឿគេពេក! កុំជឿពេក! >>khm<< No seas tan enojón. កុំឆេវឆាវពេក ។ កុំខឹង។ >>khm<< No comamos de esta comida, nos dará dolor de estómago. កុំញ៉ាំម្ហូបនេះ វាធ្វើឱ្យយើងចុកពោះ ។ បើ អាហារ នេះ មិន ធ្វើ ឲ្យ យើង ឃ្លាត ឆ្ងាយ ពី ព្រះអម្ចាស់ ឡើយ ដ្បិត ទោះបី យើង មិន បរិភោគ ក៏ មិន អាក្រក់ ជាង មុន ហើយ ក៏ ដោយ ។ >>khm<< No camines tras de mí. កុំដើរតាមខ្ញុំ ។ កុំដើរតាមពីក្រោយខ្ញុំ។ >>khm<< No seas tan estricto. Solo son niños. កុំ​តឹងរ៉ឹង​ពេក ។ គេ​គ្រាន់តែ​គឺជា​ក្មេង​ៗ​ប៉ុណ្ណោះ ។ កុំ តឹងរ៉ឹង ពេក ពួក វា គ្រាន់ តែ ជា កូន ក្មេង ប៉ុណ្ណោះ ។ >>khm<< No confíes demasiado en ti mismo. កុំទុកចិត្តខ្លួនឯងពេក ។ កុំ ជឿជាក់ លើ ខ្លួន ឯង ច្រើន ពេក។ >>khm<< No vayan. កុំទៅ។ កុំ ទៅ ! >>khm<< No vayas. កុំទៅ។ កុំទៅ! >>khm<< ¡No engordes demasiado! កុំធាត់ពេក! កុំរំលងហួសហេតុពេក! >>khm<< No vuelvas a hacer eso. កុំធ្វើបែបហ្នឹងទៀត ។ កុំ ព្យាយាម ម្ដង ទៀត ។ >>khm<< No lo vuelvas a hacer. កំុធ្វើអញ្ចឹងទៀត។ កុំ ព្យាយាម ម្ដង ទៀត ។ >>khm<< ¡No andes chismeando! កុំនិយាយដើមគេ! កុំភាន់ច្រឡំ! >>khm<< ¡No hables a las espaldas de los demás! កុំនិយាយដើមគេ! កុំ និយាយ នៅ ពី ក្រោយ ខ្នង របស់ អ្នក ដទៃ! >>khm<< No andes diciendo algo y luego lo contrario. កុំនិយាយបាតដៃខ្នងដៃ។ កុំ ព្យាយាម និយាយ អ្វី មួយ ហើយ បន្ទាប់ មក និយាយ អ្វី ផ្សេង ។ >>khm<< No te preocupes. កុំបារម្ភអី ។ កុំបារម្ភ។ >>khm<< No te sueltes. Sujétate bien. កុំ​ប្រលែង ។ កាន់​ឲ្យ​ជាប់ ។ កុំស្ទាក់ស្ទើរ។ ចូរស្ទាក់ស្ទើរ។ >>khm<< ¡No te pongas de malas! កុំពិបាកចិត្តអី ! កុំ មួម៉ៅ ដាក់ នរណា ម្នាក់ ! >>khm<< No te preocupes. កុំព្រួយណា៎ ។ កុំបារម្ភ។ >>khm<< No tengas miedo de cometer errores. កុំ​ព្រួយ​បារម្ភ​ពី​ការ​ធ្វេី​កំហុស​។ កុំ ខ្លាច ក្នុង ការ ធ្វើ ខុស ។ >>khm<< No te preocupes. កុំភ័យ។ កុំបារម្ភ។ >>khm<< No te preocupes. កុំភ័យអី ។ កុំបារម្ភ។ >>khm<< No te preocupes de nada. កុំភ័យអី ។ កុំបារម្ភអំពីអ្វីទាំងអស់។ >>khm<< ¡No se te olvide venir a estudiar, eh! កុំភ្លេចម៉ោរៀនណា៎! កុំភ្លេចមករៀន, eh! >>khm<< ¡Que no se te olvide traerlo! កុំភ្លេចយកមកផងណា ! កុំ ភ្លេច នាំ វា មក ផង ! >>khm<< Que no vaya a haber una próxima vez. កុំមានលើកក្រោយទៀតណា ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< No te pases de listo. កុំមានល្បិចណា៎ ។ កុំព្រងើយកន្តើយ។ >>khm<< Al niño le gusta jugar con los gatos. កុមារាចូលចិត្តលេងឆ្មា ។ ក្មេងប្រុសនេះចូលចិត្តលេងជាមួយឆ្មា។ >>khm<< No te exasperes tanto. កុំមួម៉ៅពេក ។ កុំ ខឹង ច្រើន ពេក ។ >>khm<< No seas tan crítico. កុំរិះគន់គេពេក ។ កុំរិះគន់ពេក។ >>khm<< Las rosas son rojas. កុលាប ពណ៌ក្រហម។ ផ្កា ឈូក មាន ពណ៌ ក្រហម ។ >>khm<< Favor no intentar esto en casa. កុំសាកល្បងធ្វើបែបនេះនៅផ្ទះ ។ សូម កុំ ព្យាយាម វា នៅ ផ្ទះ ។ >>khm<< No seas tan complicado. កុំស្មុងស្មាញពេក ។ កុំ ស្មុគស្មាញ ពេក ។ >>khm<< No te inquietes tanto. កុំអន្ទះសាពេក ។ កុំ ព្រួយបារម្ភ ច្រើន ពេក។ >>khm<< No presumas tanto. កុំអួតពេក ។ កុំ សន្មត់ ច្រើន ពេក ។ >>khm<< No seas tan presumida. កុំអួតពេក ។ កុំ គិត ច្រើន ពេក។ >>khm<< No seas tan presumido. កុំអួតពេក ។ កុំ គិត ច្រើន ពេក។ >>khm<< De ninguna manera dejes que lo agarre. កុំអោយខ្ញុំចាប់បានអោយសោះ ។ ដូច្នេះ សូមកុំសេពគប់ជាមួយពួកគេជាដាច់ខាត ។ >>khm<< ¡Que no se te pierda! កុំឱ្យវាបាត់! កុំ ឲ្យ ចាញ់ បញ្ឆោត ឡើយ >>khm<< ¡Que no se te vaya a perder! កុំឱ្យវាបាត់! [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Quiero darte un beso; te extraño mucho papá. កូនចង់ថើបប៉ា នឹកប៉ាណាស់។ ខ្ញុំ ចង់ ផ្តល់ ឱ្យ អ្នក នូវ ថើប មួយ. ខ្ញុំនឹកអ្នកខ្លាំងណាស់<0xE1><0x9E><0xAA>ពុក. >>khm<< El cachorro chilla buscando a su mami. កូនឆ្កែយំរកមេវា ។ ឆ្កែ squeaks រកមើលម៉ាម៉ាក់របស់នាង។ >>khm<< La niña le está jalando el pelo a su mamá. កូនស្រី ទាញសក់ម៉ាក់ ។ ក្មេងស្រីនេះកំពុងទាញសក់របស់នាងទៅម្ដាយរបស់នាង។ >>khm<< ¿Qué pasa? កើតអី ? តើមានអ្វីកើតឡើង? >>khm<< ¡Qué calor! ក្ដៅអី ក្ដៅយ៉ាងនេះ! ក្តៅ ខ្លាំង ណាស់! >>khm<< El deseo es realizado en un sueño. ក្តីប្រាថ្នា​ត្រូវ​បាន​ចាត់​បញ្ចូល​ជា​សុបិន្ត​មួយ​។ បំណងប្រាថ្នាត្រូវបានបំពេញក្នុងក្តីសុបិន្ត។ >>khm<< De veinte estudiantes, solo uno ha leído el libro. ក្នុង​និស្សិត​ម្ភៃ​នាក់ តែ​ម្នាក់​បាន​អាន​សៀវភៅ​នោះ​។ សិស្ស ម្ភៃ នាក់ មាន តែ ម្នាក់ ប៉ុណ្ណោះ ដែល បាន អាន សៀវភៅ នេះ។ >>khm<< Durante el siglo 20, Manchuria era un estado títere. ក្នុង​សតវត្ស​ទី ២០​, ម៉ានជូរី គឺ​ជា​រដ្ឋអាយ៉ង​មួយ​។ ក្នុងអំឡុងសតវត្សទី 20, ម៉ាន់ឈូរីគឺជារដ្ឋអាយ៉ងមួយ។ >>khm<< Los niños ya están cansados. ក្មេង​ៗ ​គឺ​អស់​កំលាំង​ហើយ ​។ កូន អស់កម្លាំង ហើយ ។ >>khm<< A los niños les gusta el helado. ក្មេងៗ ចូលចិត្តការ៉េម ។ កុមារចូលចិត្តការ៉េម។ >>khm<< El niño compra un perro. ក្មេងប្រុស​ទិញ​ឆ្កែ​។ កូន បាន ទិញ ឆ្កែ មួយ. >>khm<< El niño tira una piedra. ក្មេងប្រុស​បោះ​ថ្ម​។ ក្មេងប្រុសនោះបានបោះដុំថ្ម។ >>khm<< El papel está debajo de la mesa. ក្រដាសនៅក្រោមតុ ។ ក្រដាស នៅ ពី ក្រោម តុ ។ >>khm<< Mi equipo nunca ha avanzado de cuartos de final. ក្រុម​របស់​ខ្ញុំ​មិន​ធ្លាប់​ឆ្លង​ផុត​ពី វគ្គ​មួយ​ភាគ​ប្រាំបី ក្នុង​វគ្គ​ផ្ដាច់​ព្រ័ត្រទេ ។ ក្រុម របស់ ខ្ញុំ មិន ដែល ឡើង ទៅ វគ្គ ពាក់ កណ្តាល ផ្តាច់ ព្រ័ត្រ ទេ។ >>khm<< La empresa contrata a 500 trabajadores. ក្រុមហ៊ុន​ជួល​បុគ្គលិក ៥០០ នាក់ ។ ក្រុមហ៊ុននេះជួលកម្មករចំនួន 500 នាក់។ >>khm<< Después de que el niño quebró el plato salió de la casa y aún no regresa. ក្រោយពីកូនធ្វើចានបែក គេក៏ចេញពីផ្ទះមិនទាន់មកវិញទេ ។ បន្ទាប់ មក កូន នោះ ក៏ បាន កំទេច ចាន នោះ ចេញ ពី ផ្ទះ ទៅ តែ មិន ត្រឡប់ មក វិញ ទេ។ >>khm<< Ella no deja de llorar desde que habló por teléfono con aquel muchacho. ក្រោយពីនាងទទួលទូរសព្ទ័ ពីបុរសនោះ នាងយំរហូត ។ នាង បាន យំ យ៉ាង ខ្លាំង ចាប់ តាំង ពី នាង បាន និយាយ តាម ទូរស័ព្ទ ជាមួយ ក្មេង ប្រុស នោះ។ >>khm<< Ella lloró al saberlo. ក្រោយពីនាងបានដឹងដំណឹងនោះហើយ គេក៏យំ ។ នាង បាន យំ យ៉ាង ខ្លាំង ពេល ដឹង រឿង នេះ។ >>khm<< ¡Huele rico! ក្លិនវាគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! ក្លិនសម្បូរបែប! >>khm<< ¿Dónde está el gimnasio? ក្លឹបហាត់ប្រាណនៅណា? តើកន្លែងហាត់ប្រាណនៅឯណា? >>khm<< Estoy moliendo finamente el chile. ខ្ញុំកំពុងចិញ្រ្ចាំម្ទេសអោយមត់ ។ ខ្ញុំកំពុងកិនម្ទេសយ៉ាងរលូន។ >>khm<< Estoy comiendo arroz. ខ្ញុំ​កំពុង​ញ៉ាំ​បាយ ។ ខ្ញុំកំពុងញ៉ាំអង្ករ។ >>khm<< Es un gran placer conocerte también. ខ្ញុំ​ក៏​រីករាយ​ណាស់​ដែរ ដែល​បាន​ស្គាល់​ពួក​អ្នក ។ ខ្ញុំពិតជារីករាយណាស់ដែលបានជួបអ្នក ។ >>khm<< Es un gran placer conocerlo a usted también. ខ្ញុំ​ក៏​រីករាយ​ណាស់​ដែរ ដែល​បាន​ស្គាល់​លោក ។ ខ្ញុំពិតជាមានសេចក្តីរីករាយណាស់ដែលបានជួបអ្នក ។ >>khm<< Estoy muy decepcionado contigo. ខ្ញុំខកចិត្តអ្នកណាស់ ។ ខ្ញុំពិតជាខកចិត្តអ្នក។ >>khm<< Tenía miedo de que me dejaras. ខ្ញុំ​ខ្លាច​អ្នក​ចោល​ខ្ញុំ​ណា៎​។ ខ្ញុំ ខ្លាច ថា អ្នក នឹង ចាក ចេញ ពី ខ្ញុំ >>khm<< Pienso, luego existo. ខ្ញុំគិត, ដូច្នោះខ្ញុំនៅ ។ ខ្ញុំ គិត ដូច្នេះ ខ្ញុំ មាន។ >>khm<< Creo que Tom se ha matado. ខ្ញុំគិតថា ថម សម្លាប់ខ្លួន ។ ខ្ញុំ គិត ថា លោក Tom បាន សម្លាប់ ខ្លួន ឯង. >>khm<< Creo que es la mejor manera. ខ្ញុំ​គិត​ថា​វា​ជា​វិធី​ដ៏​ល្អ​បំផុត​។ ខ្ញុំ គិត ថា នេះ គឺ ជា វិធី ដ៏ ល្អ បំផុត ។ >>khm<< Creo que es necesario que estudies con más ganas. ខ្ញុំ​គិត​ថា​អ្នក​ត្រូវ​ខំ​រៀន​ជាង​នេះ​។ ខ្ញុំ គិត ថា អ្នក ត្រូវ តែ សិក្សា ឲ្យ បាន ច្រើន ជាង មុន។ >>khm<< Pienso, luego existo. ខ្ញុំគិត, អញ្ជឹងខ្ញុំនៅ ។ ខ្ញុំ គិត ដូច្នេះ ខ្ញុំ មាន។ >>khm<< Soy tailandés. ខ្ញុំគឺជាជនជាតិថៃ ។ ខ្ញុំ ជា ជនជាតិ ថៃ >>khm<< Soy mujer. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ ខ្ញុំ ជា ស្ត្រី។ >>khm<< Soy una mujer. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ ខ្ញុំ ជា ស្ត្រី។ >>khm<< Yo soy una mujer. ខ្ញុំ​គឺជា​មនុស្ស​ស្រី ។ ខ្ញុំ ជា ស្ត្រី. >>khm<< Tengo el sueño ligero. ខ្ញុំ​គឺជាអ្នក​គេង​ល្វាស ។ ខ្ញុំមានពន្លឺក្តីសុបិន្ត. >>khm<< Soy universitario. ខ្ញុំ​គឺ​និស្សិត​។ ខ្ញុំជានិស្សិតសាកលវិទ្យាល័យ។ >>khm<< Yo estoy cansada. ខ្ញុំ គឺ ហត់ ។ ខ្ញុំធុញទ្រាន់ណាស់។ >>khm<< Yo estoy cansado. ខ្ញុំ គឺ ហត់ ។ ខ្ញុំធុញទ្រាន់ណាស់. >>khm<< No puedo dormir. ខ្ញុំ គេងអត់លក់ ។ ខ្ញុំមិនអាចដេកលក់បានទេ។ >>khm<< Solo quiero poder visitar a mis hijos siempre que quiera. ខ្ញុំគ្រាន់តែចង់ទៅលេងកូនខ្ញុំតាមចិត្តខ្ញុំ ។ ខ្ញុំ ចង់ ឃើញ កូន របស់ ខ្ញុំ នៅ ពេល ណា ដែល ខ្ញុំ ចង់ ឃើញ កូន របស់ ខ្ញុំ ។ >>khm<< ¡Tengo hambre! ខ្ញុំឃ្លាន ! ខ្ញុំឃ្លាន! >>khm<< Tengo sed. ខ្ញុំឃ្លានទឹក ។ ខ្ញុំ ស្រេក ទឹក ណាស់ ។ >>khm<< Yo baño a los elefantes. ខ្ញុំងូតទឹកឱ្យដំរី។ ខ្ញុំមុជទឹកសត្វដំរី។ >>khm<< Me gustaría pensar que sé de lo que hablo. ខ្ញុំចង់គិតថា ខ្ញុំដឹងអ្វីដែល ខ្ញុំនិយាយ ។ ខ្ញុំ ចង់ គិត ថា ខ្ញុំ ដឹង ពី អ្វី ដែល ខ្ញុំ និយាយ។ >>khm<< Quiero comprar una tarjeta telefónica. ខ្ញុំចង់ទិញកាតទូរស័ព្ទ។ ខ្ញុំចង់ទិញកាតទូរស័ព្ទ. >>khm<< Quiero ir. ខ្ញុំចង់ទៅ។ ខ្ញុំចង់ទៅ។ >>khm<< Quiero ir al mar. ខ្ញុំចង់ទៅលេងសមុទ្រ។ ខ្ញុំចង់ទៅសមុទ្រ។ >>khm<< ¡Quiero estar sola! ខ្ញុំចង់នៅម្នាក់ឯង ! ខ្ញុំចង់នៅម្នាក់ឯង! >>khm<< ¡Quiero estar solo! ខ្ញុំចង់នៅម្នាក់ឯង ! ខ្ញុំចង់នៅម្នាក់ឯង! >>khm<< Quiero dinero. ខ្ញុំចង់បានលុយ ។ ខ្ញុំ ចង់ បាន លុយ. >>khm<< Quiero vivir. ខ្ញុំចង់រស់។ ខ្ញុំចង់រស់នៅ។ >>khm<< Quiero aprender Karate. ខ្ញុំ ចង់រៀនក្បាច់គុន ការ៉ាតេដូរ ។ ខ្ញុំចង់រៀន Karate ។ >>khm<< Mejor quiero aprender el arte marcial Bokator jemer. ខ្ញុំ ចង់រៀនក្បាច់គុនល្បុក្កតោខ្មែរវិញ ។ ខ្ញុំចង់រៀនសិល្បៈក្បាច់គុនខ្មែរ Bokator ។ >>khm<< Quiero aprender jemer. ខ្ញុំចង់រៀនភាសាខ្មែរ។ ខ្ញុំចង់រៀនខ្មែរ។ >>khm<< Prefiero morir. ខ្ញុំ​ចង់​ស្លាប់​ជាង​។ ខ្ញុំចូលចិត្តស្លាប់។ >>khm<< Me duele mucho la barriga. ខ្ញុំចុកពោះណាស់ ។ ខ្ញុំ ឈឺ ពោះ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< A mí me gusta el futbol. ខ្ញុំចូលចិត្តកីឡា បាលទាត់។ ខ្ញុំចូលចិត្តបាល់ទាត់ (Football) ។ >>khm<< Me gustan los gatos. ខ្ញុំចូលចិត្តឆ្មា ។ ខ្ញុំ ចូល ចិត្ត សត្វឆ្មា។ >>khm<< Me gusta comer la comida griega. ខ្ញុំចូលចិត្តញ៉ាំម្ហូបក្រិច ។ ខ្ញុំចូលចិត្តញ៉ាំអាហារក្រិក។ >>khm<< Me gustan los batidos de aguacate. ខ្ញុំចូលចិត្ត ទឹកក្រឡុកផ្លែប៊ឺ។ ខ្ញុំ ចូល ចិត្ត ទឹកក្រូច ត្លុង >>khm<< Me gustan mucho los pastelitos de arroz y coco. ខ្ញុំចូលចិត្ត នំបំពង់ខ្លាំង។ ខ្ញុំពិតជាចូលចិត្តនំអង្ករនិងកូកូកូ។ >>khm<< Me gustan mucho los pastelitos Nom Bompong. ខ្ញុំចូលចិត្ត នំបំពង់ខ្លាំង។ ខ្ញុំពិតជាចូលចិត្តនំ Nom Bompong ។ >>khm<< Me gustan mucho las empanadas de carne molida. ខ្ញុំ​ចូលចិត្ត​នំ​មាន​សាច់​ចិញ្ច្រាំ​ណាស់ ។ ខ្ញុំពិតជាចូលចិត្តសាច់ក្រក។ >>khm<< Me gusta esta manzana, la verde. ខ្ញុំចូលចិត្តប៉ោមមួយនេះ អាពណ៌បៃតង ។ ខ្ញុំចូលចិត្តផ្លែប៉ោមនេះ, បៃតង. >>khm<< Me gusta tomar agua de coco. ខ្ញុំចូលចិត្តផឹកទឹកដូង។ ខ្ញុំចូលចិត្តផឹកទឹកដូង។ >>khm<< Me gusta la lengua kurda. ខ្ញុំចូលចិត្តភាសាឃឺដ ។ ខ្ញុំចូលចិត្តភាសាឃឺដ។ >>khm<< Me gusta la comida coreana. ខ្ញុំចូលចិត្ត ម្ហូបកូរ៉េ ។ ខ្ញុំចូលចិត្តអាហារកូរ៉េ។ >>khm<< Me gusta la comida mexicana. ខ្ញុំចូលចិត្តម្ហូបម៉ិចស៊ិកូ។ ខ្ញុំចូលចិត្តអាហារម៉ិកស៊ិក។ >>khm<< Me gusta la comida rusa. ខ្ញុំចូលចិត្តម្ហូបរុស្សី ។ ខ្ញុំចូលចិត្តអាហាររុស្ស៊ី។ >>khm<< Me gusta el picante. ខ្ញុំចូលចិត្តហឹរ។ ខ្ញុំ ចូល ចិត្ត ម្ទេស. >>khm<< Sé un poquito de jemer. ខ្ញុំចេះខ្មែរតិចៗ។ ធ្វើជាខ្មែរបន្តិច។ >>khm<< Salgo del hospital la semana que viene. ខ្ញុំចេញពីមន្ទីពេទ្យនៅសប្តាហ៍ទៀត ។ ខ្ញុំនឹងចេញពីមន្ទីរពេទ្យនៅសប្តាហ៍ក្រោយ។ >>khm<< Sé hablar un poquito de jemer. ខ្ញុំចេះនិយាយខ្មែរតិចៗ។ ខ្ញុំ អាច និយាយ បាន ខ្លះ ពី ជន ជាតិ ខ្មែរ។ >>khm<< Sé leer alemán, pero no sé hablarlo. ខ្ញុំ​ចេះ​អាន​អាល្លឺម៉ង់ ប៉ុន្តែ​ខ្ញុំ​មិន​ចេះ​និយាយ​វា​ទេ ​។ ខ្ញុំ អាច អាន ភាសា អាល្លឺម៉ង់ ប៉ុន្តែ ខ្ញុំ មិន អាច និយាយ បាន ទេ។ >>khm<< Soy el hermano de Tom. ខ្ញុំ​ជា​បងប្រុស​របស់ ថម​។ ខ្ញុំ ជា ប្អូន ប្រុស របស់ ថម. >>khm<< Soy el hermano de Tom. ខ្ញុំ​ជា​ប្អូនប្រុស​របស់ ថម​។ ខ្ញុំ ជា ប្អូន ប្រុស របស់ ថម. >>khm<< Manejo moto yo mismo. ខ្ញុំជិះម៉ូតូខ្លួនឯង។ ជិះ ម៉ូតូ ដោយ ខ្លួន ឯង. >>khm<< Voy al aeropuerto en autobús. ខ្ញុំជិះឡានក្រុងទៅប្រលានយន្តហោះ។ ខ្ញុំត្រូវទៅអាកាសយានដ្ឋានដោយឡានក្រុង។ >>khm<< Yo voy al aeropuerto en autobús. ខ្ញុំជិះឡានក្រុងទៅប្រលានយន្តហោះ។ ខ្ញុំត្រូវទៅព្រលានយន្តហោះដោយរថយន្តក្រុង។ >>khm<< Orino seguido. ខ្ញុំជុះនោមញឹក។ បាន បន្ត ។ >>khm<< ¿Puedo ayudar en algo? ខ្ញុំជួយអីបានអត់ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយ អ្វី បាន ទេ? >>khm<< ¿Puedo ayudarte en algo? ខ្ញុំជួយអីបានអត់ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយ អ្វី ខ្លះ ដល់ អ្នក? >>khm<< Creo que Tom es realmente honesto. ខ្ញុំជឿថា ថម ស្មោះមែន ។ ខ្ញុំ គិត ថា លោក Tom គឺ ពិត ជា ស្មោះត្រង់. >>khm<< Ya, ya escogí la comida. ខ្ញុំ ជ្រើសម្ហូបហើយ ហើយ ។ បាទ / ចាសខ្ញុំបានជ្រើសរើសអាហាររួចហើយ។ >>khm<< Estoy enferma. ខ្ញុំឈឺ ។ ខ្ញុំ ឈឺ។ >>khm<< Estoy enfermo. ខ្ញុំឈឺ ។ ខ្ញុំឈឺ។ >>khm<< Me duele aquí. ខ្ញុំឈឺកន្លែងនេះ ។ ខ្ញុំ ឈឺ នៅ ទីនេះ. >>khm<< Me duele la cabeza. ខ្ញុំឈឺក្បាល ។ ខ្ញុំ ឈឺ ក្បាល ណាស់ ។ >>khm<< Tengo dolor de cabeza. ខ្ញុំឈឺក្បាល ។ ខ្ញុំ មាន ការ ឈឺ ក្បាល បែប នេះ >>khm<< Estoy muy adolorida. ខ្ញុំឈឺចិត្តណាស់ ។ ខ្ញុំ ឈឺ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Estoy muy adolorido. ខ្ញុំឈឺចិត្តណាស់ ។ ខ្ញុំ ឈឺ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Estoy con dolor de dientes. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ខ្ញុំ ឈឺ ធ្មេញ. >>khm<< Me duele el diente. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ឈឺធ្មេញ។ >>khm<< Me duelen los dientes. ខ្ញុំឈឺធ្មេញ ។ ធ្មេញ ខ្ញុំ ឈឺ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Me duele la cabecita. ខ្ញុំឈឺឡាតែត ។ ខ្ញុំ ឈឺ ក្បាល ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Me llamo Jack. ខ្ញុំ​ឈ្មោះ ជែក ។ ខ្ញុំឈ្មោះ Jack ។ >>khm<< Almuerzo con ella todos los días. ខ្ញុំញ៉ាំបាយថ្ងៃត្រង់ជាមួយនាងរាល់ថ្ងៃ។ ខ្ញុំ បាន បរិភោគ អាហារ ពេល ល្ងាច ជាមួយ នាង ជា រៀង រាល់ ថ្ងៃ >>khm<< Yo desayuno. ខ្ញុំ ញ៉ាំអាហារពេលព្រឹក ។ ខ្ញុំ អាហារពេលព្រឹក. >>khm<< Yo estoy desayunando. ខ្ញុំ ញ៉ាំអាហារពេលព្រឹក ។ ខ្ញុំកំពុងញ៉ាំអាហារពេលព្រឹក។ >>khm<< Sé que mientes. ខ្ញុំដឹងថាអ្នកកហុក ។ ខ្ញុំ ដឹង ថា អ្នក កុហក។ >>khm<< Sé que te gusta él. ខ្ញុំ​ដឹង​ថា អ្នក​ចូលចិត្ត​គាត់​។ ខ្ញុំដឹងថាអ្នកចូលចិត្តគាត់។ >>khm<< Como que tengo calentura. ខ្ញុំដូចជាក្តៅខ្លួន ។ ដូចជាខ្ញុំបាន heated. >>khm<< Como que estoy mareada de tanto calor. ខ្ញុំដូចជាចង់វិល់មុខ ព្រោះក្តៅពេក ។ ដូច ដែល ខ្ញុំ កំពុង ស្រឡាំងកាំង ពី កំដៅ ខ្លាំង ណាស់ >>khm<< Como que estoy mareado de tanto calor. ខ្ញុំដូចជាចង់វិល់មុខ ព្រោះក្តៅពេក ។ ដូចដែលខ្ញុំកំពុងញឹកញាប់នៃកំដៅខ្លាំងណាស់។ >>khm<< Yo siempre estoy leyendo ese libro. ខ្ញុំ​តែងតែ​អាន​សៀភៅ​នោះ ។ ខ្ញុំតែងតែអានសៀវភៅនេះ។ >>khm<< Tengo que dormir. ខ្ញុំ ត្រូវការដេក ។ ខ្ញុំត្រូវដេកលក់។ >>khm<< Necesito una mesa para dos. ខ្ញុំត្រូវការតុសំរាប់ពីរនាក់ ។ ខ្ញុំ ត្រូវការ តុ មួយ សម្រាប់ ពីរ នាក់ ។ >>khm<< Necesito estar sola. ខ្ញុំត្រូវការនៅម្នាក់ឯង ។ ខ្ញុំ ត្រូវ តែ នៅ ម្នាក់ឯង. >>khm<< Necesito estar solo. ខ្ញុំត្រូវការនៅម្នាក់ឯង ។ ខ្ញុំ ត្រូវ តែ នៅ ម្នាក់ឯង. >>khm<< Mastico el chicle. ​​ខ្ញុំទំពារស្ករកៅស៊ូ ។ ខ្ញី chicken នេះ. >>khm<< ¡¡Yo!! Un té calientito aquí. ខ្ញុំ!! ទឹកតែក្តៅៗមួយមក ។ ខ្ញុំ!! តែក្តៅ មួយ នៅ ទីនេះ. >>khm<< Puedo ir. ខ្ញុំទៅបាន។ ខ្ញុំ អាច ទៅ បាន. >>khm<< Voy al aeropuerto. ខ្ញុំទៅប្រលានយន្តហោះ។ ខ្ញុំនឹងទៅអាកាសយានដ្ឋាន។ >>khm<< Ya me voy a casa. Adiós. Que les vaya bien. ខ្ញុំទៅផ្ទះវិញហើយ។ លាសិនហើយ។ សុខសប្បាយតាមផ្លូវ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក ផ្ទះ វិញ. លា ហើយ. ជំរាបសួរ. >>khm<< Ya estuve tres veces en Kioto. ខ្ញុំ​ទៅ​លេង​តូក្យូ​បី​ដង​ហើយ​។ ខ្ញុំបានទៅទីក្រុងតូក្យូបីដងរួចហើយ។ >>khm<< Voy a la escuela porque quiero aprender. ខ្ញុំ​ទៅ​សាលារៀន​ព្រោះ​ចង់​រៀន​។ ខ្ញុំ ទៅ សាលា ព្រោះ ខ្ញុំ ចង់ រៀន។ >>khm<< Una vez cambié dinero en una casa de cambio por la calle. ខ្ញុំធ្លាប់ប្ដូរលុយនៅតូបតាមផ្លូវម្ដង។ ពេលដែលខ្ញុំប្តូរប្រាក់នៅឯផ្ទះប្តូរប្រាក់តាមផ្លូវ។ >>khm<< Sólo puedo hablar un poco de vietnamita. ខ្ញុំ​និយាយ​ភាសា​វៀតណាម​បាន​តែ​តិច​តួច​ប៉ុណ្ណោះ​ ។ ខ្ញុំ គ្រាន់ តែ អាច និយាយ ភាសា វៀតណាម មួយ ចំនួន។ >>khm<< Regresaré enseguidita. ខ្ញុំ នឹងត្រលប់មកឆាប់ៗនេះ ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក វិញ ភ្លាម។ >>khm<< Volveré enseguidita. ខ្ញុំ នឹងមកវិញឆាប់ៗនេះ ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក វិញ ឆាប់ៗ។ >>khm<< Volveré rápido. ខ្ញុំ នឹងមកវិញលឿន ។ ខ្ញុំ នឹង ត្រឡប់ មក វិញ យ៉ាង ឆាប់ រហ័ស ។ >>khm<< Orino seguido. ខ្ញុំនោមញឹក។ បាន បន្ត ។ >>khm<< Estoy en Londres. ខ្ញុំនៅទីក្រុងឡុងដ៍ ។ ឥឡូវ ខ្ញុំ នៅ ក្រុង ឡុងដ៍។ >>khm<< Estoy orinando. ខ្ញុំបត់ជើងតូច ។ ខ្ញុំ កំពុង ងូតទឹក។ >>khm<< Oriné. ខ្ញុំបត់ជើងតូច ។ បាន ចេញ ផ្សាយ ។ >>khm<< Voy a orinar. ខ្ញុំបត់ជើងតូច ។ ខ្ញុំ នឹង ដើរ លេង ។ >>khm<< Ya, ya fui a buscar a Hachi, llamándolo a gritos. ខ្ញុំបានស្រែកហៅរកហាឈីហើយ ហើយ។ ខ្ញុំ បាន ទៅ រក Hachi, ហៅ គាត់ ដោយ ស្រែក. >>khm<< Oí un ruido afuera. ខ្ញុំ​បាន​ឮ​សំឡេង​អ្វី​មួយ​នៅ​ខាង​ក្រៅ​។ ខ្ញុំ បាន ឮ សូរ សំឡេង នៅ ខាង ក្រៅ ផ្ទះ។ >>khm<< Estoy lavando ropa. ខ្ញុំបោកខោអាវ។ ខ្ញុំ កំពុង បោក សម្លៀកបំពាក់ ។ >>khm<< Le estoy lavando la chaqueta a mi esposo. ខ្ញុំបោកអាវក្រៅ អោយប្តីរបស់ខ្ញុំ។ ខ្ញុំកំពុងលាងអាវអោយប្តីរបស់ខ្ញុំ។ >>khm<< Soy alérgico a los cacahuates. Si como, moriré. ខ្ញុំប្រតិកម្មជាមួយសណ្ដែកដី។ បេីខ្ញុំញ៉ាំវា ខ្ញុំនឹងស្លាប់។ ខ្ញុំអាឡែរហ្សីជាមួយសណ្តែកដី។ បើដូច្នេះខ្ញុំនឹងស្លាប់។ >>khm<< Estoy seguro de que estás muy ocupada. ខ្ញុំប្រាកដថា អ្នករវល់ណាស់ ។ ខ្ញុំប្រាកដថាអ្នករវល់ខ្លាំងណាស់។ >>khm<< Estoy seguro de que estás muy ocupado. ខ្ញុំប្រាកដថា អ្នករវល់ណាស់ ។ ខ្ញុំ ប្រាកដ ថា អ្នក ពិត ជា រវល់ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Me tiro cinco pedos durante toda la vida. ខ្ញុំផោមប្រាំដងក្នុងមួយជីវិត។ ខ្ញុំបានបោះការ pedes ប្រាំពេញមួយជីវិត។ >>khm<< Castigué a Tom. ខ្ញុំពិន័យថម ។ បានដាក់ប្លាកលោក Tom >>khm<< Estoy muy triste hoy. ខ្ញុំពិបាកចិត្តណាស់ថ្ងៃនេះ។ ខ្ញុំពិតជាសោកស្តាយណាស់នៅថ្ងៃនេះ។ >>khm<< Me cayeron mal los hongos. ខ្ញុំ ពុលផ្សិត ។ ខ្ញុំធ្លាក់ទឹកចិត្តអាក្រក់ចំពោះផ្សិត។ >>khm<< Se me olvidó la maleta. ខ្ញុំភ្លេចវ៉ាលីស៍។ ខ្ញុំ ភ្លេច va-li របស់ អ្នក ។ >>khm<< Desde que vine a Camboya, sé andar en moto. ខ្ញុំមកស្រុកខ្មែរ ចេះជិះម៉ូតូ។ តាំងពីខ្ញុំមកប្រទេសកម្ពុជា ខ្ញុំចេះដើរម៉ូតូ។ >>khm<< Tengo dos gatas. ខ្ញុំមានឆ្មាពីរ ។ ខ្ញុំមានកូនឆ្មាពីរនាក់។ >>khm<< Tengo dos gatos. ខ្ញុំមានឆ្មាពីរ ។ ខ្ញុំ មាន ឆ្មា ពីរ នាក់ >>khm<< Tengo tiempo. ខ្ញុំមានពេល ។ ខ្ញុំ មាន ពេល វេលា. >>khm<< Tengo un diccionario. ខ្ញុំមានវចនានុក្រម។ ខ្ញុំ មាន វចនានុក្រម មួយ ។ >>khm<< Yo tengo un diccionario. ខ្ញុំមានវចនានុក្រម។ ខ្ញុំ មាន វចនានុក្រម មួយ ។ >>khm<< Tengo una pregunta. ខ្ញុំមានសំណួរ។ ខ្ញុំមានសំនួរមួយ. >>khm<< Tengo una pregunta. ខ្ញុំមានសំណួរមួយ។ ខ្ញុំមានសំនួរមួយ. >>khm<< Tengo una pregunta. ខ្ញុំមានសំនួរ។ ខ្ញុំមានសំនួរមួយ. >>khm<< Tengo una pregunta. ខ្ញុំមានសំនួរមួយ។ ខ្ញុំមានសំនួរមួយ. >>khm<< Tengo licor. ខ្ញុំមានស្រា។ ខ្ញុំមានគ្រឿងស្រវឹង។ >>khm<< Sentí que él me podría enseñar a leer. ខ្ញុំ​មាន​អារម្មណ៍​ថា គាត់​អាច​បង្រៀន​ខ្ញុំ​ឱ្យ​ចេះ​អាន​។ ខ្ញុំ មាន អារម្មណ៍ ថា លោក អាច បង្រៀន ខ្ញុំ ឲ្យ ចេះ អាន។ >>khm<< No quiero ir a la escuela. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​ទៅ​សាលារៀន​ទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចង់ ទៅ សាលា ទេ។ >>khm<< No quiero humillar a Tom. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​ធ្វើ​ឱ្យ ថម អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចង់ ធ្វើ ឲ្យ លោក ថម អាម៉ាស់ មុខ ទេ ។ >>khm<< No quise humillar a Tom. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​ធ្វើ​ឱ្យ ថម អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចង់ ធ្វើ បាប លោក ហ៊ុន សែន ទេ។ >>khm<< No quiero carne. ខ្ញុំ​មិន​ចង់​បាន​សាច់​ទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចង់ សាច់. >>khm<< No puedo hablar la lengua beréber, pero algún día lo hablaré bien. ខ្ញុំ​មិន​ចេះ​និយាយ​ភាសា​ បឺបឺ ប៉ុន្តែ​ថ្ងៃ​ណា​មួយ​នឹង​និយាយ​វា​បាន​ល្អ​។ ខ្ញុំ មិន អាច និយាយ ភាសា ចម្លែក អស្ចារ្យ បាន ទេ ប៉ុន្ដែ ខ្ញុំ នឹង និយាយ ភាសា ចម្លែក អស្ចារ្យ នៅ ថ្ងៃ បន្ទាប់។ >>khm<< No lo sé. ខ្ញុំ មិនដឹងអីទេ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< Yo no sé. ខ្ញុំ មិនដឹងអីទេ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< No quiero nada dulce. ខ្ញុំមិនត្រូវការបង្អែមទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចង់ មាន អ្វី ដែល ផ្អែម. >>khm<< Aún no he sabido si llegó o no. ខ្ញុំ​មិន​ទាន់​ដឹង​ថា តើ​គាត់​បាន​ទៅ​ដល់​ទីនោះ​ឬ​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ទាន់ ដឹង ថា តើ វា មក ឬ មិន មក នោះ ទេ ។ >>khm<< No me molesta. ខ្ញុំមិនប្រកាន់ទេ ។ វា មិន រំខាន ខ្ញុំ ទេ ។ >>khm<< No tenía la intención de humillar a Tom. ខ្ញុំ​មិន​មាន​បំណង ធ្វើ​ឱ្យ ថម​អាម៉ាស់​មុខ​ទេ​។ ខ្ញុំមិនបានមានបំណងដើម្បីបន្លំលោក Tom នោះទេ។ >>khm<< No tengo mucho dinero. ខ្ញុំមិនមានលុយច្រើនទេ ។ ខ្ញុំគ្មានលុយច្រើនទេ។ >>khm<< No tengo dinero. ខ្ញុំមិនមានលុយទេ ។ ខ្ញុំគ្មានលុយទេ។ >>khm<< No tengo plata. ខ្ញុំមិនមានលុយទេ ។ ខ្ញុំគ្មានប្រាក់. >>khm<< No soy médico. ខ្ញុំមិនមែនជា គ្រូពេទ្យទេ ។ ខ្ញុំ មិន មែន ជា គ្រូពេទ្យ ទេ។ >>khm<< Yo no soy médico. ខ្ញុំមិនមែនជា គ្រូពេទ្យទេ ។ ខ្ញុំ មិន មែន ជា គ្រូពេទ្យ ទេ។ >>khm<< No entiendo. ខ្ញុំ មិនយល់ទេ ។ ខ្ញុំ មិន យល់ ទេ។ >>khm<< No puedo distinguir el sabor. ខ្ញុំ​មិន​អាច​ញែក​ដឹង​ថា​វា​មាន​រសជាតិ​អ្វី​ទេ​។ ខ្ញុំមិនអាចសម្គាល់រសជាតិ។ >>khm<< No puedo soportar que hable con tanto entusiasmo acerca de las experiencias de su vida. ខ្ញុំ​មិន​អាច​អត់ធ្មត់​គាត់​និយាយ​ក្លៀវក្លា​អំពី​ពិសោធ​ជីវិត​គាត់​បាន​ទេ ។ ដ្បិត ខ្ញុំ សុខចិត្ដ ត្រូវ បណ្ដាសា ឲ្យ បែក ចេញ ពី លោក ពេត្រុស ជា ច្រើន នៅ ក្នុង រូបកាយ របស់ ខ្ញុំ >>khm<< También he traído comida. ខ្ញុំ យកម្ហូបមកជាមួយដែរ ។ ខ្ញុំ បាន នាំ យក អាហារ មក ដែរ។ >>khm<< Busco trabajo. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ ខ្ញុំកំពុងស្វែងរកការងារធ្វើ។ >>khm<< Estoy buscando trabajo. ខ្ញុំរកការងារធ្វើ។ ខ្ញុំកំពុងស្វែងរកការងារធ្វើ។ >>khm<< Yo corrí a casa. ខ្ញុំរត់ទៅផ្ទះ ។ ខ្ញុំបានរត់ទៅផ្ទះ. >>khm<< Me oriné en los pantalones. ខ្ញុំរាគនោមដាក់ខោ ។ ខ្ញុំ បាន លេប វា នៅ ក្នុង ខោ។ >>khm<< Me cagué en los pantalones. ខ្ញុំរាគអាចម៍ដាក់ខោ​ ។ ខ្ញុំ បាន ị នៅ លើ ខោ របស់ ខ្ញុំ ។ >>khm<< Estoy lavando ollas. ខ្ញុំលាងចានឆ្នាំង។ ខ្ញុំកំពុងលាងចាន។ >>khm<< Estoy lavando una olla. ខ្ញុំលាងចានឆ្នាំង។ ខ្ញុំកំពុងលាងចានមួយ. >>khm<< Me puse pomada del tigre en el hombro. ខ្ញុំ​លាប​ប្រេង​កូឡា​នៅ​លើ​ស្មា ។ ខ្ញុំ បាន ដាក់ ថ្នាំ លាប សត្វ ខ្លា លើ ស្មា របស់ ខ្ញុំ។ >>khm<< Prometo trabajar duro. ខ្ញុំសន្យាថាខំធ្វើការ ។ ខ្ញុំសន្យាថានឹងធ្វើការយ៉ាងលំបាក។ >>khm<< Estaba bien contenta cuando oí que Hachi regresó. ខ្ញុំសប្បាយចិត្តខ្លាំង ពេលដែលលឺថា ហាឈីមកវិញ។ ខ្ញុំ សប្បាយ ចិត្ត ណាស់ ពេល បាន ឮ ថា Hachi ត្រឡប់ មក វិញ។ >>khm<< Estaba bien contento cuando oí que Hachi regresó. ខ្ញុំសប្បាយចិត្តខ្លាំង ពេលដែលលឺថា ហាឈីមកវិញ។ ខ្ញុំ សប្បាយ ចិត្ត ណាស់ ពេល បាន ឮ ថា Hachi ត្រឡប់ មក វិញ។ >>khm<< Me alegré tanto cuando oí que Hachi había regresado. ខ្ញុំសប្បាយចិត្តខ្លាំង ពេលដែលលឺថា ហាឈីមកវិញ។ ខ្ញុំ សប្បាយ ចិត្ត ខ្លាំង ណាស់ ពេល បាន ឮ ថា Hachi បាន ត្រឡប់ មក វិញ។ >>khm<< Admito que es verdad. ខ្ញុំសារភាពថា វាពិតមែន ។ ខ្ញុំសូមសារភាពថាវាជាការពិត។ >>khm<< Estoy bien. ខ្ញុំសុខសប្បាយ ។ ខ្ញុំ ល្អ ណាស់ ។ >>khm<< Lo siento. ខ្ញុំសុំទោស ។ សូមទោស! >>khm<< ¿Puedo ir al baño rapidito? ខ្ញុំសុំទៅបន្ទប់ទឹកបន្តិចបានទេ ? តើខ្ញុំអាចចូលបន្ទប់ទឹកបានលឿនទេ? >>khm<< Déjame descanzar primero. ខ្ញុំសុំសម្រាកសិន។ សូមឱ្យខ្ញុំសម្រាកជាលើកដំបូង. >>khm<< Déjeme hacer una pregunta. ខ្ញុំសុំសួរមួយ។ ខ្ញុំ សូម សួរ អ្នក នូវ សំណួរ មួយ ។ >>khm<< Otra pregunta: ¿cómo se llama este lugar? ខ្ញុំសុំសួរមួយទៀត តើទីនេះគេហៅឈ្មោះអី? សំណួរមួយទៀតគឺតើកន្លែងនេះឈ្មោះអ្វី? >>khm<< Me presento. ខ្ញុំសូមណែនាំឱ្យស្គាល់ខ្ញុំ ។ ខ្ញុំ សូម បង្ហាញ ។ >>khm<< Te lo agradezco. ខ្ញុំសូមអរគុណដល់អ្នក ។ សូមអរគុណអ្នក។ >>khm<< Conozco a una niña que está siempre sonriendo. ខ្ញុំ​ស្គាល់​ក្មេង​ស្រី​ម្នាក់​ដែល​ញញឹម​រហូត​។ ខ្ញុំ ស្គាល់ ក្មេង ស្រី ម្នាក់ ដែល តែង តែ ញញឹម ជានិច្ច។ >>khm<< ¡Estoy bostezando ya que estoy tan cansado! ខ្ញុំស្ងាបមកពីអស់កម្លាំងហ្នឹងណា ! ខ្ញុំ ឈ្លក់ វង្វេង តាំង ពី ខ្ញុំ អស់ កម្លាំង! >>khm<< Me encanta la natación. ខ្ញុំ ស្រលាញ់កីឡាហែលទឹក ។ ខ្ញុំចូលចិត្តហែលទឹក។ >>khm<< Amo a los gatos. ខ្ញុំស្រលាញ់ឆ្មា ។ ខ្ញុំ ស្រឡាញ់ សត្វ ឆ្មា ។ >>khm<< Me encanta la sonrisa de ella. ខ្ញុំស្រលាញ់ញញឹមរបស់នាង។ ខ្ញុំស្រឡាញ់ស្នាមញញឹមរបស់នាង។ >>khm<< Me encanta su sonrisa. ខ្ញុំស្រលាញ់ញញឹមរបស់នាង។ ខ្ញុំស្រឡាញ់ស្នាមញញឹមរបស់នាង. >>khm<< A mí también me encantan los deportes. ខ្ញុំ ស្រលាញ់ផ្នែកកីឡាណាស់ដែរ ។ ខ្ញុំ ក៏ ចូល ចិត្ត កីឡា ដែរ។ >>khm<< Tengo sed. ខ្ញុំស្រេកទឺក ។ ខ្ញុំ ស្រេក ទឹក ណាស់ ។ >>khm<< ¡Cómo odio el olor de esta comida! ខ្ញុំ ស្អប់ក្លិនម្ហូបនេះណាស់ ។ តើខ្ញុំស្អប់ក្លិននៃអាហារនេះយ៉ាងដូចម្តេច? >>khm<< ¡Odio a los mentirosos! ខ្ញុំស្អប់អ្នកកុហក! ស្អប់ពួកអ្នកកុហក! >>khm<< ¡Estoy harto! ខ្ញុំហត់នឿយ ! ខ្ញុំធុញទ្រាន់ណាស់! >>khm<< Estoy haciendo ejercicio. ខ្ញុំ ហាត់ប្រាណ ។ ខ្ញុំ កំពុង ធ្វើ លំហាត់ ។ >>khm<< ¡Tengo hambre! ខ្ញុំហេវ ! ខ្ញុំឃ្លាន! >>khm<< Llamo a Tom por walkie-talkie. ខ្ញុំ​ហៅ​ថម ដោយ​វិទ្យុទាក់ទង ។ ខ្ញុំហៅលោក Tom តាមរយៈ walkie-talkie ។ >>khm<< Estoy sentado viendo la luna. ខ្ញុំអង្គុយមើលព្រះចន្ទ័។ ខ្ញុំកំពុងអង្គុយមើលព្រះច័ន្ទ. >>khm<< No quiero que mates a Tom. ខ្ញុំអត់ចង់ឱ្យអ្នកសម្លាប់ ថម ទេ ។​ ខ្ញុំ មិន ចង់ ឱ្យ អ្នក សម្លាប់ ថម. >>khm<< No me gusta el vino. ខ្ញុំអត់ចូលចិត្តស្រាក្រហមទេ ។ ខ្ញុំ មិន ចូល ចិត្ត ស្រា ទំពាំងបាយជូរ ទេ។ >>khm<< No sé ningún arte marcial. ខ្ញុំ អត់ចេះក្បាច់គុនអីទេ ។ ខ្ញុំ មិន ស្គាល់ ក្បាច់ គុន ណា មួយ ទេ។ >>khm<< No sé japonés. ខ្ញុំអត់ចេះជប៉ុនទេ។ ខ្ញុំ មិន ស្គាល់ ភាសា ជប៉ុន ទេ ។ >>khm<< Yo no sé japonés. ខ្ញុំអត់ចេះជប៉ុនទេ។ ខ្ញុំ មិន ស្គាល់ ភាសា ជប៉ុន ទេ។ >>khm<< No lo sé. ខ្ញុំ អត់ដឹង ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< No sé. ខ្ញុំ អត់ដឹង ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< Yo no sé. ខ្ញុំ អត់ដឹង ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< No sé nada acerca de su pasado. ខ្ញុំអត់ដឹងអីផងអំពីអតីតកាលរបស់គាត់ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង អ្វី ទាំងអស់ អំពី អតីតកាល របស់ អ្នក ។ >>khm<< No sé para nada. ខ្ញុំ អត់ដឹងអីសោះ ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង អ្វី ទាំង អស់ ។ >>khm<< No hablo japonés. ខ្ញុំ​អត់​និយាយ​ភាសា​ជប៉ុន​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចេះ និយាយ ភាសា ជប៉ុន ទេ។ >>khm<< Yo no hablo japonés. ខ្ញុំ​អត់​និយាយ​ភាសា​ជប៉ុន​ទេ​។ ខ្ញុំ មិន ចេះ និយាយ ភាសា ជប៉ុន ទេ។ >>khm<< No tengo gato. ខ្ញុំអត់មានឆ្មា។ ខ្ញុំគ្មានឆ្មាទេ។ >>khm<< Yo no tengo gato. ខ្ញុំអត់មានឆ្មា។ ខ្ញុំគ្មានឆ្មាទេ។ >>khm<< No tengo gato. ខ្ញុំអត់មានឆ្មាទេ។ ខ្ញុំគ្មានឆ្មាទេ។ >>khm<< Yo no tengo gato. ខ្ញុំអត់មានឆ្មាទេ។ ខ្ញុំគ្មានឆ្មាទេ។ >>khm<< No tengo dinero. ខ្ញុំអត់មានលុយទេ។ ខ្ញុំគ្មានលុយទេ។ >>khm<< No tengo nada de dinero. ខ្ញុំអត់មានលុយសោះ ។ ខ្ញុំគ្មានលុយទេ។ >>khm<< No tengo billete. ខ្ញុំអត់មានសំបុត្រទេ។ ខ្ញុំគ្មានសំបុត្រទេ។ >>khm<< No tengo boleto. ខ្ញុំអត់មានសំបុត្រទេ។ ខ្ញុំគ្មានសំបុត្រទេ។ >>khm<< No entiendo para nada. ខ្ញុំ អត់យល់សោះ ។ ខ្ញុំ មិន យល់ អ្វី ទាំង អស់ ។ >>khm<< No tengo dinero. ខ្ញុំអត់លុយទេ ។ ខ្ញុំគ្មានលុយទេ។ >>khm<< No tengo plata. ខ្ញុំអត់លុយទេ ។ ខ្ញុំគ្មានប្រាក់. >>khm<< No me disculparé. ខ្ញុំអត់សុំទោស ។ ខ្ញុំនឹងមិនសុំទោសទេ។ >>khm<< Él casi no me agrada. ខ្ញុំអត់សូរចូលចិត្តគាត់។ គាត់ស្ទើរតែមិនចូលចិត្តខ្ញុំ។ >>khm<< Ella casi no me agrada. ខ្ញុំអត់សូរចូលចិត្តគាត់។ នាងស្ទើរតែមិនចូលចិត្តខ្ញុំ។ >>khm<< Casi no conozco el camino. ខ្ញុំអត់សូរស្គាល់ផ្លូវទេ។ ខ្ញុំស្ទើរតែមិនដឹងថាផ្លូវទេ។ >>khm<< No conozco bien el camino. ខ្ញុំអត់សូរស្គាល់ផ្លូវទេ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Estoy cansada. ខ្ញុំអស់កម្លាំង ។ ខ្ញុំ អស់កម្លាំង ហើយ ។ >>khm<< Estoy cansado. ខ្ញុំអស់កម្លាំង ។ អស់កម្លាំង។ >>khm<< Se me agotó la energía. ខ្ញុំអស់កម្លាំង ។ ខ្ញុំ អស់ ថាមពល។ >>khm<< Puedo hablar español con fluidez. ខ្ញុំអាចនិយាយអេស្ប៉ាញបានញាប់ ។ ខ្ញុំ អាច និយាយ ភាសា អេស្ប៉ាញ បាន យ៉ាង ស្ទាត់ ជំនាញ. >>khm<< Me puedo hincar durante una hora, pero si es más que eso, ¡ya me dolerá! ខ្ញុំ​អាច​លត់​ជង្គង់​ពេញ​មួយ​ម៉ោង ប៉ុន្តែ​ប្រសិន​បើ​លើស​ពី​នេះ ខ្ញុំ​ឈឺ​ហើយ​! ខ្ញុំ អាច សម្រាក បាន មួយ ម៉ោង ប៉ុន្តែ បើ វា លើស ពី នេះ វា នឹង ធ្វើ ឱ្យ ខ្ញុំ ឈឺ ម្តង ទៀត! >>khm<< ¿Cuánto cuesta la cebolla? ខ្ទឹមបារាំង ថ្លៃម៉ាន? តើ Onion មានតម្លៃប៉ុន្មាន? >>khm<< Los tifones típicamente se dirigen hacia Japón. ខ្យល់ព្យុះភាគច្រើនទៅខាងជប៉ុន ។ ព្យុះ សង្ឃរា ជា ធម្មតា រុញច្រាន ទៅ កាន់ ប្រទេស ជប៉ុន។ >>khm<< El cuerpo se adapta rápidamente a los cambios de temperatura. ខ្លួន​ប្រាណ​ឆាប់​ស៊ាំ​នឹង​អាកាសធាតុ​ផ្លាស់ប្តូរ​យ៉ាង​ឆាប់​រហ័ស​។ រាងកាយប្រែប្រួលយ៉ាងឆាប់រហ័សទៅនឹងការផ្លាស់ប្តូរសីតុណ្ហភាព។ >>khm<< Está enojado conmigo. គាត់ខឹងខ្ញុំ ។ គាត់ខឹងនឹងខ្ញុំ។ >>khm<< Se enojó conmigo. គាត់ខឹងខ្ញុំ ។ គាត់ខឹងនឹងខ្ញុំ។ >>khm<< ¡Qué linda es ella! គាត់ គួរអោយស្រលាញ់ណាស់ ។ តើគួរឱ្យស្រឡាញ់របស់នាង! >>khm<< ¡Qué lindo es él! គាត់ គួរអោយស្រលាញ់ណាស់ ។ តើគាត់ស្អាតប៉ុណ្ណា! >>khm<< Ella mantuvo su promesa. គាត់គោរពពាក្យសន្យា ។ នាង បាន រក្សា ពាក្យ សន្យា របស់ នាង។ >>khm<< Mantuvo su promesa. គាត់គោរពពាក្យសន្យា ។ គាត់ បាន រក្សា ពាក្យ សន្យា របស់ គាត់ ។ >>khm<< Le gustan los deportes. គាត់ចូលចិត្តកីឡា ។ គាត់ចូលចិត្តកីឡា។ >>khm<< Le gusta el agua de sábila. គាត់ចូលចិត្តទឹកប្រទោលកន្ទុយក្រពើ ។ គាត់ចូលចិត្តទឹកសាប។ >>khm<< Le gusta el jugo de caña. គាត់ចូលចិត្តទឹកអំពៅ។ អ្នក ចូលចិត្ត ទឹក កំបោរ ។ >>khm<< Él desayuna más de lo que almuerza. គាត់ញ៉ាំព្រឹកតិច ជាង ថ្ងៃ ។ គាត់ញ៉ាំច្រើនជាងអាហារថ្ងៃត្រង់។ >>khm<< Él es más chaparro que yo. គាត់ទាបជាងខ្ញុំ។ គាត់ជាមនុស្សខ្ជិលច្រអូសជាងខ្ញុំទៅទៀត។ >>khm<< Es más chaparro que yo. គាត់ទាបជាងខ្ញុំ។ គាត់ជាមនុស្សខ្ជិលច្រអូសជាងខ្ញុំទៅទៀត។ >>khm<< Donde sea que vaya, tiene guardaespaldas. គាត់​ទៅ​ណា​ក៏​មាន​អង្គរក្ស​ការពារ​ដែរ​ ។ គ្រប់ទីកន្លែងដែលអ្នកទៅ, អ្នកមានឆ្មាំ។ >>khm<< Él habla chino fluidamente. គាត់និយាយចិនញាប់ ។ គាត់និយាយភាសាចិនយ៉ាងស្ទាត់ជំនាញ។ >>khm<< Habla chino con fluidez. គាត់និយាយចិនញាប់ ។ និយាយ ភាសា ចិន យ៉ាង ស្ទាត់ ជំនាញ ។ >>khm<< Él habla francés con fluidez. គាត់និយាយបារាំងញាប់ ។ គាត់និយាយភាសាបារាំងយ៉ាងស្ទាត់ជំនាញ។ >>khm<< Habla el francés de corrido. គាត់និយាយបារាំងញាប់ ។ និយាយ ភាសា បារាំង ប្រណាំង ។ >>khm<< Él habla cinco idiomas. គាត់​និយាយ​ប្រាំ​ភាសា ។ គាត់និយាយភាសាប្រាំ។ >>khm<< Él habla inglés con fluidez. គាត់និយាយអង់គ្លេសញាប់ ។ គាត់និយាយភាសាបារាំងយ៉ាងស្ទាត់ជំនាញ។ >>khm<< Habla inglés con fluidez. គាត់និយាយអង់គ្លេសញាប់ ។ និយាយភាសាអង់គ្លេសដោយស្ទាត់ជំនាញ។ >>khm<< Extraña a su mamá. គាត់នឹកម៉ែ។ នឹក ម្តាយ របស់ អ្នក ។ >>khm<< Él se hizo marinero. គាត់​បាន​ក្លាយ​ជា​ទាហាន​ម៉ារីន ។ គាត់ បាន ក្លាយ ជា អ្នក ធ្វើ ដំណើរ តាម ទូក។ >>khm<< Se lo comió todo. គាត់​បាន​ញ៉ាំ​ទាំង​អស់​។ ពួកគេ បាន បរិភោគ ឆ្អែត ស្កប់ ស្កល់ គ្រប់ គ្នា >>khm<< Perdió el equilibrio y se cayó. គាត់បានបាត់បង់លំនឹង នាំឱ្យគាត់ធ្លាក់ ។ គាត់ ចាញ់ ហើយ ដួល ។ >>khm<< Perdió el equilibrio y se cayó. គាត់បានបាត់បង់លំនឹង នាំឱ្យគាត់ធ្លាក់ម៉ោ ។ គាត់ ចាញ់ ហើយ ដួល ។ >>khm<< Se tira pedos todos los días. គាត់ផោមរាល់ថ្ងៃ។ វាត្រូវបាន stretchs ជារៀងរាល់ថ្ងៃ។ >>khm<< Siempre usa lentes. គាត់ពាក់វ៉ែនតារហូត។ តែងតែ ពាក់ វ៉ែនតា ។ >>khm<< Él vendrá mañana. គាត់មកនៅថ្ងៃស្អែក ។ ថ្ងៃ ស្អែក លោក នឹង មក ដល់។ >>khm<< No podrá escaparse de allí al menos que haya un milagro, ¿cierto? គាត់​មិន​អាច​គេច​ពី​ទីនោះ​បាន​ទេ លុះត្រាតែ​មាន​អព្ភូតហេតុ មែន​ទេ​? [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Él andaba bien borracho anoche. គាត់យប់មិញស្ររឹងខ្លាំងណាស់ ។ គាត់ស្រវឹងស្រា កាលពីយប់មិញ។ >>khm<< Tiene comezón. គាត់រមាស់ ។ អ្នក មាន ស្នាម ប្រឡាក់ ។ >>khm<< Tiene comezón en la espalda. គាត់រមាស់ខ្នង ។ មាន រមាស់ នៅ ខ្នង របស់ អ្នក ។ >>khm<< Él vive en Nueva York. គាត់រស់នៅក្រុងញូវយ៉ក ។ គាត់ រស់ នៅ ទីក្រុង ញូវយ៉ក។ >>khm<< Estudia inglés, pero también estudia alemán. គាត់រៀនភាសាអង់គ្លេស ប៉ុន្តែគាត់ក៏រៀនភាសាអាល្លឺម៉ង់ដែរ ។ សិក្សាភាសាអង់គ្លេស, ប៉ុន្តែក៏សិក្សាភាសាអាល្លឺម៉ង់. >>khm<< Estudia pero no aprende. គាត់រៀនអត់ចេះ។ សិក្សា ប៉ុន្តែ មិន រៀន។ >>khm<< Él está perdido. គាត់វង្វេងផ្លូវ។ គាត់ ចាញ់ហើយ ។ >>khm<< Ella está perdida. គាត់វង្វេងផ្លូវ។ នាងបានបាត់បង់។ >>khm<< Ella se perdió. គាត់វង្វេងផ្លូវ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Él se perdió. គាត់វង្វេងផ្លូវ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Él le está lanzando una penetrante mirada. គាត់សម្លឹងនាងខ្លាំងណាស់ ។ គាត់កំពុងបោះចិញ្ចើមរបស់គាត់។ >>khm<< Él le lanzó una penetrante mirada. គាត់សម្លឹងនាងខ្លាំងណាស់ ។ គាត់បានបោះចិញ្ចើមចិញ្ចើមរបស់នាង។ >>khm<< Él me pidió consejo. គាត់​សុំ​យោបល់​របស់​ខ្ញុំ​។ គាត់ បាន សុំ យោបល់ ពី ខ្ញុំ ។ >>khm<< Le gusta muchísimo la lingüística. គាត់ស្រលាញ់ផ្នែកភាសាខ្លាំង ។ គាត់ ចូល ចិត្ត ភាសាវិទ្យា ណាស់។ >>khm<< De repente murió. គាត់ស្លាប់ដោយចៃដន្យ ។ រំពេច នោះ គាត់ ក៏ ស្លាប់ ទៅ។ >>khm<< Ella trae puesto un pantalón negro. គាត់ស្លៀកខោពណ៌ខ្មៅ។ នាងស្លៀកពាក់ខោពណ៌ខ្មៅ។ >>khm<< Él trae puesto un pantalón negro. គាត់ស្លៀកខោពណ៌ខ្មៅ។ គាត់ បាន ពាក់ ខោ ពណ៌ ខ្មៅ ។ >>khm<< Parece que está enojado. គាត់​ហាក់​ដូច​ជា​ខឹង​។ មើល ទៅ ដូច ជា អ្នក ខឹង។ >>khm<< ¡Cómo presume! គាត់អួតខ្លួនណាស់ ។ ដូចដែលអ្នកបានសន្មត់! >>khm<< Presumió que era el más guapo. គាត់អួតថា គាត់សង្ហារជាងគេ ។ គាត់ បាន ទាយ ថា គាត់ គឺ ជា មនុស្ស ដែល ស្រស់ ស្អាត ជាង គេ បំផុត។ >>khm<< Es el amor lo que oculta una infinitud de pecados. គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​គ្រប​បាំង​អំពើ​បាប​ជា​អនេកអនន្ត។ សេចក្ដី ស្រឡាញ់ គឺ ជា អ្វី ដែល លាក់ បាំង ពី អំពើ បាប ដែល គ្មាន ទី បញ្ចប់។ >>khm<< Es para turistas. គឺសម្រាប់ភ្ញៀវទេសចរណ៍។ វា គឺ សម្រាប់ ភ្ញៀវទេសចរ ។ >>khm<< ¡Ándale! ¡Tienes que hacer algo de ejercicio! គួរតែហាត់ប្រាណខ្លះទៅ! អេនដា! អ្នក ត្រូវ តែ ធ្វើ លំហាត់ មួយ ចំនួន! >>khm<< ¡Debes adelgazar! គួរសម្រកធម្ងន់! អ្នក ត្រូវតែ ស្គម ! >>khm<< ¡Debo adelgazar! គួរសម្រកធម្ងន់! ខ្ញុំ ត្រូវ តែ ស្តើង! >>khm<< Trataron de enterrarnos. No sabían que éramos semillas. គេព្យាយាមកប់យើង អត់ដឹងថាយើងគឺជាគ្រាប់ ។ ពួកគេ បាន ព្យាយាម បញ្ចុះ សព យើង។ ពួកគេ មិន បាន ដឹង ថា យើង ជា គ្រាប់ ពូជ ទេ។ >>khm<< ¡De ninguna manera! គ្តៀនគំនិត ! គ្មាន ផ្លូវ ទេ! >>khm<< ¡De ninguna manera! គ្មានគំនិតទេ ! គ្មាន ផ្លូវ ទេ! >>khm<< ¡Ni idea! គ្មានគំនិតទេ ! មិន ដឹង! >>khm<< No hay ningún cuarto para estudiar. គ្មាន​បន្ទប់​ណា​រៀន​ទេ ។ មិនមានកន្លែងសិក្សាទេ។ >>khm<< ¡De ninguna manera! គ្មានយោបល់ទេ ! គ្មាន ផ្លូវ ទេ! >>khm<< ¡Ya es suficiente! គ្រប់គ្រាន់ហើយ! វា គ្រប់គ្រាន់ ហើយ ! >>khm<< Se cree que Cristo obró muchos milagros. គ្រិស្ត​ត្រូវ​បាន​គេ​ជឿ​ថា​បាន​ធ្វើ​នូវ​រឿង​អស្ចារ្យ​ជា​ច្រើន​។ លោក យេស៊ូ បាន ធ្វើ ការ អស្ចារ្យ ជា ច្រើន >>khm<< ¡Vete de aquí! ឃ្លាតឆ្ងាយហើយ ។ ចេញពី ទីនេះ! >>khm<< ¡Tengo hambre! ឃ្លានបាយ ! ខ្ញុំឃ្លាន! >>khm<< ¿Tienes hambre? ឃ្លានអត់ ? តើ អ្នក ឃ្លាន ទេ ? >>khm<< Tengo hambrita. ឃ្លាន​អូចៗ​ ។ ខ្ញុំ មាន អាហារូបត្ថម្ភ។ >>khm<< Quiero comer corteza de arroz. ចង់ញ៉ាំបាយក្តាំង។ ខ្ញុំចង់ញ៉ាំសំបកអង្ករ។ >>khm<< Prefiero comer fideos fritos que arroz frito. ចង់ញ៉ាំមីឆាជាងបាយឆា។ ខ្ញុំចូលចិត្តញ៉ាំមីឆ្អិនជាងអង្ករឆ្អិន។ >>khm<< ¿Qué quieres comer? ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី? >>khm<< ¿Quieres comer algo? ចង់ញ៉ាំអីអត់ ? តើអ្នកចង់បរិភោគអ្វីទេ? >>khm<< Quiero comprar mariscos. ចង់ទិញគ្រឿងសមុទ្រ។ ខ្ញុំចង់ទិញត្រី។ >>khm<< Quiero comprar unos gofres con jarabe. ចង់ទិញនំពុម្ពជាមួយទឹកស៊ីរ៉ូប។ ខ្ញុំចង់ទិញស្ពៃក្តោបជាមួយស៊ីរ៉ូ។ >>khm<< ¿Qué quieres comprar? ចង់ទិញអី? តើ អ្នក ចង់ ទិញ អ្វី? >>khm<< Quiero ir al banco. ចង់ទៅធនាគារ។ ខ្ញុំចង់ទៅធនាគារ។ >>khm<< ¿Quieres ir a ver una película? ចង់ទៅមើលកុនអត់? តើអ្នកចង់ទៅមើលភាពយន្តទេ? >>khm<< ¿Qué quieres? ចង់បានអី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< ¡De ninguna manera! ចប់ហើយ ! គ្មាន ផ្លូវ ទេ! >>khm<< ¡Ya terminó! ចប់ហើយ ! បាន បញ្ចប់ រួច ហើយ ! >>khm<< ¡Vete de aquí! ចាកចេញឆ្ងាយ ។ ចេញពី ទីនេះ! >>khm<< Un segundito, deja me cambio de calzoncillos. ចាំតិចណា៎ ខ្ញុំផ្ដូរលីអូសិន។ មួយវិនាទី, អនុញ្ញាតឱ្យខ្ញុំផ្លាស់ប្តូរខោទ្រនាប់. >>khm<< ¡Espera un momentito! ចាំបន្តិចណា៎! សូម រង់ចាំ មួយ ភ្លែត! >>khm<< ¡Sí! De acuerdo. ចា៎​! យល់ព្រម ​។ បាទ! មិនអីទេ។ >>khm<< Sí. ចាស ។ បាទ/ចាស។ >>khm<< ¿Y Jack? ចុះ ជែក វិញ? តើមានអ្វីអំពីលោក Jack? >>khm<< ¿Y tú? ចុះបងវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< ¡Chinga a tu madre! ចុយម៉ែវា ! ថើបម្ដាយរបស់អ្នក! >>khm<< Y ¿el dinero del costo de ese platillo? ចុះលុយថ្លៃម្ហូបនោះ? ហើយតម្លៃនៃចាននោះជាប្រាក់? >>khm<< ¿Y usted? ចុះលោកវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< ¿Y tú? ចុះអូនវិញ? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< ¿Y tú? ចុះ​អ្នក​វិញ​? ចុះ អ្នក វិញ? >>khm<< Y tú, ¿cómo estás? ចុះ​អ្នក​វិញ សុខសប្បាយ​ទេ​? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ជា ទេ? >>khm<< Escucha. ចូរ​ស្ដាប់​។ សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< Hay que cerrar el cerrojo al entrar al baño, ¿eh? ចូលក្នុងបន្ទប់ទឹកត្រូវដាក់គន្លឹះផងណា៎ ។ អ្នក ត្រូវ តែ បិទ សោ នៅ ពេល ដែល អ្នក ចូល ទៅ ក្នុង បន្ទប់ទឹក មែន ទេ? >>khm<< ¿Qué deporte te gusta? ចូលចិត្តកីឡាអី? តើកីឡាអ្វីដែលអ្នកចូលចិត្ត? >>khm<< Haz bien a los que te odian. ចូលធ្វើអំពើល្អទៅអ្នកទាំងនោះដែលស្អប់អ្នក ។ ត្រូវមេត្ដាករុណាដល់បងប្អូនណាដែលមានចិត្ដស្ទាក់ស្ទើរ >>khm<< Haz bien a quienes te odian. ចូលធ្វើអំពើល្អទៅអ្នកទាំងនោះដែលស្អប់អ្នក ។ ត្រូវមេត្ដាករុណាដល់បងប្អូនណាដែលមានចិត្ដស្ទាក់ស្ទើរ >>khm<< Guisa dos huevos con salchicha. ចៀនពងទា ពីរ នឹង សាច់ក្រក។ ស៊ុតពីរ strawfish ជាមួយសាច់ក្រក។ >>khm<< Se frió la carne de puerco hasta quemarse. ចៀនសាច់ជ្រូកឡើងខ្លោច។ បន្ទាប់មក វាត្រូវបានបង្កកដោយសាច់ជ្រូករហូតដល់វាត្រូវបានដុត។ >>khm<< Aléjate de las drogas. ចេញឆ្ងាយពីគ្រឿងញៀន។ ឆ្ងាយពីគ្រឿងញៀន។ >>khm<< ¡Lárgate! ចេញឆ្ងាយហើយ ។ ចេញ ពី ទី នេះ! >>khm<< ¡Lárgate! ចេញទៅ ! ចេញ ពី ទី នេះ! >>khm<< ¡Salte! ចេញទៅ ! លោត! >>khm<< ¡Vete a casa! ចេញទៅផ្ទះ! ផ្ទះរបស់អ្នក! >>khm<< ¿Sabes cocinar? ចេះធ្វើម្ហូបអត់? តើអ្នកដឹងពីរបៀបចំអិនទេ? >>khm<< ¿Sabes hablar en inglés? ចេះនិយាយអង់គ្លេសអត់? តើ អ្នក ចេះ និយាយ ភាសា អង់គ្លេស ទេ? >>khm<< ¿Puedes tomar licor? ចេះផឹកស្រាអត់? អ្នកអាចយកស្រា? >>khm<< ¿Te gusta tomar licor? ចេះផឹកស្រាអត់? តើអ្នកចូលចិត្តផឹកស្រាឬ? >>khm<< ¿Sabes escribir? ចេះអក្សរទេ ? តើ អ្នក ដឹង សរសេរ ទេ? >>khm<< La ley fue modificada. ច្បាប់​ត្រូវ​បាន​កែប្រែ​។ ច្បាប់ ត្រូវ បាន កែប្រែ ។ >>khm<< ¡Claro! ច្បាស់ជាអញ្ចឹងហើយ! ប្រាកដ ហើយ! >>khm<< Su nariz es anormalmente grande. ច្រមុះនាងធំខុសពីធម្មតា ។ ច្រមុះរបស់អ្នកមានទំហំធំមិនធម្មតា។ >>khm<< Haz un plato de fideos primero. ឆុងមី មួយចានសិន។ សូមធ្វើម្ហូបមីសប្តាហ៏មុន។ >>khm<< Está loca. ឆ្កួតហើយ ។ អ្នក ឆ្កួត ។ >>khm<< Está loco. ឆ្កួតហើយ ។ ឆ្កួតហើយ! >>khm<< Estás loca. ឆ្កួតហើយ ។ អ្នក ឆ្កួត ទេ ! >>khm<< Estás loco. ឆ្កួតហើយ ។ អ្នក ឆ្កួត ។ >>khm<< Esto es de locos. ឆ្កួតហើយ ។ នេះ គឺ ជា ការ ឆ្កួត. >>khm<< Esto es una locura. ឆ្កួតហើយ ។ នេះ គឺ ជា ការ ឆ្កួត. >>khm<< El perro mordió al hombre. ឆ្កែ​ខាំ​បុរស​។ សត្វឆ្កែបានខាំបុរសម្នាក់។ >>khm<< El perro es más alto que el gato. ឆ្កែខ្ពស់ជាងឆ្មា។ ឆ្កែ គឺ ខ្ពស់ ជាង ឆ្មា ។ >>khm<< El perro sabe andar en patineta. ឆ្កែចេះជិះ ស្គី។ សត្វឆ្កែអាចជិះនៅលើ skateboard ។ >>khm<< El perro despertó al cerdo. ឆ្កែដាស់ជ្រូក។ សត្វឆ្កែក្រោកឡើងទៅលើជ្រូក។ >>khm<< Este perro es grande. ឆ្កែនេះ គឺធំ ។ ឆ្កែនេះគឺជាការអស្ចារ្យ. >>khm<< Este perro es más grande. ឆ្កែនេះ គឺធំជាង ។ ឆ្កែ នេះ គឺ ធំ ជាង មុន. >>khm<< Ese perro está requeteenorme. ឆ្កែនោះ គឺធំខ្លាំងបំផុត ។ សត្វឆ្កែនេះគឺ requeteenormous. >>khm<< Ese perro se cagó en el camino. ឆ្កែនោះ ជុះអាចម៍តាមផ្លូវ ។ ឆ្កែ នោះ បាន ធ្លាក់ ចុះ តាម ផ្លូវ >>khm<< ¡Qué fuerte ladra ese perro! ឆ្កែនោះព្រុសខ្លាំងណាស់! [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Ese perro está más bonito que éste. ឆ្កែនោះស្អាតជាងឆ្កែនេះ។ ឆ្កែនោះស្អាតជាងឆ្កែនេះ >>khm<< ¡Qué lindo es mi perro! ឆ្កែរបស់ខ្ញុំគួរឱ្យស្រលាញ់ណាស់! អ្វីដែលគួរឱ្យស្រលាញ់គឺឆ្កែរបស់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Riquísimo! ឆ្ងាញ់ ឆ្ងាញ់ណាស់ ។ សម្បូរបែប! >>khm<< Mi gato tiene el pelo suave. ឆ្មាខ្ញុំ រោមទន់។ ឆ្មារបស់ខ្ញុំមានសក់ទន់។ >>khm<< El gato le tiene miedo al agua. ឆ្មាខ្លាចទឹក។ សត្វឆ្មាភ័យខ្លាចទឹក។ >>khm<< Los gatos atrapan ratones. ឆ្មាចាប់កណ្ដុរ ។ ឆ្មា ចាប់ កណ្ដុរ >>khm<< El gato es más grande que el ratón. ឆ្មាធំជាងកណ្ដុរ។ ឆ្មា គឺ ធំ ជាង កណ្ដុរ ។ >>khm<< El gato y el ratón se pelean todos los días. ឆ្មានិងកណ្ដុរឈ្លោះគ្នារាល់ថ្ងៃ។ ឆ្មា និង កណ្ដុរ ឈ្លោះ គ្នា រាល់ថ្ងៃ ។ >>khm<< ¡Qué feroz es el gato! ឆ្មានេះកាចណាស់។ តើឆ្មានេះខ្លាំងប៉ុណ្ណា! >>khm<< ¡Qué feroz es este gato! ឆ្មានេះកាចណាស់។ តើឆ្មានេះខ្លាំងប៉ុណ្ណា! >>khm<< Ese gato le tiene miedo a los ratones. ឆ្មានោះខ្លាចកណ្ដុរ។ ឆ្មានោះខ្លាចកណ្តុរ។ >>khm<< Aquel gato es azul. ឆ្មានោះ ពណ៌ខៀវ។ ឆ្មា នោះ ពណ៌ ខៀវ ។ >>khm<< Ese gato es azul. ឆ្មានោះ ពណ៌ខៀវ។ ឆ្មា នោះ ពណ៌ ខៀវ ។ >>khm<< Pobrecito de ese gato. ឆ្មានោះអភ័ព្វណា៎ ។ ក្រីក្រ របស់ ឆ្មា នោះ ។ >>khm<< El gato está en la ventana. ឆ្មានៅលើបង្អួច​។ ឆ្មា គឺ នៅ ក្នុង បង្អួច ។ >>khm<< Los gatos odian el agua. ឆ្មាស្អប់ទឹក ។ ឆ្មាស្អប់ទឹក។ >>khm<< A los jemeres les gusta comer pescado asado. ជនជាតិខ្មែរ ចូលចិត្តញ៉ាំត្រីអាំង។ ប្រជាជនខ្មែរចូលចិត្តបរិភោគត្រីឆ្អិន។ >>khm<< ¡Qué amables son los mexicanos! ជនជាតិម៉ិចស៊ិកូរួសរាយណាស់។ តើគួរឱ្យស្រឡាញ់ណាស់ម៉ិកស៊ិក! >>khm<< Adiós. ជំរាបលា​! អរុណ សួស្តី. >>khm<< Buenas noches. ជំរាបសួរ ។ អរុណ សួស្តី. >>khm<< Buenas tardes. ជំរាបសួរ ។ អរុណ សួស្តី. >>khm<< Buenos días. ជំរាបសួរ ។ អរុណ សួស្តី. >>khm<< ¡Salud! ជល់មួយ ! សួស្តី! >>khm<< Normalmente me levanto a las ocho. ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកពីគេងនៅម៉ោង ៨ ។ ជាធម្មតាខ្ញុំក្រោកនៅម៉ោង ៨ ព្រឹក។ >>khm<< No importa cuando te lo encuentres, siempre está masticando chicle. ជួបគាត់ពេលណា ទំពាស្ករកៅស៊ូរហូត ។ គ្មានបញ្ហានៅពេលដែលអ្នករកឃើញវា, វាតែងតែ nhaiស្ករកៅស៊ូ. >>khm<< ¡Nos vemos muy pronto! ជួបគ្នាឆាប់ៗនេះ ! ខ្ញុំ សង្ឃឹម ថា នឹង ជួប អ្នក ឆាប់ៗ នេះ! >>khm<< ¡Ayudadme! ជួយខ្ញុំផង! ជួយ ខ្ញុំ ផង! >>khm<< Ayúdame. ជួយខ្ញុំផង ។ សូម ជួយ ខ្ញុំ ផង! >>khm<< ¡Ayúdame! ជួយខ្ញុំផង! ជួយ ខ្ញុំ ផង! >>khm<< ¡Ayúdenme! ជួយខ្ញុំផង! ជួយ ខ្ញុំ ផង! >>khm<< Ayúdame tantito a quitarme la camiseta. ជួយដោះអាវឱ្យខ្ញុំបន្តិច។ ជួយ ខ្ញុំ Tantito យក អាវយឺត របស់ ខ្ញុំ ចេញ ។ >>khm<< Ayúdame a abrir la puerta un tantito. ជួយបើកទ្វាតិចមោ ។ ជួយខ្ញុំក្នុងការបើកទ្វារ tntite មួយ. >>khm<< ¡Auxilio! ជួយផង! ជំនួយ! >>khm<< ¡Ayuda! ជួយផង! ជំនួយ! >>khm<< ¡Socorro! ជួយផង! ជួយ ផង! >>khm<< Ayúdame a recoger y guardar los platos. ជួយលើកចានទៅទុកផង ។ សូមជួយខ្ញុំក្នុងការប្រមូលនិងរក្សាទុក dishs នេះ។ >>khm<< ¡Créeme! ¡Yo no miento! ជឿខ្ញុំទៅ! ខ្ញុំអត់កុហកទេ! ជឿ ខ្ញុំ ចុះ! ខ្ញុំ មិន កុហក ទេ! >>khm<< ¡Alto! ឈប់! បញ្ឈប់ ! >>khm<< ¡Para! ឈប់! បញ្ឈប់ ! >>khm<< ¡Parad! ឈប់! បញ្ឈប់ ! >>khm<< ¡Pare! ឈប់! បញ្ឈប់ ! >>khm<< ¡Espérate! ឈប់សិន! សូម រង់ចាំ! >>khm<< Jackie Chan es una estrella de cine hongkonés. ឈិន ឡុង គឺជា​តារា​ភាពយន្ត​ហុងកុង ។ Jackie Chan គឺជាតារាភាពយន្តហុងកុង។ >>khm<< «¿Te duele el brazo?» «Me duele un poco.» «ឈឺដៃហេ៎?» «ឈឺតិចៗ។» "តើ អ្នក ឈឺ ដៃ ឬ?" "ខ្ញុំ ឈឺ បន្តិច បន្តួច" >>khm<< «¿Te duele la mano?» «Me duele un poco.» «ឈឺដៃហេ៎?» «ឈឺតិចៗ។» "តើ អ្នក ឈឺ ដៃ ឬ?" "ខ្ញុំ ឈឺ បន្តិច បន្តួច" ។ >>khm<< Duele un poquito. ឈឺតិចៗ ។ ឈឺ បន្តិច ។ >>khm<< ¿Cómo te llamas? ឈ្មោះអី? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< ¡Qué grosero! ឈ្លើយណាស់ ! [កំណត់ សម្គាល >>khm<< ¡Come! ញ៉ាំ ! បរិភោគ! >>khm<< ¿Ya comiste? ញ៉ាំបាយហើយនៅ? តើ អ្នក បាន បរិភោគ រួច ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< Come más o no vas a tener fuerzas. ញ៉ាំឱ្យច្រើន បើមិនអញ្ចឹង អ្នកអត់មានកំលាំងទេ ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Me dio un calambre en la pierna por pararme tanto tiempo. ញុំចុកជើងណាស់ ឈរយូរហើយ ។ គាត់ បាន ធ្វើ ឲ្យ ខ្ញុំ ឈឺ ចុក ចាប់ នៅ លើ ជើង ដោយ សារ តែ ខ្ញុំ ឈរ បាន យូរ។ >>khm<< Me estoy comiendo bien rico el elote. ញុំញ៉ាំពោតឆ្ញាញ់ ។ ខ្ញុំបានបរិភោគយ៉ាងសម្បូរបែប elote ។ >>khm<< Le hago masaje a mi esposo. ញុំធ្វើសរសៃរអោយប្តីញុំ ។ ខ្ញុំ បាន ម៉ាស្សា ប្តី របស់ ខ្ញុំ. >>khm<< Yo no tengo hambre. ញុំ មិនឃ្លានបាយទេ ។ ខ្ញុំ មិន ឃ្លាន ទេ។ >>khm<< Abrígate, hace frío allá afuera. ដណ្តប់​ខ្លួន​ឯង​ឱ្យ​កក់ក្តៅ នៅ​ខាង​ក្រៅ​ត្រជាក់​។ បើក វា ត្រជាក់ នៅ ខាង ក្រៅ ។ >>khm<< Diez, once, doce, trece, catorce, quince, diez y seis, diez y siete, diez y ocho, diez y nueve, veinte. ដប់ ដប់មួយ ដប់ពីរ ដប់បី ដប់បួន ដប់ប្រាំ ដប់ប្រាំមួយ ដប់ប្រាំពីរ ដប់ប្រាំបី ដប់ប្រាំបួន ម្ភៃ ។ ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់បួន, ដប់, ដប់, ដប់, ប្រាំពីរ, ដប់, tám, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, ដប់, >>khm<< Ese elefante camina adelante. ដំរីនោះដើរមុនគេ។ ដំរី នោះ ដើរ ទៅ មុខ >>khm<< Ese elefante camina adelante de los demás. ដំរីនោះដើរមុនគេ។ ដំរី នោះ ដើរ មុន ដំរី ផ្សេង ទៀត >>khm<< Las papas salteadas saben mejor que las papas fritas. ដំឡូងចៀន ឆ្ងាញ់ជាង ដំឡូងបំពង។ ដំឡូងបារាំងមានរសជាតិឆ្ងាញ់ជាង ដំឡូងបារាំង។ >>khm<< ¿A cuánto vende la papa? ដំឡូងបារាំង លក់ម៉េច? តើប៉ាលក់បានប៉ុន្មាន? >>khm<< Esta yuca está tiernita y rica. ដំឡូងមីនេះ ផុសឆ្ងាញ់។ នេះ Yuca គឺ tiernita និងសម្បូរបែប។ >>khm<< Pon hielo sobre tu pierna izquierda. ដាក់ទឹកកកនៅលើជើងឆ្វេង ។ ដាក់ ទឹកកក នៅ លើ ជើង ឆ្វេង របស់ អ្នក ។ >>khm<< Llena la olla con agua. ដាក់​ទឹក​ចូល​ឆ្នាំង​ទៅ​។ បំពេញនៅក្នុងសក្តានុពលជាមួយនឹងទឹក។ >>khm<< Está bien ponerla aquí. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ វា ជា ការ ត្រឹមត្រូវ ក្នុង ការ ដាក់ វា នៅ ទីនេះ. >>khm<< Está bien ponerla aquí arriba. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ វា ជា ការ ប្រសើរ ណាស់ ដែល ដាក់ វា នៅ លើ កំពូល នៅ ទីនេះ. >>khm<< Está bien ponerlo aquí. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ វាមិនអីទេដែលដាក់វានៅទីនេះ។ >>khm<< Está bien ponerlo aquí arriba. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ វា ជា ការ ប្រសើរ ណាស់ ដែល ដាក់ វា នៅ លើ កំពូល នៅ ទីនេះ. >>khm<< Puedes ponerla aquí. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ អ្នកអាចដាក់វានៅទីនេះ ។ >>khm<< Puedes ponerla aquí arriba. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ អ្នក អាច ដាក់ វា នៅ លើ នេះ. >>khm<< Puedes ponerlo aquí. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ អ្នកអាចដាក់វានៅទីនេះ ។ >>khm<< Puedes ponerlo aquí arriba. ដាក់នៅលើនេះក៏បាន ។ អ្នក អាច ដាក់ វា នៅ លើ កំពូល នេះ. >>khm<< ¿Ya te lavaste los dientes? ដុសធ្មេញហើយនៅ? តើអ្នកបានសម្អាតធ្មេញរបស់អ្នករួចហើយ? >>khm<< Andaba caminando y le pisé el pie a alguien. ដើរជាន់ជើងគេ។ ខ្ញុំ បាន ដើរ ចុះ ឡើង ហើយ ដើរ ជាន់ ឈ្លី ជើង របស់ បុរស ម្នាក់ នោះ។ >>khm<< Andaba caminando y le pisó el pie a alguien. ដើរជាន់ជើងគេ។ ប៉ុន្ដែ ព្រះអង្គ បាន យាង កាត់ កណ្ដាល ចំណោម ពួកគេ ចេញ ទៅ ។ >>khm<< Andabas caminando y le pisaste el pie a alguien. ដើរជាន់ជើងគេ។ អ្នកដើរហើយដើរជើងរបស់គាត់។ >>khm<< Andando andando me encontré una bolsa. ដើរ ដើររើសបានកាបូកមួយ។ ពេល ខ្ញុំ កំពុង ដើរ ខ្ញុំ បាន រក ឃើញ កាបូប មួយ ។ >>khm<< «¿Te cansaste andar por el mercado?» «¡No me cansé! Se me entumeció un poco la pierna.» «ដើរផ្សារ ហត់អេ៎?» «អត់ហត់ទេ! ចុកជើងបន្តិច។» « ឯង នឿយ ហត់ ហើយ ដើរ នៅ តាម ផ្សារ មែន ទេ?» «មិន អស់ កម្លាំង ទេ! ជើង របស់ ខ្ញុំ នៅ តែ ស្ពឹក បន្ដិច »។ >>khm<< ¿Desde cuándo? តាងពីពេលណា ? ចាប់ តាំង ពី ពេល ណា? >>khm<< ¿Desde cuándo? តាងពីអង្កាល ? ចាប់ តាំង ពី ពេល ណា? >>khm<< ¡Bienvenida a Tatoeba! តាតូអេបា សូមស្វាគមន៍ ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< ¡Bienvenidas a Tatoeba! តាតូអេបា សូមស្វាគមន៍ ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< ¡Bienvenido a Tatoeba! តាតូអេបា សូមស្វាគមន៍ ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< ¡Bienvenidos a Tatoeba! តាតូអេបា សូមស្វាគមន៍ ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< De hecho, sí. តាមពិត ត្រូវហើយ ។ មែន ហើយ! >>khm<< ¿Cuál es la diferencia entre A y B? តើ A និង B ខុសគ្នាយ៉ាងណា ? តើអ្វីជាភាពខុសគ្នារវាង A និង B? >>khm<< ¿Qué andas diciendo? ¿Estás hablando a mis espaldas? តើកំពុងនិយាយអី? និយាយដើមខ្ញុំមែន? អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី? អ្នក កំពុង និយាយ នៅ ពី ក្រោយ ខ្ញុំ មែន ទេ? >>khm<< ¿Cuál es el significado de renunciar a todo? តើ​ការ​លះ​បង់​ចោល​អ្វីៗ​ទាំង​អស់​មាន​ន័យ​យ៉ាង​ដូចម្តេច?​ តើ ការ លះ បង់ អ្វី ៗ ទាំង អស់ មាន ន័យ យ៉ាង ណា? >>khm<< ¿Cuál es el deporte que te gusta? តើកីឡាអីដែលឯងចូលចិត្ត ? តើអ្វីទៅជាកីឡាដែលអ្នកចូលចិត្ត? >>khm<< ¿Qué has comprado mija? តើកូនទិញអីមកខ្លះ ? តើអ្នកបានទិញអ្វី mijah? >>khm<< ¿Qué has comprado mijo? តើកូនទិញអីមកខ្លះ ? តើអ្នកបានទិញអ្វីពី peach? >>khm<< ¿Puedo ayudar en algo? តើខ្ញុំអាចជួយអីបានទេ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយ អ្វី បាន ទេ? >>khm<< ¿Puedo ayudarle en algo? តើខ្ញុំអាចជួយអីបានទេ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយ អ្វី ខ្លះ ដល់ អ្នក? >>khm<< ¿Puedo ayudarte? តើខ្ញុំអាចជួយអ្នកបានអត់ ? តើខ្ញុំអាចជួយអ្នកបាន? >>khm<< ¿Te puedo ayudar? តើខ្ញុំអាចជួយអ្នកបានអត់ ? តើ ខ្ញុំ អាច ជួយ អ្នក បាន ទេ? >>khm<< ¿Te puedo hacer unas preguntas? តើខ្ញុំអាចសួរសំនួរខ្លះទៅអ្នកបានទេ? តើ ខ្ញុំ អាច សួរ អ្នក នូវ សំណួរ មួយ ចំនួន? >>khm<< ¿Te puedo preguntar algunas cosas? តើខ្ញុំអាចសួរសំនួរខ្លះទៅអ្នកបានទេ? ខ្ញុំ អាច សួរ អ្នក រឿង មួយ ចំនួន? >>khm<< ¿Puedo sentarme aquí? តើខ្ញុំអាចអង្គុយទីនេះបានទេ? តើខ្ញុំអាចអង្គុយនៅទីនេះបានទេ? >>khm<< ¿Cómo se llama? តើគាត់ឈ្មោះអី? តើ អ្នក មាន ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< ¿Cómo se llama este mercado? តើគេហៅផ្សារនោះឈ្មោះអ្វី? តើទីផ្សារនេះមានឈ្មោះអ្វី? >>khm<< ¿Qué quieres? តើចង់បានអីហ្នឹង ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< ¿Está rico? តើឆ្ងាញ់ទេ? តើអ្នកមានទេ? >>khm<< ¿Sabe rico? តើឆ្ងាញ់អត់ ? តើអ្នកដឹងទេសម្បូរបែប? >>khm<< ¿Cómo está tu pierna? តើជើងអូនយ៉ាងម៉េចដែរ? តើជើងរបស់អ្នកយ៉ាងម៉េចដែរ? >>khm<< ¿Qué huele tan rico? តើឈ្ងុយអីគេហ្នឹង ? តើអ្នកមានក្លិនអ្វី? >>khm<< ¿Comiste rico? តើញ៉ាំឆ្ងាញ់ទេ ? តើអ្នកបានបរិភោគសម្បូរបែប? >>khm<< ¿Sabes en dónde venderán batidos? តើដឹងថា នៅណាមានលក់ទឹកក្រឡុកដែរទេ? តើអ្នកដឹងថាកន្លែងដែលពួកគេនឹងលក់ lắc? >>khm<< ¿Sabes si hay un lugar que arregle bicicletas y motos por aquí cerca? តើដឹងថា មានកន្លែងជួសជុលម៉ូតូ កង់ ជិត ជិតនេះទេ? តើ អ្នក ដឹង ទេ ប្រសិន បើ មាន កន្លែង ណា មួយ ដើម្បី រៀបចំ កង់ និង ម៉ូតូ នៅ ជុំវិញ ទី នេះ? >>khm<< ¿Le falta más tamarindo? តើត្រូវការថែមអំពិលទេ ? តើអ្នកមាន tamarind បន្ថែមទៀតទេ? >>khm<< ¿Te falta más tamarindo? តើត្រូវការថែមអំពិលទេ ? តើអ្នកបាត់ tamarind បន្ថែមទៀត? >>khm<< ¿Te faltan más tamarindos? តើត្រូវការថែមអំពិលទេ ? តើអ្នកបាត់ tamarinds បន្ថែមទៀត? >>khm<< ¿Alguna vez has pelado cebollas? តើធ្លាប់បកខ្ទឹមបារាំងអត់? តើអ្នកធ្លាប់ peel ខ្ទឹមបារាំងទេ? >>khm<< ¿Dónde trabaja? តើធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Dónde trabajas? តើធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿En dónde trabajas? តើធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Cómo se hace? តើធ្វើយ៉ាងណា? តើវាត្រូវបានធ្វើដោយរបៀបណា? >>khm<< ¿Cómo se debería de hacer para parar el descontento? តើធ្វើយ៉ាងណា បានឈប់ពិបាកចិត្ត ? តើ អ្នក គួរ ធ្វើ យ៉ាង ណា ដើម្បី បញ្ឈប់ ការ មិន សប្បាយ ចិត្ត? >>khm<< ¿Quién es el anfitrión en la fiesta de hoy? តើនរណាគឺម្ចាស់ពិធីជប់លៀងថ្ងៃនេះ ? តើនរណាជាម្ចាស់ផ្ទះនៅពិធីជប់លៀងថ្ងៃនេះ? >>khm<< ¿Ella consiguió dormir bien? តើនាងគេងបានល្អហេ ? តើនាងអាចគេងបានយ៉ាងល្អទេ? >>khm<< ¿Ella dónde está? Ella está en la cocina. តើនាងនៅណា ? នាងនៅចង្ក្រានបាយ ។ តើ នាង នៅ ឯ ណា? នាង នៅ ក្នុង ផ្ទះបាយ។ >>khm<< ¿Qué estás diciendo? តើនិយាយអីហ្នឹង ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី? >>khm<< ¿Acaso es comida mexicana esto? តើនេះជាម្ហូបមិុចសិុចកូមែនទេ ? តើ នេះ ជា អាហារ ម៉ិកស៊ិក ឬ? >>khm<< ¿Dónde está? តើនៅកន្លែងណា ? តើ វា នៅ ទីណា ? >>khm<< ¿Dónde estás? តើនៅកន្លែងណា ? តើ អ្នក នៅ ទីណា? >>khm<< ¿En qué lugar? តើនៅកន្លែងណា ? នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿En dónde se puede aprender jemer? តើនៅកន្លែងណាអាចរៀនភាសាខ្មែរបាន? ដែលជាកន្លែងដែលអ្នកអាចរៀនខ្មែរ? >>khm<< ¿En dónde se puede estudiar jemer? តើនៅកន្លែងណាអាចរៀនភាសាខ្មែរបាន? ដែលជាកន្លែងដែលអ្នកអាចរៀនខ្មែរ? >>khm<< ¿Habrá alguien que arregle motos y bicicletas aquí cerca? តើនៅជិតនេះ មានគេជួសជុលម៉ូតូកង់ដែរទេ? នឹងមាននរណាម្នាក់ដែលជួសជុលម៉ូតូនិងកង់នៅជិតនេះ? >>khm<< ¿Hay mercado cerca de aquí o no? តើនៅជិតនេះមានផ្សារដែរ រឺ ទេ? តើ មាន ទីផ្សារ នៅ ជិត នេះ ឬ ទេ? >>khm<< ¿Dónde estás? តើនៅណាហ្នឹង ? តើ អ្នក នៅ ទីណា? >>khm<< ¿Me amas? តើបងស្រលាញ់អូនអត់ ? តើអ្នកស្រឡាញ់ខ្ញុំទេ? >>khm<< ¿Dónde está el baño? តើបន្ទប់ទឹកនៅឯណា? តើបន្ទប់ទឹកនៅឯណា? >>khm<< ¿Estás segura? តើប្រាកដ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ឬ ? >>khm<< ¿Estás seguro? តើប្រាកដ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ឬ ? >>khm<< ¿A dónde piensas ir? តើប្រុងទៅណាហ្នឹង? តើអ្នកចង់ទៅណា? >>khm<< ¿A dónde vas a ir? តើប្រុងទៅណាហ្នឹង? តើអ្នកនឹងទៅណា? >>khm<< ¿Dónde está tu casa? តើផ្ទះរបស់អ្នកនៅឯណា? តើផ្ទះរបស់អ្នកនៅឯណា? >>khm<< ¿Dónde está el mercado? តើផ្សារនៅឯណា? តើទីផ្សារនៅឯណា? >>khm<< ¿A qué horas es la celebración? តើពិធីធ្វើនៅម៉ោងប៉ុន្មាន ? តើ បុណ្យ ណូអែល នៅ ពេល ណា? >>khm<< ¿Hasta cuándo vas a regresar, Hachi? តើពេលណា ត្រលប់មកវិញ ហាឈី? តើ អ្នក នឹង ត្រឡប់ មក វិញ នៅ ពេល ណា? >>khm<< ¿Cómo están mamá y papá? តើម៉ាក់ប៉ាខំ្ញុសុខទុក្ខយ៉ាងណា? តើ<0xE1><0x9E><0xAA>ពុកនិងម្តាយមានសុខភាពល្អទេ? >>khm<< ¿Queda arroz? តើមានបាយកកសល់ទេ? អង្ករ នៅ សល់ ឬ? >>khm<< ¿Hay tiempo? តើមានពេលទេ ? មានពេលវេលាទេ? >>khm<< ¿Hay una tintorería aquí? តើមានហាងបោកអ៊ុតនៅទីនេះទេ? តើមានការលាងសម្អាតនៅទីនេះទេ? >>khm<< ¿Hay una tienda que venda comida cerca de aquí? តើមានហាងលក់ម្ហូបជិតនេះទេ? តើ មាន ហាង លក់ អាហារ នៅ ជិត នេះ ដែរ ឬ ទេ? >>khm<< ¿Cuántos años tienes? តើមានអាយុប៉ុន្មាន ? តើ អ្នក អាយុ ប៉ុន្មាន ? >>khm<< ¿Qué edad tienes? តើមានអាយុប៉ុន្មាន ? តើលោកអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Hay algo insuficiente? តើមានអីដែលមិនគ្រប់គ្រាន់ ? តើមានអ្វីមិនគ្រប់គ្រាន់ទេ? >>khm<< ¿Hay algo en que pueda ayudar? តើមានអ្វីដែល ខ្ញុំអាចជួយបានទេ? តើ មាន អ្វី ដែល ខ្ញុំ អាច ជួយ បាន ទេ? >>khm<< ¿Hay algo que pueda hacer para ayudar? តើមានអ្វីដែល ខ្ញុំអាចជួយបានទេ? តើមានអ្វីដែលខ្ញុំអាចធ្វើបានដើម្បីជួយ? >>khm<< ¿Ya le echaste gasolina a la moto? តើម៉ូតូ ចាក់សាំងហើយនៅ ? តើអ្នកបានចាក់ប្រេងឥន្ធនៈនៅលើម៉ូតូរួចទៅហើយ? >>khm<< ¿Ya se le acabó la gasolina a la moto? តើម៉ូតូអស់សាំងនៅ ? តើ អ្នក បាន ប្រើ hết ប្រេង លើ ម៉ូតូ ហើយ ឬ នៅ ? >>khm<< ¿Por qué lloras? តើមូលហេតុអីជាអ្នកយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក យំ? >>khm<< ¿Dónde está mi comida? តើម្ហូបរបស់ខ្ញុំនៅឯណា ? តើអាហាររបស់ខ្ញុំនៅឯណា? >>khm<< ¿Nos falta alguna otra cosa? តើយើងខ្វះអីទៀតអត់ ? [កំណត់ សម្គាល >>khm<< ¿Necesitamos alguna otra cosa? តើយើងត្រូវការអីទៀតទេ ? តើ យើង ត្រូវ ការ អ្វី ផ្សេង ទៀត? >>khm<< ¿Qué tal el sabor? តើរស់ជាតិយ៉ាងម៉េចដែរ? តើធ្វើដូចម្តេចអំពីរសជាតិ? >>khm<< ¿Qué está usted diciendo? តើលោកកំពុងនិយាយអី ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី? >>khm<< ¿Cómo se llama? តើ​លោក​ឈ្មោះ​អី ? តើ អ្នក មាន ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< ¿Usted adónde necesita ir? តើលោកត្រូវការទៅណា ? ដែលជាកន្លែងដែលអ្នកត្រូវទៅ? >>khm<< ¿Para dónde va? តើលោកត្រូវទៅណា ? តើវាទៅណា? >>khm<< ¿Usted adónde necesita ir? តើលោកត្រូវទៅណា ? ដែលជាកន្លែងដែលអ្នកត្រូវទៅ? >>khm<< ¿Usted vive aquí? តើលោករស់នៅនេះ ? តើអ្នករស់នៅទីនេះទេ? >>khm<< ¿Vive usted aquí? តើលោករស់នៅនេះ ? តើអ្នករស់នៅទីនេះទេ? >>khm<< ¿Dónde vive usted? តើលោករស់នៅឯណា ? តើអ្នករស់នៅកន្លែងណា? >>khm<< ¿Acaso ya se casó usted? តើលោករៀបការហើយឬនៅ ? តើ អ្នក បាន រៀប ការ រួច ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< ¿Está usted casado? តើលោករៀបការហើយឬនៅ ? តើ អ្នក បាន រៀប ការ ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< ¿Está bien si me voy de mezclilla? តើ​វា​មិន​អី​ទេ​បើ​ខ្ញុំ​ទៅ​ដោយ​ស្លៀក​ខោ​កាប៊ូយ​? តើវាមិនអីទេប្រសិនបើខ្ញុំផ្លាស់ទីពី mezzlila? >>khm<< ¿Qué hora es? តើវាម៉ោងប៉ុន្មានហើយ ? តើម៉ោងប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Está desabrida o no? តើវាសាប រឺ អត់ ? មិន បាន បើក ឬ មិន បាន បើក ? >>khm<< ¿Estás contento? តើសប្បាយទេ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Estás feliz? តើសប្បាយទេ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Fue divertido? តើសប្បាយទេ ? តើវាសប្បាយទេ? >>khm<< ¿Cómo está de salud estos días? តើសុខភាពគាត់យ៉ាងម៉េចដែរ សព្វថ្ងៃនេះ? <0xE2><0x86><0x90> ថ្ងៃ នេះ តើ មាន សុខភាព យ៉ាង ណា? >>khm<< ¿Cómo está él de salud estos días? តើសុខភាពគាត់យ៉ាងម៉េចដែរ សព្វថ្ងៃនេះ? ថ្ងៃ នេះ តើ លោក មាន សុខភាព យ៉ាង ដូច ម្ដេច? >>khm<< ¿Cómo está ella de salud estos días? តើសុខភាពគាត់យ៉ាងម៉េចដែរ សព្វថ្ងៃនេះ? តើ នាង មាន សុខភាព យ៉ាង ណា នា ប៉ុន្មាន ថ្ងៃ នេះ? >>khm<< ¿Dónde está Hachi? តើហាឈី នៅណា? តើហាជីនៅឯណា? >>khm<< ¿Por qué sigues intentando mentir? តើហេតុអីនៅតែព្យាយាមកហុកទទៀត ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក នៅ តែ ព្យាយាម កុហក? >>khm<< ¿Por qué lloras? តើហេតុអីអូនយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក យំ? >>khm<< ¿Por qué lloras? តើហេតុអី្វអ្នកយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក យំ? >>khm<< ¿Este qué es? តើអាចនេះអីគេ ? នេះ ជា អ្វី ? >>khm<< ¿Cuántos años tienes? តើអាយុប៉ុន្មានទៅ ? តើ អ្នក អាយុ ប៉ុន្មាន ? >>khm<< ¿Qué edad tienes? តើអាយុប៉ុន្មានទៅ ? តើលោកអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Qué edad tiene usted? តើអាយុប៉ុន្មានទៅ ? តើ អ្នក អាយុ ប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Ahora cuántos años tiene? តើអាយុប៉ុន្មានឥឡូវ ? ឥឡូវនេះតើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Ahora cuántos años tienes? តើអាយុប៉ុន្មានឥឡូវ ? ឥឡូវនេះតើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Qué quieres comer? តើអូនចង់ញ៉ាំអី ? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី? >>khm<< ¿Me amas? តើអូនស្រលាញ់បងហេ៎ ? តើអ្នកស្រឡាញ់ខ្ញុំទេ? >>khm<< ¿De qué estás hablando? តើអ្នកកំពុងនិយាយអំពីអ្វី ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី ? >>khm<< ¿Tienes hambre? តើអ្នកឃ្លានទេ ? តើ អ្នក ឃ្លាន ទេ ? >>khm<< ¿Tienes hambre? ¿Quieres comer un poquito? តើអ្នកឃ្លានទេ? ចង់ញ៉ាំអីបន្តិចអត់? តើ អ្នក ឃ្លាន ឬ ? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ តិចតួច ទេ ? >>khm<< ¿Qué quieres? តើអ្នកចង់បានអ្វី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< ¿Quieres que me deshaga de esto? តើ​អ្នក​ចង់​ឱ្យ​ខ្ញុំ​ហ្នឹង​បោះចោល​អ្វី​មួយ​នេះ​ឬ​? តើ អ្នក ចង់ លុប បំបាត់ ខ្ញុំ ពី នេះ? >>khm<< ¿Te gustan los batidos? តើអ្នកចូលចិត្តទឹកក្រឡុកទេ? តើអ្នកចូលចិត្ត smoothie ទេ? >>khm<< ¿Sabes algún arte marcial para andar viajando así? តើអ្នកចេះក្បាច់គុនខ្លះទេ ដោយធ្វើដំណើរទេសចណ៏បែបនេះ ? តើ អ្នក ដឹង ថា អ្នក អាច ធ្វើ ដំណើរ បែប នេះ បាន ឬ ទេ? >>khm<< ¿Sabes hablar en inglés? តើ​អ្នក​ចេះ​និយាយ​ភាសា​អង់គ្លេស​ទេ ? តើ អ្នក ចេះ និយាយ ភាសា អង់គ្លេស ទេ? >>khm<< ¿Estás segura? តើអ្នកច្បាស់ហេ៎ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ឬ ? >>khm<< ¿Estás seguro? តើអ្នកច្បាស់ហេ៎ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ឬ ? >>khm<< ¿De qué nacionalidad eres? តើ​អ្នក​ជនជាតិ​អ្វី​? តើអ្នកមកពីប្រទេសណា? >>khm<< ¿Quién eres? តើអ្នកជានណា? តើ អ្នក ជា នរណា? >>khm<< ¿Me podrías ayudar? តើអ្នកជួយខ្ញុំបានទេ? តើ អ្នក អាច ជួយ ខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< ¿Confías en mí? តើអ្នកជឿលើខ្ញុំទេ ? តើអ្នកទុកចិត្តខ្ញុំ? >>khm<< ¿Cómo te llamas? តើ​អ្នក​ឈ្មោះ​អ្វី​? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< ¿Sabes qué calle es esta? តើអ្នកដឹងទេផ្លូវនេះនៅឯណា? តើ អ្នក ដឹង ថា នេះ ជា ផ្លូវ អ្វី ទេ? >>khm<< ¿A dónde vas? តើអ្នកទៅកន្លែងណា ? តើ អ្នក កំពុង ទៅណា ? >>khm<< ¿Adónde vas? តើអ្នកទៅកន្លែងណា ? តើ អ្នក កំពុង ទៅណា ? >>khm<< ¿A qué lugar vas? តើអ្នកទៅកន្លែងណា ? តើ អ្នក កំពុង ទៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Para dónde vas? តើអ្នកទៅកន្លែងណា ? តើអ្នកចង់ដើរលេងទៅណា? >>khm<< ¿Vas a la escuela? តើអ្នកទៅសាលារៀន អត់? តើអ្នកបានទៅសាលារៀន? >>khm<< ¿En qué lugar estás? តើអ្នកនៅកន្លែងណា ? តើ អ្នក នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Cuánto tiempo te quedaste? តើអ្នកបានស្នាក់នៅរយៈពេលប៉ុន្មាន ? តើ អ្នក នៅ ទីនោះ ដល់ ពេល ណា? >>khm<< ¿Estás segura? តើអ្នកប្រាកដហេ៎ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ឬ ? >>khm<< ¿Estás seguro? តើអ្នកប្រាកដហេ៎ ? តើ អ្នក ប្រាកដ ឬ ? >>khm<< ¿De dónde vienes? តើអ្នកមកពីណា? តើ អ្នក មកពីណា? >>khm<< ¿Cuántos años tienes? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន ? តើ អ្នក អាយុ ប៉ុន្មាន ? >>khm<< ¿Qué edad tienes? តើអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន ? តើលោកអ្នកមានអាយុប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Dónde vives? តើអ្នករស់កន្លែងណា ? តើ អ្នក រស់ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Vives aquí? តើអ្នករស់នៅទីនេះ ? តើ អ្នក រស់ នៅ ទីនេះ? >>khm<< ¿Dónde vives? តើអ្នករស់នៅឯណា ? តើ អ្នក រស់ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Ya te casaste? តើអ្នករៀបការហើយ ? តើ អ្នក បាន រៀបការ រួច ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< ¿Estás contento? តើអ្នកសប្បាយចិត្តទេ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Me quieres? តើអ្នកស្រលាញ់ខ្ញុំទេ ? តើ អ្នក ស្រឡាញ់ ខ្ញុំ? >>khm<< ¿Estás cansada? តើអ្នកហត់ឬទេ ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< ¿Estás cansado? តើអ្នកហត់ឬទេ ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< ¡¿Nunca tienes clases o qué?! តើអ្នកអត់ដែលមានថ្នាក់ រឺអី ? តើអ្នកធ្លាប់មានថ្នាក់ឬអ្វី?! >>khm<< ¿Estás agotada? តើអ្នកអស់កម្លាំង ? តើអ្នកអស់កម្លាំងមែនទេ? >>khm<< ¿Estás agotado? តើអ្នកអស់កម្លាំង ? តើ អ្នក ធុញទ្រាន់ ឬ ? >>khm<< ¿Estás cansada? តើអ្នកអស់កម្លាំង ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< ¿Estás cansado? តើអ្នកអស់កម្លាំង ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< ¿Me puedes decir? តើអ្នកអាចប្រាប់ខ្ញុំបានទេ? តើ អ្នក អាច ប្រាប់ ខ្ញុំ បាន ទេ? >>khm<< ¿Qué opinas? តើឯងគិតយ៉ាងណា ? ជាដំបូងធ្វើអត្ថាធិប្បាយ - តើ អ្នក គិត អ្វី? >>khm<< ¿Tú qué quieres? តើឯងចង់បានអី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< ¿Te agrada él? តើឯងចូលគាត់ទេ? តើ អ្នក ចូលចិត្ត គាត់ ទេ? >>khm<< A ti ¿qué sabor de batido te gusta? តើឯងចូលចិត្តទឹកក្រឡុក រសជាតិអី? តើអ្នកចូលចិត្តរសជាតិ smoothie អ្វី? >>khm<< ¿Adónde vas? តើឯងទៅណាហ្នឹង ? តើ អ្នក កំពុង ទៅណា ? >>khm<< ¿Tú adónde vas? តើឯងទៅណាហ្នឹង ? តើអ្នកចង់ដើរលេងទៅណា? >>khm<< ¿Dónde estás? តើឯងនៅណា ? តើ អ្នក នៅ ទីណា? >>khm<< ¿Qué cargas ahí? តើឯងយួរអីហ្នឹង ? តើអ្នកកំពុងផ្ទុកអ្វីនៅទីនោះ? >>khm<< ¿Qué deporte juegas? តើឯងលេងកីឡាអី? តើ អ្នក លេង កីឡា អ្វី? >>khm<< ¿Para qué me llamas? Ya estoy a punto de entrar a la competencia. តេមកធ្វើអី ខ្ញុំជិតចូលប្រគួតហើយណា ។ តើ អ្នក ហៅ ខ្ញុំ ថា អ្វី? ខ្ញុំ ជិត ចូល រួម ប្រកួត ហើយ! >>khm<< ¿Para qué me llamas? Ya estoy a punto de entrar al partido. តេមកធ្វើអី ខ្ញុំជិតចូលប្រគួតហើយណា ។ តើ អ្នក ហៅ ខ្ញុំ ជា អ្វី? ខ្ញុំ ជិត ចូល ទៅ ដល់ ហើយ ។ >>khm<< El té de burbujas se vuelve más y más popular en Europa. តែគុជ មាន​ប្រជាប្រិយ​បន្តើរ​ៗ នៅ​អឺរ៉ុប ។ តែពពុះបានក្លាយជាកាន់តែច្រើននិងពេញនិយមនៅអឺរ៉ុប. >>khm<< ¡Órale! តោះ! សួស្តី! >>khm<< ¡Órale! តោះ។ សួស្តី! >>khm<< ¡Vámonos! តោះ! តោះ ទៅ! >>khm<< ¡Órale! តោះទៅ ! សួស្តី! >>khm<< ¡Vámonos! តោះទៅ ! តោះ ទៅ! >>khm<< ¡Vámonos! តោះទៅ! តោះ ទៅ! >>khm<< ¡Vamos! តោះទៅ! តោះ យើង! >>khm<< ¡Órale! តោះយើង ! សួស្តី! >>khm<< ¡Vamos! តោះយើង ! តោះ យើង! >>khm<< Empecemos a trabajar. តោះយើងចាប់ផ្តើមធ្វើការ ។ តោះ ចាប់ ផ្តើ ម ការងារ. >>khm<< ¡Órale! តោះយើងទៅ ! សួស្តី! >>khm<< ¡Vámonos! តោះយើងទៅ ! តោះ ទៅ! >>khm<< Juguemos a la baraja. តោះ យើងលេងបៀរ ។ តោះ យើង លេង ហ៊ូ បៀ ។ >>khm<< ¿Está fría? ត្រជាក់អត់? ត្រជាក់ ឬ ? >>khm<< ¿Está frío? ត្រជាក់អត់? ត្រជាក់ ? >>khm<< Los pétalos de la rosa son muy delicados. ត្របក​ផ្កា​កុលាប​ស្រួយ​ណាស់​។ ផ្កាកុលាបពណ៌ផ្កាឈូកមានភាពរួសរាយរាក់ទាក់។ >>khm<< ¡Anda, regresa! ត្រលប់មកវិញណា ! ចូល, ត្រឡប់ មក វិញ! >>khm<< La ballena no es un pez, sino un mamífero. ត្រីបាឡែន​មិន​មែន​ត្រី​ទេ គឺថនិកសត្វ​ម្យ៉ាង ។ ត្រី មិន មែន ជា ត្រី ទេ គឺ ជា សត្វ ដែល មាន ជីវិត រស់ នៅ >>khm<< El pescado asado sabe mejor que la carne de puerco asada. ត្រីអាំង ឆ្ងាញ់ជាង សាច់ជ្រូកអាំង។ ត្រីអាំងដឹងច្រើនជាងសាច់ជ្រូកអាំង។ >>khm<< Sólo se debe tomar la medicina bajo la dirección de un médico. ត្រូវតែ​ញ៉ាំ​ថ្នាំតាម​វេជ្ជបញ្ជា​ពេទ្យ ។ អ្នកគួរតែយកថ្នាំនៅក្រោមការណែនាំរបស់គ្រូពេទ្យប៉ុណ្ណោះ។ >>khm<< ¿Ya estás preparada? ត្រៀមខ្លួនហើយនៅ? ត្រៀមខ្លួនរួចរាល់ហើយឬនៅ? >>khm<< ¿Ya estás preparado? ត្រៀមខ្លួនហើយនៅ? ត្រៀមខ្លួនរួចរាល់ហើយឬនៅ? >>khm<< ¿Ya le tomaste a este lugar? ថតកន្លែងនេះហើយនៅ ? តើអ្នកបានយកវាទៅកន្លែងនេះទេ? >>khm<< Tómame una. ថតខ្ញុំមួយ ។ យក ខ្ញុំ មួយ. >>khm<< Tom está molestando a Mary. ថម កំពុង​រំខាន ម៉ារី ។ ម៉ារីម៉ា <0xE2><0x86><0x92> ម៉ារីម៉ា >>khm<< Tom a menudo olvida poner su direccional. ថម គាត់តែងតែភ្លេចភ្លើងសីញ៉ូ។ Tom ជា រឿយៗ ភ្លេច ដាក់ ទិស របស់ គាត់. >>khm<< Tom tiene el sueño pesado. ថម គឺជា​អ្នក​គេង​ស្កប់ស្កល់ ។ ថម មាន ក្តី សុ បិ ន្ត ដ៏ ធ្ងន់. >>khm<< Tom quiere comer arroz frito. ថម ចង់ញ៉ាំបាយឆា ។ លោក Tom ចង់ បរិភោគ អង្ករ ចៀន. >>khm<< Tom es de buen corazón. ថម ចិត្តល្អ ។ លោក Tom គឺ ជា ចិត្ដ ល្អ. >>khm<< Tom es de muy buen corazón. ថម ចិត្តល្អណាស់ ។ លោក Tom គឺ ជា បេះដូង ដ៏ ល្អ បំផុត. >>khm<< A Tom le gusta cocinar. ថម ចូលចិត្តធ្វើម្ហូប ។ Tom ចូលចិត្តចម្អិនអាហារ។ >>khm<< Tom está haciendo un caballito en moto. ថម ជិះម៉ូតូបង្ហោះ ។ លោក Tom កំពុង ធ្វើ ការ ជិះ សេះ មួយ នៅ លើ ម៉ូតូ. >>khm<< Tom asistió a la boda. ថម ញ៉ាំការ ។ លោក Tom បានចូលរួមក្នុងពិធីមង្គលការ។ >>khm<< Tom se comió el guiso directamente de la olla. ថម ញុាំ​សម្ល​ក្នុង​ឆ្នាំង​! លោក Tom បាន បរិភោគ បង្គា ដោយ ផ្ទាល់ ពី ចង្អូរ នេះ. >>khm<< Tom se cayó de la moto. ថម ដួលម៉ូតូ ។ លោក Tom បាន ធ្លាក់ ចុះ ពី ម៉ូតូ. >>khm<< Tom, ¿qué deportes te gustan? ថម តើឯងស្រលាញ់កីឡាអី ? ថម, អ្វីដែលកីឡាដែលអ្នកចូលចិត្ត? >>khm<< Tom regresó a casa. ថម ត្រឡប់ទៅផ្ទះវិញ ។ <0xE2><0x86><0x90> ត្រលប់ទៅផ្ទះវិញហើយ >>khm<< Tom se fue a casa. ថម ទៅផ្ទះ ។ លោក យ៉ែម បុញ្ញឫទ្ធិ ត្រឡប់មកផ្ទះវិញ >>khm<< Tom va a casa. ថម ទៅផ្ទះ ។ <0xE2><0x86><0x90> ទៅផ្ទះវិញហើយ >>khm<< Tom está haciendo pan sin harina. ថម​ ធ្វើ​នំ​ឥត​ម្សៅ​ ។ លោក Tom គឺធ្វើនំបុ័ងដោយគ្មានម្សៅ. >>khm<< Tom juega de boquilla. ថម​ ធ្វើ​នំ​ឥត​ម្សៅ​ ។ Tom លេងស្ទីលលេង។ >>khm<< Tom pronuncia mal la letra "r". ថម និយាយសម្លេងអក្សរ «រ» ខុស ។ ថម បញ្ចេញ សំឡេង ខុស អក្សរ "r" ។ >>khm<< Tom estaba en casa. ថម នៅផ្ទះ ។ លោក Tom នៅឯផ្ទះ។ >>khm<< Tom está en casa. ថម នៅផ្ទះ ។ Tom គឺ នៅ ផ្ទះ. >>khm<< ¡Tom me dijo que no quiere trabajar contigo! ថម បាន​ប្រាប់​ខ្ញុំ​ថា គាត់​មិន​ចង់​ធ្វើការ​រួម​គ្នា​ជាមួយ​អ្នក​ទេ​! Tom បានប្រាប់ខ្ញុំថាគាត់មិនចង់ធ្វើការជាមួយអ្នកទេ! >>khm<< Tom bebe demasiado. ថម ផឹកស្រាច្រើនពេក ។ លោក Tom ផឹក ផង ដែរ. >>khm<< Tom se puso los lentes. ថម ពាក់​វ៉ែនតា​របស់​គាត់ ។ លោក Tom បាន ពាក់ វ៉ែនតា របស់ គាត់. >>khm<< Tom tiene tres hijos. ថម មាន​កូន​បី​នាក់​។ ថម មាន កូន ៣ នាក់។ >>khm<< "Tom, apúrate." "¡Estoy yendo!" «ថម លឿនឡឿង !» «ទៅអេ៎តើ !» "Tom, ប្រញាប់ ឡើង" "ខ្ញុំ ចូល ហើយ" >>khm<< A Tom le encanta el futbol. ថម ស្រលាញ់ កីឡាបាល់ទាត់ ។ Tom ចូលចិត្តលេងបាល់ទាត់។ >>khm<< Tom quiere a Mary solo por el dinero. ថម ស្រលាញ់ ម៉ារី ព្រោះតែលុយ ។ Tom ស្រឡាញ់ ម៉ា រី សម្រាប់ តែ ប្រាក់ ប៉ុណ្ណោះ ។ >>khm<< Tom ama a María más que a su propia vida. ថម ស្រលាញ់ ម៉ារី លើសពីជីវិតគាត់ ។ ម៉ារៀ បាន ស្រឡាញ់ គាត់ ច្រើន ជាង ជីវិត របស់ គាត់ >>khm<< Tom no está preocupado por sus calificaciones. ថម អត់បារម្ភរឿងចំណាត់ថ្នាក់គាត់ទេ។ ថមមិនខ្វល់អំពីគុណវុឌ្<0xE1><0x9E><0x8D>ិរបស់គាត់ទេ។ >>khm<< Tom puede dormir donde sea. ថម អាចដេកកន្លែងណាក៏បាន ។ Tom អាចដេកនៅកន្លែងណាក៏បាន។ >>khm<< Tom puede dormir en cualquier parte. ថម អាចដេកកន្លែងណាក៏បាន ។ លោក Tom អាចដេកលក់គ្រប់ទីកន្លែង។ >>khm<< Tom arrasca a Mary. ថម អេះឱ្យ ម៉ារី ។ ម៉ារីម៉ា ម៉ារីម៉ា >>khm<< ¿Qué? ថាម៉េច? អ្វី? >>khm<< ¿Qué dijiste? ថាម៉េច? តើ អ្នក បាន និយាយ អ្វី? >>khm<< ¿Qué dijisteis? ថាម៉េច? តើ អ្នក បាន និយាយ អ្វី? >>khm<< ¿Qué dijo? ថាម៉េច? អ្វី ដែល គាត់ បាន និយាយ? >>khm<< ¿Qué has dicho? ថាម៉េច? តើ អ្នក បាន និយាយ អ្វី? >>khm<< ¿Que qué? ថាម៉េច? តើ មាន អ្វី? >>khm<< ¿Qué pasa? ថី ? តើមានអ្វីកើតឡើង? >>khm<< Nos vemos luego. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ជួប ខ្ញុំ នៅ ពេល ក្រោយ ។ >>khm<< Nos vemos otro día. ថ្ងៃក្រោយជួបគ្នា។ ជួប គ្នា នៅ ថ្ងៃ បន្ទាប់។ >>khm<< Hoy es el vigésimo segundo cumpleaños de mi hermano menor. ថ្ងៃនេះ ខួបទី២២នៃប្អូនប្រុសខ្ញុំ ។ ថ្ងៃ នេះ គឺ ជា ថ្ងៃ ខួប កំណើត លើក ទី ម្ភៃ ពីរ របស់ ប្អូន ប្រុស ខ្ញុំ >>khm<< Me llené mucho hoy. ថ្ងៃនេះខ្ញុំ ឆ្អែតខ្លាំង ។ ថ្ងៃ នេះ ខ្ញុំ ពិត ជា រីក រាយ ណាស់ ។ >>khm<< «¿A dónde dónde fuiste hoy?» «Oh, fui a muchos lugares.» «ថ្ងៃនេះទៅកន្លែងណាខ្លះ?» «អ៊ោ៎ ទៅកន្លែងច្រើន។» "តើ អ្នក បាន ទៅ ណា នៅ ថ្ងៃ នេះ?" "អូ! ខ្ញុំ បាន ទៅ កន្លែង ជា ច្រើន ហើយ"។ >>khm<< «¿A dónde dónde irás hoy?» «Oh, iré a muchos lugares.» «ថ្ងៃនេះទៅកន្លែងណាខ្លះ?» «អ៊ោ៎ ទៅកន្លែងច្រើន។» "តើ អ្នក នឹង ទៅ ណា នៅ ថ្ងៃ នេះ?" "អូ! ខ្ញុំ នឹង ទៅ កន្លែង ជា ច្រើន"។ >>khm<< Hoy hubo una fuerte tormenta en Japón. ថ្ងៃនេះ នៅប្រទេសជប៉ុន មានព្យុះខ្លាំង ។ ថ្ងៃនេះមានព្យុះសង្ឃរាខ្លាំងនៅប្រទេសជប៉ុន។ >>khm<< El mercado tiene muchas promociones el día de hoy. ថ្ងៃនេះផ្សារមាន ប្រូម៉ូស្យឹន ច្រើន។ ទីផ្សារនេះមានការផ្សព្វផ្សាយជាច្រើននៅថ្ងៃនេះ. >>khm<< Hoy está lloviendo fuerte y hace viento. ថ្ងៃនេះភ្លៀងខ្លាំង ហើយមានខ្យល់ ។ ថ្ងៃ នេះ មាន ភ្លៀង ធ្លាក់ ខ្លាំង ហើយ ខ្យល់ បក់ ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< Hoy tenemos mucha comida. ថ្ងៃនេះយើង មានម្ហូបច្រើន។ ថ្ងៃ នេះ យើង មាន អាហារ ដ៏ បរិបូណ៌ ។ >>khm<< Hace un calor sofocante hoy. No hay nada de viento. ថ្ងៃនេះស្អុះណាស់ គ្មានខ្យល់សោះ ។ ថ្ងៃ នេះ ជា ថ្ងៃ ដែល មាន កំដៅ ខ្លាំង ណាស់ ដោយ សារ ខ្យល់ ព្យុះ សង្ឃរា មិន ចេះ រុញ ច្រាន យើង ឡើយ។ >>khm<< Verás la casa hoy. ថ្ងៃនេះ អ្នកទៅ​មើល​ផ្ទះលេង ។ ថ្ងៃ នេះ អ្នក នឹង ឃើញ ផ្ទះ ។ >>khm<< ¿Cuánta gente vino al zoológico ayer? ថ្ងៃ​មិញ មាន​ប៉ុន្មាន​នាក់​មក​សួនសត្វ ? តើមានមនុស្សប៉ុន្មាននាក់បានទៅសួនសត្វកាលពីម្សិលមិញ? >>khm<< Él vendrá mañana. ថ្ងៃស្អែក គាត់នឹងមោ ។ ថ្ងៃ ស្អែក លោក នឹង មក ដល់។ >>khm<< Nuestra clase tiene cuarenta y cinco estudiantes. ថ្នាក់យើង មានសិស្ស សែសិបប្រាំនាក់ ។ ថ្នាក់ របស់ យើង មាន សិស្ស ចំនួន សែសិប ប្រាំ នាក់. >>khm<< ¡Aplaude! ទះដៃ! អបអរសាទរ! >>khm<< ¡Aplauso! ទះដៃ! អបអរសាទរ! >>khm<< La confianza es difícil de construir, pero fácil de destruir. ទំនុកទុកចិត្ត វាពិបាកកសាង តែងាយស្រួលបំផ្លាញ។ ការ ទុក ចិត្ត គឺ ជា ការ ពិបាក ក្នុង ការ កសាង ប៉ុន្តែ វា ជា ការ ងាយ ស្រួល ក្នុង ការ បំផ្លាញ ។ >>khm<< El Rin es la frontera entre Francia y Alemania. ទន្លេ រីន គឺ​ព្រំដែន​រវាង​បារាំង​នឹង​អាល្លឺម៉ង់​។ ទន្លេ Rhine គឺព្រំដែនរវាងប្រទេសបារាំងនិងអាល្លឺម៉ង់. >>khm<< Mastica finamente la comida antes de tragártela. ទំពាបាយ ឱ្យមត់សិន ចាំលេបណា ។ ចំអែតអាហារយ៉ាងម៉ត់ចត់មុនពេលលេបវា។ >>khm<< ¡Liberen a Palestina! ទាមទាសេរីភាពប៉ា​ឡេ​ស្ទី​ន​ ! ដោះលែង ប៉ាឡេស្ទីន! >>khm<< Buenas tardes. ទិវា​សួស្ដី ។ អរុណ សួស្តី. >>khm<< El jugo de limón es más rico que el de mango. ទឹកក្រូចឆ្ងាញ់ជាង ទឹកស្វាយ។ ទឹក lemon គឺជាអ្នកមានជាងការដោះស្រាយ។ >>khm<< ¡Pero ya déjame en paz! ទុកខ្ញុំនៅម្នាក់ឯងបានហើយ ! ប៉ុន្តែ ឥឡូវ នេះ ទុក ឱ្យ ខ្ញុំ នៅ ស្ងៀម! >>khm<< ¡Dejame en paz! ទុកខ្ញុំនៅស្ងាត់សិន ! សូមឱ្យខ្ញុំទទួលបានសន្តិភាព! >>khm<< ¡Suena mi teléfono! ទូរស័ព្ទខ្ញុំរោទិ៍ ! សំឡេង ទូរស័ព្ទ របស់ ខ្ញុំ! >>khm<< El teléfono sobre mi escritorio sonó fuerte continuamente. ទូរស័ព្ទ​នៅ​លើ​តុ​របស់​ខ្ញុំ​បាន​រោទ៍​ខ្លាំង​រហូត​។ ទូរស័ព្ទ នៅ លើ ផ្ទៃតុ របស់ ខ្ញុំ ឮ ខ្លាំង ៗ ។ >>khm<< ¡Qué encantador es el paisaje de la huerta! ទេសភាពនៅតំបន់ចំការមនោរម្យណាស់ ។ តើ ទេសភាព នៃ សួន ច្បារ នោះ គួរ ឲ្យ ស្រឡាញ់ យ៉ាង ណា? >>khm<< Ve. ទៅ។ សូមចូលទៅ >>khm<< Vete. ទៅ។ ចេញ ។ >>khm<< Vamos a aquel lugar, será más fácil platicar. ទៅកន្លែងនោះយើងស្រួលនិយាយគ្នា ។ តោះ ទៅ កន្លែង នោះ, វា នឹង ងាយ ស្រួល ជាង ដើម្បី និយាយ។ >>khm<< ¡Vete de aquí! ទៅក្រៅទៅ ! ចេញពី ទីនេះ! >>khm<< Ve hacia allá. ទៅខាងនោះ។ ទៅ ទី នោះ ។ >>khm<< Ve conmigo. ទៅជាមួយខ្ញុំ។ ទៅ ជា មួយ ខ្ញុំ. >>khm<< ¡Ve con ellos! ទៅជាមួយពួកគេ! ចូរ ទៅ ជា មួយ នឹង ពួក គេ ចុះ! >>khm<< Ve a ver a Tom. ទៅជួប ថម។ ត្រឡប់ទៅ លោក Tom វិញ ។ >>khm<< Ve allá. ទៅទីនោះ។ ទៅទីនោះ. >>khm<< ¡Lárgate! ទៅទៅ ! ចេញ ពី ទី នេះ! >>khm<< ¡Órale! ទៅទៅ ! សួស្តី! >>khm<< ¡Vete ya! ទៅទៅ ! ចូល ឥឡូវ ! >>khm<< ¡Ve, ve, ve! ទៅ ទៅ ទៅ! ទៅ, ទៅ, ទៅ! >>khm<< ¡Lárgate! ទៅបាត់ហើយ ។ ចេញ ពី ទី នេះ! >>khm<< ¿A qué horas vas al aeropuerto? ទៅប្រលានយន្តហោះ ម៉ោងម៉ាន? តើពេលណាទៅព្រលានយន្តហោះ? >>khm<< ¿Qué tal la ida al mercado? ទៅផ្សារម៉េចដែរ? តើធ្វើដូចម្តេចអំពីផ្លូវទៅកាន់ទីផ្សារ? >>khm<< ¡Ve a jugar beisbol! ទៅលេងកីឡាបេស្បល! ទៅលេងកីឡាបេស្បល! >>khm<< ¿A qué horas irá al café? ទៅហាងកាហ្វេម៉ោងម៉ាន? តើម៉ោងប៉ុន្មានដែលអ្នកនឹងទៅកាហ្វេ? >>khm<< ¿A qué horas irán al café? ទៅហាងកាហ្វេម៉ោងម៉ាន? តើម៉ោងប៉ុន្មានដែលពួកគេនឹងទៅកាហ្វេ? >>khm<< ¿A qué horas irás al café? ទៅហាងកាហ្វេម៉ោងម៉ាន? តើពេលណាទៅកាហ្វេ? >>khm<< ¿A qué horas iremos al café? ទៅហាងកាហ្វេម៉ោងម៉ាន? តើពេលណាទៅកាហ្វេ? >>khm<< Ve ahora mismo. ទៅឥឡូវហ្នឹង។ ទៅ កាន់ ឥឡូវ នេះ ។ >>khm<< ¡Lárgate! ទៅឱ្យឆ្ងាយ ! ចេញ ពី ទី នេះ! >>khm<< ¡Largo! ទៅឱ្យឆ្ងាយ ។ ចេញ ពី ទី នេះ ទៅ ! >>khm<< ¡Órale! ទៅឱ្យឆ្ងាយ ! សួស្តី! >>khm<< ¡Órale! ទៅឱ្យឆ្ងាយ ។ សួស្តី! >>khm<< ¡Huele rico! ធំក្លិនគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! ក្លិនសម្បូរបែប! >>khm<< ¿A qué horas cierra el banco? ធនាគារបិទទ្វារម៉ោងម៉ាន? តើម៉ោងប៉ុន្មានដែលធនាគារត្រូវបានបិទ? >>khm<< ¿A qué horas abre el banco? ធនាគារបើកទ្វារម៉ោងម៉ាន? តើធនាគារបើកម៉ោងប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Has andado en avión? ធ្លាប់ជិះយន្តហោះអត់? តើអ្នកធ្លាប់ជិះយន្តហោះដែរឬទេ? >>khm<< ¿Dónde trabaja? ធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿Dónde trabajas? ធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¿En dónde trabajas? ធ្វើការនៅណា​? តើ អ្នក ធ្វើការ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ¡Buen viaje! ធ្វើដំណើរសុខសប្បាយ ! ដំណើរកំសាន្តដ៏អស្ចារ្យ! >>khm<< Hazlo de acuerdo a esto. ធ្វើតាមនេះទៅ ។ ធ្វើវាស្របតាមនេះ. >>khm<< ¿Qué se debe de hacer para aprender rápido hablar jemer? ធ្វើម៉េចឆាប់ចេះនិយាយខ្មែរ? តើមានអ្វីដែលត្រូវធ្វើដើម្បីរៀននិយាយភាសាខ្មែរយ៉ាងឆាប់រហ័ស? >>khm<< ¿Qué debo de hacer para que ella me quiera? ធ្វើម៉េចឱ្យនាងស្រលាញ់ខ្ញុំ? តើខ្ញុំគួរធ្វើអ្វីបានដើម្បីឱ្យនាងស្រឡាញ់ខ្ញុំ? >>khm<< ¿Ya lo hiciste? ¿Ya? ¡Oh! Déjalo ahí. ធ្វើហើយនៅ ? ហើយហើយ ? អូរ! ទុកហ្នឹង ។ តើ អ្នក បាន ធ្វើ រួច ហើយ ឬ នៅ? មែន ហើយ? អូ! ទុក វា ចោល ទៅ! >>khm<< Está mal eso, no deberías. ធ្វើអញ្ចឹងខុស មិនគួរទេ ។ វាជាការខុស, អ្នកមិនគួរ. >>khm<< Hacer esto no está bien. ធ្វើអញ្ចឹងមិនល្អទេ ។ ការ ធ្វើ ដូច្នេះ គឺ មិន ត្រឹមត្រូវ ទេ ។ >>khm<< ¿Qué haces? ធ្វើអី? តើ អ្នក កំពុង ធ្វើ អ្វី? >>khm<< ¿Quién nos va a creer? នណានឹងជឿយើងទៅ ? តើ នរណា នឹង ជឿ យើង? >>khm<< Este postre está malísimo. នំនេះមិនឆ្ងាញ់សោះ ។ នេះ ជា បង្អែម អាក្រក់ ណាស់ ។ >>khm<< Los baozi de ayer no sabían rico para nada. នំប៉ាវ ពីម្សិលមិញអត់ឆ្ងាញ់សោះ។ Baozi កាល ពី ម្សិល មិញ មិន បាន ដឹង ថា វា សម្បូរ ទៅ ដោយ សារ អ្វី នោះ ទេ។ >>khm<< Los baozi de carne de chivo de aquel comedor están buenillos. នំប៉ាវ សាច់ពពែនៅហាងនោះ ឆ្ងាញ់គ្រាន់បើ។ Baozi សាច់ chiffon នៃ foodie នេះមាន goods ។ >>khm<< ¿Quién escribió este libro? នរណា​បាន​និពន្ធ​សៀវភៅ​នេះ​? តើ នរណា ជា អ្នក សរសេរ សៀវភៅ នេះ? >>khm<< Ella ya está dormida. នាង កំពុងគេងហើយ ។ នាងកំពុងតែដេកលក់បាត់ទៅហើយ ។ >>khm<< Ella ya está durmiendo. នាង កំពុងគេងហើយ ។ នាងដេកលក់អស់ហើយ ។ >>khm<< A ella le está doliendo la mano. នាងកំពុងឈឺដៃ ។ នាង កំពុង តែ ឈឺ ដៃ។ >>khm<< Le está doliendo la mano. នាងកំពុងឈឺដៃ ។ អ្នក កំពុង ធ្វើ ឲ្យ ដៃ របស់ អ្នក ឈឺ ។ >>khm<< Ella vomitó ya toda una mañana. នាង ក្អួតពេញមួយព្រឹកហើយ ។ នាងបានក្អួតពេញមួយព្រឹក។ >>khm<< Ella es más alta que él. នាងខ្ពស់ជាងគាត់។ នាងគឺខ្ពស់ជាងគាត់។ >>khm<< A ella le gusta comer comidas raras. នាង ចូលចិត្តញ៉ាំម្ហូបផ្លែកៗ ។ នាងចូលចិត្តញ៉ាំអាហារប្លែកៗ។ >>khm<< A ella le gusta mucho divertirse. នាងចូលចិត្តលេងសើចច្រើន។ នាងចូលចិត្តមានភាពសប្បាយរីករាយខ្លាំងណាស់. >>khm<< Ella es mi esposa. នាងជាប្រពន្ធរបស់ខ្ញុំ។ នាង ជា ប្រពន្ធ របស់ ខ្ញុំ។ >>khm<< Ella ya dejó de estudiar inglés. នាងឈប់រៀនអង់គ្លេសហើយ។ [រូបភាព នៅ ទំព័រ ៧] >>khm<< A ella le duele la mano. នាងឈឺដៃ ។ នាង មាន ការ ឈឺ ចាប់ នៅ ដៃ >>khm<< Le duele la mano. នាងឈឺដៃ ។ ឈឺដៃ។ >>khm<< Ella sonrió melancólicamente. នាងញញឹមលាយលំនិងទុក្ខដែរ ។ នាង បាន ញញឹម ដោយ ក្តី ស្រឡាំង កាំង។ >>khm<< Ella habla de vos todo el tiempo. នាង​និយាយ​រឿង​ឯង​គ្រប់​ពេល​។ នាងបាននិយាយអំពីអ្នកគ្រប់ពេលវេលា។ >>khm<< Ella se quedó parada mirando hacia el mar. នាង​បាន​កំពុង​ឈរ​សំឡឹង​ទៅ​កាន់​សមុទ្រ​។ ពេល នោះ នាង ក៏ ឈប់ សម្លឹង មើល ទៅ សមុទ្រ។ >>khm<< A ella le cayó mal la comida. នាង ពុលអាហារ ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Ella tenía un buen corazón. នាង​មាន​ចិត្ត​ល្អ​។ នាង មាន បេះដូង ដ៏ ល្អ ។ >>khm<< Ella tiene el pelo amarillo. នាងមានសក់ពណ៌លឿង ។ នាង មាន សក់ ពណ៌ លឿង។ >>khm<< Ella tiene el pelo güero. នាងមានសក់ពណ៌លឿង ។ នាង មាន សក់ វែង ។ >>khm<< Ella busca hotel. នាងរកមើលសណ្ឋាគារ ។ នាង ស្វែងរកសណ្ឋាគារ។ >>khm<< Ella busca un hotel. នាងរកមើលសណ្ឋាគារ ។ នាងកំពុងស្វែងរកសណ្ឋាគារ។ >>khm<< Ella corre más rápido que una moto. នាងរត់លឿនជាងម៉ូតូ ។ នាង បាន រត់ លឿន ជាង ម៉ូតូ មួយ. >>khm<< Ella huele el perfume nuevo en sus manos y huele algo sabroso en la cocina. នាង​ហិត​ក្លិន​ទឹកអប់​ថ្មី​នៅ​លើ​ដៃ​របស់​នាង ហើយ​ស្រូប​ក្លិន​ឈ្ងុយ​មក​ពី​ផ្ទះ​បាយ ។ នាង មាន ក្លិន ទឹកអប់ ថ្មី នៅ ក្នុង ដៃ របស់ នាង ហើយ នាង មាន ក្លិន ដ៏ ឈ្ងុយ ឈ្ងុយ ឈ្ងប់ នៅ ក្នុង ផ្ទះបាយ។ >>khm<< Ella se ofendió por la conducta de su hija. នាងអន់ចិត្តខ្លាំងនិងចរិតកូនស្រីរបស់នាង ។ គាត់ ខឹង នឹង ការ ប្រព្រឹត្ដ របស់ កូន ស្រី គាត់ >>khm<< Ella se está rascando la mano. នាងអេះដៃ ។ នាង បាន scraping ដៃ របស់ នាង. >>khm<< Esa chica es más alta que él. នារីនោះខ្ពស់ជាងគាត់ ។ ក្មេងស្រីនោះគឺខ្ពស់ជាងគាត់។ >>khm<< Esa chica está caminando lentamente. នារីនោះដើរយឺតៗ ។ ក្មេងស្រីនោះដើរយឺត។ >>khm<< ¡Habla! និយាយ! និយាយ ចុះ! >>khm<< ¿De qué hablas? និយាយរឿងអី ? តើ អ្នក កំពុង និយាយ អ្វី ? >>khm<< Hablando del rey de Roma. នឹក​ដើម មក​ដល់​ល្មម​។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Hablando del rey de Roma, por la puerta asoma. នឹក​ដើម មក​ដល់​ល្មម​។ ព្រះរាជា មានរាជឱង្ការអំពីលោករ៉ូមុំាងនេះ ។ >>khm<< Va a haber una fiesta después del trabajo. នឹង​មាន​ជុបលៀង​ពេល​ធ្វើការ​រួច ។ អ្នកនឹងមានពិធីជប់លៀងបន្ទាប់ពីធ្វើការ។ >>khm<< Esto es comida. នេះគឺជា ម្ហូប ។ នេះជាអាហារ។ >>khm<< Este es un amor que considera a otros mejor que a uno mismo. នេះ​គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​ចាត់​ទុក​អ្នក​ដទៃ​ប្រសើរ​ជា​ជាង​ខ្លួនឯង។ នេះ ជា សេចក្ដី ស្រឡាញ់ ដែល អ្នក គិត ថា អ្នក ដទៃ ប្រសើរ ជាង ខ្លួន ឯង ។ >>khm<< Esto es comida. នេះគឺជា អាហារ ។ នេះជាអាហារ។ >>khm<< ¿Es esta una buena noticia? នេះ​គឺ​រឿង​ល្អ​ឬ​? តើនេះជាដំណឹងល្អទេ? >>khm<< ¿Es una buena noticia? នេះ​គឺ​រឿង​ល្អ​ឬ​? តើ នេះ ជា ដំណឹង ល្អ ឬ? >>khm<< Esta es la primera vez que escribo en árabe. នេះ​គឺ​លើក​ដំបូង​ដែល​ខ្ញុំ​សរសេរ​ជា​ភាសា​អារ៉ាប់​។ នេះជាលើកទីមួយហើយដែលខ្ញុំបានសរសេរនៅក្នុងភាសាអារ៉ាប់។ >>khm<< Este fue mi error. នេះ​ជា​កំហុស​របស់​ខ្ញុំ ។ នេះ ជា កំហុស របស់ ខ្ញុំ >>khm<< Esto no es comida, es dulce. នេះមិនមែនម្ហូបទេ វាជាបង្អែមតើ ។ នេះមិនមែនជាអាហារទេវាផ្អែម។ >>khm<< Eso es un platillo salteado. នោះគឺ ជាម្ហូបឆា ។ នោះគឺជាចានរំអិល។ >>khm<< Se trata de un platillo salteado. នោះគឺ ជាម្ហូបឆា ។ នេះ គឺ ជា ថាស ទន់ ។ >>khm<< ¿Dónde dejo encargada la moto? នៅកន្លែងណា ផ្ញើម៉ូតូ? តើខ្ញុំទុកម៉ូតូនៅកន្លែងណា? >>khm<< ¿Dónde estaciono la moto? នៅកន្លែងណា ផ្ញើម៉ូតូ? ដែលជាកន្លែងដែលខ្ញុំត្រូវចតម៉ូតូនេះ? >>khm<< En el deporte Kokpar de Kazajistán se mete el cadáver del chivo en un hoyo. នៅ​កីឡា កុកប៉ារ៏ នៅ​ប្រទេស​កាហ្សាក់ស្ថាន បញ្ចុះ​សាកសព​ពពែ​ទៅ​ក្នុង​រណ្តៅ ។ នៅក្នុងកីឡា Kokpar កាហ្សាក់ស្ថានសាកសពរបស់ chivo ត្រូវបានដាក់ចូលទៅក្នុងរន្ធមួយ។ >>khm<< En Camboya comen perro. នៅខ្មែរ គេញ៉ាំឆ្កែ។ ពួកគេបរិភោគសត្វឆ្កែនៅក្នុងប្រទេសកម្ពុជា។ >>khm<< Cerca de mi escuela venden muchas cosas de plátano: hay plátano asado, plátano frito, plátano acaramelizado, plátano cocido, chips de plátano, plátano seco, pastel de plátano, tamal de arroz con plátano y helado de plátano. នៅជិតសាលារៀនខ្ញុំ មានលក់ច្រើន ដែលធ្វើពីចេក គឺ ចេកអាំង, ចេកចៀន, ចេកឆឹង, ចេកស្ងោ, ចេកឆាប, ដំណាប់ចេក, ចេកបុក, អន្សមចេក និង ការ៉េមចេក។ នៅក្បែរសាលារបស់ខ្ញុំលក់បានច្រើននៃចេក: មាន ចេកឆ្អិន, ចេក cranberry, ចេក cranberry, ចេកឆ្អិន, បន្ទះសៀគ្វីចេក, ចេកស្ងួត, នំចេក, tamal អង្ករចេកនិងការ៉េមចេក។ >>khm<< ¿Dónde estás? នៅណាហ្នឹង ? តើ អ្នក នៅ ទីណា? >>khm<< Hay baño aquí. នៅទីនេះមានបង្គន់ ។ មានបន្ទប់ទឹកនៅទីនេះ។ >>khm<< Está tranquilo aquí. នៅទីនេះស្ងប់ស្ងាត់ ។ ទីតាំង របស់ អ្នក៖Home >>khm<< Allá venden comida tailandesa, coreana y camboyana. នៅទីនោះ មានលក់ម្ហូបថៃ កូរ៉េ ខ្មែរ។ នៅទីនោះពួកគេលក់ម្ហូបអាហារថៃកូរ៉េនិងកម្ពុជា។ >>khm<< Pero aquí sí que está fresco el viento. នៅនេះវិញ ខ្យល់ត្រជាក់ស្រួលមែន ។ ប៉ុន្តែនៅទីនេះគឺត្រជាក់ខ្យល់។ >>khm<< ¿Hay casa de cambio en este aeropuerto? នៅប្រលានយន្តហោះនេះ មានកន្លែងដូរលុយទេ? តើមានការផ្លាស់ប្តូរនៅព្រលានយន្តហោះនេះ? >>khm<< ¿Hay dónde cambiar dinero en este aeropuerto? នៅប្រលានយន្តហោះនេះ មានកន្លែងដូរលុយទេ? កន្លែងណាដែលត្រូវប្តូរប្រាក់នៅព្រលានយន្តហោះនេះ? >>khm<< Cuando la andabamos agarrando a carrilla, su cara se enrojeció. នៅពេលដែលយើងបង្អាប់លេងដាក់នាង មុខនាងឡើងក្រហម ។ នៅពេលដែលយើងដើរតាមនាងនៅលើរទេះនោះ មុខរបស់នាងបានប្រែជាមានពណ៌ក្រហម។ >>khm<< Todavía no encuentro a Hachi. នៅមិនទាន់រកឃើញ ហាឈីទេ។ ខ្ញុំ មិន អាច រក Hachi ឃើញ នៅ ឡើយ ទេ ។ >>khm<< ¡Quieta! នៅស្ងៀម! ស្ងាត់ៗ! >>khm<< ¡Quieto! នៅស្ងៀម! ឈប់ ស្ងៀម ! >>khm<< El pájaro está en el cielo. បក្សី​នៅ​លើ​មេឃ ។ បក្សីនោះមាននៅក្នុងមេឃ។ >>khm<< Mi prima también tiene un esposo jugador deportivo. បងជីដូនមួយខ្ញុំ មានប្តីជាកីឡាករម្នាក់ដែរ ។ បងប្អូនជីដូនមួយរបស់ខ្ញុំក៏មានប្តីជាអ្នកលេងកីឡាផងដែរ។ >>khm<< Mi primo también tiene un esposo jugador deportivo. បងជីដូនមួយខ្ញុំ មានប្តីជាកីឡាករម្នាក់ដែរ ។ បងប្អូនជីដូនមួយរបស់ខ្ញុំ ក៏មានប្តីជាអ្នកលេងកីឡាផងដែរ។ >>khm<< ¿Gustas? Yo también voy a comer. បងញ៉ាំអី អូនញ៉ាំនឹងដែរ ។ តើ អ្នក ចូលចិត្ត វា ទេ ? ខ្ញុំ ក៏ នឹង ទទួល បាន អាហារ ដែរ >>khm<< Mi hermana mayor tiene bigote. បងញុំមានពុកមាត់ ។ បងស្រីរបស់ខ្ញុំមាន ria mép។ >>khm<< Mi hermano mayor tiene bigote. បងញុំមានពុកមាត់ ។ បងប្រុសរបស់ខ្ញុំមាន ria mép។ >>khm<< Espero ser feliz a tu lado. បងសង្ឃឹមថា មានសុភមង្គលនៅក្បែរអូន ។ ខ្ញុំ សង្ឃឹម ថា នឹង រីករាយ ជាមួយ អ្នក ។ >>khm<< ¡Te amo! បងស្រលាញ់អូន ! ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក! >>khm<< ¡Te quiero! បងស្រលាញ់អូន ! ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក! >>khm<< Me quieres más de lo que yo te quiero a ti. បងស្រលាញ់អូន ចាញ់អូនស្រលាញ់បង ។ តើ អ្នក ស្រឡាញ់ ខ្ញុំ លើស ពី សេចក្ដី ទាំង អស់ នេះ ទៅ ទៀត ឬ ? >>khm<< Te quiero más de lo que tú me quieres a mí. បងស្រលាញ់អូន ចាញ់អូនស្រលាញ់បង ។ ក៏ ប៉ុន្ដែ ខ្ញុំ ស្រឡាញ់ អ្នក ទាំង អស់ គ្នា ខ្លាំង ជាង អ្នក ទាំង អស់ គ្នា ទៅ ទៀត ។ >>khm<< ¿Dónde está el baño? បង្គន់​នៅ​ណា​? តើបន្ទប់ទឹកនៅឯណា? >>khm<< ¿Dónde está la letrina? បង្គន់​នៅ​ណា​? តើ letrine នៅឯណា? >>khm<< De verdad que huele rico el dulce de arroz chicloso con durián. បង្អែប បាយដំណើបធុរ៉េន ពិតជាឈ្ងុយមែន។ ពិតជាមានក្លិនក្រអូបដ៏សម្បូរបែបនៃអង្ករ chicloso ជាមួយ Durian ។ >>khm<< ¿Dónde está el problema? បញ្ហា​នៅ​ណា​? តើ បញ្ហា នោះ នៅ ឯណា? >>khm<< ¿Cuánto cuesta el cuarto? បន្ទប់ជួល ថ្លៃប៉ុន្មាន? តើបន្ទប់នេះមានតម្លៃប៉ុន្មាន? >>khm<< ¿Dónde está el baño? បន្ទប់ទឹកនៅណា? តើបន្ទប់ទឹកនៅឯណា? >>khm<< El cuarto tiene dos ventanas. បន្ទប់​នេះ​មាន​បង្អួច​ពីរ ។ បន្ទប់នេះមានបង្អួចពីរ។ >>khm<< Después de salir del trabajo fui a hacer ejercicio. បន្ទប់ពីចេញពីធ្វើការ ខ្ញុំទៅហាត់ប្រាណ ។ បន្ទាប់ ពី ខ្ញុំ បាន ចាក ចេញ ពី កន្លែង ធ្វើ ការ ខ្ញុំ បាន ទៅ ធ្វើ លំ ហាត់ប្រាណ។ >>khm<< Después de salir del trabajo voy a hacer ejercicio. បន្ទប់ពីចេញពីធ្វើការ ខ្ញុំទៅហាត់ប្រាណ ។ បន្ទាប់ ពី ខ្ញុំ បាន ចាក ចេញ ពី ការងារ ខ្ញុំ នឹង ធ្វើ លំហាត់ ប្រាណ ។ >>khm<< Los átomos no se pueden ver a simple vista. បរិមាណូមិនអាចមើលឃើញដោយភ្នែកទទេបានទេ ។ អាតូម មិន អាច មើល ឃើញ ដោយ ភ្នែក ទទេ បាន ទេ ។ >>khm<< Sí. បាទ ។ បាទ/ចាស។ >>khm<< ¡Sí! Estoy de acuerdo. បាទ​! យល់ព្រម​ ។ បាទ! ខ្ញុំ យល់ ព្រម។ >>khm<< ¡Basta! បានហើយ! បញ្ឈប់ ! >>khm<< ¡Ya! បានហើយ! ឥឡូវ ! >>khm<< ¡Ya basta! បានហើយ! ឈប់ បាន ហើយ ! >>khm<< Ya se quemó el arroz. បាយខ្លោចហើយ។ អង្ករ ត្រូវ បាន ដុត រួច ហើយ ។ >>khm<< ¡Ya 'ta lista la comida! បាយឆ្អិនអើរ ! ឥឡូវ នេះ អ្នក បាន រាយ អាហារ! >>khm<< ¡Qué suavecito y rico es el arroz chicloso! បាយដំណើបទន់ឆ្ងាញ់ណាស់។ តើធ្វើដូចម្តេចទន់និងសម្បូរបែបគឺជាអង្ករ chicloso! >>khm<< Ya está hirviendo el arroz. បាយពុះហើយ។ អ្នក កំពុង ចង្ក្រាន ចំណី រួច ហើយ ។ >>khm<< Nuestro padre tiene muchos libros. ប៉ា​យើង​មាន​សៀវភៅ​ច្រើន​។ <0xE1><0x9E><0xAA>ពុករបស់យើងមានសៀវភៅជាច្រើន។ >>khm<< El padre de mi esposa es mi suegro. ប៉ា​របស់​ប្រពន្ធ​ខ្ញុំ គឺ​ប៉ា​ក្មេក​របស់​ខ្ញុំ​។ <0xE1><0x9E><0xAA>ពុករបស់ប្រពន្ធខ្ញុំគឺជា<0xE1><0x9E><0xAA>ពុកក្មេករបស់ខ្ញុំ។ >>khm<< El padre de mi mujer es mi suegro. ប៉ា​របស់​ប្រពន្ធ​ខ្ញុំ គឺ​ប៉ា​ក្មេក​របស់​ខ្ញុំ​។ <0xE1><0x9E><0xAA>ពុករបស់ប្រពន្ធខ្ញុំគឺជា<0xE1><0x9E><0xAA>ពុកក្មេករបស់ខ្ញុំ >>khm<< ¡Cállate el pico! បិទចំពុះ! ស្ងាត់ស្ងៀម! >>khm<< ¡Cierra la puerta! បិទទ្វារផង! បិទ ទ្វារ ! >>khm<< ¡Cierra los ojos primero! បិទភ្នែកសិនទៅ! សូម បិទ ភ្នែក របស់ អ្នក ជា មុន សិន! >>khm<< ¡Cierra la boca! បិទមាត់ ! បិទមាត់! >>khm<< ¡Nos vemos en tres días! បីថ្ងៃទៀត ចាំជួបគ្នា! នៅ ថ្ងៃ ទី បី យើង នឹង មក ជួប អ្នក រាល់គ្នា ក្នុង រយៈ ពេល បី ថ្ងៃ! >>khm<< El lago tiene aproximadamente 25 metros de profundidad. បឹង​នេះ​មាន​ជំរៅ​ប្រហែល 25 ម៉ែត្រ​។ បឹងនេះមានជម្រៅប្រហែល 25 ម៉ែត្រ។ >>khm<< Ese hombre es más alto que Mary. បុរសនោះខ្ពស់ជាងម៉ារី ។ បុរស នោះ មាន ឋានៈ ធំ ជាង នាង ម៉ារី ទៅ ទៀត។ >>khm<< Aquel hombre ya se comió tu helado. បុរសនោះ ញ៉ាំការ៉េមរបស់ឯងហើយ ។ បុរសម្នាក់នោះបានបរិភោគការ៉េមរបស់អ្នករួចទៅហើយ។ >>khm<< El hombre huyó. បុរស​នោះ​បាន​គេច​។ បុរស នោះ បាន រត់ គេច ខ្លួន ។ >>khm<< ¡Prende el abanico! បើកកង្ហារ! ចាប់យកផេ្សងនេះ! >>khm<< ¡Prende el ventilador! បើកកង្ហារ! ចាប់យកកង្ហារ! >>khm<< Maneja lento. Podrías tener un accidente. បើក​យឺត​ៗ​។ អ្នក​អាច​មាន​គ្រោះថ្នាក់​បាន​។ ដំណើរការ យឺត ។ អ្នក អាច មាន គ្រោះថ្នាក់ ចរាចរណ៍ ។ >>khm<< Conocí a mi esposo por casualidad. ប្ដីខ្ញុំ ជួបជាចៃដន្យ។ ខ្ញុំ បាន ជួប ប្តី របស់ ខ្ញុំ ដោយ ចៃដន្យ។ >>khm<< Mi esposo la encontró por casualidad. ប្ដីខ្ញុំ ជួបជាចៃដន្យ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Mi esposo lo encontró por casualidad. ប្ដីខ្ញុំ ជួបជាចៃដន្យ។ ប្តី របស់ ខ្ញុំ បាន រក ឃើញ វា ដោយ ចៃដន្យ។ >>khm<< A mi esposo le gusta dormir. ប្តីញុំចូលចិត្តគេង ។ ប្តីរបស់ខ្ញុំចូលចិត្តដេកលក់។ >>khm<< A mi esposo le gusta mucho hacer ejercicio. ប្តីរបស់ខ្ញុំ ចូលចិត្តហាត់ប្រាណណាស់ ។ ប្ដី ខ្ញុំ ចូល ចិត្ត ធ្វើ លំហាត់ ប្រាណ ណាស់។ >>khm<< Los camboyanos comen arroz todos los días. ប្រជាជនកម្ពុជា ញ៉ាំបាយជាអាហារប្រចាំថ្ងៃ។ ប្រជាជន កម្ពុជា បរិភោគ អង្ករ ជា រៀង រាល់ ថ្ងៃ។ >>khm<< Apresúrate. ប្រញាប់ឡើង ។ សូម ប្រញាប់ ឡើង ។ >>khm<< ¡Apurate! ប្រញាប់ឡើង! ប្រញាប់ ឡើង ! >>khm<< ¡Apúrate! ប្រញាប់ឡើង! រត់ ឲ្យ លឿន! >>khm<< ¡Apúrense! ប្រញាប់ឡើង! ប្រញាប់ឡើង! >>khm<< ¡Apúrese! ប្រញាប់ឡើង! រត់ ឲ្យ លឿន ! >>khm<< La sábila es un tipo de planta con muchos beneficios. ប្រទាលកន្ទុយក្រពើ ជា​រុក្ខជាតិ​ម្យ៉ាង​ដែល​មាន​សារ​ប្រយោជន៍​ជា​ច្រើន ។ <0xE2><0x80><0xB9>ចូរ មាន កម្លាំង និង ចិត្ដ ក្លាហាន<0xE2><0x80><0xBA> >>khm<< Francia le ganó a Perú en un partido de futbol. ប្រទេសបារាំងប្រកួតបាលទាត់ ឈ្នះប្រទេសប៉េរូ។ ប្រទេសបារាំងបានឈ្នះប្រទេសប៉េរូនៅក្នុងការប្រកួតបាល់ទាត់មួយ. >>khm<< Suiza no es Suecia. ប្រទេសស្វ៊ីស មិនមែនប្រទេសស៊ុយអែតទេ ។ ប្រទេស ស្វីស គឺ មិន មែន ជា ប្រទេស ស៊ុយអែត. >>khm<< Mi esposa tiene piel muy bonita. ប្រពន្ធខ្ញុំមានស្បែកស្អាត​។ ភរិយាខ្ញុំមានស្បែកស្អាតណាស់។ >>khm<< Mi esposa es la más importante. ប្រពន្ធខ្ញុំសំខានជាងគេ។ ប្រពន្ធ ខ្ញុំ គឺ សំខាន់ បំផុត។ >>khm<< Cuidado con el perro feroz. ប្រយ័ត្នឆ្កែកាច។ ចូរ ប្រយ័ត្ន នឹង សត្វ ឆ្កែ ព្រៃ។ >>khm<< Cuando te encuentres en dificultades, pídeme ayuda. ប្រសិន​បង​ជួប​ការ​លំបាក សុំ​ខ្ញុំ​ជួយ ។ នៅ ពេល ដែល អ្នក ជួប ប្រទះ បញ្ហា សូម សួរ ខ្ញុំ ដើម្បី ទទួល ជំនួយ។ >>khm<< Tal vez aún no estén trabajando. No volverán a trabajar hasta que las fiestas de año nuevo en el tránsito de 2014 a 2015 hayan terminado. ប្រហែលគេមិនទាន់ធ្វើ រងចាំពិធីបុណ្យសកល ២០១៤ ទៅ ២០១៥ ចប់ ទើបគេធ្វើការវិញ ។ ប្រហែលជាពួកគេមិនទាន់ធ្វើការ។ ពួកគេនឹងមិនធ្វើការម្តងទៀតទេរហូតដល់ថ្ងៃឈប់សម្រាកចូលឆ្នាំថ្មីពី 2014 ទៅ 2015 បានបញ្ចប់។ >>khm<< Puede que esté en el siguiente tren. ប្រហែលជាគាត់ជិះរថភ្លើងជើងក្រោយ ។ ប្រហែល ជា អ្នក នៅ លើ រថភ្លើង បន្ទាប់ ។ >>khm<< Puede que se haya subido al siguiente tren. ប្រហែលជាគាត់ជិះរថភ្លើងជើងក្រោយ ។ អ្នក ប្រហែល ជា បាន ឡើង ទៅ រថភ្លើង បន្ទាប់ ។ >>khm<< Puede que se suba al siguiente tren. ប្រហែលជាគាត់ជិះរថភ្លើងជើងក្រោយ ។ អ្នក អាច ឡើង ទៅ រថភ្លើង បន្ទាប់ ។ >>khm<< ¿De quién es esta lonchera? ប្រអប់បាយនេះ ជារបស់នណា? នេះ ជា របស់ នរណា? >>khm<< ¡Claro! ប្រាកដហើយ! ប្រាកដ ហើយ! >>khm<< Úsalo con cuidado. ប្រើប្រាស់ដោយប្រុងប្រយ័ត ប្រើវាដោយប្រុងប្រយ័ត្ន. >>khm<< Mi prima es periodista. ប្អូន​ស្រី​ជីដូន​មួយ​របស់​ខ្ញុំ​ជា​អ្នកកាសែត​ ។ បង ប្រុស របស់ ខ្ញុំ ជា អ្នក យក ព័ត៌មាន។ >>khm<< A la hermanita de ella le gustan los perros miniaturas. ប្អូនស្រីនាង ចូលចិត្ត ឆ្កែតឿ ។ ប្អូនស្រីរបស់នាងចូលចិត្តសត្វឆ្កែតូច។ >>khm<< A su hermanita le gustan los perros miniaturas. ប្អូនស្រីនាង ចូលចិត្ត ឆ្កែតឿ ។ ប្អូនស្រីរបស់នាងចូលចិត្តសត្វឆ្កែតូច។ >>khm<< Quiero una leche. ផឹកទឹកដោះគោមួយ ។ ខ្ញុំចង់ទឹកដោះគោ។ >>khm<< La casa está fría. ផ្ទះ​ត្រជាក់​។ ផ្ទះនេះគឺត្រជាក់. >>khm<< ¿Dónde está la casa? ផ្ទះនៅណា? តើផ្ទះនៅទីណា? >>khm<< ¿Dónde está tu casa? ផ្ទះនៅណា? តើផ្ទះរបស់អ្នកនៅឯណា? >>khm<< ¿Dónde vives? ផ្ទះនៅណា? តើ អ្នក រស់ នៅ កន្លែង ណា? >>khm<< ​Se fue la luz en mi casa. ​ផ្ទះរបស់ខ្ញុំដាច់ចរន្តអគ្គិសនី ​។ ពន្លឺបានទៅផ្ទះរបស់ខ្ញុំ។ >>khm<< Tu casa es grande. ផ្ទះ​របស់​អ្នក​គឺ​ធំ ។ ផ្ទះរបស់អ្នកធំណាស់។ >>khm<< ¡Qué bonita está tu casa! Sí que está hermosa. ផ្ទះរបស់អ្នកស្អាតណាស់ ពិតជាមានសោភ័ណ ។ ផ្ទះរបស់អ្នកស្អាតណាស់! បាទវាស្អាតណាស់។ >>khm<< ¿Dónde está el hostal? ផ្ទះសំណាក់នៅណា? តើសណ្ឋាគារនៅឯណា? >>khm<< Aquella calle está inundada. ផ្លូវនោះលិចទឹក។ ផ្លូវ នោះ ត្រូវ ទឹក ជន់ លិច។ >>khm<< Esa calle está inundada. ផ្លូវនោះលិចទឹក។ ផ្លូវ នោះ ត្រូវ ទឹក ជន់ លិច។ >>khm<< ¡Qué ácida está esta fruta! ផ្លែនេះជូរណាស់ ។ តើអ្វីទៅជាអាស៊ីតផ្លែឈើនេះ! >>khm<< La manzana está sobre la mesa. ផ្លែ​ប៉ោម​នៅ​លើ​តុ​។ ផ្លែ ប៉ោម នៅ លើ តុ ។ >>khm<< En el súper, Makro, venden carne baratita. ផ្សារម៉ាក្រូមានលក់សាច់ថោកៗ។ នៅក្នុង super, ម៉ាក្រូ, ពួកគេលក់សាច់ baratite ។ >>khm<< ¿Cuál mercado? ផ្សារអី? តើទីផ្សារអ្វី? >>khm<< Los huevos de pollo están eclosionando. ពង​មាន់​ញាស់​ ។ ស៊ុតមាន់កំពុងញាស់។ >>khm<< ¿Cómo le dicen a este color? ពណ៌នេះគេថាម៉េច? តើ ពួក គេ ប្រាប់ ពណ៌ នេះ ដោយ របៀប ណា? >>khm<< ¡Ponte primero los calcetines! ពាក់ស្បែកជើងសិន! ដាក់ ស្រោម ជើង របស់ អ្នក ជា មុន សិន! >>khm<< La contraseña es "Muiriel". ពាក្យសំងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< La contraseña es "Muiriel". ពាក្យសម្ងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< Sí que echamos mucho de menos a la familia. ពិតជានឹករលឹក ក្រុមគ្រួសារជាខ្លាំង។ ជាការពិតណាស់យើងនឹកគ្រួសារជាច្រើន។ >>khm<< Sí que echa mucho de menos a su familia. ពិតជានឹករលឹក ក្រុមគ្រួសារជាខ្លាំង។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Sí que echas mucho de menos a tu familia. ពិតជានឹករលឹក ក្រុមគ្រួសារជាខ្លាំង។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Sí que echo mucho de menos a mi familia. ពិតជានឹករលឹក ក្រុមគ្រួសារជាខ្លាំង។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< "¿Es verdad eso?" "Sí, ¿quién te lo dijo?" « ពិតមែនហេ៎ ? » « ​ចា៎ ពីណាគេប្រាប់ ? » «តើនេះជាការពិតឬ? » «បាទ! តើនរណាប្រាប់លោក?» >>khm<< Pisey odia a los perros. ពិសី ស្អប់ឆ្កែ ។ Pisey ស្អប់សត្វឆ្កែ. >>khm<< Phnom Penh se inundó hace dos o tres días. ពីរបីថ្ងៃមុនភ្នំពេញលិចទឹកខ្លាំង ។ រាជធានី ភ្នំពេញ បាន លិចលង់ ពីរ ឬ បី ថ្ងៃ មុន។ >>khm<< Ellos forman un equipo de futbol. ពួកគាត់ គឺក្រុមបាល់ទាត់ ។ ពួកគេបានបង្កើតក្រុមបាល់ទាត់មួយ. >>khm<< Están preparando la comida para la fiesta. ពួកគេ កំពុងរៀបចំម្ហូបសំរាប់ពីធី ។ នៅ ពេល នោះ ពួក សិស្ស ក៏ រៀបចំ អាហារ សម្រាប់ ពិធី បុណ្យ រំលង ។ >>khm<< Ellos son un equipo. ពួកគេ គឺជាក្រុម ។ ពួកគេគឺជាក្រុមមួយ។ >>khm<< Ellos pararon sus motos en el camino. ពួកគេ ឈប់ម៉ូតូតាមផ្លូវ ។ ពួកគេ បាន បញ្ឈប់ ម៉ូតូ របស់ ពួកគេ នៅ តាម ផ្លូវ។ >>khm<< Ellas comen carne cruda. ពួកគេ ញ៉ាំសាច់ឆៅ ។ ពួក គេ បរិភោគ សាច់ ឆៅ >>khm<< Ellos comen carne cruda. ពួកគេ ញ៉ាំសាច់ឆៅ ។ ពួក គេ បរិភោគ សាច់ ដ៏ ឈ្ងុយ ឆ្ងាញ់ >>khm<< Ellas comen comida saludable. ពួកគេ ញ៉ាំអាហារដែលមានសុខភាព ។ ពួកគេបរិភោគអាហារដែលមានសុខភាពល្អ។ >>khm<< Ellos comen comida saludable. ពួកគេ ញ៉ាំអាហារដែលមានសុខភាព ។ ពួកគេបរិភោគអាហារដែលមានសុខភាពល្អ។ >>khm<< ¿Adónde van ahora? ពួក​គេ​ទៅ​ណា​វិញ​? តើ ឥឡូវ នេះ ពួក គេ ទៅ ណា? >>khm<< ¿Qué dicen? ពួកគេនិយាយថាម៉េច ? តើពួកគេនិយាយអ្វី? >>khm<< ¿Qué dicen? ពួកគេនិយាយអីខ្លះ ? តើពួកគេនិយាយអ្វី? >>khm<< Deben ser castigados. ពួកគេនឹងត្រូវពិន័យ ។ ពួក គេ ត្រូវ តែ ទទួល ទោស។ >>khm<< Estaban asustados. ពួកគេ​បាន​ភ័យ​។ ពួកគេភ័យខ្លាចយ៉ាងខ្លាំង។ >>khm<< Se inquietaban. ពួកគេ​បាន​ភ័យ​។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Armaron una tienda y durmieron juntos. ពួកគេបោះជំរុំ គេងជាមួយគ្នា។ ពួកគេបានបោះជំរុំមួយនិងគេងជាមួយគ្នា >>khm<< Están haciendo un concurso de pedos. ពួកគេប្រកួតគ្នាផោម។ ពួកគេ កំពុង តែ ធ្វើ ការ ប្រកួត ប្រជែង។ >>khm<< Ellos están satisfechos con el contrato. ពួកគេ​ពេញចិត្ត​នឹង​កិច្ចសន្យា​នោះ​។ ពួកគេពេញចិត្តនឹងកិច្ចសន្យា។ >>khm<< Tras casarse, consumarán el matrimonio. ពួកគេរៀបការហើយ ផ្សំដំណេក។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Ellos están preparando una comida para nosotros. ពួកគេរៀបចំបាយទឹកសំរាប់យើង ។ ពួក សិស្ស បាន រៀបចំ អាហារ សម្រាប់ យើង ទាំង អស់ គ្នា ។ >>khm<< Están jugando a la baraja. ពួកគេលេងបៀ។ ពួកគេ កំពុង លេង ហ៊ូ បៀ ។ >>khm<< Están jugando cartas. ពួកគេលេងបៀ។ ពួកគេ កំពុង លេង បៀ ។ >>khm<< Tu amiga está aquí. ពួកម៉ាក​របស់​អ្នក​នៅ​ទីនេះ​។ មិត្ត របស់ អ្នក គឺ នៅ ទីនេះ. >>khm<< Tu amigo está aquí. ពួកម៉ាក​របស់​អ្នក​នៅ​ទីនេះ​។ មិត្ត របស់ អ្នក គឺ នៅ ទីនេះ. >>khm<< Acabamos de comer sushi y tomar cerveza. ពួកយើង​ទើបតែ​ញ៉ាំ​ស៊ូស៊ី និង​ផឹក​ស្រាបៀរ​។ យើងទើបតែបានបរិភោគ sushi និងផឹកស្រាបៀរ។ >>khm<< ¡Estamos perdidos! ពួកយើងវង្វែងផ្លូវហើយ ! យើង ចាញ់ ហើយ ! >>khm<< ¡Ya nos perdimos! ពួកយើងវង្វែងផ្លូវហើយ ! យើង ចាញ់ ហើយ ! >>khm<< ¿Adónde van ahora? ពួក​អ្នក​ទៅ​ណា​វិញ​? តើ ឥឡូវ នេះ ពួក គេ ទៅ ណា? >>khm<< Pech va al trabajo cada mañana. ពេជ្រ ទៅធ្វើការរៀងរាល់ព្រឹក។ Pech ទៅធ្វើការជារៀងរាល់ព្រឹក។ >>khm<< Cierra con llave cuando entres al cuarto. ពេលចូលបន្ទប់ ចាក់សោរផង ។ សោ នៅ ពេល ដែល អ្នក ចូល ទៅ ក្នុង បន្ទប់ ។ >>khm<< Al caminar hay que saber mirar a la izquierda y a la derecha. ពេលដើរគួរចេះមើលឆ្វេងស្តាំផង ។ នៅ ពេល ដែល អ្នក ដើរ អ្នក ត្រូវ តែ ដឹង អំពី របៀប ដែល អ្នក មើល ទៅ ឆ្វេង និង ស្ដាំ។ >>khm<< ¿Cuándo pretendes empezar? ពេល​ណា​គិត​ចាប់ផ្តើម ? តើ អ្នក ចង់ ចាប់ផ្ដើម នៅ ពេល ណា ? >>khm<< Cuando uno se da cuenta, ¿por qué le duele tanto el corazón? ពេលនឹកឃើញ ហេតុអីបេះដូងឈឺម្ល៉េះ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា បេះដូង របស់ អ្នក ឈឺ ខ្លាំង ម្ល៉េះ? >>khm<< Esta taza está vacía. ពែងនេះគឺទទេស្អាត។ ពែង នេះ ទទេ ។ >>khm<< Esta taza está vaciíta. ពែងនេះគឺទទេស្អាត។ ពែង នេះ គឺ ទទេ ។ >>khm<< La taza está vacía. ពែងនេះគឺទទេស្អាត។ ពែង នោះ ទទេ ។ >>khm<< La luna salió llena. ព្រះចន្ទ័រះពេញវង់។ ព្រះចន្ទបានរះពេញ។ >>khm<< ¡Cristo ha resucitado! ព្រះយេស៊ូ​រស់​ឡើង​វិញ​! ប៉ុន្ដែ ព្រះគ្រិស្ដពិតជាមានព្រះជន្មរស់ឡើងវិញមែន ។ >>khm<< Mi pierna está mejor esta mañana. ព្រឹកនេះ ជើងរបស់ខ្ញុំល្អជាងមុន ។ ជើង ខ្ញុំ គឺ ល្អ ប្រសើរ ជាង មុន នៅ ព្រឹក នេះ។ >>khm<< Se habla inglés en el país de Singapur. ភាសាអង់គ្លេស​ត្រូវ​បាន​និយាយ​នៅ​ប្រទេស​សិង្ហបុរី​។ ភាសាខ្មែរ English <0xE4><0xB8><0xAD><0xE6><0x96><0x87> >>khm<< El árabe no es un idioma difícil. ភាសា​អារ៉ាប់​មិន​មែន​ជា​ភាសា​ពិបាក​ទេ ។ ភាសា អារ៉ាប់ មិន មែន ជា ភាសា ពិបាក ទេ។ >>khm<< Esta pizza ya está fría; llévala a calentar. ភីហ្សានេះ វាត្រជាក់ហើយ យកទៅកំដៅទៅ ។ ភីហ្សា នេះ ត្រជាក់ ហើយ ។ សូម យក វា មក កំដៅ ចុះ ។ >>khm<< Phnom Penh es la capital de Camboya. ភ្នំពេញជារាជធានីរបស់ប្រទេសកម្ពុជា។ រាជធានីភ្នំពេញ គឺជារាជធានីនៃប្រទេសកម្ពុជា។ >>khm<< ¿Apostamos? ភ្នាល់អេ៎ ? តើ យើង ភ្នាល់ ឬ ? >>khm<< ¿Apuestas? ភ្នាល់អេ៎ ? ភ្នាល់? >>khm<< Los ojos del gato son azules. ភ្នែកឆ្មា ពណ៌ខៀវ។ ភ្នែក របស់ ឆ្មា មាន ពណ៌ ខៀវ ។ >>khm<< Sus ojos son azules. ភ្នែករបស់នាងពណ៌ខៀវ ។ ភ្នែក របស់ គាត់ មាន ពណ៌ ខៀវ ។ >>khm<< Prueba un poquito. ភ្លក់ បន្តិចសិន ។ សូម សាក មើល បន្តិច ។ >>khm<< ¿Cuándo viniste a Camboya? មកខ្មែរតាងពីអង្កាល់? តើ អ្នក មក ប្រទេស កម្ពុជា នៅ ពេល ណា? >>khm<< «¿Hace mucho que estás en Camboya?» «¡Estoy desde hace mucho!» «មកខ្មែរយូរនៅ?» «មកយូរហើយ!» "តើ អ្នក នៅ ក្នុង ប្រទេស កម្ពុជា យូរ ដែរ ឬ ទេ?" "ខ្ញុំ នៅ ក្នុង ប្រទេស កម្ពុជា យូរ ណាស់ មក ហើយ!" >>khm<< ¡Ven a comer! មកញ៉ាំ ! ចូល មក បរិភោគ! >>khm<< Ven a comer conmigo. មកញ៉ាំបាយជាមួយខ្ញុំ ។ « ចូរមកបរិភោគជាមួយខ្ញុំ! » ។ >>khm<< Seguidme. មកតាមខ្ញុំ ។ តាម ខ្ញុំ ។ >>khm<< Seguime. មកតាមខ្ញុំ ។ តាម ខ្ញុំ ។ >>khm<< Síganme. មកតាមខ្ញុំ ។ តាម ខ្ញុំ. >>khm<< Sígueme. មកតាមខ្ញុំ ។ តាម ខ្ញុំ. >>khm<< ¡Ven a bailar! មករាំ ! ចូល មក រាំ! >>khm<< Ven y siéntate a comer. មកអង្គុយញុំាំបាយ ។ មក អង្គុយ បរិភោគ បាយ ចុះ។ >>khm<< A todos les encantan los deportes. មនុស្សទាំងអស់សុទ្ធតែ ស្រលាញ់ កីឡា ។ ពួកគេទាំងអស់ចូលចិត្តកីឡា។ >>khm<< Los mormones odian el café y el té. មរមនស្អប់កាហ្វេនិងទឹកតែ ។ Mormons ស្អប់កាហ្វេនិងតែ។ >>khm<< Mi mamá está enojada. ម៉ាក់​ខ្ញុំ​ខឹង​។ ម្ដាយខ្ញុំខឹងយ៉ាងខ្លាំង។ >>khm<< La mamá de Mary ama al perro más que a ella. ម៉ាក់ម៉ារី ស្រលាញ់ឆ្កែជាងនាង ។ ម្ដាយ របស់ ម៉ារី ស្រឡាញ់ សត្វ ឆ្កែ ជាង នាង។ >>khm<< A mamá no le gusta hacer ejercicio. ម៉ាក់ មិនចូលចិត្ត ហាត់ប្រាណទេ ។ ម្ដាយមិនចូលចិត្តធ្វើលំហាត់ប្រាណទេ។ >>khm<< Hay muchas islas en el mar. មានកោះជាច្រើន នៅក្នុងសមុទ្រ ។ មាន កោះ ជា ច្រើន នៅ ក្នុង សមុទ្រ។ >>khm<< Me dijeron que me podrías ayudar. មាន​គេ​ប្រាប់​ខ្ញុំ​ថា អ្នក​អាច​ជួយ​ខ្ញុំ​បាន​។ ពួកគេ បាន ប្រាប់ ខ្ញុំ ថា អ្នក អាច ជួយ ខ្ញុំ បាន ។ >>khm<< ¿Cuál es el problema? មាន​បញ្ហា​អី​? តើ មាន បញ្ហា អ្វី? >>khm<< ¿Ya tienes barba? មានពុកចង្កាហើយនៅ ? អ្នកមានពុកចង្កាហើយឬនៅ? >>khm<< ¿Tienes el boleto de la moto? មានសំបុត្រម៉ូតូអត់? តើអ្នកមានសំបុត្រជិះម៉ូតូទេ? >>khm<< ¿Te sientes enferma? មានអារម្មណ៍ថាឈឺអត់? តើអ្នកមានអារម្មណ៍ថាឈឺទេ? >>khm<< ¿Te sientes enfermo? មានអារម្មណ៍ថាឈឺអត់? តើអ្នកមានអារម្មណ៍ថាឈឺទេ? >>khm<< ¿Cómo te sentiste cuando te encontraste con ella? មានអារម្មណ៍ម៉េចដែរ ពេលជួបនាង? តើ អ្នក មាន អារម្មណ៍ យ៉ាង ណា ពេល ជួប នាង? >>khm<< ¿Cómo te sientes cuando te encuentras con ella? មានអារម្មណ៍ម៉េចដែរ ពេលជួបនាង? តើ អ្នក មាន អារម្មណ៍ យ៉ាង ណា នៅ ពេល ដែល អ្នក ជួប នាង? >>khm<< ¿Cómo te sientes aquí? មានអារម្មណ៍យ៉ាងម៉េចនៅទីនេះ? តើ អ្នក មាន អារម្មណ៍ យ៉ាង ណា នៅ ទីនេះ? >>khm<< ¡Qué bien se siente! មានអារម្មណ៌ល្អណាស់ ។ សូម អរគុណ ច្រើន! >>khm<< Mary es la hermanastra de Tom. ម៉ារី គឺជាបងស្រីចុងរបស់ ថម ។ នាង ម៉ារា ជា បង ស្រី របស់ លោក ថូ ម >>khm<< Mary es la hermanastra de Tom. ម៉ារី គឺជាប្អូនស្រីចុងរបស់ ថម ។ នាង ម៉ារា ជា បង ស្រី របស់ លោក ថូ ម >>khm<< A Mary le gustan los deportes raros. ម៉ារី ចូលចិត្តកីឡាផ្លែកៗ ។ ម៉ារីចូលចិត្តកីឡាកម្រ។ >>khm<< Mary está chupando un dulce. ម៉ារី ជញ្ជក់ស្ករគ្រាប់ ។ ម៉ារីកំពុង sucks មួយផ្អែម. >>khm<< Mary está comiendo atole con pollo. ម៉ារី ញ៉ាំបបរសាច់មាន់ ។ ម៉ារីកំពុងបរិភោគ atole ជាមួយសាច់មាន់។ >>khm<< Mary toma mucha agua. ម៉ារី ផឹកទឹកច្រើន ។ ម៉ារី - ផឹកទឹកឲ្យបានច្រើន >>khm<< Mary no ama a Tom. ម៉ារី មិនស្រលាញ់ ថមទេ ។ ម៉ារី មិន ស្រឡាញ់ ម៉ាក់ ទេ! >>khm<< Mary juega bien al basquetbol. ម៉ារី លេងបាល់បោះបានល្អ ។ Mary លេងបាល់បោះបានយ៉ាងល្អ។ >>khm<< Mary es muy sexy. ម៉ារី ​សិចស៊ី​ណាស់​ ។ ម៉ារី គឺពិតជាសិចស៊ីណាស់។ >>khm<< A Mary le encantan los perros grises. ម៉ារី ស្រលាញ់ ឆ្កែពណ៌ប្រផេះ ។ ម៉ារីស្រឡាញ់ឆ្កែប្រផេះ។ >>khm<< ¡Qué rápido nada Mary! ម៉ារី ហែលទឹកលឿនណាស់ ។ តើធ្វើដូចម្តេចលឿនអ្វីម៉ារី! >>khm<< No hay. មិនមានទេ ។ មិន មាន ។ >>khm<< No es pornografía, es arte. មិន​មែន​រូបអាសអាភាស​ទេ គឺ​សិល្បៈ ។ មិនមែនរូបអាសគ្រាមទេ គឺសិល្បៈ។ >>khm<< No es importante. មិន​សំខាន់​ទេ​។ វា មិន សំខាន់ ទេ ។ >>khm<< No importa. មិន​សំខាន់​ទេ​។ មិន សំខាន់ ទេ ។ >>khm<< No es nada. មិនអីទេ ។ គ្មាន អ្វី សោះ ។ >>khm<< Comenzó a llover antes de que yo llegara a casa. មុនពេលខ្ញុំមកដល់ផ្ទះ ភ្លៀងបានធ្លាក់មក ។ ភ្លៀង ក៏ ចាប់ផ្តើម ធ្លាក់ មក មុន ពេល ខ្ញុំ ទៅ ដល់ ផ្ទះ។ >>khm<< Ya se le acabó la gasolina a la moto. ម៉ូតូអស់សាំងហើយ ។ អ្នក បាន បញ្ចប់ ការ ចាក់ សាំង លើ ម៉ូតូ រួចហើយ ។ >>khm<< Me picó un mosco. មូសខាំខ្ញុំ ។ ខ្ញុំ បាន chích Mosquito មួយ. >>khm<< Este platillo me gusta. មួយចាននេះ ត្រូវមាត់ ។ ខ្ញុំចូលចិត្តចាននេះ។ >>khm<< Este es un problema de matemáticas difícil. មួយ​នេះ​គឺជា​ចំណោត​នៃ​គណិតវិទ្យា​ដ៏​ពិបាក ។ នេះ គឺ ជា បញ្ហា គណិត វិទ្យា ដ៏ លំបាក មួយ ។ >>khm<< Uno, dos, tres, cuatro, cinco, seis, siete, ocho, nueve, diez. មួយ ពីរ បី បួន ប្រាំ ប្រាំមួយ ប្រាំពីរ ប្រាំបី ប្រាំបួន ដប់។ មួយ, ពីរ, បី, បួន, ប្រាំ, ប្រាំ, ប្រាំ, ប្រាំពីរ, ប្រាំបី,ប្រាំបួន, ដប់។ >>khm<< Mirándolos bien, parecen tener mucha hambre. មើលទៅ ពួកគេដូចជាឃ្លានណាស់ ។ ពេល ក្រឡេក មើល ទៅ ពួក គេ ហាក់ ដូច ជា ឃ្លាន ខ្លាំង >>khm<< ¡Mira! Ya vienen cruzando el agua. មើល! ពួកគេឆ្លងទឹកមកហើយ ។ ព្រះអង្គយាងមកនៅកណ្ដាលសមុទ្រ ឥឡូវនេះ រកមើលមិនដល់ទេ! » ។ >>khm<< ¡¡Mira este libro, está chida esta página!! មើលសៀវភៅនេះ ទំព័រនេះឡូយ !! សូម មើល សៀវភៅ នេះ, ទំព័រ នេះ ត្រូវ បាន shited!! >>khm<< Está a punto de llover, trae la ropa. មេឃជិតភ្លៀងហៃ យកខោអាវទុក ។ ភ្លៀង ជិត ធ្លាក់ មក ហើយ ចូរ យក សម្លៀកបំពាក់ មក វិញ >>khm<< ¿Qué tal? ¿Es suficiente? ម៉េចដែរ ល្មមទេ ? តើធ្វើដូចម្តេច? គ្រប់គ្រាន់ហើយឬនៅ? >>khm<< ¿Qué tal? ¿Está bien? ម៉េចដែរ ល្មមទេ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Qué? ¿Te agrada? ម៉េច ? ពេញចិត្តអេ ? តើ មាន អ្វី? តើ អ្នក ចូលចិត្ត វា? >>khm<< Mamá también tiene "corazón", su físico tampoco es "maquina", mamá quiere descanzar, pero teme que sus hijos queridos to tengan suficiente para comer. ម៉ែ​ក៏​មាន «បេះដូង» រាងកាយ​ម៉ែ ក៏​មិន​មែន «គ្រឿងចក្រ» ម៉ែ​ចង់​សម្រាក តែ​ខ្លាច​កូន​សំណព្វ​ស៊ី​មិន​គ្រប់គ្រាន់​។ ម្តាយមាន "បេះដូង" ផងដែរ, រាងកាយរបស់នាងគឺមិនមែនជា "ម៉ាស៊ីន", ម្តាយចង់សម្រាកប៉ុន្តែការភ័យខ្លាចថាកូនជាទីស្រឡាញ់របស់អ្នកមានគ្រប់គ្រាន់ដើម្បីបរិភោគ។ >>khm<< ¿A poco? មែនអេ៎ ? យឺត ឬ? >>khm<< ¿En serio? មែនអេ៎ ? មែន ទេ? >>khm<< ¿Neta? មែនអេ៎ ? លីនេអ៊ែរ? >>khm<< El miau-miau corre rápido. មែវៗ រត់លឿន។ ម៉ៃអាមី រត់ យ៉ាង លឿន ។ >>khm<< Ese miau tiene el pelo largo. មែវនោះរោមវែង។ សក់ របស់ ខ្ញុំ វែង ពេក។ >>khm<< ¡Ven! Yo te ayudo. ម៉ោះ! ខ្ញុំជួយ។ ចូលមក! ខ្ញុំអាចជួយអ្នកបាន! >>khm<< Ya son las once. ម៉ោង​ដប់មួយ​ហើយ​។ ម៉ោង 11 ហើយ ។ >>khm<< ¡¡Ven!! Ven y siéntate. ម៉ោ!! អង្គុយចុះមក ។ សូមមក!! សូមអញ្ជើញមកអង្គុយចុះ។ >>khm<< ¡Ven rápido! ម៉ោអា៎លឿនម៉ោ! ចូល មក ក្នុង គណនី របស់ អ្នក យ៉ាង ឆាប់ រហ័ស! >>khm<< ¿Qué tal otra ronda? ម្តង​ទៀត ម៉េច​ដែរ​? តើធ្វើដូចម្តេចអំពីជុំផ្សេងទៀត? >>khm<< Una y otra vez y sigues sin cambiar nada. ម្តងហើយ ម្តងទៀត នៅតែមិនកែសោះ ។ អ្នក ធ្វើ ម្តង ហើយ ម្តង ទៀត នៅ តែ មិន ផ្លាស់ ប្ដូរ អ្វី ទាំងអស់ ។ >>khm<< Ayer hacía calor. ម្សិលមិញ​ក្តៅ​ណាស់​។ ថ្ងៃ ម្សិល មិញ នេះ គឺ ជា ថ្ងៃ ក្តៅ ។ >>khm<< Ayer hizo calor. ម្សិលមិញ​ក្តៅ​ណាស់​។ ថ្ងៃ ម្សិល មិញ នេះ មាន ភាព ក្តៅ ។ >>khm<< Ayer nevó. ម្សិលមិញ​ធ្លាក់​ព្រិល​។ កាលពីម្សិលមិញនេះ Snow ។ >>khm<< Ella dio a luz a una niña ayer. ម្សិលមិញ នាង​បង្កើត​បាន​កូន​ស្រី​ម្នាក់ ។ នាង សម្រាល បាន កូន ស្រី ម្នាក់ កាល ពី ម្សិលមិញ។ >>khm<< Ella dio a luz a una niña ayer. ម្សិលមិញ នាងសម្រាលបានកូនស្រីម្នាក់ ។ នាង សម្រាល បាន កូន ស្រី ម្នាក់ កាល ពី ម្សិលមិញ។ >>khm<< Este platillo caliente sabe rico. ម្ហូបនេះ ក្តៅបានឆ្ងាញ់ ។ ចានក្តៅនេះសម្បូរបែប។ >>khm<< Está muy dulce esta comida. ម្ហូបនេះ ផ្អែមណាស់ ។ អាហារនេះផ្អែមណាស់. >>khm<< Esta comida sí que está rica. ម្ហូបនេះ ពិតជាឆ្ងាញ់មែន ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Esta comida no tiene buen sabor en absolute. ម្ហូបនេះ មិនឆ្ងាញ់សោះ ។ អាហារនេះគឺជាការមិនល្អនៅក្នុងរសជាតិដាច់ខាត។ >>khm<< Asco esta comida. ម្ហូបនេេះ គួរឱ្យខ្ពើមណាស់ ។ ខ្ញុំចូលចិត្តអាហារនេះ. >>khm<< ¿Dónde está la comida? ម្ហូប នៅឯណា ? តើអាហារនៅឯណា? >>khm<< ¿Cómo se llama esta comida roja? ម្ហូបពណ៍ក្រហមនេះ ឈ្មោះអី ? តើអាហារក្រហមនេះមានឈ្មោះអ្វី? >>khm<< Este platillo ya está listo. ម្ហូបមួយមុខនេះ ឆ្អិនហើយ ។ ថាស នេះ រួច ហើយ ។ >>khm<< Los mariscos saben rico sólo si están fresquecitos. ម្ហូបសមុទ្រ គឺស្រស់ៗទើបឆ្ងាញ់ ។ អាហារសម្រន់ដឹងតែសម្បូរបែបប្រសិនបើពួកគេមាន frescitocy ។ >>khm<< Las comidas frescas salen sabrosas. ម្ហូបស្រស់ៗ គឺ គួរឱ្យឆ្ងាញ់ណាស់ ។ អាហារស្រស់មានរសជាតិឆ្ងាញ់។ >>khm<< Las comidas frescas se ven sabrosas. ម្ហូបស្រស់ៗ គឺ គួរឱ្យឆ្ងាញ់ណាស់ ។ អាហារស្រស់មើលទៅឆ្ងាញ់។ >>khm<< Si la comida está fresca, estará sabrosa. ម្ហូបស្រស់ៗ គឺ គួរឱ្យឆ្ងាញ់ណាស់ ។ ប្រសិន បើ អាហារ ស្រស់, វា នឹង មាន រសជាតិ. >>khm<< Lleva el café al tercer piso: cuarto número cinco. យកកាហ្វេទៅជាន់ទីពីរ បន្ទប់លេខប្រាំ។ នាំយកកាហ្វេទៅជាន់ទីបី - ជាន់ទី ៤ លេខ ៥ ។ >>khm<< ¿Cuál te llevas? យកអា៎មួយណា? តើ អ្នក កំពុង យក មួយ ដែល? >>khm<< El avión vuela por el cielo. យន្តហោះ ហោះឡើងលើមេឃ។ យន្តហោះហោះលើមេឃ។ >>khm<< Esta noche hay luna llena. យប់នេះមានព្រះច័ន្ទរះពេញណា ។ យប់នេះ មានព្រះច័ន្ទពេញដោយព្រះច័ន្ទ។ >>khm<< Está sabrosísima la comida esta noche. យប់នេះម្ហូបឆ្ញាញ់ដ៏ករ ។ អាហារ ពេល ល្ងាច របស់ អ្នក ពិត ជា ឆ្ងាញ់ ណាស់ ។ >>khm<< ¡Qué bien dormí anoche! យប់មិញ គេងលក់ស្រួលណាស់។ ខ្ញុំបានដេកលក់ល្អណាស់យប់នេះ! >>khm<< Anoche ella no pudo dormir para nada. យប់មិញ នាងគេងមិនលក់សោះ ។ យប់នោះ នាងដេកលក់ពុំកើតទេ ។ >>khm<< Anoche vimos la televisión juntas. យប់មិញ មើលទូរទស្សន៍ជាមួយគា្ន ។ កាលពីយប់មិញយើងបានឃើញទូរទស្សន៍ជាមួយគ្នា។ >>khm<< Anoche vimos la televisión juntos. យប់មិញ មើលទូរទស្សន៍ជាមួយគា្ន ។ កាលពីយប់មិញយើងបានឃើញទូរទស្សន៍ជាមួយគ្នា។ >>khm<< Entiendo. យល់​ហើយ ។ ខ្ញុំ យល់ ហើយ ។ >>khm<< Ya entendí. យល់​ហើយ ។ ខ្ញុំ យល់ ហើយ ។ >>khm<< ¿Comprendéis? យល់អត់? តើ អ្នក យល់ ឬ ទេ? >>khm<< ¿Comprendes? យល់អត់? យល់ ទេ? >>khm<< ¿Entendéis? យល់អត់? យល់ ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< ¿Entendiste? យល់អត់? យល់ ហើយ ឬនៅ? >>khm<< ¿Entiendes? យល់អត់? យល់ ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< Somos especiales. យើងគឺពិសេស ។ យើងមានពិសេស។ >>khm<< Mejor deberíamos vivir en el presente, en el que vivimos todos los días. យើងគួរគិតបច្ចុប្បន្នវិញ ដែលយើងរស់សព្វថ្ងៃ ។ ទោះបីយើងស្ថិតនៅក្នុងរូបកាយនេះ ឬ ក៏ត្រូវឃ្លាតឆ្ងាយពីរូបកាយនេះក្ដី យើងមានបំណងធ្វើយ៉ាងណាអោយតែបានគាប់ព្រះហឫទ័យព្រះអង្គ >>khm<< Compartamos la comida con ellas. យើងចែក ម្ហូបទៅពួកគេ ។ យើងចែករំលែកអាហារជាមួយពួកគេ។ >>khm<< Compartamos la comida con ellos. យើងចែក ម្ហូបទៅពួកគេ ។ យើង ចែក អាហារ ជា មួយ ពួក គេ។ >>khm<< ¿Qué más podría uno pedir? យើងត្រូវការអីទៀត ម៉េច ? តើ អ្នក អាច ស្នើ សុំ អ្វី ផ្សេង ទៀត? >>khm<< Debemos vivir en plena felicidad. យើងត្រូវរស់នៅពេញដោយសុភមង្គល ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< Estábamos seguros de ganar el juego. យើង​បាន​ប្រាកដ​ថា យើង​នឹង​ឈ្នះ​ល្បែង​នេះ​។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< No creemos eso. យើង​មិន​គិត​ដូច្នោះ​ទេ ។ យើងមិនជឿទេ។ >>khm<< Nunca hablamos inglés aquí. យើង​មិន​ដែល​និយាយ​ភាសា​អង់គ្លេស​នៅ​ទីនេះ​ទេ ។ យើងមិនដែលនិយាយភាសាអង់គ្លេសនៅទីនេះ។ >>khm<< Ya nos casamos. យើងរៀបការជាមួយគ្នាហើយៗ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< No creemos eso. យើងអត់គិតអញ្ចឹងទេ ។ យើងមិនជឿទេ។ >>khm<< Encuentra al gato. រកឆ្មាមើល ។ រក ឆ្មា ។ >>khm<< Encuentren al gato. រកឆ្មាមើល ។ រក ឆ្មា ។ >>khm<< Hace frío. រងារ​។ ត្រជាក់។ >>khm<< La capital de Camboya es Phnom Penh. រដ្ឋធានី​របស់​ប្រទេស​កម្ពុជា​គឺជា​ភ្នំពេញ ។ ខេមរភាសា - ខេមរភាសា >>khm<< ¿Qué tal el sabor? រសជាតិយ៉ាងម៉េចដែរ ? តើធ្វើដូចម្តេចអំពីរសជាតិ? >>khm<< El sabor ya está. រសជាតិវា ល្មមហើយ ។ រសជាតិគឺមានរួចទៅហើយ. >>khm<< ¿Vives aquí? រស់នៅទីនេះមែន ? តើ អ្នក រស់ នៅ ទីនេះ? >>khm<< ¡Buenas noches! រាត្រី​សួស្តី ! អរុណ សួស្តី! >>khm<< Buenas noches. Dulces sueños. រាត្រី​សួស្តី ។ សុបិន្ត​ល្អ​ណា៎ ។ អរុណ សួស្តី. សុបិន ផ្អែម. >>khm<< Pisey va a la escuela cada mañana. រាល់ព្រឹក ពិសី ទៅសាលា។ ភីស៊ី ទៅ សាលា រៀង រាល់ ព្រឹក។ >>khm<< ¡Feliz Año Nuevo! រីករាយ ឆ្នាំថ្មី ! សួស្ដីឆ្នាំថ្មី! >>khm<< Encantado de haberte conocido. រីករាយ​ណាស់​ដែល​បាន​ជួប​អ្នក ។ ខ្ញុំពិតជារីករាយណាស់ដែលបានជួបអ្នក។ >>khm<< ¡Feliz cumple! រីករាយ​ថ្ងៃ​កំណើត ! រីករាយក្នុងការបំពេញ! >>khm<< ¡Feliz cumpleaños! រីករាយ​ថ្ងៃ​កំណើត ! រីករាយ ថ្ងៃ ខួប កំណើត! >>khm<< ¡Feliz cumpleaños! រីករាយ​ថ្ងៃ​ខួប​កំណើត ! រីករាយ ថ្ងៃ ខួប កំណើត! >>khm<< ¡Feliz día de la independencia! រីករាយ​ទិវា​បុណ្យ​ឯករាជ្យ​ជាតិ ! រីករាយថ្ងៃឯករាជ្យ! >>khm<< ¡Feliz Día Internacional de la Mujer! ​រីករាយទិវាសិទ្ធិនារីអន្តរជាតិ ! រីករាយទិវានារីអន្តរជាតិ! >>khm<< ¡Qué bonitas están estas fotos! រូបភាពទាំងនេះស្រស់ស្អាតណាស់ ! តើរូបថតទាំងនេះស្អាតប៉ុណ្ណា! >>khm<< El asunto está arreglado. រឿងនេះត្រូវបានផ្សះផ្សារួចហើយ ។ បញ្ហា បាន ជួសជុល ។ >>khm<< Aprende a hablar jemer todos los días y rápido podrás. រៀននិយាយខ្មែរ រាល់ថ្ងៃទៅ ឆាប់ចេះហើយ។ រៀននិយាយខ្មែរជារៀងរាល់ថ្ងៃ ហើយអ្នកអាចធ្វើបានយ៉ាងរហ័ស។ >>khm<< Aprende este idioma. Es fácil de aprender, el coreano. រៀនភាសានេះ ស្រួលរៀន ភាសាកូរ៉េ ។ រៀនភាសានេះ។ វាងាយស្រួលក្នុងការរៀនភាសាកូរ៉េ។ >>khm<< Tomé una clase pero tal parece ser que la experiencia de la vida real es mucho más valiosa. រៀន​មុខវិជ្ជា​មួយ​រួច​ហើយ​ក៏​ដោយ ប៉ុន្តែ​បទពិសោធន៍​ជាក់​ស្តែង​ហាក់​បី​ដូច​ជា​វិសេស​ជាង​ខ្លាំង​ណាស់ ។ ខ្ញុំ បាន ចូល រៀន ថ្នាក់ ទី មួយ ប៉ុន្តែ វា ហាក់ ដូច ជា បទពិសោធន៍ ជីវិត ពិត មាន តម្លៃ ជាង។ >>khm<< Lavá los platos. លាង​ចាន ។ លាងចានចេញ។ >>khm<< ¿Ya te pusiste bronceador? លាបឡេការពារព្រះអាទិត្យហើយនៅ? តើ អ្នក បាន ពាក់ bronzer ហើយ ឬ នៅ ? >>khm<< Adiós. លា​សិន​ហើយ​។ អរុណ សួស្តី. >>khm<< Ya me voy. លា​សិន​ហើយ​។ ខ្ញុំ ទៅ ហើយ ។ >>khm<< Jet Li es una estrella de cine chino. លីលានជា គឺជា​តារា​ភាពយន្ត​ចិន ។ Jet Li គឺជាតារាភាពយន្តចិន។ >>khm<< Trae la comida. លើកបាយមក ។ នាំយកអាហារ។ >>khm<< Apresúrate. លឿនឡើង ។ សូម ប្រញាប់ ឡើង ។ >>khm<< ¡Apúrate! លឿនឡើង ! រត់ ឲ្យ លឿន! >>khm<< ¡Date prisa! លឿនឡើង ! ចូរ ប្រញាប់ ! >>khm<< ¡Date prisa! លឿនអា៎ណា៎ ! ចូរ ប្រញាប់ ! >>khm<< La contraseña es "Muiriel". លេខសំងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< La contraseña es "Muiriel". លេខសម្ងាត់ គឺ « មុយរាល » ។ ពាក្យ សម្ងាត់ គឺ "Muiriel" ។ >>khm<< El médico vino a ver a los pacientes. លោកគ្រូពេទ្យ មកសួរសុខទុក្ខអ្នកជំងឺ ។ គ្រូពេទ្យ បាន មក ជួប អ្នក ជំងឺ។ >>khm<< El abuelo tiene el pelo blanco. លោកតាមានសក់ពណ៌ស។ ជីដូន មាន សក់ ស ។ >>khm<< Usted le dijo que había terminado el trabajo tres días atrás. លោក​ប្រាប់​គាត់ថា បញ្ចប់​កិច្ចការ​នោះ​ហើយ ​កាល​ពី​បី​ថ្ងៃ​មុន ។ អ្នក បាន ប្រាប់ គាត់ ថា អ្នក បាន បញ្ចប់ ការងារ អស់ រយៈ ពេល បី ថ្ងៃ ហើយ។ >>khm<< A la abuela le gusta ver películas tailandesas. លោកយាយចូលចិត្ត មើលរឿងភាពយន្តថៃ។ ជីដូន ចូលចិត្ត មើល ខ្សែភាពយន្ត ថៃ។ >>khm<< La abuela es bien enojona. លោកយាយឆាប់ខឹង។ ជីដូន គឺ ពិត ជា ខឹង ខ្លាំង ណាស់ ។ >>khm<< La abuela se enoja rápido. លោកយាយឆាប់ខឹង។ យាយ នេះ គឺ ជា ការ ខឹង យ៉ាង ឆាប់ រហ័ស. >>khm<< La abuela está sonriendo. លោកយាយញញឹម ។ ជីដូនកំពុងញញឹម។ >>khm<< La abuelita está haciendo ejercicio. លោកយាយហាត់ប្រាណ ។ ជីដូន កំពុង ធ្វើ លំហាត់។ >>khm<< ¿Qué cenaste esta noche? ល្ងាចនេះបានម្ហូបអីដែរ? តើ អ្នក បាន បរិភោគ អ្វី នៅ យប់ នេះ ? >>khm<< Esta noche habrá sopa aromática de arroz tostado y flor de papaya. ល្ងាចនេះ មានសម្លប្រហើរអង្ករលិីង ផ្កាល្ហុង។ យប់នេះនឹងមាន ស៊ុបអង្ករក្រអូបដុតនំនិងផ្កា đu đủ។ >>khm<< Bueno. ល្អ។ ល្អណាស់។ >>khm<< Sale. ល្អ។ លក់។ >>khm<< Vale. ល្អ។ ល្អ ណាស់ ។ >>khm<< ¡Órale! ល្អណាស់ ! សួស្តី! >>khm<< ¡Qué bien! ល្អណាស់ ! ល្អ ណាស់ ! >>khm<< No vale la pena. វាមិនលើគ្នាទេ ។ វា មិន មាន ប្រយោជន៍ អ្វី ទេ ។ >>khm<< ¿Dónde está mi maleta? វ៉ាលីស៍ខ្ញុំនៅណា? ដែល ជា កន្លែង ដែល វ៉ាលី របស់ ខ្ញុំ? >>khm<< Es perfecto: sin falta alguna. វាល្អឥតខ្ចោះ ឥតខ្វះសោះ ។ ល្អ ឥត ខ្ចោះ ៖ មិន ខ្វះ អ្វី ទាំងអស់ ។ >>khm<< El médico pensó que el pulso del paciente era algo rápido. វេជ្ជបណ្ឌិត​បាន​គិត​ថា​ជីពចរ​របស់​អ្នកជំងឺ​លោត​ញាប់​បន្តិច​។ វេជ្ជបណ្ឌិត គិត ថា ជីពចរ របស់ អ្នកជំងឺ គឺ លឿន បន្តិច។ >>khm<< Su pelo es corto. សក់គាត់ខ្លី។ សក់របស់អ្នកគឺខ្លី។ >>khm<< Tiene el pelo corto. សក់គាត់ខ្លី។ មានសក់ខ្លី។ >>khm<< Su pelo es corto. សក់របស់គាត់ខ្លី។ សក់របស់អ្នកគឺខ្លី។ >>khm<< Tiene el pelo corto. សក់របស់គាត់ខ្លី។ មានសក់ខ្លី។ >>khm<< La conferencia duró dos horas. សន្និសិទ​ចំណាយ​ពេល ២​ម៉ោង​។ សន្និសីទមានរយៈពេលពីរម៉ោង។ >>khm<< ¡Qué divertido! សប្បាយ​ណាស់ ! គួរឱ្យអស់សំណើចណាស់! >>khm<< ¿Estás contento? សប្បាយអត់ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Estás feliz? សប្បាយអត់ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Fue divertido? សប្បាយអត់ ? តើវាសប្បាយទេ? >>khm<< Hay lluvias frecuentes estos días. សព្វថ្ងៃនេះមានភ្លៀងញឹកញប់ ។ ថ្ងៃនេះមានភ្លៀងធ្លាក់ជាញឹកញាប់។ >>khm<< En cuanto a mí, creo que la obra era muy interesante. សម្រាប់​ខ្ញុំ​គិត​ថា ល្ខោន​នេះ​គឺ​គួរ​ឱ្យ​ចាប់​អារម្មណ៍​ណាស់​។ ខ្ញុំ គិត ថា ការងារ នេះ ពិត ជា គួរ ឲ្យ ចាប់ អារម្មណ៍ ណាស់។ >>khm<< Este guiso ya huele acedo. No te lo comas. សម្លនេះ មានក្លិនផ្អូមហើយ កុំញ៉ាំវាអី ។ ចង្ក្រាន នេះ មាន ក្លិន រួច ទៅ ហើយ ។ កុំ បរិភោគ វា ។ >>khm<< ¿De qué escribiré hoy? សរសេរ​អំពី​អ្វី​ថ្ងៃ​នេះ​? តើខ្ញុំនឹងសរសេរអំពីអ្វីនៅថ្ងៃនេះ? >>khm<< ¿De qué vas a escribir hoy? សរសេរ​អំពី​អ្វី​ថ្ងៃ​នេះ​? តើ អ្នក នឹង សរសេរ អ្វី នៅ ថ្ងៃ នេះ? >>khm<< Vale la pena intentarlo. សាកមើលក៏បានដែរ ។ វា ជា តម្លៃ ដែល គួរ តែ ព្យាយាម ។ >>khm<< Vale la pena intentarlo. សាកមើលគ្រាន់បើជាង ។ វា ជា តម្លៃ ដែល គួរ តែ ព្យាយាម ។ >>khm<< La carne de chivo asada sabe mejor que el pollo. សាច់ពពែអាំង ឆ្ងាញ់ជាង មាន់អាំង។ សាច់ chiffon ដឹងច្បាស់ជាងសាច់មាន់។ >>khm<< ¿Hay salsa para acompañar esta carne asada? សាច់អាំងនេះមានទឹកជ្រលក់ដែរទេ ? មានទឹកជ្រលក់ដើម្បីភ្ជាប់ជាមួយសាច់អាំងនេះ? >>khm<< De los universitarios, suelen ser las chicas a las que les gusta el deporte. សិស្សភាគច្រើនជានារី ចូលចិត្តកីឡា ។ សិស្សានុសិស្ស ជា ទូទៅ គឺ ជា ក្មេង ស្រី ដែល ចូល ចិត្ត កីឡា។ >>khm<< ¿Cómo estás? សុខ​សប្បាយ​? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< Buen viaje. សុខសប្បាយតាមផ្លូវ។ ដំណើរកំសាន្តដ៏អស្ចារ្យ. >>khm<< ¡Que te vaya bien en el camino, eh! សុខសប្បាយតាមផ្លូវណា៎ ! សូម ឲ្យ អ្នក បាន ប្រកប ដោយ សេចក្ដី សុខសាន្ដ ។ >>khm<< ¿Cómo estás? សុខសប្បាយអត់ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Qué tal? សុខសប្បាយអត់ ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ជា ទេ? >>khm<< Estoy bien, ¡gracias por preguntar! សុខសប្បាយ ។ អរគុណដែលបានសួរ ! ខ្ញុំមិនអីទេសូមអរគុណសម្រាប់ការសួរ! >>khm<< Estoy bien, gracias por preguntar. សុខសប្បាយ ។ អរគុណដែលបានសួរ ។ ខ្ញុំ ល្អ, សូម អរគុណ សម្រាប់ ការ សួរ. >>khm<< Disculpe. សុំទោស ។ សូមទោស ។ >>khm<< ¡Perdón! Llegué tarde. សុំទោស! ខ្ញុំមកយឺត ។ សូមទោស! ខ្ញុំមកយឺតហើយ។ >>khm<< Lamento llegar tarde. សុំទោសដែលខ្ញុំមកយឺត ។ សូម អភ័យ ទោស ខ្ញុំ មក យឺត។ >>khm<< Perdona por llegar tarde. សុំទោសដែលខ្ញុំមកយឺត ។ សូម អភ័យ ទោស ចំពោះ ការ មក យឺត។ >>khm<< Perdona que llegue tarde. សុំទោសដែលខ្ញុំមកយឺត ។ សូមទោស, ខ្ញុំ មក យឺត។ >>khm<< Perdón por llegar tarde. សុំទោសដែលខ្ញុំមកយឺត ។ សូម អភ័យ ទោស ខ្ញុំ មក យឺត។ >>khm<< Siento no haber venido anoche. សុំទោស​ដែល​អត់​បាន​មក​យប់​មិញ​។ សូម អភ័យ ទោស ខ្ញុំ មិន បាន មក ទេ កាល ពី យប់ មិញ។ >>khm<< Lo siento. សុំទោសណា ។ សូមទោស! >>khm<< Disculpe, espere un poco, por favor. សុំទោស សូមចាំបន្តិច ។ សូមទោស, រង់ចាំ បន្តិច. >>khm<< Por favor, espere un poco. សូមចាំបន្តិច ។ សូម រង់ចាំ បន្តិច ។ >>khm<< Espero que tengas una larga vida de buena salud y belleza encantadora y llena de intelecto y sabiduría en todos tus labores. សូមជូនពរអោយអ្នកមានអាយុវែង និង មានសុខភាពល្អ សម្រស់ស្អាត ប្រកបដោយ បញ្ញាឆ្លាតវៃ គ្រប់កិច្ចទាំងពួង ។ ខ្ញុំ សង្ឃឹម ថា អ្នក នឹង មាន អាយុ វែង ហើយ ចេះ ស្កប់ ចិត្ត នៅ គ្រប់ កិច្ចការ ដែល អ្នក មាន ហើយ ពេញ ដោយ ប្រាជ្ញា និង ចំណេះ ដឹង គ្រប់ បែប យ៉ាង >>khm<< Te deseo pura alegría. សូមជូនពរអ្នក ជួបតែក្តីសុខុម។ មានបំណងចង់ឱ្យអ្នកមានភាពសប្បាយរីករាយសុទ្ធសាធ។ >>khm<< ¡Espero que te diviertas! សូមជូនពរឱ្យសប្បាយរីករាយណា៎ ! ខ្ញុំសង្ឃឹមថាអ្នកនឹងមានភាពសប្បាយរីករាយ! >>khm<< Favor de ayudar a seguir compartiendo juntos sus conocimientos. សូមជួយ បន្តចែករំលែក ចំនេះដឹងជាមួយគ្នា។ [រូបភាព នៅ ទំព័រ ៧] >>khm<< Llámame, por favor. សូមតេមក ។ សូម ទូរស័ព្ទ មក ខ្ញុំ. >>khm<< Te extraño mucho mucho y te mando un abrazo fuertototote. សូមផ្ងើរ ក្តីនឹកខ្លាំងៗ នឹង អោបធំៗ។ ខ្ញុំនឹកអ្នកខ្លាំងណាស់ ហើយខ្ញុំបានផ្ញើអ៊ីមែលទៅអ្នកដោយមិនស្ទាក់ស្ទើរទេ ។ >>khm<< Enséñeme su pasaporte, por favor. សូម​មើល​លិខិតឆ្លងដែន​។ បង្ហាញខ្ញុំលិខិតឆ្លងដែនរបស់អ្នក, សូម. >>khm<< Escuchen, por favor. សូម​ស្ដាប់​។ សូមស្ដាប់ខ្ញុំ។ >>khm<< Escuche, por favor. សូម​ស្ដាប់​។ សូម ស្តាប់ ខ្ញុំ ! >>khm<< Bienvenida. សូមស្វាគមន៏ ។ សូម ស្វា គម ន៏. >>khm<< ¡Bienvenida! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< Bienvenidas. សូមស្វាគមន៏ ។ សូម ស្វា គម ន៏. >>khm<< ¡Bienvenidas! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< Bienvenido. សូមស្វាគមន៏ ។ សូម ស្វា គម ន៏. >>khm<< ¡Bienvenido! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< Bienvenidos. សូមស្វាគមន៏ ។ សូម ស្វា គម ន៏. >>khm<< ¡Bienvenidos! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< ¡Sean bienvenidos! សូមស្វាគមន៏! សូមស្វាគមន៍! >>khm<< ¡Bienvenida a Tatoeba! សូមស្វាគមន៍មកចូលរួម តាតូអេបា ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< ¡Bienvenidas a Tatoeba! សូមស្វាគមន៍មកចូលរួម តាតូអេបា ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< ¡Bienvenido a Tatoeba! សូមស្វាគមន៍មកចូលរួម តាតូអេបា ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< ¡Bienvenidos a Tatoeba! សូមស្វាគមន៍មកចូលរួម តាតូអេបា ! សូមស្វាគមន៍មកកាន់ Tatoeba! >>khm<< Perdónalos, porque no saben lo que hacen. សូម​អត់​ទោស​ដល់​អ្នក​ទាំង​នេះ​ផង ដ្បិត​គេ​មិន​ដឹង​ជា​គេ​ធ្វើ​អ្វី​ទេ ។ ហើយ កុំ គិត ក្នុង ចិត្ដ ឲ្យ សោះ ពួកគេ មិន ដឹង អំពី អ្វី ដែល ពួកគេ កំពុង ធ្វើ ឡើយ ។ >>khm<< Por favor perdona a todas estas personas, porque ellos no saben qué es lo que hacen. សូម​អត់​ទោស​ដល់​អ្នក​ទាំង​នេះ​ផង ដ្បិត​គេ​មិន​ដឹង​ជា​គេ​ធ្វើ​អ្វី​ទេ ។ សូម លើកលែង ទោស ដល់ អស់ អ្នក ដែល ព្រះអម្ចាស់ លើកលែង ទោស ឲ្យ អ្នក ទាំង នោះ ដ្បិត គេ មិន ដឹង ថា គេ កំពុង ធ្វើ អ្វី ទេ » ។ >>khm<< Gracias por leer mi mensaje. សូមអរគុណក្នុងការអានរបស់ខ្ញុំ ។ សូមអរគុណសម្រាប់ការអានសាររបស់ខ្ញុំ. >>khm<< A Susan le gustan los gatos. ស៊ូសាន ចូលចិត្តឆ្មា ។ Susan ចូលចិត្តឆ្មា។ >>khm<< Hola. សួស្ដី ។ សួស្តី. >>khm<< ¡Feliz Año Nuevo! សួស្តី ឆ្នាំថ្មី ! សួស្ដីឆ្នាំថ្មី! >>khm<< ¡Hola, amigo mío! ¿Cómo estás? សួស្តី ពួកម៉ាក​! សុខ​សប្បាយ​ទេ​? សួស្តីមិត្តខ្ញុំតើអ្នកយ៉ាងម៉េចដែរ? >>khm<< Mi libro está aquí. សៀវភៅ​ខ្ញុំ​នៅ​ទី​នេះ​។ សៀវភៅរបស់ខ្ញុំគឺនៅទីនេះ។ >>khm<< El libro está en la mesa. សៀវភៅ គឺនៅលើតុ ។ សៀវភៅ គឺ នៅ លើ តុ ។ >>khm<< El libro está sobre la mesa. សៀវភៅ គឺនៅលើតុ ។ សៀវភៅ គឺ នៅ លើ តុ ។ >>khm<< El libro está en la mesa. សៀវភៅទុកលើតុ ។ សៀវភៅ គឺ នៅ លើ តុ ។ >>khm<< El libro está sobre la mesa. សៀវភៅទុកលើតុ ។ សៀវភៅ គឺ នៅ លើ តុ ។ >>khm<< Este libro es bastante fácil para mí leer. សៀវភៅនេះ ត្រូវនឹងខ្ញុំស្រួលអាន ។ សៀវភៅ នេះ គឺ ជា ការ ងាយ ស្រួល ណាស់ សម្រាប់ ខ្ញុំ ដើម្បី អាន. >>khm<< El libro está en la mesa. សៀវភៅនៅលើតុ ។ សៀវភៅ គឺ នៅ លើ តុ ។ >>khm<< El libro está sobre la mesa. សៀវភៅនៅលើតុ ។ សៀវភៅ គឺ នៅ លើ តុ ។ >>khm<< Cualquier libro está bien, siempre y cuando sea interesante. សៀវភៅ​មួយ​ណា​ក៏​បាន ឱ្យ​តែ​វា​គួរ​ឱ្យ​ចាប់​អារម្មណ៍​។ សៀវភៅណាមួយគឺមិនអីទេដរាបណាវាគួរឱ្យចាប់អារម្មណ៍។ >>khm<< Los caballos son más grande que los perros, pero los gatos son más pequeños que los perros. សេះ​ធំ​ជាង​ឆ្កែ ប៉ុន្តែ​ឆ្មា​តូច​ជាង​ឆ្កែ​។ សត្វសេះគឺធំជាងឆ្កែប៉ុន្តែឆ្មាគឺតូចជាងឆ្កែ។ >>khm<< La libertad no es gratis. សេរីភាព​មិន​មែន​ហ៊្វ្រី​ទេ​។ សេរីភាព គឺ មិន គិត ថ្លៃ ទេ ។ >>khm<< ¿Conoces el camino? ស្គាល់ផ្លូវអត់? តើអ្នកស្គាល់ផ្លូវទេ? >>khm<< ¡Cállate! ស្ងាត់ ! ស្ងាត់ស្ងៀម! >>khm<< ¡Ya cállate! ស្ងាត់ភ្លាម ! ស្ងាត់ស្ងៀម ! >>khm<< ¡Escucha! ស្ដាប់! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escuchá! ស្ដាប់! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escuchad! ស្ដាប់! ចូរស្ដាប់! >>khm<< ¡Escuchen! ស្ដាប់! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escucha! ស្ដាប់សិន! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escuchá! ស្ដាប់សិន! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escuchad! ស្ដាប់សិន! ចូរស្ដាប់! >>khm<< ¡Escuche! ស្ដាប់សិន! ស្ដាប់! >>khm<< ¡Escuchen! ស្ដាប់សិន! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escucha! ស្ដាប់សិនមើល! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escuchá! ស្ដាប់សិនមើល! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Escuchad! ស្ដាប់សិនមើល! ចូរស្ដាប់! >>khm<< ¡Escuche! ស្ដាប់សិនមើល! ស្ដាប់! >>khm<< ¡Escuchen! ស្ដាប់សិនមើល! សូមស្ដាប់ខ្ញុំ! >>khm<< ¡Qué pena! No debí haber hecho eso. ស្តាយណាស់ ខ្ញុំមិនគួរធ្វើបែបនេះទេ ។ សូមទោស! ខ្ញុំមិនគួរធ្វើរឿងទាំងនេះទេ។ >>khm<< El rey abusaba de su poder. ស្តេចលោភនឹងអំណាច​ ។ ស្ដេច បាន ប្រើ អំណាច របស់ ស្ដេច ហួស ពី សមត្ថភាព របស់ ខ្លួន >>khm<< El rey abusa de su poder. ស្តេចលោភនឹងអំណាច​ ។ ស្ដេច នោះ បំពាន លើ អំណាច របស់ ខ្លួន។ >>khm<< El rey abusó de su poder. ស្តេចលោភនឹងអំណាច​ ។ ស្ដេច បាន បំពាន អំណាច របស់ ស្ដេច។ >>khm<< La situación es peor de lo que creíamos. ស្ថានភាព​អាក្រក់​ជាង​ការ​គិត​របស់​យើង​ទៅ​ទៀត ។ [កំណត់ សម្គាល >>khm<< ¿Dónde está la estación de tren más cercana? ស្ថានី​រថភ្លើង​ជិត​បំផុត​នៅ​ណា​? ដែលជាកន្លែងដែលមានស្ថានីយ៍រថភ្លើងដែលនៅជិតបំផុត? >>khm<< ¿Dónde te estás quedando? ស្នាក់នៅណា? តើ អ្នក នៅ ទីណា? >>khm<< ¡Jesús! ស្បើយ! ព្រះ យេស៊ូ អើយ! >>khm<< ¡Salud! ស្បើយ! សួស្តី! >>khm<< Mi piel está suave. ស្បែកខ្ញុំទន់ ។ ស្បែករបស់ខ្ញុំគឺទន់. >>khm<< Pensé que valdría la pena, pero no. ស្មានតែគ្រាន់បើ គ្មានប៉ុន្មានទេ ។ ខ្ញុំ បាន គិត ថា វា នឹង មាន តម្លៃ ប៉ុន្តែ មិន មែន ទេ។ >>khm<< ¡Ya se me quiere quebrar la garganta de la sed! ស្រេកទឹកចង់ខះកហើយ! អ្នក ចង់ បំបែក បំពង់ ក របស់ ខ្ញុំ ពី ការ ស្រេក ឥឡូវនេះ ! >>khm<< Se le mete pasta de pescado al Samlar Machú Kreung. ស្លរម្ជូរគឿងដាក់ប្រហុក ។ ត្រីត្រូវបានដាក់នៅ Samlar Machu Kreung ។ >>khm<< Las hojas de marango tienen muchos beneficios para la salud. ស្លឹកម្រុំ មានសារៈប្រយោជន៍ច្រើនយ៉ាងសំរាប់សុខភាព ។ ស្លឹក Marango មានអត្ថប្រយោជន៍ជាច្រើនសម្រាប់សុខភាព។ >>khm<< Frota hielo sobre el pie izquierdo. ស្អំទឹកកកនៅលើជើងឆ្វេង ។ ទឹកកក scrub នៅ លើ ជើង ឆ្វេង របស់ អ្នក ។ >>khm<< Frota hielo sobre la pierna izquierda. ស្អំទឹកកកនៅលើជើងឆ្វេង ។ ព្រិល ទឹកកក នៅ លើ ជើង ឆ្វេង ។ >>khm<< ¿Qué es eso? ស្អី​ហ្នឹង​? តើ នោះ ជា អ្វី? >>khm<< ¿Qué quieres comer mañana? ស្អែក ចង់ញ៉ាំអី? តើ អ្នក ចង់ បរិភោគ អ្វី នៅ ថ្ងៃ ស្អែក ? >>khm<< ¡Nos vemos mañana! ស្អែកជួបគ្នា ! ជួប គ្នា នៅ ថ្ងៃ ស្អែក! >>khm<< Ya estoy cansado. ហត់ដល់ហើយ ។ ខ្ញុំធុញទ្រាន់ហើយ >>khm<< ¿Estás cansado? ហត់នឿយអត់ ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< ¿Estás harto? ហត់នឿយអត់ ? តើ អ្នក ធុញទ្រាន់ ឬ ? >>khm<< ¿Estás cansada? ហត់អត់ ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< ¿Estás cansado? ហត់អត់ ? តើអ្នកធុញទ្រាន់ទេ? >>khm<< Sí que fue muy corto el tiempo en que nos conocimos Hachi y yo. ហាឈី និង ខ្ញុំ យើងពិតជាមានពេលវេលាខ្លីណាស់ដែលបានស្គាល់គ្នា។ ប៉ុន្តែវាពិតជាពេលវេលាខ្លីណាស់ដែលយើងបានជួប Hachi និងខ្ញុំ។ >>khm<< ¿Te atreves o no? ហាន រឺ មិន ហាន? តើ អ្នក ហ៊ាន ឬ មិន ហ៊ាន? >>khm<< ¡Prohibido estacionar! ហាមចត! បាន ហាមឃាត់ ការ ចត! >>khm<< ¡Prohibido tirar basura aquí! ហាមចោលសំរាមនៅទីនេះ! ហាមឃាត់ការបោះចោលសំរាមនៅទីនេះ! >>khm<< ¡Prohibido orinar! ហាមនោម! ហាមឃាត់ ការ ងូតទឹក! >>khm<< ¡Huele rico! ហិតក្លិនគួរឱ្យឆ្ងាញ់ ! ក្លិនសម្បូរបែប! >>khm<< A comer de una vez todos juntos. ហូបបាយជុំគ្នាម្តង ។ ពួកគេ បាន បរិភោគ ឆ្អែត ស្កប់ ស្កល់ គ្រប់ គ្នា >>khm<< Y es un amor que sufre a largo plazo, y que será generoso. ហើយ​គឺ​ជា​សេចក្តី​ស្រឡាញ់​ដែល​រង​ទុក្ខ​យូរ​អង្វែង​ហើយ​និង​សប្បុរស។ អ្នក ដែល មាន សេចក្ដី ស្រឡាញ់ នោះ នឹង ត្រូវ គេ បៀតបៀន ជា យូរ មក ហើយ អ្នក នឹង ទទួល បាន សេចក្ដី សប្បុរស។ >>khm<< ¿Ya o todavía no? ហើយនៅ? ឥឡូវ ឬ នៅ ? >>khm<< «¿Listo?» «Ya.» «ហើយនៅ?» «ហើយៗ» "រួចរាល់ ហើយ ឬ នៅ?" "បាទ" ។ >>khm<< ¿Por qué? ហេតុអី ? ហេតុ អ្វី? >>khm<< ¿Por qué lloras? ហេតុអីបានជាអូនយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក យំ? >>khm<< ¿Por qué lloras? ហេតុអីបានយំ ? ហេតុ អ្វី បាន ជា អ្នក យំ? >>khm<< ¿Por qué bostezas tanto? ¿Acaso tienes sueño? ហេតុអីបានស្ងាបអញ្ជឹង ? ងងុយដេកមែន ? ហេតុអ្វីបានជាអ្នក ngápច្រើនដូច្នេះ? តើអ្នកគេងលក់ទេ? >>khm<< ¿Por qué no se puede olvidar? ហេតុអីមិនអាចបំភ្លេចបាន ? [កំណត់ សម្គាល >>khm<< ¿Por qué no vienes? ហេតុ​អ្វី​បង​មិន​មក ? ហេតុអ្វីបានជាអ្នកមិនមក? >>khm<< ¿Por qué así? ហេតុអ្វីបានអញ្ចឹង? ហេតុ អ្វី បាន ជា ដូច្នេះ? >>khm<< ¿Por qué es así? ហេតុអ្វីបានអញ្ចឹង? [កំណត់ សម្គាល >>khm<< ¿Por qué es eso? ហេតុអ្វីបានអញ្ចឹង? ហេតុ អ្វី បាន ជា វា គឺ ជា? >>khm<< ¡Tengo hambre! ហេវបាយ ! ខ្ញុំឃ្លាន! >>khm<< El autobús número cinco va al centro comercial Aeon Sen Sok. ឡានក្រុងលេខ៥ទៅ ផ្សារអ៊ីអនសែនសុខ។ រថយន្ដក្រុងទី 5 ទៅផ្សារទំនើប Aeon Sen Sok ។ >>khm<< El camión número cinco va al centro comercial Aeon Sen Sok. ឡានក្រុងលេខ៥ទៅ ផ្សារអ៊ីអនសែនសុខ។ ឡានដឹកទំនិញទី 5 ទៅផ្សារទំនើប Aeon Sen Sok ។ >>khm<< El carro da vuelta a la izquierda. ឡានបត់ឆ្វេង ។ រថយន្ត បង្វិល ទៅ ឆ្វេង ។ >>khm<< El carro dio vuelta a la izquierda. ឡានបត់ឆ្វេង ។ រទេះ បង្វិល ខាង ឆ្វេង ។ >>khm<< El carro viró a la izquierda. ឡានបត់ឆ្វេង ។ រទេះ បាន បង្វិល ខាង ឆ្វេង ។ >>khm<< El carro da vuelta a la derecha. ឡានបត់ស្ដាំ ។ រទេះ បង្វិល ទៅ ស្ដាំ ។ >>khm<< El carro dio vuelta a la derecha. ឡានបត់ស្ដាំ ។ រទេះ បង្វិល ទៅ ស្ដាំ ។ >>khm<< El carro viró a la derecha. ឡានបត់ស្ដាំ ។ រទេះ បាន បង្វិល ខាង ស្ដាំ ។ >>khm<< Tu carro es rápido. ឡាន​របស់​អ្នក​លឿន​។ រថយន្ត របស់ អ្នក មាន ល្បឿន លឿន ។ >>khm<< Siéntate en la piedra grande. អង្គុយ​លើ​ថ្ម​ធំ​ចុះ​។ អង្គុយ នៅ លើ ថ្ម ដ៏ ធំ មួយ ។ >>khm<< ¿Entonces adónde voy? អញ្ចឹង​ខ្ញុំ​ទៅ​ណា​? ដូច្នេះតើខ្ញុំត្រូវទៅណា? >>khm<< Entonces, ¿Quién es tu mejor amigo? Cuéntame de él o ella. ¿Cómo es? អញ្ចឹង នរណា​ជា​មិត្តភ័ក្ត្រ​ល្អ​បំផុត​របស់​អ្នក​? ប្រាប់​ខ្ញុំ​អំពី​គាត់​ឬ​នាង​។ ម៉េច​ដែរ​? តើ អ្នក ជា នរណា? តើ អ្នក ជា មិត្ដ សម្លាញ់ ដ៏ ល្អ របស់ អ្នក ឬ? សូម ប្រាប់ ខ្ញុំ អំពី គាត់ ឬ នាង។ តើ គាត់ ជា នរណា? >>khm<< Las tortugas no tienen dientes. អណ្តើកមិនមានធ្មេញ។ Turtle មិនមានធ្មេញទេ។ >>khm<< ¡No es chistoso! អត់កំប្លែងទេ ! វាមិនមែនជារឿងកំប្លែងទេ! >>khm<< No duele. អត់​ឈឺ​។ គ្មាន បញ្ហា ទេ ។ >>khm<< No está enfermo. អត់​ឈឺ​។ អ្នក មិន ឈឺ ទេ ។ >>khm<< No estoy enfermo. អត់​ឈឺ​។ ខ្ញុំ មិន ឈឺ។ >>khm<< No sé. អត់ដឹងទេ។ ខ្ញុំ មិន ដឹង ទេ។ >>khm<< No. អត់ទេ ។ ទេ ។ >>khm<< No, no lo tengo. អត់ទេ, ខ្ញុំអត់មានទេ។ ទេ ខ្ញុំ មិន មាន វា ទេ ។ >>khm<< No, no tengo. អត់ទេ, ខ្ញុំអត់មានទេ។ ទេ ខ្ញុំ មិន មាន ទេ។ >>khm<< No hay problema. ​អត់បញ្ហា។ គ្មាន បញ្ហា ។ >>khm<< No hay. អត់មាន ។ មិន មាន ។ >>khm<< ¡De ninguna manera! អត់មានទេ ! គ្មាន ផ្លូវ ទេ! >>khm<< ¡No hay! អត់មានទេ ! មិន មាន ទេ! >>khm<< No hay tiempo. អត់​មាន​ពេល ។ មិន មាន ពេល ។ >>khm<< No hay ningún testigo. អត់មានសាក្សីម្នាក់សោះ ។ គ្មាន ស្មរ បន្ទាល់ ណា មួយ ឡើយ ។ >>khm<< No entiende. អត់យល់ ។ គាត់ មិន យល់។ >>khm<< No entienden. អត់យល់ ។ ពួកគេ មិន យល់។ >>khm<< No entiendo. អត់យល់ ។ ខ្ញុំ មិន យល់ ទេ។ >>khm<< No es importante. អត់​សំខាន់​ទេ​។ វា មិន សំខាន់ ទេ ។ >>khm<< No importa. អត់​សំខាន់​ទេ​។ មិន សំខាន់ ទេ ។ >>khm<< El pasado ya ha terminado. អតីតកាល គឺ បានចប់ហើយ ។ អតីតកាល បាន បញ្ចប់ រួច ហើយ ។ >>khm<< ¡Felicidades! អបអរសាទរ! អប អរ សាទរ! >>khm<< ¡Feliz Año Nuevo! អបអរសាទរ ចូលឆ្នាំថ្មី ! សួស្ដីឆ្នាំថ្មី! >>khm<< Lo siento, no puedo ayudar. អភ័យទោស ខ្ញុំមិនអាចជួយបានទេ ។ សូមទោស ខ្ញុំមិនអាចជួយអ្នកទេ។ >>khm<< Lo siento, no te puedo ayudar. អភ័យទោស ខ្ញុំមិនអាចជួយអ្នកបានទេ ។ សូមទោស ខ្ញុំមិនអាចជួយអ្នកទេ។ >>khm<< ¡Gracias! អរគុណ ! សូមអរគុណ! >>khm<< Muchísimas gracias por la comida. អរគុណខ្លាំងណាស់ សំរាប់ម្ហូប ។ សូមអរគុណច្រើនសម្រាប់អាហារ. >>khm<< ¡Muchas gracias! អរគុណ​ច្រើន​! សូម អរគុណ ច្រើន! >>khm<< Muchas gracias por haber venido! អរគុណច្រើន ដែលបានមកលេង ! សូម អរគុណ ច្រើន ចំពោះ ការ មក ដល់ របស់ អ្នក! >>khm<< Muchas gracias por esta cena. អរគុណច្រើនសំរាប់អាហារពេលល្ងាចនេះ ។ សូមអរគុណខ្លាំងណាស់សម្រាប់អាហារពេលល្ងាចនេះ. >>khm<< Un humilde gracias por responderme. អរគុណជាអណែក ដែលបានឆ្លើយតបមកខ្ញុំ។ សូម អរគុណ ចំពោះ ការ បន្ទាប ខ្លួន សម្រាប់ ការ ឆ្លើយ តប របស់ ខ្ញុំ. >>khm<< Gracias por la visita. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ សូមអរគុណសម្រាប់ការទស្សនា. >>khm<< Gracias por venir. អរគុណ ដែលបានមកលេង ។ សូមអរគុណសម្រាប់ការមក. >>khm<< Gracias por venir a nuestra casa. អរគុណ ដែលបានមកលេងផ្ទះយើង ។ សូម អរគុណ សម្រាប់ ការ មក ដល់ ផ្ទះ របស់ យើង. >>khm<< ¿Para qué las gracias? អរគុណរឿងអី ? តើ អ្នក អរគុណ អ្វី? >>khm<< "Gracias." "De nada." «អរគុណ» «អត់អីអេ៎» "សូម អរគុណ អ្នក" "ដោយ គ្មាន អ្វី សោះ" >>khm<< ¡Buenos días! អរុណសួស្ដី! អរុណ សួស្តី! >>khm<< Estoy cansada. អស់កម្លាំងណាស់ ។ ខ្ញុំ អស់កម្លាំង ហើយ ។ >>khm<< Estoy cansado. អស់កម្លាំងណាស់ ។ អស់កម្លាំង។ >>khm<< Se me agotó la energía. អស់កម្លាំងណាស់ ។ ខ្ញុំ អស់ ថាមពល។ >>khm<< ¡Excelente! អស្ចារ្យណាស់! អស្ចារ្យណាស់! >>khm<< ¡Increíble! អស្ចារ្យណាស់! អស្ចារ្យណាស់! >>khm<< El tiempo es más lindo hoy que ayer. អាកាសធាតុ​ថ្ងៃ​នេះ​ស្រស់ស្អាត​ជាង​កាល​ពី​ម្សិលមិញ​។ ថ្ងៃនេះមានភាពស្រស់ស្អាតជាងថ្ងៃម្សិលមិញ។ >>khm<< Aki es mi perro. «អាគី» ឆ្កែខ្ញុំ។ Aki គឺជាឆ្កែរបស់ខ្ញុំ។ >>khm<< Cuando el grande vence al chico, éste reúne respaldos y el grande fuga. អា៎ធំឈ្នះអា៎តូច​ អា៎​តូច​ប្រមូល​ផ្តុំ​ អា៎​ធំ​ខ្ទាត​ ។ នៅពេល ដែល អ្នក ធំ យក ឈ្នះ អ្នក តូច នោះ វា នឹង ប្រមូល ការ គាំទ្រ និង ការ រត់ គេច ដ៏ ធំ ។ >>khm<< ¿Cómo se come esto? អ៎ានេះ គេញ៉ាំម៉េច? តើ អ្នក បរិភោគ នេះ ដោយ របៀប ណា? >>khm<< ¿Esto cómo se come? អ៎ានេះ គេញ៉ាំម៉េច? នេះ ជា របៀប ដែល អ្នក បរិភោគ? >>khm<< ¿Cómo se hace esto? អា៎នេះ ធ្វើម៉េច? តើ ធ្វើ នេះ ដោយ របៀប ណា? >>khm<< Esto es difícil. អា៎នេះពិបាក។ នេះ ជា ការ លំបាក។ >>khm<< ¿Cómo se llama esto en jemer? អា៎នេះហៅថាម៉េចជាភាសាខ្មែរ? តើ នេះ ហៅ ថា អ្វី នៅ ក្នុង ភាសា ខ្មែរ? >>khm<< Alice se fue a dormir a las diez. អាលីស ចូល​គេង​ម៉ោង​១០​។ នាង អា លី បាន ទៅ ដេក នៅ ម៉ោង ដប់. >>khm<< La comida buena trae la buena salud. អាហារល្អ នាំមកនូវសុខភាពល្អ ។ អាហារល្អនាំឱ្យមានសុខភាពល្អ។ >>khm<< África es un continente. អាហ្វ្រិក គឺជាទ្វីបមួយ។ ទ្វីបអាហ្រ្វិក គឺជាទ្វីបមួយ >>khm<< ¿Qué? អីគេ? អ្វី? >>khm<< ¿Qué es eso? អីគេ​ហ្នឹង ? តើ នោះ ជា អ្វី? >>khm<< ¿Qué es esto? អីគេ​ហ្នឹង ? នេះ ជា អ្វី ? >>khm<< ¡¡Hmm!! Este está rico. អឺម!! មួយនេះឆ្ងាញ់ ។ Hmm! មួយនេះគឺជាអ្នកមាន។ >>khm<< ¡Sip! Así saldrá rico. អឺម! អាហ្នឹង បានឆ្ងាញ់ ។ Sip! ដូច្នេះអ្នកនឹងមានទ្រព្យសម្បត្តិ។ >>khm<< ¡Ya eres mi esposa! អូនជាប្រពន្ធបងហើយ! ឥឡូវ នេះ អ្នក គឺ ជា ប្រពន្ធ របស់ ខ្ញុំ! >>khm<< Me diste un beso muy fuerte. អូនថើបបងខ្លាំងៗ។ អ្នក បាន ថើប ខ្ញុំ យ៉ាង ខ្លាំង. >>khm<< Te voy a dar un besote. អូនថើបបងខ្លាំងៗ។ ខ្ញុំ នឹង ផ្តល់ ឱ្យ អ្នក នូវ យោបល់ មួយ. >>khm<< Te voy a dar un fuerte beso. អូនថើបបងខ្លាំងៗ។ ខ្ញុំនឹងថើបអ្នកយ៉ាងខ្លាំង. >>khm<< Espero ser feliz a tu lado. អូនសង្ឃឹមថា មានសុភមង្គលនៅក្បែរបង ។ ខ្ញុំ សង្ឃឹម ថា នឹង រីករាយ ជាមួយ អ្នក ។ >>khm<< ¡Te amo! អូនស្រលាញ់បង ! ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក! >>khm<< Te amo. អូនស្រលាញ់បង។ ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក. >>khm<< Te quiero. អូនស្រលាញ់បង។ ខ្ញុំ ស្រលាញ់ អ្នក. >>khm<< Me quieres más de lo que yo te quiero a ti. អូនស្រលាញ់បង ចាញ់បងស្រលាញ់អូន ។ តើ អ្នក ស្រឡាញ់ ខ្ញុំ លើស ពី សេចក្ដី ទាំង អស់ នេះ ទៅ ទៀត ឬ ? >>khm<< Te quiero más de lo que tú me quieres a mí. អូនស្រលាញ់បង ចាញ់បងស្រលាញ់អូន ។ ក៏ ប៉ុន្ដែ ខ្ញុំ ស្រឡាញ់ អ្នក ទាំង អស់ គ្នា ខ្លាំង ជាង អ្នក ទាំង អស់ គ្នា ទៅ ទៀត ។ >>khm<< ¡Uy! Me duele la panza. ¡Por andar comiendo tanto picante! អ៊ូយ ខ្ញុំចុកពោះ។ មកពីញ៉ាំហឹរពេក! អូ! ឈឺពោះរបស់ខ្ញុំ។ ដោយសារតែដើរញ៉ាំអាហារដែលមានជាតិស្ករខ្លាំងពេក! >>khm<< ¡Uy, qué bien huele la comida! អូយ ម្ហូបនេះ ឆ្ងុយណាស់ ។ វ៉ោ វ, អ្វី ដែល អាហារ មាន ក្លិន ល្អ! >>khm<< ¡Oh! Sí que me alegra oír esa noticia. អូរ ពិតជាសប្យាយចិត្តណាស់ ដែលលឺដំណឹងនេះ។ អូ<0xE1><0x9F><0x8E>! ខ្ញុំពិតជារីករាយណាស់ដែលបានឮដំណឹងនេះ។ >>khm<< ¡¡Ay!! ¡Cómo hay comida! អូរ!! មានម្ហូបច្រើនណាស់! អូ !! តើ មាន អាហារ អ្វី! >>khm<< Oh, ¡pero es el tono de mensajes! អូរ សំលេងផ្ញើរសារ តើ ! អូ! ប៉ុន្តែវាគឺជាសម្លេងនៃសារ! >>khm<< "Andrew, ¿dónde está el mapa? ¿Lo tienes?" "No lo creo." « អេនឌ្រូ ផែនទី​នៅ​ឯណា​? តើ​អ្នក​មាន​វា​ឬ​ទេ​? » « ខ្ញុំ​មិន​គិត​ដូច្នេះ​ទេ​ ។ » "Andrew, តើ ផែនទី នៅ ឯណា? តើ អ្នក មាន វា ទេ?" "ខ្ញុំ មិន ជឿ ទេ។" >>khm<< Elvis Presley es uno de los cantantes más famosos. អេលវីស ប្រេសលី គឺ​អ្នកចម្រៀង​មួយ​ល្បី​ជាង​គេ​។ Elvis Presley គឺជាផ្នែកមួយនៃតារាចម្រៀងល្បីបំផុត. >>khm<< Estás equivocado. អ្នកខុសហើយ ។ អ្នក ខុស ហើយ ។ >>khm<< Estás mal. អ្នកខុសហើយ ។ អ្នក ខុស ហើយ ។ >>khm<< ¡Qué alto eres! អ្នក​ខ្ពស់​ណាស់ ! តើ អ្នក ខ្ពស់ ប៉ុណ្ណា ! >>khm<< Tú eres un panda. អ្នក​គឺជា​ផេនដា ។ អ្នក ជា ខ្លាឃ្មុំ ផេនដា ។ >>khm<< Deberías saberlo para protegerte. អ្នកគួរតែចេះវា សំរាប់ការពារខ្លូន ។ អ្នក គួរតែ ដឹង ដើម្បី ការពារ ខ្លួន អ្នក ។ >>khm<< Deberías apagar el teléfono. អ្នកគួរបិទទូរស័ព្ទ ។ អ្នក គួរ តែ បិទ ទូរស័ព្ទ ។ >>khm<< Deberías tener más cuidado la próxima vez. អ្នក​គួរ​ប្រយ័ត្ន​នៅ​ពេល​ក្រោយ​។ អ្នក គួរ តែ ប្រយ័ត្ន ឲ្យ បាន ច្រើន នៅ ពេល ក្រោយ ។ >>khm<< La maestra da clases particulares. អ្នកគ្រូបង្រៀនតាមផ្ទះ។ គ្រូបង្រៀន នៃ ថ្នាក់ ផ្ទាល់ ខ្លួន ។ >>khm<< ¿Tú qué quieres? អ្នក​ចង់​បាន​អី ? តើ អ្នក ចង់ បាន អ្វី? >>khm<< A ti te gustan los elefantes. អ្នកចូលចិត្តដំរី ។ អ្នក ចូល ចិត្ត សត្វ ដំរី។ >>khm<< ¿Te gusta jugar bolos? អ្នក​ចូលចិត្ត​លេង​បោះប៊ូល​ទេ​? តើអ្នកចូលចិត្តលេង bowling ទេ? >>khm<< ¿Cómo te llamas? អ្នក​ឈ្មោះ​អី​? តើ អ្នក ឈ្មោះ អ្វី? >>khm<< Caminas más rápido que yo. អ្នកដើរលឿនជាងខ្ញុំ ។ អ្នកដើរលឿនជាងខ្ញុំ។ >>khm<< Aún debes aprender mucho sobre relaciones. អ្នក​ត្រូវការ​រៀន​ឲ្យ​ច្រើន​បន្ថែម​ទៀត​ស្តី​អំពី​សម្ព័ន្ធភាព​។ អ្នក នៅ តែ ត្រូវ រៀន ច្រើន អំពី ទំនាក់ទំនង. >>khm<< Tienes que ir al hospital. អ្នក​ត្រូវ​ទៅ​មន្ទីរពេទ្យ​។ អ្នកត្រូវតែទៅមន្ទីរពេទ្យ។ >>khm<< Me rompiste el corazón. អ្នកធ្វើអោយខ្ញុំខូចចិត្ត ។ អ្នក បាន ធ្វើ ឲ្យ ខ្ញុំ ខូច ចិត្ត ។ >>khm<< ¿Tú qué haces? អ្នក​ធ្វើ​អ្វី​? តើ អ្នក កំពុង ធ្វើ អ្វី? >>khm<< La viste, ¿no es verdad? អ្នកបានឃើញនាង, តើមែនអត់ ? តើអ្នកបានឃើញនាងទេ? >>khm<< El conductor maneja demasiado rápido. អ្នក​បើក​បរ​បើក​លឿន​ពេក​។ អ្នកបើកបរលឿនពេក។ >>khm<< Eres bueno para cocinar. អ្នកពូកែធ្វើម្ហូប ។ អ្នក giỏi ចម្អិន អាហារ ។ >>khm<< Eres un buen cocinero. អ្នកពូកែធ្វើម្ហូប ។ អ្នកគឺជាមេចុងភៅល្អ។ >>khm<< ¿De qué país eres? អ្នកមកពីប្រទេសណា? តើអ្នកមកពីប្រទេសណា? >>khm<< Se supone que no debes comer en el trabajo. អ្នកមិនគួរញ៉ាំនៅពេលធ្វើការទេ ។ អ្នកមិនគួរបរិភោគនៅកន្លែងធ្វើការទេ។ >>khm<< Se supone que no debes comer en el trabajo. អ្នកមិនគួរញ៉ាំនៅពេលធ្វើការនោះទេ ។ អ្នកមិនគួរបរិភោគនៅកន្លែងធ្វើការទេ។ >>khm<< Tú no eres mi madre. អ្នកមិនមែនជាម្ដាយខ្ញុំទេ ។ អ្នកមិនមែនជាម្តាយរបស់ខ្ញុំទេ។ >>khm<< ¿Cómo estás? អ្នកសុខសប្បាយទេ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< ¿Cómo te va? អ្នកសុខសប្បាយទេ? តើ អ្នក សុខ សប្បាយ ទេ? >>khm<< Puedes escoger cualquier libro que te guste. អ្នក​អាច​ជ្រើសរើស​សៀវភៅ​មួយ​ណា​ដែល​អ្នក​ចូលចិត្ត​បាន​។ អ្នកអាចជ្រើសសៀវភៅណាមួយដែលអ្នកចូលចិត្ត។ >>khm<< ¿Qué? អ្វី? អ្វី? >>khm<< Un águila volaba en el alto cielo. ឥន្ទ្រី​មួយ​ហោះ​ទៅ​លើ​មេឃ​ជា​ខ្ពស់​។ ឥន្ទ្រី មួយ ហោះ លើ មេឃ >>khm<< Por ahora, no es nada. ឥឡូវមិនជាអ្វីទេ ។ នៅ ពេល នេះ វា មិន មែន ជា អ្វី ទាំងអស់ ។ >>khm<< Ya es tarde, vete a casa. ឥឡូវល្ងាចហើយ ទៅទះសិនចុះ ។ ពេល នេះ ហួស ពេល ហើយ ចូរ អ្នក ត្រឡប់ ទៅ ផ្ទះ វិញ ចុះ ។ >>khm<< «¿Me oyes?» «Sí, ya oí.» «ឮអត់?» «ខ្ញុំស្ដាប់ឮហើយ។» «តើ អ្នក ឮ ខ្ញុំ ទេ? » «បាទ ខ្ញុំ ឮ ហើយ»។ >>khm<< Tú no te pases de chistoso. ឯងកុំខូចពេក ។ អ្នក មិន ត្រូវ លេងសើច ទេ។ >>khm<< No seas tan latoso. ឯង​កុំ​សាំ​ពេក ។ កុំ ឲ្យ ស្ងួត ពេក។ >>khm<< ¿Ya te casaste? ឯងរៀបការហើយ ? តើ អ្នក បាន រៀបការ រួច ហើយ ឬ នៅ? >>khm<< ¡Dios mío! ¡Qué rico está ese hummus! ឱម្ចាស់ថ្លៃអើយ ហ៊ូមូសនោះឆ្ងាញ់ណាស់ ! ប៉ុន្ដែ មាន ទ្រព្យ សម្បត្ដិ ច្រើន ជាង គេ នៅ ក្នុង ចំណោម អ្នក រាល់គ្នា អើយ ! ដ្បិត អ្នក រាល់គ្នា ឮ ថា ទ្រព្យ សម្បត្ដិ របស់ អ្នក រាល់គ្នា នេះ ជា ទី គាប់ ព្រះ ហឫទ័យ ព្រះជាម្ចាស់ » >>khm<< La buena medicina nos da una larga vida. Es dormir suficiente, comer saludable, hacer ejercicio y tener compasión. ឱសថ ធ្វើឱ្យអាយុវែង គឺ គេងគ្រប់គ្រាន់ ហូបស្អាត លំហាត់ប្រាណ មានចិត្តមេត្តា ។ ថ្នាំដែលល្អផ្តល់ឱ្យយើងនូវជីវិតវែង។ វាគឺជាការគេងគ្រប់គ្រាន់ការញ៉ាំមានសុខភាពល្អការធ្វើលំហាត់ប្រាណនិងការអាណិតអាសូរ។ >>khm<< ¡Déjame en paz! ឱ្យខ្ញុំនៅម្នាក់់ឯង ! សូមឱ្យខ្ញុំនៅក្នុងសន្តិភាព! >>khm<< ¡Déjame sola! ឱ្យខ្ញុំនៅម្នាក់់ឯង ! ចូរ ទុក ឲ្យ ខ្ញុំ នៅ ម្នាក់ឯង! >>khm<< Apresúrate. ឱ្យលឿន ។ សូម ប្រញាប់ ឡើង ។ >>khm<< ¡Liberen a Palestina! ឱ្យសេរីភាពប៉ា​ឡេ​ស្ទី​ន​ ! ដោះលែង ប៉ាឡេស្ទីន! >>vie<< ¡Aborrezco profundamente la escritura formal! Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu! Tôi rất ghét bài viết chính thức! >>vie<< Abraham ladró. Ápram đã sủa. Abraham ăn trộm. >>vie<< ¡Abra la boca! Mở miệng ra! Mở miệng ra! >>vie<< A cada héroe su reino. Anh hùng nào giang sơn nấy. Mỗi anh hùng vương quốc của mình. >>vie<< ¿Acaso te lo podrías imaginar? Bạn không thể tưởng tượng ra nó đúng không? Bạn có thể tưởng tượng được không? >>vie<< "A decir verdad, tengo vértigo." "¡Eres un cobarde!" "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" "Nói thật, tôi bị chóng mặt." "Anh là một kẻ hèn nhát!" >>vie<< Admiro su coraje. Tôi khâm phục lòng dũng cảm của anh ta. Tôi ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh. >>vie<< ¿A dónde se fue? Ông ấy đi đâu vậy? Nó đi đâu rồi? >>vie<< A en vietnamita es B. A trong tiếng Việt là B. Tiếng Việt là B. >>vie<< ¡Afronta la vida con una sonrisa! Đối mặt sự sống với một nụ cười! Đối mặt với cuộc sống với một nụ cười! >>vie<< Aguarde un momento, por favor. Xin chờ một lát. Xin vui lòng chờ một chút. >>vie<< ¡Ah, allí hay una mariposa! Ô kìa, con bươm bướm! Có một con bướm ở đó! >>vie<< Ahora estoy leyendo un libro. Tôi đang đọc một cuốn sách. Bây giờ tôi đang đọc một cuốn sách. >>vie<< Ahora, Muiriel tiene 20 años. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. Muiriel mới 20 tuổi. >>vie<< Ahora presentaré el segundo asunto. Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai. Bây giờ tôi sẽ giới thiệu vấn đề thứ hai. >>vie<< Algún día correré como el viento. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. Một ngày nào đó tôi sẽ chạy như gió. >>vie<< Al salir de la estación vi a un hombre. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. Khi ra khỏi nhà ga, tôi thấy một người đàn ông. >>vie<< América es un lugar encantador para vivir, si estás aquí para ganar dinero. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. Mỹ là một nơi đáng yêu để sống, nếu bạn đang ở đây để kiếm tiền. >>vie<< A mi abuelo le gusta caminar. Ông tôi thích đi bộ. Ông nội tôi thích đi bộ. >>vie<< A mi profesor de física no le importa si me salto las clases. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. Giáo viên vật lý của tôi không quan tâm nếu tôi bỏ học. >>vie<< Aquellos son los libros de ellos. Đấy là sách của họ. Đó là những cuốn sách của họ. >>vie<< ¿A quién se lo diste? Anh đã cho ai cái đó? Anh đưa nó cho ai? >>vie<< Aquí no se puede nadar. Bạn không thể bơi ở đây được. Ở đây không bơi được. >>vie<< Así ha sido siempre. Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi. Lúc nào cũng vậy. >>vie<< Aunque probablemente adivines qué está pasando. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. Bạn có thể đoán được điều gì đang xảy ra. >>vie<< ¡Ayúdame! Cứu tôi với! Cứu tôi! >>vie<< Bienvenido a Tatoeba. Chào mừng bạn đến với Tatoeba. Chào mừng đến với Tatoeba. >>vie<< Brasil tiene muchísimas ciudades grandes. Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn. Brazil có rất nhiều thành phố lớn. >>vie<< Bueno, la noche es muy larga, ¿no? Đêm cũng dài quá ha? Đêm dài quá, phải không? >>vie<< Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. Bất cứ khi nào tôi tìm thấy một cái gì đó tôi thích, nó là quá đắt. >>vie<< ¡Calla y escucha! Hãy im đi và lắng nghe! Im đi và nghe đây! >>vie<< ¡Cierra el libro! Đóng sách lại! Đóng sách lại! >>vie<< Cierra tu libro. Đóng sách của bạn lại! Đóng sách lại. >>vie<< ¿Cómo cambio un itinerario de vuelo? Làm thế nào để đổi lộ trình một chuyến bay? Làm thế nào để thay đổi hành trình bay? >>vie<< ¿Cómo encuentras comida en el espacio? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? Làm thế nào để tìm thức ăn trong không gian? >>vie<< ¡¿Cómo que no sabes?! Ý cậu là cậu không biết hả?! Tại sao ngươi không biết?! >>vie<< ¿Cómo se dice eso en italiano? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? Làm thế nào để nói điều đó trong tiếng Ý? >>vie<< ¿Cómo se manifestó el error? Bằng gì chứng minh sự hỏng? Làm thế nào lỗi đã được hiển thị? >>vie<< ¿Cómo te hace sentir eso? Cái đó làm bạn thấy thế nào? Điều đó khiến anh cảm thấy thế nào? >>vie<< —¿Cómo te sientes? —preguntó él. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi. - Cậu cảm thấy thế nào? - Tôi hỏi. >>vie<< "Confía en mí", dijo él. "Tin tôi đi," anh ấy nói. "Hãy tin tôi," ông nói. >>vie<< ¿Con quién hablo? Tôi đang nói chuyện với ai đây? Tôi đang nói chuyện với ai đây? >>vie<< ¡Corre! Chạy! Chạy đi! >>vie<< Creo que Tatoeba está algo lento por hoy. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm. Tôi nghĩ rằng Tatoeba là một chút chậm cho ngày hôm nay. >>vie<< ¿Cuál casa está bonita? Nhà nào đẹp? Nhà nào đẹp? >>vie<< ¿Cuál es el idioma más difícil? Ngôn ngữ nào khó nhất? Ngôn ngữ nào khó nhất? >>vie<< ¿Cuál es el número de mi cuarto? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là bao nhiêu? >>vie<< ¿Cuál es mi número de habitación? Số phòng của tôi là số nào? Số phòng của tôi là gì? >>vie<< —¿Cuál es tu deseo? —preguntó el pequeño conejo blanco. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" - Điều ước của anh là gì? - Thỏ Trắng nhỏ hỏi. >>vie<< ¿Cuál es tu grupo sanguíneo? Nhóm máu của bạn là nhóm nào? Nhóm máu của bạn là gì? >>vie<< ¿Cuál es tu nombre? Tên bạn là gì? Tên cô là gì? >>vie<< Cualquiera de las habitaciones está limpia. Phòng ngủ nào cũng sạch sẽ. Tất cả các phòng đều sạch sẽ. >>vie<< ¿Cuándo pagarás por mí? Khi nào mày trả tiền cho tao? Khi nào bạn sẽ trả tiền cho tôi? >>vie<< ¿Cuándo se publica su nueva novela? Khi nào mới phát hành quyển tiểu thuyết của ông ấy? Khi nào cuốn tiểu thuyết mới được xuất bản? >>vie<< ¿Cuántas horas de sueño necesitas? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? Bạn cần bao nhiêu giờ ngủ? >>vie<< ¿Cuántos amigos íntimos tienes? Bạn có bao nhiêu bạn thân? Bạn có bao nhiêu người bạn thân? >>vie<< ¿Cuánto tiempo se tarda en llegar a la estación? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? Mất bao lâu để đến nhà ga? >>vie<< ¡Cuidado! Hãy chú ý! Coi chừng! >>vie<< ¡Date prisa! Mau lên! Nhanh lên! >>vie<< ¡Date prisa! Nhanh lên! Nhanh lên! >>vie<< Deberías apagar el teléfono. Bạn nên tắt điện thoại. Anh nên tắt điện thoại đi. >>vie<< Deberías dormir. Bạn nên đi ngủ đi. Anh nên ngủ đi. >>vie<< Debo admitir que ronco... Tôi phải nhận là tôi có ngáy... Tôi phải thừa nhận là tôi ngáy... >>vie<< Debo aprenderme el poema de corazón. Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này. Tôi phải học bài thơ của trái tim. >>vie<< ¿De dónde salen los autobuses aeroportuarios? Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu? Xe buýt sân bay đến từ đâu? >>vie<< ¡Deja de mirarme como una persona "normal"! Đừng coi tôi như người "bình thường"! Đừng có nhìn tôi như một người "bình thường" nữa! >>vie<< Deja de morderte las uñas. Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa. Đừng cắn móng tay nữa. >>vie<< Déjame entrar. Cho tôi vào. Cho tôi vào. >>vie<< Demasiado tarde. Muộn quá. Quá muộn rồi. >>vie<< Dentro de poco tiempo sabrás esperanto. Bạn có thể sẽ biết Esperanto sau một thời gian ngắn. Chẳng bao lâu nữa bạn sẽ biết Esperanto. >>vie<< Depende de a lo que te refieras con "creer" en Dios. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao. Nó phụ thuộc vào những gì bạn có nghĩa là "tin" vào Thiên Chúa. >>vie<< Depende de ti. Tùy bạn. Tùy anh thôi. >>vie<< ¿De qué estás hablando? Bạn đang nói cái gì vậy? Anh đang nói gì vậy? >>vie<< ¿De qué país eres? Bạn đến từ nước nào vậy? Anh đến từ nước nào? >>vie<< Desafortunadamente es verdad. Tiếc rằng cái đó là sự thật. Thật không may, đó là sự thật. >>vie<< ¿De verdad? Thật không? Thật sao? >>vie<< Dick planea ir solo. Dick dự tính tự đi một mình. Dick định đi một mình. >>vie<< ¿Dónde está el problema? Vấn đề ở đâu? Vấn đề là ở đâu? >>vie<< ¿Dónde están los servicios? Nhà vệ sinh ở đâu vậy? Dịch vụ ở đâu? >>vie<< ¿Dónde están mis gafas? Kính của tôi đâu mất rồi? Kính của tôi đâu? >>vie<< ¿Dónde estará el perro? Chó đâu rồi? Con chó sẽ ở đâu? >>vie<< ¿Dónde puedo andar en moto? Tôi có thể chạy xe môtô ở đâu? Tôi có thể đi xe máy ở đâu? >>vie<< ¿Dónde vives? Bạn sống ở đâu? Anh sống ở đâu? >>vie<< Eh... ¿Cómo está marchando eso? Ờ... cái đó sao rồi? Ê... chuyện đó thế nào rồi? >>vie<< El café está malo. Cà phê tồi. Cà phê không tốt. >>vie<< El chico cogió al gato por la cola. Thằng nhóc đã túm lấy đuôi của con mèo. Đứa trẻ bắt con mèo bằng cái đuôi. >>vie<< El coche se estrelló contra la pared. Cái xe đã đụng vô tường. Chiếc xe đâm vào tường. >>vie<< El comunismo nunca será alcanzado mientras yo viva. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. Chủ nghĩa cộng sản sẽ không bao giờ đạt được chừng nào tôi còn sống. >>vie<< El coste de la vida ha aumentado drásticamente. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. Chi phí sinh hoạt đã tăng lên đáng kể. >>vie<< El doctor dice que ella padece reumatismo. Bác sĩ bảo rằng chị ấy bị thấp khớp. Bác sĩ nói cô ấy bị thấp khớp. >>vie<< Él es pobre, pero no le pide prestado dinero a nadie. Anh ấy nghèo, nhưng không vay tiền của ai. Anh ta nghèo, nhưng anh ta không vay tiền của ai cả. >>vie<< Él está disfrutando de la vida escolar. Cậu ta đang tận hưởng cuộc sống học đường. Anh ấy đang tận hưởng cuộc sống học đường. >>vie<< Él estudia la carrera de literatura inglesa. Anh ta chuyên môn Anh Văn. Ông nghiên cứu sự nghiệp văn học Anh. >>vie<< El estudiante ya ha resuelto todos los problemas. Một sinh viên đã giải quyết hết tất cả vấn đề. Học sinh đã giải quyết được tất cả các vấn đề. >>vie<< Él fue allí para aprender inglés. Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh. Anh ấy đến đó để học tiếng Anh. >>vie<< El gato está a punto de desayunar. Con mèo sắp ăn bữa sáng. Con mèo đang chuẩn bị ăn sáng. >>vie<< El gusano pone triste a la olla de sopa. Con sâu làm rầu nồi canh. Con sâu làm cho nồi súp buồn. >>vie<< Él ha engordado. Ông ấy tăng cân rồi. Hắn béo lên rồi. >>vie<< Él ha vuelto desde los EE.UU. Anh ta từ Mỹ về. Anh ấy đã trở về từ Mỹ. >>vie<< Él jugará golf el próximo domingo. Anh ấy sẽ chơi gôn chủ nhật tới. Anh ấy sẽ chơi golf vào Chủ nhật tới. >>vie<< Ella apeló a la corte en contra de la decisión de condenarla. Bà ấy chống án lên toà trên để phản đối quyết định kết tội bà ấy. Bà kháng cáo lên tòa án chống lại quyết định kết án bà. >>vie<< Ella canta con nosotros. Cô ấy hát cùng chúng tôi. Cô ấy hát cùng chúng tôi. >>vie<< Ella es independiente de sus padres. Cô ấy độc lập khỏi ba mẹ của cô ấy. Nó độc lập với bố mẹ nó. >>vie<< Ella está a punto de irse. Cô ta sắp đi. Cô ấy sắp đi rồi. >>vie<< Ella no puede hablar ni siquiera su propia lengua sin equivocarse. Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi Cô ấy không thể nói ngay cả ngôn ngữ của riêng mình mà không mắc sai lầm. >>vie<< Ella no tenía dificultad en aprender el poema de corazón. Chị ấy không gạp khó khăn gì để học thuộc lòng bài thơ. Cô không gặp khó khăn gì trong việc học bài thơ của trái tim. >>vie<< Ella seguramente vendrá mañana. Cô ấy chắc mai sẽ tới. Cô ấy chắc chắn sẽ đến vào ngày mai. >>vie<< Él le contó a su hijo una historia interesante. Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú. Ông đã kể cho con trai mình một câu chuyện thú vị. >>vie<< Él le cuenta una historia interesante a su hijo. Ông ta kể cho con một câu chuyện lý thú. Ông kể một câu chuyện thú vị cho con trai mình. >>vie<< Ellos están a punto de irse. Họ sắp đi. Họ sắp đi rồi. >>vie<< Ellos me dan un libro viejo. Họ tăng tôi một quyển sách cũ. Họ đưa cho tôi một cuốn sách cũ. >>vie<< Ellos mismos lo hacen. Họ tự làm việc đó. Họ tự làm. >>vie<< Él me vino a ver tres días antes de que se fuera a África. Anh ấy đến gặp tôi ba ngày trước khi anh ấy đi châu Phi. Anh ấy đến thăm tôi ba ngày trước khi anh ấy đến Châu Phi. >>vie<< Él nos dice que no compremos la camiseta. Anh ấy nói chúng tôi đừng mua cái áo. Anh ấy nói với chúng tôi rằng chúng tôi không mua áo. >>vie<< El pato grazna cuac cuac. Con vịt kêu quác quác. Vịt bò Cuc Cuc Cuc >>vie<< El perro murió. Con chó chết rồi. Con chó đã chết. >>vie<< El precio del tomate es muy irregular durante todo el año. Giá cà chua quanh năm rất thất thường. Giá cà chua rất bất thường trong suốt cả năm. >>vie<< Él puede tocar la guitarra. Anh ta có thể chơi được ghita. Anh ấy có thể chơi guitar. >>vie<< Él salió de la habitación. Anh ấy ra khỏi phòng. Anh ta ra khỏi phòng. >>vie<< Él tiene la edad suficiente para viajar solo. Ông ấy khá nhiều tuổi để đi du lịch một mình. Nó đủ lớn để đi du lịch một mình. >>vie<< Él tuvo una vida próspera y agradable en el campo. Anh ấy có một cuộc sống thịnh vượng và an lành ở nông thôn. Ông đã có một cuộc sống sung túc và hạnh phúc ở nông thôn. >>vie<< El ultrasonido es una forma de ayudar a los médicos a diagnosticar mejor. Siêu âm là một hình thức giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tốt hơn. Siêu âm là một cách để giúp các bác sĩ chẩn đoán tốt hơn. >>vie<< Él vive en Tokio. Anh ấy sống ở Tokyo. Anh ấy sống ở Tokyo. >>vie<< ¡Empuja! Đẩy! Đẩy đi! >>vie<< ¡Empujad! Đẩy! Đẩy đi! >>vie<< ¡Empuje! Đẩy! Đẩy đi! >>vie<< ¡Empujen! Đẩy! Đẩy đi! >>vie<< Encontré una solución, pero la encontré tan rápido que no puede ser la correcta. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. Tôi đã tìm thấy một giải pháp, nhưng tôi đã tìm thấy nó rất nhanh đến nỗi nó không thể là giải pháp đúng. >>vie<< Encuentro las lenguas extranjeras muy interesantes. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị. Tôi tìm thấy những ngôn ngữ nước ngoài rất thú vị. >>vie<< ¿En serio? Thật không? Thật sao? >>vie<< ¿Entonces qué? Thì sao? Vậy thì sao? >>vie<< Era sábado por la noche. Hôm đó là tối thứ bảy. Đó là tối thứ bảy. >>vie<< Era un conejo malo. Đó là một con thỏ hung ác. Đó là một con thỏ xấu. >>vie<< Eres hermosísima. Bạn đẹp quá. Em thật xinh đẹp. >>vie<< Eres una buena madre. Bạn là người mẹ tốt. Cô là một người mẹ tốt. >>vie<< Esa camiseta es azul. Chiếc áo đó màu xanh. Cái áo đó màu xanh. >>vie<< Esa camiseta es verde. Chiếc áo đó màu xanh. Chiếc áo này màu xanh lá cây. >>vie<< Esa es una buena opinión. Đấy là một ý kiến hay. Đó là một ý kiến hay. >>vie<< Esa pared mide 30 yardas de largo. Bức tường đó dài 30 yard. Bức tường đó dài 30 thước. >>vie<< Es bastante difícil dominar el francés en 2, 3 años. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. Rất khó để học tiếng Pháp trong 2, 3 năm tới. >>vie<< ¿Es cierto? Thật không? Có đúng không? >>vie<< Escribo sobre mí. Tôi viết về tôi. Tôi viết về tôi. >>vie<< Es demasiado débil. Nó yếu quá. Nó quá yếu. >>vie<< Es demasiado grande. To quá. Nó quá lớn. >>vie<< Es difícil mantener una conversación con alguien que sólo dice "sí" y "no". Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không". Thật khó để có một cuộc trò chuyện với một người chỉ nói "có" và "không". >>vie<< Ese será el asunto del mes que entra. Đó là chuyện tháng sau. Đây sẽ là vấn đề của tháng tới. >>vie<< Es imposible para mí explicártelo. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được. Tôi không thể giải thích được. >>vie<< Es la cosa más estúpida que he dicho nunca. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. Đó là điều ngu ngốc nhất mà tôi từng nói. >>vie<< Es muy peligroso nadar por este río. Bơi ở sông này rất nguy hiểm. Rất nguy hiểm khi bơi qua dòng sông này. >>vie<< Eso aún no lo sabemos. Việc đó, chúng tôi chưa biết. Chúng ta vẫn chưa biết. >>vie<< Eso depende del contexto. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh. Điều đó phụ thuộc vào hoàn cảnh. >>vie<< Eso es intrigante. Cái đó nhìn hấp dẫn. Thật là hấp dẫn. >>vie<< Eso es porque eres una chica. Cái đó tại vì bạn là đàn bà. Đó là bởi vì cô là một cô gái. >>vie<< Eso no va a pasar. Sẽ không xảy ra đâu. Chuyện đó sẽ không xảy ra đâu. >>vie<< Eso será para el mes que viene. Đó là chuyện tháng sau. Điều đó sẽ xảy ra trong tháng tới. >>vie<< ¡Espérame! Đợi tao với! Chờ tôi với! >>vie<< Es realmente inteligente, ¿verdad? Cô ấy thông minh lắm phải không? Anh thật sự thông minh, phải không? >>vie<< Esta es mi amiga Rachel, fuimos al instituto juntos. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. Đây là bạn tôi Rachel, chúng tôi học cùng trường trung học. >>vie<< Está hermosísimo el cielo, ¿no? Bầu trời tuyệt đẹp nhỉ? Bầu trời thật đẹp phải không? >>vie<< Está llorando. Nó đang khóc. Nó đang khóc. >>vie<< Está lloviendo. Đang mưa. Trời đang mưa. >>vie<< Estás a mi lado, ahora todo está bien. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi. Anh đang ở bên cạnh em, mọi thứ đều ổn. >>vie<< ¿Estás a punto de irte, verdad? Anh sắp đi rồi, phải không? Anh sắp đi rồi, phải không? >>vie<< ¿Estás aquí, eh? Mày ở đây à? Anh ở đây hả? >>vie<< Estas son revistas viejas. Đấy là tạp chí cũ. Đây là tạp chí cũ. >>vie<< Esta tarde podría nevar. Chiều nay có thể tuyết sẽ rơi. Chiều nay có thể có tuyết. >>vie<< Este ataúd está demasiado pesado. Cái hòm này quá nặng. Cái quan tài này quá nặng. >>vie<< Este cofre está demasiado pesado. Cái hòm này quá nặng. Két sắt này quá nặng. >>vie<< Este es un discurso histórico de Putin. Đây là bài phát biểu lịch sử của Putin. Đây là bài phát biểu lịch sử của ông Putin. >>vie<< Este país se llama Rusia. Nước này gọi là nước Nga. Đất nước này được gọi là Nga. >>vie<< Este será un buen souvenir de mi viaje a los Estados Unidos. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. Đây sẽ là một kỷ niệm đẹp trong chuyến đi của tôi đến Hoa Kỳ. >>vie<< Estirar después del lavado. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong. Kéo dài sau khi rửa. >>vie<< Esto es difícil. Cái này khó. Chuyện này thật khó khăn. >>vie<< Esto es fácil. Cái này dễ. Thật dễ dàng. >>vie<< —¡Esto es lo que estaba buscando! —exclamó él. "Đây đúng là thứ mà tôi đang tìm" anh ta kêu lên. - Đó chính là điều tôi đang tìm kiếm! - Ông ta nói. >>vie<< ¡Esto es una buena idea! Ý định tốt! Đây là một ý hay! >>vie<< Esto no acabará nunca. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. Chuyện này sẽ không bao giờ kết thúc. >>vie<< Estos libros son tuyos. Quyển sách này là của bạn. Những cuốn sách này là của bạn. >>vie<< Estos son tus libros. Đây là sách của bạn. Đây là sách của anh. >>vie<< Estoy casada y tengo dos niños. Tôi có chồng và hai đứa con. Tôi đã kết hôn và có hai đứa con. >>vie<< Estoy casi listo. Tôi sắp xong rồi. Tôi gần xong rồi. >>vie<< Estoy comiendo arroz. Tôi đang ăn cơm. Tôi đang ăn cơm. >>vie<< Estoy comiendo. Tôi đang ăn. Tôi đang ăn. >>vie<< Estoy muy cansada. Tôi rất mệt. Em mệt lắm rồi. >>vie<< Estoy muy cansado. Tôi rất mệt. Tôi mệt quá. >>vie<< Estoy tan gordo. Tôi mập quá. Tôi mập quá. >>vie<< Estoy tomando leche. Tôi uống sữa. Tôi đang uống sữa. >>vie<< Estudiar o no depende de ti. Học hay không thì tùy bạn. Học hay không tùy thuộc vào bạn. >>vie<< Estudiar o no depende de ti. Muốn học hay không thì tùy. Học hay không tùy thuộc vào bạn. >>vie<< ¿Es una foto reciente? Tấm hình này có mới không? Có phải là một bức ảnh gần đây? >>vie<< ¡Felicidades! Xin chúc mừng! Chúc mừng! >>vie<< Feliz año nuevo. Chúc mừng năm mới. Chúc mừng năm mới. >>vie<< ¡Feliz cumpleaños, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! >>vie<< ¡Feliz Día Internacional de la Mujer! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ! >>vie<< ¡Feliz Navidad! Chúc mừng giáng sinh! Giáng sinh vui vẻ! >>vie<< Fui al zoológico. Tôi đã tới vườn thú. Tôi đã đến sở thú. >>vie<< Fui a nadar después de despertarme. Tôi đi bơi sau khi thức dậy. Tôi đã đi bơi sau khi thức dậy. >>vie<< Fuimos a Londres el año pasado. Chúng mình đi qua London năm vừa rồi Chúng tôi đã đến London vào năm ngoái. >>vie<< Gato viejo se convierte en zorro. Mèo già hóa cáo. Con mèo già biến thành con cáo. >>vie<< Gracias a ti he perdido mi apetito. Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn. Nhờ có anh, tôi đã mất đi sự thèm ăn của mình. >>vie<< ¡Gracias! Cám ơn! Cảm ơn! >>vie<< "Gracias." "De nada." "Cám ơn." "Không có chi." "Cám ơn." "Không có gì." >>vie<< Gracias, es todo. Cám ơn. Thôi nhé. Cảm ơn, thế thôi. >>vie<< Gracias por tu explicación. Cám ơn chỉ dạy. Cảm ơn bạn đã giải thích. >>vie<< Habla más despacio, por favor. Bạn làm ơn nói chậm hơn. Làm ơn nói chậm lại. >>vie<< Hace frío. Lạnh. Lạnh quá. >>vie<< Hace tanto calor que podrías cocer huevos sobre el capó de un coche. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. Trời nóng đến nỗi bạn có thể luộc trứng trên mui xe. >>vie<< Hace tanto que no hablaba contigo. Lâu rồi tôi không nói chuyện với bạn. Đã lâu rồi anh không nói chuyện với em. >>vie<< ¿Has dicho que yo no podría ganar nunca? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à? Anh nói tôi sẽ không bao giờ thắng sao? >>vie<< Has estado en México, ¿verdad? Bạn đã từng đến Mexico phải không? Bạn đã từng đến Mexico, phải không? >>vie<< ¡Has hecho esto intencionadamente! Bạn cố ý làm phải không! Cậu cố tình làm vậy! >>vie<< ¿Has ido alguna vez a Okinawa? Bạn đã tới Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< ¿Has ido alguna vez a Okinawa? Mày đã tới Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< ¿Has ido alguna vez a Okinawa? Mày đã từng đi Okinawa chưa? Bạn đã từng đến Okinawa chưa? >>vie<< ¡Hay demasiadas cosas que hacer! Có nhiều thứ để làm quá! Có quá nhiều việc phải làm! >>vie<< Hay muchas palabras que no entiendo. Có nhiều chữ tôi không hiểu. Có rất nhiều từ tôi không hiểu. >>vie<< Haz lo que te diga. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. Làm theo lời tôi đi. >>vie<< Hazme saber si hay algo que yo pueda hacer. Cần gì thì cứ việc nói với tôi. Hãy cho tôi biết nếu có bất cứ điều gì tôi có thể làm. >>vie<< Hemos estado esperando durante tanto tiempo. Chúng tôi đã chờ đợi bấy lâu. Chúng ta đã chờ đợi quá lâu rồi. >>vie<< He soñado contigo. Tôi mơ đến bạn. Anh đã mơ về em. >>vie<< Hola a todos. Chào mọi người. Chào mọi người. >>vie<< ¡Hola! Chào anh! Xin chào! >>vie<< Hola. Chào bạn. Xin chào. >>vie<< ¡Hola! Chào chị! Xin chào! >>vie<< ¡Hola! Chào em! Xin chào! >>vie<< Hola, Tom. Chào Tom. Chào, Tom. >>vie<< ¡Hola! Xin chào! Xin chào! >>vie<< ¡Hoy es 18 de junio y es el cumpleaños de Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng 6 và là sinh nhật của Muiriel! >>vie<< Hoy no hace nada de viento. Hôm nay chẳng có gió. Hôm nay không có gió. >>vie<< Iba a nadar después de despertarme. Tôi đi bơi sau khi thức dậy. Tôi đã đi bơi sau khi thức dậy. >>vie<< ¿Ida y vuelta? Sólo ida. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi. Chỉ đi và về thôi. >>vie<< Imposible. Không thể nào. Không thể nào. >>vie<< Iremos a Palau. Chúng ta sẽ tới Palau. Chúng ta sẽ đến Palau. >>vie<< Japón no es tan grande como Canadá. Japan không to bằng Canada. Nhật Bản không lớn như Canada. >>vie<< Jim abre la puerta. Jim mở cửa. Jim mở cửa. >>vie<< Jim no vendrá hoy. Jim sẽ không đến hôm nay. Jim sẽ không đến hôm nay. >>vie<< La belleza está en los ojos del que mira. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của người nhìn. >>vie<< La contraseña es "Muiriel". Mật mã là "Muiriel". Mật khẩu là "Muiriel". >>vie<< La dejaré ir. Tôi sẽ để cô ấy đi. Tôi sẽ để cô ấy đi. >>vie<< La democracia es la peor forma de gobierno, con excepción de todas las otras que se ha probado. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. Dân chủ là hình thức tồi tệ nhất của chính phủ, ngoại trừ tất cả những hình thức khác đã được thử nghiệm. >>vie<< La habitación es tranquila. Phòng này yên tĩnh. Căn phòng yên tĩnh. >>vie<< La imaginación afecta a todos los aspectos de nuestra vida. Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta. Trí tưởng tượng ảnh hưởng đến tất cả các khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. >>vie<< La justicia es cara. Công lý rất đắt. Công lý rất đắt giá. >>vie<< La libertad no es gratis. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. Tự do không phải là miễn phí. >>vie<< La mayoría de la gente cree que estoy loco. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên. Hầu hết mọi người đều nghĩ tôi bị điên. >>vie<< La mayoría de la gente escribe sobre su vida cotidiana. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. Hầu hết mọi người viết về cuộc sống hàng ngày của họ. >>vie<< La policía le sacó la confesión. Cảnh sát đã bắt cô ta thú tội. Cảnh sát đã đưa ra lời thú tội. >>vie<< La policía te hará encontrar las balas. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. Cảnh sát sẽ bắt anh tìm mấy viên đạn. >>vie<< La religión es el opio del pueblo. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân. >>vie<< La reunión duró hasta las 5. Buổi họp kéo dài đến 5 giờ. Cuộc họp kéo dài đến 5 giờ chiều. >>vie<< Las clases empiezan pronto de nuevo. Sắp vô tiết rồi. Lớp học sẽ sớm bắt đầu lại. >>vie<< La secretaria metió la carta en un sobre. Cô thư ký cho bức thư vào phong bì. Cô thư ký nhét lá thư vào một cái phong bì. >>vie<< La señora Ha tiene una casa chiquita. Cô Hà có nhà nhỏ. Bà Hà có một ngôi nhà nhỏ. >>vie<< Las islas son de adeveras. Hòn đảo là có thật. Những hòn đảo này là những ngọn đồi. >>vie<< Las manos obran y las mandíbulas mastican. Tay làm hàm nhai. Bàn tay hoạt động và hàm nhai. >>vie<< La última persona a la que le conté mi idea pensó que yo estaba loco. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. Người cuối cùng tôi nói với ý tưởng của tôi nghĩ rằng tôi bị điên. >>vie<< La última vez que fui a China visité Shanghái. Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải. Lần cuối cùng tôi đến thăm Thượng Hải là khi tôi đến Trung Quốc. >>vie<< Lavar antes de usar. Giặt trước khi mặc lần đầu. Rửa sạch trước khi sử dụng. >>vie<< Lávate los pies. Rửa chân đi. Rửa chân đi. >>vie<< La vida es bella. Cuộc đời tươi đẹp. Cuộc sống thật đẹp. >>vie<< La vida es dura, pero yo soy más duro. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. Cuộc sống khó khăn, nhưng tôi khó khăn hơn. >>vie<< Leer es para la mente lo que la comida es para el cuerpo. Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể. Đọc là cho tâm trí những gì thực phẩm là cho cơ thể. >>vie<< ¿Le has dicho? Bạn đã nói với cô ấy chưa? Anh đã nói với cô ấy chưa? >>vie<< Les deseo a todos un día muy feliz y que siempre sean gran maestros en la vida. Chúc mọi người có một ngày thật vui và luôn là một người Thầy tuyệt vời nhất. Chúc tất cả các bạn một ngày thật hạnh phúc và luôn là những người thầy tuyệt vời trong cuộc sống. >>vie<< Llevaron una vida feliz. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc. >>vie<< Lo dijo por envidioso. Anh ta nói vậy vì ghen tức. Hắn nói vì ghen tị. >>vie<< ¿Lo has oído, Mike? Bạn có nghe nó không Mike? Anh có nghe không, Mike? >>vie<< Lo mejor es hacer todo lo que él te diga. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. Tốt nhất là làm tất cả những gì anh ta bảo. >>vie<< Lo prometo. Tôi hứa. Tôi hứa đấy. >>vie<< Los aviones han sustituido a los trenes eléctricos. Máy bay đã thế chỗ của xe điện. Máy bay đã thay thế tàu điện. >>vie<< Los llamaré cuando regrese mañana. Toi se goi ho ngay mai. Ngày mai tôi sẽ gọi lại. >>vie<< Los vietnamitas son muy acogedores. Người Việt Nam rất hiếu khách. Người Việt Nam rất hiếu khách. >>vie<< Lo vi el otro día. Tôi gặp anh ấy hôm trước. Tôi đã gặp anh ta hôm trước. >>vie<< Lo voy a poner en su cuenta. Tôi sẽ cho nó vào hóa đơn của bạn. Tôi sẽ đưa nó vào tài khoản của bạn. >>vie<< Mamá no puede manejar el carro. Mẹ tôi không lái được xe hơi. Mẹ không thể lái xe. >>vie<< Mamá no sabe. Mẹ không biết. Mẹ không biết. >>vie<< Mamá siempre tiene la razón. Mẹ luôn luôn đúng. Mẹ luôn luôn đúng. >>vie<< Mami, ¡apúrate! Mẹ ơi, hãy khẩn trương lên! Mẹ, nhanh lên! >>vie<< Mañana es domingo. Ngày mai là Chủ nhật. Ngày mai là chủ nhật. >>vie<< Mañana se casarán. Mai họ sẽ cưới. Ngày mai họ sẽ kết hôn. >>vie<< Mastico el chicle. Tôi nhai kẹo cao su. Tôi nhai kẹo cao su. >>vie<< Mastiqué el chicle. Tôi nhai kẹo cao su. Tôi nhai kẹo cao su. >>vie<< Me duele la cabeza. Tôi bị nhức đầu. Đầu tôi đau quá. >>vie<< Me encanta esa casa. Tôi yêu căn nhà đó. Tôi yêu ngôi nhà đó. >>vie<< ¿Me enseña su pasaporte, por favor? Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông. Cho tôi xem hộ chiếu được không? >>vie<< ¡Me está pateando! Nó đá tôi! Anh ta đá tôi! >>vie<< Me estoy quedando en aquel hotel. Tôi đang ở tại khách sạn kia. Tôi ở lại khách sạn đó. >>vie<< Me gusta mi gorrito de lana. Tôi thích cái mũ len của tôi. Tôi thích cái mũ len của tôi. >>vie<< Me gustan las matemáticas. Tôi thích toán. Tôi thích toán học. >>vie<< Me gustaría estudiar en París. Tôi muốn đi du học ở Paris. Tôi muốn học ở Paris. >>vie<< ¿Me has echado de menos? Có nhớ tôi không? Anh có nhớ em không? >>vie<< ¡Me muero de hambre! Tôi đói quá rồi! Tôi sắp chết đói rồi! >>vie<< ¡Me parece interesante! Cái này rất là hấp dẫn! Thật thú vị! >>vie<< ¿Me podrías llamar más tarde por favor? Bạn có thể gọi lại được không? Anh có thể gọi lại cho em sau được không? >>vie<< ¿Me puedes recomendar un agradable restaurante cerca de aquí? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng dễ chịu gần đây không? Bạn có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng tuyệt vời gần đây không? >>vie<< Me quedé ahí durante cuatro semanas. Tôi đã ở đấy trong suốt bốn tuần. Tôi đã ở đó trong bốn tuần. >>vie<< Me siento mal. Tôi cảm thấy xấu. Tôi cảm thấy tồi tệ. >>vie<< Me tomó más de dos horas traducir unas pocas páginas en inglés. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. Tôi mất hơn hai giờ để dịch một vài trang bằng tiếng Anh. >>vie<< Me tomo un refresco después de bañarme. Tôi uống nước soda sau khi tắm. Tôi uống nước lạnh sau khi tắm. >>vie<< Me topé con tu madre en la biblioteca. Tôi tình cờ gặp mẹ bạn ở thư viện. Em đã gặp mẹ anh ở thư viện. >>vie<< Me voy a dormir. Tôi đi ngủ. Tôi đi ngủ đây. >>vie<< Me voy a esforzar por no molestarte en tus estudios. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. Tôi sẽ cố gắng để không làm phiền bạn trong học tập của bạn. >>vie<< Mientras no comas demasiado, puedes comer cualquier cosa. Bạn có thể ăn gì cũng được, miễn là đừng ăn quá nhiều. Miễn là bạn không ăn quá nhiều, bạn có thể ăn bất cứ thứ gì. >>vie<< Mi inglés es muy malo. Tiếng Anh của tôi rất tệ. Tiếng Anh của tôi rất tệ. >>vie<< Mi lugar está aquí. Chỗ của tao ở đây. Chỗ của tôi là ở đây. >>vie<< Mi lugar está aquí. Chỗ của tôi ở đây. Chỗ của tôi là ở đây. >>vie<< Mi mamá no habla muy bien inglés. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. Mẹ tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. >>vie<< Mi piel se quema fácilmente. Da tôi dễ bị bỏng. Làn da của tôi rất dễ bị bỏng. >>vie<< ¡Mírame cuando te hablo! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! Hãy nhìn tôi khi tôi nói chuyện với bạn! >>vie<< Mis zapatos son muy pequeños, necesito otros nuevos. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. Giày của tôi rất nhỏ, tôi cần một cái mới. >>vie<< ¡Muchas gracias! Cám ơn bạn nhiều nghe! Cảm ơn rất nhiều! >>vie<< ¡Muere! Chết đi! Chết đi! >>vie<< Nací para amarte. Anh được sinh ra là để yêu em. Tôi sinh ra để yêu em. >>vie<< Nada es más importante que la amistad. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. >>vie<< Nadie me entiende. Không ai hiểu được tôi hết. Không ai hiểu tôi cả. >>vie<< Nadie se percató de su ausencia. Chẳng ai để ý đến sự vắng mặt của nó. Không ai nhận ra sự vắng mặt của cô. >>vie<< Nadie vino. Không ai tới hết. Không ai đến cả. >>vie<< Naoko nada. Naoko bơi. Naoko không có gì. >>vie<< ¿Necesitas que te ayudemos? Bạn có cần chúng tôi giúp đỡ không? Cần tôi giúp không? >>vie<< Necesito el destornillador. Tôi cần cái tua-vít. Tôi cần cái tuốc nơ vít. >>vie<< Necesito hacerte una pregunta tonta. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. Tôi cần hỏi anh một câu hỏi ngu ngốc. >>vie<< Necesito tu consejo. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn. Tôi cần lời khuyên của anh. >>vie<< ¡Ni siquiera pienses en comerte mi chocolate! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe! Đừng nghĩ đến việc ăn sô cô la của tôi! >>vie<< Ni uno ni lo otro. Chẳng phải cái này lẫn cái kia. Không phải cái này hay cái kia. >>vie<< No abrir antes de que pare el tren. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại. Đừng mở cửa trước khi tàu dừng lại. >>vie<< No cabe duda de que el universo es infinito. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. Không nghi ngờ gì nữa, vũ trụ là vô tận. >>vie<< No comas arroz con pan. Đừng ăn cơm với bánh mì. Đừng ăn cơm với bánh mì. >>vie<< No comienza hasta las ocho y treinta. Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi. Nó không bắt đầu cho đến tám giờ ba mươi. >>vie<< No entiendo. Tôi không hiểu. Tôi không hiểu. >>vie<< No entré en detalles. Tôi không đi vào chi tiết. Tôi không đi vào chi tiết. >>vie<< No eres lo bastante rápido. Bạn không đủ nhanh. Anh không đủ nhanh. >>vie<< No es apto para menores. Nó không thích hợp với những chuyện tầm thường. Nó không thích hợp cho trẻ vị thành niên. >>vie<< ¡No es culpa mía! Không phải lỗi của tôi! Không phải lỗi của tôi! >>vie<< No es pobre quien tiene muy poco, sino quien ansía demasiado. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. Người nghèo không phải là người có quá ít, mà là người khao khát quá nhiều. >>vie<< No estoy acostumbrado a hablar en público. tôi không quen với việc nói trước đám đông Tôi không quen nói chuyện trước công chúng. >>vie<< No estoy muy familiarizado con este lugar. Tôi không rành nơi này lắm. Tôi không quen lắm với nơi này. >>vie<< ¡No fui yo, comisario! Sếp à, không phải tôi đâu! Không phải tôi, Cảnh sát trưởng! >>vie<< No, gracias. Không, cám ơn. Không, cảm ơn. >>vie<< No hablo japonés. Tôi không biết nói tiếng Nhật. Tôi không biết nói tiếng Nhật. >>vie<< No hay cómo. Không thể nào. Không có cách nào. >>vie<< No hay nada de viento hoy. Chẳng có gió hôm nay. Hôm nay không có gió. >>vie<< No hay nada más importante que la amistad. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. >>vie<< No hay viento hoy. Không có gió hôm nay. Hôm nay không có gió. >>vie<< No le hagas caso. Đừng để ý đến nó. Đừng để ý đến anh ta. >>vie<< ¿No le has dicho nada? Bạn không nói với anh ấy cái gì à? Anh không nói gì với cô ấy sao? >>vie<< ¡No lo creo! Tôi không tin! Tôi không nghĩ vậy! >>vie<< No lo dudes. Đừng ngại. Đừng nghi ngờ điều đó. >>vie<< No lo entiendo. Tôi không có nó. Tôi không hiểu. >>vie<< No me gusta el chocolate. Mình không thích sô-cô-la. Tôi không thích sô-cô-la. >>vie<< ¡No me hagas cosquillas! Đừng cù tôi! Đừng có cù tôi! >>vie<< No me lo puedo creer. Tôi không thể tin được. Không thể tin được. >>vie<< No necesito dinero ahora. Bây giờ tôi không cần tiền. Tôi không cần tiền bây giờ. >>vie<< No, no es mi nuevo novio. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi. Không, không phải bạn trai mới của tôi. >>vie<< No, no tengo periódico. Không, tôi không có báo. Không, tôi không có báo. >>vie<< No, para nada. Không, không phải toàn bộ. Không, không có gì. >>vie<< No podemos dormir por el ruido. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. Chúng ta không thể ngủ được vì tiếng ồn. >>vie<< No preguntes lo que piensan. Pregunta lo que hacen. Đừng hỏi những gì họ nghĩ. Hãy hỏi những gì họ làm. Đừng hỏi họ nghĩ gì, hãy hỏi họ đang làm gì. >>vie<< ¡No puede ser! Khong thế nào! Không thể nào! >>vie<< No puedo aceptar este regalo. Tôi không thể chấp nhận tặng phẩm này. Tôi không thể nhận món quà này. >>vie<< No puedo aceptar este regalo. Tôi không thể nhận món quà này. Tôi không thể nhận món quà này. >>vie<< No puedo aceptar este regalo. Tôi không thể nhận tặng phẩm này được. Tôi không thể nhận món quà này. >>vie<< No puedo creerlo. Tôi không thể tin được. Không thể tin được. >>vie<< No puedo evitar sentir triste al mirar a esta foto. Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn. Tôi không thể không cảm thấy buồn khi nhìn vào bức ảnh này. >>vie<< No puedo ver. Tôi không nhìn được. Tôi không thấy gì cả. >>vie<< No quiero oírte quejar más. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa. Tôi không muốn nghe anh phàn nàn nữa. >>vie<< No quiero pasarme el resto de mi vida arrepintiéndome de ello. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. Tôi không muốn dành phần đời còn lại của mình để hối hận về điều đó. >>vie<< Nos atendió una mesera bonita. Một cô hầu bàn đẹp phục vụ chúng tôi. Một cô hầu bàn xinh đẹp đã chăm sóc chúng tôi. >>vie<< No seas codicioso. Đừng trở nên tham lam. Đừng tham lam. >>vie<< No seas tímida. Đừng ngại. Đừng xấu hổ. >>vie<< No seas tímido. Đừng ngại. Đừng xấu hổ. >>vie<< ¡No sé cómo demostrarlo, ya que es tan evidente! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi. Tôi không biết làm thế nào để chứng minh điều đó, vì nó quá rõ ràng! >>vie<< No se puede nadar. Không được bơi. Bạn không thể bơi. >>vie<< No sé qué es peor. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa. Tôi không biết điều gì tệ hơn. >>vie<< No sé qué quieres decir. Tôi không biết ý của bạn là gì. Tôi không hiểu ý anh là gì. >>vie<< No sé qué tenga que hacer. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. Tôi không biết phải làm gì. >>vie<< ¿No será esto té de jazmín? Đây có phải là trà hoa nhài không? Đây không phải là trà hoa nhài sao? >>vie<< No sé si todavía lo tengo. Không biết là tôi còn không nữa. Tôi không biết liệu tôi vẫn còn giữ nó. >>vie<< ¡Nos estamos cayendo! Chúng ta đang rơi xuống! Chúng ta đang rơi! >>vie<< No sé. Tôi không biết. Tôi không biết. >>vie<< Nosotros somos estadounidenses. Chúng tôi là người Mỹ. Chúng tôi là người Mỹ. >>vie<< No, soy inglés. Không phải, mình là người Anh. Không, tôi là người Anh. >>vie<< No, soy inglés. Không phải, tôi là người Anh. Không, tôi là người Anh. >>vie<< No, soy inglés. không phải, tớ là người Anh. Không, tôi là người Anh. >>vie<< No, soy inglés. Không, tao là người Anh. Không, tôi là người Anh. >>vie<< "¡No te creo!" "¡Lo juro!" "Tôi không tin bạn!" "Tôi thề!" "Tôi không tin bạn!" "Tôi thề!" >>vie<< No tengas pena. Đừng ngượng. Đừng thương hại. >>vie<< No tengo la intención de ser egoísta. Tôi không có ý định ích kỷ đâu. Tôi không có ý ích kỷ. >>vie<< No tengo mucho dinero. Tôi không có nhiều tiền. Tôi không có nhiều tiền. >>vie<< No tengo nada mejor que hacer. Tôi không có gì tốt hơn để làm hết. Tôi không có gì tốt hơn để làm. >>vie<< No tengo palabras. Tôi hết lời để nói. Tôi không biết nói gì. >>vie<< No te preocupes. Đừng lo. Đừng lo. >>vie<< ¡No voy a perder! Tôi không thua đâu! Tôi sẽ không thua đâu! >>vie<< Nunca lo habría adivinado. Tôi cũng không đoán được. Tôi sẽ không bao giờ đoán được. >>vie<< ¡¿Nunca tienes clases o qué?! Bạn không bao giờ có lớp hay sao? Bạn không bao giờ có lớp học hoặc những gì? >>vie<< Nunca veré el comunismo en mi vida. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi. Tôi sẽ không bao giờ nhìn thấy chủ nghĩa cộng sản trong cuộc đời mình. >>vie<< Odio cuando hay mucha gente. Tôi ghét những lúc đông người. Tôi ghét khi có quá nhiều người. >>vie<< Oh, lo siento. Ờ, xin lỗi nghe. <0xE1><0xBB><0x92>, tôi xin lỗi. >>vie<< ¡Oh, mis pantalones blancos! Eran nuevos. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới! <0xE1><0xBB><0x92>, cái quần trắng của tôi! >>vie<< ¡Oh! por favor, enséñamelo. Ồ, hãy vui lòng cho tôi xem! <0xE1><0xBB><0x92>, làm ơn chỉ cho tôi. >>vie<< Papá compró esta casa. Bố mua cái nhà này. Bố mua căn nhà này. >>vie<< ¡Papá! ¡Qué es esto! Dijiste que no habría nadie. Ba ! Vậy là sao ! Sao ba bảo sẽ không có ai mà. Bố ơi, cái gì thế này? Bố nói sẽ không có ai ở đây cả. >>vie<< ¿Para qué quieres saber? Bạn muốn biết để làm gì? Anh muốn biết gì? >>vie<< ¿Para quién hiciste estos? Bạn làm những cái này cho ai vậy? Anh làm mấy cái này cho ai? >>vie<< ¡Para ya! ¡La estás haciendo sentir incómoda! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy. Cô đang làm cô ấy khó chịu đấy. >>vie<< Pareces estúpido. Bạn nhìn ngốc quá. Trông anh thật ngu ngốc. >>vie<< París es la ciudad más bonita del mundo. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới. Paris là thành phố đẹp nhất thế giới. >>vie<< Perdí el equilibrio y me caí por las escaleras. Tôi bị mất thăng bằng và ngã xuống thang. Tôi mất thăng bằng và ngã xuống cầu thang. >>vie<< Perdone, ¿habla usted inglés? Xin lỗi, ông có nói tiếng Anh không? Xin lỗi, bạn có nói tiếng Anh không? >>vie<< Permítame preguntar ¿en dónde está la gasolinera más cercana? Cho hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu? Cho tôi hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu? >>vie<< Peso más o menos 60 kilos. Tôi nặng chừng 60 ký. Trọng lượng khoảng 60 kg. >>vie<< Pienso igual que tú. Tôi cũng nghĩ như anh. Tôi cũng nghĩ như anh. >>vie<< Pienso que Tatoeba está un poco lento hoy. Tôi cho rằng hôm nay Tatoeba khá chậm. Tôi nghĩ Tatoeba hôm nay hơi chậm một chút. >>vie<< ¿Podría repetirme la pregunta? Bạn vui lòng nhắc lại câu hỏi. Bạn có thể lặp lại câu hỏi không? >>vie<< ¿Podrías hacerme un descuento? bạn có thể giảm giá không ? Anh có thể giảm giá cho tôi không? >>vie<< ¿Podrías hacerme un favor? Bạn có vui lòng giúp tôi một việc không? Anh giúp tôi một việc được không? >>vie<< Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. Đặt bộ bài lên bàn gỗ sồi. >>vie<< Por favor, abra su bolsa. Bà vui lòng mở túi xách của bà. Làm ơn mở túi ra. >>vie<< Por favor, añade un punto final al final de tu frase. Khi kết câu làm ơn thêm dấu chấm. Vui lòng thêm một điểm cuối vào cuối câu của bạn. >>vie<< Por favor, contesta a todas las preguntas. Anh vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi. Xin vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi. >>vie<< Por favor dale esta mesa a él. Làm ơn, hãy đưa cái bàn này cho anh ấy. Làm ơn đưa cái bàn này cho ông ấy. >>vie<< Por favor, explíquenos la razón por la cuál ella fue arrestada. Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ. Xin hãy giải thích cho chúng tôi lý do tại sao cô ấy bị bắt. >>vie<< Por favor no cantes conmigo. Làm ơn, đừng hát cùng tôi. Làm ơn đừng hát với tôi. >>vie<< Por favor, no lo olvides. Xin đừng quên. Xin đừng quên điều đó. >>vie<< Por favor ven con nosotros. Hãy đi với chúng tôi. Xin hãy đi với chúng tôi. >>vie<< ¿Por qué la nieve es blanca? Tại sao tuyết có màu trắng? Tại sao tuyết lại có màu trắng? >>vie<< ¿Por qué no comes verdura? Sao không ăn rau vậy? Tại sao không ăn rau? >>vie<< ¿Por qué no nos vamos a casa? Sao mình không đi về đi? Sao chúng ta không về nhà? >>vie<< ¿Por qué no vienes? Tại sao anh không đến? Sao anh không đến? >>vie<< Por supuesto. Tất nhiên. Tất nhiên rồi. >>vie<< Preferiría que no. Tôi thà không. Tốt hơn là không. >>vie<< Prohibido estacionar. Cấm đậu xe. Cấm đỗ xe. >>vie<< ¿Puede abrir la ventana? Bạn có thể mở cửa sổ được không? Bạn có thể mở cửa sổ không? >>vie<< ¿Puede abrir la ventana? Bạn có thể vui lòng mở cửa sổ không? Bạn có thể mở cửa sổ không? >>vie<< ¿Puedo besarte? Tôi có thể hôn bạn được không? Anh hôn em được không? >>vie<< ¿Qué color te gusta más? Cậu thích màu nào hơn? Bạn thích màu nào nhất? >>vie<< ¿Qué cuaderno es este? Đây là quyển vở gì? Sổ cái gì đây? >>vie<< Que Dios nos ayude. Xin Chúa giúp chúng ta. Chúa phù hộ chúng ta. >>vie<< ¿Qué es eso? Cái này là gì? Cái gì thế? >>vie<< ¿Qué estás haciendo? Bạn đang làm gì đây? Anh đang làm gì vậy? >>vie<< "¿Qué habrá en la cueva? Tengo curiosidad." "No tengo ni idea." "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa." "Có gì trong hang động? Tôi tò mò." "Tôi không biết." >>vie<< ¿Qué idioma habla ella? Cô ấy nói tiếng gì? Cô ấy nói ngôn ngữ gì? >>vie<< ¡Qué idiota soy! Tôi ngu thật! Tôi thật ngu ngốc! >>vie<< ¿Qué opinas sobre el sistema educativo de Japón? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của Nhật Bản? Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục Nhật Bản? >>vie<< ¿Qué otras opciones tengo? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? Tôi còn lựa chọn nào khác không? >>vie<< ¿Qué piensas que estaba haciendo? Bạn nghĩ tôi đang làm gì? Anh nghĩ tôi đang làm gì? >>vie<< ¿Qué quieres? Bạn muốn gì? Anh muốn gì? >>vie<< ¿Qué quieres comer? Bạn muốn ăn gì? Anh muốn ăn gì? >>vie<< ¿Querías hablarme de libertad? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? Anh muốn nói với tôi về tự do? >>vie<< ¡Qué romántico! Rất lãng mạn! Thật lãng mạn! >>vie<< ¿Qué será lo que está buscando él? Nó tìm kiếm gì nhỉ? Anh ta đang tìm kiếm điều gì? >>vie<< ¿Qué te mantiene despierto hasta tan tarde? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? Điều gì khiến bạn thức khuya như vậy? >>vie<< Quien busca, encuentra. Tìm thì sẽ thấy. Ai tìm kiếm, tìm thấy. >>vie<< ¿Quién es él? Anh ấy là ai? Anh ta là ai? >>vie<< ¿Quién es ella? Chị ấy là ai? Cô ấy là ai? >>vie<< ¿Quién es ella? Nó là ai? Cô ấy là ai? >>vie<< ¿Quién es él? Nó là ai? Anh ta là ai? >>vie<< ¿Quién no conoce este problema? Ai lại không biết về vấn đề này?! Ai không biết vấn đề này? >>vie<< Quiero que conozcas a Tom. Tôi muốn bạn gặp Tom. Tôi muốn anh gặp Tom. >>vie<< Quiero ser más independiente. Tôi muốn tự lập hơn. Tôi muốn độc lập hơn. >>vie<< Quiero tomar un vaso de agua. Tôi muốn uống một ly nước. Tôi muốn uống một ly nước. >>vie<< ¡Quiero un MP3! Tôi muốn có máy MP3! Tôi muốn một MP3! >>vie<< Quizás sea lo mismo para él. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. Có lẽ với anh ta cũng vậy. >>vie<< Quizás tengas razón, fui un egoísta. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. Có lẽ anh nói đúng, tôi là một người ích kỷ. >>vie<< Realmente necesito golpear a alguien. Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích. Tôi thực sự cần phải đánh ai đó. >>vie<< Realmente no lo sé. Tôi thật sự không biết. Tôi thực sự không biết. >>vie<< Realmente no sé cómo agradecerte. Thực sự tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào nữa. Tôi thực sự không biết làm thế nào để cảm ơn bạn. >>vie<< Rechacé la idea de ir a caminar y me quedé en casa. Tôi gạt bỏ ý định đi dạo, và ở lại nhà. Tôi từ chối ý tưởng đi bộ và ở nhà. >>vie<< ¿Sabes cuánto fue el daño? Có biết thiệt hại bao nhiêu không? Anh có biết thiệt hại là bao nhiêu không? >>vie<< ¿Sabes lo que hacía tu tío en la naval, Sean? Con biết dượng làm gì hồi trong Hải quân không, Sean? Anh có biết chú anh làm gì trong hải quân không, Sean? >>vie<< ¿Sabe usted cuántos años tiene la señorita Nakano? Bạn có biết cô Nakano bao nhiêu tuổi không? Anh có biết cô Nakano bao nhiêu tuổi không? >>vie<< Salgamos de aquí, los polis vienen. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ. Ra khỏi đây thôi, cảnh sát đang tới. >>vie<< Salgan del aula. Ra khỏi phòng học ngay. Ra khỏi lớp đi. >>vie<< Salió al mar a nadar. Nó ra biển để bơi. Nó ra biển để bơi. >>vie<< Salvo que aquí no es tan simple. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. Ngoại trừ việc ở đây không đơn giản như vậy. >>vie<< Seamos conscientes de toda la importancia de este día, porque hoy entre los hospitalarios muros de Boulogne-sur-Mer no se han reunido franceses con ingleses, ni rusos con polacos, sino seres humanos con seres humanos. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người. Chúng ta hãy ý thức về tầm quan trọng của ngày này, bởi vì ngày nay, giữa những bức tường hiếu khách của Boulogne-sur-Mer, không phải người Pháp với người Anh, cũng không phải người Nga với người Ba Lan, mà là con người với con người. >>vie<< Se dice que ella cuidaba del huérfano. Người ta kể rằng cô ấy đã chăm sóc đứa trẻ mồ côi. Người ta nói cô ấy chăm sóc đứa trẻ mồ côi. >>vie<< Sé leer. Tôi đọc được. Tôi biết đọc. >>vie<< Sé mucho de barcos. Tôi biết rất nhiều về thuyền. Tôi biết rất nhiều về thuyền. >>vie<< ¿Se puede expresar de otra manera? Có thể nói cách khác được không? Có thể diễn tả bằng cách khác không? >>vie<< Sería mejor ir a la cárcel. Thà ngồi tù còn hơn. Tốt nhất là đi tù. >>vie<< Se veía como si no hubiera comido nada en varios días. Nhìn anh ta như thể đã không ăn gì trong nhiều ngày. Trông như thể tôi đã không ăn gì trong vài ngày. >>vie<< Si él me lo pide, se lo doy; si no, no. Nếu anh ấy hỏi tôi, thì tôi sẽ cho; nếu không thì thôi. Nếu anh ta yêu cầu tôi, tôi sẽ cho anh ta; nếu không, thì không. >>vie<< Si el mundo no fuera como es, yo podría confiar en cualquiera. Nếu mà thế giới không như thế này, cái gì tôi cũng tin. Nếu thế giới không như nó vốn có, tôi có thể tin tưởng bất cứ ai. >>vie<< Si el mundo no fuera como es, yo podría confiar en cualquiera. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. Nếu thế giới không như nó vốn có, tôi có thể tin tưởng bất cứ ai. >>vie<< Siempre repite los mismos viejos argumentos. Nó luôn lặp lại y hệt luận điệu cũ. Luôn lặp lại những lập luận cũ. >>vie<< Siéntate, por favor. Mời bạn ngồi xuống. Xin mời ngồi. >>vie<< Siento náuseas. Tôi cảm thấy buồn nôn. Tôi thấy buồn nôn. >>vie<< Siento que soy libre. Tôi cảm thấy mình rất tự do. Tôi cảm thấy mình được tự do. >>vie<< "Si estás cansado, ¿por qué no te vas a dormir?" "Porque si me voy a dormir ahora, me despertaré demasiado pronto." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." "Nếu bạn mệt mỏi, tại sao bạn không đi ngủ?" "Bởi vì nếu tôi đi ngủ bây giờ, tôi sẽ thức dậy quá sớm." >>vie<< Sí, lo sé. Có, tôi biết. <0xE1><0xBB><0xAA>, tôi biết. >>vie<< Simplemente no sé qué decir... Tôi không biết nên nói gì cả... Tôi chỉ không biết phải nói gì... >>vie<< Si no lo hago ahora, nunca lo haré. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết. Nếu tôi không làm bây giờ, tôi sẽ không bao giờ. >>vie<< Si pudiera enviarte un malvavisco, Trang, lo haría. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi. Nếu tôi có thể gửi cho anh một cái kẹo dẻo, Trang, tôi sẽ làm. >>vie<< Sí que no lo sé. Tôi thật sự không biết. Tôi không biết. >>vie<< Si yo pudiera ser así... Giá mà tôi cũng như vậy... Nếu tôi có thể như thế... >>vie<< Sólo la verdad es bella. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. Chỉ có sự thật là đẹp. >>vie<< Sólo los desempleados salen los miércoles. Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư. Chỉ những người thất nghiệp mới được nghỉ vào thứ Tư. >>vie<< Sólo puedo esperar. Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi. Tôi chỉ có thể đợi. >>vie<< Soy de la ciudad. Tôi đến từ thành phố. Tôi đến từ thành phố. >>vie<< Soy feliz. Tôi hạnh phúc. Tôi hạnh phúc. >>vie<< Soy muy alto. Tôi rất cao. Tôi rất cao. >>vie<< Soy una persona que tiene muchos defectos, pero esos defectos pueden ser corregidos fácilmente. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. Tôi là một người có nhiều khuyết điểm, nhưng những khuyết điểm đó có thể dễ dàng sửa chữa. >>vie<< Soy un tenista. Tôi là người chơi ten-nít. Tôi là một vận động viên tennis. >>vie<< Su hermana luce joven. Em gái của cô ấy trông còn trẻ. Em gái anh trông rất trẻ. >>vie<< Su historia triste me conmovió el corazón. Câu chuyện buồn của anh ấy khiến tôi mủi lòng. Câu chuyện buồn của anh đã làm trái tim tôi rung động. >>vie<< Su plan me gusta mucho. Tôi rất hài lòng cách bố trí của anh! Tôi rất thích kế hoạch của anh. >>vie<< ¡Te amo! Em yêu anh! Anh yêu em! >>vie<< Ted finalmente logró comunicar sus pensamientos en japonés. Cuối cùng thì Ted đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật. Ted cuối cùng đã có thể truyền đạt suy nghĩ của mình bằng tiếng Nhật. >>vie<< Te lo juro por Dios, yo nunca supe eso. Thề có Chúa, tôi chưa bao giờ biết điều đó. Thề có Chúa, tôi chưa bao giờ biết điều đó. >>vie<< Tenemos hambre. Chúng đang đói. Chúng tôi đói. >>vie<< Tenemos hambre. Chúng tôi đói. Chúng tôi đói. >>vie<< Tengo cien pesos. Tôi có 100 đồng peso. Tôi có 100 peso. >>vie<< Tengo clase mañana. Tôi có lớp ngày mai. Ngày mai tôi có lớp. >>vie<< Tengo dos gatos. Tôi có hai con mèo. Tôi có hai con mèo. >>vie<< Tengo el as de tréboles. Tôi có con át chuồn. Tôi có con át chủ bài. >>vie<< "Tengo ganas de jugar a las cartas." "Yo también." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." "Tôi muốn chơi bài." "Tôi cũng vậy." >>vie<< Tengo hambre. Tôi đói. Tôi đói quá. >>vie<< Tengo muchísima hambre. Tôi đói quá. Tôi đói quá. >>vie<< Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. Tôi phải đi mua sắm, tôi sẽ trở lại trong một giờ nữa. >>vie<< Tengo que irme a dormir. Tôi phải đi ngủ. Tôi phải đi ngủ đây. >>vie<< Tengo que prepararme para la prueba de inglés. Tôi phải chuẩn bị cho bài thi tiếng Anh. Tôi phải chuẩn bị cho bài kiểm tra tiếng Anh. >>vie<< Tengo sed. Tôi khát. Tôi khát quá. >>vie<< Tengo sed. Tôi khát nước. Tôi khát quá. >>vie<< Tengo sueño. Tôi buồn ngủ. Tôi đang buồn ngủ. >>vie<< Tengo tanto trabajo que me quedo una hora más. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa. Tôi có quá nhiều việc phải ở lại thêm một giờ nữa. >>vie<< Tengo un sueño. Tôi có ước mơ. Tôi có một giấc mơ. >>vie<< Te odio. Tôi ghét anh. Em ghét anh. >>vie<< Te quiero. Anh phải lòng em. Anh yêu em. >>vie<< ¡Te quiero! Em yêu anh! Anh yêu em! >>vie<< Todo el mundo debe aprender por sí mismo al final. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi. Tất cả mọi người phải học cho chính mình vào cuối. >>vie<< Todo el mundo tiene fortalezas y debilidades. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu. >>vie<< Todos estamos contentos. Mọi người đều hài lòng. Tất cả chúng ta đều vui mừng. >>vie<< Todos quieren conocerte. ¡Eres famoso! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! Mọi người đều muốn gặp anh. Anh nổi tiếng mà. >>vie<< Tom es mi amigo. Tom là bạn của tôi. Tom là bạn tôi. >>vie<< Tom está muy contento. Tom rất vui. Tom rất hài lòng. >>vie<< Tom no come carne. Tom không ăn thịt. Tom không ăn thịt. >>vie<< Tom no es ingenuo. Tom không ngây thơ. Tom không ngây thơ. >>vie<< Tom no hizo comentarios. Tom chẳng bình luận gì. Tom không bình luận gì. >>vie<< Tom no hizo comentarios. Tom chẳng có ý kiến gì. Tom không bình luận gì. >>vie<< Tom se salpicó agua en su cara. Tom vung nước lên mặt. Tom hất nước lên mặt. >>vie<< Tom se ve igualito a su padre. Tom trông giống hệt bố anh ta. Tom trông giống hệt cha mình. >>vie<< Tom tiene el derecho a votar. Tom có quyền bầu cử. Tom có quyền bỏ phiếu. >>vie<< Traducir es agotador. Dịch thuật rất mệt mỏi. Phiên dịch rất mệt mỏi. >>vie<< Tú corres. Bạn chạy. Anh chạy đi. >>vie<< Tú me haces soñar. Bạn khiến tôi mơ đấy. Anh làm em mơ. >>vie<< Tú no tienes fiebre. Bạn không có bị sốt. Anh không bị sốt. >>vie<< ¿Tú qué quieres? Bạn muốn gì? Anh muốn gì? >>vie<< Tuvieron una vida feliz. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc. Họ đã có một cuộc sống hạnh phúc. >>vie<< Un buen hijo está siempre ansioso de satisfacer a sus padres. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng. Một đứa trẻ tốt luôn luôn mong muốn làm hài lòng cha mẹ của mình. >>vie<< Un millón de personas perdieron la vida en la guerra. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó. Một triệu người đã thiệt mạng trong chiến tranh. >>vie<< Uno, dos, tres, cuatro, cinco, seis, siete, ocho, nueve, diez. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. >>vie<< Uno siempre puede encontrar tiempo. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ. Người ta luôn có thể tìm thấy thời gian. >>vie<< Ustedes son muy valientes. Các bạn rất dũng cảm. Các bạn rất dũng cảm. >>vie<< Usted ya no me agrada. Tớ không thích cậu nữa. Tôi không thích anh nữa. >>vie<< Usualmente tomo una ducha en la noche. Tôi thường tắm vào buổi tối. Tôi thường tắm vào ban đêm. >>vie<< Va a llover fuerte. Sẽ mưa to. Trời sắp mưa to rồi. >>vie<< ¡Vamos! Háblame, Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang. Nói đi, Trang. >>vie<< Ven conmigo. Đi với tôi. Đi với tôi. >>vie<< Vengan conmigo. Đi với tôi. Đi với tôi. >>vie<< Veo una flor sobre el escritorio. Tôi nhìn thấy một bông hoa ở trên bàn. Tôi thấy một bông hoa trên bàn. >>vie<< Veo un perro. Tôi thấy một con chó. Tôi thấy một con chó. >>vie<< Viendo que no estás sorprendido, creo que debes estar al corriente. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. Thấy anh không ngạc nhiên, tôi nghĩ anh nên biết. >>vie<< Viniste en un momento equivocado. Cậu đến không đúng lúc rồi. Anh đến không đúng lúc. >>vie<< Vio al chico saltar la valla e irse corriendo. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. Cô nhìn thấy cậu bé nhảy qua hàng rào và chạy đi. >>vie<< Vivo en la calle Río Largo, número doscientos veinte. Tôi sống ở số nhà hai trăm hai mươi, đường Comprido. Tôi sống trên đường Rio Largo, số hai trăm hai mươi. >>vie<< Volveré pronto. Tôi trở lại mau. Tôi sẽ quay lại ngay. >>vie<< Voy a nadar después de despertarme. Tôi đi bơi sau khi thức dậy. Tôi sẽ đi bơi sau khi thức dậy. >>vie<< Voy a pegarle un tiro. Tao sẽ bắn nó suống. Tôi sẽ bắn hắn. >>vie<< Ya es tarde. Khuya rồi. Muộn rồi. >>vie<< ¿Ya está satisfecho el señor? Ông ta hài lòng chưa? Ông chủ đã hài lòng chưa? >>vie<< ¿Ya está satisfecho? Ông ta hài lòng chưa? Anh hài lòng chưa? >>vie<< Ya ladró el perro. Con chó đã sủa. Con chó đã sủa rồi. >>vie<< Ya no me agradas. Tao không thích mày nữa. Em không thích anh nữa. >>vie<< Ya no me gustas. Tao không thích mày nữa. Em không thích anh nữa. >>vie<< Ya no sé qué hacer. Tôi không còn biết phải làm gì nữa. Tôi không biết phải làm gì nữa. >>vie<< Ya no te quiero. Tao không thích mày nữa. Em không còn yêu anh nữa. >>vie<< Ya quebré tu cenicero. Tao đã làm bể đồ gạt tàn thuốc của mày rồi. Tao đã làm hỏng cái gạt tàn của mày rồi. >>vie<< Ya se le ponchó la llanta a mi carro. Xe của tôi bị lủng lốp rồi. Chiếc xe của tôi đã bị thủng lốp. >>vie<< Y así, cada ciudadano tiene un papel indispensable. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. Vì vậy, mỗi công dân có một vai trò không thể thiếu. >>vie<< Ya son las once. Đã mười một giờ rồi. Bây giờ là 11 giờ. >>vie<< Ya subió de peso. Nó tăng cân rồi. Nó đã tăng cân rồi. >>vie<< ¿Y dónde está la llave? Ah, ya la tienes. Chìa khóa đâu rồi? À, bạn có rồi à. Và chìa khóa ở đâu? Ah, bạn đã có nó. >>vie<< Yo abrí la caja - estaba vacía. Tôi mở chiếc hộp. Không có gì ở trong. Tôi mở hộp - nó trống rỗng. >>vie<< Yo estaba en las montañas. Tôi từ trên núi xuống. Tôi đã ở trên núi. >>vie<< Yo iré. Tôi sẽ đi. Tôi sẽ đi. >>vie<< Yo la invité a ver una película. Tôi đã mời cô ấy xem phim. Tôi mời cô ấy đi xem phim. >>vie<< Yo me equivoqué. Tôi đã sai. Tôi đã sai. >>vie<< Yo no quería que pasase esto. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. Tôi không muốn chuyện này xảy ra. >>vie<< Yo no sé. Tôi không biết. Tôi không biết. >>vie<< Yo ya sé inglés. Tôi đã biết tiếng Anh rồi. Tôi biết tiếng Anh rồi. >>vie<< ¿Y qué vamos a hacer? Còn chúng tôi làm gì? Và chúng ta sẽ làm gì? >>vie<< ¿Y si dieras un discurso y nadie viniera? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? Nếu bạn phát biểu và không ai đến thì sao? >>vie<< Y sin embargo, también lo contrario es siempre verdadero. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. Tuy nhiên, điều ngược lại luôn luôn đúng. >>vie<< ¿Y tú? Con bận à? Còn anh thì sao?